Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
BÀI TẬP LỚN VẬT LÝ 1
ĐỀ TÀI:
BT9: VẼ QUỸ ĐẠO CỦA VẬT KHI CÓ
1 PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG
Tp.HCM, 01/2021
- Lớp: L04
- Nhóm: 5
- Danh sách thành viên:
STT Họ và tên MSSV
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập trên trường,cảm ơn Thầy (Cô) đã nhiệt tình giúp đỡ để
chúng em có thể nắm được những kiến thức nền tảng của môn học Vật Lý 1 Đại Cương,
em xin cảm ơn cô đã hết mình hướng dẫn chúng em. Theo đó, em xin cảm ơn nhà trường
đã tạo điều kiện tốt nhất để em có thể học môn học này một cách dễ dàng và đầy đủ.
Trong suốt quá trình thực hiện cáo cáo, nhóm chúng em đã nhận được rất nhiều
sự quan tâm và ủng hộ, giúp đỡ tận tình của thầy cô, anh chị em và bè bạn.
Ngoài ra, nhóm cũng xin gửi lời tri ân chân thành nhất đến cô Dương Thị Như
Tranh, là giảng viên hướng dẫn cho đề tài matlab này. Nhờ có cô hết lòng chỉ bảo mà
nhóm đã hoàn thành tiểu luận đúng tiến độ và giải quyết tốt những vướng mắc gặp phải.
Sự hướng dẫn của cô đã là kim chỉ nam cho mọi hành động của nhóm và phát huy tối
đa được mối quan hệ hỗ trợ giữa thầy và trò trong môi trường giáo dục.
Lời cuối, xin một lần nữa gửi lời biết ơn sâu sắc đến các cá nhân, các thầy cô đã
dành thời gian chỉ dẫn cho nhóm. Đây chính là niềm tin, nguồn động lực to lớn để nhóm
có thể đạt được kết quả này.
ii
MỤC LỤC
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
3. quỹ đạo tròn của một electron trong một mặt phẳng vuông góc với từ
trường đều B
iv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
a. Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
b. Xác định độ lớn vận tốc của chất điểm lúc t=1s.
1) Sinh viên cần có kiến thức về lập trình cơ bản trong MATLAB.
1.3: Nhiệm vụ
1) Nhập các giá trị ban dầu (những đại lượng đề cho).
2) Thiết lập các phương trình tương ứng. Sử dụng các lệnh symbolic để giải hệ
phương trình.
3) Vẽ hình.
Chú ý: Sinh viên có thể dùng các cách tiếp cận khác.
1
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG BÁO CÁO TỔNG KẾT
2.1 Đề bài
a. Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
b. Xác định độ lớn vận tốc của chất điểm lúc t=1s.
2.1.2. Input
2.1.3. Output
Xác định độ lớn vàn tốc , gia tốc , bán kinh và vẽ quỹ đạo
2
2.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
𝛥𝑟⃗ = ⃗⃗⃗⃗
𝑟2 − ⃗⃗⃗⃗
𝑟1
• Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 = 𝑡2 – 𝑡1 là ΔS.
|∆𝑟| ≤ ∆𝑆
∆𝑟̅
•Vận tốc trung bình : 𝑣⃗𝑡𝑏 =
∆𝑡
Δ𝑆
• Tốc độ trung bình : 𝑣𝑡𝑏 =
Δ𝑡
∆𝑟⃗ 𝑑𝑟⃗
• Vận tốc tức thời 𝑣⃗ = lim =
∆𝑡→0 ∆𝑡 𝑑𝑡
𝑑𝑥 2 𝑑𝑦 𝑑𝑧
Độ lớn |𝑣⃗ | = √𝑣𝑥2 + 𝑣𝑦2 + 𝑣𝑧2 = √( ) + ( )2 + ( )2
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
3
⃗⃗
Δ𝑣
• Gia tốc trung bình: 𝑎⃗𝑡𝑏 =
Δ𝑡
⃗⃗
∆𝑣 ⃗⃗
𝑑𝑣
• Gia tốc tức thời: 𝑎⃗ = lim =
∆𝑡→0 ∆𝑡 𝑑𝑡
⃗⃗
𝒅𝒗 𝒅𝒗𝒙 𝒅𝒗𝒚 𝒅𝒗𝒛
⃗⃗ =
𝒂 = 𝒊⃗ + 𝒋⃗ + ⃗𝒌⃗ = 𝒂𝒙 𝒊⃗⃗ + 𝒂𝒚 𝒋⃗⃗ + 𝒂𝒛 ⃗⃗⃗⃗
𝒌
𝒅𝒕 𝒅𝒕 𝒅𝒕 𝒅𝒕
⃗⃗
𝒅𝒗 𝒅𝒗 𝒗𝟐
⃗⃗ =
𝒂 = ⃗⃗⃗ + ⃗⃗ = 𝒂
𝒏 ⃗⃗𝒕 + 𝒂
⃗⃗𝒏
𝒅𝒕 𝒅𝒕 𝑹
𝒅𝒗
⃗⃗𝒕 =
.𝒂 ⃗⃗⃗ : là vecto gia tốc tiếp tuyến, đăc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của
𝒅𝒕
𝒗𝟐
⃗⃗𝒏 =
.𝒂 ⃗⃗⃗⃗ : là vecto gia tốc pháp tuyến, đặc trưng cho cho sự thay đổi về
n
𝑹
phương , trùng phương pháp tuyến và hướng về phía lõm của quỹ đạo. R là bán
kính cong của quỹ đạo.
4
a) Thể hiện hình ảnh quỹ đạo của vật trên matlab bằng lệnh plot
𝑑𝑣
d) Gia tốc tiếp tuyến : at=
𝑑𝑡
𝑣2
Bán kính cong quỹ đạo : R=
𝑎𝑛
5
2.3 BÀI LÀM MATLAB
MATLAB (Matrix Laboratory) là một phần mềm khoa học được thiết kế để cung
cấp việc tính toán số và hiển thị đồ họa bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao. MATLAB
cung cấp các tính năng tương tác tuyệt vời cho phép người sử dụng thao tác dữ liệu
linh hoạt dưới dạng mảng ma trận để tính toán và quan sát. Các dữ liệu vào của
MATLAB có thể được nhập từ "Command line" hoặc từ "mfiles", trong đó tập lệnh
được cho trước bởi MATLAB.
MATLAB cung cấp cho người dùng các toolbox tiêu chuẩn tùy chọn. Người dùng
cũng có thể tạo ra các hộp công cụ riêng của mình gồm các "mfiles" được viết cho
các ứng dụng cụ thể.
A. Lệnh PLOT
a) Công dụng:
plot(x,y)
plot(x,y,’linetype’)
c) Giải thích:
linetype: kiểu phần tử tạo nên nét vẽ bao gồm 3 thành phần:
6
- Thành phần thứ nhất là các ký tự chỉ màu sắc:
Ký tự Màu
y Vàng
m Đỏ tươi
c Lơ
r Đỏ
g Lục
b Lam
w Trắng
k Đen
Ký tự Loại nét vẽ
- Thành phần thứ ba là các ký tự chỉ loại điểm đánh dấu gồm:., o, x, +, *
B. Lệnh DISP
a) Công dụng: Trình bày nội dung của biến (x) ra màn hình
7
c) Giải thích:
x: là tên của ma trận hay là tên của biến chứa chuỗi ký tự, nếu trình bày trực tiếp chuỗi
ký tự thì chuỗi ký tự được đặt trong dấu ‘’
C. Lệnh FPRINTF
b) Cú pháp: fprintf(fid, f)
c) Giải thích:
D. Lệnh DIFF
b) Cú pháp: diff(f,x)
c) Giải thích:
E. Lệnh SQRT
b) Cú pháp: SQRT(x)
c) Giải thích:
F. Lệnh SUBS
b) Cú pháp: SUBS(f,x,n)
8
c) Giải thích:
x: là biến số
M. Lệnh SYMS:
b) Cú pháp: syms x y
9
2.3.2) Đoạn code cho câu a :
a.Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
-------------------------
t = (0:0.1:5);
x = 3*t.^2 - 4/3*t.^3;
y = 8*t;
plot (x,y)
-------------------------
đáp án sau khi chạy đoạn code sau trên Matlab:
10
2.3.3) Đoạn code cho câu b, c, d:
b. Xác định độ lớn vận tốc của chất điểm lúc t=1s.
---------------------------------------------------
syms x y z t
x= 3*t^2 - 4/3*t^3;
y= 8*t;
disp (' Chat diem chuyen dong voi phuong trinh: '); fprintf ('x= %s (m) \n', x); fprintf
('y= %s (m) \n', y);
vx= diff(x,1,t);
vy= diff(y,1,t);
disp ('Phuong trinh van toc cua chat diem:'); fprintf('vx= %s (m/s) \n', vx); fprintf('vy=
%s (m/s) \n', vy);
v = sqrt(vx^2 + vy^2);
fprintf('=> v= %s (m/s) \n', v)
fprintf('Van toc chat diem tai t=1: v= %s (m/s) \n', subs(v,t,1));
at= diff(v,1,t);
fprintf('Gia toc tiep tuyen theo t: at= %s (m/s^2) \n', at)
fprintf('Gia toc tiep tuyen tai t=1: at= %s (m/s^2) \n', subs(at,t,1));
ax= diff(vx,1,t);
ay= diff(vy,1,t);
disp('Phuong trinh gia toc theo t:'); fprintf('ax= %s (m/s^2) \n', ax); fprintf('ay= %s
(m/s^2) \n', ay)
a = sqrt(ax^2 + ay^2);
fprintf('Gia toc toan phan theo t: a= %s (m/s^2) \n', a)
fprintf('Gia toc chat diem tai t=1: a= %s (m/s^2) \n', subs(a,t,1));
an= sqrt(a^2 - at^2);
fprintf ('Gia toc phap tuyen theo t: an= %s (m/s^2) \n', an)
fprintf('Gia toc phap tuyen tai t=1: an= %s (m/s^2) \n', subs(an,t,1));
r= v^2/an;
disp('Ban kinh cong quy dao: R=v^2/an (m)'); fprintf('R= %s (m) \n', r)
subs (r,t,1);
fprintf ('Ban kinh cong quy dao tai t=1 la: R= %s (m) \n', an)
Câu b:
11
Kết luận :
Ta có vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=1 là v= 2√17 (m/s)
------------------------------
Câu c:
Kết luận :
12
Câu d:
Kết luận :
17√17
Ta có bán kính cong của quỹ đạo lúc t = 1 là R = (m)
2
13
2.4 Tổng kết:
+ Hoàn thành các yêu cầu về nộp kết quả bằng word + pdf
14
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1] A. L. Garcia and C. Penland, MATLAB Projects for Scientists and Engineers,
Prentice Hall, Upper Saddle River, NJ, 1996.
http://www.algarcia.org/fishbane/fishbane.html.
15