Professional Documents
Culture Documents
16CTT PTDLKD Nhom01
16CTT PTDLKD Nhom01
SVTH: Nhóm 1
2002465
Huỳnh Ngọc Hoài An Nhóm trưởng Huỳnh Ngọc Hoài An
1
2002215
Lê Thị Phan An Thành viên Lê Thị Phan An
1
2000817
Lý Hồng Anh Thành viên Lý Hồng Anh
1
2002867
Trương Đình Quốc Bảo Thành viên Trương Đình Quốc Bảo
1
- Phầ n 1: Câ u 1,
nhậ n xét câ u
2
90%
- Phầ n 2: đó ng
Nhó m gó p ý kiến
20024651 Huỳnh Ngọ c Hoà i An
trưở ng - Là m word
( tổ ng hợ p lạ i
tấ t cả cá c file
bà i tậ p nhỏ )
- Gộ p date spss
- Phầ n 1: Câ u 2
- Phầ n 2: Là m
form câ u hỏ i 100%
Thà nh khả o sá t,
20022151 Lê Thị Phan An
viên nhậ p số liệu,
chạ y spss,
nhậ n xét
- Phầ n 1: Câ u 1 70%
Thà nh - Phầ n 2: Tham
20008171 Lý Hồ ng Anh
viên gia đó ng gó p
ý kiến
- Phầ n 1: Câ u 2 100%
Thà nh
20028671 Trương Đình Quố c Bả o - Phầ n 2: Chạ y
viên
spss, nhậ n xét
Mục lục
Phầ n 1: Sinh viên á p dụ ng kiến thứ c và kĩ thuậ t phâ n tích đã đượ c họ c trong
mô n họ c phâ n tích dữ liệu trong kinh doanh hã y thự c hiện cá c bà i tậ p sau..........1
Câ u 1:............................................................................................................................................... 1
Câ u 2:............................................................................................................................................... 4
2.2................................................................................................................................................. 4
2.3.............................................................................................................................................. 11
2.4.............................................................................................................................................. 33
Phầ n 2: Bà i tậ p nhó m Phâ n tích dữ liệu trong kinh doanh Giả ng viên: Lê Nam
Hả i Giả định nhó m bạ n đang triển khai ý tưở ng kinh doanh 1 sả n phẩ m/dịch vụ
(có thể là sả n phẩ m/dịch vụ mớ i hoặ c sả n phẩ m/dịch vụ hiện tạ i).......................44
Câu 1:
Giả thuyết 1:
H0: Khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
H1: Có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan
điểm cho rằ ng sả n phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
Group Statistics
Thà nh phố N Mean Std. Std. Error
Deviation Mean
TP.Hà Nộ i 10 3.8000 .78881 .24944
Chấ t lượ ng
TP.Hồ Chí
cao 10 4.6000 .51640 .16330
Minh
Nhận xét:
- Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hà Nộ i, đá nh
giá trung bình về chấ t lượ ng cao là 3.8 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.79 đvt. - Trong
tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hồ Chí Minh, đá nh giá
trung bình về chấ t lượ ng cao là 4.6 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.52 đvt.
Independent Samples Test
Levene's t-test for Equality of Means
Test for
Equality
of
Variance
s
F Sig. t df Sig. Mean Std. 95%
(2- Differen Error Confidence
taile ce Differen Interval of
d) ce the
Difference
Lower Uppe
r
Equal
varianc - -
1.44 .24 -.173
es 2.68 18 .015 -.80000 .29814 1.426
0 6 63
Chấ t assume 3 37
lượ n d
g Equal
cao varianc - -
15.51 -.166
es not 2.68 .017 -.80000 .29814 1.433
7 36
assume 3 64
d
Nhận xét:
- Sigα= 0.246 > α(0.05)=> Do đó sử dụ ng dò ng Equal variances asumed.
- Sigα= 0.015 <α(0.05)=> Chấ p nhậ n H0, bá c bỏ H1 - Vậ y Khô ng có sự khá c biệt
giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan điểm cho rằ ng sả n
phẩ m SONY chấ t lượ ng cao.
Giả thuyết 2:
H0: Khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.
H1: Có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong quan
điểm cho rằ ng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.
Group Statistics
Thà nh phố N Mean Std. Std. Error
Deviation Mean
TP.Hà Nộ i 10 3.1000 .73786 .23333
Thiết kế
TP.Hồ Chí
đẹp 10 4.0000 .81650 .25820
Minh
Nhận xét:
-Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hà Nộ i, đá nh
giá trung bình về thiết kế đẹp là 3.1 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.74 đvt.
-Trong tổ ng số 20 ngườ i tham gia khả o sá t thì có 10 ngườ i ở TP Hồ Chí Minh,
đá nh giá trung bình về thiết kế đẹp là 4.0 đvt, độ lệch chuẩ n là 0.82 đvt.
Independent Samples Test
Levene' t-test for Equality of Means
s Test
for
Equality
of
Varianc
es
F Sig. t df Sig. Mean Std. 95%
(2- Differen Error Confidence
taile ce Differen Interval of
d) ce the
Difference
Lower Uppe
r
Equal
varianc - -
.27 .60 -.168
es 2.58 18 .019 -.90000 .34801 1.631
6 6 86
assume 6 14
Thiế
d
t kế
Equal
đẹp
varianc - -
17.81 -.168
es not 2.58 .019 -.90000 .34801 1.631
9 32
assume 6 68
d
Nhận xét:
- Sigα= 0.606 > α(0.05)=> Do đó sử dụ ng dò ng Equal variances assumed.
- Sigα= 0.019 < α(0.05)=> Chấ p nhậ n H0, bá c bỏ H1.
-Vậ y khô ng có sự khá c biệt giữ a hai thà nh phố Hà Nộ i và Tp Hồ Chí Minh trong
quan điểm cho rằng sả n phẩ m SONY thiết kế đẹp.
Câu 2:
2.2
Biến sự thuận tiện
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.902 3
Item-Total Statistics
sự thuậ n
7.38 1.078 .839 .832
tiện 1
sự thuậ n
7.37 1.335 .699 .946
tiện 2
sự thuậ n
7.32 1.094 .893 .784
tiện 3
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.902
thuộ c [0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng > 0.3, hệ số crombach’s alpha > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.934 4
Item-Total Statistics
hình ả nh doanh
12.05 3.051 .934 .888
nghiệp 1
hình ả nh doanh
11.98 2.893 .891 .899
nghiệp 2
hình ả nh doanh
11.55 3.006 .723 .962
nghiệp 3
hình ả nh doanh
11.99 3.248 .876 .909
nghiệp 4
Nhận xét:
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.953 3
Item-Total Statistics
danh mụ c dịch
9.34 .828 .911 .923
vụ 1
danh mụ c dịch
9.32 .836 .950 .895
vụ 2
danh mụ c dịch
9.36 .872 .845 .973
vụ 3
Nhận xét:
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.904 4
Item-Total Statistics
sự tín
11.06 3.256 .755 .886
nhiệm 2
sự tín
11.02 3.278 .749 .887
nhiệm 3
sự tín
11.31 3.042 .852 .850
nhiệm 4
Nhậ n xét:
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.960 6
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
cạ nh tranh
20.11 9.686 .929 .947
giá 1
cạ nh tranh
20.12 9.612 .935 .946
giá 2
cạ nh tranh
20.14 9.550 .938 .945
giá 3
cạ nh tranh
20.06 9.351 .883 .951
giá 4
cạ nh tranh
20.03 9.496 .860 .954
giá 5
cạ nh tranh
20.06 10.215 .712 .969
giá 6
Nhận xét:
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.930 7
Item-Total Statistics
phong cá ch phụ c
24.32 7.060 .852 .916
vụ 1
phong cá ch phụ c
24.32 7.060 .852 .916
vụ 2
phong cá ch phụ c
24.35 7.034 .881 .914
vụ 3
phong cá ch phụ c
23.42 6.459 .818 .915
vụ 4
phong cá ch phụ c
24.11 6.308 .688 .935
vụ 5
phong cá ch phụ c
24.06 6.115 .753 .927
vụ 6
phong cá ch phụ c
24.36 7.026 .863 .915
vụ 7
Nhận xét:
6309.4
Approx. Chi-Square
19
Bartlett's Test of
Sphericity df 351
Sig. .000
Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.914 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng 1.077
>1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.32% > 50% có nghĩa là 84.32% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i thích
bở i 6 nhâ n tố
Component
1 2 3 4 5 6
phong cá ch phụ c
.808 .346
vụ 1
phong cá ch phụ c
.793 .382
vụ 2
phong cá ch phụ c
.726
vụ 6
phong cá ch phụ c
.690
vụ 5
phong cá ch phụ c
.668 .338
vụ 4
phong cá ch phụ c
.654 .330 .370
vụ 7
phong cá ch phụ c
.653 .379 .401
vụ 3
hình ả nh doanh
.360 .791
nghiệp 1
hình ả nh doanh
.766
nghiệp 3
hình ả nh doanh
.379 .734
nghiệp 4
6120.5
Approx. Chi-Square
45
Bartlett's Test of
Sphericity df 325
Sig. .000
Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.910 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng1.047
>1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.953% > 50% có nghĩa là 84.953% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i
thích bở i 6 nhâ n tố
Component
1 2 3 4 5 6
phong cá ch phụ c
.809 .340
vụ 1
phong cá ch phụ c
.794 .375
vụ 2
phong cá ch phụ c
.727
vụ 6
phong cá ch phụ c
.692
vụ 5
phong cá ch phụ c
.669 .340
vụ 4
phong cá ch phụ c
.655 .326 .373
vụ 7
phong cá ch phụ c
.654 .376 .405
vụ 3
hình ả nh doanh
.796
nghiệp 2
hình ả nh doanh
.357 .794
nghiệp 1
hình ả nh doanh
.765
nghiệp 3
hình ả nh doanh
.374 .738
nghiệp 4
5726.1
Approx. Chi-Square
85
Bartlett's Test of
Sphericity df 300
Sig. .000
Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.903 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng 1.046
> 1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai
trích=84.965% > 50% có nghĩa là 84.965% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i
thích bở i 6 nhâ n tố
1 2 3 4 5 6
phong cá ch phụ c
.349 .809
vụ 1
phong cá ch phụ c
.385 .792
vụ 2
phong cá ch phụ c
.736
vụ 6
phong cá ch phụ c
.686
vụ 5
phong cá ch phụ c
.311 .628 .343
vụ 4
phong cá ch phụ c
.354 .610 .375
vụ 7
hình ả nh doanh
.356 .795
nghiệp 1
hình ả nh doanh
.772
nghiệp 3
hình ả nh doanh
.373 .739
nghiệp 4
5412.0
Approx. Chi-Square
66
Bartlett's Test of
Sphericity df 276
Sig. .000
Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.897 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích : chỉ số Eigenvalues bằ ng1.042 >
1 nên nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
=85.243 % > 50% có nghĩa là 85.243% biến thiên củ a dữ liệu đượ c giả i thích
bở i 6 nhâ n tố
Component
1 2 3 4 5 6
phong cá ch phụ c
.358 .807
vụ 1
phong cá ch phụ c
.394 .790
vụ 2
phong cá ch phụ c
.742
vụ 6
phong cá ch phụ c
.676
vụ 5
phong cá ch phụ c
.339 .581 .344
vụ 4
hình ả nh doanh
.798
nghiệp 2
hình ả nh doanh
.355 .796
nghiệp 1
hình ả nh doanh
.777
nghiệp 3
hình ả nh doanh
.372 .740
nghiệp 4
5224.1
Approx. Chi-Square
86
Bartlett's Test of
Sphericity df 253
Sig. .000
Nhận xét:
- Hệ số KMO = 0.890 > 0.5 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ
liệu và có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig kiểm định Barlett bằ ng 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có
tương quan vớ i nhau trong tổ ng thể
Component
1 2 3 4 5 6
hình ả nh doanh
.800
nghiệp 2
hình ả nh doanh
.354 .799
nghiệp 1
hình ả nh doanh
.779
nghiệp 3
hình ả nh doanh
.372 .744
nghiệp 4
phong cá ch phụ c
.373 .798
vụ 1
phong cá ch phụ c
.409 .779
vụ 2
phong cá ch phụ c
.306 .744
vụ 6
phong cá ch phụ c
.665
vụ 5
Nhận xét: Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cho thấ y cá c hệ nhâ n số tả i
củ a cá c biến quan sá t đều lớ n hơn 0.5. Như vậ y sau nă m lầ n thự c hiện chạ y
phâ n tích nhâ n tố kết quả phâ n tích rú t trích đượ c 6 nhó m nhâ n tố . Theo
đó :
Nhó m nhâ n tố thứ nhấ t “Tính cạ nh tranh về giá ” gồ m 5 biến quan
sá t: TCTVG1,TCTVG2,TCTVG3,TCTVG4,TCTVG5
Nhó m nhâ n tố thứ hai “Sự tín nhiệm” vớ i 4 biến quan sá t:
STN1,STN2,STN3,STN4
Nhó m nhâ n tố thứ ba “Hình ả nh doanh nghiệp” vớ i 4 biến quan sá t:
HADN1,HADN2,HADN3,HADN4
Nhó m nhâ n tố thứ tư “Phong cá ch phụ c vụ ” vớ i 4 biến quan sá t:
PCPV1,PCPV2,PCPV5,PCPV6
Nhó m nhâ n tố thứ nă m “Danh mụ c dịch vụ ” vớ i 3 biến quan sá t:
DMDV1,DMDV2,DMDV3
Nhó m nhâ n tố thứ sá u “Sự thuậ n tiện” vớ i 3 biến quan sá t:
STT1,STT2,STT3
2.4
Descriptive Statistics
Mean Std. N
Deviation
Nhận xét:
Correlations
N
Hình ả nh doanh
170 170 170 170
nghiệp
Nhận xét:
Sig α = 0.000 < α = 0.005 => Có mố i quan hệ tương quan giữ a sự hà i lò ng vớ i sự
thuậ n tiện, hình ả nh doanh nghiệp và danh mụ c dịch vụ
Hệ số tương quan = 0.692 > 0 => Sự hà i lò ng và sự thuậ n tiện có mố i tương
quan thuậ n
Hệ số tương quan = 0.794 > 0 => Sự hà i lò ng và hình ả nh doanh nghiệp có mố i
tương quan thuậ n
Hệ số tương quan = 0.679 > 0 => Sự hà i lò ng và danh mụ c dịch vụ có mố i tương
quan thuậ n
Model Summaryd
.873 16
2 .763 .760 .23070 .133 93.379 1 .000
b
7
.904 16
3 .817 .813 .20344 .054 48.768 1 .000 1.740
c
6
d. Dependent Variable: Sự hà i lò ng
Nhận xét
R2 hiệu chỉnh = 0.813 => 81.3% sự biến thiên củ a sự hà i lò ng có thể giả i thích
đượ c bở i mố i quan hệ tuyến tính giữ a sự hà i lò ng vớ i hình ả nh doanh nghiệp,
sự thuậ n tiện và danh mụ c đầ u tư. Do đó 18.7% biến thiên là do cá c biến khá c
khô ng có trong mô hình và đó là sự thay đổ i củ a phầ n dư.
Durbin-Watson = 1.740
d > dU < ( 4-dU)
Vì d < dU (1.740 < 1.760) => rơi và o vù ng khô ng kết luậ n
Theo Fomby về cộ ng sự 1984 ta có 1 < 1.740 < 3: Khô ng có tự tương quan
ANOVAa
Regressi 268.25
28.555 2 14.278 .000c
on 5
2
Residual 8.888 167 .053
Regressi 246.24
30.574 3 10.191 .000d
on 5
3
Residual 6.870 166 .041
a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng
Nhận xét: Sigα < α ( 0.000 < 0.005 ) => Hình ả nh doanh nghiệp, sự thuậ n tiện và
danh mụ c dịch vụ có ý nghĩa thô ng kê trong mố i quan hệ hồ i quy vớ i sự hà i
lò ng.
Coefficientsa
Model Unstandardi Standardi t Sig. Correlations Collinearity
zed zed Statistics
Coefficients Coefficien
ts
1 Hình
ả nh 16.9 .00 .79 1.00
.649 .038 .794 .794 .794 1.000
doanh 09 0 4 0
nghiệp
Hình
ả nh 14.1 .00 .53 1.27
.492 .035 .602 .794 .738 .783
2 doanh 36 0 3 6
nghiệp
Sự
9.66 .00 .36 1.27
thuậ n .367 .038 .412 .692 .599 .783
3 0 4 6
tiện
Sự
8.97 .00 .29 1.35
thuậ n .310 .034 .347 .692 .572 .739
6 0 8 3
tiện
Danh
6.98 .00 .23 1.45
mụ c .290 .041 .280 .679 .477 .689
3 0 2 1
dịch vụ
a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng
Nhận xét: 1 =< VIF =< 2 nên khô ng có tương quan giữ a cá c biến độ c lậ p ( Hình
ả nh doanh nghiệp, Sự thuậ n tiện và danh mụ c dịch vụ )
Sig α < α nên hình ả nh doanh nghiệp, sự thuậ n tiện và danh mụ c dịch vụ có ý
nghĩa thố ng kê trong mô hình hồ i quy
Nhận xét:
Kết quả đồ thị cho thấ y, cá c điểm củ a phầ n dư khô ng phâ n bố theo cá c dạ ng đồ
thị như parabol,cubic… như vậ y khô ng có dấ u hiệu tồ n tạ i hiện tượ ng phương
sai phầ n dư thay đổ i
Correlations
Spearman' Correlation
1.000 .337** .397** -.163*
s rho Coefficient
Correlation
.337** 1.000 .423** -.095
Coefficient
Hình ả nh
Sig. (2-
doanh nghiệp .000 . .000 .216
tailed)
Correlation
.397** .423** 1.000 -.110
Coefficient
Danh mụ c
Sig. (2-
dịch vụ .000 .000 . .154
tailed)
ABSZRE Correlation
-.163* -.095 -.110 1.000
Coefficient
Nhận xét:
Sig α > α ( 0.216>0.05) => khô ng có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i
Sig α > α ( 0.154>0.05) => khô ng có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i
Sig α < α ( 0.034<0.05) => có hiện tượ ng phương sai phầ n dư thay đổ i
Tests of Normality
Kolmogorov- Shapiro-Wilk
Smirnova
Giả thuyết :
H0: Phầ n dư củ a cá c biến tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
H1: Phầ n dư củ a cá c biến khô ng tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
Nhận xét
Sig α < α ( 0.000 <0.005) => Bá c bỏ H0, chấ p nhậ n H1
Vậ y phầ n dư củ a cá c biến khô ng tuâ n theo quy luậ t phâ n phố i chuẩ n
Coefficientsa
1 Hình
ả nh 16.9 .00 .79 1.00
.649 .038 .794 .794 .794 1.000
doanh 09 0 4 0
nghiệp
Hình .492 .035 .602 14.1 .00 .794 .738 .53 .783 1.27
ả nh 36 0 3 6
doanh
nghiệp
Sự
9.66 .00 .36 1.27
thuậ n .367 .038 .412 .692 .599 .783
3 0 4 6
tiện
-
(Consta .22
-.206 .169 1.22
nt) 4
0
Hình
ả nh 11.8 .00 .39 1.52
.398 .034 .487 .794 .678 .657
doanh 73 0 5 2
nghiệp
3
Sự
8.97 .00 .29 1.35
thuậ n .310 .034 .347 .692 .572 .739
6 0 8 3
tiện
Danh
6.98 .00 .23 1.45
mụ c .290 .041 .280 .679 .477 .689
3 0 2 1
dịch vụ
a. Dependent Variable: Sự hà i lò ng
Phầ n 2: Bài tập nhóm Phân tích dữ liệu trong kinh doanh Giảng viên: Lê
Nam Hải Giả định nhóm bạn đang triển khai ý tưởng kinh doanh 1 sản
phẩm/dịch vụ (có thể là sản phẩm/dịch vụ mới hoặc sản phẩm/dịch vụ
hiện tại).
1.Mô tả sả n phẩ m:
- Mỗ i mộ t ngườ i phụ nữ đều mang trong mình nét đẹp riêng & xứ ng
đá ng đượ c ngưỡ ng mộ , đượ c tô n vinh và đượ c tự tin vớ i chính con ngườ i
mình. Phụ nữ luô n xứ ng đá ng vớ i nhữ ng điều trọ n vẹn nhấ t cho cuộ c
số ng củ a mình: Hạ nh phú c trọ n vẹn, vẻ đẹp trọ n vẹn và cò n nhiều hơn
thế. DOJI hơn cả mộ t thương hiệu trang sứ c, mà cò n là đạ i diện cho mộ t
phong cá ch số ng củ a nhữ ng giá trị hoà n mỹ xứ ng đá ng nhấ t dà nh cho
phụ nữ . "TRANG SỨ C DOJI – CHO PHỤ NỮ LUÔ N TRỌ N VẸ N" sả n phẩ m
củ a DOJI có thiêt kế sang trọ ng, trang nhã , đa dạ ng đượ c chết tá c cô ng
phu cầ u kỳ, chấ t lượ ng tố t có độ bền cao mà u sắ c đẹp mắ t đem lạ i lò ng
tố t nhấ t cho ngườ i tiêu dù ng
2.Khá ch hà ng mụ c tiêu:
- Sinh viên, ngườ i đi là m,…
Bài tiểu luận
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Giá thà nh 1 6.6133 4.252 .700 .549
Giá thà nh 2 6.6867 3.988 .681 .571
Giá thà nh 3 6.1667 5.979 .423 .845
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Cronbach’s alpha là 0.761 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số cronbach’s alpha 0.761 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
DỊCH VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.678 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Dịch vụ 1 16.3333 13.096 .539 .591
Dịch Vụ 2 17.0533 13.031 .420 .633
Dịch Vụ 3 16.3467 13.060 .556 .586
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.697 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
if Item if Item Deleted Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Dịch vụ 1 12.8600 11.249 .537 .613
Dịch Vụ 2 13.5800 11.037 .435 .657
Dịch Vụ 3 12.8733 11.306 .540 .613
Dịch Vụ 5 12.9933 11.685 .469 .641
Dịch Vụ 6 13.6933 12.107 .312 .709
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.884 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha 0.97> 0.6
thang đo có độ tin cậ y
XUẤT XỨ
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
Xuấ t xứ 1 6.3467 4.241 .554 .459
Xuấ t xứ 2 5.5933 5.290 .360 .711
Xuấ t xứ 3 6.2467 4.375 .523 .503
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.884 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số cronbach’s alpha 0,664 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
THƯƠNG HIỆU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.621 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Thương hiệu 1 8.8933 7.036 .427 .535
Thương Hiệu 2 9.7467 7.103 .300 .629
Thương Hiệu 3 9.5000 6.534 .444 .519
Thương hiệu 4 9.2200 6.696 .445 .519
Nhận xét:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.629 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Thương hiệu 1 6.1867 3.656 .518 .423
Thương Hiệu 3 6.7933 3.507 .459 .501
Thương hiệu 4 6.5133 4.064 .348 .654
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.629 thuộ c
[0;1].
- Vớ i hệ số tương quan biến tổ ng >0.3, hệ số crombach’s alpha0.629 > 0.6
thang đo có độ tin cậ y
MẪU MÃ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.586 5
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.716 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Mẫ u Mã 1 9.2000 7.812 .495 .659
Mẫ u Mã 2 9.1933 7.593 .490 .662
Mẫ u Mã 3 9.3733 7.752 .486 .664
Mẫ u Mã 4 9.3733 7.215 .542 .630
Nhận xét:
- Từ bả ng thố ng kê độ tin cậ y ta thấ y hệ số Crombach’s alpha là 0.716 thuộ c
[0;1].
SỰ HÀI LÒNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.908 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Variance Corrected Cronbach's
if Item if Item Deleted Item-Total Alpha if Item
Deleted Correlation Deleted
Sự hà i lò ng 1 6.3133 5.747 .802 .880
Sự hà i lò ng 2 6.3933 5.153 .894 .801
Sự hà i lò ng 3 6.7600 5.754 .757 .917
.04
18 .229 100.000
1
Bài tiểu luận
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.039 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative = 75.125% >50% có nghĩa là 75.125% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 5 nhâ n tố .
Nhận xét:
- Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự
chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t Xuấ t xứ 2, XX2=0.066 theoo
nguyên tắ c loạ i lầ n lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch hệ số
tả i thấ p hơn 0.3 loạ i XX2.
SAU KHI LOẠ I XX2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.811
Adequacy.
1778.5
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of 83
Sphericity df 136
Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.811<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.
.32
11 1.924 93.662
7
.32
12 1.900 95.562
3
.27
13 1.602 97.165
2
.20
14 1.217 98.382
7
.14
15 .866 99.248
7
.08
16 .502 99.750
5
.04
17 .250 100.000
2
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét:
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.010 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=76.564% >50% có nghĩa là 76.564% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 5 nhâ n tố .
Mẫ u Mã 3 .813
Xuấ t xứ 3 .920
Dịch Vụ 6 .912
Dịch Vụ 2 .606 .351
Xuất xứ 1 .559 .558
Mẫ u Mã 1 .907
Thương
.846
hiệu 4
Mẫ u Mã 2 .785
giá thà nh 1 .857
giá thà nh 2 .813
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Nhận xét:
- Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự
chênh lệch giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t Xuấ t xứ 1, XX1=0.001
theoo nguyên tắ c loạ i lầ n lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch
hệ số tả i thấ p hơn 0.3 loại biến xuất xứ 1
LOẠ I XUẤ T XỨ 1
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.363 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=71.448% >50% có nghĩa là 71.448% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 4 nhâ n tố .
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Dịch Vụ 3 .811
Gía thà nh 3 .796
Dịch vụ 1 .767
Thương hiệu 1 .719 .318
giá thành 1 .561 .457
Dịch Vụ 5 .546
Xuấ t xứ 3 .882
Dịch Vụ 6 .853
Dịch Vụ 2 .685
giá thà nh 2 .476 .610
Thương Hiệu 3 .915
Mẫ u Mã 4 .891
Mẫ u Mã 3 .807
Mẫ u Mã 1 .900
Thương hiệu 4 .831
Mẫ u Mã 2 .795
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhận xét
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.803
Adequacy.
1535.9
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square
24
Sphericity
df 105
Sig. .000
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.803<1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.
.34
10 2.270 94.064
1
.32
11 2.166 96.230
5
.27
12 1.855 98.085
8
.15
13 1.046 99.131
7
.08
14 .584 99.715
8
.04
15 .285 100.000
3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue = 1.316 >1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Cumulative=73.498% >50% có nghĩa là 73.498% biến thiên củ a dữ liệu đượ c
giả i thích bở i 4 nhâ n tố .
Dịch Vụ 6 .886
Dịch Vụ 2 .698
giá thành 2 .366 .547
Mẫ u Mã 1 .906
Thương
.837
hiệu 4
Mẫ u Mã 2 .795
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhận xét:
Kết quả tạ i bả ng ma trậ n xoay nhâ n tố cá c hệ tả i nhâ n tố cho thấ y sự chênh lệch
giữ a cá c hệ số tả i củ a biến quan sá t GT2, GT2= 0.081theoo nguyên tắ c loạ i lầ n
lượ t từ ng biến và ưu tiên loạ i biến có chênh lệch hệ số tả i thấ p hơn 0.3 loạ i
biến GT2.
Nhận xét:
- 0.5< KMO = 0.690 <1 thể hiện phâ n tích nhâ n tố thích hợ p vớ i dữ liệu và
có ý nghĩa thố ng kê
- Giá trị sig = 0.000 chứ ng tỏ cá c biến quan sá t có tương quan vớ i nhau
trong tổ ng thể.
Total Variance Explained
Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
t Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ
Variance e% Variance e%
1 2.536 84.550 84.550 2.536 84.550 84.550
2 .338 11.258 95.808
3 .126 4.192 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhận xét
Trong bả ng kết quả tổ ng phương sai giả i thích: chỉ số Eigenvalue 2.536>1 nên
nhâ n tố rú t ra có ý nghĩa tó m tắ t thô ng tin tố t nhấ t, tổ ng phương sai trích
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Sự hà i lò ng 3.2444 1.15190 150
Dịch vụ 3.3000 .81652 150
Giá thà nh 3.5667 1.11377 150
Thương hiệu 3.2489 .88839 150
Xuấ t xứ 2.8467 1.30429 150
Mẫ u mã 3.0950 .87789 150
Nhận xét:
- Sự hà i lò ng trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.2444dvt vớ i độ lêch
chuẩ n là 1.15190dvt.
- Dịch vụ trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.3000 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 0.81652 dvt.
- Gía thà nh trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.5667dvt vớ i độ lệch
chuẩ n là 1.11377dvt.
- Thương hiệu trung bình cuả 150 mẫ u quan sá t là 3.2489dvt vớ i độ lệch
chuẩ n là 0.88839.
- Xuấ t xứ trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 2.8467 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 1.30429dvt
- Mẫ u mã trung bình củ a 150 mẫ u quan sá t là 3.0950 dvt vớ i độ lệch chuẩ n
là 0.87789dvt
Correlations
sự hà i dịch giá Thươn xuấ t mẫ u mã
lò ng vụ thà nh g hiệu xứ
Model Summaryc
Mode R R Adjuste Std. Change Statistics Durbin
l Squar d R Error of R F df df2 Sig. F -
e Square the Square Chang 1 Chang Watso
Estimat Chang e e n
e e
.527 14
1 .278 .273 .98191 .278 57.055 1 .000
a
8
.553 14
2 .306 .297 .96599 .028 5.920 1 .016 1.717
b
7
a. Predictors: (Constant), Thương hiệu
b. Predictors: (Constant), Thương hiệu, dịch vụ
c. Dependent Variable: sự hà i lò ng
Nhận xét:
- Vớ i hệ số R2 hiệu chỉnh, chú ng ta có thể kết luậ n rằ ng, đố i vớ i mẫ u nghiên
cứ u 29.7% sự biến thiên củ a doanh thu đượ c giả i thích bở i mố i quan hệ
tuyến tính giữ a sự hà i lò ng thương hiệu vad dịch vụ . Do đó 70.3%sự biến
thiên là do cá c biến khô ng có trong mô hình và đó là sự thay đổ i củ a phầ n
dư.
- Hệ số Durbin Watson = 1.717
- dL=1.679<d<dU=1.788 d rơi và o vù ng khô ng thể xá c định
1<d<3 khô ng có hiện tượ ng tự tương quan
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
1 Regressio
55.009 1 55.009 57.055 .000b
n
Residual 142.694 148 .964
Coefficientsa
Model Unstandardize Standardiz t Sig. Collinearity
d Coefficients ed Statistics
Coefficient
s
B Std. Beta Toleran VIF
Error ce
1.02
(Constant) .305 3.353 .001
2
1
Thương
.684 .091 .527 7.553 .000 1.000 1.000
hiệu
(Constant) .585 .350 1.674 .096
Thương
2 .514 .113 .397 4.548 .000 .620 1.612
hiệu
Dịch vụ .299 .123 .212 2.433 .016 .620 1.612
a. Dependent Variable: sự hà i lò ng
Nhận xét:
- 1< 1.612 <2 Khô ng có mố i tương quan giữ a cá c biến độ c lậ p
- Sig = 0.000 < 0.05 Cá c biến độ c lậ p có ý nghĩa thố ng kê trong mô hình
hồ i quy
Nhận xét: Phầ n dư phâ n bố ngẫ u nhiên xung quanh trụ c tung, phương sai khô ng
thay đổ i
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statisti df Sig. Statisti df Sig.
c c
Unstandardized
.055 150 .200* .995 150 .906
Residual
*. This is a lower bound of the true significance.
a. Lilliefors Significance Correction
Nhận xét:
Sig Shapiro-Wilk = 0.906 > 0.05 Phầ n dư củ a cá c biến tuâ n theo quy luậ t phâ n
phố i chuẩ n
Correlations
dịch giá Thươn xuấ t mẫ u ABS
vụ thà n g hiệu xứ mã
h
Correlation
1.000 .551** .523** .536** .357** -.115
Coefficient
dịch vụ Sig. (2-
. .000 .000 .000 .000 .161
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
.551** 1.000 .568** .161* .422** .068
Coefficient
giá
Sig. (2-
thà nh .000 . .000 .048 .000 .407
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Spearman' Correlation
.523** .568** 1.000 .142 .792** -.009
s rho Coefficient
Thươn
Sig. (2-
g hiệu .000 .000 . .084 .000 .909
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
.536** .161* .142 1.000 .198* -.015
Coefficient
xuấ t
Sig. (2-
xứ .000 .048 .084 . .015 .856
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
mẫ u Correlation
.357** .422** .792** .198* 1.000 .004
mã Coefficient
Sig. (2-
.000 .000 .000 .015 . .962
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
Correlation
-.115 .068 -.009 -.015 .004 1.000
Coefficient
ABS Sig. (2-
.161 .407 .909 .856 .962 .
tailed)
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Nhận xét: sig = 0.161,0.407,0.909,0.856,0.962 > 0.05 Khô ng có hiện tượ ng
phương sai phầ n dư thay đổ i.