Professional Documents
Culture Documents
Gsagdvassdyasdassdd
Gsagdvassdyasdassdd
Năm 2021
PHÂN CÔNG VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
GHI
HỌ VÀ TÊN EMAIL CÔNG VIỆC
CHÚ
Nguyễn Ngọc ng.thang154@gmail.com Phát biểu bài toán
Thắng Vẽ mô hình ER
Thiết kế vật lí (Access)
Phòng ban công tác: ở đây sẽ có mã cơ phòng ban, tên phòng ban, địa điểm
của phòng ban, số điện thoại phòng ban.
Chức vụ:gồm có mã chức vụ và tên của chức vụ mà Đảng viên đảm nhiệm.
Trình độ học vấn: ở đây gồm có mã trình độ học vấn, là thuộc tính khóa để
phân biệt các trình độ học vấn với nhau, tên trình độ học vấn và chuyên
ngành Đảng viên đảm nhiệm.
Tiền lương: tiền lương của Đảng viên sẽ có cách tính dựa vào bậc lương là
thuộc tính khóa phân biệt các bậc lương với nhau, lương cơ bản nhân với hệ
số lương và có cả hệ số phụ cấp.
PHẦN II. MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT
II.1 Xác định các thực thể và các thuộc tính
Xác định đối tượng thực thể:
- Đảng viên: DANGVIEN
Thuộc tính:
MaDV: Đây là thuộc tính khóa để phân biệt các Đảng
viên với nhau
HoTen: Họ tên của đảng viên
NgS: Ngày sinh của đảng viên
QQ: Quê quán của đảng viên
GT: Giới tính của đảng viên
DanToc: Dân tộc của Đảng viên
SDT: Số điện thoại của Đảng viên (thuộc tính đa trị)
MaPB: Mã phòng ban Đảng viên làm việc
MaCV: mã chức vụ của Đảng viên
MaTDHV: mã trình độ học vấn của Đảng viên
BacLuong: bậc lương của Đảng viên (thuộc tính đa trị)
DANGVIEN(MaDV,HoTen,NgS,QQ,GT,DanToc,SDT,MaPB,MaCV,
MaTDHV,BacLuong).
CHUCVU(MaCV,TenCV)
TDHV(MaTDHV,TTDHV).
- Lương: LUONG
Thuộc tính:
BacLuong: là thuộc tính khóa phân biệt các bậc lương với
nhau
LCB: lương cơ bản (thuộc tinh đa trị)
HSL: hệ số lương (thuộc tinh đa trị)
HSPC: hệ số phụ cấp (thuộc tinh đa trị)
LUONG(BacLuong,LCB,HSL,HSPC).
II.2 Xác định các liên kết giữa các thực thể
DANGVIEN– thuộc – PHONGBAN: n-1
Một phòng ban chứa nhiều Đảng viên, nhưng mỗi Đảng viên chỉ
thuộc một phòng ban.
- Mối quan hệ: hưởng m-n (ngày bắt đầu)
Thực thể tham gia: DANGVIEN và LUONG
Nhiều Đảng viên có thể hưởng chung một mức lương nhưng mỗi
Đảng viên thì chỉ được hưởng một mức lương.
- Mối quan hệ: đảm nhiệm n-1
Thực thể tham gia: DANGVIEN và CHUCVU
Nhiều Đảng viên có thể cùng giữ một chức vụ, một chức vụ có
thể có nhiều Đảng viên đảm nhiệm.
- Mối quan hệ: đạt
Thực thể tham gia: DANGVIEN và TDHV: m-1
Nhiều Đảng viên có thể đạt cùng trình độ học vấn, nhưng mỗi
Đảng viên chỉ đạt được
LCB
LUONG
CHUC VU
m HSL
1
DanToc HoTen
Được Hưởng
QQ
đảm
nhiệm Ngày bắt
n n đầu
Đạt
Thuộc
1 MaPB
TDHV
1
PHONG BAN
DiaChi
TTDHV
MaTDHV
SDTPB
TenPB
PHẦN III. MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Bước 1: Áp dụng quy tắc với thực thể mạnh
tblDANGVIEN(iMaDV,sHoTen,dNgS,sQQ,sGT,sDanToc,iSDT,sMaPB,
sMaCV,sMaTDHV,fBacLuong).
PHONGBAN(sMaPB,sTenPB,sDiaChi,iSDTPB).
CHUCVU(sMaCV,sTenCV)
TDHV(sMaTDHV,sTTDHV).
LUONG(iBacLuong,iLCB,fHSL,fHSPC).
*Bảng tblHoDan:
-Cấu trúc bảng:
PHẦ
N VII. KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
Gợi ý:
-Sử dụng Đại số quan hệ để mô tả các chức năng cần thực hiện.
-Sử dụng QBE (Query By Example) trong Access hoặc câu lệnh truy vấn trong
SQL Server để thể hiện các yêu cầu và cho biết kết quả thu được
-Mỗi yêu cầu được biểu diễn gồm 3 phần: nội dung phát biểu, đại số quan hệ, thực
hiện trên hệ quản trị (chụp ảnh) và kết quả khi chạy của yêu cầu
- Tối thiểu có 20 yêu cầu khai thác CSDL, gồm:
5 yêu cầu lấy dữ liệu từ 1 bảng
5 yêu cầu lấy dữ liệu từ 2 bảng trở lên
5 yêu cầu tính toán từ 1 bảng
5 yêu cầu tính toán từ 2 bảng trở lên
PHẦN VIII. KẾT LUẬN
Gợi ý:
-Sử dụng Đại số quan hệ để mô tả các chức năng cần thực hiện.
PHẦN IX. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Gợi ý:
-Sử dụng Đại số quan hệ để mô tả các chức năng cần thực hiện.