You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÁP ÁN BÀI TẬP LỚN

KHOA CƠ KHÍ NGUYÊN LÝ MÁY


BỘ MÔN: Cơ điện tử
-----------------
ĐỀ SỐ 4
CƠ CẤU CULIT
LƯỢC ĐỒ CƠ CẤU

Nội dung:
1/ (1 điểm) Phân tích cấu trúc và xếp loại
cơ cấu
2/ (2 điểm) Xác định vận tốc góc khâu 4
(độ lớn và chiều quay); vận tốc điểm B,
bằng cả 2 phương pháp họa đồ và
phương pháp giải tích.
3/ (2 điểm) Xác định gia tốc góc khâu 4
(độ lớn và chiều quay); gia tốc điểm B,
bằng cả 2 phương pháp họa đồ và
phương pháp giải tích.
Trong các phần tiếp, bỏ qua tất cả các lực quán
tính, trọng lực tác dụng lên các khâu, lực ma sát
trong các khớp động
4/ (2 điểm) Hãy xác định áp lực trong tất
cả các khớp động và mômen cân bằng
cần đặt lên khâu dẫn 2 của cơ cấu trên.
Kiểm tra lại kết quả tính mômen cân Mcb
bằng phương pháp công suất.
5/ (2 điểm) Tính mômen thay thế Mt của
các ngoại lực và mô men quán tính thay
thế Jt khi chọn khâu 2 là khâu thay thế,
với điểm trọng tâm S3≡A và S4 là trung
điểm của CB.
6/ (1 điểm) Khâu 2 có thể được toàn vòng
hay không?
Yêu cầu:
- Thuyết minh có thể viết tay hoặc đánh máy, kết quả tính toán lấy tới 2 số sau dấu phẩy.
- Lược đồ cơ cấu, họa đồ vận tốc, gia tốc, tách nhóm tĩnh định và họa đồ lực vẽ trên cùng 1
trang A2 hoặc A3 với tỷ lệ xích tùy chọn (có thể vẽ máy hoặc vẽ tay).
Thông số kích
Thông số vận tốc Thông số gia tốc Thông số ngoại lực Thông số quán tính
STT thước (m) Thông
Phương số vị trí Chiều quay Chiều quay M2 Góc M4
ω2 ε2 P4 (N) m3 JS4 m4
án lOA lOC lCB φ2 (độ) so với chiều so với chiều (Nm) α (Nm)
(rad/s) (rad/s2) (*) (kg) (kgm/s2) (kg)
kim đồng hồ kim đồng hồ (*) (độ) (*)
PA 1 0,3 1 3 30 10 cùng chiều 50 cùng chiều 1000 500 30 500 2 0,5 1
PA 2 0,5 2 5,5 45 10 cùng chiều 40 ngược chiều 1500 700 45 700 3 1 2
PA 3 0,8 2,5 6 60 15 ngược chiều 60 ngược chiều 2000 -800 60 -800 3 1,5 2
PA 4 1 3 6,5 90 15 ngược chiều 40 cùng chiều 2500 1000 90 1000 2 2 2
PA 5 1,5 3 7 120 20 cùng chiều 100 cùng chiều 1500 -1500 120 -1500 2,5 3 1
PA 6 1 5 7,5 135 20 cùng chiều 50 ngược chiều 3000 800 135 800 5 3,5 1,5
PA 7 1,5 4 8 150 25 ngược chiều 40 ngược chiều 1500 1000 150 1000 4 2 2
PA 8 2 5 8,5 30 25 ngược chiều 60 cùng chiều 2000 1500 180 1500 5 1 3
PA 9 2 7,5 10 45 10 cùng chiều 100 cùng chiều 3500 -2000 30 -2000 2,5 3 1
PA 10 2,5 5 9,5 60 10 cùng chiều 60 ngược chiều 3500 2500 45 2500 5 3,5 1,5
PA 11 3 4,5 9 90 15 ngược chiều 40 ngược chiều -1000 1000 60 1000 4 2 2
PA 12 3 6 10,5 120 15 ngược chiều 80 cùng chiều -1500 -1500 90 -1500 5 1 3
PA 13 2 8 11,5 135 20 cùng chiều 50 cùng chiều -2000 800 120 800 6 3 5
PA 14 2,5 9 12 150 20 cùng chiều 40 ngược chiều -2500 -1000 135 -1000 6,5 2 6
PA 15 2,5 7 12,5 30 25 ngược chiều 60 ngược chiều -3000 1500 150 1500 7 4 3
PA 16 3,5 5 12 45 25 ngược chiều 75 cùng chiều -3500 -2000 180 -2000 5 3 3
PA 17 4 6 13 60 30 cùng chiều 100 cùng chiều 1500 2100 0 2100 4 3,5 2
PA 18 4,5 8 13,5 90 35 cùng chiều 150 ngược chiều 2000 620 30 620 4 4 3
PA 19 5 9 16 120 40 ngược chiều 200 ngược chiều 2500 750 45 750 6 2 2
PA 20 5 9,5 18 135 25 ngược chiều 100 cùng chiều 3000 1150 60 1150 5 4 2,5
Chú thích *: Giá trị âm có nghĩa ngược chiều trên hình vẽ
Mỗi sinh viên 1 phương án, theo phân công của GVHD

You might also like