Professional Documents
Culture Documents
XHTH
XHTH
NHÓM 1
HÀNH CHÍNH
• Họ và tên: Nguyễn Văn H.
• Giới tính: Nam Năm sinh: 1963 (60 tuổi)
• Địa chỉ:
• Nghề nghiệp:
• Ngày giờ nhập viện: ngày
LÝ DO NHẬP VIỆN
ĐAU BỤNG
BỆNH SỬ
•.
BỆNH SỬ
TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN
• BN tỉnh, tiếp xúc tốt
• Sinh hiệu:
Mạch: 90 l/p Nhiệt độ: 37°C
Huyết áp: 120/80 mmHg Nhịp thở: 18 l/p.
• Tim đều, T1, T2 rõ
• Phổi trong, không rale
• Bụng mềm, chướng nhẹ, ấn đau HCP
• Đề kháng thành bụng (-)
TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN
• Chẩn đoán: Tắc ruột do lao hồi manh tràng
• Xử trí:
+ NaCl 0,9% 1000ml 1 chai TTM 40g/p
+Đặt sonde mũi dạ dày
TIỀN CĂN
1. Bản thân:
a. Nội khoa:
b. Ngoại khoa:
c. Tiền căn chấn thương:
d. Thói quen:
2. Gia đình:
LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN (10h30
12/9/2023)
• Tai mũi họng: không đau họng, tai không ù
• Hệ hô hấp: không ho, không khó thở
• Hệ tuần hoàn: không đau ngực, không tím tái
• Hệ tiêu hoá:
• Hệ tiết dục-sinh niệu: nước tiểu vàng trong
• Hệ thần kinh: không đau đầu, không chóng mặt
• Hệ cơ-xương-khớp: không giới hạn vận động, không sưng
nóng đỏ đau các khớp
KHÁM LÂM SÀNG (1)
1. Tổng trạng:
-Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, GCS 15
-Da niêm hồng
-Sinh hiệu
Mạch: 80 l/ph Huyết áp: 120/80 mmHg
Nhịp thở: 18 l/p Nhiệt độ: 37° C
- Chiều cao: 162cm Cân nặng: 57kg
=> BMI= 21.7 (thể trạng trung bình)
-Phù (-)
-Vàng da, vàng mắt (-)
-Hạch ngoại vi không sờ chạm
KHÁM LÂM SÀNG (2)
2. Lồng ngực:
- Lồng ngực: cân đối, di động đều theo nhịp thở, không sẹo, không
u, không dấu sao mạch.
a. Tim:
• Nhịp tim đều, tần số 80 l/ph
• T1, T2 đều, rõ
• Mỏm tim: KLS V đường trung đòn trái, diện đập 1cmx1cm
• Không dấu Harzer, không rung miu, không âm thổi bệnh lý
b. Phổi:
• Phổi trong, không rale, rì rào phế nang đều 2 bên
• Rung thanh đều hai bên.
KHÁM LÂM SÀNG (3)
3. Bụng:
KHÁM LÂM SÀNG (4)
4. Cơ xương khớp:
• Không biến dạng
• Không giới hạn vận động
• Sức cơ 5/5, không yếu liệt
5. Thần kinh:
• Cổ mềm, không dấu thần kinh định vị
6. Hậu môn-trực tràng:
TÓM TẮT BỆNH ÁN
BN nam 60 tuổi, nhập viện vì đau bụng:
• TCCN:
• TCTT:
• Tiền căn:
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Xuất huyết tiêu hóa trên
- Đau bụng vùng thượng vị
- Tiền căn:
CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán sơ bộ
NHÓM MÁU: O+
Tên xét nghiệm Kết quả Đơn vị
URO Normal mg/dL
TỔNG PT GLU Normal mg/dL
NƯỚC
KET Neg mg/dL
TIỂU:
BIL Neg mg/dL
PRO Neg g/L
NIT Neg
pH 5.5
BLD-Hem Neg mg/dL
S.G 1.013
LEU Neg c/ul
A/C Normal mg/gCr
P/C Normal mg/gCr
XQ NGỰC THẲNG