Professional Documents
Culture Documents
Gioi Thieu Va Dong Hoa Hoc
Gioi Thieu Va Dong Hoa Hoc
2
Hóa lý dược = Các nguyên tắc hóa lý trong dược
học
Điện hoá học Kiểm nghiệm thuốc – Hoá
Động học - xúc tác dưược (Các phương pháp
Hấp phụ… phân tích hoá lý)
Tính chất hoá lý của hoạt Dược liệu (Chiết xuất hoá
chất, dung môi. thực vật và các hợp chất tự
Hoà tan, phân bố chất nhiên)
tan
4
MỞ ĐẦU
6
7
8
ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG HÓA
HỌC
MỤC TIÊU
• Trình bày và giải thích được đại lượng tốc độ phản
ứng và bậc phản ứng
• Trình bày được biểu thức toán học của các phương
trình động học phản ứng bậc 0,1, 2, …
• Trình bày đại lượng và biểu thức của các hằng số
tốc độ phản ứng bậc 0, 1, 2…và đại lượng T1/2 của
chúng.
• Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng.
• Áp dụng động học phản ứng tính toán tuổi thọ của
thuốc
9
Một số khái niệm cơ
bản
Tốc độ phản ứng:
•Tốc độ: là sự biểu thị tính nhanh hay chậm của
một hoạt động
•Tốc độ pứ: sự thay đổi nồng độ của tác chất
hay sản phẩm trong 1 đơn vị thời gian
→ n
íth nhanh chậm của pứ
A B (sản phẩm)
d A d B
v
dt dt
10
Một số khái niệm cơ
bản
Bậc pứ: đại lượng cho biết mức độ ảnh hưởng
của nồng độ đối với tốc độ pứ
Vd: v = k[A]m[B]n → Bậc pứ = m + n
12
Một số khái niệm cơ
bản
Xét pứ:
Pứ qua 2 giai
đoạn: Giai đoạn chậm
quyết định tốc
độ pứ
Giai đoạn 1:
Giai đoạn 2:
Hệ số tỉ lượng pứ 1 là 1
Hệ số tỉ lượng pứ 2 là 2
Bậc pứ: n=1 (theo giai đoạn
chậm) 13
Một số khái niệm cơ
bản
Trong 1 số phản ứng đơn giản (phản ứng 1
giai đoạn, đơn phân tử) bậc phản ứng cũng
chính là hệ số tỉ lượng.
Bậc của phản ứng có thể thay đổi tùy theo
điều kiện phản ứng còn phân tử số thì không
thay đổi
14
Một số khái niệm cơ
bản
Phương trình động học của pứ: pt biểu diễn sự phụ thuộc
của tốc độ pứ vào nồng độ của các chất pứ
- Phương trình theo khái niệm
- Phương trình định luật tác dụng khối lượng
A B (sản phẩm)
Tốc độ pứ:
d A
v dt
k của
k: hằng số tốc độ A pứn
15
Một số khải niệm cơ bản
Phương trình động học
18
Phản ứng bậc không
Xét pứ: A sản phẩm
Pứ bậc không: tốc độ pứ không phụ thuộc vào
sự
thay đổi nồng độ của các chất tham gia pứ
dt
d A
k.dt k A k
v o
t A A
d
k t dt A o
0 19
Phản ứng bậc không
Xét pứ: A sản
phẩm
Kết quả: kt Ao
A k
1
Ao
Hằng số tốc độ
t
bậc khôngđược
A xác định bằng sự
pứ:
K
thay đổi nồng độ [A] theo thời gian
O B
thời
gian
21
Phản ứng bậc
không
Chu kỳ bán hủy T1/2k: 1 Ao
t
A
A o
Khi A Ao
kT1/2 A 2
o
2
1/
T 2k
Phản ứng bậc
không:
2
A o
- T1/2 phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác chất
- Thường gặp khi nghiên cứu sự phân hủy thuốc trong hỗn dịch
hoặc nhũ tương (phản ứng dị 22
Phản ứng bậc một
Xét pứ: A sản
phẩm
d A dA
v dt kA kdt A
t
k dt
A
t
dAA
A o
0
2.303
Ao 1
kt ln A k t ln A
log
t
Ao
Ao A 23
Phản ứng bậc 1
• Nếu gọi:
2,303 𝑎
k= 𝑡
x log 𝑎− 𝑥
24
Phản ứng bậc
một
Phương trình động học:
k
2.303
log
Ao
t A
logAo
2.303
kt log[ A]
kt
log[ A] logA o
2.303
25
Phản ứng bậc
một
Phương trình động học có dạng đường
thẳng: lg[A]=f(t)
log[A]
log[A]o
C log[ A]o OC
k
tan
OC
2.303 OB
O B
thời
gian 26
Phản ứng bậc
một
Thứ nguyên của k bậc một: [thời gian]-
1
2.303
k
2.303
k
1
1
kt A
A O
30
Phản ứng bậc hai – hai phân tử cùng
loại
1 1
Phương trình động kt
học: A O
1/[A]
A
C =1/[A]o
1
Ao
OC OC
k tan OB
B O thời
gian
31
Phản ứng bậc hai – hai phân tử cùng
loại 1 1 1
k
Hằng số tốc
độ: t
1
2 1 1
T1/ 2 k A A
o o o
32
Phản ứng bậc hai – hai phân tử khác
loại
Xét pứ dạng: A+B sản phẩm
dA dB
v
k A B
2.303 ba xdt dt
k lg
ta b ab x
a=[A]o, b=[B]o, x=[A] (nồng độ của chất A tại
thời điểm t)
1
Trong trường hợp [A]o = [B]o: T1/ 2 k.A o
33
Tóm tắt
T/c đặc 2
Phản ứng bậc 0 Phản ứng bậc 1 P n ứng
trưng
h bậc
ả
PT động kt 1 1
học A kt A o log[ A]
2.303
logAo
A kt
A
O
1
Chu kỳ
A 0.6
bán hủy T1/ 2 T1/ 2 T1/ 2 k Ao
1 2.303 A k
1 1
1
Hằng số k A Ao k log o
tốc độ t
t
t A A
A O
34
Bài tập
Bài 1: Cho bảng số liệu phản ứng phân hủy chất A
38
Phương pháp xác đinh hằng số
kPhương pháp thế
- Tiến hành pứ với nồng độ ban đầu của
các
chất đã biết
- Sau từng khoảng thời gian t thích hợp (vd:
15, 30, 45, 60,… phút), xác định nồng độ còn lại
[A]
- Thay lần lượt các cặp giá trị [A], t vào
biểu thức tính k → k15, k30, k45, k60…
- Tính giá trị k trung bình 39
Phương pháp xác đinh hằng số
kPhương pháp đồ thị
- Biến đổi phương trình động học thành
dạng đường thẳng.
- Vẽ đường thẳng sự phụ thuộc của hàm
nồng độ theo thời gian.
Ví dụ: Pứ bậc 1
kt
log[A] log[ A] logA
2.303
log[A]o o
C log[ A]o OC
k
tan
OC
2.303 OB
O B thời
40
Phương pháp xác đinh hằng số
kPhương pháp dựa vào chu kỳ bán hủy
- Vẽ đồ thị sự phụ thuộc [A] theo t =>
T1/2
- Thế T1/2 vào các biểu thức => hằng số k
[A]
Bậc
A
[A]o 0 T1/ 2 o 2k
0.693
Bậc
1 T1/ 2 k
[A]o/2
1
Bậc T1/ 2
O 2 k A o
T1/2 thời
gian
41
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
pứ tắc Van’t Hoff
Quy
- Nhiệt độ tăng → tốc độ pứ
ăn
tg
- Ở khoảng nhiệt độ không cao (gần nhiệt độ phòng),
tăng nhiệt độ pứ thêm 10 oC → tốc độ phản ứng
ătng
2-4 lần
k
k T
T 10
độ
hệ số nhiệt 2củavận
4 tốc
pứ
Tổng
quát:
42
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
Quy
pứ tắc hệ số tần số
Arrhenius e-Ea/RT: thừa số Boltzmann
Ea / RT
k A.e R: hằng số khí = 8.314 J.mol-1k-1
T: nhiệt độ tuyệt đối
Ea: năng lượng hoạt hóa
43
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
pứ
44
ẢẢnnhh hhưưởởnngg ccủủaa nnhhiệệt đđộộ đđếếnn tốốcc
đđộộ ppứứ
45
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
pứ
46
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ
pứ
47
Xác định tuổi thọ của
thuốc
Một trong những ứng dụng của động học là
nghiên cứu độ ổn định của thuốc:
-Nghiên cứu độ ổn định của thuốc trong điều
kiện bảo quản thông thường → tuổi thọ
của thuốc
- Xác định độ bền tương đối của thuốc trong
điều kiện khắc nghiệt
- Thông thường bậc của phản ứng phân hủy là
bậc 1
48
Xác định tuổi thọ của
thuốc pháp thử dài hạn:
Phương
- Xác định trong điều kiện thường – điều kiện
lưu hành thuốc
- Điều Nhiệt độ 30 ± 2 oC
kiện: Độ ẩm tương đối: 75 ±
5%
- Thời điểm kiểm tra:
Năm đầu : mỗi 3 tháng
tiên : mỗi 6 tháng
Năm thứ 2 : mỗi 12 tháng
Năm thứ 3 49
Xác định tuổi thọ của
thuốc
Phương pháp thử cấp tốc:
-Rút ngắn thời gian nghiên cứu: thử nghiệm
trong điều kiện nhiệt độ cao → tuổi thọ của
thuốc
- ĐK thử cấp tốc: Nhiệt độ: 40 ± 2 oC, Độ ẩm
75
± 5%
-Công thức tính tuổi thọ ở nhiệt độ ở điều kiện
thường
T(thường) = n.T(lão hóa)
50
BBàài
tậậpp
Câu 1: Nghiên cứu lão hóa cấp tốc ở nhiệt độ 60 C, nhiệt độ
o