You are on page 1of 10

Phân tích chỉ tiêu hóa học trong

xút-clo
Xác định đồng thời NaOH và Clo hữu hiệu
trong nước Javen
TCCS 04:2020/HCVT
Nguồn tham khảo:
PHÂN TÍCH nước JAVEN - Tài liệu text (123docz.net) PHÂN TÍCH nước JAVEN - Tài liệu text (123d
ocz.net)
Phạm vi ứng dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm nước Javen (Sodium hypoclorite) loại 8%,
10% và 12% dạng lỏng được sản xuất tại Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì.
Công thức phân tử: NaClO
Khối lượng phân tử: 74,5

Ý nghĩa

Javen là loại dịch để tẩy trắng, có thành phần chính là NaClO và NaOH dư, Clo tự do.
Cho nên việc xác định hàm lượng NaOH và Clo hữu hiệu trong nước Javen giúp nhà
máy kiểm tra và kiểm soát chất lượng sản phẩm nước Javen trong sản xuất công nghiệp
1.XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLO HỮU HIỆU
Nguyên tắc
+Dựa trên phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử.
+ Cl tự do có trong mẫu ở môi trường axit sẽ đẩy ra một lượng I2 tương đương
từ KI.
+Dùng dung dịch Na2S2O3 tiêu chuẩn chuẩn độ lượng I2 sinh ra với chỉ thị hồ
tinh bột.
+Tại điểm tương đương dung dịch không màu.
𝑁𝑎𝐶𝑙 O +2 𝐾𝐼 + 2 𝐻𝐶𝑙 → 𝑁𝑎𝐶𝑙 +2 𝐾𝐶𝑙+ 𝐼 2 + 𝐻 2 𝑂
2 𝑁 𝑎 2 𝑆2 𝑂 3 + 𝐼 2 → 2 𝑁𝑎𝐼 + 𝑁 𝑎 2 𝑆4 𝑂6
Dung dịch và thuốc thử
o Dung dịch tiêu chuẩn (Na2S2O3) 0,1N; o Dung dịch KI 5%;

o Dung dịch axit HC1 0,4%; o Dung dịch chỉ thị hồ tinh bột 0,5%.
Quy trình

Na2S2O3
0,1N
• Mẫu
• 30-50ml HCl~0,4%
• 15-20ml KI 5%
Lắc đều, để yên trong tối 5-10P

Khoảng 5g mẫu
1ml HTB

Đến khi mất màu hoàn toàn, xác định V tiêu tốn
Lưu ý
Công thức tính:
Hàm lượng Cl tự do, tính bằng %, theo công thức:
( 𝐶𝑉 ) 𝑁 𝑎 𝑆 𝑂 × 𝐷𝐶𝑙
% 𝐶𝑙= 2
× 100
2 3

𝑚𝑚 × 1000
0 , 1 × 𝑉 𝑁 𝑎 𝑆 𝑂 × 35 , 5
¿ 2 2
× 100
3

𝑚𝑚 × 1000
0,355 × 𝑉 𝑁 𝑎 𝑆 𝑂
¿ 2 2 3

𝑚𝑚
Đánh giá kết quả:
Mức chất lượng

Loại 8% Loại 10% Loại 12%

Hàm lượng clo (8 ± 0.5)% (10 ± 0.5)% (12 ± 1)%


hữu hiệu (Cl tự (90 ± 6)g/l (120 ± 6)g/l (145 ± 15)g/l
do) TCCS 04:2020/HCVT
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaOH DƯ

Nguyên tắc
 Dựa vào phương pháp chuẩn độ trung hoà, dùng H2O2 và BaCl2 khử
các chất gây ảnh hưởng trong quá trình xác định.
 Sau đó chuẩn độ lượng NaOH dư bằng axit HCl tiêu chuẩn theo chỉ thị
PP, tại điểm tương đương dung dịch chuyển từ màu hồng sang không
màu.
𝑁𝑎𝑂𝐻 + 𝐻𝐶𝑙 → 𝑁𝑎𝐶𝑙 + 𝐻 2 𝑂

Dung dịch và thuốc thử


 Dung dịch axit HCl tiêu chuẩn 0,1N  Dung dịch BaCl2 đã trung hòa 5%;
 Dung dịch hydroperoxyt (H2O2) 3%;  Dung dịch chỉ thị PP 0,1%.
Quy trình
5ml H2O2

3-5ml BaCl2

HCl
0,1N

5 giot PP
Lưu ý
Công thức tính:
Hàm lượng NaOH, tính bằng %, theo công thức:
( 𝐶𝑉 ) 𝐻𝐶𝑙 × 𝐷 𝑁𝑎𝑂𝐻
% 𝑁𝑎𝑂𝐻= ×100
𝑚 𝑚 × 1000
0 , 1× 𝑉 𝐻𝐶𝑙 × 40
¿ ×100
𝑚 𝑚 × 1000
0 , 4 × 𝑉 𝐻𝐶𝑙
¿
𝑚𝑚
Đánh giá kết quả:
Mức chất lượng

Loại 8% Loại 10% Loại 12%

Hàm lượng xút dư ≤ 0.8 % ≤ 0.9 % ≤ 1.0 %


(NaOH) ≤ 9.5 g/l ≤ 10.5 g/l ≤ 14 g/l
TCCS 04:2020/HCVT

You might also like