You are on page 1of 41

UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS

FACULTY OF INTERNATIONAL EDUCATION

GRADUATION THESIS
TOPIC : ACCOUNTING FOR SALES AND DETERMINATION BUSINESS
RESULTS AT QUY DUNG TRADING CONSTRUCTION INVESTMENT
COMPANY LIMITED
Supervisor: MAC Tran Thi Hong Bich
Student: Mai Thi Ngoc Anh
Student Code: 182603346
Class: Vietnamese – English General Accounting
GRADUATION THESIS STRUCTURE

CHAPTER I: GENERAL THEORY OF ACCOUNTING FOR SALES


AND BUSINESS RESULTS

CHAPTER II: THE CURRENT SITUATION OF ACCOUNTING FOR


SALES AND DETERMINATION OF BUSINESS RESULTS AT QUY DUNG
TRADING CONSTRUCTION INVESTMENT COMPANY LIMITED

CHAPTER III: SOLUTIONS TO IMPROVE ACCOUNTING FOR SALES


AND DETERMINATION BUSINESS RESULTS AT QUY DUNG TRADING
CONSTRUCTION INVESTMENT COMPANY LIMITED
CHAPTER I: GENERAL THEORY OF
ACCOUNTING FOR SALES AND BUSINESS
RESULTS
Definision
Sales is the final stage of the Determining business results is the
business process in commercial comparison between expenses
enterprises. This is the process of spent and revenue received in the
converting capital from the form of period from sales activities.
goods to the form of monetary
capital or capital in payment.
Sales method and payment method

Sales method Payment method

Instant payment
Wholesale method
method

Retail method Deferred payment


method
Accounting chart to determine business results
 Accounts used: Acc 911,
Acc 632, Acc 511,...
 Accounting vouchers:
- Revenue account ledger,
- Cost of goods sold ledger
- Business management
expense account ledger,…

Business results (Profit before tax)


= Production and business results +
Financial results + Other performance
results
CHAPTER II: THE CURRENT SITUATION OF ACCOUNTING
FOR SALES AND DETERMINATION OF BUSINESS RESULTS AT
QUY DUNG TRADING CONSTRUCTION INVESTMENT
COMPANY LIMITED
Overview of the company
■ Vietnamese name: Công ty TNHH
Director
Đầu tư Xây Dựng Thương mại Quý
Dũng
■ Tax code: 2700839323
■ Address: No. 35, Gia Tran, Gia Vien, Vice Director
Ninh Binh
■ License issue date: 05/04/2017
■ Charter capital of the company: Warehouse
Accounting Business
10.000.000.000 VND Department Department of goods
■ Main field of activity: Wholesale of
solid, liquid and gaseous fuels and Diagram: Organizational chart of the
related products company's management
Accounting regime and policies applied

Chief
■ Accounting system: Vietnamese accounting system
accountant
according to Circular 133/2016 / TT-BTC.
■ Financial year: The Company’s financial year
begins on 01 January and ends on 31 December.
■ Accounting book entry form: General Journal.
■ Currency unit: Vietnam Dong (VND). Internal Warehouse-
■ VAT calculation method: Deduction method . accountant keeper
■ Method of calculating depreciation of fixed
assets: The straight-line method.
■ Method of calculating the export price: The Diagram of the company's accounting
method of averaging the entire period of reserves. system
■ Inventory accounting method: Perpetual
Inventory metһod.
General Journal
Financial
paper

General Journal Detailed accounting


books

LEDGER Detailed summary


table

Balance sheet
arising
Note:
• Record daily
• Record at the end
Financial Statement
of month, or periodically
• Check periodically
Diagram of the general journal entry form
Some indicators reflect the Company's business results
Difference
TARGETS Year 2021 Year 2020 Absolute Relative
( VND) (%)
1. Revenue from sales 6.406.896.641 7.826.393.026 1.419.496.385 18,14%
of goods and
provision of services
2. Cost of goods sold 5.132.817.626 6.398.303.547 1.265.485.921 19,78%

3. Profit after tax 112.772.713 147.387.941 34.615.228 23,49%

Comment: In general, the company's business operations are still profitable. However, the
above reflected indicators show that the company's financial position compared to last
year has been reduced. The company needs to have appropriate management policies to
do business more effectively.
Characteristics of sales activities

Methods of sales

Wholesale through Retail collect


the warehouse money directly

Methods of payment

Direct payment Late payment


method method

List of some goods at the Company Diagram of sales method and


payment method
Accounting for cost of goods sold
 Accounting vouchers: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại Quý Dũng Ban hành theo TT số: 133/2016/TT - BTC

- Goods delivery note Số 35, quốc lộ 1A, Thôn 6, xã Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình Ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ Trưởng BTC

- Goods received note PHIẾU XUẤT KHO Số : PXK86

- General Journal Ngày 05 tháng 11 năm 2021 Nợ: 632


Có: 1561
- Detailed book of Acc 632 Người nhận hàng: Nguyễn Đình Nam
- Ledger of Acc 632 Lý do xuất: Giá vốn - Bán Thép ống 48x3ly x 6m cho Xuất tại kho: Giá mua hàng hóa
công ty Xuân Nam - đơn hàng: HD 0000498,
COGS method: Weighted Địa điểm: Nhân viên bán hàng
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật
average cost. STT Mã VT
tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

Example: On 05/11/2021, 1 THEP5 Thép ống 48x3ly x 6m Kg 2.150 23.244 49.974.600


Tổng cộng: 2.150 49.974.600
sold 48x3ly x 6m steel pipes Số tiền bằng chữ: Bốn mươi chín triệu chín trăm bảy mươi tư nghìn sáu trăm đồng.
Ngày 05 tháng 11 năm 2021
to Xuan Nam company. NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN HÀNG THỦ KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
dấu)
Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại Quý Dũng Ban hành theo TT số: 133/2016/TT - BTC
Số 35, quốc lộ 1A, Thôn 6, xã Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình Ngày 26 tháng 08 năm 2016 của Bộ Trưởng BTC

SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN


Tên tài khoản: 632
Đối tượng: THEP5 - Thép ống 48x3ly x 6m
Tháng 11 năm 2021
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày, tháng Chứng từ Số hiệu TK Giá vốn
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng đối ứng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Số dư đầu kỳ

Giá vốn - Bán thép cho công


5/11/2021 PXK86 5/11/2021 ty Xuân Nam - đơn hàng: HD 156 2.150 23.244 49.974.600
0000498, ngày: 05/11/2021

Giá vốn - Bán thép cho công


12/11/2021 PXK88 12/11/2021 ty Xuân Nam - đơn hàng: HD 156 3.128 23.244 72.707.232
0000500, ngày: 12/11/2021
Cộng số phát sinh 5.278 23.244 122.681.832
Số dư cuối kỳ
Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
BẢNG TỔNG HỢP XUẤT NHẬP TỒN THEO HÀNG HÓA

Từ ngày 01 tháng 11 - đến ngày 30 tháng 11 năm 2021

Tồn đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn cuối kỳ


STT Mã VT Tên VT ĐVT Phát sinh nhập Phát sinh xuất
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền

Kho hàng Giá mua hàng hóa


Nhóm:

1 Ar Khí Ar Chai 1.623 181.021.305 347 38.170.813 392 43.796.109 1.578 175.396.009

2 C02 Khí Cacbonic Chai 180 30.077.217 0 0 149 24.897.252 31 5.179.965

Khí dầu mỏ
3 Gas Kg 25.976 384.980.380 12.920 180.778.483 13.548 197.042.112 25.348 368.716.751
hoá lỏng LPG

4 N2 Khí Ni tơ Chai 111 5.516.761 0 0 10 497.005 101 5.516.751

Thép ống
5 THEP5 Kg 18.239 423.746.687 7.170 166.882.750 5.278 122.681.832 20.131 467.947.605
48x3ly x 6m
… … … … … … … … … … … …
Tổng cộng: X 1.098.123.330 X 534.090.050 X 412.999.865 X 1.219.213.515

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 Năm 2021
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Chứng từ Số phát sinh
tháng ghi Diễ n giải TK đối ứng
sổ Số hiệ u Ngày, tháng Nợ Có

Dư đầu kỳ

Giá vốn - Bán thép cho công ty


5/11/2021 PXK86 5/11/2021 Xuân Nam - đơn hàng: HD 156 49.974.600
0000498, ngày: 05/11/2021

Giá vốn - Bán khí cho Lã Thị


7/11/2021 PXK87 5/11/2021 Huyền - đơn hàng: HD 0000499, 156 1.047.168
ngày: 7/11/2021

Giá vốn - Bán thép cho công ty


12/11/2021 PXK88 12/11/2021 Xuân Nam - đơn hàng: HD 156 72.707.232
0000500, ngày: 12/11/2021

… … … … … … …

Giá vốn - Bán khí cho công ty


14/11/2021 PXK90 14/11/2021 MSC - đơn hàng: HD 0000502, 156 18.499.968
ngày: 14/11/2021

… … … … … … …

30/11/2021 PKT 30/11/2021 Kết chuyển giá vốn 911 412.999.865

Tổng phát sinh 412.999.865 412.999.865

Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for sales revenue
 Accounting vouchers:
- VAT invoice
- Receipt voucher
- Credit note
- Sales contract
- Detailed book 511,
Ledger 511
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG HÓA
Doanh thu bán hàng hoá
THEP5 - Thép ống 48x3ly x 6m
Từ ngày 01 tháng 11 - đến ngày 30 tháng 11 năm 2021

Chứng từ TK đối Doanh số bán hàng


Khách hàng Diễn giải Đơn giá
Số hiệu Ngày tháng ứng Số lượng Thành tiền

Công Ty TNHH xây Bán thép cho công ty


HD
5/11/2021 dựng Phát Triển Xuân Xuân Nam - đơn 1311 25.800 2.150 55.470.000
0000498
Nam hàng: HD 0000498

Công Ty TNHH xây Bán thép cho công ty


HD
12/11/2021 dựng Phát Triển Xuân Xuân Nam - đơn 1311 25.800 3.128 80.702.400
0000500
Nam hàng: HD 0000500

Tổng cộng: 5.278 136.172.400

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ

Bán thép cho công ty Xuân


5/11/2021 HD 0000498 5/11/2021 Nam - đơn hàng: HD 156 55.470.000
0000498, ngày: 05/11/2021

Bán khí cho Lã Thị Huyền -


7/11/2021 HD 0000499 5/11/2021 đơn hàng: HD 0000499, ngày: 156 1.636.344
7/11/2021

Bán thép cho công ty Xuân


12/11/2021 HD 0000500 12/11/2021 Nam - đơn hàng: HD 156 80.702.400
0000500, ngày: 12/11/2021

… … … … … … …

Bán khí cho công ty MSC -


14/11/2021 HD 0000502 14/11/2021 đơn hàng: HD 0000502, ngày: 156 27.116.496
14/11/2021

… … … … … … …

30/11/2021 PKT 30/11/2021 Kết chuyển doanh thu 911 567.035.000

Tổng phát sinh 567.035.000 567.035.000


Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for selling expenses
Wage expenses:
Way of payment: Salary payment method: The company is using payment by time for
the whole company.
Salary calculation formula:
Actual number of working days
Real salary = (Wage agreement + Allowances) x
Number of working days specified

Table: Sales department salary spreadsheet November 2021


Cost of instruments and tools

Table: Spreadsheet and distribution of sales department Instrument and tools in


November 2021
Outsourcing expenses
Đơn v ị: Công ty TNHH Đ ầu tư Xây d ựng Mẫu số 02 – TT
Thương Mại Quý Dũng (Ban hành theo thông tư 133/2016/TT-
Example: Địa chỉ: Số 35, Quốc Lộ 1A, Thôn 6, Xã Gia
Trấn, Huyện Gia Viễn, Ninh Bình
BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

On November 25, 2021, PHIẾU CHI


Quyển số:
Số: PC0173
the company has to pay Ngày 25 tháng 11 năm 2021 Nợ TK 6421
Có TK 1111
the warehouse rent -
Dinh Van Dung, amount Họ tên người nhận tiền: Đinh văn Dũng
7.000.000 VND Địa chỉ: Số 18, đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành - Thành phố Ninh
Bình - Ninh Bình

Lý do chi: Chi tiền thuê nhà kho tháng 12 năm 2021

Số tiền: 7.000.000

Viết bằng chữ: Bảy triệu đồng chẵn.

Kèm theo:…………… chứng từ gốc

Ngày 25 tháng 11 năm 2021

Giám đốc Kế toán Người nộp Người lập Thủ quỹ


trưởng tiền phiếu
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Depreciation expense for fixed assets
BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Tháng 11/2021
STT Tên TSCĐ Mã TS Ngày tính Số kỳ phân Nguyên giá Giá trị phân bổ Giá trị đã khấu
phân bổ bổ (Tháng) trong kỳ hao

1 Xe tải TSCD001 1/2/2017 96 467.000.000 4.864.583 277.281.250


ISUZU

325.833.333
2 Xe tải TSCD002 1/1/2018 120 850.000.000 7.083.333
USUKI

Cộng 1.317.000.000 11.947.917 603.114.583

Table of depreciation of fixed assets of the sales department in November 2021


Other monetary expenses

Example: On 07/11/2021,
the company pays for
gasoline for the sales
department
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 6421
Tháng 11 năm 2021
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát si nh
Di ễn gi ải
ghi sổ Số hi ệu Ngày tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ
… … … … … … …

7/11/2021 PC0165 7/11/2021 Chi tiền mua xăng xe 1111 1.500.270

… … … … … … …
Chi tiền thuê nhà kho
25/11/2021 PC0173 25/11/2021 1111 7.000.000
tháng 12
Tính lương bộ phận bán
30/11/2021 TLBH11 30/11/2021 334 57.650.000
hàng tháng 11
Hoạch toán các khoản
30/11/2021 TTLBH11 30/11/2021 trích theo lương BPBH 338 7.200.000
tháng 11
Phân bổ công cụ - dụng
30/11/2021 CCDCBH11 30/11/2021 242 997.917
cụ BPBH tháng 11
Phân bổ TSCĐ BPBH
30/11/2021 TSCĐBH11 30/11/2021 214 11.947.917
tháng 11

Kết chuyển chi phí bán


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 911 92.533.527
hàng tháng 11

Tổng phát sinh 92.533.527 92.533.527


Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for administrative expenses
Wage expenses

Table: Salary calculation sheet for the management department in November 2021
Cost of instruments and tools

Table: Spreadsheet and allocation of tools and tools for the management
department in November 2021
Depreciation expenses of fixed assets
BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH BPQL

Tháng 11/2021
STT Tên TSCĐ Mã TS Ngày tính Số kỳ Nguyên giá Giá trị Giá trị đã khấu
phân bổ phân bổ phân bổ hao
(Tháng) trong kỳ

1 Nhà văn phòng NVP1 20/05/2017 300 2.368.196.690 7.893.989 424.696.606


làm việc

Cộng 2.368.196.690 7.893.989 424.696.606

Table: Depreciation worksheet for fixed assets of the management


department in November 2021
Other monetary expenses

Example:
On November 5, 2021,
the company paid the
electricity bill.
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Chi phí quản lý
Số hiệu: 6422
Tháng 11 năm 2021
Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát si nh


Di ễn gi ải
ghi sổ Số hi ệu Ngày tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ

… … … … … … …

Thanh toán tiền điện


5/11/2021 PC0164 5/11/2021 1111 1.395.249
tháng 10
… … … … … … …
Tính lương bộ phận quản
30/11/2021 TLQL11 30/11/2021 334 51.150.000
lý tháng 11

Hoạch toán các khoản


30/11/2021 TTLQL11 30/11/2021 trích theo lương BPQL 338 3.600.000
tháng 11

Phân bổ công cụ - dụng


30/11/2021 CCDCQL11 30/11/2021 242 687.500
cụ BPQL tháng 11

Phân bổ TSCĐ BPQL


30/11/2021 TSCĐQL11 30/11/2021 214 7.893.989
tháng 11

Kết chuyển chi phí quản


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 911 66.425.579
lý tháng 11

Tổng phát sinh 66.425.579 66.425.579


Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí quản lý kinh doanh
Số hiệu: 642
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát si nh
Di ễn gi ải
ghi sổ Số hi ệu Ngày tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ
… … … … … … …
Thanh toán tiền điện tháng
5/11/2021 PC0164 5/11/2021 1111 1.395.249
10

7/11/2021 PC0165 7/11/2021 Chi tiền mua xăng xe 1111 1.500.270

… … … … … … …

Chi tiền thuê nhà kho


25/11/2021 PC0173 25/11/2021 1111 7.000.000
tháng 12

30/11/2021 BTTL11 30/11/2021 Tính lương tháng 11 334 108.800.000

Hoạch toán các khoản


30/11/2021 BTTL11 30/11/2021 338 10.800.000
trích theo lương tháng 11
Phân bổ công cụ - dụng cụ
30/11/2021 PBCCDC 11 30/11/2021 242 1.685.417
tháng 11

30/11/2021 PBTSCĐ11 30/11/2021 Phân bổ TSCĐ tháng 11 214 19.841.906

Kết chuyển chi phí quản lý


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 911 158.959.106
kinh doanh tháng 11
Tổng phát sinh 158.959.106 158.959.106
Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for financial incomes
Example: On 25/11/2021, the company received a credit note from BIDV about
interest on deposits at the bank, in the amount of 124.676 VND.
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515
Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh


Diễn giải
ghi sổ ứng
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Dư đầu kỳ

25/11/2021 GBC04015 25/11/2021 Lãi tiền gửi tháng 11 1121 124.676

Kết chuyển doanh thu


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 911 124.676
HĐTC

Tổng phát sinh 124.676 124.676


Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for financial expenses
Example: On November 5, 2021, the company pays a loan interest of VND
2.983.273 through BIDV bank.
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 11 Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh


Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ

5/11/2021 GBN01625 5/11/2021 Thanh toán tiền lãi tháng 11 1121 2.983.273

30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển chi phí tài chính 911 2.983.273

Tổng phát sinh 2.983.273 2.983.273


Dư cuối kỳ

Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm


Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Accounting for determining business results
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 11 năm 2021
Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng Chứng từ Đã ghi Số hiệu Số phát sinh


Diễn giải STT dòng
ghi sổ sổ cái TK đối ứng
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có

A B C D E G H 1 2

Số trang trước chuyển


xxx xxx
sang

… … … … … … … … …
511 587.035.000
Kết chuyển doanh thu
30/11/2021 PKT192 30/11/2021
thuần 911
587.035.000
911 412.999.865
30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển giá vốn
632
412.999.865
911 158.959.106
Kết chuyển chi phí quản 6421 92.533.527
30/11/2021 PKT192 30/11/2021
lý kinh doanh
6422 66.425.579
Kết chuyển doanh thu tài 515 124.676
30/11/2021 PKT192 30/11/2021
chính 911 124.676
Kết chuyển chi phí tài 911 2.983.273
30/11/2021 PKT192 30/11/2021
chính 635 2.983.273
821 2.443.486
30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Chi phí thuế TNDN
3334 2.443.486
911 2.443.486
30/11/2022 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển thuế TNDN
821 2.443.486
911 9.773.946
30/11/2022 PKT192 30/11/2022 Kết chuyển lãi
421 9.773.946
Cộng chuyể n s ang
xxx xxx
trang sau
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
SỔ CÁI
Tháng 11 Năm 2021 (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tên tài khoản: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Tháng 11 Năm 2021
Số hiệu: 821 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ Số hiệu: 911
Đơn vị tính: VNĐ

Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh
Diễn giải
Diễn giải ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng Nợ Có
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng Nợ Có
Dư đầu kỳ

Dư đầu kỳ Kết chuyển doanh thu


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 511 587.035.000
thuần

30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Thuế TNDN 3334 2.443.486 Kết chuyển doanh thu
30/11/2021 PKT192 30/11/2021 515 124.676
tài chính

30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển giá vốn 632 412.999.865

Kết chuyển thuế Kết chuyển chi phí


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 911 2.443.486 30/11/2021 PKT192 30/11/2021 642 158.959.106
TNDN quản lý kinh doanh

Kết chuyển chi phí tài


30/11/2021 PKT192 30/11/2021 635 2.983.273
chính
Tổng phát sinh 2.443.486 2.443.486
Kết chuyển thuế
30/11/2021 PKT192 30/11/2021 821 2.443.486
Dư cuối kỳ TNDN

30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển lãi 421 9.773.946


Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm Tổng phát sinh 587.159.676 587.159.676
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Dư cuối kỳ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
SỔ CÁI BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tháng 11 năm 2021

Tháng 11 Năm 2021 Đơn vị tính: VNĐ

Tên tài khoản: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối CHỈ TIÊU SỐ TIỀN

Số hiệu: 421 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 587.035.000

Đơn vị tính: VNĐ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu -

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 587.035.000


Ngày tháng Chứng từ TK đối Số phát sinh
Diễn giải 4. Giá vốn hàng bán 412.999.865
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng Nợ Có 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 174.035.135

Dư đầu kỳ xxx 6. Doanh thu hoạt động tài chính 124.676

7. Chi phí tài chính 2.983.273

30/11/2021 PKT192 30/11/2021 Kết chuyển lãi tháng 11 911 9.773.946 -Trong đó: Chi phí lãi vay tài chính 2.983.273
8. Chi phí quản lý kinh doanh 158.959.106

Tổng phát sinh 9.773.946 9.773.946 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12.217.432

10.Thu nhập khác -


Dư cuối kỳ xxx
11. Chi phí khác -

12. Lợi nhuận khác -


Ninh Bình, Ngày 30 tháng 11 năm 2021 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12.217.432
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 14. Chi phí thuế TNDN 2.443.486
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 15. Lợi nhuận sau thuế TNDN 9.773.946
CHAPTER III: SOLUTIONS TO IMPROVE ACCOUNTING
FOR SALES DETERMINE BUSINESS RESULTS AT QUY
DUNG TRADING CONSTRUCTION INVESTMENT
COMPANY LIMITED
Advantages
About the organization of the accounting apparatus
The accounting work is organized in a flexible, simple, and reasonable manner,
meeting the requirements of business management.

About the system of vouchers and accounting books


The system of accounting vouchers reflecting arising economic transactions is fully recorded, in
accordance with the correct form, in accordance with the business characteristics and management
requirements of the company.

About sales accounting and determining business results


All economic transactions arising from sales are recorded fully and accurately by the
accounting records. The accounting of revenue and cost of goods sold is basically in
accordance with current regulations.
About corporate obligations to the State
The accounting and declaration of VAT are carried out quite closely. The company always
correctly and fully calculates the payable tax amount to the state budget.
Disadvantages
About the accounting An accountant must assume responsibility for
system many different accounting functions.

About the The sales method is still limited.


organization of sales
The current method has the disadvantage that
About the inventory the accuracy is not high and the work is
valuation method concentrated at the end of the month.

The company still has a lot of goods in stock,


About inventory which accounts for a huge amount of the
company's capital.

The company doesn't have a payment discount


Payment discount policy for customers.
Solutions
Accounting
Additional staff of accountants
system

Organization Expand some new sales methods, such as: agent


of sales sales, installment sales.

Inventory Use the weighted average method after each


valuation method entry.

Make provision for devaluation of inventory and


Inventory
tabulate long-term inventory items

Payment The company should offer a reasonable


discount payment discount policy.

You might also like