You are on page 1of 8

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH XUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Số: 04/KH-BHA
Bá Hiến, ngày 13 tháng 9 năm 2019

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2019-2020

A. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:

Thực hiện chỉ thị số 2268/CT-BGD ĐT ngày 08/8/2019 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2019-2020 của ngành giáo dục;
Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc áp dụng từ năm
học 2017-2018;
Căn cứ văn bản số 3869/BGDĐT-GDTH ngày 28/8/2018 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc hướng dẫn Thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm 2018-
2019;
Căn cứ văn bản số 1143/SGDĐT-GDPT ngày 06/9/2019 của Sở Giáo dục
và Đào tạo Vĩnh Phúc về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học
năm học 2019-2020;
Căn cứ hướng dẫn số 139/GDĐT-GDPT ngày 12/9/2019 của Phòng GD &
ĐT Bình Xuyên về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục tiểu học năm
học 2019-2020;
Căn cứ Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019 của trường TH Bá Hiến A.
Trường Tiểu học Bá Hiến A xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm
học 2019-2020 như sau:
B.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi và khó khăn:
1.Thuận lợi:
-Trường được sự chỉ đạo sát sao, sự giúp đỡ nhiệt tình, có hiệu quả của các
cấp lãnh đạo Đảng, chính quyền và lãnh đạo ngành giáo dục Bình Xuyên.
-Toàn trường có 14 đảng viên chiếm 35% tổng số CB-GV-NV. Hoạt động
lãnh đạo của Chi bộ nhất quán, chặt chẽ và sâu sát. Tập thể giáo viên đoàn kết
có ý thức giúp đỡ nhau cùng phát triển.
- SGK, đồ dùng học tập của học sinh được PHHS mua đầy đủ ngay từ đầu
năm học.
- Nhà trường có đủ 28 phòng học đảm bảo cho học sinh được học cả ngày.
Cơ sở vật chất ngày càng được đầu tư nhiều hơn, đáp ứng được những điều kiện
tối thiểu cho dạy và học. Khuôn viên trường rộng rãi, thoáng mát, sân trường
bằng phẳng được lát gạch nên sạch sẽ, có bồn hoa cây cảnh và nhất là có nhiều
cây có bóng mát đủ cho học sinh tham gia các hoạt động tập thể ngoài trời.
2.Khó khăn
- Số lượng giáo viên văn hóa ( kể cả 05 giáo viên hợp đồng ) là 0,89%,
hiện tại trường còn thiếu 03 giáo viên văn hóa. Đa số giáo viên là người ở các xã
khác đến công tác, có nhiều giáo viên ở cách xa trường 25-30km nên việc đi lại
gặp nhiều khó khăn, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến công tác chủ nhiệm lớp.
Giáo viên biên chế thiếu và nhiều hợp đồng đã ảnh hưởng nhiều tới việc duy trì
chất lượng đại trà cũng như chất lượng học sinh có năng khiếu của nhà trường.
- Đội ngũ giáo viên hầu hết là trẻ, đang ở trong giai đoạn sinh nở nên thời gian
dành cho dạy học cũng như kinh nghiệm giảng dạy, giáo dục học sinh còn hạn chế.
- Chất lượng đại trà cũng như mũi nhọn còn thấp hơn so với các trường bạn
trong huyện.
- CSVC thiếu và chưa đồng bộ: hiện tại còn thiếu khoảng 80 bộ bàn ghế
học sinh. Bàn ghế dành cho các phòng chức năng: Mỹ thuật, Tiếng Anh, âm
nhạc, tin học hoàn toàn không có.
- Đa số cha mẹ học sinh làm công ty nên không có nhiều thời gian quan tâm
đến việc học tập của con em mình, thường phó mặc cho nhà trường, các khoản đóng
góp còn chậm., số học sinh chuyển đến chuyển đi nhiều.
II. Công tác tổ chức , biên chế:
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên: 40 đồng chí, trong đó:
- Cán bộ quản lý: 02 đ/c, GV văn hóa: 28 đ/c ( trong đó có 05 hợp đồng )
- GV chuyên ngành: 8 đ/c
- Nhân viên: 2 đ/c
1. Chi bộ: Tổng số đảng viên: 14 đồng chí
Ban chi ủy gồm : Bí thư - Phan Thị Hường
P.Bí thư - Đỗ Thị Phương
Chi ủy - Trịnh Xuân Bốn
2. Chính quyền: Ban giám hiệu có 2 đồng chí được phân công cụ thể như sau:
- Hiệu trưởng: Phan Thị Hường phụ trách công tác xây dựng trường chuẩn
Quốc gia, quản lý tài chính kế toán, chất lượng đội ngũ, chất lượng giáo dục và
công tác thi đua khen thưởng.
- Phó Hiệu trưởng: Đỗ Thị Phương phụ trách công tác chuyên môn, kiểm
định chất lượng, giáo viên giỏi, Phổ cập,Thư viện-Thiết bị và công tác bán trú.
3. Các đoàn thể trong nhà trường:
a. Công đoàn:
- Tổng số đoàn viên công đoàn: 40 người
- Ban chấp hành có 3 người: + Lê Thị Luyến: CTCĐ
+ Trần Thị Thực: Ủy viên
+ Nguyễn Thị Chanh: Ủy viên
- Số tổ công đoàn có 4 tổ:
Tổ 1: 9 đ/c Tổ 2+3: 16 đ/c Tổ 4+5: 13 đ/c Tổ VP: 2 đ/c
- Đồng chí Lê Thị Luyến - Chủ tịch Công đoàn phụ trách mảng công đoàn;
lao động vệ sinh xanh –sạch-đep.
b. Đoàn thanh niên:
- Tổng số đoàn viên có: 13
- Ban chấp hành có 3 người: + Lưu Thị Chiều : BTCĐ
+ Nguyễn Thị Tư : P. BT
+ Đinh Thị Loan : UV
- Đồng chí Lưu Thị Chiều – Bí thư Chi đoàn phụ trách công tác chi đoàn,
phối hơp với tổng PTĐội làm tốt công tác Đoàn - Đội.
- Đồng chí Nguyễn Thị Hồng Liên – GV âm nhạc phụ trách văn nghệ.
- Đồng chí Vũ Thị Huê – GV Thể dục phụ trách công tác TDTT
- Đồng chí Phạm Huy Bình – GV Tin học phụ trách cổng TTĐT và Webise
của nhà trường.
c. Tổ chức đội TNTPHCM:
- Tổng phụ trách đội: Lê Thị Luyến - Phụ trách công tác Đội.
- Ban chỉ huy liên đội: 3em
+ Liên đội trưởng: Nguyễn Như Quỳnh lớp 5A
+ Tổng số chi đội : 10 chi đội
+ Tổng số sao nhi đồng: 18 sao với số nhi đồng : 591 em
d. Các tổ chức xã hội khác trong nhà trường:
- Hội đồng giáo dục: 40 đ/c
+ Chủ tịch hội đồng: Phan Thị Hường
+ Phó chủ tịch HĐ: Đỗ Thị Phương
- Ban thanh tra Nhân dân có 3 đ/c:
+ Trưởng ban: Phạm Huy Bình
+ Vũ Thị Tâm: UV
+ Hà Thị Nhung; UV
- Hội cha mẹ học sinh: Ban chấp hành có 5 người.
+ Chi hội trưởng: Ông Dương văn Thường
+ Chi hội phó: Ông Dương Văn Định
+ Bà Dương Thị Thanh Tâm: UV
+ Bà Nguyễn Thị Ngát: UV
+ Ông Dương Văn Thiện: UV
4. Các tổ khối chuyên môn:
Tổ khối Tổ trưởng Tổ phó Tổ viên
1 Nguyễn Thị Bẩy Vũ Thị Tâm 9
2+3 Trần Thị Thực Lưu Thị Chiều 16
4+5 Lưu Thị Thanh Thủy Trịnh Xuân Bốn 13
VP Nguyễn Thị Chanh 2
III. Thực trạng về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh:
1.Đội ngũ CBQL, GV, CNV:

Đảng- Trình độ Trình độ


Đội Trình độ CM Trình độ CT
Nữ Đoàn NN Tin học
ngũ
TS TC CĐ ĐH Th.s SC TC CC ĐgV ĐV A B C A B C
CBQL 2 2 0 0 2 0 0 2 0 2 0 2 0 2 0
GVVH 23 21 0 11 10 2 7 0 0 7 16 0 23 0 7 15
GVHĐ 5 5 0 3 2 0 0 0 0 0 4
GVCN 8 6 0 3 4 1 3 0 0 3 4 1 4 3 2 5 1
NV 2 2 1 0 1 0 2 0 0 2 1 0 0 0 2 0 0
TS 40 36 1 17 19 3 12 2 0 14 25 1 29 3 11 22 1

Phân công nhiệm vụ năm học:


- Phân công giáo viên văn hóa:

Tổ TT Họ và tên TĐ Dạy Lớp Sĩ số Số HS Chức vụ


Bán trú
1 Phan Thị Hường ĐHSP HT
Đường Thị Hà ĐHSP 1A 33 33 GVVH
Vũ Thị Tâm ĐHSP 1B 36 36 TPCM
Hạ Thi Trinh CĐSP 1C 33 32 GVVH
Ng. T. Bích Ngọc CĐSP 1D 32 10 GVVH
Nguyễn Thị Bẩy ĐHSP 1E 34 10 TTCM
Ngô Thị Thúy CĐSP 1G 31 5 GVHĐ
199 126
2 Trần Thị Thực ĐHSP 2A 38 22 TTCM
Nguyễn Thị Lương ĐHSP 2B 37 28 GVHĐ
Trần Thị Thủy ĐHSP 2C 36 23 GVVH
Ng Thị Hồng Thủy 2D 38 26 GVHĐ
Lưu Thị Thu Thủy ĐHSP 2E 34 GVVH
Ng Thị Minh Anh CĐSP 2G 39 7 GVVH
222 106
3 Lưu Thị Chiều Th.s 3A 36 17 TPCM

Phan Thị Hường ĐHSP 3C 34 23 GVHĐ


Ngô Bá Tuyên CĐSP 3D 34 GVVH
Nguyễn Thị Tình CĐSP 3E 33 6 GVVH
170 57
4 Nguyễn Thị Tuyết CĐSP 4A 35 8 GVVH
Nguyễn Thị Liên CĐSP 4B 30 2 GVVH

Trịnh Xuân Bốn CĐSP 4D 30 4 TPCM


Hoang Bích Luyện CĐSP 4E 32 1 GVVH
156 17
5 Lê Thị Lương ĐHSP 5A 34 10 GVVH
Ng T Huyền Trang CĐSP 5B 35 11 GVVH
Phạm Thị Nguyệt CĐSP 5C 33 2 GVVH
Bùi Thu Trang CĐSP 5D 34 2 GVVH
Lưu T Thanh Thủy ĐHSP 5E 33 2 TTCM
169 27
Tổng số học sinh toàn trường 916 333

- Phân công giáo viên chuyên ngành, nhân viên:


TT Họ và tên TĐ Chức vụ Dạy môn Lớp
1 Lê Thị Luyến CĐSP GV Âm nhạc K1
2 Ng T Hồng Liên CĐSP GV Mĩ Thuật K1-4
3 Ng T Thúy Hoàn ĐHSP GV Mĩ Thuật K2-5
4 Trần Văn Đông Th.s GV Tiếng Anh 3A, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C
5 Hà Thị Nhung ĐHSP GV Tiếng Anh 4C, 4D, 5D, 5E
6 Đinh Thị Loan ĐHSP GV Tiếng Anh 3B, 3C, 3D, 3E
7 Vũ Thị Huê CĐSP GV Thể dục K3-5
8 Phạm Huy Bình ĐHSP GV Tin học K3-5
9 Nguyễn Thị mai TC NV Nhân viên y tế kiêm Thủ quỹ
10 Nguyễn T.Chanh ĐH NV Nhân viên kế tán kiêm văn thư
2.Lớp-Học sinh:
a. Thực hiện số lớp- số học sinh so với kế hoạch dề ra:
Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5
Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS
KH 28 896 6 184 7 218 5 163 5 162 5 169
TH 28 916 6 199 7 222 5 170 5 156 5 169
% 100 99,8 100 108 100 101 100 104 100 96,2 100 100
b. Độ tuổi:
Kkối Độ tuổi
Số lớp TSHS Nữ KT DT 6 7 8 9 10 11
1 6 199 102 0 5 199
2 7 222 90 1 4 219 3
3 5 170 77 0 1 165 5
4 5 156 73 3 1 151 5
5 5 169 80 1 0 164 5
Cộng 28 916 422 5 11 199 219 168 156 169 5

3.Chất lượng cuối năm học 2018-2019


a. Chất lượng cuối năm học
Số Học tập
Số HS Chưa
H KT HTCT lớp HTCT Học sinh
TS Học sinh HS lưu Ghi
Khối S khô học/HTCH lớp khen từng
HS xuất sắc ban chú
K ng TH học/HT nội dung
T đ.gi CTTH
á SL % SL % SL % SL % SL %
1 218 3 0 218 100 0 0 44 20,1 67 30,7 0 0
2 163 0 163 100 0 0 35 21,5 42 25,8 0 0
3 162 3 0 157 5 5 3,0 23 14,2 60 37,0 5 3,0
4 169 1 0 169 100 0 0 39 23,1 48 28,4 0 0
5 141 2 0 141 100 0 0 29 20,5 50 35,4 0 0
T 853 9 0 848 99,4 5 0,5 170 19,9 267 31,3 5 0,5

b. Năng lực:
Tổng Tốt Đạt Cần cố gắng
Năng lực
Số HS TS % TS % TS %
Tự phục vụ, tự quản 853 421 49,4 429 50,3 3 0,3
Hợp tác 853 439 51,5 413 48,4 1 0,1
Tự học và GQVĐ 853 413 48,4 436 51,1 4 0,5
c. Phẩm chất:
Tổng
Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
Số HS
Chăm học, chăm làm 853 441 51,8 409 47,9 3 0,3
Tự tin, trách nhiệm 853 427 50,2 423 49,5 3 0,3
Trung thực, kỷ luật 853 550 64,5 303 35,5 0
Đoàn kết, yêu thương 853 600 70,3 253 29,7 0 0
.
C. CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1, Tập thể:
- Chi bộ nhà trường phấn đấu đạt danh hiệu : Trong sạch vững mạnh.
- Nhà trường phấn đấu đạt danh hiệu: Tập thể lao động tiên tiến.
- Công đoàn phấn đấu đạt danh hiệu: Công đoàn vững mạnh
- Đoàn thanh niên phấn đấu đạt danh hiệu: Tiên tiến xuất sắc
- Đội thiếu niên TPHCM phấn đấu đạt danh hiệu: Tiên tiến xuất sắc
- Thư viện-Thiết bị xếp loại khá
- Môi trường xanh-sạch-đẹp: Tốt
- Tập thể lớp phấn đấu đạt tập thể HS tiên tiến: 28/28 (Đạt 100 %)
- Các phong trào thi đua khác do các cấp có thẩm quyền phát động: tham
gia đầy đủ có giải cấp huyện.
- Nội bộ đoàn kết, không có đơn thư khiếu nại.
2, Đối với cán bộ giáo viên:
- Danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh: 01 đ/c.
- Bằng khen của Chủ tịch Tỉnh: 01 đ/c
- Danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở phấn đấu đạt: 04 đ/c.
- GV đạt danh hiệu Lao động tiên tiến: phấn đấu đạt: 25 đ/c.
- Giáo viên giỏi cấp huyện phấn đấu đạt: 03 đ/c ( trong đó 01 giải nhì, 02
giải ba, có 01 đồng chí đạt giải cấp tỉnh. )
- Cuộc thi Thư viện thân thiện phấn đấu đạt 01 giải ba cấp huyện.
- Thi Giáo án điện tử phấn đâu đạt 01 giải ba tỉnh
- 100% CBGV chấp hành Chính sách pháp luật của Nhà nước, Quy định của
cơ quan.
- Thi BDTXGV đạt 100% theo quy định.
3,Đối với học sinh:
a. Các cuộc thi giao lưu:
- Tham gia các cuộc thi trên mạng: giải Toán trên Internet ( Violympic),
Tiếng Anh trên In ternet ( IOE) có giải cấp tỉnh và được tham gia cấp quốc gia.
- Giao lưu Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh dành cho học sinh khối 3,4,5 phấn
đấu đạt 12 giải ( 03 nhất, 03 nhì, 06 ba )
- Cuộc thi viết chữ đẹp cấp Huyện:
+ Với giáo viên phấn đấu đạt 01 giải nhì, 01 giải ba.
+ Với học sinh phấn đấu đạt 01 giải nhất, 01 giải nhì, 01 giải ba và 01 giải
ba đồng đội.
- Hội thi trò chơi Dân gian dành cho học sinh phấn đấu đạt 01 giải nhì, 01
giải ba cấp Huyện.
- Thi thể dục thể thao phấn đấu đạt 10 giải ( trong đó 02 giải nhất; 04 giải
nhì; 04 giải ba)
- Khảo sát chất lượng đại trà phấn đấu đứng thứ 10 trở lên của toàn huyện.
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp học Đạt: 911 ( 99,5% )
- Học sinh lớp 5 vào lớp 6 : 169 ( 100% )
- Vở sạch chữ đẹp : 28/28 lớp đạt 100% ; Học sinh đạt VSCĐ: 80%
- Phấn đấu lớp học 2 buổi / ngày: 28/28 ( 100% )
- Duy trì lớp bán trú: 11 lớp
- Duy trì tốt kế hoạch lớp và học sinh, không có tỷ lệ học sinh bỏ học.
b. Chỉ tiêu phấn đấu cuối năm:
- Đánh giá quá trình học tập từng môn học theo chuẩn KT- KN

Số HS HTCT lớp học (HT


Khen thưởng HS
CT tiểu học)
Chưa hoàn
TSHS Khen xuất Khen tiến thành (rèn lưu VSC
TSHS được khen Hoàn thành Đ
sắc bộ vượt bậc luyện trong ban
hè) (%)

TS Tỉ lệ SL % SL % SL % SL % SL 
916 536 58,5 196 21,4 340 37,1 911 99,5 5 0,5 5 80
- Mức độ hình thành và phát triển năng lực:
*Năng lực:
Tổng Tốt Đạt Cần cố gắng
Năng lực
Số HS TS % TS % TS %
Tự phục vụ, tự quản 916 456 49,8 450 49,1 10 1,1
Hợp tác 916 416 45,4 495 54,1 5 0,5
Tự học và GQVĐ 916 456 49,8 455 49,7 5 0,5
*Phẩm chất:
Tổng
Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
Số HS
Chăm học, chăm làm 916 555 60,6 355 38,8 6 0,6
Tự tin, trách nhiệm 916 500 54,6 416 45,4 0 0
Trung thực, kỷ luật 916 516 56,3 400 43,7 0 0
Đoàn kết, yêu thương 916 700 76,4 216 23,6 0 0

You might also like