Professional Documents
Culture Documents
4.2 Alkene
4.2 Alkene
2 ALKENE
•Độ bền còn tùy thuộc vào cấu hình của các
đồng phân cấu hình (cis-trans). Các alkene có
cấu hình trans bền hơn cấu hình cis.
H2, Xt Lindlar, t0
HC CH CH2=CH2
4.2.4.5 Từ các ester
• Nhiệt phân các ester ở nhiệt độ từ 300- 5000C cũng
thu được olefin
• Nhiệt phân ester của rượu bậc 1 khó hơn rượu bậc 2
và khó hơn rượu bậc ba. Nhiệt phân ester của rượu
bậc 1 cho 1 sản phẩm, còn của rượu bậc 2, 3 cho hỗn
hợp sản phẩm
5500C
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CO-CH3
CH3-CH2-CH=CH2 + CH3COOH
4500C
CH3-CH2-CH-CH3 CH3-CH2-CH=CH2 + CH3-CH=CHCH3
OCOCH3 + CH3-COOH
4.2.5. Tính chất hoá học
4.2.5.1. Phản ứng cộng electrophile
• Tùy theo điều kiện tiến hành phản ứng, mà
phản ứng cộng xảy ra theo các cơ chế khác
nhau, nhưng phổ biến và quan trọng nhất là
phản ứng theo cơ chế electrophile (A E)
• Các phản ứng cộng hợp electrophile AE
(cộng ái điện tử) điển hình như cộng với
halogen, hydrohalogenua HX, H2O,
H2SO4…
4.2.5.1. Phản ứng cộng electrophile
a) Cơ chế phản ứng:
• Phản ứng qua nhiều giai đoạn, trong đó giai
đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng là giai
đoạn tạo carbocation
CH3CH=CH2 + HCl
CH3-CH=CH2 + H + cham
CH3CH-CH3 + CH3CH2CH2
nhanh
CH3CH-CH3 + CH3CH2CH2 CH3CHClCH3 + CH3CH2CH2Cl
b. Hướng của phản ứng cộng: Marcovnicov
• Qui tắc Marcovnicov kinh nghiệm: Khi cộng một tác nhân không
đối xứng như HX vào alkene, nguyên tử hydro kết hợp với nguyên tử
C của nối đôi có nhiều nguyên tử H hơn, phần còn lại của tác nhân kết
hợp với nguyên tử C có ít nguyên tử H hơn
CH3-CH=CH2 + H+ cham
CH3CH-CH3 + CH3CH2CH2
ben kem ben
nhanh
CH3CH-CH3 + CH3CH2CH2 CH3CHClCH3 + CH3CH2CH2Cl
chinh phu
Qui tắc Zaysesft- Vante
• . Qui tắcZaysesft-Vante: Khi cộng một tác nhân
bất đối xứng vào một alkene đối xứng (bậc của
nguyên tử C ở nối đôi như nhau) mà 1 trong 2
nguyên tử C có nhóm CH3 thì phần âm của tác
nhân liên kết với nguyên tử carbon đó còn phần
còn lại sẽ liên kết với nguyên tử carbon còn lại.
• Cộng halogen
CH3 H
H3C H BH3
C C H C CH2B
ether
H3C H CH3 H
H2O2 NaOH
H2O
CH3
H C CH2 OH
CH3
4.2.5.2 Một số phản ứng cộng khác
a. Phản ứng cộng Hydro
Phản ứng này chỉ xảy ra khi có mặt của chất xúc
tác và nhiệt độ thích hợp. Các chất xúc tác
thường gặp là các kim loại : Ni, Pt, Pd...
Ví dụ: R- CH=CH2 + H2 → R- CH2CH3
b. Phản ứng cộng theo cơ chế gốc
Phản ứng cộng HBr theo cơ chế gốc vào alkene
có mặt ROOR theo qui tắc Morris S. Kharasch
và Frank R. Hướng cộng ngược Markovnikov.
Ví dụ:
ROOR
CH3CH2CH2Br
CH3CH=CH2 + HBr
CH3CHBrCH3
RO + HBr ROH + Br
Br C C C C
HBr
C C + Br
Br H
4.2.5.3. Phản ứng oxy hoá
CH3 1. O3
C O+ CH3 C CH3
2. Zn, H3O
CH3 O
Isopropylidencyclohexan Cyclohexan Aceton
b. Oxy hóa bằng KMnO4