Professional Documents
Culture Documents
生气 好像 脸色 脸 熬夜
斤 公斤 白酒 头 红酒
手 疼 疯 醉 吐
饭 热情 不停 地 倒
酒 有的 请客 劝酒 渴
I. 生词 Shēngcí Từ mới
帮 帮忙 杯 困 继续
能 病 感冒 头疼 发烧
咳嗽 前天 后天 场 足球
比赛 回来 回去 带 伞
看病 开药 打针 最好 休息
I. 生词 Shēngcí Từ mới
请假 请假条 希望 批准 月
日 号 年 迟到 堵车
堵 坏 轮胎 破 倒霉
小时 平时 钟头 着急 用
写 作文 口语 看 小学
I. 生词 Shēngcí Từ mới
初中 高中 那么 大学 简单
翻译 学期 打 球 食堂
两 聚会 祝 祝贺 快乐
碗 葡萄 苹果 葡萄酒 冰激凌
冰淇淋 女生 男生 卡拉 OK 晚
I. 生词 Shēngcí Từ mới
早 放心 担心 美术馆 展览
意见 没意见 早饭 晚饭 午饭
点心 找 门口 见面 上网
参加 班 同班 报名 忘
I. 生词 Shēngcí Từ mới
重新 闹钟 空气 新鲜 湖
跑步 散步 劲儿 出汗 出气
锻炼 棒 跑
I. 生词 Shēngcí Từ mới
晚安 这么 电视剧 太极拳 参加
班 报名 忘 重新 闹钟
空气 新鲜 湖 河 江
同班 跑步 劲儿 出汗 跑
锻炼 帮 帮助 散步 接
I. 生词 Shēngcí Từ mới
电 没电 停电 用工 快要
就要 基础 只好 努力 放假
假期 旅行 决定 可能 出发
考虑 明信片 圣诞节 新年 春节
寄 贺卡 办法 亲戚 整整
I. 生词 ShēngcíTừ mới
邮局 再 刚才 邮票 排队
计划 待 地方 风景 美
极了 复习 预习 功课 毕业
抓紧 方面 古代 历史 兴趣
感兴趣 教授 一定 考上 考
I. 生词 Shēngcí Từ mới
让 问题 应该 想念 趟
次 遍 提 哈尔滨 星期
门 完 有些 报告 得
放松 紧张 效果 呀 道
题 为什么 够 阅读 汉字
I. 生词 Shēngcí Từ mới
难 慢 容易 确实 记
方法 编 故事 也许 担心
解决 欧美 欧洲 美洲 全部
终于 别提 糟糕 声调 错
谦虚 嗐 火车 票 张
I. 生词 Shēngcí Từ mới
卧铺 另外 硬座 上车 补
联欢 晚会 表演 节目 这个
Luyện đọc các câu sau
1.大卫最近常常熬夜,有时候和朋友一起聚会,有
时候上网聊天儿。
2.李军早上常睡懒觉,上课也常迟到,还常不做作
业。
3.你天天不锻炼身体,当然身体不好了。
4.昨天喝了啤酒以后,我觉得很不舒服。
5.玛丽打算以后每天早上打一会儿太极拳,吃了晚
饭还要去散步。
6.我每天都学习,有时候夜里两点才睡觉所以身体
很不好。
7.我最近开始锻炼身体了,报名了一个太极拳班。
8.如果你有事不能上课,最好写请假条
9.他脸色不好,看起来生气了。
Luyện đọc các câu sau
1.明天考试,今天我不能去玩儿,我得在房间学习。
2.周末我要去老师家做客,你去吗?
3.下课的时候,你们可以说英语,但是最好说汉语。
4.今天天气真热,我回宿舍的时候出了很多汗。
5.早晨空气很新鲜,我常常在湖边跑步。
6.对不起,我忘了你的名字。
7.玛丽是我们班最棒的同学,她什么都会。
8.我初中的时候学了一年汉语,不过都忘了,现在得
重新学。
9.超市的食品很新鲜,也不太贵。
10.我的闹钟坏了,所以今天上课我迟到了。
11.我最喜欢看电视剧了,差不多每天晚上都看。
12.明天早上有太极拳班,我得早一点儿起床
Luyện đọc các câu sau
1.这个周末我和同学聚会,大家见面以后,一定都很快乐。
2.我来中国留学,妈妈不太放心,所以我每个周末都得上网
和她聊天儿。
3.路上车很多,孩子一个人去学校,妈妈有点儿不放心。
4.今天,我来学校的时候,路上不太顺利,最后迟到了,老
师有点儿生气了。
5.今天我学的汉语语法比较简单,不用翻译我也明白了。
6.如果有钱的话,我就会买很多东西。
7.昨天我病了,没上课,今天上课的时候,老师问的问题我
都不会回答。
8.昨晚我发高烧了, 39 度,还头疼,吐了很多,妈妈非常着
急。
9.医生给我开了药,还说我最好休息几天再上课。
10.我去中国朋友家做客的时候,他们很热情,做了很多好吃
的菜
Luyện đọc các câu sau
1.一会儿玛丽来找你,你帮我送给她这个东西。
2.我现在没钱了,想借你一点儿钱,可以吗?
3.明天我们坐飞机去还是坐火车去?
4.大卫什么时候坐飞机去北京旅行?
5.你喜欢深颜色的还是浅颜色的?
6.这件衣服太大了,有没有小一点儿的?
7.这件毛衣三百块,太贵了,便宜一点儿,好吗?
8.你是哪一年大学毕业的?
9.你的生日是几月几号?
10.我准备举行一个生日晚会。
Luyện đọc các câu sau
1.我来中国以前就对中国文化特别感兴趣。
2.你给大家说一说自己的爱好!
3.下星期,学校有一个太极拳班,我们去报名吧!
4.我听不见你说的话,能不能再说一遍。
5.玛丽病了,有点儿不舒服,她让我给她请个假。
6.大卫要去医院看病,不能来上课。
7.我汉语说得不好,所以不会表演汉语节目。
8.你汉语学得不错,发音发得比较准。
9.玛丽说汉语说得很流利,还会唱中文歌。
10.老师你看,他太极拳打得怎么样?
Luyện đọc các câu sau
1.刚才我看你跑得很快,忙什么呢?
2.你每天都锻炼身体吗?
3.我晚上常常睡得很晚,早上起得也很晚。
4.我今天有点儿累,四点多就回家了。
5.我打了他的手机,但是他没接。
6.今天我们的球队跟留学生球队比赛了。
7.医生,我的头疼得很,还发烧,你给我打两
针吧!
8.这次考试我没考好,因为题太多,我没有做完。
9.语法题不太难,我觉得都做对了。
Ngữ pháp
Phân biệt giữa 又 và 再
又 再
Biểu thị hành động lặp lại đã xảy ra, Biểu thị hành động lặp lại nhưng
thường kết hợp với từ 了 ở cuối chưa xảy ra , trong câu thường có
câu từ chỉ thời gian
1. 今天我们去超市了,明天再去
1. 上周他病了,现在又病了 吧!
2. 我又想吃包子了,我们再包包 2. 昨天不来,今天又不来,明天
吧! 再不来,你就不用来了
Biểu thị hành động lặp lại theo chu
kì (kể cả hành động chưa xảy ra)
明天又是星期天了
Biểu thị nhiều lại tình huống cùng Chỉ 1 hành động diễn ra ngay sau 1
tồn tại hành động khác
这些东西又好又便宜 我去超市,再去银行
Ngữ pháp
Trợ từ động thái 了 (phần 1)
Trợ từ động thái 了 đặt ngay sau động từ, biểu thị hành đông đã xảy ra và còn có
thể tiếp tục, ví dụ:
我喝了半斤白酒。
妈妈给了我三块钱。
Lưu ý:
- Nếu phía sau động từ có tân ngữ thì tân ngữ phải có số lượng từ hoặc định ngữ
khác phía trước, ví dụ:
妹妹买了一件衣服 (V) 妹妹买了衣服 (X)
大卫吃了很多包子 (V) 大卫吃了包子 (X)
- Nếu trong câu chỉ dùng trợ từ đông thái thì có nghĩa hành động đã kết thúc, ví dụ:
玛丽游了一个上午永。
张红回了男朋友的家。
- Nếu trong câu dùng cả trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí thì có nghĩa hành động đã
xảy ra và còn tiếp tục, ví dụ:
李军喝了很多酒了。
他吃了五个包子了
Phân tích và mở rộng từ
Trợ từ động thái 了 (phần 2)
- Khi muốn diễn tả một hành động nào đó kéo dài trong bao lâu
chúng ta dùng mẫu câu:
Chủ ngữ + động từ + 了 + thời gian + (tân ngữ) + (了)
Chủ ngữ + động từ +tân ngữ + động từ lặp lại + 了 + thời gian +
(了)
Ví dụ: 我学了十年英语。
弟弟已经看了四十分钟(电视)了。
妈妈住了一个月(医院)。
他们喝了一个小时(酒)。
我学汉语学了两年了。
- Khi muốn hỏi hành động nào đó kéo dài bao lâu, chúng ta dùng mẫu câu:
Chủ ngữ + động từ + 了 + 多长时间 + (tân ngữ) ?
Ví dụ: 你学了多长时间汉语?
你看了多长时间电影?
他跳了多长时间舞?
Phân tích và mở rộng từ
Trợ từ động thái 了 (phần 3)
了 3 dùng sau động từ thứ nhất, biểu thị hành động thứ nhất
hoàn thành thì hành động thứ hai mới xảy ra
Mẫu 1: S+ V1+ 了 + (O1)+ (就 / 再) + V2+ ( O2 )
Ví dụ: 我吃了饭(就)去上课。
我换了钱就去买礼物。
你游了泳(再)来找我吧!
你们聊了天儿再到咖啡店见我
Ngữ pháp
Tổng kết về động từ năng nguyện
会
Cách dùng Ví dụ
例:唱歌、睡觉
我喜欢听他唱。 = 我喜欢听他唱歌。
这是一首好歌。 / 我喜欢中国歌。
Động từ ly hợp không được mang tân ngữ (vì B chính là tân
ngữ)
Ngữ pháp
Cách diễn đạt hành động sắp xảy ra
Mẫu: Chủ ngữ + 快 / 快要 +động từ + (tân ngữ) +
了
Chủ ngữ + 要 +động từ + (tân ngữ) + 了
Ví dụ: Chủ ngữ + 就 / 就要 +động từ + (tân ngữ) +
了 快考试了,我得努力学习。
快要放假了,我们打算去旅行。
新年要到了,我要给朋友寄贺卡了。
春节就到了,我们可以放假了。
Lưu ý: 我姐姐就要来北京看我了,我很高兴。
- 快要…了; 就要…了 Biểu thị thời gian sắp xảy ra gần hơn so
với
快…了; 就…了; 要…了
- 就要…了 lại biểu thị thời gian xả ra cấp bách với so với 快要…
了
下星期快要放假了
-Trước 就要…了 có thể dùng từ 下星期就要放假了
chỉ thời gian cụ thể, nhưng trước
快 要…了 không được, ví dụ: (v)
(x)
他明天快要回国了 他明天就要回国了
Ngữ pháp
Cách dùng 再
Mẫu câu: Từ chỉ thời gian + 再 + động
từ Cụm động từ 1 + 再 + động từ 2
Biểu thị một động tác xảy ra ngay sau động tác khác, thường
dùng trong câu cầu khiến để kiến nghị, khuyên bảo hoặc đề nghị
ai đó làm gì.
Ví dụ: 我现在还不去,半个小时以后再去。
天这么还热,等天黑了你再出去吧!
现在别吃,等大家都来了再一起吃。
我现在没有钱,去银行换钱了再买,好吗?
Ngữ pháp
Bổ ngữ động lượng
Đứng sau động từ để biểu thị số lần tiến hành của hành vi, động
tác, do động lượng từ như 次、趟、遍、下儿、回 .....
kết hợp với số từ đảm nhiệm.
北京我去了一趟。
那个问题我跟他说两次,但是他不同意。
我今天打了他两下儿。
你再说一遍,好吗?
Ngữ pháp
Bổ ngữ động lượng
Lưu ý:
1. Khi tân ngữ của động từ là danh từ chỉ người hoặc địa điểm, thì
nói theo mẫu sau:
Mẫu 1: Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ động lượng + danh từ chỉ người/địa điểm
Ví dụ: 昨天晚上我找了两次玛丽。
我已经去了两趟中国了。
Mẫu 2: Chủ ngữ + động từ + danh từ chỉ người/địa điểm + bổ ngữ động lượng
Ví dụ: 昨天我找了玛丽两次,她都不在家。
我已经去了中国两趟了。
2. Khi tân ngữ của động từ là đại từ nhân xưng thì nói theo mẫu sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ đại từ + bổ ngữ động lượng
Ví dụ: 我找了他三回了。
老师骂 mà 了他两次了。
Ngữ pháp
Bổ ngữ trạng thái
Bổ ngữ trạng thái là thành phần đứng sau động từ chỉ trạng thái,
mức độ, trình độ của hành động.
Mẫu: Chủ ngữ + động từ + 得 + bổ ngữ trạng thái
6. 开:动作使两个事物分散(打开、开开、放开、分开)
Hành động khiến cho 2 vật tách rời nhau
例:放开我!
打开门……