Professional Documents
Culture Documents
4.1 Alkane-Cycloalkane
4.1 Alkane-Cycloalkane
HYDROCARBON
4.1.ALKANE
1
CH3 7 CH3
2 CH2 6 CH2
3 4 5 4
CH3 CH CH CH2CH3 khoâng ñaùnh soá CH3 CH CH CH2CH3
CH2CH2CH3 CH2CH2CH3
5 6 7 3 2 1
4.1.2 Danh pháp, đồng phân
• Trong tên gọi, mỗi nhóm thế có một chỉ số chỉ
vị trí, nếu các nhóm thế giống nhau thì có thể gộp
lại thành đi, tri, tetra…Khi gọi tên theo thứ tự
a,b,c của nhóm thế. Giữa các con số chỉ nhóm thế
giống nhau có dấu phẩy, giữa các chỉ số chỉ vị trí
với nhóm thế có dấu gạch ngang
2 1 1 CH3
CH2CH3 2 CH2 4
CH3CH2CH2CH CH CH3 CH3 CH CH CH2CH3
7 6 5 4 3 3
CH2CH2CH3
3-Metylhexan 5 6 7
4-Etyl-3-metylheptan
Bậc carbon và tên gọi của gốc hydrocarbon
• Bậc carbon là số nguyên tử carbon mà nó liên kết
• Nếu loại 1 H ra khỏi alkane thì ta được gốc alkyl.
Tên gọi của gốc alkyl tương tự như tên của alkane tương
ứng, thay đuôi ane = yl
• Nếu loại nguyên tử H ở cacbon bậc 1,2,3 thì ta có gốc
alkyl bậc 1, 2 và 3 tương ứng
Gốc bậc 2 gọi là sec-, bậc 3 là tert-
CH3 CH3
CH3CH2 CH CH3 CH3 CH CH2 CH3 C
CH3
sec-Butyl Isobutyl tert-Butyl
( sec-Bu) (t-butyl hoaë
c t-Bu)
4.1.2 Danh pháp, đồng phân
CH3 CH3
CH3 CH CH2 CH2 CH3 C CH2 CH3CH2 C
CH3 CH3 CH3
Isopentyl Neopentyl tert-Pentyl
Isoamyl (i-amyl) hoaëc tert-amyl (t-amyl)
4.1.2 Danh pháp, đồng phân
Công thức chung gọi tên theo IUPAC
Chỉ số chỉ vị trí nhóm thế - tên nhóm thế - tên
hydrocarbon mạch chính
Lưu ý:
• Tên gộp của nhóm thế không được ưu tiên
theo a,b,c
• Tên gọi của các gốc alkyl phức tạp thì C 1 là C
có hoá trị tự do
• IUPAC chấp nhân tên thường một số gốc đơn
giản, thường gặp như isopropyl, tert- butyl…
4.1.3.2 Đồng phân
H2, Ni
CH CH CH3CH3
4.1.4.1 Các phương pháp giữ nguyên
mạch carbon
• Từ alcohol: Cho alcohol tác dụng với HI,(P đỏ)
R-OH + HI → R- H + I 2 + H2O
• Từ dx halogen
Zn, H+
R-CHBr-R' R-CH2-R'
• Từ hợp chất cơ nguyên tố
Mg/ eter khan H2O
R-X R -MgX R-H
4.1.4.1 Các phương pháp giữ nguyên mạch carbon
• Từ aldehyde, ketone
H2N-NH2
R-CO-R' R-CH2-R'
OH-
4.1.5.2 Phương pháp tăng mạch carbon
• Phương pháp Wurt
Na
R X R R
diên phân dd
2 R-COONa R-R + NaOH + CO2
4.1.5.2 Phương pháp tăng mạch carbon
CH3
Li CuI
CH3I CH3Li CH3- CuLi
CH3(CH2)6CH2I
CH3(CH2)6CH2CH3
+CH3Cu + LiI
4.1.5.3 Phương pháp làm giảm mạch carbon
CH3-CH2-CH2CH3 + Cl2
CH3-CHCl-CH2-CH3 + HCl
CH3-CH2-CH2-CH2Cl (spp)
4.1.5.1 Phản ứng thế
a. Halogen hoá
• Cơ chế phản ứng Phản ứng xảy ra theo cơ
chế thế gốc SR có 3 giai đoạn: khơi mào, phát
triển mạch và tắt mạch
• Khả năng phản ứng (Hydrocarbon ,Halogen, )
+ Khả năng thế nguyên tử H ở ng.tử carbon:
Ở bậc 3 là dễ nhất, sau đó là bậc 2, khó nhất là
bậc 1
+ Halogen thường dùng là Cl2 và Br2. Người ta
không dùng F2, cũng ít dùng I2
4.1.5.1 Phản ứng thế
• Cách tính tỉ lệ các sản phẩm đồng phân
niri
ai (%) = 100
niri
Trong đó:
ai là % sản phẩm thế ở C bậc i
ni là số H tương đương nhau ở C bậc i
ri là khả năng phản ứng của C bậc i
4.1.5.1 Phản ứng thế
b- Phản ứng nitro hóa và sulfo hóa
• R-H + HNO3 loãng → R-NO2 + H2O
Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ 110-1400C và áp
suất cao, có sản phẩm là nitro của phản ứng cắt
mạch.
• R-H + H2SO4 đặc → R-SO3H + H2O (nhiệt
độ thường)
• Các phản ứng này xảy ra dễ ở nguyên tử
carbon bậc cao
4.1.5.2 Những phản ứng làm đứt liên kết C-C
a. Phản ứng đốt cháy và oxy hoá
b. Phản ứng nhiệt phân và crăcking
- Trên 6500C là nhiệt phân
- Dưới 6500C là crăcking
CH3
1-ethyl-2-methylcyclobutane 2-ethyl-1,4-dimethylcyclohexane
• Hệ thống vòng xoắn (spiro): đánh số từ C bên
cạnh C chung của vòng nhỏ trước, tên gọi như
sau
Spiro[số C còn lại của vòng nhỏ.số C còn lại
của vòng lớn] tên hydrocarbon
7 6 1 9 10 1
2 CH3
2
8 5 8 5
3 7 3
9 10 4 6 4
C 2H5
spiro[4.5]decane 7-ethyl-2-methylspiro[4.5]decane
•Hệ thống 2 vòng giáp (bicyclo): Đánh số từ 1
nguyên tử C của vòng giáp, vòng lớn trước,
vòng bé sau.
Bicyclo[số C còn lại của vòng lớn.số C còn lại
của vòng bé…]tên hydrocarbon
2 CH3 2
9 1 9
3 1 CH3
3
8 8
4 4
7 6 7 6
5 5
bicyclo[4.3.0]nonane 3,9-dimethylbicyclo[4.3.0]nonane
b.2 Đồng phân
• Đồng phân về độ lớn của vòng
• Đồng phân về vị trí nhóm thế trong vòng
• Đồng phân hình học
• Đồng phân quang học
c. Phương pháp tổng hợp
c1.Tổng hợp từ dẫn xuất dihalogen (tác
chất Na…)
CH2Br CH2
(CH2)n
+ 2 Na (CH2)n + 2 NaBr
CH2Br
CH2
c Phương pháp tổng hợp
c.2 Từ muối canxi của acid đicarboxylic:
nhiệt phân sau đó khử hoá ketone vòng
O
CH2 C O CH2
to CH2
Ca H2/Ni
(CH2)3 (CH2)3 C=O CH2
-CaCO3 (CH2)3
CH2 C O CH2 CH2
O
d. Tính chất hóa học
• Đối với vòng nhỏ 3 cạnh: Phản ứng cộng
• Vòng 5-6 cạnh trở lên: thế như alkane
• Vòng 4 cạnh là trung gian của hai loại trên
Ví dụ :
+ Br2: Cộng (vòng 3 cạnh);
Thế và Cộng (4 cạnh);
Thế (5,6 cạnh)
+ HBr: chỉ vòng 3 cạnh phản ứng cộng
+ H2: (Ni,100OC,1at): Cộng với vòng 3, 4 cạnh
Khả năng phản ứng của cycloalkane
PHAN
UNG
CH3CH2CH3
Br Br
Br2,t0 CH2CH2CH2 CH3CHBrCH3
Br Br + CH2Br(CH2)2CH2Br
HBr CH3CH2CH2Br