You are on page 1of 89

第二课

一充值就能打电话
Yī chōng zhí jiù néng dǎ diànhuà

Nạp tiền là có thể gọi điện thoại


Mục tiêu bài học

Mục tiêu Nội dung chi tiết

- Cách dùng điện thoại ở Trung


Kỹ năng Quốc?
ngôn ngữ
- APP điện thoại của Trung Quốc

Kiến thức - Tiểu kết động từ năng nguyện


ngôn ngữ
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Đầu tiên, chúng ta


hãy cùng nhau
khởi động bài mới
nhé!
热身 (KHỞI
ĐỘNG)
回答问题。 (Trả lời câu hỏi)
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
Bài khóa 1
Gāo xiǎomíng: Hǎilún, zhè shì nǐ de xīn shǒujī?
高小明: 海伦,这 是你的 新 手机?
Hǎilún: Duì, shì wǒ gānggāng mǎi de. Xiǎomíng, gěi wǒ jièshào yíxià zěnme yòng, hǎo
ma?
海伦:对,是 我 刚刚 买 的。小明, 给 我
介绍 一下 怎么 用,好 吗?
Gāo xiǎomíng: Nǐ děi qù mǎi yì zhāng SIM kǎ.
高小明: 你得 去 买一 张 SIM 卡。
Hǎilún: Qù nǎr mǎi?
海伦:去哪儿买?
Gāo xiǎomíng: Mài shǒujī de dìfang.
高小明: 卖 手机 的 地方。
Hǎilún: Xūyào chōng zhí ma?
海伦:需要 充 值 吗?
Bài khóa 1
Gāo xiǎomíng: Duì. Yì chōng zhí jiù néng dǎ diànhuà. Kěyǐ mǎi chōngzhíkǎ chōng zhí,
高小明: 对。一 充 值 就 能 打 电话。可
以买 充值卡 充 值,
yě kěyǐ shàng wǎng chōng zhí.
也可以 上 网 充 值。
Hǎilún: Chōngzhíkǎ duōshao qián yì zhāng?
海伦: 充值卡 多少 钱 一 张?
Gāo xiǎomíng: Yǒu wǔshí kuài qián hé yì bǎi kuài qián de liǎng zhǒng.
高小明: 有 五十 块 钱 和一百 块 钱 的
两 种。
Bài khóa 1
Hǎilún: Wǒ bú huì chōng zhí, nǐ néng jiāo wǒ yíxià ma?
海伦:我 不 会 充 值,你 能 教 我一下吗?
Gāo xiǎomíng: Chōng zhí hěn róngyì, nǐ dǎ diànhuà gōngsī de fúwù diànhuà,
高小明: 充 值 很 容易,你打 电话 公
司 的服务 电话,
dōu yǒu wàiyǔ fúwù, bú yòng dānxīn.
都 有 外语服务,不 用 担心。
Hǎilún: Ōuwén, nǐ yòng wēixìn ma?
海伦:欧文,你 用 微信 吗?
Ōuwén: Dāngrán yòng a, zài Zhōngguó hěn duō rén dōu yòng wēixìn.
欧文:当然 用 啊,在 中国 很 多 人 都
用 微信。
Hǎilún: Nǐ kěyǐ jiào wǒ yíxià ma? Wǒ hái bú huì yòng wēixìn.
海伦:你可以教 我 一下吗?我 还 不会 用 微
信。
Ōuwén: Hǎo a, hěn róngyì. Nǐ kàn, zài APP lǐ xià yí gè wēixìn, yòng nǐ de shǒujī hàomǎ
zhùcè
欧文:好 啊,很 容易。你看,在 APP 里下一个
微信,用 你的 手机 号码 注册
yíxià jiù kěyǐ le.
一下就可以了。
Bài khóa 2
海伦:欧文,你用微信吗?

欧文:当然用啊,在中国很多人都用微信。

海伦:你可以教我一下吗?我还不会用微信。

欧文:好 啊,很容易。你看,在 APP 里下一个微


信,用你的手机号码注册一下就可以了。
Bài khóa 2
海伦:太好了。你的微信号是什么?

欧文:这是我的微信号。你会用汉语发微信吗?

海伦:不会,你能不能教我一下?

欧文:行,手机上有手写输入法,也有拼音输入法。

海伦:哪一种容易?

欧文:都很容易,我觉得你应该学习拼音输入法。
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng nhau đi
tìm hiểu thêm một
số từ ngữ bổ sung
nhé!
1. 愿意 /yuànyì/ 【动】 bằng lòng, sẵn
lòng
愿意帮助 yuànyì
bāngzhù
补充 愿意参加 yuànyì cānjiā

词语 Nǐ yuànyì lái wǒmen jiā chī wǎnfàn ma?

Từ vựng ( 1 ) A. 你愿意来我们家吃晚饭
bổ sung 吗?
B._______________________.
Nǐ yuànyì gēn wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán ma?
( 2 ) A. 你愿意跟我们一起去
公园玩吗?
B._______________________.
2. 敢 /gǎn/ 【动】 dám, xin

敢问 gǎn wèn
补充
敢说 gǎn shuō
词语
Từ vựng
你敢不敢做这些活动?
bổ sung Nǐ gǎn bù gǎn zuò zhèxiē huódòng?
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Trong hai bài khóa


trên đã sử dụng
một số điểm ngữ
pháp quan trọng
mà chúng ta cần
phải lưu ý, hãy để
mình giúp các bạn
hiểu rõ hơn về các
điểm ngữ pháp ấy
nhé!
能愿动词小结
Tiểu kết động từ năng nguyện

1 ) “ 要 ” , “ 想 ” biểu thị nguyện vọng và dự định, phủ định


thường dùng “ 不想” .
“ 要” cũng biểu thị nhu cầu thực tế, phủ định của nó là “ 不
用” .
“ 不要” trong câu cầu khiến nghĩa tương đương như “ 别” .
S 能愿动词 V+O
我 想 去看电影。
他 要 跟我一起去。
你 不要 跟我说话。
能愿动词小结
Tiểu kết động từ năng nguyện
2 ) “ 会 ” biểu thị nắm bắt được một kỹ năng nào đó thông qua quá trình học
tập.
“ 能” biểu thị có khả năng, điều kiện hoặc sự cho phép nhất định nào đó.
“ 可以” biểu thị có thể hoặc được phép làm điều gì đó.
“ 能不能 ……” , “ 你可以……吗 ” thường dùng để nhờ người khác làm một
việc gì đó một cách khéo léo.
S 能愿动词 V+O
我 会 做菜。
你 能不能 跟他打个电话?
教室里 不可以 吃东西。
能愿动词小结
Tiểu kết động từ năng nguyện
3 )“应该” (nên, phải), “ 得” (cần phải).
“ 得” thường dùng trong khẩu ngữ, biểu thị sự cần thiết, phủ định
thường dùng “ 不用” .

S 能愿动词 V+O
学生 应该 每天学习。
我 得 去上课了。
你 不用 来了。
能愿动词小结
Tiểu kết động từ năng nguyện
注意:

要 想 会 能 可以 应该 得
Dạng 不想 /
phủ 不用 / 不想 不会 不能 不可以 不应该 不用
định 不要
Dạng
nghi 要不要 想不想 会不会 能不能 可不可 应不应 要不要
以 该
vấn
听力练习
(Luyện nghe)

G E D C C

A F D C A
3. 选词填空。 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
3. 选词填空。 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她会不会游泳?
B: 她会游泳。

游泳 (bơi) ,会
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她会不会

________ ?
B: 她
______________ 。
开车 (lái xe) ,会
kāi chē
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他会不会

________ ?
B: 他
______________ 。

走,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他会不会

________ ?
B: 他
______________ 。

吃饭,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她会不会

________ ?
B: 她
______________ 。

打网球,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她能不能游泳?
B: 她会游泳。

游泳 (bơi) ,能
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他能不能

________ ?
B: 他
______________ 。

开车,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她能不能

________ ?
B: 她
______________ 。

走,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她能不能

________ ?
B: 她
______________ 。

吃饭,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他能不能

________ ?
B: 他
______________ 。

打网球,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他想不想游泳?
B: 他想游泳。

游泳 (bơi) ,想
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他想不想

________ ?
B: 他
______________ 。
开车,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 狗想不想

________ ?
B: 狗
______________ 。

走,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他想不想

________ ?
B: 他
______________ 。
吃饭,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 她想不想

________ ?
B: 她
______________ 。
打网球,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 能不能 / 可不可以在这里游

泳?
B: 不能 / 不可以在这里游泳。

游 泳 (bơi) ,可

Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)

A: 他能不能 / 可不可以

________ ?
B: 他
______________________ 。

开车,可以
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Các bạn đã nắm rõ


từ mới và các ngữ
pháp đã học chưa
nào? Tiếp theo
chúng mình cùng
đi tìm hiểu nội
dung hai bài khóa
chính nhé!
Luyện tập 1

×

×

Luyện tập 1
Hǎilún de shǒujī shì gānggāng mǎi de.

海伦的手机是刚刚买的。
Zài mài shǒujī de dìfāng mǎi.
在卖手机的地方买。
Chōngzhíkǎ yǒu liǎng zhǒng.
充值卡有 两种。
Néng chōng zhí.
能 充 值。
Bài khóa 1
Gāo xiǎomíng: Hǎilún, zhè shì nǐ de xīn shǒujī?
高小明: 海伦,这 是你的 新 手机?
Hǎilún: Duì, shì wǒ gānggāng mǎi de. Xiǎomíng, gěi wǒ jièshào yíxià zěnme yòng, hǎo
ma? 得 + V: Động từ năng nguyện :
海伦:对,是 我 刚刚Phải 买
làm gì的。小明,
đó 给 我
介绍 一下 怎么 用,好 吗?
Gāo xiǎomíng: Nǐ děi qù mǎi yì zhāng SIM kǎ.
高小明: 你得 去 买一 张 SIM 卡。
Hǎilún: Qù nǎr mǎi?
需要 + V: Động từ năng nguyện :
海伦:去哪儿买?
Gāo xiǎomíng: Mài shǒujīcần phải làm
de dìfang. gì, ở mức độ cần thiết
高小明: 卖
cao 手机 的 地方。
Hǎilún: Xūyào chōng zhí ma?
海伦:需要 充 值 吗?
Bài khóa 1
可以 + V: Động từ năng nguyện : có
Gāo xiǎomíng: Duì. thể làm gì,
Yì chōng zhíbiểu thị dǎ
jiù néng sựdiànhuà.
cho phép làm
Kěyǐ mǎi chōngzhíkǎ chōng zhí,
高小明: gì 对。一
đó 充 值 就 能 打 电话。可
以买 充值卡 充 值,
yě kěyǐ shàng wǎng chōng zhí.
也可以 上 网 充 值。
Hǎilún: Chōngzhíkǎ duōshao qián yì zhāng?
海伦: 充值卡 多少 钱 一 张?
Gāo xiǎomíng: Yǒu wǔshí kuài qián hé yì bǎi kuài qián de liǎng zhǒng.
高小明: 有 五十 块 钱 和一百 块 钱 的
两 种。
Bài khóa 1
能 + V: biểu thị khả năng

Hǎilún: Wǒ bú huì chōng zhí, nǐ néng jiāo wǒ yíxià ma?


海伦:我 不 会 充 值,你 能 教 我一下吗?
Gāo xiǎomíng: Chōng zhí hěn róngyì, nǐ dǎ diànhuà gōngsī de fúwù diànhuà,
高小明: 充 值 很 容易,你打 电话 公
司 的服务 电话,
dōu yǒu wàiyǔ fúwù, bú yòng dānxīn.
都 有 外语服务,不 用 担心。
Hǎilún: Ōuwén, nǐ yòng wēixìn ma?
海伦:欧文,你 用 微信 吗?
Ōuwén: Dāngrán yòng a, zài Zhōngguó hěn duō rén dōu yòng wēixìn.
欧文:当然 用 啊,在 中国 很 多 人 都
用 微信。
Hǎilún: Nǐ kěyǐ jiào wǒ yíxià ma? Wǒ hái bú huì yòng wēixìn.
海伦:你可以教 我 一下吗?我 还 不会 用 微
信。
Ōuwén: Hǎo a, hěn róngyì. Nǐ kàn, zài APP lǐ xià yí gè wēixìn, yòng nǐ de shǒujī hàomǎ
zhùcè
欧文:好 啊,很 容易。你看,在 APP 里下一个
微信,用 你的 手机 号码 注册
yíxià jiù kěyǐ le.
一下就可以了。
1.新 / 买 / 刚 / 一 / 海伦 / 手
机 1.海伦刚买一台新手机
/台
2. 不 / 手机 / 怎么 / 海
伦 / 2.
用 /海伦不知道手机怎么用
知道
3.SIM 卡 / 去 / 她 / 一 / 买 / 得 / 张
3. 她得去买一张 SIM 卡
4. 能 / 就 / 电话 / 一 / 充值 / 打
4. 一充值就能打电话
Luyện tập 1
复述课文
(Tóm tắt bài khóa.)

海伦刚刚 _________ , 还 ________ 用。高小明


说她得 _________ 就能打电话。海伦不知道
_________ ,也不会 _________ 。高小明说她
_________ ,充值 _________ ,可以 _________ 充
值,也可以给 _________ 问问。
Luyện tập 2
Hǎilún búhuì yòng Wēixìn.

海伦不会用微信。
Yǒu liǎng zhǒng.

有两种。
Hǎilún bù huì yònɡ Hànyǔ fā wēixìn.
海伦不会用汉语发微信。

Pīnyīn shūrùfǎ.

拼音输入法。
Bài khóa 2
海伦:欧文,你用微信吗?

欧文:当然用啊,在中国很多人都用微信。

海伦:你可以教我一下吗?我还不会用微信。

欧文:好 啊,很容易。你看,在 APP 里下一个微


信,用你的手机号码注册一下就可以了。
Bài khóa 2
海伦:太好了。你的微信号是什么?

欧文:这是我的微信号。你会用汉语发微信吗?

海伦:不会,你能不能教我一下?

欧文:行,手机上有手写输入法,也有拼音输入法。

海伦:哪一种容易?

欧文:都很容易,我觉得你应该学习拼音输入法。
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là chúng mình


đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
听力练习
(Luyện nghe)

×
阅读练习
(Luyện đọc)
1. 根据拼音,填写汉字。 (Đọc và điền chữ hán theo phiên âm)

会 帮

发 教 法 容易
阅读练习
(Luyện đọc)
2. 根据短文内容,连线。
(Nối thông tin theo nội dung đoạn văn.)
口语练习
(Luyện khẩu ngữ)
两人一组,就支付宝,微信或者其他 APP 的用法
进行讨论 ,
然后跟大家介绍一下怎么用那个 APP 。
Hai người một nhóm, thảo luận về cách dùng Alipay, Wechat hoặc các
APP khác. Sau đó giới thiệu cho các bạn trong lớp về cách dùng của
APP đó.
本课结束 !
谢谢同学们!
1. 刚(刚)【 CƯƠNG | CANG 】 /gāng (gāng)/ 【副】
vừa, vừa mới

刚刚来 gānggāng lái ● Vừa, vừa mới, vừa


vặn. (Phó từ)
刚走 gāng zǒu ● Biểu thị sự việc vừa
mới xảy ra không lâu,
刚买 gāng mǎi không thể đứng trước
chủ ngữ.

看图,完成句子。
(Nhìn tranh và hoàn thành câu.)

她刚刚 _____________ 。 他刚刚 ____________ 。


刚 ( 刚刚 ) 刚才
● 刚 / 刚刚 /Gāng/gānggāng/: Vừa, ● 刚才 /Gāngcái/ : Vừa mới, vừa
vừa mới, vừa vặn. (Phó từ) rồi, ban nãy (Phó từ)

● Biểu thị sự việc vừa mới xảy ra ● Chỉ khoảng thời gian đã qua không
không lâu, không thể đứng trước lâu, có thể đứng trước hoặc sau chủ
chủ ngữ. ngữ.
+ 刚 / 刚刚我从学校回来。( X ) + 刚才你在哪儿? / 你刚才在哪儿 ?
我刚 / 刚刚从学校回来。( V ) Tôi Vừa rồi cậu ở đâu vậy?
vừa từ trường về.

● Chỉ một động tác xảy ra ngay trước một ● Phía sau “ 刚才” có thể dùng từ mang
động tác khác nghĩa phủ định, còn “ 刚” thì không.
+ 刚一进办公室,就有人来找我。 Vừa + 他为什么刚才不告诉我,现在才告
mới bước vào văn phòng, đã có người đến 诉?( X 刚) Sao ban nãy cậu không nói
tìm tôi. với tôi mà giờ mới nói?
刚 ( 刚刚 ) 刚才
● 刚 / 刚刚 /Gāng/gānggāng/: ● 刚才 /Gāngcái/ : Vừa mới, vừa
Vừa, vừa mới, vừa vặn. (Phó từ) rồi, ban nãy (Phó từ)

● “ 刚 / 刚刚” có thể đi với tính từ, ● “ 刚才” có thể đứng sau


số lượng từ, ,“刚才” thì không. “ 跟” ,“ 比” ,...
+ 这件衣服不太小,刚合适。( x + 吃了药以后,现在比刚才舒服一
刚才 ) Bộ quần áo này không rộng 些了。( X 刚) Sau khi uống thuốc,
không chật, vừa vặn luôn. giờ thấy đỡ hơn ban nãy một chút rồi.

● “ 刚才” có thể làm định ngữ trong


câu.
+ 刚才的话你都记住了吗?( X
刚) Những lời ban nãy cậu đã nhớ
chưa?
2. 介绍 /jièshào/ 【 GIỚI THIỆU 】 【动】 giới
thiệu
Bộ: mịch 糸

介绍一下 jièshào yíxià

介绍自己 jièshào zìjǐ

介绍朋友 jièshào péngyou

A 给 B 介绍 ( 谁 / 什
么)
他 / 她在做什
A:

么?
Tā/tā zài zuò shénme?
3. 得 /děi/ 【 ĐẮC 】 【动】 phải

得坐车去 děi zuò


chē qù

得去书店 děi qù
shūdiàn

得买衣服
Bộ: xích 彳 : bước ngắn 👉Thường dùng trong khẩu děi mǎi
ngữ, thường biểu thị
yīfu sự cần thiết trong 1 tình huống nào đó.

他是个骗子,咱们可得小心点儿。

他 / 她得做什
A:

么?
Tā/tā děi zuò shénme?
4. 卡 /kǎ/ 【名】 thẻ, card

银行卡 yínhángkǎ

交通卡 jiāotōngkǎ

一张 SIM 卡 yì zhāng SIM kǎ

Bộ: bốc 卜
看图,说话。
(Nhìn tranh và nói.)

有 ____ 张 _____ 卡。
5. 需要 /xūyào/ 【 NHU YẾU 】 【动】 cần

Bộ: vũ 雨

需要买衣服 xū yāo mǎi yīfu

需要喝水 xūyào hē shuǐ


需要钱 xūyào qián

他 / 他需要什
么?
Tā xūyào shénme?
6. 充值 /chōng zhí/ 【 SUNG TRỊ 】 【动 - 宾 nạp tiền(điện
thoại)
给手机充值
gěi shǒujī chōng zhí

充值卡
chōngzhíkǎ

A: 这些是什么? A: 他在做什么?
Zhèxiē shì shénme? Tā zài zuò shénme?
B : _____________ 。 B : _____________ 。

Mẹo Hán tự:


Một người ( 亻 ) luôn nói
lời ngay thẳng ( 直 ) là một
người đáng quý
6. 充值 /chōng zhí/ 【 SUNG TRỊ 】 【动 - 宾 nạp tiền(điện
thoại)
我收到了充值成功的短信。
Wǒ shōu dàole chōngzhí chénggōng de duǎnxìn.
Tôi nhận được một tin nhắn nạp tiền thành công.

充值可分为传统的营业厅缴费充值、纸质卡密充值和
现代化的 c2c 网上充值(速度达充值,在线充值)和
b2c 平台代充。充值分为自动充值和手动充值。
Việc nạp tiền có thể được chia thành nạp tiền thanh
toán tại phòng kinh doanh truyền thống, nạp tiền bằng
mã thẻ giấy và nạp tiền trực tuyến c2c hiện đại (nạp
tiền nhanh, nạp tiền trực tuyến, nạp tiền qua không
khí, v.v.) và nạp tiền nền tảng b2c. Nạp tiền được chia
thành nạp tiền tự động và nạp tiền thủ công.
7. 一……就…… /yī… jiù…/ vừa… liền…, hễ… là…

dùng để biểu thị 2 hành động liên tiếp


xảy ra hay liền kề nhau trong khoảng
thời gian ngắn.

他一有空儿就去玩儿。 一充值就能打电话。
Tā yī yǒu kòngr jiù qù wánr. Yī chōng zhí jiù néng dǎ diànhuà.

看图,用“一……就”描写。
(Nhìn tranh và dùng “ 一……就” miêu tả bức tranh .)
Chức năng Cấu trúc Ví dụ
一 就 sử dụng

Sau khi động tác 1 xảy ra Chủ ngữ + 一 + ● 我的弟弟一放学回


thì phát sinh động tác 2. Cả Động từ 1 ,就 + 家,就马上做作业。
hai hành động này xảy ra /Wǒ de dìdi yī
trong thời gian ngắn Động từ 2. fàngxué huí jiā, jiù
mǎshàng zuò zuòyè./:
Em trai tôi vừa tan
học về nhà liền lập tức
làm bài tập.

Chủ ngữ 1 + 一 + ● 老师一叫,她就站起


Động từ 1, Chủ ngữ 2 来。 /Lǎoshī yī jiào,
+ 就 + Động từ 2. tā jiù zhàn qǐlái./:
Giáo viên vừa gọi, cô
ấy liền lập tức đứng
dậy.
Chức năng Cấu trúc Ví dụ
一 就 sử dụng

Khi hành động 1 xảy ra 一 + Động từ 1 ,就 ● 玛丽一学就


thì mới có khả năng + Động từ 2. 会。 /Mǎlì yī xué
hành động 2 xảy ra jiù huì./: Mary vừa
hoặc đạt được một kết học đã biết.
quả nào đó.

一 + Động từ 1, 就 + ● 一说就明白
Tính từ. 了。 /Yī shuō jiù
míngbáile/: Vừa
nói đã hiểu rồi.
1. Cậu vừa vào 你​
đến一
cửa​
进thì​
门tôi​
,liền
我​ 就​ 看
nhìn 见cậu.

thấy 你​
​ 了​

他​
2. Cậu ấy vừa về 一​
đến 回
nhà​
家 ,xem

liền 就​
看TV.​
电​ 视​

3. Ngay khi tôi我​一đến


vừa 到Bắc
​ 北​
​ 京 ,thì

Kinh 就​给​
gọi 朋 友thoại

điện 打​
​ 了 个bạn

cho 电bè.
​ 话​
​ 。

我​
4. Tôi vừa ăn quýt 一
vào​
吃thì​
橘 子bụng.

đau ,就​
​ 胃​
痛​。

5. Cô ấy vừa có她​一gian
thời 有​
​ 时
liền​
间đọc
,sách.
​ 就​看​书​。
8. 能 /néng/ NĂNG 【动】 có thể

能 +V
能打电话 néng dǎ diànhuà
不能 +V
不能走路 bù néng zǒulù

能不能 +V ?
能不能吃 néng bù néng chī
A :他能不能喝酒?
Tā néng bù néng hē jiǔ?
B : ____________ 。 A :她能不能走路?
Tā néng bù néng zǒulù?
B : ____________ 。
● 能: /néng /
👉Biểu thị có năng lực hoặc điều kiện để làm gì đó.
例如:刚来中国的时候,我连一句汉语也不会说,怎么能
听懂他的话呢?
👉 Biểu thị có sở trường/ giỏi về việc gì đó, đôi lúc có thể dùng 会
例如:你真能写,一会儿就写了十页。

👉Biểu thị sự phỏng đoán, ước đoán, có thể dùng 会 thay thế.
例如:天都这么晚了,他能来吗?
👉Xét về mặt tình lí, hoàn cảnh để biểu thị sự cho phép, thường
dùng nhiều trong câu hỏi hoặc câu phủ định.
例如:公共场合不能抽烟。
9. 上网 /shàng wǎng/ 【 THƯỢNG VÕNG 】 【动 - 宾】 lên mạn

Bộ: võng 网 在网络上进行信息搜索、


查询(包含聊天,看视
频)等,只要使用过程中
用到了网络就叫上网
上网学习 shàng wǎng xuéxí

上网看电影 shàng wǎng kàn diànyǐng

上网购物 shàngwǎng gòuwù

A: 她们上网做什么?
Tāmen shàng wǎng zuò shénme?
B: _________________ 。
10. 种 /zhǒng/ CHỦNG 【量】 loại

Bộ: hoà 禾

这种苹果 zhè zhǒng píngguǒ

两种人 liǎng zhǒng rén

两种充值卡 liǎng zhǒng chōngzhíkǎ

A: 越南的电话充值卡有几种?
Yuènán de diànhuà chōngzhíkǎ yǒu jǐ zhǒng?
B: ___________________
11. 容易 /róngyì/ DUNG DỊ 【形】 dễ dàng

Bộ: miên 宀 Bộ: nhật 日

很容易 hěn róngyì 难 nán


非常容易 fēicháng róngyì

不容易 生活不容易。
bù róngyì

Shēnghuó bù róngyì.

A :这个问题 (câu hỏi) 容易吗?


Zhè gè wèntí róngyì ma?
B : ___________ 。
12. 服务 /fúwù/ 【 PHỤC VỤ 】 【动】 phục vụ, dịch
vụ
Bộ: nguyệt 月 Bộ: lực 力

上网服务
shàngwǎng fúwù

外语服务
wàiyǔ fúwù

服务很好
fúwù hěn hǎo

A: 这家商店的服务怎么样?
Zhè jiā shāngdiàn de fúwù zěnmeyàng?
服务很差
B : ___________________ 。
13. 担心 /dān xīn/ 【 ĐẢM TÂM 】 【动–宾】 lo
lắng
Bộ: thủ 手 Bộ: tâm 心
很担心 hěn dānxīn

不担心 bù dānxīn

担心她 dānxīn tā

我真担心他。
Wǒ zhēn dānxīn tā.

你别担心,老师会跟我们一起去。
Nǐ bié dānxīn, lǎoshī huì gēn wǒmen yìqǐ qù.
14. 下 /xià/ HẠ 【动】 tải xuống

下一个 APP xià yí gè app


下一个微信 xià yí gè Wēixìn 下载
xià zǎi
下一个电影 xià yí gè diànyǐng

A :他们正在下什么?
Tāmen zhèngzài xià shénme?
B : _______________ 。

图片 音乐 视频
15. 注册 /zhù cè/ 【 CHÚ SÁCH 】 【动—宾】 đăng ký

Bộ: quynh 冂 Bộ: thuỷ 水

注册微信 zhùcè wēixìn

会注册 huì zhù cè

不会注册 bú huì zhù cè

帮我注册 bāng wǒ zhù cè

A: 用越南的手机号码可以注册微信吗?
Yòng yuènán de shǒujī hàomǎkěyǐ zhùcè wēixìn ma?
B : ______________________ 。
登记 :dēng jì: thông tin để lưu trữ: họ tên, ngày tháng năm sinh..
你想到我学校玩儿玩儿一定要登记

注册 zhū cè: đăng ký tài khoản ở app hoặc web

我没有脸书 , 你可以帮我注册吗 ?

报名 bào míng: đăng ký tham gia hoạt động gì


下个月我参加 HSK 考试 , 今天需要报名
16. 发 /fā/ 【 PHÁT 】 【动】 gửi

Bộ: hựu 又
发微信 fā wēixìn

发邮件 fā yóujiàn

发短信 fā duǎnxìn

A: 她们在做什么?
Tāmen zài zuò shénme?
B : ______________ 。
17. 手写 /shǒuxiě/ 【 THỦ TẢ 】 【动】 viết
tay

手写输入法 shǒuxiě shūrùfǎ

手写的汉字 shǒuxiě de Hànzi

A: 你手写的汉字好看不好看?
Nǐ shǒuxiě de Hànzì hǎokàn bù hǎokàn?
B : _____________________ 。
18. 输入法 /shūrùfǎ/ 【 THÂU NHẬP PHÁP 】 【名】 cách nhập liệu

拼音输入法 pīnyīn
shūrùfǎ

电脑的输入法 diànnǎo de
shūrùfǎ
Bộ: xa 車
手写输入法 shǒuxiě
Bộ: nhập 入 shūrùfǎ

A :你觉得拼音输入法和手写输入法哪一种容易?
Nǐ juéde pīnyīn shūrùfǎ hé shǒuxiě shūrùfǎ nǎ yī zhǒng róngyì?
B : ________________________________ 。
19. 应该 /yīnggāi/ 【 ƯNG CAI 】 【动】 nên

应该早点睡觉
yīnggāi zǎo diǎn shuìjiào

应该知道 应该去留学
yīnggāi zhīdào yīnggāi qù liúxué

看图,说话。
(Nhìn tranh và nói.)
孩子应该 _________ 。
Luyện tập từ mới
选用以上词语填空。 (Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống.)

xià

róngyì
容易

zhǒng

nếu như bạn muốn cài

đầu tiên phải wechat trên


APP
如果你想安装微信,首先你要在 APP
里下一个微信
muốn đăng ký rất dễ dàng. Sau khi

bạn cần dùng số điện thoại của mình đăng ký là được

你想注册微信很容易。下载微信以
后,你需要用自己的电话号码注册一
下就可以了
đây là chiếc tôi mới
mua
nhưng tạm thời vẫn chưa có

这是我刚买的新手机,不过
暂时还没有电话卡
hiện nay có 2 cách viết chữ Hán trên điện thoại,
cách thứ nhất là cách nhập liệu ,cách thứ
hai là nhập liệu bằng phiên âm

现在在手机上写汉字有两个
方法:第一种是手写输入
法,另一种是拼音输入法

You might also like