Professional Documents
Culture Documents
CH A Thi TH Final
CH A Thi TH Final
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3, l = 2, m = -2,
ms = -1/2. Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29; ZZn= 30; ZFe= 26; ZAg= 47.
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Giải thích: Electron cuối cùng điền vào AO ngoài cùng của phân lớp 3d => cấu hình là
3d6 4s2 => Z=26 => Fe
Câu hỏi
MCQ 2
Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim
loại và tính khử của chúng biến đổi như sau:
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu hỏi
MCQ 2
Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim
loại và tính khử của chúng biến đổi như sau:
Giải thích:
Câu hỏi
MCQ 2
Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim
loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu hỏi
MCQ 3
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Giải thích: pH=½.(pKa-lgCa)=½.[4,26-lg(0,12)]=2,59
Câu hỏi
MCQ 4
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử
của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào.
A. K
B. L
C. M
D. N
Giải thích: rn=n^2.0,53=2.12 => n=2 => Electron đang chuyển động trên lớp L
Câu hỏi
MCQ 5
H2 + I2 = 2HI
Trước phản ứng: 1 1 (mol)
Cân bằng: 1-x 1-x 2x
Kc = = 48 x = 0,776
[H2] = = 0,224 M
Câu hỏi
MCQ 5
– Giải thích:
II thấp nhất do este không tạo liên kết hydro
III thấp tiếp theo do cùng 5C thì acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcol, ceton
IV cao hơn I do có mạch C dài hơn
Câu hỏi
MCQ 6
– Giải thích:
dG = dH – T x dS = 13870 - 273 x 42,19 = +2352,13 Cal/mol
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch tăng tạo N2O4
Câu hỏi
MCQ 7
Một dung dịch chứa 54 gam glucozơ C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc ở bao
nhiêu độ? cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86oC/mol.gam (C=12 , H=1, O=16)
A. -2,232oC
B. -0,558oC
C. -0,279oC
D. -0,1395oC
Giải thích: Cm == 1,2 molan dTđ = kđ.Cm =1,86 x1,2 = 2,232 độ.
T đông của nước = 0 độ C T đông dung dịch = -2,232 độ C
Câu hỏi
MCQ 9
– Giải thích:
2 sai, ml chạy từ -2 đến 2
3 sai, ms nhận 2 giá trị +½ và -½
4 sai, l chạy từ 0 đến 3
5 sai, ml nhận giá trị 0 duy nhất
Câu hỏi
MCQ 9
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiểu lai hóa:
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Giải thích:
AX3E0
=> n+m=3 => N lai hóa sp2
Câu hỏi
MCQ 11
– Giải thích:
1. Đúng
2. Sai, bát diện
3. Đúng, có 1 e tự do
4. Sai, d2sp3
Câu hỏi
MCQ 11
X có tổng số hạt là 176, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 36
Số khối của X là:
A. 170
B. 80
C. 117
D. 123
Giải thích:
p + n + e =176; p + e - n=36
p=e=53; n=70
A=p + n=123
Câu hỏi
MCQ 14
Cho dung dịch keo của cystein (pHi = 5,02), Glycin (pHi = 5,97), Lysin (pHi = 9,74);
dd có pH =5,5
Trong điện trường, chọn đáp án đúng:
A. Cys và Gly chạy về cựu âm, Lys đứng yên
B. Cys chạy về cực dương, Gly và Lys chạy về cực âm
C. Cys và Gly chạy về cực âm, Lys chạy về cực dương
D. Cả 3 đứng yên
Giải thích: Ta có pH>pHi của cystein => Tích điện âm => Chạy về cực dương
pH<pHi của Glycin và Lysin => Tích điện dương => Chạy về cực âm
Câu hỏi
MCQ 15
Giải thích: Cấu trúc hoá học ephedrine không phải là polime của terpene. Các chất
còn lại đều là terpenoid (slide lec 5 có tên và hình)
Câu hỏi
MCQ 17
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của tính base: (1) pyridine (2) pyrol (3)
pyrolidin (4) ethylamine (5) ammoniac
A. 2<1<5<3<4
B. 1<5<4<3<2
C. 2<5<4<1<3
D. 1<2<5<4<3
Câu hỏi
MCQ 20
Hợp chất nào sau đây tạo kết tủa vàng với acid picric, trừ:
A. Atropin
B. Lycopene
C. Codeine
D. Nicotine
Giải thích: Các đáp còn lại gây tủa vàng với acid picric là các alkaloid. Lycopene là
terpenoid nên không thể tạo tủa vàng.
Câu hỏi
MCQ 21
Dựa vào cấu trúc của aspirin, người ta có thể suy ra tính chất nào sau đây:
A. Dễ dàng bị ester hoá, oxy hoá do chứa nhóm alcol bậc 1
B. Khó bị thuỷ phân do chứa nhóm amide bền
C. Phản ứng với 3 đương lượng Br2 tạo tủa trắng do có nhóm OH phenol
D. Dễ dàng bị thuỷ phân do chứa cấu trúc ester
Giải thích:
A sai do aspirin không chứa nhóm alcol bậc 1.
B sai do không chứa nhóm amid bền.
C sai do không có nhóm OH phenol
Câu hỏi
MCQ 23
Giải thích:
A sai do khác biệt giữa dạng cis và trans khiến 2 đồng phân có tác dụng sinh học khác
hẳn nhau (VD: Cisplatin (Platinol) là hóa chất điều trị một số bệnh ung thư, nhưng
dạng trans không có tác dụng này).
B sai do đồng phân D và L dựa theo phía của nhóm chức trên công thức Fisher (D phải,
L trái).
C đúng do hỗn hợp racemic chứa cả 2 đồng phân quay mặt phẳng sang 2 phía -> Tổng
lại không làm quay mặt phẳng phân cực.
D sai do đồng phân cấu hình gồm đồng phân hình học VÀ đồng phân quang học/
Câu hỏi
MCQ 23
Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính acid giảm dần:
A. CH3-CH(F)-COOH > CH3-CH(Cl)-COOH > Cl-CH2-CH2-COOH > Br-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH2-CH2-COOH > CH3-CH2-COOH > CH3-COOH > HCOOH
C. CH3-CH2-OH > CH3-OH > H2O
D. F-CH2-COOH > C6H5COOH > Cl-CH2-COOH > Br-CH2-COOH
Giải thích:
Dựa vào hiệu ứng liên hợp: Hiệu ứng -I giảm dần từ F -> Cl -> Br -> I và giảm dần theo độ
dài mạch carbon.
B sai do HCOOH là acid mạnh nhất trong nhóm (Hiệu ứng +I của nhóm hydrocarbon no).
C sai do H2O có tính acid mạnh nhất trong nhóm (Hiệu ứng +I của nhóm hydrocarbon no).
D sai do C6H5COOH là acid yếu nhất trong nhóm (Dựa vào pKa trong slide lec 3)
Câu hỏi
MCQ 26
Phản ứng: Alanin + α-Cetoglutarat → Pyruvat + Glutamat được xúc tác bởi enzyme
thuộc loại nào:
A. Hydrolase
B. Isomerase
C. Transferase
D. Mutase
Giải thích:
Đây là phản ứng chuyển nhóm amin
Câu hỏi
MCQ 32
Thành phần quyết định đặc tính cơ bản của phân tử enzym là:
A. Apoenzym
B. Coenzym
C. Ion kim loại
D. Cơ chất tác dụng
Giải thích:
Apoenzyme có bản chất là các acid amin hình thành nên cấu hình và các vùng chính của
enzym quyết định các đặc tính cơ bản
Câu hỏi
MCQ 33
Đại lượng nào sau đây thể hiện ái lực của enzym đối với cơ chất:
A. k2
B. Vmax
C. [S]
D. Km
Giải thích:
Giá trị Km càng cao thì ái lực của enzym với cơ chất càng thấp và ngược lại
Câu hỏi
MCQ 34
Enzym điều hòa quan trọng đầu tiên của chu trình Krebs là:
A. Fumarase
B. Malat dehyrogenase
C. Citrat synthase
D. Aconitase
Giải thích:
Citrat synthase là enzym xúc tác cho phản ứng đầu tiên của chu trình Krebs, đây là phản
ứng không thuận nghịch và là phản ứng giới hạn tốc độ của chu trình có vai trò quan
trọng trong việc điều hòa chu trình
Câu hỏi
MCQ 40
Kênh GLUT vận chuyển glucose từ tế bào niêm mạc ruột vào máu là?
A. GLUT-1
B. GLUT-2
C. GLUT-3
D. GLUT-4
Câu hỏi
MCQ 42
Giải thích:
Kênh GLUT2 vận chuyển glucose, galactose và fructose từ TB niêm mạc ruột vào máu
Câu hỏi
MCQ 42
Kênh GLUT vận chuyển glucose từ tế bào niêm mạc ruột vào máu là?
A. GLUT-1
B. GLUT-2
C. GLUT-3
D. GLUT-4
Câu hỏi
MCQ 43
Enzyme xúc tác phản ứng 1 của đường phân chuyển từ Glucose thành Glucose 6-
phosphate chỉ có ở gan là?
A. Aldolase
B. Hexokinase
C. Glucokinase
D. Fructokinase
Giải thích:
Enzyme xúc tác phản ứng 1 của đường phân trong mọi tế bào là hexokinase
Gan có thêm enzyme khác cũng xúc tác phản ứng 1 của đường phân là glucokinase
Câu hỏi
MCQ 44
Số ATP được tạo ra trong đường phân nhờ phosphoryl hóa ở mức độ cơ chất là?
A. 2
B. 4
C. 6 hoặc 8
D. 36 hoặc 38
Giải thích:
Quá trình phosphoryl hóa cơ chất là tạo ATP ở bào tương mà không liên quan đến ty
thể và gradient H+
Đường phân tạo ra 4 ATP ở bào tương (nhưng thực tế ATP có ích chỉ là 2 ATP do trừ 2
ATP mất đi ở giai đoạn 1)
Câu hỏi
MCQ 45
1 phân tử NADH được vận chuyển qua con thoi malat-aspartat sẽ tạo ra bao nhiêu
ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu hỏi
MCQ 45
Giải thích:
NADH qua con thoi malate-aspartat tạo ATP do chuyển điện tử cho NADH trong ty thể
(tạo 3 ATP) thay vì FADH2 (2 ATP)
Câu hỏi
MCQ 45
1 phân tử NADH được vận chuyển qua con thoi malat-aspartat sẽ tạo ra bao nhiêu
ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu hỏi
MCQ 46
Sản phẩm của phản ứng chuyển từ pyruvate thành lactat trong điều kiện yếm khí là?
A. ATP
B. ADP
C. NADH
D. NAD+
Giải thích:
Trong điều kiện yếm khí, pyruvate sẽ chuyển thành lactat nhờ lactat dehydrogenase
nhằm tái tạo NAD+ từ NADH
Câu hỏi
MCQ 47
Giải thích:
Coenzyme của pyruvat carbonxylase là biotin
Câu hỏi
MCQ 49
Acid amin nào trong glycogenin được glycosyl hóa trong quá trình tổng hợp glycogen?
A. Alanin
B. Tyrosin
C. Serine
D. Cystein
Giải thích:
Glycogenin là protein mồi cho quá trình tổng hợp glycogen và phân tử này được glycosyl
hóa ở vị trí tyrosin đặc hiệu nhờ tyrosin-glucosyltransferase
Câu hỏi
MCQ 51
Phản ứng khử hydro của β - hydroxyacyl CoA tạo 3 - cetoacyl CoA được xúc tác bởi:
A. AcylCoA dehydrogenase
B. EnoylCoA hydratase
C. β - hydroxyacyl CoA dehydrogenase
D. Thiolase
Câu hỏi
MCQ 55
Giải thích:
Câu hỏi
MCQ 55
Phản ứng khử hydro của β - hydroxyacyl CoA tạo 3 - cetoacyl CoA được xúc tác bởi:
A. AcylCoA dehydrogenase
B. EnoylCoA hydratase
C. β - hydroxyacyl CoA dehydrogenase
D. Thiolase
Câu hỏi
MCQ 56
Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hoá hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là:
A. 129 ATP
B. 151 ATP
C. 146 ATP
D. 149 ATP
Giải thích:
Acid palmitic có 2n = 16C => n = 8
Thay vào công thức 17n - 7 => Số ATP tạo thành: 17.8 - 7 = 129
Câu hỏi
MCQ 57
Nguồn chính của NADPH cho quá trình tổng hợp lipid là:
A. Con đường pentose phosphate
B. Con đường đường phân
C. Con đường acid uronic
D. Chu trình acid citric
Câu hỏi
MCQ 58
Giải thích:
Câu hỏi
MCQ 58
Nguồn chính của NADPH cho quá trình tổng hợp lipid là:
A. Con đường pentose phosphate
B. Con đường đường phân
C. Con đường acid uronic
D. Chu trình acid citric
Câu hỏi
MCQ 59
Giải thích:
Câu hỏi
MCQ 60
Cơ thể có khả năng tự tổng hợp bao nhiêu loại acid amin?
A. 6aa
B. 8aa
C. 10aa
D. 12aa
Giải thích:
8 aa không tự tổng hợp được, còn lại 12 aa cơ thể tự tổng hợp được.
Câu hỏi
MCQ 62
Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu với cơ thể?
A. Glycine
B. Glutamine
C. Aspartate
D. Tryptophan
Giải thích:
Acid amin không tự tổng hợp được: Met-Val-Trp-Ile-Phe-Thr-Leu-Lys
(Muốn-Vào-Trường-Y-Phải-Thi-Lại-Lý).
Câu hỏi
MCQ 63
Chuyển hoá nhóm amin của acid amin đa phần đi qua trung gian?
A. Glutamate
B. Glycine
C. Phenylalanine
D. Isoleucine
Giải thích:
Chuyển hoá nhóm amin đi qua trung gian của Glu do enzyme xúc tác nhanh, mạnh,
tạo ít gốc tự do
Câu hỏi
MCQ 64
Trong chu trình urea, phản ứng nào là phản ứng 2 chiều:
A. Phản ứng 1
B. Phản ứng 4
C. Phản ứng 1 và 4
D. Phản ứng 1 và 2
Giải thích:
Trong chu trình urea, phản ứng 4 là phản ứng 2 chiều duy nhất
Câu hỏi
MCQ 65
Giải thích:
Các enzyme tham gia điều hoà chu trình acid citric:
Carbamoyl phosphate trong ty thể được hình thành từ NH4, CO2 và ATP.
Carbamoyl phosphate synthetase II xúc tác quá trình tổng hợp carbamoyl
phosphate từ glutamine để tổng hợp pyrimidine trong tế bào chất.
Carbamoyl phosphate phản ứng với ornithine để tạo thành citrulline, chất này
phản ứng với aspartate để tạo thành argininosuccinate. Fumarate được giải
phóng từ argininosuccinate và arginine được hình thành.
Ornithine được tổng hợp bên ngoài ty thể, sau đó được đồng vận chuyển vào
ty thể cùng citrulline.
Câu hỏi
MCQ 65
Một trẻ sơ sinh có vẻ bình thường sau khi sinh bắt đầu hôn mê, hạ thân nhiệt và
ngưng thở trong vòng 24 giờ. Phân tích thành phần máu cho thấy hàm lượng
amoniac và citrulline cao, hàm lượng urê thấp. Enzym có khả năng bị khiếm khuyết
nhất ở đứa trẻ này là enzyme nào sau đây?
A. Carbamoyl phosphate synthetase I
B. Ornithine transcarbamoylase
C. Argininosuccinate synthetase
D. Argininosuccinate lyase
Câu hỏi
MCQ 66
Giải thích:
Chọn D, vì bệnh nhân có khiếm khuyết về argininosuccine synthetase. Citrulline, chất
nền cho phản ứng, tích tụ và có thể đo được trong máu.
Loại A, vì sự thiếu hụt carbamoyl phosphate synthetase I sẽ ngăn chặn sự hình thành
carbamoyl phosphate và citrulline sẽ không được tổng hợp cũng như không tích lũy
được.
Loại B, vì sự thiếu hụt ornithine transcarbamoylase sẽ dẫn đến tích tụ axit orotic
Loại C, vì dự thiếu hụt argininosuccine lyase sẽ dẫn đến tăng argininosuccinate, điều
này không được quan sát thấy, cũng không có nồng độ amoniac tăng cao như các
khiếm khuyết ở các enzyme trước đó của chu trình, vì hai nitơ đã được loại bỏ trong
quá trình tổng hợp argininosuccine.
Câu hỏi
MCQ 66
Một trẻ sơ sinh có vẻ bình thường sau khi sinh bắt đầu hôn mê, hạ thân nhiệt và
ngưng thở trong vòng 24 giờ. Phân tích thành phần máu cho thấy hàm lượng
amoniac và citrulline cao, hàm lượng urê thấp. Enzym có khả năng bị khiếm khuyết
nhất ở đứa trẻ này là enzyme nào sau đây?
A. Carbamoyl phosphate synthetase I
B. Ornithine transcarbamoylase
C. Argininosuccinate synthetase
D. Argininosuccinate lyase
Câu hỏi
MCQ 67
Sự thiếu hụt loại enzyme phân giải protein nào sau đây sẽ ảnh
hưởng lớn nhất đến quá trình tiêu hóa protein?
A. Trypsin
B. Chymotrypsin
C. Carboxypeptidase A
D. Pepsin
Giải thích:
Trypsin tách ra và do đó kích hoạt các zymogen tuyến tụy, nếu trypsin không hoạt động thì
các protease khác không thể được kích hoạt vì enteropeptidase đặc hiệu với trypsinogen.
Pepsin được tìm thấy trong dạ dày, trong khi aminopeptidase là các enzyme đường ruột
được tìm thấy trên màng viền bàn chải.
Câu hỏi
MCQ 67
Trong bệnh gan, enzyme AST và ALT rò rỉ vào máu từ các tế bào gan bị tổn
thương. Hai loại enzym này có điểm chung nào sau đây?
A. Cả hai đều chuyển α-keto glutarate để tạo thành glutamate
B. Cả hai đều tạo thành chất trung gian của quá trình đường phân từ axit amin.
C. Cả hai đều yêu cầu thiamine pyrophosphate làm đồng yếu tố.
Giải thích:
AST sẽ chuyển đổi aspartate và α-ketoglutarate thành oxa-loacetate và glutamate
Còn ALT sẽ chuyển đổi alanine và α-ketoglutarate thành pyruvate và glutamate.
Câu hỏi
MCQ 68
Nguồn: Mededucation
Câu hỏi
MCQ 70
BN nữ 20 tuổi có tình trạng da trắng, tóc trắng và có dấu hiệu rung giật nhãn cầu.
Một khiếm khuyết trong quá trình trao đổi chất của một trong những hợp chất
sau đây là nguyên nhân gây ra hiện tượng này?
A. Axit amin chuỗi nhánh
B. Histidine
C. Tryptophan
D. Tyrosine
Giải thích:
A → MSUD
B → Giảm nồng độ Histamine
C → Giảm mức serotonine
D → Bệnh nhân có dấu hiệu bạch tạng, thiếu hắc tố melanine
Câu hỏi
MCQ 70
Nguồn: Medbullets
Câu hỏi
MCQ 71
Chất nào sau đây chỉ là sản phẩm của quá trình thoái hóa base:
A. Uridin
B. Xanthine
C. Thymine
D. Inosine
Giải thích:
Loại trừ
A và C loại, vì là base được sinh ra từ quá trình tổng hợp
D: Inosine vừa được sinh ra trong thoái hóa, vừa được tạo ra trong tổng hợp
Câu hỏi
MCQ 77
Giải thích:
Enzyme tổng hợp mồi là primase
Câu hỏi
MCQ 78
Để ngăn chặn cơn gout cấp và làm giảm tiến triển của bệnh, người bệnh cần
chọn chế độ ăn như thế nào:
A. Ăn giảm đường như cơm, bánh ngọt,...
B. Ăn giảm cholesterol như nội tạng, lòng lợn, óc lợn…
C. Ăn giảm thịt và protein như thịt bò, chó, tôm…
D. Ăn giảm thịt và protein như thịt chó, bò, tôm… và kiêng uống rượu
Giải thích:
Các loại thịt có nhiều acid nucleic trong tế bào → có nhiều purine → thoái hóa nhiều urate
Rượu ảnh hưởng đến thận, làm giảm khả năng đào thải urate → tích lũy lại trong máu
Ngoài ra trong rượu cũng có nhiều thành phần acid nucleic từ nấm men giải phóng
Câu hỏi
MCQ 80
Enzyme nào tổng hợp sợi nhanh trong quá trình tái bản DNA:
A. Topoisomerase
B. DNA polymerase I
C. DNA polymerase II
D. DNA polymerase III
Giải thích:
A Giãn xoắn
B Sửa đoạn mồi RNA thành DNA
C Sửa sai
D Tổng hợp mạch nhanh và mạch chậm
Câu hỏi
MCQ 81
Sắp xếp bốn loại phospholipid chính của màng tế bào theo thứ tự giảm dần hàm lượng:
A. Phosphatidylcholin, phosphatidylethanolamin, phosphatidylserin, phosphatidylinositol
B. Phosphatidylcholin, sphingomyelin, phosphatidylethanolamin, phosphatidylserin
C. Phosphatidylcholin, phosphatidylserin, sphingomyelin, phosphatidylethanolamine
D. Phosphatidylcholin, phosphatidylethanolamin, sphingomyelin, phosphatidylserin
Giải thích:
Bốn loại phospholipid chính được xếp theo thứ tự là: phosphatidylcholin, sphingomyelin,
phosphatidylethanolamin, phosphatidylserin. Màng tế bào còn có phosphatidylinositol tuy
nhiên không thuộc nhóm 4 loại chính nên không phải đáp án
Câu hỏi
MCQ 82
Khi cho vào môi trường nuôi cấy vi khuẩn chủng R và DNA tinh khiết được chiết xuất
từ tế bào vi khuẩn chủng S thu được kết quả nào:
A. Chủng R chiếm đa số, còn chủng S có vỏ thấy rất ít (khoảng 1/1 triệu)
B. Chủng S chiếm đa số, còn chủng R thấy rất ít (khoảng 1/1 triệu)
C. Không thấy xuất hiện chủng S
D. Tất cả chủng R chuyển thể sang chủng S
Giải thích:
ADN của chủng S đã mang vật chất di truyền của chủng S sang chủng R do đó chuyển một
số vi khuẩn chủng R thành chủng S (hiện tượng chuyển thế)
Câu hỏi
MCQ 85
Theo nguồn gốc phân lập, có mấy loại tế bào gốc
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Giải thích:
Theo nguồn gốc phân lập, tế bào gốc được phân thành 5 loại:
- Tế bào gốc phôi
- Tế bào gốc nhũ nhi
- Tế bào gốc trưởng thành
- Tế bào gốc vạn năng cảm ứng
- Tế bào gốc ung thư
Câu hỏi
MCQ 87
Bố hoặc mẹ mang gen chuyển đoạn 14,21 khi sinh con có tỉ lệ là:
A. 1/3 bình thường, 1/3 thể mang chuyển đoạn, 1/3 bị bệnh
B. 1/2 bình thường, 1/2 bị bệnh
C. 1/3 bị bệnh, 2/3 bình thường
D. 1/3 bình thường, 1/3 thể mang chuyển đoạn, 1/2 bị bệnh
Câu hỏi
MCQ 87
Giải thích:
- Bố bình thường tạo giao tử bình thường chứa 1
NST số 14 và 1 NST số 21
- Mẹ chuyển đoạn tạo 4 loại giao tử là: giao tử
bình thường, giao tử chứa 1 NST chuyển đoạn,
giao tử chứa 1 NST số 21 và 1 NST chuyển đoạn và
giao tử chỉ chứa 1 NST số 14
Qua thụ tinh tỉ lệ con là :
¼ Bình thường : ¼ Thể mang chuyển đoạn ; ¼ Bị
Down ; ¼ chết
1/3 bình thường, 1/3 thể mang chuyển đoạn,
1/3 bị bệnh Down do chuyển đoạn
Nguồn: Internet
Câu hỏi
MCQ 87
Bố hoặc mẹ mang gen chuyển đoạn 14,21 khi sinh con có tỉ lệ là:
A. 1/3 bình thường, 1/3 thể mang chuyển đoạn, 1/3 bị bệnh
B. 1/2 bình thường, 1/2 bị bệnh
C. 1/3 bị bệnh, 2/3 bình thường
D. 1/3 bình thường, 1/3 thể mang chuyển đoạn, 1/2 bị bệnh
Câu hỏi
MCQ 88
Đâu không phải là hậu quả của đột biến thay thế nucleotide
A. Đột biến câm
B. Đột biến sai nghĩa
C. Đột biến dịch khung
D. Đột biến vô nghĩa
Giải thích:
Đột biến dịch khung là hậu quả của đột biến thêm/ mất đoạn nucleotide
Câu hỏi
MCQ 90