You are on page 1of 78

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

MÔN: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG KINH DOANH

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

LỚP HỌC PHẦN: DHQT16CTT

MÃ LỚP HỌC PHẦN: 422000402624

GVHD: LÊ NAM HẢI

SVTH: Nhóm 1

TP.Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2022


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

MÔN: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG KINH DOANH


TIỂU LUẬN MÔN HỌC
Nhóm 1:
Mã SV Họ và tên Chức vụ Chữ ký

2002465
Huỳnh Ngọc Hoài An Nhóm trưởng Huỳnh Ngọc Hoài An
1

2002215
Lê Thị Phan An Thành viên Lê Thị Phan An
1

2000817
Lý Hồng Anh Thành viên Lý Hồng Anh
1

2002867
Trương Đình Quốc Bảo Thành viên Trương Đình Quốc Bảo
1

THÀNH VIÊN THAM GIA


Nội dung nghiên Đánh giá phần
Chức
Mã SV Họ và tên cứu cụ thể được trăm tham gia
vụ
giao

- Phầ n 1: Câ u 1,
nhậ n xét câ u
2
90%
- Phầ n 2: đó ng
Nhó m gó p ý kiến
20024651 Huỳnh Ngọ c Hoà i An
trưở ng - Là m word
( tổ ng hợ p lạ i
tấ t cả cá c file
bà i tậ p nhỏ )
- Gộ p date spss

- Phầ n 1: Câ u 2
- Phầ n 2: Là m
form câ u hỏ i 100%
Thà nh khả o sá t,
20022151 Lê Thị Phan An
viên nhậ p số liệu,
chạ y spss,
nhậ n xét

- Phầ n 1: Câ u 1 70%
Thà nh - Phầ n 2: Tham
20008171 Lý Hồ ng Anh
viên gia đó ng gó p
ý kiến

- Phầ n 1: Câ u 2 100%
Thà nh
20028671 Trương Đình Quố c Bả o - Phầ n 2: Chạ y
viên
spss, nhậ n xét
Mục lục
Phầ n 1: Sinh viên á p dụ ng kiến thứ c và kĩ thuậ t phâ n tích đã đượ c họ c trong
mô n họ c phâ n tích dữ liệu trong kinh doanh hã y thự c hiện cá c bà i tậ p sau..........1

Câ u 1:............................................................................................................................................... 1
Câ u 2:............................................................................................................................................... 4
2.2................................................................................................................................................. 4
2.3.............................................................................................................................................. 11
2.4.............................................................................................................................................. 33
Phầ n 2: Bà i tậ p nhó m Phâ n tích dữ liệu trong kinh doanh Giả ng viên: Lê Nam
Hả i Giả định nhó m bạ n đang triển khai ý tưở ng kinh doanh 1 sả n phẩ m/dịch vụ
(có thể là sả n phẩ m/dịch vụ mớ i hoặ c sả n phẩ m/dịch vụ hiện tạ i).......................44

1.Mô tả sả n phẩ m:...............................................................................................................44


2.Khá ch hà ng mụ c tiêu:.....................................................................................................44
4.Phâ n tích bả ng câ u hỏ i khả o sá t bằ ng phầ n mềm SPSS....................................45
Phần 1: Sinh viên á p dụ ng kiến thứ c và kĩ thuậ t phâ n tích đã đượ c họ c trong
mô n họ c phâ n tích dữ liệu trong kinh doanh hã y thự c hiện cá c bà i tậ p sau

Câu 1:
 Giả thuyết 1:
H0: Khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
H1: Có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan
điểm cho rằ ng sả n phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
Group Statistics
Thà nh phố N Mean Std. Std. Error
Deviation Mean
TP.Hà Nộ i 10 3.8000 .78881 .24944
Chấ t lượ ng
TP.Hồ Chí
cao 10 4.6000 .51640 .16330
Minh

Nhận xét:
- Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hà Nộ i, đá nh
giá trung bình về chấ t lượ ng cao là 3.8 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.79 đvt. - Trong
tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hồ Chí Minh, đá nh giá
trung bình về chấ t lượ ng cao là 4.6 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.52 đvt.
Independent Samples Test
Levene's t-test for Equality of Means
Test for
Equality
of
Variance
s
F Sig. t df Sig. Mean Std. 95%
(2- Differen Error Confidence
taile ce Differen Interval of
d) ce the
Difference
Lower Uppe
r
Equal
varianc - -
1.44 .24 -.173
es 2.68 18 .015 -.80000 .29814 1.426
0 6 63
Chấ t assume 3 37
lượ n d
g Equal
cao varianc - -
15.51 -.166
es not 2.68 .017 -.80000 .29814 1.433
7 36
assume 3 64
d

Nhận xét:
- Sigα= 0.246 > α(0.05)=> Do đó sử dụ ng dò ng Equal variances asumed.
- Sigα= 0.015 <α(0.05)=> Chấ p nhậ n H0, bá c bỏ H1 - Vậ y Khô ng có sự khá c biệt
giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan điểm cho rằ ng sả n
phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
 Giả thuyết 2:
H0: Khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.
H1: Có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan
điểm cho rằ ng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.
Group Statistics
Thà nh phố N Mean Std. Std. Error
Deviation Mean
TP.Hà Nộ i 10 3.1000 .73786 .23333
Thiết kế
TP.Hồ Chí
đẹp 10 4.0000 .81650 .25820
Minh

Nhận xét:
-Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hà Nộ i, đá nh
giá trung bình về thiết kế đẹp là 3.1 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.74 đvt.
-Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hồ Chí Minh,
đá nh giá trung bình về thiết kế đẹp là 4.0 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.82 đvt.
Independent Samples Test
Levene' t-test for Equality of Means
s Test
for
Equality
of
Varianc
es
F Sig. t df Sig. Mean Std. 95%
(2- Differen Error Confidence
taile ce Differen Interval of
d) ce the
Difference
Lower Uppe
r
Equal
varianc - -
.27 .60 -.168
es 2.58 18 .019 -.90000 .34801 1.631
6 6 86
assume 6 14
Thiế
d
t kế
Equal
đẹp
varianc - -
17.81 -.168
es not 2.58 .019 -.90000 .34801 1.631
9 32
assume 6 68
d

Nhận xét:
- Sigα= 0.606 > α(0.05)=> Do đó sử dụ ng dò ng Equal variances assumed.
- Sigα= 0.019 < α(0.05)=> Chấ p nhậ n H0, bá c bỏ H1.
-Vậ y khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.

Câu 2:

2.2
 Biến sự thuận tiện

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items

.902 3

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's


if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Correlation Deleted
Deleted

sự thuậ n
7.38 1.078 .839 .832
tiện 1

sự thuậ n
7.37 1.335 .699 .946
tiện 2

sự thuậ n
7.32 1.094 .893 .784
tiện 3

Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.902
thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng > 0.3, hệ số crombach’s alpha > 0.6
thang đo có độ tin cậ y

 Biến hình ảnh doanh nghiệp

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items

.934 4

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's


if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted

hình ả nh doanh
12.05 3.051 .934 .888
nghiệp 1
hình ả nh doanh
11.98 2.893 .891 .899
nghiệp 2

hình ả nh doanh
11.55 3.006 .723 .962
nghiệp 3

hình ả nh doanh
11.99 3.248 .876 .909
nghiệp 4

Nhận xét:

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.934


thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng > 0.3, hệ số crombach’s alpha > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
 Biến danh mục dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items

.953 3

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's


if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted

danh mụ c dịch
9.34 .828 .911 .923
vụ 1
danh mụ c dịch
9.32 .836 .950 .895
vụ 2

danh mụ c dịch
9.36 .872 .845 .973
vụ 3

Nhận xét:

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.953


>0.95.
 Khô ng có nhiều sự khá c biệt, thang đo có nhiều sự trù ng lắ p, khô ng đá ng
tin cậ y

 Biến sự tín nhiệm

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items

.904 4

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's


if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
sự tín
11.27 3.133 .780 .877
nhiệm 1

sự tín
11.06 3.256 .755 .886
nhiệm 2

sự tín
11.02 3.278 .749 .887
nhiệm 3

sự tín
11.31 3.042 .852 .850
nhiệm 4

Nhậ n xét:

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.904


thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha >0.6
thang đo có độ tin cậ y

 Biến tính cạnh tranh về giá

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items

.960 6

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted

cạ nh tranh
20.11 9.686 .929 .947
giá 1

cạ nh tranh
20.12 9.612 .935 .946
giá 2

cạ nh tranh
20.14 9.550 .938 .945
giá 3

cạ nh tranh
20.06 9.351 .883 .951
giá 4

cạ nh tranh
20.03 9.496 .860 .954
giá 5

cạ nh tranh
20.06 10.215 .712 .969
giá 6

Nhận xét:

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là


0.960>0.95
 Khô ng có nhiều sự khá c biệt, thang đo có nhiều sự trù ng lắ p, khô ng đá ng
tin cậ y

 Biến phong cách phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's N of
Alpha Items
.930 7

Item-Total Statistics

Scale Mean Scale Corrected Cronbach's


if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted

phong cá ch phụ c
24.32 7.060 .852 .916
vụ 1

phong cá ch phụ c
24.32 7.060 .852 .916
vụ 2

phong cá ch phụ c
24.35 7.034 .881 .914
vụ 3

phong cá ch phụ c
23.42 6.459 .818 .915
vụ 4

phong cá ch phụ c
24.11 6.308 .688 .935
vụ 5

phong cá ch phụ c
24.06 6.115 .753 .927
vụ 6

phong cá ch phụ c
24.36 7.026 .863 .915
vụ 7

Nhận xét:

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.930


thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha >0.6
thang đo có độ tin cậ y
2.3
 PHÂN TÍCH ĐA BIẾN

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


.914
Adequacy.

6309.4
Approx. Chi-Square
19
Bartlett's Test of
Sphericity df 351

Sig. .000

Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.914 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể

Total Variance Explained

Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of


ent Squared Loadings Squared Loadings

Tota % of Cumulat Tota % of Cumulat Tot % of Cumulat


l Varia ive % l Varia ive % al Varia ive %
nce nce nce
14.6 54.25 14.6 54.25 5.0 18.72
1 54.252 54.252 18.727
48 2 48 2 56 7

3.12 11.56 3.12 11.56 4.8 17.91


2 65.815 65.815 36.641
2 2 2 2 37 5

1.63 1.63 3.5 13.29


3 6.043 71.858 6.043 71.858 49.936
2 2 90 5

1.15 1.15 3.2 12.09


4 4.279 76.136 4.279 76.136 62.029
5 5 65 3

1.13 1.13 3.2 11.94


5 4.195 80.332 4.195 80.332 73.976
3 3 26 7

1.07 1.07 2.7 10.34


6 3.990 84.322 3.990 84.322 84.322
7 7 93 5

7 .604 2.237 86.559

8 .516 1.913 88.471

9 .465 1.722 90.193

10 .376 1.391 91.585

11 .349 1.292 92.877

12 .344 1.275 94.152

13 .293 1.084 95.235

14 .235 .869 96.104

15 .205 .758 96.862

16 .157 .583 97.445

17 .133 .494 97.940


18 .111 .412 98.352

19 .098 .363 98.715

20 .087 .323 99.038

21 .068 .251 99.289

22 .061 .226 99.515

23 .041 .153 99.668

24 .036 .133 99.801

25 .023 .087 99.888

26 .018 .068 99.956

27 .012 .044 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng 1.077
>1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.32% > 50% có nghĩa là 84.32% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i thích
bở i 6 nhâ n tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

phong cá ch phụ c
.808 .346
vụ 1
phong cá ch phụ c
.793 .382
vụ 2

phong cá ch phụ c
.726
vụ 6

phong cá ch phụ c
.690
vụ 5

phong cá ch phụ c
.668 .338
vụ 4

phong cá ch phụ c
.654 .330 .370
vụ 7

phong cá ch phụ c
.653 .379 .401
vụ 3

cạ nh tranh giá 1 .385 .856

cạ nh tranh giá 2 .353 .853

cạ nh tranh giá 3 .361 .853

cạ nh tranh giá 4 .740 .326

cạ nh tranh giá 5 .302 .712 .370

cạ nh tranh giá 6 .445 .476 .381 .305

sự tín nhiệm 1 .905

sự tín nhiệm 4 .832

sự tín nhiệm 2 .768

sự tín nhiệm 3 .727


hình ả nh doanh
.795
nghiệp 2

hình ả nh doanh
.360 .791
nghiệp 1

hình ả nh doanh
.766
nghiệp 3

hình ả nh doanh
.379 .734
nghiệp 4

danh mụ c dịch vụ 3 .303 .837

danh mụ c dịch vụ 2 .328 .824

danh mụ c dịch vụ 1 .349 .767

sự thuậ n tiện 2 .849

sự thuậ n tiện 1 .835

sự thuậ n tiện 3 .822

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

- Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhân tố cho thấ y cá c hệ số tả i


nhâ n tố củ a cá c biến quan sá t lớ n hơn 0.5 trừ cá c biến “Tính cạ nh tranh
về giá 6” có giá trị nhỏ hơn 0.5 nên ta tiến hà nh loạ i biến này khỏ i phâ n
tích nhâ n tố .

 LOẠ I BIẾ N CTG6

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.910
Adequacy.

6120.5
Approx. Chi-Square
45
Bartlett's Test of
Sphericity df 325

Sig. .000

Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.910 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể

Total Variance Explained

Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of


ent Squared Loadings Squared Loadings

Tota % of Cumulat Tota % of Cumulat Tot % of Cumulat


l Varia ive % l Varia ive % al Varia ive %
nce nce nce

14.0 53.91 14.0 53.91 4.8 18.79


1 53.917 53.917 18.792
18 7 18 7 86 2

3.12 12.00 3.12 12.00 4.5 17.52


2 65.920 65.920 36.313
1 3 1 3 56 2

1.61 1.61 3.4 13.30


3 6.209 72.129 6.209 72.129 49.619
4 4 59 5

1.15 1.15 3.2 12.48


4 4.443 76.572 4.443 76.572 62.101
5 5 45 2
1.13 1.13 3.1 12.19
5 4.356 80.928 4.356 80.928 74.292
2 2 70 1

1.04 1.04 2.7 10.66


6 4.025 84.953 4.025 84.953 84.953
7 7 72 2

7 .600 2.306 87.260

8 .514 1.977 89.236

9 .451 1.735 90.971

10 .371 1.426 92.397

11 .347 1.334 93.731

12 .296 1.140 94.871

13 .254 .977 95.847

14 .220 .847 96.694

15 .163 .628 97.322

16 .135 .517 97.840

17 .112 .431 98.271

18 .098 .379 98.649

19 .088 .339 98.988

20 .068 .261 99.249

21 .061 .235 99.484

22 .041 .159 99.644

23 .037 .142 99.786


24 .025 .097 99.883

25 .019 .071 99.954

26 .012 .046 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng1.047
>1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.953% > 50% có nghĩa là 84.953% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i
thích bở i 6 nhâ n tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

phong cá ch phụ c
.809 .340
vụ 1

phong cá ch phụ c
.794 .375
vụ 2

phong cá ch phụ c
.727
vụ 6

phong cá ch phụ c
.692
vụ 5

phong cá ch phụ c
.669 .340
vụ 4

phong cá ch phụ c
.655 .326 .373
vụ 7
phong cá ch phụ c
.654 .376 .405
vụ 3

cạ nh tranh giá 1 .389 .852

cạ nh tranh giá 2 .357 .852

cạ nh tranh giá 3 .365 .851

cạ nh tranh giá 4 .738 .330

cạ nh tranh giá 5 .306 .710 .375

sự tín nhiệm 1 .903

sự tín nhiệm 4 .829

sự tín nhiệm 2 .777

sự tín nhiệm 3 .729

hình ả nh doanh
.796
nghiệp 2

hình ả nh doanh
.357 .794
nghiệp 1

hình ả nh doanh
.765
nghiệp 3

hình ả nh doanh
.374 .738
nghiệp 4

danh mụ c dịch vụ 3 .303 .839

danh mụ c dịch vụ 2 .322 .825

danh mụ c dịch vụ 1 .344 .769

sự thuậ n tiện 2 .854


sự thuậ n tiện 1 .831

sự thuậ n tiện 3 .820

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


- Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y cá c hệ số
tả i nhân tố củ a cá c biến quan sá t lớ n hơn 0.5 trừ biến “Phong cá ch
phụ c vụ 3” có sự chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t trên
cá c nhó m nhâ n tố là nhỏ nhấ t. Ta loạ i biến quan sá t PCPV 3

 LOẠ I BIẾ N PCPV3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


.903
Adequacy.

5726.1
Approx. Chi-Square
85
Bartlett's Test of
Sphericity df 300

Sig. .000

Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.903 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể

Total Variance Explained


Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
ent Squared Loadings Squared Loadings

Tota % of Cumulat Tota % of Cumulat Tot % of Cumulat


l Varia ive % l Varia ive % al Varia ive %
nce nce nce

13.2 52.95 13.2 52.95 4.5 18.27


1 52.959 52.959 18.275
40 9 40 9 69 5

3.09 12.36 3.09 12.36 4.2 16.80


2 65.322 65.322 35.074
1 3 1 3 00 0

1.61 1.61 3.4 13.76


3 6.456 71.777 6.456 71.777 48.839
4 4 41 4

1.15 1.15 3.2 12.93


4 4.602 76.380 4.602 76.380 61.775
1 1 34 7

1.10 1.10 3.0 12.22


5 4.400 80.779 4.400 80.779 74.004
0 0 57 8

1.04 1.04 2.7 10.96


6 4.186 84.965 4.186 84.965 84.965
6 6 40 1

7 .578 2.311 87.276

8 .454 1.817 89.093

9 .449 1.797 90.891

10 .371 1.483 92.374

11 .346 1.386 93.760

12 .295 1.181 94.941

13 .253 1.013 95.955


14 .220 .880 96.834

15 .162 .648 97.483

16 .134 .537 98.020

17 .109 .436 98.455

18 .098 .393 98.848

19 .086 .344 99.192

20 .064 .256 99.449

21 .042 .168 99.616

22 .038 .151 99.767

23 .027 .106 99.873

24 .020 .079 99.952

25 .012 .048 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng 1.046
> 1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.965% > 50% có nghĩa là 84.965% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i
thích bở i 6 nhâ n tố

Rotated Component Matrixa


Component

1 2 3 4 5 6

cạ nh tranh giá 2 .860 .334

cạ nh tranh giá 3 .860 .342

cạ nh tranh giá 1 .858 .373

cạ nh tranh giá 4 .744 .330

cạ nh tranh giá 5 .721 .373

phong cá ch phụ c
.349 .809
vụ 1

phong cá ch phụ c
.385 .792
vụ 2

phong cá ch phụ c
.736
vụ 6

phong cá ch phụ c
.686
vụ 5

phong cá ch phụ c
.311 .628 .343
vụ 4

phong cá ch phụ c
.354 .610 .375
vụ 7

sự tín nhiệm 1 .903

sự tín nhiệm 4 .830

sự tín nhiệm 2 .777

sự tín nhiệm 3 .731


hình ả nh doanh
.797
nghiệp 2

hình ả nh doanh
.356 .795
nghiệp 1

hình ả nh doanh
.772
nghiệp 3

hình ả nh doanh
.373 .739
nghiệp 4

danh mụ c dịch vụ 3 .844

danh mụ c dịch vụ 2 .332 .829

danh mụ c dịch vụ 1 .349 .775

sự thuậ n tiện 2 .857

sự thuậ n tiện 1 .832

sự thuậ n tiện 3 .821

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

- Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y cá c hệ số tả i


nhâ n tố củ a cá c biến quan sá t lớ n hơn 0.5 trừ biến “Phong cá ch phụ c vụ
7” có sự chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t trên cá c nhó m
nhâ n tố là nhỏ nhấ t. Ta loạ i biến quan sá t PCPV 7

 LOẠ I BIẾ N PCPV7

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.897
Adequacy.

5412.0
Approx. Chi-Square
66
Bartlett's Test of
Sphericity df 276

Sig. .000

Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.897 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể

Total Variance Explained

Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of


ent Squared Loadings Squared Loadings

Tota % of Cumulat Tota % of Cumulat Tot % of Cumulat


l Varia ive % l Varia ive % al Varia ive %
nce nce nce

12.5 52.13 12.5 52.13 4.5 19.02


1 52.130 52.130 19.024
11 0 11 0 66 4

3.07 12.81 3.07 12.81 3.6 15.09


2 64.948 64.948 34.122
6 8 6 8 23 8

1.61 1.61 3.4 14.26


3 6.722 71.669 6.722 71.669 48.384
3 3 23 2

1.14 1.14 3.2 13.36


4 4.787 76.456 4.787 76.456 61.744
9 9 07 1
1.06 1.06 2.9 12.31
5 4.446 80.902 4.446 80.902 74.062
7 7 56 7

1.04 1.04 2.6 11.18


6 4.341 85.243 4.341 85.243 85.243
2 2 83 1

7 .571 2.379 87.622

8 .452 1.883 89.504

9 .377 1.572 91.076

10 .348 1.452 92.527

11 .330 1.377 93.904

12 .289 1.205 95.109

13 .253 1.053 96.161

14 .220 .916 97.078

15 .162 .675 97.753

16 .134 .559 98.312

17 .106 .442 98.754

18 .095 .397 99.151

19 .064 .267 99.418

20 .042 .175 99.593

21 .038 .160 99.753

22 .027 .114 99.867

23 .020 .083 99.950


24 .012 .050 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng1.042 >
1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
=85.243 % > 50% có nghĩa là 85.243% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i thích
bở i 6 nhâ n tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

cạ nh tranh giá 2 .867 .313

cạ nh tranh giá 3 .867 .321

cạ nh tranh giá 1 .863 .359

cạ nh tranh giá 4 .748 .331

cạ nh tranh giá 5 .730 .372

phong cá ch phụ c
.358 .807
vụ 1

phong cá ch phụ c
.394 .790
vụ 2

phong cá ch phụ c
.742
vụ 6

phong cá ch phụ c
.676
vụ 5
phong cá ch phụ c
.339 .581 .344
vụ 4

sự tín nhiệm 1 .901

sự tín nhiệm 4 .831

sự tín nhiệm 2 .776

sự tín nhiệm 3 .734

hình ả nh doanh
.798
nghiệp 2

hình ả nh doanh
.355 .796
nghiệp 1

hình ả nh doanh
.777
nghiệp 3

hình ả nh doanh
.372 .740
nghiệp 4

danh mụ c dịch vụ 3 .848

danh mụ c dịch vụ 2 .340 .831

danh mụ c dịch vụ 1 .353 .780

sự thuậ n tiện 2 .860

sự thuậ n tiện 1 .833

sự thuậ n tiện 3 .821

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y cá c hệ số
tả i nhân tố củ a cá c biến quan sá t lớ n hơn 0.5 trừ biến “Phong cá ch
phụ c vụ 4” có sự chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t trên
cá c nhó m nhâ n tố là nhỏ nhấ t. Ta loạ i biến quan sá t PCPV 4

 LOẠ I BIẾ N PCPV 4

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


.890
Adequacy.

5224.1
Approx. Chi-Square
86
Bartlett's Test of
Sphericity df 253

Sig. .000

Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.890 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể

Total Variance Explained

Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of


ent Squared Loadings Squared Loadings

Tota % of Cumulat Tota % of Cumulat Tot % of Cumulat


l Varia ive % l Varia ive % al Varia ive %
nce nce nce
11.9 51.73 11.9 51.73 4.5 19.86
1 51.737 51.737 19.865
00 7 00 7 69 5

3.05 13.28 3.05 13.28 3.4 14.80


2 65.022 65.022 34.670
6 5 6 5 05 6

1.61 1.61 3.1 13.89


3 7.007 72.029 7.007 72.029 48.569
2 2 97 8

1.14 1.14 3.1 13.50


4 4.987 77.016 4.987 77.016 62.073
7 7 06 4

1.05 1.05 2.8 12.51


5 4.587 81.603 4.587 81.603 74.584
5 5 78 1

1.00 1.00 2.6 11.40


6 4.386 85.989 4.386 85.989 85.989
9 9 23 5

7 .570 2.476 88.465

8 .451 1.963 90.428

9 .362 1.576 92.004

10 .341 1.484 93.488

11 .290 1.260 94.747

12 .269 1.168 95.916

13 .220 .956 96.872

14 .162 .706 97.578

15 .136 .590 98.168

16 .118 .511 98.679

17 .096 .419 99.098


18 .065 .281 99.379

19 .043 .186 99.565

20 .040 .175 99.740

21 .028 .120 99.860

22 .020 .087 99.947

23 .012 .053 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Nhận xét: Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số
Eigenvalue=1.009>1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t,
tổ ng phương sai trích Cumulative = 85.989% >50% có nghĩa là 85.989% biến
thiên củ a dữ liệu đượ c giả i thích bở i 6 nhâ n tố .
Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

cạ nh tranh giá 3 .875

cạ nh tranh giá 2 .874

cạ nh tranh giá 1 .870 .338

cạ nh tranh giá 4 .750 .333

cạ nh tranh giá 5 .737 .372

sự tín nhiệm 1 .901

sự tín nhiệm 4 .832

sự tín nhiệm 2 .775


sự tín nhiệm 3 .733

hình ả nh doanh
.800
nghiệp 2

hình ả nh doanh
.354 .799
nghiệp 1

hình ả nh doanh
.779
nghiệp 3

hình ả nh doanh
.372 .744
nghiệp 4

phong cá ch phụ c
.373 .798
vụ 1

phong cá ch phụ c
.409 .779
vụ 2

phong cá ch phụ c
.306 .744
vụ 6

phong cá ch phụ c
.665
vụ 5

danh mụ c dịch vụ 3 .851

danh mụ c dịch vụ 2 .349 .833

danh mụ c dịch vụ 1 .358 .784

sự thuậ n tiện 2 .866

sự thuậ n tiện 1 .833

sự thuậ n tiện 3 .306 .819


Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y cá c hệ nhâ n số tả i
củ a cá c biến quan sá t đều lớ n hơn 0.5. Như vậ y sau nă m lầ n thự c hiện chạ y
phâ n tích nhâ n tố kết quả phâ n tích rú t trích đượ c 6 nhó m nhâ n tố . Theo
đó :
 Nhó m nhâ n tố thứ nhấ t “Tính cạ nh tranh về giá ” gồ m 5 biến quan
sá t: TCTVG1,TCTVG2,TCTVG3,TCTVG4,TCTVG5
 Nhó m nhâ n tố thứ hai “Sự tín nhiệm” vớ i 4 biến quan sá t:
STN1,STN2,STN3,STN4
 Nhó m nhâ n tố thứ ba “Hình ả nh doanh nghiệp” vớ i 4 biến quan sá t:
HADN1,HADN2,HADN3,HADN4
 Nhó m nhâ n tố thứ tư “Phong cá ch phụ c vụ ” vớ i 4 biến quan sá t:
PCPV1,PCPV2,PCPV5,PCPV6
 Nhó m nhâ n tố thứ nă m “Danh mụ c dịch vụ ” vớ i 3 biến quan sá t:
DMDV1,DMDV2,DMDV3
 Nhó m nhâ n tố thứ sá u “Sự thuậ n tiện” vớ i 3 biến quan sá t:
STT1,STT2,STT3

2.4

Descriptive Statistics

Mean Std. N
Deviation

Sự hà i lò ng 3.8647 .47070 170

Sự thuậ n tiện 3.6784 .52785 170


Hình ả nh doanh
3.9647 .57584 170
nghiệp

Danh mụ c dịch vụ 4.6706 .45434 170

Nhận xét:

- Trong 170 khả o sá t thì sự hà i lò ng củ a 170 khá ch hà ng trung bình là


3.8647 đvt, vớ i độ lệch chuẩ n là 0.47070 đvt
- Trong 170 khả o sá t thì sự thuậ n tiện củ a 170 khá ch hà ng trung bình là
3.6784 đvt, vớ i độ lệch chuẩ n là 0.52785 đvt
- Trong 170 khả o sá t thì hình ả nh doanh nghiệp củ a 170 khá ch hàng trung
bình là 3.9647 đvt, vớ i độ lệch chuẩ n là 0.5784 đvt
- Trong 170 khả o sá t thì danh mụ c dịch vụ củ a 170 khá ch hà ng trung bình
là 4.6706 đvt, vớ i độ lệch chuẩ n là 0.45434 đvt

Correlations

Sự hà i Sự thuậ n Hình ả nh Danh mụ c


lò ng tiện doanh dịch vụ
nghiệp

Sự hà i lò ng 1.000 .692 .794 .679

Sự thuậ n tiện .692 1.000 .465 .422


Pearson
Correlation Hình ả nh doanh
.794 .465 1.000 .519
nghiệp

Danh mụ c dịch vụ .679 .422 .519 1.000

Sig. (1-tailed) Sự hà i lò ng . .000 .000 .000

Sự thuậ n tiện .000 . .000 .000

Hình ả nh doanh .000 .000 . .000


nghiệp
Danh mụ c dịch vụ .000 .000 .000 .

Sự hà i lò ng 170 170 170 170

Sự thuậ n tiện 170 170 170 170

N
Hình ả nh doanh
170 170 170 170
nghiệp

Danh mụ c dịch vụ 170 170 170 170

Nhận xét:
Sig α = 0.000 < α = 0.005 => Có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng vớ i sự
thuậ n tiện, hình ả nh doanh nghiệp và danh mụ c dịch vụ
Hệ số tương quan = 0.692 > 0 => Sự hà i lò ng và sự thuậ n tiện có mố i tương
quan thuậ n
Hệ số tương quan = 0.794 > 0 => Sự hà i lò ng và hình ả nh doanh nghiệp có mố i
tương quan thuậ n
Hệ số tương quan = 0.679 > 0 => Sự hà i lò ng và danh mụ c dịch vụ có mố i tương
quan thuậ n

Model Summaryd

Mode R R Adjuste Std. Change Statistics Durbin


l Squar d R Error -
e Square of the R F df df2 Sig. F Watso
Estimat Squar Chang 1 Chang n
e e e e
Chang
e
.794 285.91 16
1 .630 .628 .28721 .630 1 .000
a
4 8

.873 16
2 .763 .760 .23070 .133 93.379 1 .000
b
7

.904 16
3 .817 .813 .20344 .054 48.768 1 .000 1.740
c
6

a. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp

b. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện

c. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện, Danh mụ c


dịch vụ

d. Dependent Variable: Sự hà i lò ng

Nhận xét
R2 hiệu chỉnh = 0.813 => 81.3% sự biến thiên củ a sự hà i lò ng có thể giả i thích
đượ c bở i mố i quan hệ tuyến tính giữ a sự hà i lò ng vớ i hình ả nh doanh nghiệp,
sự thuậ n tiện và danh mụ c đầ u tư. Do đó 18.7% biến thiên là do cá c biến khá c
khô ng có trong mô hình và đó là sự thay đổ i củ a phầ n dư.
Durbin-Watson = 1.740
d > dU < ( 4-dU)
Vì d < dU (1.740 < 1.760) => rơi và o vù ng khô ng kết luậ n
Theo Fomby về cộ ng sự 1984 ta có 1 < 1.740 < 3: Khô ng có tự tương quan

ANOVAa

Model Sum of df Mean F Sig.


Squares Square
Regressi 285.91
23.585 1 23.585 .000b
on 4
1
Residual 13.858 168 .082

Total 37.444 169

Regressi 268.25
28.555 2 14.278 .000c
on 5
2
Residual 8.888 167 .053

Total 37.444 169

Regressi 246.24
30.574 3 10.191 .000d
on 5
3
Residual 6.870 166 .041

Total 37.444 169

a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng

b. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp

c. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện

d. Predictors: (Constant), Hình ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện,


Danh mụ c dịch vụ

Nhận xét: Sigα < α ( 0.000 < 0.005 ) => Hình ả nh doanh nghiệp, sự thuậ n tiện và
danh mụ c dịch vụ có ý nghĩa thô ng kê trong mố i quan hệ hồ i quy vớ i sự hà i
lò ng.

Coefficientsa
Model Unstandardi Standardi t Sig. Correlations Collinearity
zed zed Statistics
Coefficients Coefficien
ts

B Std. Beta Zer Parti Par Toleran VIF


Error o- al t ce
ord
er

(Consta 8.41 .00


1.293 .154
nt) 0 0

1 Hình
ả nh 16.9 .00 .79 1.00
.649 .038 .794 .794 .794 1.000
doanh 09 0 4 0
nghiệp

(Consta 3.89 .00


.563 .145
nt) 2 0

Hình
ả nh 14.1 .00 .53 1.27
.492 .035 .602 .794 .738 .783
2 doanh 36 0 3 6
nghiệp

Sự
9.66 .00 .36 1.27
thuậ n .367 .038 .412 .692 .599 .783
3 0 4 6
tiện

3 (Consta -.206 .169 - .22


nt) 1.22 4
0
Hình
ả nh 11.8 .00 .39 1.52
.398 .034 .487 .794 .678 .657
doanh 73 0 5 2
nghiệp

Sự
8.97 .00 .29 1.35
thuậ n .310 .034 .347 .692 .572 .739
6 0 8 3
tiện

Danh
6.98 .00 .23 1.45
mụ c .290 .041 .280 .679 .477 .689
3 0 2 1
dịch vụ

a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng

Nhận xét: 1 =< VIF =< 2 nên khô ng có tương quan giữ a cá c biến độ c lậ p ( Hình
ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện và danh mụ c dịch vụ )
Sig α < α nên hình ả nh doanh nghiệp, sự thuậ n tiện và danh mụ c dịch vụ có ý
nghĩa thố ng kê trong mô hình hồ i quy
Nhận xét:
Kết quả đồ thị cho thấ y, cá c điểm củ a phầ n dư khô ng phâ n bố theo cá c dạ ng đồ
thị như parabol,cubic… như vậ y khô ng có dấ u hiệu tồ n tạ i hiện tượ ng phương
sai phầ n dư thay đổ i
Correlations

Sự Hình Danh ABSZRE


thuậ n ả nh mụ c
tiện doanh dịch vụ
nghiệp

Spearman' Correlation
1.000 .337** .397** -.163*
s rho Coefficient

Sự thuậ n tiện Sig. (2-


. .000 .000 .034
tailed)

N 170 170 170 170

Correlation
.337** 1.000 .423** -.095
Coefficient
Hình ả nh
Sig. (2-
doanh nghiệp .000 . .000 .216
tailed)

N 170 170 170 170

Correlation
.397** .423** 1.000 -.110
Coefficient
Danh mụ c
Sig. (2-
dịch vụ .000 .000 . .154
tailed)

N 170 170 170 170

ABSZRE Correlation
-.163* -.095 -.110 1.000
Coefficient

Sig. (2- .034 .216 .154 .


tailed)
N 170 170 170 170

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Nhận xét:
Sig α > α ( 0.216>0.05) => khô ng có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i
Sig α > α ( 0.154>0.05) => khô ng có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i
Sig α < α ( 0.034<0.05) => có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i

Tests of Normality

Kolmogorov- Shapiro-Wilk
Smirnova

Statisti df Sig. Statisti df Sig.


c c

Unstandardize 17 .00 17 .00


.130 .950
d Residual 0 0 0 0

a. Lilliefors Significance Correction

 Giả thuyết :

H0: Phầ n dư củ a cá c biến tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
H1: Phầ n dư củ a cá c biến khô ng tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
Nhận xét
Sig α < α ( 0.000 <0.005) => Bá c bỏ H0, chấ p nhậ n H1
Vậ y phầ n dư củ a cá c biến khô ng tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
Coefficientsa

Model Unstandardi Standardi t Sig. Correlations Collinearity


zed zed Statistics
Coefficients Coefficien
ts

B Std. Beta Zer Parti Par Toleran VIF


Error o- al t ce
ord
er

(Consta 8.41 .00


1.293 .154
nt) 0 0

1 Hình
ả nh 16.9 .00 .79 1.00
.649 .038 .794 .794 .794 1.000
doanh 09 0 4 0
nghiệp

2 (Consta 3.89 .00


.563 .145
nt) 2 0

Hình .492 .035 .602 14.1 .00 .794 .738 .53 .783 1.27
ả nh 36 0 3 6
doanh
nghiệp
Sự
9.66 .00 .36 1.27
thuậ n .367 .038 .412 .692 .599 .783
3 0 4 6
tiện

-
(Consta .22
-.206 .169 1.22
nt) 4
0

Hình
ả nh 11.8 .00 .39 1.52
.398 .034 .487 .794 .678 .657
doanh 73 0 5 2
nghiệp
3

Sự
8.97 .00 .29 1.35
thuậ n .310 .034 .347 .692 .572 .739
6 0 8 3
tiện

Danh
6.98 .00 .23 1.45
mụ c .290 .041 .280 .679 .477 .689
3 0 2 1
dịch vụ

a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng

 Phương trình chuẩn hóa


Hình ả nh doanh nghiệp = 0.487 / (0.487+0.347+0.280) =43.716 % cho biết biết
mứ c độ ả nh hưở ng củ a hình ả nh doanh nghiệp lên sự hà i lò ng là 43.716 %
Sự thuậ n tiện = 0.347 / (0.487+0.347+0.280) =31.149 % cho biết biết mứ c độ
ả nh hưở ng củ a sự thuậ n tiện lên sự hà i lò ng là 31.149 %
Danh mụ c dịch vụ = 0.280 / (0.487+0.347+0.280) =25.135 % cho biết biết mứ c
độ ả nh hưở ng củ a danh mụ c dịch vụ lên sự hà i lò ng là 25.135 %

 Phương trình chưa chuẩn hóa


Sự hà i lò ng= -0.206+ 0.398*Hình ả nh doanh nghiệp + 0.310*Sự thuậ n tiện +
0.290*Danh mụ c dịch vụ
Nếu B>0, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, nếu Hình ả nh doanh nghiệp tă ng lên 1 đơn
vị thì sự hà i lò ng tă ng 0.398 đơn vị
Nếu B>0, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, nếu Sự thuậ n tiện tă ng lên 1 đơn vị thì sự
hà i lò ng tă ng 0.31 đơn vị
Nếu B>0, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, nếu Danh mụ c dịch vụ tă ng lên 1 đơn vị thì
sự hà i lò ng tă ng 0.290 đơn vị

Phầ n 2: Bài tập nhóm Phân tích dữ liệu trong kinh doanh Giảng viên: Lê
Nam Hải Giả định nhóm bạn đang triển khai ý tưởng kinh doanh 1 sản
phẩm/dịch vụ (có thể là sản phẩm/dịch vụ mới hoặc sản phẩm/dịch vụ
hiện tại).
1.Mô tả sả n phẩ m:
- Mỗ i mộ t ngườ i phụ nữ đều mang trong mình nét đẹp riêng & xứ ng
đá ng đượ c ngưỡ ng mộ , đượ c tô n vinh và đượ c tự tin vớ i chính con ngườ i
mình. Phụ nữ luô n xứ ng đá ng vớ i nhữ ng điều trọ n vẹn nhấ t cho cuộ c
số ng củ a mình: Hạ nh phú c trọ n vẹn, vẻ đẹp trọ n vẹn và cò n nhiều hơn
thế. DOJI hơn cả mộ t thương hiệu trang sứ c, mà cò n là đạ i diện cho mộ t
phong cá ch số ng củ a nhữ ng giá trị hoà n mỹ xứ ng đá ng nhấ t dà nh cho
phụ nữ . "TRANG SỨ C DOJI – CHO PHỤ NỮ LUÔ N TRỌ N VẸ N" sả n phẩ m
củ a DOJI có thiêt kế sang trọ ng, trang nhã , đa dạ ng đượ c chết tá c cô ng
phu cầ u kỳ, chấ t lượ ng tố t có độ bền cao mà u sắ c đẹp mắ t đem lạ i lò ng
tố t nhấ t cho ngườ i tiêu dù ng
2.Khá ch hà ng mụ c tiêu:
- Sinh viên, ngườ i đi là m,…
Bài tiểu luận

4.Phâ n tích bả ng câ u hỏ i khả o sá t bằ ng phầ n mềm SPSS


 GIÁ THÀNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.761 3

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Giá thà nh 1 6.6133 4.252 .700 .549
Giá thà nh 2 6.6867 3.988 .681 .571
Giá thà nh 3 6.1667 5.979 .423 .845
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Cronbach’s alpha là 0.761 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số cronbach’s alpha 0.761 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
 DỊCH VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.678 6

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Dịch vụ 1 16.3333 13.096 .539 .591
Dịch Vụ 2 17.0533 13.031 .420 .633
Dịch Vụ 3 16.3467 13.060 .556 .586

SVTH: Nhóm 1 Trang 51


Bài tiểu luận

Dịch Vụ 4 16.5000 16.668 .183 .697


Dịch Vụ 5 16.4667 13.633 .463 .618
Dịch Vụ 6 17.1667 14.153 .304 .676
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.687>0.6
thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng củ a biến TH2 = 0.183 < 0.3=> Loại biến
DV4

 SAU KHI LOẠI BIẾN DV4

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.697 5

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
if Item if Item Deleted Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Dịch vụ 1 12.8600 11.249 .537 .613
Dịch Vụ 2 13.5800 11.037 .435 .657
Dịch Vụ 3 12.8733 11.306 .540 .613
Dịch Vụ 5 12.9933 11.685 .469 .641
Dịch Vụ 6 13.6933 12.107 .312 .709
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.884 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha 0.97> 0.6
thang đo có độ tin cậ y
 XUẤT XỨ
Reliability Statistics

SVTH: Nhóm 1 Trang 52


Bài tiểu luận

Cronbach's Alpha N of Items


.664 3

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Xuấ t xứ 1 6.3467 4.241 .554 .459
Xuấ t xứ 2 5.5933 5.290 .360 .711
Xuấ t xứ 3 6.2467 4.375 .523 .503
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.884 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số cronbach’s alpha 0,664 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
 THƯƠNG HIỆU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.621 4

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Thương hiệu 1 8.8933 7.036 .427 .535
Thương Hiệu 2 9.7467 7.103 .300 .629
Thương Hiệu 3 9.5000 6.534 .444 .519
Thương hiệu 4 9.2200 6.696 .445 .519
Nhận xét:

SVTH: Nhóm 1 Trang 53


Bài tiểu luận

- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.621>0.6


thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng củ a biến TH2 0.3 =0.3 khô ng lớ n hơn 0.3
=> Loại TH2

 SAU KHI LOẠ I BIẾ N TH2

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.629 3

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Thương hiệu 1 6.1867 3.656 .518 .423
Thương Hiệu 3 6.7933 3.507 .459 .501
Thương hiệu 4 6.5133 4.064 .348 .654
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.629 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha0.629 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
 MẪU MÃ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.586 5

Item-Total Statistics

SVTH: Nhóm 1 Trang 54


Bài tiểu luận

Scale Mean if Scale Variance Corrected Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Mẫ u Mã 1 12.0333 8.784 .466 .464
Mẫ u Mã 2 12.0267 8.912 .403 .497
Mẫ u Mã 3 12.2067 8.756 .452 .470
Mẫ u Mã 4 12.2067 8.165 .511 .429
Mẫ u Mã 5 12.3800 12.331 -.047 .716
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.586<0.6
thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng củ a biến TH2 = -0.047 < 0.3=>loại biến
MM5

 SAU KHI LOẠ I MẪ U MÃ 5

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.716 4

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Mẫ u Mã 1 9.2000 7.812 .495 .659
Mẫ u Mã 2 9.1933 7.593 .490 .662
Mẫ u Mã 3 9.3733 7.752 .486 .664
Mẫ u Mã 4 9.3733 7.215 .542 .630
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.716 thuộ c
[0;1].

SVTH: Nhóm 1 Trang 55


Bài tiểu luận

- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha0.716 > 0.6


thang đo có độ tin cậ y

 SỰ HÀI LÒNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.908 3

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Sự hà i lò ng 1 6.3133 5.747 .802 .880
Sự hà i lò ng 2 6.3933 5.153 .894 .801
Sự hà i lò ng 3 6.7600 5.754 .757 .917

SVTH: Nhóm 1 Trang 56


Total Variance Explained
Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
ent Bài tiểu luận Squared Loadings Squared Loadings
Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat
al Varian ive % al Varian ive % al Varian ive % Nhận
ce ce ce xét:
6.9 38.43 6.9 38.43 3.5 19.60 - T
1 38.435 38.435 19.601
18 5 18 5 28 1 ừ
2.3 13.05 2.3 13.05 2.6 14.85
2 51.490 51.490 34.458
50 6 50 6 74 7
1.8 10.28 1.8 10.28 2.6 14.82
3 61.778 61.778 49.286
52 8 52 8 69 8
1.3 1.3 2.6 14.68
4 7.574 69.352 7.574 69.352 63.969
63 63 43 4
1.0 1.0 2.0 11.15
5 5.773 75.125 5.773 75.125 75.125
39 39 08 6
.77
6 4.276 79.402
0
.59
7 3.296 82.698
3
.48
8 2.687 85.385
4
.44
9 2.470 87.855
5
.41
10 2.293 90.148
3
.38
11 2.130 92.278
3
.32
12 1.797 94.075
3
.31
13 1.750 95.826
5
.27
14 1.511 97.337
2
.20
15 1.142 98.480
6
.14
16 .818 99.298
7
.08
17 SVTH: .473 99.771
5 Nhóm 1 Trang 57

.04
18 .229 100.000
1
Bài tiểu luận

bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.908 thuộ c


[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha0.908 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)


 BIẾ N ĐỘ C LẬ P

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .826
Approx. Chi-Square 1868.855
Bartlett's Test of Sphericity df 153
Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.826<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.

Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.039 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative = 75.125% >50% có nghĩa là 75.125% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 5 nhâ n tố .

Rotated Component Matrixa


Component
1 2 3 4 5
Dịch Vụ 3 .833
Dịch vụ 1 .796

SVTH: Nhóm 1 Trang 58


Bài tiểu luận

Gía thà nh 3 .792


Thương hiệu 1 .710
Dịch Vụ 5 .619
Xuất xứ 2 .496 .430
Xuấ t xứ 3 .914
Dịch Vụ 6 .904
Dịch Vụ 2 .612 .342
Xuấ t xứ 1 .586 .517
Thương Hiệu 3 .901
Mẫ u Mã 4 .879
Mẫ u Mã 3 .813
Mẫ u Mã 1 .905
Thương hiệu 4 .843
Mẫ u Mã 2 .782
giá thà nh 1 .857
giá thà nh 2 .807
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.

Nhận xét:
- Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự
chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t Xuấ t xứ 2, XX2=0.066 theoo
nguyên tắ c loạ i lầ n lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch hệ số
tả i thấ p hơn 0.3 loạ i XX2.
 SAU KHI LOẠ I XX2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.811
Adequacy.
1778.5
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of 83
Sphericity df 136
Sig. .000

SVTH: Nhóm 1 Trang 59


Bài tiểu luận

Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.811<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.

Total Variance Explained


Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
ent Squared Loadings Squared Loadings
Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat
al Varian ive % al Varian ive % al Varian ive %
ce ce ce
6.4 38.17 6.4 38.17 3.3 19.46
1 38.176 38.176 19.463
90 6 90 6 09 3
2.3 13.80 2.3 13.80 2.6 15.37
2 51.979 51.979 34.837
46 3 46 3 14 5
1.8 10.62 1.8 10.62 2.5 15.17
3 62.605 62.605 50.008
07 7 07 7 79 1
1.3 1.3 2.4 14.50
4 8.017 70.622 8.017 70.622 64.515
63 63 66 7
1.0 1.0 2.0 12.04
5 5.942 76.564 5.942 76.564 76.564
10 10 48 9
.75
6 4.455 81.019
7
.54
7 3.211 84.231
6
.47
8 2.779 87.009
2
.41
9 2.438 89.448
5
.38
10 2.290 91.738
9

SVTH: Nhóm 1 Trang 60


Bài tiểu luận

.32
11 1.924 93.662
7
.32
12 1.900 95.562
3
.27
13 1.602 97.165
2
.20
14 1.217 98.382
7
.14
15 .866 99.248
7
.08
16 .502 99.750
5
.04
17 .250 100.000
2
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.010 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=76.564% >50% có nghĩa là 76.564% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 5 nhâ n tố .

Rotated Component Matrixa


Component
1 2 3 4 5
Dịch Vụ 3 .842
Dịch vụ 1 .805
Gía thà nh 3 .794
Thương
.722
hiệu 1
Dịch Vụ 5 .598
Thương
.904
Hiệu 3
Mẫ u Mã 4 .881

SVTH: Nhóm 1 Trang 61


Bài tiểu luận

Mẫ u Mã 3 .813
Xuấ t xứ 3 .920
Dịch Vụ 6 .912
Dịch Vụ 2 .606 .351
Xuất xứ 1 .559 .558
Mẫ u Mã 1 .907
Thương
.846
hiệu 4
Mẫ u Mã 2 .785
giá thà nh 1 .857
giá thà nh 2 .813
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Nhận xét:
- Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự
chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t Xuấ t xứ 1, XX1=0.001
theoo nguyên tắ c loạ i lầ n lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch
hệ số tả i thấ p hơn 0.3 loại biến xuất xứ 1
 LOẠ I XUẤ T XỨ 1

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .802
Approx. Chi-Square 1660.673
Bartlett's Test of Sphericity df 120
Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.802<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.

SVTH: Nhóm 1 Trang 62


TotalBài tiểu luận Explained
Variance
Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
ent Squared Loadings Squared Loadings -
Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat
al Varian ive % al Varian ive % al Varian ive %
ce ce ce
6.1 38.54 6.1 38.54 3.5 22.37
1 38.542 38.542 22.378
67 2 67 2 80 8
2.1 13.69 2.1 13.69 2.6 16.85
2 52.234 52.234 39.229
91 2 91 2 96 1
1.7 10.69 1.7 10.69 2.6 16.60
3 62.931 62.931 55.833
11 7 11 7 57 4
1.3 1.3 2.4 15.61
4 8.518 71.448 8.518 71.448 71.448
63 63 98 5
.99
5 6.220 77.668
5
.72
6 4.503 82.172
1
.52
7 3.253 85.425
0
.46
8 2.917 88.341
7
.39
9 2.456 90.798
3
.34
10 2.149 92.947
4
.32
11 2.032 94.979
5
.31
12 1.942 96.921
1
.20
13 1.294 98.215
7
.15
14 .980 99.195
7
.08
15 .539 99.734
6
.04
16 .266
SVTH: Nhóm 1 100.000 Trang 63
3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Bài tiểu luận

Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.363 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=71.448% >50% có nghĩa là 71.448% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 4 nhâ n tố .
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Dịch Vụ 3 .811
Gía thà nh 3 .796
Dịch vụ 1 .767
Thương hiệu 1 .719 .318
giá thành 1 .561 .457
Dịch Vụ 5 .546
Xuấ t xứ 3 .882
Dịch Vụ 6 .853
Dịch Vụ 2 .685
giá thà nh 2 .476 .610
Thương Hiệu 3 .915
Mẫ u Mã 4 .891
Mẫ u Mã 3 .807
Mẫ u Mã 1 .900
Thương hiệu 4 .831
Mẫ u Mã 2 .795
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhận xét
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.803
Adequacy.
1535.9
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square
24
Sphericity
df 105

SVTH: Nhóm 1 Trang 64


Bài tiểu luận

Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.803<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.

Total Variance Explained


Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
ent Squared Loadings Squared Loadings
Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat
al Varian ive % al Varian ive % al Varian ive %
ce ce ce
5.8 39.03 5.8 39.03 3.3 22.36
1 39.035 39.035 22.369
55 5 55 5 55 9
2.1 14.54 2.1 14.54 2.6 17.57
2 53.580 53.580 39.947
82 4 82 4 37 7
1.6 11.14 1.6 11.14 2.5 17.07
3 64.727 64.727 57.016
72 7 72 7 60 0
1.3 1.3 2.4 16.48
4 8.771 73.498 8.771 73.498 73.498
16 16 72 1
.74
5 4.955 78.453
3
.66
6 4.404 82.857
1
.50
7 3.342 86.198
1
.44
8 2.990 89.189
9
.39
9 2.605 91.794
1

SVTH: Nhóm 1 Trang 65


Bài tiểu luận

.34
10 2.270 94.064
1
.32
11 2.166 96.230
5
.27
12 1.855 98.085
8
.15
13 1.046 99.131
7
.08
14 .584 99.715
8
.04
15 .285 100.000
3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.316 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=73.498% >50% có nghĩa là 73.498% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 4 nhâ n tố .

Rotated Component Matrixa


Component
1 2 3 4
Dịch Vụ 3 .840
Gía thà nh 3 .814
Dịch vụ 1 .798
Thương
.728 .310
hiệu 1
Dịch Vụ 5 .592
Thương
.907
Hiệu 3
Mẫ u Mã 4 .888
Mẫ u Mã 3 .822
Xuấ t xứ 3 .908

SVTH: Nhóm 1 Trang 66


Bài tiểu luận

Dịch Vụ 6 .886
Dịch Vụ 2 .698
giá thành 2 .366 .547
Mẫ u Mã 1 .906
Thương
.837
hiệu 4
Mẫ u Mã 2 .795
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhận xét:
Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự chênh lệch
giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t GT2, GT2= 0.081theoo nguyên tắ c loạ i lầ n
lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch hệ số tả i thấ p hơn 0.3 loạ i
biến GT2.

 SAU KHI LOẠ I GIÁ THÀ NH 2

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789
Approx. Chi-Square 1470.813
Bartlett's Test of Sphericity df 91
Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.789 <1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.

Total Variance Explained

SVTH: Nhóm 1 Trang 67


Bài tiểu luận

Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of


ent Squared Loadings Squared Loadings
Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat Tot % of Cumulat
al Varian ive % al Varian ive % al Varian ive %
ce ce ce
5.5 39.66 5.5 39.66 3.2 23.34
1 39.668 39.668 23.340
54 8 54 8 68 0
2.1 15.39 2.1 15.39 2.6 18.65
2 55.058 55.058 41.993
55 0 55 0 11 3
1.6 11.47 1.6 11.47 2.4 17.60
3 66.537 66.537 59.595
07 9 07 9 64 2
1.3 1.3 2.2 16.28
4 9.343 75.880 9.343 75.880 75.880
08 08 80 5
.72
5 5.162 81.042
3
.55
6 3.974 85.016
6
.46
7 3.289 88.305
0
.39
8 2.801 91.106
2
.34
9 2.441 93.547
2
.32
10 2.335 95.882
7
.28
11 2.041 97.922
6
.15
12 1.134 99.056
9
.08
13 .638 99.694
9
.04
14 .306 100.000
3

SVTH: Nhóm 1 Trang 68


Bài tiểu luận

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue 1.308>1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=75.880% >50% có nghĩa là 75.880% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 4 nhâ n tố .

Rotated Component Matrixa


Component
1 2 3 4
Dịch Vụ 3 .848
Gía thà nh 3 .817
Dịch vụ 1 .802
Thương hiệu 1 .727 .309
Dịch Vụ 5 .602
Thương Hiệu 3 .910
Mẫ u Mã 4 .889
Mẫ u Mã 3 .825
Mẫ u Mã 1 .910
Thương hiệu 4 .845
Mẫ u Mã 2 .789
Xuấ t xứ 3 .923
Dịch Vụ 6 .910
Dịch Vụ 2 .682
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhận xét
-Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y hệ tả i nhâ n tố củ a tấ t cả biến
quan sá t đều lớ n hơn 0.5. Như vậ y, sau sá u lầ n thự c hiện chạ y phâ n tích nhân tố
kết quả phâ n tích rú t trích đượ c 5 nhó m nhâ n tố . Theo đó ,
+ Nhó m nhâ n tố thứ nhấ t “Thương hiệu” vớ i 3 biến quan sá t: TH1, TH3, TH4
+ Nhó m nhâ n tố thứ hai “Dịch vụ ” vớ i 4 biến quan sá t: DV1, DV2, DV3,DV5,DV6

SVTH: Nhóm 1 Trang 69


Bài tiểu luận

+ Nhó m nhâ n tố thứ ba “Xuấ t xứ ” vớ i 1 biến quan sá t: XX3


+ Nhó m nhâ n tố thứ tư “Gía thà nh sả n phẩ m” vớ i 1 biến quan sá t: GTSP3
+ Nhó m nhâ n tố thứ nă m: “Mẫ u mã ” vớ i 3 biến quan sá t : MM2,MM3,MM4

 BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690
Approx. Chi-Square 327.887
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. .000

Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.690 <1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.
Total Variance Explained
Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
t Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ
Variance e% Variance e%
1 2.536 84.550 84.550 2.536 84.550 84.550
2 .338 11.258 95.808
3 .126 4.192 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue 2.536>1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích

SVTH: Nhóm 1 Trang 70


Bài tiểu luận

Cumulative = 84.550% >50% có nghĩa là 84.550% biến thiên củ a dữ liệu đượ c


giả i thích bở i 1 nhâ n tố .

 HỒI QUY BỘI

Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Sự hà i lò ng 3.2444 1.15190 150
Dịch vụ 3.3000 .81652 150
Giá thà nh 3.5667 1.11377 150
Thương hiệu 3.2489 .88839 150
Xuấ t xứ 2.8467 1.30429 150
Mẫ u mã 3.0950 .87789 150
Nhận xét:
- Sự hà i lò ng trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.2444dvt vớ i độ lêch
chuẩ n là 1.15190dvt.
- Dịch vụ trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.3000 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 0.81652 dvt.
- Gía thà nh trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.5667dvt vớ i độ lệch
chuẩ n là 1.11377dvt.
- Thương hiệu trung bình cuả 150 mẫ u quan sá t là 3.2489dvt vớ i độ lệch
chuẩ n là 0.88839.
- Xuấ t xứ trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 2.8467 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 1.30429dvt
- Mẫ u mã trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.0950 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 0.87789dvt

Correlations
sự hà i dịch giá Thươn xuấ t mẫ u mã
lò ng vụ thà nh g hiệu xứ

Pearson sự hà i lò ng 1.000 .457 .388 .527 .147 .512

SVTH: Nhóm 1 Trang 71


Bài tiểu luận

dịch vụ .457 1.000 .628 .616 .603 .546


giá thà nh .388 .628 1.000 .575 .166 .453
Thương
Correlation .527 .616 .575 1.000 .224 .855
hiệu
xuấ t xứ .147 .603 .166 .224 1.000 .307
mẫ u mã .512 .546 .453 .855 .307 1.000
sự hà i lò ng . .000 .000 .000 .036 .000
dịch vụ .000 . .000 .000 .000 .000
giá thà nh .000 .000 . .000 .021 .000
Sig. (1-tailed) Thương
.000 .000 .000 . .003 .000
hiệu
xuấ t xứ .036 .000 .021 .003 . .000
mẫ u mã .000 .000 .000 .000 .000 .
sự hà i lò ng 150 150 150 150 150 150
dịch vụ 150 150 150 150 150 150
giá thà nh 150 150 150 150 150 150
N Thương
150 150 150 150 150 150
hiệu
xuấ t xứ 150 150 150 150 150 150
mẫ u mã 150 150 150 150 150 150
Nhận xét:
Sig 0.000<0.05=> có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng và dịch vụ
Sig 0.000<0.05=> có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng và giá thà nh
Sig 0.000<0.05=> có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng và thương hiệu
Sig 0.036<0.05=> có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng và xuấ t xứ
Sig 0.000<0.05=> có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng và mẫ u mã
Pearson 0.457>0.05=> sự hà i lò ng và dịch vụ có mố i tương quan thuậ n
Pearson 0.388>0.05=> sự hà i lò ng và giá thà nh có mố i tương quan thuậ n
Pearson 0.527 >0.05=> sự hà i lò ng và thương hiệu .có mố i tương quan thuậ n
Pearson 0.147 >0.05=> sự hà i lò ng và xuấ t xứ có mố i tương quan thuậ n

SVTH: Nhóm 1 Trang 72


Bài tiểu luận

Pearson 0.512 >0.05=> sự hà i lò ng và mẫ u mã có mố i tương quan thuậ n

Model Summaryc
Mode R R Adjuste Std. Change Statistics Durbin
l Squar d R Error of R F df df2 Sig. F -
e Square the Square Chang 1 Chang Watso
Estimat Chang e e n
e e
.527 14
1 .278 .273 .98191 .278 57.055 1 .000
a
8
.553 14
2 .306 .297 .96599 .028 5.920 1 .016 1.717
b
7
a. Predictors: (Constant), Thương hiệu
b. Predictors: (Constant), Thương hiệu, dịch vụ
c. Dependent Variable: sự hà i lò ng

Nhận xét:
- Vớ i hệ số R2 hiệu chỉnh, chú ng ta có thể kết luậ n rằ ng, đố i vớ i mẫ u nghiên
cứ u 29.7% sự biến thiên củ a doanh thu đượ c giả i thích bở i mố i quan hệ
tuyến tính giữ a sự hà i lò ng thương hiệu vad dịch vụ . Do đó 70.3%sự biến
thiên là do cá c biến khô ng có trong mô hình và đó là sự thay đổ i củ a phầ n
dư.
- Hệ số Durbin Watson = 1.717
- dL=1.679<d<dU=1.788 d rơi và o vù ng khô ng thể xá c định
 1<d<3 khô ng có hiện tượ ng tự tương quan
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
1 Regressio
55.009 1 55.009 57.055 .000b
n
Residual 142.694 148 .964

SVTH: Nhóm 1 Trang 73


Bài tiểu luận

Total 197.704 149


Regressio
60.533 2 30.266 32.435 .000c
n
2
Residual 137.171 147 .933
Total 197.704 149
a. Dependent Variable: sự hà i lò ng
b. Predictors: (Constant), Thương hiệu
c. Predictors: (Constant), Thương hiệu, dịch vụ
Nhậ n xét:
- Sig0.000<0.05  Thương hiệu và dịch vụ có ý nghĩa thố ng kê trong mô
hình hồ i quy vớ i sự hà i lò ng

Coefficientsa
Model Unstandardize Standardiz t Sig. Collinearity
d Coefficients ed Statistics
Coefficient
s
B Std. Beta Toleran VIF
Error ce
1.02
(Constant) .305 3.353 .001
2
1
Thương
.684 .091 .527 7.553 .000 1.000 1.000
hiệu
(Constant) .585 .350 1.674 .096
Thương
2 .514 .113 .397 4.548 .000 .620 1.612
hiệu
Dịch vụ .299 .123 .212 2.433 .016 .620 1.612
a. Dependent Variable: sự hà i lò ng
Nhận xét:
- 1< 1.612 <2  Khô ng có mố i tương quan giữ a cá c biến độ c lậ p
- Sig = 0.000 < 0.05  Cá c biến độ c lậ p có ý nghĩa thố ng kê trong mô hình
hồ i quy

SVTH: Nhóm 1 Trang 74


Bài tiểu luận

- Sig = 0.016 < 0.05  Cá c biến độ c lậ p có ý nghĩa thố ng kê trong mô hình


hồ i quy
Phương trình chuẩn hóa

- Sự hà i lò ng=0.397*Thương hiệu + 0.212*dịch vụ


 Biến thương hiệu tá c độ ng lớ n nhấ t đến sự hà i lò ng, tiếp theo là biến dịch
vụ
0.397
Ta có Thương hiệu= ∗100=65.2 %
0.397+0.212
0.212
Dịch vụ = ∗100=34.8 %
0.212+ 0.397
Biến thương hiệu chiếm 65.2%, biến dịch vụ chiếm 34.8%
Phương trình chưa chuẩn hóa
- Sự hà i lò ng=0.585+0.514*thương hiệu + 0.299*dịch vụ
B>0 cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, thương hiệu tă ng lên 1 đơn vị thì sự hà i
lò ng tă ng lên 0.514 đơn vị, dịch vụ tă ng lên 1 đơn vị thì sự hà i lò ng tă ng
lên 0.299 đơn vị

SVTH: Nhóm 1 Trang 75


Bài tiểu luận

Nhận xét: Phầ n dư phâ n bố ngẫ u nhiên xung quanh trụ c tung, phương sai khô ng
thay đổ i

Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statisti df Sig. Statisti df Sig.
c c
Unstandardized
.055 150 .200* .995 150 .906
Residual
*. This is a lower bound of the true significance.
a. Lilliefors Significance Correction
Nhận xét:
Sig Shapiro-Wilk = 0.906 > 0.05  Phầ n dư củ a cá c biến tuâ n theo quy luậ t phâ n
phố i chuẩ n

SVTH: Nhóm 1 Trang 76


Bài tiểu luận

Correlations
dịch giá Thươn xuấ t mẫ u ABS
vụ thà n g hiệu xứ mã
h
Correlation
1.000 .551** .523** .536** .357** -.115
Coefficient
dịch vụ Sig. (2-
. .000 .000 .000 .000 .161
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
.551** 1.000 .568** .161* .422** .068
Coefficient
giá
Sig. (2-
thà nh .000 . .000 .048 .000 .407
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Spearman' Correlation
.523** .568** 1.000 .142 .792** -.009
s rho Coefficient
Thươn
Sig. (2-
g hiệu .000 .000 . .084 .000 .909
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
.536** .161* .142 1.000 .198* -.015
Coefficient
xuấ t
Sig. (2-
xứ .000 .048 .084 . .015 .856
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
mẫ u Correlation
.357** .422** .792** .198* 1.000 .004
mã Coefficient

SVTH: Nhóm 1 Trang 77


Bài tiểu luận

Sig. (2-
.000 .000 .000 .015 . .962
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
-.115 .068 -.009 -.015 .004 1.000
Coefficient
ABS Sig. (2-
.161 .407 .909 .856 .962 .
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Nhận xét: sig = 0.161,0.407,0.909,0.856,0.962 > 0.05  Khô ng có hiện tượ ng
phương sai phầ n dư thay đổ i.

SVTH: Nhóm 1 Trang 78

You might also like