Professional Documents
Culture Documents
一充值就能打电话
Yī chōng zhí jiù néng dǎ diànhuà
欧文:当然用啊,在中国很多人都用微信。
海伦:你可以教我一下吗?我还不会用微信。
欧文:这是我的微信号。你会用汉语发微信吗?
海伦:不会,你能不能教我一下?
欧文:行,手机上有手写输入法,也有拼音输入法。
海伦:哪一种容易?
欧文:都很容易,我觉得你应该学习拼音输入法。
速成 · 速记 · 深入 · 美出
Từ vựng ( 1 ) A. 你愿意来我们家吃晚饭
bổ sung 吗?
B._______________________.
Nǐ yuànyì gēn wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán ma?
( 2 ) A. 你愿意跟我们一起去
公园玩吗?
B._______________________.
2. 敢 /gǎn/ 【动】 dám, xin
敢问 gǎn wèn
补充
敢说 gǎn shuō
词语
Từ vựng
你敢不敢做这些活动?
bổ sung Nǐ gǎn bù gǎn zuò zhèxiē huódòng?
速成 · 速记 · 深入 · 美出
S 能愿动词 V+O
学生 应该 每天学习。
我 得 去上课了。
你 不用 来了。
能愿动词小结
Tiểu kết động từ năng nguyện
注意:
要 想 会 能 可以 应该 得
Dạng 不想 /
phủ 不用 / 不想 不会 不能 不可以 不应该 不用
định 不要
Dạng
nghi 要不要 想不想 会不会 能不能 可不可 应不应 要不要
以 该
vấn
听力练习
(Luyện nghe)
G E D C C
A F D C A
3. 选词填空。 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
3. 选词填空。 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她会不会游泳?
B: 她会游泳。
游泳 (bơi) ,会
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她会不会
________ ?
B: 她
______________ 。
开车 (lái xe) ,会
kāi chē
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他会不会
________ ?
B: 他
______________ 。
走,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他会不会
________ ?
B: 他
______________ 。
吃饭,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她会不会
________ ?
B: 她
______________ 。
打网球,会
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她能不能游泳?
B: 她会游泳。
游泳 (bơi) ,能
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他能不能
________ ?
B: 他
______________ 。
开车,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她能不能
________ ?
B: 她
______________ 。
走,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她能不能
________ ?
B: 她
______________ 。
吃饭,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他能不能
________ ?
B: 他
______________ 。
打网球,能
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他想不想游泳?
B: 他想游泳。
游泳 (bơi) ,想
yóu yǒnɡ
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他想不想
________ ?
B: 他
______________ 。
开车,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 狗想不想
________ ?
B: 狗
______________ 。
走,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他想不想
________ ?
B: 他
______________ 。
吃饭,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 她想不想
________ ?
B: 她
______________ 。
打网球,想
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 能不能 / 可不可以在这里游
泳?
B: 不能 / 不可以在这里游泳。
游 泳 (bơi) ,可
以
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据表示词,仿照例子,看图问答。
(Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ,nhìn hình và đối thoại theo mẫu.)
A: 他能不能 / 可不可以
________ ?
B: 他
______________________ 。
开车,可以
速成 · 速记 · 深入 · 美出
×
√
×
√
Luyện tập 1
Hǎilún de shǒujī shì gānggāng mǎi de.
海伦的手机是刚刚买的。
Zài mài shǒujī de dìfāng mǎi.
在卖手机的地方买。
Chōngzhíkǎ yǒu liǎng zhǒng.
充值卡有 两种。
Néng chōng zhí.
能 充 值。
Bài khóa 1
Gāo xiǎomíng: Hǎilún, zhè shì nǐ de xīn shǒujī?
高小明: 海伦,这 是你的 新 手机?
Hǎilún: Duì, shì wǒ gānggāng mǎi de. Xiǎomíng, gěi wǒ jièshào yíxià zěnme yòng, hǎo
ma? 得 + V: Động từ năng nguyện :
海伦:对,是 我 刚刚Phải 买
làm gì的。小明,
đó 给 我
介绍 一下 怎么 用,好 吗?
Gāo xiǎomíng: Nǐ děi qù mǎi yì zhāng SIM kǎ.
高小明: 你得 去 买一 张 SIM 卡。
Hǎilún: Qù nǎr mǎi?
需要 + V: Động từ năng nguyện :
海伦:去哪儿买?
Gāo xiǎomíng: Mài shǒujīcần phải làm
de dìfang. gì, ở mức độ cần thiết
高小明: 卖
cao 手机 的 地方。
Hǎilún: Xūyào chōng zhí ma?
海伦:需要 充 值 吗?
Bài khóa 1
可以 + V: Động từ năng nguyện : có
Gāo xiǎomíng: Duì. thể làm gì,
Yì chōng zhíbiểu thị dǎ
jiù néng sựdiànhuà.
cho phép làm
Kěyǐ mǎi chōngzhíkǎ chōng zhí,
高小明: gì 对。一
đó 充 值 就 能 打 电话。可
以买 充值卡 充 值,
yě kěyǐ shàng wǎng chōng zhí.
也可以 上 网 充 值。
Hǎilún: Chōngzhíkǎ duōshao qián yì zhāng?
海伦: 充值卡 多少 钱 一 张?
Gāo xiǎomíng: Yǒu wǔshí kuài qián hé yì bǎi kuài qián de liǎng zhǒng.
高小明: 有 五十 块 钱 和一百 块 钱 的
两 种。
Bài khóa 1
能 + V: biểu thị khả năng
海伦不会用微信。
Yǒu liǎng zhǒng.
有两种。
Hǎilún bù huì yònɡ Hànyǔ fā wēixìn.
海伦不会用汉语发微信。
Pīnyīn shūrùfǎ.
拼音输入法。
Bài khóa 2
海伦:欧文,你用微信吗?
欧文:当然用啊,在中国很多人都用微信。
海伦:你可以教我一下吗?我还不会用微信。
欧文:这是我的微信号。你会用汉语发微信吗?
海伦:不会,你能不能教我一下?
欧文:行,手机上有手写输入法,也有拼音输入法。
海伦:哪一种容易?
欧文:都很容易,我觉得你应该学习拼音输入法。
速成 · 速记 · 深入 · 美出
×
阅读练习
(Luyện đọc)
1. 根据拼音,填写汉字。 (Đọc và điền chữ hán theo phiên âm)
会 帮
发 教 法 容易
阅读练习
(Luyện đọc)
2. 根据短文内容,连线。
(Nối thông tin theo nội dung đoạn văn.)
口语练习
(Luyện khẩu ngữ)
两人一组,就支付宝,微信或者其他 APP 的用法
进行讨论 ,
然后跟大家介绍一下怎么用那个 APP 。
Hai người một nhóm, thảo luận về cách dùng Alipay, Wechat hoặc các
APP khác. Sau đó giới thiệu cho các bạn trong lớp về cách dùng của
APP đó.
本课结束 !
谢谢同学们!
1. 刚(刚)【 CƯƠNG | CANG 】 /gāng (gāng)/ 【副】
vừa, vừa mới
看图,完成句子。
(Nhìn tranh và hoàn thành câu.)
● Biểu thị sự việc vừa mới xảy ra ● Chỉ khoảng thời gian đã qua không
không lâu, không thể đứng trước lâu, có thể đứng trước hoặc sau chủ
chủ ngữ. ngữ.
+ 刚 / 刚刚我从学校回来。( X ) + 刚才你在哪儿? / 你刚才在哪儿 ?
我刚 / 刚刚从学校回来。( V ) Tôi Vừa rồi cậu ở đâu vậy?
vừa từ trường về.
● Chỉ một động tác xảy ra ngay trước một ● Phía sau “ 刚才” có thể dùng từ mang
động tác khác nghĩa phủ định, còn “ 刚” thì không.
+ 刚一进办公室,就有人来找我。 Vừa + 他为什么刚才不告诉我,现在才告
mới bước vào văn phòng, đã có người đến 诉?( X 刚) Sao ban nãy cậu không nói
tìm tôi. với tôi mà giờ mới nói?
刚 ( 刚刚 ) 刚才
● 刚 / 刚刚 /Gāng/gānggāng/: ● 刚才 /Gāngcái/ : Vừa mới, vừa
Vừa, vừa mới, vừa vặn. (Phó từ) rồi, ban nãy (Phó từ)
A 给 B 介绍 ( 谁 / 什
么)
他 / 她在做什
A:
么?
Tā/tā zài zuò shénme?
3. 得 /děi/ 【 ĐẮC 】 【动】 phải
得去书店 děi qù
shūdiàn
得买衣服
Bộ: xích 彳 : bước ngắn 👉Thường dùng trong khẩu děi mǎi
ngữ, thường biểu thị
yīfu sự cần thiết trong 1 tình huống nào đó.
他是个骗子,咱们可得小心点儿。
他 / 她得做什
A:
么?
Tā/tā děi zuò shénme?
4. 卡 /kǎ/ 【名】 thẻ, card
银行卡 yínhángkǎ
交通卡 jiāotōngkǎ
Bộ: bốc 卜
看图,说话。
(Nhìn tranh và nói.)
有 ____ 张 _____ 卡。
5. 需要 /xūyào/ 【 NHU YẾU 】 【动】 cần
Bộ: vũ 雨
他 / 他需要什
么?
Tā xūyào shénme?
6. 充值 /chōng zhí/ 【 SUNG TRỊ 】 【动 - 宾 nạp tiền(điện
thoại)
给手机充值
gěi shǒujī chōng zhí
充值卡
chōngzhíkǎ
A: 这些是什么? A: 他在做什么?
Zhèxiē shì shénme? Tā zài zuò shénme?
B : _____________ 。 B : _____________ 。
充值可分为传统的营业厅缴费充值、纸质卡密充值和
现代化的 c2c 网上充值(速度达充值,在线充值)和
b2c 平台代充。充值分为自动充值和手动充值。
Việc nạp tiền có thể được chia thành nạp tiền thanh
toán tại phòng kinh doanh truyền thống, nạp tiền bằng
mã thẻ giấy và nạp tiền trực tuyến c2c hiện đại (nạp
tiền nhanh, nạp tiền trực tuyến, nạp tiền qua không
khí, v.v.) và nạp tiền nền tảng b2c. Nạp tiền được chia
thành nạp tiền tự động và nạp tiền thủ công.
7. 一……就…… /yī… jiù…/ vừa… liền…, hễ… là…
他一有空儿就去玩儿。 一充值就能打电话。
Tā yī yǒu kòngr jiù qù wánr. Yī chōng zhí jiù néng dǎ diànhuà.
看图,用“一……就”描写。
(Nhìn tranh và dùng “ 一……就” miêu tả bức tranh .)
Chức năng Cấu trúc Ví dụ
一 就 sử dụng
一 + Động từ 1, 就 + ● 一说就明白
Tính từ. 了。 /Yī shuō jiù
míngbáile/: Vừa
nói đã hiểu rồi.
1. Cậu vừa vào 你
đến一
cửa
进thì
门tôi
,liền
我 就 看
nhìn 见cậu.
thấy 你
了
。
他
2. Cậu ấy vừa về 一
đến 回
nhà
家 ,xem
liền 就
看TV.
电 视
我
4. Tôi vừa ăn quýt 一
vào
吃thì
橘 子bụng.
đau ,就
胃
痛。
5. Cô ấy vừa có她一gian
thời 有
时
liền
间đọc
,sách.
就看书。
8. 能 /néng/ NĂNG 【动】 có thể
能 +V
能打电话 néng dǎ diànhuà
不能 +V
不能走路 bù néng zǒulù
能不能 +V ?
能不能吃 néng bù néng chī
A :他能不能喝酒?
Tā néng bù néng hē jiǔ?
B : ____________ 。 A :她能不能走路?
Tā néng bù néng zǒulù?
B : ____________ 。
● 能: /néng /
👉Biểu thị có năng lực hoặc điều kiện để làm gì đó.
例如:刚来中国的时候,我连一句汉语也不会说,怎么能
听懂他的话呢?
👉 Biểu thị có sở trường/ giỏi về việc gì đó, đôi lúc có thể dùng 会
例如:你真能写,一会儿就写了十页。
👉Biểu thị sự phỏng đoán, ước đoán, có thể dùng 会 thay thế.
例如:天都这么晚了,他能来吗?
👉Xét về mặt tình lí, hoàn cảnh để biểu thị sự cho phép, thường
dùng nhiều trong câu hỏi hoặc câu phủ định.
例如:公共场合不能抽烟。
9. 上网 /shàng wǎng/ 【 THƯỢNG VÕNG 】 【动 - 宾】 lên mạn
A: 她们上网做什么?
Tāmen shàng wǎng zuò shénme?
B: _________________ 。
10. 种 /zhǒng/ CHỦNG 【量】 loại
Bộ: hoà 禾
A: 越南的电话充值卡有几种?
Yuènán de diànhuà chōngzhíkǎ yǒu jǐ zhǒng?
B: ___________________
11. 容易 /róngyì/ DUNG DỊ 【形】 dễ dàng
不容易 生活不容易。
bù róngyì
Shēnghuó bù róngyì.
上网服务
shàngwǎng fúwù
外语服务
wàiyǔ fúwù
服务很好
fúwù hěn hǎo
A: 这家商店的服务怎么样?
Zhè jiā shāngdiàn de fúwù zěnmeyàng?
服务很差
B : ___________________ 。
13. 担心 /dān xīn/ 【 ĐẢM TÂM 】 【动–宾】 lo
lắng
Bộ: thủ 手 Bộ: tâm 心
很担心 hěn dānxīn
不担心 bù dānxīn
担心她 dānxīn tā
我真担心他。
Wǒ zhēn dānxīn tā.
你别担心,老师会跟我们一起去。
Nǐ bié dānxīn, lǎoshī huì gēn wǒmen yìqǐ qù.
14. 下 /xià/ HẠ 【动】 tải xuống
A :他们正在下什么?
Tāmen zhèngzài xià shénme?
B : _______________ 。
图片 音乐 视频
15. 注册 /zhù cè/ 【 CHÚ SÁCH 】 【动—宾】 đăng ký
A: 用越南的手机号码可以注册微信吗?
Yòng yuènán de shǒujī hàomǎkěyǐ zhùcè wēixìn ma?
B : ______________________ 。
登记 :dēng jì: thông tin để lưu trữ: họ tên, ngày tháng năm sinh..
你想到我学校玩儿玩儿一定要登记
我没有脸书 , 你可以帮我注册吗 ?
Bộ: hựu 又
发微信 fā wēixìn
发邮件 fā yóujiàn
发短信 fā duǎnxìn
A: 她们在做什么?
Tāmen zài zuò shénme?
B : ______________ 。
17. 手写 /shǒuxiě/ 【 THỦ TẢ 】 【动】 viết
tay
A: 你手写的汉字好看不好看?
Nǐ shǒuxiě de Hànzì hǎokàn bù hǎokàn?
B : _____________________ 。
18. 输入法 /shūrùfǎ/ 【 THÂU NHẬP PHÁP 】 【名】 cách nhập liệu
拼音输入法 pīnyīn
shūrùfǎ
电脑的输入法 diànnǎo de
shūrùfǎ
Bộ: xa 車
手写输入法 shǒuxiě
Bộ: nhập 入 shūrùfǎ
A :你觉得拼音输入法和手写输入法哪一种容易?
Nǐ juéde pīnyīn shūrùfǎ hé shǒuxiě shūrùfǎ nǎ yī zhǒng róngyì?
B : ________________________________ 。
19. 应该 /yīnggāi/ 【 ƯNG CAI 】 【动】 nên
应该早点睡觉
yīnggāi zǎo diǎn shuìjiào
应该知道 应该去留学
yīnggāi zhīdào yīnggāi qù liúxué
看图,说话。
(Nhìn tranh và nói.)
孩子应该 _________ 。
Luyện tập từ mới
选用以上词语填空。 (Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống.)
fā
发
xià
下
róngyì
容易
zhǒng
种
nếu như bạn muốn cài
你想注册微信很容易。下载微信以
后,你需要用自己的电话号码注册一
下就可以了
đây là chiếc tôi mới
mua
nhưng tạm thời vẫn chưa có
这是我刚买的新手机,不过
暂时还没有电话卡
hiện nay có 2 cách viết chữ Hán trên điện thoại,
cách thứ nhất là cách nhập liệu ,cách thứ
hai là nhập liệu bằng phiên âm
现在在手机上写汉字有两个
方法:第一种是手写输入
法,另一种是拼音输入法