Professional Documents
Culture Documents
4-Từ Và Cụm Từ Cố Định
4-Từ Và Cụm Từ Cố Định
1. Từ
1.1. Khái niệm
1.2. Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt
1.3. Phân loại từ tiếng Việt
2. Cụm từ cố định
2.1. Khái niệm
2.2. Phân loại
1. Từ trong tiếng Việt
Tiếng
(hình vị) Cấu tạo nên
Từ Cấu tạo nên
Câu
Nội dung:
Hình • Là đơn vị Là đơn vị nhỏ
• nhỏ nhất nhất có nghĩa
thức: Kết cấu vỏ ngữ
có
Trùng • nội dung âm bền vững,
với âm • Có giá trị hoàn chỉnh,
• hình thái được vận dụng
tiết độc lập
• học
***Tiếng trong tiếng Việt
a. Phân loại trên bình diện nội dung
Tiếng
Tiếng
Tiếng
Tiếng tự do
không tự do
Tiếng tự thân
Tiếng tự thân
không mang
mang nghĩa
nghĩa
PHÂN LOẠI TỪ TIẾNG VIỆT
Phương thức cấu tạo Kết quả
CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
THÀNH NGỮ
NGỮ CỐ ĐỊNH VD: một vốn bốn lời...
NGỮ CỐ ĐỊNH
QUÁN NGỮ
ĐỊNH DANH
VD: Của đáng tội
VD: mặt trái xoan..
a. Thành ngữ
và gợi cảm.
VD: Ba cọc ba đồng, Chó cắn áo rách …
Thành ngữ
TN so sánh TN miêu tả ẩn dụ
Nhẹ như lông hồng
TNMTAN 1 sự kiện TNMTAD 2 sự kiện
Nuôi ong tay áo
Tương đồng
Ba đầu sáu tay
Tương phản
Một vốn bốn lời
b. Quán ngữ
- Quán ngữ là những cụm từ được dùng lặp
đi lặp lại trong các loại diễn từ thuộc các
phong cách khác nhau.
Ví dụ: của đáng tội; nói tóm lại …
- Chức năng: để đưa đẩy, rào đón, để nhấn
mạnh hoặc để liên kết câu trong diễn từ.
c.Ngữ cố định định danh
- Là những đơn vị vốn ổn định về cấu
trúc và ý nghĩa hơn quán ngữ nhưng
lại chưa có ý nghĩa mang tính hình
tượng như thành ngữ.
- Ví dụ:
Quân sư quạt mo
Kỷ luật sắt
Tóc rễ tre
Má bánh đúc
Câu 1. Phương thức “Tổ hợp các tiếng có
quan hệ với nhau về nghĩa” cho kết quả của
kiểu từ nào sau đây?
a. Từ đơn
b. Từ ghép
c. Từ láy
d. Từ ngẫu hợp
Câu 2. Thành ngữ “Ba đầu sáu tay”
thuộc kiểu thành ngữ nào sau đây?
a. Thành ngữ so sánh
b. Thành ngữ miêu tả ẩn dụ một sự
kiện
c. Thành ngữ miêu tả ẩn dụ hai sự
kiện tương đồng
d. Thành ngữ miêu tả ẩn dụ hai sự
kiện tương phản