Professional Documents
Culture Documents
page 2
Nội dung
1- Giới thiệu
page 4
Ví dụ: Thiết kế CSDL mức ý niệm:
Ví dụ cho yêu cầu về data như sau: Công ty tổ chức thành nhiều phòng
ban. Mỗi phòng ban có tên, một số hiệu duy nhất và một nhân viên quản lý phòng
đó. Chúng ta cần lưu trữ ngày bắt đầu làm trưởng phòng của người quản lý. Một
phòng ban có thể bao gồm nhiều phòng ở các vị trí khác nhau. Mỗi phòng quản lý
một số dự án. Mỗi dự án có tên, số hiệu duy nhất và nằm ở một vị trí.
Với mỗi NV, công ty cần lưu trữ Mã số NV, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, lương. Mỗi
nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban nhưng có thể được phân công tham gia nhiều dự
án. Đchi
MaN Luong Vitri MaPB
V
Hote n 1 TenPB
n NV Thuộc PB
n Trphg
Ngsinh 1
T.gia Quanl Ngayb
m n y đ
MaD
A DuAn
VitriDA
TenDA page 5
Ví dụ: Thiết kế CSDL mức logic: Ánh xạ ERD sang lược đồ
CSDL quan hệ
...
page 6
2. Các khái niệm và ký hiệu:
Thực thể (Entity): là một vật thể (cụ thể hay trừu tượng), tồn tại thực sự mà ta
muốn phản ánh nó trong HTTT.
Ví dụ như một khách hàng, một sinh viên, một ô tô, một đề tài nghiên cứu, một dự
án, …
Thuộc tính (Attribute): mô tả đặc trưng của một thực thể.
Ví dụ một sinh viên có họ tên và địa chỉ.
Ký hiệu: Hoten
Tập thực thể (Entity set): Tập các thực thể cùng loại và có chung các thuộc tính.
Ví dụ tập các sinh viên của trường đại học, tập các nhân viên của công ty, …
Ký hiệu:
Hoten
Sinhvien
page 7
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Mối quan hệ (Relationship): Chỉ sự kết hợp hay tác động giữa các thực thể với
nhau.
Ví dụ: sinh viên đăng ký môn học mô tả hành động đăng ký của thực thể sinh viên
với thực thể môn học.
Ký hiệu: Đangky
Sinhvien Monhoc
NgayDk
Thuộc tính của mối quan hệ.
- Mối quan hệ giữa 2 tập thực thể được gọi là mối quan hệ nhị phân (2 ngôi)
- Mối quan hệ giữa nhiều tập thực thể (từ 3 trở lên) được gọi là mối quan hệ đa
phân (hay n ngôi)
page 8
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Mối quan hệ đệ quy: Mối quan hệ giữa các thực thể trong cùng một tập thực thể.
- Cần ghi rõ vai trò ở mỗi nhánh của mối quan hệ
Ví dụ.
n Cấp dưới
Nhanvien Quanly
1 Người QL
page 9
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Mối quan hệ 3 ngôi. Soluong
MaNCC MaDA
Ví dụ.
Nhà CC Cung
Dự án
cap
Thiết bị
Thietbi
page 10
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Khóa của tập thực thể: Một hoặc nhiều thuộc tính dùng để xác định duy nhất
một thực thể trong tập thực thể.
MaN
HoNV Tenlot TenNV
V
Hoten Nhanvien
MaNV
page 11
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Các loại thuộc tính:
Đơn (nguyên tố): Không thể chia nhỏ được Luong Nhanvien
Hỗn hợp: có thể được chia thành những phần nhỏ hơn.
MaN
HoNV Tenlot TenNV
V
Nhanvien
Tuoi Nhanvien
page 12
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Lượng số (Cardinality) của mối quan hệ nhị phân: Số thực thể của 1 tập thực thể
có thể kết hợp với 1 thực thể của tập thực thể khác.
(0,n) (0,m)
Sinhvien Register Monhoc
Anh NMLT
Tú CSDL
Minh LT Win
Công TMĐT
Phượng
- Lượng số thể hiện qua 2 giá trị: (lượng số min, lượng số max).
- Một tập thực thể có thể tham gia toàn phần (total participation) vào mối quan hệ.
Nghĩa là mọi thực thể trong tập thực thể đều phải tham gia vào mối quan hệ (Lượng số
min bằng 1)
- Một tập thực thể có thể tham gia một phần (partial participation) vào mối quan hệ.
Nghĩa là có thể có một số thực thể trong tập thực thể không tham gia vào mối quan hệ
page 13
(lượng số min bằng 0)
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Có 3 loại mối quan hệ nhị phân:
Một – một (0,1) (1,1)
NHANVIEN Quanly PHONGBAN
(0,n) (1,n)
Nhiều – nhiều NHANVIEN Thamgia DUAN
Partial Total
participation participation
page 14
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Một – một 1 1
NHANVIEN Quanly PHONGBAN
Một – nhiều n 1
NHANVIEN Thuoc PHONGBAN
n m
Nhiều – nhiều NHANVIEN Thamgia DUAN
Partial Total
participation participation
page 15
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Một – một
NHANVIEN Quanly PHONGBAN
Một – nhiều
NHANVIEN Thuoc PHONGBAN
page 16
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Một – một
NHANVIEN Quanly PHONGBAN
phân rã lớp cha thành các lớp con.
Thuky CNKT Kysu
- Tổng quát hóa (Generalization) là tiến trình
ngược với chuyên biệt hóa. Nhanvien ChNganh
TrđộTHVP Bactho
MaNV
page 20
2. Các khái niệm và ký hiệu (tt.):
Các ràng buộc về tổng quát hóa/ chuyên biệt hóa.
SoCM Hoten
Nguoi
ĐChi
SoCM
Nguoi Hoten
partial
Overlappin ĐChi
Overlappin o g
g
Luong TongsoTC
Nhanvien SInhvien
Nhanvien Sinhvien Luong TongsoTC
Disjoint
total “Total”
Disjoint d
Thuky Kysu
TrđộTHVP ChNganh
Thuky Kysu
Mặc định:
TrđộTHVP ChNganh partial
page 21
Hết phần 1 chương 5
sonnt@hcmute.edu.vn
+84918648899
WELCOME MESSAGES
Insert your subtitle here
page24
Hết phần 2 chương 5
sonnt@hcmute.edu.vn
+84918648899