You are on page 1of 71

第五课

你这个周末什么时候有空?  

Nǐ zhège zhōumò shénme shíhòu yǒu kòng?

Cuối tuần này khi nào bạn có thời gian rảnh?


Mục tiêu bài học

Mục tiêu Nội dung chi tiết

Kỹ năng -Hỏi ý kiến


ngôn ngữ -Lên kế hoạch

Kiến thức -Giới từ “ 给”,“跟”


ngôn ngữ - 有点儿 và 一点儿
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Đầu tiên, chúng ta


hãy cùng nhau khởi
động bài mới nhé!
热身 (KHỞI
ĐỘNG)
A :先生,您想买什么东西?
B :我想买一件衬衫。
一、 Khởi A :好的, 我们有黑色的、红色的
động : 您可以都试一下。
B: 你们有蓝色吗?
您穿什么号的
A :有, ?
B :我穿大号的。
A :好的,请等一下 . 给您。 多少钱?
B :谢谢。 这件很合适,颜色也不错。 .........
A :太贵了,可以便宜一点儿吗?
350 块。
B:
A :可以, 300 块怎么样?
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
1. 喂 /wèi/ 【感叹】 (alo)
喂,请问是大卫吗?
Wèi, qǐngwèn shì Dàwèi ma?

喂,你哪位?
生词
Wèi, nǐ nǎ wèi ?
Bộ: khẩu 口
Từ mới ❖喂 wèi : này ( gây sự chú
ý)
喂 ,芳英,我在这儿
2. 位 /wèi / 【量】 (lượng từ chỉ người trong trang trọng)
一位 yí wèi
一位老师 yí wèi lǎoshī
两位客人 liǎng wèi kèrén
bộ nhân 亻
这位先生 zhè wèi xiānsheng
一位医生 yí wèi yīsheng
一位律师 yí wèi lǜshī
3. 有点儿 /yǒudiǎnr/ 【副】 (hơi...một
chút)
有点 + tính từ/V cảm xúc
-> biểu thị sự không hài lòng

有点儿小 yǒudiǎnr
xiăo
有点儿冷 yǒudiǎnr A: 这双鞋怎么样?
lěng Zhè shuāng xié zěnmeyàng?
有点儿热 yǒudiǎnr rè B: 有点儿贵。
Yǒudiǎnr guì.
4. 忙 /máng/ 【形】 (bận)

A :你最近怎么 Bộ vong 亡
样? Bộ tâm 忄
Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
B :我最近很忙。
Wǒ zuìjìn hěn máng. 不忙 bù máng

你最近工作忙吗?
很忙 hěn máng

Nǐ zuìjìn gōngzuò máng ma? 不太忙 bú tài máng

忙不忙 máng bù máng


5. 帮 /bāng/ 【动】 (giúp đỡ)
A :你可以帮我一下吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ yīxià ma?
B: 可以
Kěyǐ
帮忙 bāng máng Bộ thành phần:
CÂN 巾 BANG 邦
帮(谁) ..... (的)忙
帮朋友 bāng péngyou
帮忙 bāngmáng
帮妈妈买水果 bāng māmā mǎi shuǐguǒ
6. 考试 /kǎoshì/ 【动、名】 (thi, kiểm
tra)
Bộ khảo 丂

我有 HSK 考试。
Wǒ yǒu HSK kǎoshì

A :你今天有考试吗? 有考试 yǒu kǎoshì


Nǐ jīntiān yǒu kǎoshì ma? 汉语考试 Hànyǔ kǎoshì
B :我有。 HSK 考试 HSK kǎoshì
Wǒ yǒu.
7. 准备 /zhǔnbèi/ 【动】 (chuẩn
bị)
谁 shéi 难 nán

不知道怎么准备
Bù zhīdao zěnme zhǔnbèi
Bộ: băng Bộ: tri 夂

A :你准备好了吗?
Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
准备考试 zhǔnbèi kǎoshì
B :我准备好了。 怎么准备 zěnme zhǔnbèi
Wǒ zhǔnbèi hǎo le.
8. 难 /nán/ 【形】 (khó)
很难 hěn nán
不太难 bú tài nán
有点儿难 yǒudiǎnr nán
Bộ: chuy
汉语不太难。 隹
Hànyǔ bù tài nán. A: HSK 考试难不难?
HSK kǎoshì nán bù nán?
B: 不太难。
Bú tài nán.
9. 时候 /shíhou/ 【名】 (lúc, khi)
● ….. 的时候 :lúc, khi….
Khi tôi ăn cơm
我吃饭的时候
Lúc tôi đi làm
我上班的时候
什么时候
shénme shíhou
A :你什么时候准备考试?
Nǐ shénme shíhou zhǔnbèi kǎoshì?
你什么时候有空儿?
B :今天。 Nǐ shénme shíhou yǒu kòngr?
Jīntiān.
10. 上午 /shàngwǔ/ 【名】 (buổi
sáng)
A: 上午你去哪儿?
Shàngwǔ nǐ qù nǎr?
B: 上午我去学校 。
Shàngwǔ wǒ qù xuéxiào.

上午好 shàngwǔ hǎo


今天上午 jīntiān shàngwǔ

我今天上午有考试 。
Wǒ jīntiān shàngwǔ yǒu kǎoshì .
11. 下午 /xiàwǔ/ 【名】 (buổi chiều)

下午好
xiàwǔ hǎo
下午见
xiàwǔ jiàn
今天下午
jīntiān xiàwǔ
我们下午去买衣服。
Wǒmen xiàwǔ qù mǎi yīfu.
12. 昨天 /zuótiān/ 【名】 (hôm qua)
昨天上午
zuótiān shàngwǔ
今天晚上
jīntiān wǎnshang
明天早上 今天 【名】 /jīntiān/
míngtiān zǎoshang
明天 【名】 /míngtiān/
A :你什么时后有考试?
Nǐ shénme shí hòu yǒu kǎoshì?
B :我明天上午有考试。
Wǒ míngtiān shàngwǔ yǒu kǎoshì.
13. 参加 /cānjiā/ 【动】 (tham gia)

参加考试
cānjiā kǎoshì
参加面试
cān jiā miànshì
Bộ thành phần:
A :你明天上午要做什么? KHƯ 厶
Nǐ míngtiān shàngwǔ yào zuò shénme?
B :我明天上午要参加 HSK 考
试。
Wǒ míngtiān shàngwǔ yào cānjiā HSK
14. 比赛 /bǐsài/ 【名】 (cuộc thi)
参加比赛
cānjiā bǐsài
篮球比赛
lánqiú bǐsài
学校的比赛
xuéxiào de bǐsài A :你想参加篮球比赛吗?
Nǐ xiǎng cānjiā lánqiú bǐsài ma?
B :我想。
Wǒ xiǎng.
15. 图书馆 /túshūguǎn/ 【名】 (thư viện)
Bộ: thực

Bộ: vi 囗

去图书馆
qù túshūguǎn
A :今天上午你去图书馆吗? 去图书馆借书
Jīntiān shàngwǔ nǐ qù túshūguǎn ma? qù túshūguǎn jiè shū
B :不,我不去。 去图书馆看书
Bù ,wǒ bú qù . qù túshūguǎn kànshū
天津滨海图书馆
tiānjīn bīnhǎi túshūguǎn
16. 东西 /dōngxi/ 【名】 (đồ
vật)
Bộ: á 襾

A :你什么时候买东西? 吃东西 chī dōngxi


Nǐ shénme shíhou mǎi dōngxi? 买东西 mǎi dōngxi
B :明天上午。 我帮妈妈买东西。
Míngtiān shàngwǔ. Wǒ bāng māmā mǎi dōngxi.
17. 跟 /gēn/ 【介】 (cùng, với)

Bộ: túc 足

跟朋友一起 gēn péngyou yìqǐ

我喜欢跟朋友一起买东西。
Wǒ xǐhuan gēn péngyou yìqǐ mǎi dōngxi.

A: 明天你想跟我一起去图书馆吗?
Míngtiān nǐ xiǎng gēn wǒ yìqǐ qù túshūguǎn ma?
B: 想。
Xiǎng.
18. 旅行 /lǚxíng/ 【动】 (du
Bộ:lịch)
phương 方
Bộ: hành 行

去旅行 qù lǚxíng

A :你喜欢去哪儿旅行? 跟朋友一起旅行
Nǐ xǐhuan qù nǎr lǚxíng? gēn péngyou yìqǐ lǚxíng
B :我喜欢去中国旅行。
我喜欢跟朋友一起旅行。
Wǒ xǐhuan qù Zhōngguó lǚxíng. Wǒ xǐhuan gēn péngyou yìqǐ lǚxíng
19. 不好意思 /bùhǎoyìsi/
【动】 (xin lỗi, thật xấu hổ)
很不好意思
Hěn bù hǎoyìsi
不好意思,你可以帮我一下吗?
Bù hǎoyìsi, nǐ kěyǐ bāng wǒ yíxià ma?

A :不好意思,我可以借你的手机吗?
Bùhǎoyìsi, wǒ kěyǐ jiè nǐ de shǒujī ma?
B :可以。
Kěyǐ.
Dōngxi
东西

Bǐsài
比赛
Nán

Zhǔnbèi
准备

Lǚxíng
旅行
hôm nay

今天早上他们干什么?

今天他们去买东西
⮚我喜欢跟 一起
........ 朋友 ............. 买东西
Wǒ xǐhuan péngyou mǎi
dōngxi
⮚dạo này một chút

cùng với

最近,工作有点忙,他想休息,跟朋友一起去旅游
⮚ngày mai

⮚明天我会参加比赛
参加 ...

这个周末你
想做什么 ?
这 Dịch câu:

Đây là sách tiếng trung của giáo viên


这是老师的汉语书
Vậy là các bạn đã
nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
Bài khóa 1
(Nghe và phán đoán đúng sai.)


听录音,回答问题。 (Nghe và trả lời câu hỏi.)

Kǎmǎlā xiàge xīngqī yǒu HSK kǎoshì.


卡马拉下个 星期 有 HSK 考试。

Kǎmǎlā yào Xiǎomíng bāng tā.

卡马拉要 小明 帮 。
Xiǎomíng xīngqītiān yào cānjiā lánqiú
bǐsài.
小明 星期天 要 参加 篮球比赛。
Tāmen xīngqīliù xiàwǔ sāndiǎn jiàn .
他们 星期六 下午 三点 见。
Bài khóa 1
卡玛拉给高小明打电话 ......
卡玛拉:喂,你好!是 高 小明 吗?
高 小明: 我是,您哪位?
卡玛拉:我 是卡玛拉。
高 小明: 卡玛拉,你好!
卡玛拉:小明, 这个 周末 你 忙 不忙?
高 小明: 有点儿 忙。 什么 事?
Bài khóa 1
卡玛拉:我下个星期 有 HSK 考试,不知道怎么准
备。你可以帮我吗?
高 小明: 没 问题。
卡玛拉:太好了。你周末什么时候有空儿?
高 小明: 我想一下, 星 期 五 晚 上 我要跟朋友
一起吃饭,星期六 上午
我要 跟 朋友 打篮球,星期天要参加篮球比赛, 我只
有 星期六下午 有空儿。
Bài khóa 1
卡玛拉:那我们星期六下午三点在图书馆见吧!

高 小明:好!星期六下午见 !
卡玛拉给高小明打电话 ......

你好!是高小明吗?
卡玛拉:喂, .........................................

您哪位?
高小明:我是, ............................

卡玛拉:我是卡玛拉。

高小明: 卡玛拉,你好!

你忙不忙
卡玛拉:小明,这个周末 ............................. ?
HSK 考试,不知道怎么准备
卡玛拉:我下个星期有 .............................................. 。你可以帮我吗?

高小明: 没问题。

你周末什么时候
卡玛拉:太好了。 ..................................... 有空儿?

我要跟朋友一起吃饭
高小明:我想一下,星期五晚上 .................................. ,星期六

我要跟朋友打篮球 要参加篮球比赛
上午 ...................................... ,星期天 ......................... ,我只有星期
六下午有空儿。

卡玛拉: 那我们星期六下午三点在图书馆见吧!

高小明:好!星期六下午见 !
介词短语“跟、给”
Cụm giới từ :“跟、给”
介词短语“跟、给”
Cụm giới từ :“跟、给”
介词“跟、给”与它的宾语组成介词结构放在动词面前,表示主语实
现动作或行为的方式或对象。
(Giới từ “ 跟” , “ 给” và tân ngữ sau nó tạo thành cấu trúc giới từ, đặt trước động
từ, biểu thị phương thức hay đối tượng của hành động)

S +“ 跟” + O + 一起 + V + O
例 : 我 跟 朋友 一起 吃 饭
S + “ 给” + O + V + O
例:我 每个星期 给 妈妈 打 电话
1. Bạn bảo cô ấy ngày mai gọi điện thoại cho tôi
1. 你叫她明天给我打电话
2. hàng ngày tôi đều cùng cô ấy đạp xe đạp
2. 每天我都跟她一起骑自行车
3. Sáng thứ 6 tuần này, tôi đi đánh bóng rổ với bạn
3. 这个星期五,我跟朋友一起打篮球
4. Cuối tuần anh ấy thường đi bơi cùng với bố
4. 周末他常常跟爸爸一起去游泳
5. Hôm qua mẹ mang cho tôi một ít hoa quả
5. 昨天妈妈给我带来一些水果
Luyện tập ngữ pháp
把下面的词语写在相应的图片下面,然后仿照例子,两人一组,看图问答。
(Điền từ thích hợp vào bên dưới mỗi hình minh họa, sau đó hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ để hỏi đáp
theo hình.)
1. 去图书馆 qù túshūguǎn
2. 打篮球 dǎ lánqiú
3. 买衣服 mǎi yīfu
1. 去图书馆 qù túshūguǎn
2. 打篮球 dǎ lánqiú
3. 买衣服 mǎi yīfu
1. 去图书馆 qù túshūguǎn
2. 打篮球 dǎ lánqiú
3. 买衣服 mǎi yīfu
“ 有点儿”与“(一)点儿”
“ 有点儿” và “ (一)点儿”
“ 有点儿”与“(一)点儿”
“ 有点儿” và “ (一)点儿”
“ 有点儿” + 形容词 / 心里动词:程度较低、常用来表
示消极的感觉或评价
(“ 有点儿” + tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái tâm lí: biểu thị cảm
nhận hoặc đánh giá tiêu cực)

“ 有点儿” + 形容词 / 心里动词 :“ 有点


儿” +tt/V cx

例: 我觉得汉语 有点儿 难。
“ 有点儿”与“(一)点儿”
“ 有点儿” và “ (一)点儿”
“ 有点儿”与“(一)点儿
“ 有点儿” và “ (一)点儿”
1. 形容词 + “ (一)点儿”:祈使语气
(Tính từ + “ (一)点儿” :biểu thị ngữ khí cầu khiến)
例: 你 快 (一)点儿 !
请 慢 (一)点儿 !
2. 动词 + “ (一)点儿” + 名词:宾语的数量或动作的程度
( Động từ + “ (一)点儿” + danh từ: biểu thị số lượng của tân
ngữ hoặc mức độ của động tác.)
例: 我 喝 (一)点儿 茶。
我想 吃 (一)点儿 东西。
Luyện tập ngữ pháp
两人一组用“有点儿”补足对话。
(Hai người một nhóm, dùng “ 有点儿” hoàn thành hội thoại.)

例如:
Luyện tập ngữ pháp
两人一组用“有点儿”补足对话。
(Hai người một nhóm, dùng “ 有点儿” hoàn thành hội thoại.)
Bài khóa 2
听录音,回答问题。 (Nghe và trả lời câu hỏi.)

Kǎmǎlā gěi Xiǎomíng dǎ diànhuà.


卡马拉 给 高小明 打 电话。

Kǎmǎlā juéde Hànyǔ kǎoshì bú tài nán.


卡马拉 觉得 汉语 考试不 太 难。

Kǎmǎlā xiǎng qǐng Xiǎomíng yìqǐ hē kāfēi.


卡马拉 想 请 小明 一起喝咖啡。
Xiǎomíng xīngqīliù yào gēn péngyou yìqǐ
lǚxíng.
小明 星期六要 跟朋友一起旅行。
Bài khóa 2
第二个星期,卡玛拉再 次给高 小明 打电话 ......
卡玛拉:喂,是 小明 吗?
高小明:我是,是卡玛拉吗?
卡玛拉 : 是,你好!
高 小明: 你好 ! 你的 HSK 考试 怎么样?难不难?
卡玛拉:不太难。谢谢你帮我。
Bài khóa 2
高 小明: 不客气!
卡玛拉:你明天 晚上 有 空儿吗?我们一起喝咖啡。
高 小明:明天晚上不行,我要跟朋友去超市。
卡玛拉:那 星期六 怎么样?
高 小明: 星期六 也不行,我要跟朋友一起旅行。
卡玛拉:那下次吧!我下个星期 再 给 你 打电话!
高 小明: 可以,不好意思!
二、 Bài khóa 2

● 第二个星期,卡玛拉再给谁打电话?
● 卡玛拉觉得这次考试怎么样?

● 卡玛拉跟小明说什么?

● 卡玛拉请小明明天晚上干什么?小明同意了吗 ?

● 为什么高小明不能去呢 ?

● 那卡马拉约小明什么时候再给他打电话呢?
第二个星期,卡玛拉再次给高小明 。这次
不太难。因为小明已经帮助过他,所以她
想跟小明说一声 。卡马拉想知道小明 明天
晚上有没有空儿,他们一起喝 。不过小
明没空,他 要跟 朋友去 , 星期六也不
行,要跟朋友一起 。最后,卡马拉再约
他下次给他打电话
Trong hai bài khóa
trên đã sử dụng một
số điểm ngữ pháp
quan trọng mà
chúng ta cần phải
lưu ý, hãy để mình
giúp các bạn hiểu
rõ hơn về các điểm
ngữ pháp ấy nhé!
Vậy là chúng mình
đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
扩展练习
(HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG)
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
1. 听录音,判断对错( Nghe và phán đoán đúng sai )

🗴
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
2. 听录音,选择填空( Nghe và chọn đáp án đúng )
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
1. 听录音,选择填空( Nghe và chọn đáp án đúng )
阅读练习 (Bài tập đọc hiểu):
3. 根据拼音填写汉字( Điền chữ Hán theo phiên âm cho sẵn )

旅行

东西

图书馆
阅读练习 (Bài tập đọc hiểu):
4. 根据短文内容连线( Nối câu theo nội dung đoạn văn )
选词填空 ( Chọn từ thích hợp vào chỗ trống):

gěi

gēn

yīqǐ
一起
选词填空 ( Chọn từ thích hợp vào chỗ trống):

yīdiǎnr
一点儿
yǒudiǎn
有点儿
yīdiǎnr
一点儿
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!

You might also like