You are on page 1of 3

Bài 1: HIDRO VÀ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB, IIB

Bài 2: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA


Họ tên sinh viên: Trần Thị Cẩm Tú Mssv:20016291
Ngày thực hành: 17/1/2022 Nhóm:6
Giáo Viên hướng dẫn: Lưu Thị Việt Hà

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

I) Mục đích thí nghiệm


a) Hidro và các nguyên tố nhóm IB,IIB
1. So sánh được hoạt hóa giữa hidro mới sinh và hidro phân tử
2. So sánh tính khử giữa sắt và đồng
3. Xét về tác dụng của ion Cu2+ với dd KI
4. Nhận xét tác dụng của kẽm với axit sunfuric loãng
→ Tiến hành thí nghiệm đưa ra kết luận
b)Các nguyên tố nhóm VIIA
1.Quan sát sự chuyển dịch cân bằng trong dung dịch nước của Iot
2.Nhận biết thuốc thử ion halogenua
3. Khảo sát tính chất của Iot
4. Khảo sát tính chất của muối Iot
5) Nhận xét tác dụng của axit clohydric và các chất oxi hóa
→ Tiến hành thí nghiệm đưa ra kết luận
II) Cở sở lý thuyết
a) Hidro và các nguyên tố nhóm IB, IIB.
TN3:
Zn + H2SO4 = ZnSO4 +H2
2KMnO4 + 3H2SO4 + 5H2(mới sinh) = K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
2KMnO4+8H2SO4+5Zn = ZnSO4 +K2SO4 +2MnSO4 + 8H2 ↑
TN4:
Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4
TN6:
2CuSO4 + 4KI = 2K2SO4 + CuCl2 + I2 ↑
TN7:
Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2 ↑
2Zn + H2SO4 + CuSO4= 2ZnSO4+ Cu+ H2
b) Các nguyên tố nhóm VIIA
TN1:
3I2+ 3H2O = 5HI +2HIO3
HI + NaOH= NaI + H2O
HIO3+NaOH= NaIO3+ H2O
TN2:
NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl ↓ (trắng)
NaBr + AgNO3 = NaNO3 + AgBr ↓ (vàng)
KI + AgNO3 = KNO3 + AgI ↓ (vàng đậm)
TN3:
H2O
3I2 +2Al 2AlI3+ Q
AlI3+3H2O = Al(OH)3 +3HI
TN4:
5KI + 8H2SO4 = 4I2 +H2S +4K2SO4 +4H2O
2KI + 2FeCl3= 2KCl +I2+2FeCl2
TN7:
MnO2 + HCl = MnCl2 + 2H2O + Cl2↑
K2Cr2O7 + 14 HCl = 2CrCl3 + 2KCl + 7H2O + 3Cl2↑
KMnO4 + 8HCl = KCl + MnCl2 + 4H2O + 5/2 Cl2↑
KClO3 + 6HCl = KCl + 5/2Cl2↑ + 3H2O
Cl2 + 2KI = I2 + KCl
I2 + hồ tinh bột = dd màu xanh đậm
III) Thực Nghiệm
1) Pha hóa chất
a) Hidro và các nguyên tố nhóm IB, IIB.
TN3:
* Pha 100 ml dung dịch H2SO4 20%
C%.V.d 20.100.1,14
VH2SO4 = = = 12.64(ml)
C%dd .dđđ 98.1.84

*Pha 100ml dung dịch KMnO4 0.01N

CKMnO4.V.DKMnO4 0,01.100.158
mKMnO4 = = = 0,032(g)
10.p 10.99%.5

TN4:
*Pha 100 ml CuSO4 0,5 N
CCuSO4.V.DCuSO4 0,5.100.160
mCuSO4 = = = 4,08(g)
10.p 10.98.2

TN 6:
*Pha 100 ml CuSO4 0,5 N
CCuSO4.V.DCuSO4 0,5.100.160
mCuSO4 = = = 4,08(g)
10.p 10.98.2

TN7:
* Pha 100 ml dung dịch H2SO4 20%
C%.V.d 20.100.1,14
VH2SO4 = = = 12.64(ml)
C%dd .dđđ 98.1.84

*Pha 100 ml CuSO4 0,5 N


CCuSO4.V.DCuSO4 0,5.100.160
mCuSO4 = = = 4,08(g)
10.p 10.98.2
b) Các nguyên tố nhóm VIIA
TN1:
*Pha 100 ml NaOH 0,4N có P=99%
CN.Vml.D 0,4.100.40
mNaOH= = = 1,62(g)
10.p 10.99.1
* Pha 100 ml dung dịch H2SO4 20%
C%.V.d 20.100.1,14
VH2SO4 = = = 12.64(ml)
C%dd .dđđ 98.1.84

You might also like