• Xử lý đúng phác đồ - chậm tăng nguy cơ tử vong • Dự phòng sốc TRIỆU CHỨNG SPV 1. DA: Khô, đỏ, ngứa, mày đay, phù mạch 2. Niêm mạc miệng: Ngứa, đau môi, lưỡi, vòm miệng, phù môi, lưỡi hay dị cảm: thấy vị tanh của sắt… 3. Hô hấp: Mũi: ngứa, tắc, chảy nước mũi, hắt hơi Thanh quản: ngứa đau họng, nói khó, khàn giọng, thở rít 4. Tiêu hoá: Buồn nôn, đau bung quặn Nôn nhày, ỉa chảy, khó nuốt TRIỆU CHỨNG SPV 5. Tim mạch: hồi hộp trống nhực, đau ngực, nhịp nhanh, có thể nhịp chậm hoặc rối loạn nhịp tim khác, tụt huyết áp 6. Thần kinh: lo lắng sợ hãi, cảm giác nguy kịch, có thể lơ mơ, co giật, thao cuồng 7. Mắt: ngứa quanh ổ mắt, ban, phù, chảy nước mắt, phù kết mạc 8. Khác: choáng, ngất, rối loạn cơ tròn, tiểu đau, tiểu đỏ.. PHÁT HIỆN SỚM • DẠNG 1: Triệu chứng xuất hiện sau vài phút đến vài giờ: • Biểu hiện ở da, niêm mạc: (90% có biểu hiện da )như phát ban toàn thể , ngứa hoặc đỏ, sưng môi-lưỡi-vòm miệng mềm (lưỡi gà) • Và có ít nhất một trong hai dấu hiệu sau: • 1. Suy hô hấp: khó thở, co thắt phế quản gây giảm Oxy máu • Tụt huyết áp hoặc rối loạn chức năng cơ quan đích (ngất, rối oạn cơ tròn PHÁT HIỆN SỚM • DẠNG 2: Sau tiếp xúc dị nguyên vài phút tới vài giờ nhanh chóng xuất hiện ít nhất hai dấu hiệu: 1. Da, niêm mạc: ban toàn thận, ngứa đỏ, phù môi-lưỡi-vòm… 2. Suy hô hấp: khó thở, co thắt phế quản, thở rít gây giảm Oxy máu… 3. Tụt huyết áp, giảm tưới máu cơ quan đích: thỉu, ngất, rối loanj cơ tròn… 4. Dấu hiệu tiêu hoá: đau bụng quặn, nôn… Note: có 20% bn không có đấu hiệu da PHÁT HIỆN SỚM • DẠNG 3: Tụt huyết áp sau khi tiếp xúc với dị nguyên mà bn đã biết sau vài phút đến vài giờ: 1. Tụt huyết áp người lớn: HA tối đa <90 mmHg hoặc sụt >30 con số HA tối đa thông thường của bn 2. Tụt huyết áp trẻ em: • HA tối đa trẻ em có tụt huyết áp theo lứa tuổi: •1 tháng đến 1 tuổi: <70mmHg •1 tuổ đến 10 tuổi: <70 mHg + (2 x tuổi) •11 tuổi đến 17 tuổi: <90mmHg Note: Xác định sốc phản vệ chỉ dựa vào HA và chỉ dành cho Bn đã biết dị ứng với một dị nguyên nào đó XỬ TRÍ TỨC THÌ 1. Cắt ngay tiếp xúc với dị nguyên 2. Gọi người hỗ trợ 3. Adrenalin tiêm bắp 4. Đặt bn nằm ngửa đầu thấp/nếu khó thở hay nôn-> đặt tư thế Fowler chân cao 5. Thở Oxy 6. Đặt đường truyền dịch Hộp thuốc cấp cứu sốc phản vệ theo thông tư 51/2017-BYT gồm có 8 mục: Sự khác biệt rõ ràng nhất trong thành phần hộp thuốc cấp cứu chống sốc phản vệ theo thông tư mới là có thêm 05 ống Diphenhydramin 10 mg TT Nội dung Đơn vị Số lượng Phác đồ, sơ đồ xử trí cấp cứu phản vệ (Phụ 1 bản 01 lục III, Phụ lục X) Bơm kim tiêm vô khuẩn – Loại 10ml cái 02 2 – Loại 5ml cái 02 – Loại 1ml cái 02 – Kim tiêm cái 02 3 Bông tiệt trùng tẩm cồn gói/hộp 01 4 Dây garo cái 02 5 Adrenalin 1mg/1ml ống 05 6 Methylprednisolon 40mg lọ 02 7 Diphenhydramin 10mg ống 05 8 Nước cất 10ml ống 03 CÁC ĐIỀU TRỊ BỔ SUNG
• Hạ HA : Dopamine TM Chậm /TD • Đề Phòng giảm K huyết
HA trong khi truyền • Đái ít, thiểu niệu : Lasilix tiêm TM • Chống Axit hóa máu bằng: • Có thể dùng corticoide, kháng Bicarbonat Natri 42%o TM histamine tới 24-48 giờ sau . • Bicarbonat 84%o TM • Thông báo cho bệnh nhân biết để • TD cân bằng kiềm toan, điện giải phòng ngừa về sau: Thuốc, dị đồ nguyên đã tiếp xúc - Dạng phản ứng xảy ra NGUYÊN TẮC DỰ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ 1.Tìm hiểu kỹ tiền sử 2.Dùng các test nhanh thuốc 3.Có thể dùng corticoid 4.Kháng histamine 5.Lưu đường truyền, Catheter 6.Ngừng thuốc NGAY khi có bất thường 7.Theo dõi liên tục nhất là 15 phút đầu . ĐỀ PHÒNG TRÊN CƠ ĐỊA NGUY CƠ SAU: • HPQ (x10 lần ) • Tiền sử dị ứng thuốc • Bệnh tim • Mất nước (ỉa chảy) • Bệnh máu dễ đông (đa u tủy xương) • Bệnh Thận • Lo lắng, sợ sệt THANKS FOR YOUR ATTENTION!