Professional Documents
Culture Documents
Baibaocao Nhom10 Qldapm 712
Baibaocao Nhom10 Qldapm 712
Lớp: 62-TTQL-1
GV. Lê Thị Bích Hằng
MỤC LỤC
PHẦN 1: TÔN CHỈ DỰ ÁN.....................................................................................1
PHẦN 2 THÔNG TIN NHÂN SỰ...........................................................................2
2.THÔNG TIN NHÂN SỰ.............................................................................2
2.1 Bảng trọng số chọn nhóm trưởng dự án................................................2
2.2 Cơ cấu nhân sự.........................................................................................3
Thông tin nhân sự:.........................................................................................3
PHẦN 3 ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN..................................................................................8
3.1.Giới thiệu...................................................................................................8
A.Tổng quan dự án..........................................................................................8
B.Tính cấp thiết của dự án...........................................................................8
C. Mục tiêu, phạm vi xây dựng hệ thống quản lý khách sạn .............9
3.2. Chức năng và phân tích yêu cầu...........................................................9
A.Chức năng nghiệp vụ:................................................................................9
Đặt phòng và đặt chỗ:....................................................................................9
B.Chức năng hệ thống..................................................................................11
C.Các yêu cầu phi chức năng.....................................................................11
3.3.Dự Toán và Lịch Trình..........................................................................11
PHẦN 4 QUẢN LÝ CÔNG VIỆC.........................................................................13
4.1 Phân rã công việc...................................................................................13
4.2.Sơ đồ mạng (Network Diagram)...........................................................14
4.3 Sơ đồ Gantt................................................................................................15
PHẦN 5 QUẢN LÝ CHI PHÍ................................................................................18
5.1.Chi phí nguyên vật liệu..........................................................................18
5.2.Chi phí cơ sở vật chất.............................................................................19
5.3.Bảng lương nhân viên............................................................................19
5.4. Chi phí công việc...................................................................................20
PHẦN 6: BẢNG PHÂN TÍCH RỦI RO...................................................................22
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Lê Thị Bích Hằng đã
hướng dẫn, hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình chúng em học tập môn quản lý dự án
phần mềm này.
Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện bài tập lớn (bài báo cáo), do xây dựng sắp xếp
các thông tin trên hệ thống còn nhiều hạn chế nên khó tránh khỏi sai sót, chúng em
kính mong nhận được ý kiến đóng góp của cô để có được nhiều kinh nghiệm và sẽ
hoàn thiện dự án của mình tốt hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2023
1
Giám đốc dự án ( Project Manager) : Phùng Huỳnh Vân Anh – Lớp 62-TTQL-1
Trường Đại Học Nha Trang – 0901354125 – email: anh.phv.62ttql@ntu.edu.vn
Đối tượng sử dụng ( Object of Use): Giám đốc , nhân viên , quản lý nhân sự , kế
1
2
toán.
Vai trò và trách nhiệm:
2
3
STT Thành viên Phân tích Thiết kế Lập trình Kiêm thử
Email:anh.phv.62ttql@ntu.edu.vn
Kỹ năng
3
4
Kinh Nghiệm
●Sử dụng thành thạo các kỹ năng tin học cơ bản .
●Kinh nghiệm quản lý , phân phối công việc trong các dự án quy mô nhỏ.
Sở thích ☺
Kỹ năng
4
5
Kinh Nghiệm
●.Sinh viên đang đi học
Sở Thích
5
6
Email:(E)baohanhan1703@gmail.com
Kỹ năng
*Ngôn ngữ: C#, Java, TypeScript, JavaScript, *Kỹ năng làm việc nhóm (Scrum)
Jquery, C++, AngularJS, ASP.NET.
*Kỹ năng thuyết trình
Kinh Nghiệm
Tháng 11/2023
Sở thích ☺
6
7
Kỹ năng
Kinh Nghiệm
Học tập và nguyên cứu xây dựng phần mềm trên
môi trường Desktop/Web/Mobile tại Đại học Nha
Trang.
7
8
Sở thích ☺
Kỹ năng
CMS: WordPress ü Kỹ năng làm việc *Kỹ năng làm việc nhóm (Scrum)
nhóm (Scrum)
Ngôn ngữ: C#, R, PHP ü Kỹ năng *Kỹ năng giao tiếp
sáng tạo trong công việc
* Kỹ năng lắng nghe
Kinh Nghiệm
Tháng 11/2023
8
9
Sở thích ☺
PHẦN 3 ĐỀ CƯƠNG DỰ ÁN
Đề cương xây dựng hệ thống quản lý khách sạn Imperial Nha Trang có thể được
tổ chức như sau:
3.1.Giới thiệu
A.Tổng quan dự án
-Tên dự án: Xây dựng hệ thống quản lý khách sạn Imperial Nha Trang .
-Người thực hiện dự án: Phùng Huỳnh Vân Anh, Phạm Thị Bảo Hân, Trương Thị
Ngọc Đoan, Nguyễn Thị Hạnh,Lê Ngọc Như Quỳnh
9
10
-Công ty: Cổ phần Đầu tư Xây dựng Đông Dương Nha Trang
Quản lý thông tin khách hàng: Hệ thống nên cho phép ghi nhận và quản lý thông tin
cá nhân của khách hàng, bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, thông tin đặt phòng trước
đó, lịch sử thanh toán, yêu cầu đặc biệt, và các thông tin khác liên quan.
Quản lý đặt phòng: Hệ thống cần hỗ trợ quản lý quá trình đặt phòng của khách hàng.
Điều này bao gồm việc xem phòng trống, đặt phòng theo yêu cầu của khách hàng, ghi
nhận thông tin về ngày nhận phòng và trả phòng, tính toán giá cước và tổng cộng, và
phát sinh hóa đơn.
Quản lý phòng: Hệ thống nên cung cấp thông tin về tình trạng phòng, bao gồm phòng
trống và phòng đã được đặt. Nó cũng nên cho phép quản lý thay đổi tình trạng phòng,
ghi nhận các bảo trì và vệ sinh phòng, và theo dõi sự sẵn có của các tiện nghi khác
nhau trong từng phòng.
Quản lý dịch vụ: Hệ thống cần hỗ trợ quản lý các dịch vụ đi kèm, chẳng hạn như nhà
hàng, spa, phòng tập gym, hồ bơi, dịch vụ đưa đón sân bay và các hoạt động giải trí
khác. Nó nên cho phép đặt dịch vụ, kiểm tra tình trạng sẵn có, tính toán giá cước, và
kết hợp vào hóa đơn tổng cộng của khách hàng.
Quản lý tài chính: Hệ thống cần hỗ trợ quản lý tài chính của khách sạn, bao gồm ghi
nhận các giao dịch thanh toán, lập hóa đơn, theo dõi công nợ khách hàng, và tạo báo
cáo tài chính.
10
11
Quản lý nhân sự: Hệ thống nên cung cấp các công cụ để quản lý thông tin nhân viên,
tính công, lương, lịch làm việc, và các thông tin khác liên quan.
Báo cáo và thống kê: Hệ thống cần cung cấp khả năng tạo ra báo cáo và thống kê về
các hoạt động kinh doanh của khách sạn, bao gồm doanh thu, tỷ lệ phòng trống, tỷ lệ
sử dụng dịch vụ, và các chỉ số hiệu suất khác.
+Mô tả: Hệ thống cho phép người dùng đặt phòng khách sạn và đặt chỗ cho các dịch
vụ khác như nhà hàng, spa, xe đưa đón, vv. Nó cung cấp thông tin về sẵn có, giá cả,
chính sách hủy và các chi tiết liên quan khác.
+Mô tả: Hệ thống lưu trữ và quản lý thông tin cá nhân của khách hàng, bao gồm tên,
địa chỉ, số điện thoại, email, thông tin thanh toán và lịch sử đặt phòng.
+Người sử dụng: Nhân viên tiếp tân, quản lý tiếp tân, nhân viên bộ phận tiếp khách.
+Mô tả: Hệ thống giúp quản lý các dịch vụ và hoạt động trong khách sạn, bao gồm
nhà hàng, spa, phòng họp, trung tâm thể dục, vv. Nó cung cấp thông tin về lịch trình,
giá cả, đặt chỗ và quản lý tình trạng sử dụng.
+Người sử dụng: Nhân viên quản lý dịch vụ, nhân viên bộ phận dịch vụ khách hàng.
+Mô tả: hoạt động của khách sạn, bao gồm doanh thu, tỷ lệ phòng trống, đánh giá
khách hàng .Nó cung
+Người sử dụng: Quản lý khách sạn, nhân viên tiếp tân, quản lý tài chính.
11
12
-Tính lương:
+ Mô tả: Xây dựng, kết xuất bảng lương từ thông tin chấm công
+Mô tả: Hệ thống giúp quản lý chấm công của nhân viên, bao gồm theo dõi giờ làm
việc, ngày nghỉ, công việc đã hoàn thành .
+Người sử dụng: Quản lý tài chính, quản lý nhân sự, nhân viên quản lý trực tiếp.
+Mô tả: thông tin nhân viên(lưu trữ và quản lý thông tin cá nhân của nhân viên, bao
gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, email, ngày sinh, ngày gia nhập, vị trí công việc .)
bao gồm lịch làm việc ( ca làm việc, , ngày nghỉ, ngày nghỉ phép )
+Người sử dụng: Quản lý nhân sự, nhân viên quản lý trực tiếp.
- Đăng nhập
- Giao diện thân thiện, bắt mắt, ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt phù hợp với nghiệp vụ
- Hệ thống vận hành được trên tất các các thiết bị có kết nối internet
- Giao diện bắt mắt với khách hàng và dễ sử dụng với nhân viên
12
13
Chuẩn bị dự án 17 days
Khảo sát dự án 25 days
Thực hiện dự án 50 days
Kiểm thử sửa lỗi 6 days
Hỗ trợ bảo trì 7 days
Kết thúc dự án 15 days
Tổng 120 days ( đã tính các ngày off)
-Thời gian thực hiện dự án chi tiết , dự tính khoảng 110-120 ngày :
1.Chuẩn bị dự án : 17 days
13
14
14
15
STT(công
Giai Thời gian Công việc
WBS Tên Công Việc
Đoạn Việc) (ngày) trước
1.1 Chuẩn
bị dự 1
1.1.1 án : 1 Lên kế hoạch dự án 10 -
1.1.2 2 Họp 5 1
1.2 Khảo
sát sự
án Tìm hiểu về doanh 8 2,3
1.2.1 2 4
nghiệp
1.3
Thực
hiện .Đặt ra mục tiêu của hệ 10 4,5,6
1.3.1 dự án 3 7
thống
15
16
1.4
Kiểm 4
thử và kiểm thử chức năng hệ 3 11
1.4.1 sửa lỗi 12
thống
1.5 Hỗ trợ
và bảo 5
1.5.1 trì. 14 Cung cấp hỗ trợ . 4
1.6
Kết
thúc
Hướng dẫn sử dụng hệ 8
1.6.1 dự án: 6 16
thống :
16
17
4.3 Sơ đồ Gantt
- Có những công việc sẽ làm cùng lúc nên sau khi ước tính trên sơ đồ gannt sẽ ngắn
hơn thời gian dự kiến. ( Xem chi tiết ở file Project)
17
18
18
19
19
20
Sơ đồ Gantt phân bô nhân viên vào các công việc và chi phí.
20
21
mua
STT Tên nhân viên Công việc Đơn giá(VNĐ) Số giờ làm Tổng tiền(VNĐ)
(Hour) (Dự tính)
21
22
22
23
23
24
24
25
Tổng 166.800.000
6.1Bảng rà soát phân tích rủi ro dự án có thể gặp phải dẫn đến thất bại.
25
26
26
27
27
28
5 Hỗ trợ và bảo trì Bảo trì và cập nhập cố kịp thời và hiệu
hệ thống quả có thể dẫn đến
sự gián đoạn trong
hoạt động và làm
ảnh hưởng đến trải
nghiệm người dùng
Nếu không cung
cấp đào tạo và
Hướng dẫn sửa
hướng dẫn đầy đủ
dụng và chuyển
6 Kết thúc dự án cho người dùng, họ
giao hệ thống
có thể gặp khó khăn
trong việc sử dụng
hệ thống mới và
không thể tận dụng
được các tính năng
và lợi ích của nó
6.2 Ưu điểm khi kiểm soát rủi ro cho dự án Xây dựng hệ thống quản lý Khách
sạn
1 Khả năng cung cấp dịch vụ Tạo niềm tin và lòng tin cậy,
ổn định tăng hiệu suất làm việc,
giảm thiểu sự gián đoạn và
mất mát, tăng sự hài lòng
của khách hàng, tạo lợi thế
cạnh tranh và giảm chi phí
28
29
4 Tối ưu hóa hiệu suất và lợi Tăng hiệu suất làm việc,
nhuận giảm lãng phí, tăng khả
năng đáp ứng nhu cầu khách
hàng, tối ưu hóa chi phí,
nâng cao chất lượng sản
phẩm và dịch vụ, tăng
cường cạnh tranh.
29
30
rộng
Cài đặt các 10%
chức năng H
không đúng
yêu cầu
Kiểm thử 10%
không đầy đủ H
4 Kiểm thử và Thiếu kế 10%
sửa lỗi hoạch kiểm M
thử chặt chẽ
10%
Thiếu tài liệu H
5 hướng dẫn
Hỗ trợ và bảo Quá trình đánh 5%
trì giá và chuyển M
giao không
hiệu quả
5%
Thiếu hỗ trợ H
6 chuyển giao và
Kết thúc dự án: đào tạo
Không có kế 10%
hoạch bảo trì M
định kỳ
30