Professional Documents
Culture Documents
Kinh Tế Lượng Chương 2
Kinh Tế Lượng Chương 2
Lecture 2
T Lecture [1]: Giáo trình [2] HD Eviews
1 L1. Mở đầu Mở đầu
3 L2. Mô hình hồi quy đơn [1] Ch.1 [2] Bài
5 L3. Mô hình hồi quy bội [1] Ch.2 [2] Bài
7 L4. Suy diễn về mô hình [1] Ch. 3 [2] Bài
9 L5. Hồi quy với biến định tính [1] Ch. 4 [2] Bài
11 L6. Kiểm định và lựa chọn (1) [1] Ch. 5 [2] Bài
13 L7. Kiểm định và lựa chọn (2) [1] Ch. 5, 7 [2] Bài
15 L8. Chuỗi thời gian [1] Ch. 6 [2] Bài
Ví dụ minh họa
Chi tiêu và thu nhập của một số hộ gia đình
Giá và lượng bán một loại hàng tại một số cửa
hàng
Consumption Quantity
•
•••
• • • • •
• • • • • ••
• • • • •• • • • • • •
• •
• • •
Income Price
u (+)
u (-)
𝑬 (𝒀 | 𝑿 )
𝑋 𝑋
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 8
Hàm hồi quy tổng thể - PRF
𝐸 𝑌𝑋 = 𝛽1 + 𝛽 2 𝑋
𝛽1 : Hệ số chặn (hệ số tự do trong toán)
(intercept): 𝐸(𝑌 | 𝑋 = 0)
𝛽2 : Hệ số góc (slope): tác động trung bình của X đến
Y
𝛽2 = 0: 𝑋 không tác động
𝛽2 ≠ 0: 𝑋 có tác động
• 𝛽2 > 0: tác động cùng chiều, 𝑋 tăng 1 đơn vị thì 𝑌
tăng trung bình 𝛽2 đơn vị
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 9
Lecture 2. Mô hình hồi quy đơn 2.1. Mô hình hồi
quy
Đặt: − = 𝑌𝑒
𝑌𝑖 𝑖𝑖 gọi là phần dư
(residual)
Hay:
=1 𝛽መ 𝑌𝑖 hệ
+ 𝛽መ số 𝑋hồi quy
+ 𝑒 mẫu, hệ số ước lượng, là
𝛽መ , 𝛽መ
2 là 1
lượng (estimator) cho hệ số tổng 2thể𝑖 𝛽1, 𝑖𝛽2
ước
Phần dư e là phản ánh sai số u trong tổng thể
𝑌là
𝑖 giá trị tương hợp (fitted value) là ước lượng
cho 𝐸 𝑌 𝑋𝑖)
Ŷi
𝜷𝟏 መ
𝛽1
𝑋 𝑋𝑖
Tóm tắt
Tổng thể: 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽 2 𝑋 + 𝑢
𝐸 𝑌𝑋 = 𝛽1 + 𝛽 2 𝑋
Mẫu: = 𝛽መ + 𝛽መ 𝑋
𝑌𝑖 1
= 𝛽መ2 + 𝛽መ 𝑋 + 𝑒
1 2 𝑖
𝑌𝑖 𝑖 𝑖
30 26 30
35 28 25
40 36 20
45 28
15
10
45 32 5
50 42 0
55 36 0 10 20 30 40 50 60
ngẫu nhiên
Đo độ phù hợp (goodness of fit) của mô hình hồi
quy mẫu qua hệ số xác định
Hệ số xác định
Đặt đại lượng 𝑅 2
𝐸𝑆𝑆 𝑅𝑆𝑆
𝑅2 = = 1−
𝑇𝑆𝑆
𝑇𝑆𝑆
Khi có hệ số chặn: 0 ≤ 𝑅 2 ≤ 1
𝑹 𝟐 là hệ số xác định (coefficient of determination)
Ý nghĩa: Hệ số xác định cho biết tỉ lệ (%) sự biến
động của biến phụ thuộc trong mẫu được giải thích
bởi mô hình (bởi sự biến động của biến độc lập)
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 27
Lecture 2. Mô hình hồi quy đơn 2.4. Sự phù hợp của hàm hồi quy
mẫu
𝑆𝑒 𝛽መ = 3,822; 𝑆𝑒 𝛽መ =
0,101
KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 29
Lecture 2. Mô hình hồi quy đơn
• 𝑆𝑒(𝛽መ1∗) = 𝑆𝑒(𝛽መ 1
) 2 መ∗
𝑆𝑒(𝛽 ) = 𝑆𝑒(𝛽መ2
𝑅 2∗ = 𝑅 2
) /𝑖 𝑚
• 𝑌 = 𝑌
KINH TẾ LƯỢNG 1 –∗ Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn 35
Lecture 2. Mô hình hồi quy đơn 2.6. Một số vấn đề bổ
sung