You are on page 1of 20

Câu 1:Payload trong bản tin CoAP chứa thông

tin gì?
A. Thông tin về tài nguyên được truy cập.
B. Thông tin về loại phương thức truy cập.
C. Thông tin xử lý yêu cầu.
IoT.
D. Dữ liệu được truyền tải giữa các thiết bị IoT.
Câu 2:Options trong bản tin CoAP chứa những
thông tin gì?
A. Thông tin về tài nguyên được truy cập.
B. Thông tin về loại phương thức truy cập.
C. Cả a, b và c.
D. Thông tin về cách xử lý yêu cầu.
Câu 3:Token trong bản tin CoAP có tác
dụng gì?
A. Xác định loại phương thức truy cập.
B. Xác định loại tài nguyên được truy cập.
C. Xác định thời gian chờ phản hồi.
D. Xác định bản tin yêu cầu và phản hồi đi cùng nhau.
Câu 4: Header của bản tin CoAP chứa
những thông tin gì?
A. Version, Type, Token length, Code, Message ID
B. Version, Type, Code, Message ID
C. Token length, Code, Message ID
D. Type, Token length, Code
Câu 5: Định dạng bản tin CoAP bao gồm
những phần nào?
Payload
A. Header, Token, Options, Payload.
B. Token, Options, Payload
C. Header, Payload
D. Options, Payload
Câu 6: Đâu không phải là tính năng của
CoAp ?
A. Sử dụng TCP và cơ chế truyền lại để đảm bảo độ tin cậy
B. Giao thức Web đơn giản
C. Bảo mật bằng DTLS
D. Cung cáp cơ chế khám phá tài nguyên
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của
CoAp ?
A. Là một giao thức đơn giản, chi phí thấp, thiết kế phù hợp
với nhiều thiết bị hiệu năng thấp và cao
B. Dựa trên kiến trúc ReST, là một thiết kế chung cho truy
nhập Internet
C. Tối ưu hóa độ dài datagram,cung cấp giao tiếp đáng tin cậy
D. Không có đáp án đúng
Câu 8: 3 bit đầu của trường tin code là 010
có nghĩa là gì ?

A. Request
B. Success
C. Client Error
D. Server Error
Câu 9: CoAP sử dụng giao thức vận chuyển
nào?
A. UDP
B. TCP
C. UDP và TCP
D. Đáp án khác
Câu 10: CoAP sử dụng giao thức bảo mật
nào?
A. SSL
B. SS
C. DTLS
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Tiêu đề bản tin CoAP gồm mấy
trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: class Code có giá trị 4 có nghĩa gì?

A. Request
B. Success
C. Client Error
D. Server Error
Câu 13: Trường Code 8bit là 010.0010
trong CoAp mang ý nghĩa gì?
A. Deleted
B. Created
C. Bad Request
D. Not Found
Câu 14: CoAP sử dụng giao thức bảo mật
nào?
A. SSL
B. SS
C. DTLS
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Tiêu đề bản tin CoAP gồm mấy
trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16:Trường Type trong tiêu đề bản tin
CoAP gồm những loại bản tin nào?

A. CON, NON
B. CON, NON, ACK
C. NON, ACK, RST
D. CON, NON, ACK, RST
Câu 17: Đâu là ý nghĩa của loại bản tin
ACK?
A. Bản tin có thể xác nhận
B. Bản tin không thể xác nhận
C. Bản tin báo nhận
D. Bản tin đặt lại
Câu 18: Giao thức ào sau đây không thuộc
giao thức lớp ứng dụng?
A. 802. CoAP
B. AMQP
C. XMPP
D. 6LoWPAN
Câu 19: CoAP là viết tắt của gì?
A. Constrained Application Protocol
B. Connectionless Application Protocol
C. Connectionless Application Protocol
D. Coordinated Application Protocol
Câu 20:CoAP hỗ trợ các phương thức
RESTful để truy cập tài nguyên IoT như thế
nào?

A. GET, POST, PUT, DELETE


B. PUSH, PULL, UPDATE, QUERY
C. READ, WRITE, MODIFY, DELETE
D. ADD, REMOVE, EDIT, SEARCH

You might also like