You are on page 1of 25

Chương III

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ


TRONG KHÔNG GIAN
Hệ tọa độ trong không gian
Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
 x  x0  at

Ax  By  Cz  D  0  y  y0  bt
 z  z  ct
 0
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ
1. Hệ tọa độ

Kí hiệu: Oxyz (Hệ tọa độ Oxyz)


+ O: gốc tọa độ 
2 2 2
i  j  k 1
+ Ox, Oy, Oz: trục hành, trục tung, trục cao. 
+ (Oxy); (Oxz); (Oyz) các mặt phẳng tọa độ . i. j  j.k  i.k  0
+ Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn được gọi là không gian Oxyz
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ
2. Tọa độ của điểm

M ( x; y; z )  OM  xi  y j  zk
3. Tọa độ của vectơ

u  ( x; y; z )  u  xi  y j  zk
 
Nhận xét: M ( x ; y ; z )  OM  ( x ; y ; z ) i  1;0;0  ; j   0;1;0  ; k  0;0;1

Ví dụ: Xác định tọa độ vectơ và điểm sau


 
a ) a  2i  6k  j  a  (2; 1;6)

b) OA  2 j  A  (0; 2;0)
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
 
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  ( x; y; z ), u  ( x; y; z), k  
 
a ) u  u  ( x  x; y  y; z  z)  x  x
   
b) k .u  (kx; ky; kz ), k   c ) u  u    y  y
 z  z

  
d ) u cùng phuong u  0  u  k .u  x  kx, y  ky, z  kz

e) A  x A ; y A ; z A  , B  xB ; yB ; z B   AB  ( xB  xA ; yB  y A ; zB  z A )

 x A  xB y A  y B z A  z B 
f) I là trung điểm AB thì I ; ; 
 2 2 2 
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Ví dụ. Trong không gian , cho các vectơ


.
a) Tìm tọa độ của các vectơ: và .
b) Tìm tọa độ của các vectơ: .
c) Tìm tọa độ các vectơ: ;
d) Phân tích vectơ theo 3 vectơ ;; .
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Ví dụ. Trong không gian , cho các vectơ


.
a) Tìm tọa độ của các vectơ: và .
b) Tìm tọa độ của các vectơ: .
c) Tìm tọa độ các vectơ: ;
d) Phân tích vectơ theo 3 vectơ ;; .

Giải
a
) .
b
) .
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Ví dụ. Trong không gian , cho các vectơ


.
a) Tìm tọa độ của các vectơ: và . .
b) Tìm tọa độ của các vectơ: .
c) Tìm tọa độ các vectơ: ;
d) Phân tích vectơ theo 3 vectơ ;; .

Giải

c) ;
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

Ví dụ 1. Trong không gian , cho các vectơ


.
a) Tìm tọa độ của các vectơ: và . .
b) Tìm tọa độ của các vectơ: .
c) Tìm tọa độ các vectơ: ;
d) Phân tích vectơ theo 3 vectơ ;; .

Giải
d
)
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
III. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI
 VEC TƠ
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho a  ( x; y; z ), b  ( x; y; z)

 
a ) a.b  a . b .cos a, b  x.x ' y. y ' z.z '

b) a  x 2  y 2  z 2

c) AB  AB  ( xB  x A )2  ( yB  y A ) 2  ( z B  z A ) 2

 a.b x.x  y. y  z.z
d ) cos(a, b)   
a.b x 2  y 2  z 2 . x2  y2  z2

*) a  b  a.b  0  x.x  y. y  z.z  0
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Ví dụ 2. Cho a  ( 3;2; 1), b  (1; 2;1), c  (4;0; 1)
 
1. Tính: u  2a  3b  5c; v  3a  5b  2c

 
2. Tính: b.( a  c ), a  c , cos a, c

Giải
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Ví dụ 2. Cho a  ( 3;2; 1), b  (1; 2;1), c  (4;0; 1)
 
1. Tính: u  2a  3b  5c; v  3a  5b  2c   6;16; 10 

2. Tính: b.( a  c ), a  c , cos a, c  
Giải
   
2a   6; 4;2 ; 3b  3; 6;3 ; 5c   20;0;5 ;  u   11; 10;10 
 
a  c  1;2;  2   b.(a  c)  1.1  2.2  1. 2   5

a  c  1  2   2   9  3
2 2 2

 
 3   2   1  14; c  42  02   1  17
2 2 2
a  2

  11
a.c  3.4  2.0  1. 1  11   a.c
 cos a, c   
a .c 14. 17
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

(S)

.M
r
I .

S(I; r) = {M | IM = r}
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU z (S)

c
Trong không gian Oxyz, mặt r .M
cầu tâm I(a; b; c), bán kính r . I (a; b; c)
có phương trình như thế nào?
O . b y

a
x
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU z (S)
Trong không gian Oxyz, cho cầu (S) tâm I(a ;b ; c),
bán kính r c
r .M
M ( x; y; z )  ( S )  IM  r . I (a; b; c)
 ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  r
O . b y

 ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  r 2
a
x
Do đó :
     
2 2 2
x  a  y  b  z  c  r 2

là phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b ; c), bán kính r
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 1. Trong không gian , mặt cầu có phương trình
có tọa độ tâm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian , mặt cầu có phương trình
có đường kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian , cho . Phương trình mặt cầu đường kính là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 4. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình .


Mặt cầu có tâm , bán kính là
A. . B. . C. . D. .
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

*) Nhận xét: ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  r 2 (1)


 x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  a2  b2  c2  r 2  0
 x 2  y 2  z 2  2 Ax  2 By  2Cz  D  0 (2)

Ngược lại: Với A, B, C, D tùy Aý,(2)


acó luôn là pt mặt cầu không
 B  b
(2)  x 2 2Ax A2  y 2  2 By
 B 2
 z

2

2Cz
   C

2
 D  A 2
 B 2
 C 2
0
     C  c
 2
 ( x  A)  ( y  B )  ( z  C ) 2 A2 2 B 2 2 C 2 2 D
2 2

D  a  b  c  r
VT  0

VP = 0
VP < 0 VP > 0
 M(x; y; z) là 1 điểm
 (2) Vô nghĩa Þ (2) là phương trình mặt cầu
có toạ độ (-A;-B;-C)
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
*) Nhận xét: ( x  a ) 2
 ( y  b ) 2
 ( z  c ) 2
 r 2
(1)
 x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  a2  b2  c2  r 2  0
 x 2  y 2  z 2  2 Ax  2 By  2Cz  D  0 (2)
Ngược lại: Với A,B,C,D tùy ý, (2) có luôn là phương trình mặt cầu không

(2)  x 2 2Ax A2  y 2  2 By  B 2  z 2 


 2Cz C 2  D  A2  B 2  C 2  0
     
 ( x  A) 2  ( y  B ) 2  ( z  C ) 2  A2  B 2  C 2  D

Vậy: x  y  z  2 Ax  2 By  2Cz  D  0
2 2 2
(2)

với điều kiện A 2


 B 2
 C 2
 D  0 là phương trình mặt cầu tâm
(-A;- B;-C), bán kính r  A 2
 B 2
 C 2
D
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Ví dụ 2. Trong các phương trình sau, phương trình
Trong kh«ng gian Oxyz, nào là phương trình mặt cầu ? Nếu là phương trình
mÆt cÇu (S) t©m I(a;b;c) mặt cầu, hãy xác định tâm và bán kính ?
b¸n kÝnh r cã phư­¬ng tr×nh a) x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  2  0
lµ: 2
(x-a) + (y-b) + (z-c) = r (1)
2 2 2
b) 3x 2  3y 2  3z 2  12x  6y  12z  30  0

+Nhận xét: Phư­¬ng c) x 2  2y 2  2z 2  4x  6y  2z  2  0


tr×nh : Hướng dẫn:
x +y +z +2Ax+2By+2Cz+D=0(2)
2 2 2

a) Là phương trình mặt cầu tâm I(1; -2 ; 3); r = 4


víi A +B +C -D>0 lµ ph­ư¬ng
2 2 2

tr×nh mÆt cÇu2 t©m2 I(-A;-B;- b) Không là phương trình mặt cầu
r 
C) b¸n kÝnh A 2 B 2  C 2  D
r  A  B C D
2

c) Không là phương trình mặt cầu


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Bài 1: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm I(a ; b ;c), bán kính r là :

A)( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  r 2 C )( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  r 2
B )( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  r D)( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  r 2

Bài 2: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;-5;2), bán kính 4 là :

AA)( x  1)  ( y  5)  ( z  2)  16 C )( x  1) 2  ( y  5) 2  ( z  2) 2  8
2 2 2

B)( x  1) 2  ( y  5) 2  ( z  2) 2  8 D)( x  1) 2  ( x  5) 2  ( x  2) 2  16

Bài 3 : Phương trình x2 + y2 +z2 +2Ax +2By +2Cz+D = 0 (S) là phương trình mặt cầu nếu :
A. A + B +C– D > 0 C C. A2 +B2 + C2 – D > 0
B. A2 + B2 +C2 – D < 0 D. A2 + B2 + C2 – D = 0
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ
*Tính chất của tích có hướng:
  
 
 
       
1)  u , v   u ;
   u , v   v Tức là  u , v  . u   u , v  . v  0

     
2)  u , v   u . v .sin( u , v )
 
    
3)  u , v   0  u và v cùng phương
 
  
  
 
4) u ; v ; wđồng phẳng  u , v . w  0
 
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
IV. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ
*Ứng dụng của tích có hướng:
   
*) Tính diện tích hình bình hành: S ABCD   AB, AD  .A’
  H
C’

*) Tính thể tích khối hộp: α


B

    
VABCD. A ' B 'C ' D '   AB, AD  . AA ' . A
  C

*) Tính thể tích tứ diện ABCD: D

V ABCD
1

 AB, AC . AD
6

§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
CÁC VÍ DỤ

Ví dụ 1. Cho a  ( 3;2; 1), b  (1; 2;1), c  (4;0; 1)
 
 a, b   a, c 
1. Tính:    

2. Tính: a. b, c 
 
Ví dụ 2. Cho 3 điểm A(2; 1;3), B (4;0;1), C ( 10;5;3)
1. Tính diện tích tam giác ABC.
2. Tìm độ dài đường cao xuất phát từ A của tam giác ABC.
3. Tính thể tích tứ diện OABC.

You might also like