Professional Documents
Culture Documents
B Công Thương
B Công Thương
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình là m đồ á n em đượ c sự tậ n tình chỉ dẫ n củ a cá c thầ y cô trong
khoa kỹ thuậ t điện, thầ y giá o hướ ng dẫ n TS. Đặ ng Đình Lâ m đã trự c tiếp hướ ng
dẫ n em, sự giú p đỡ củ a cá c bạ n cù ng vớ i sự nỗ lự c củ a bả n thâ n đã giú p em hoà n
thà nh đồ á n này.
Em xin gử i lờ i cả m ơn châ n thà nh đến thầ y cô giá o đã giả ng dạ y em trong
suố t quá trình họ c tậ p và rèn luyện tạ i trườ ng, nhữ ng kiến thứ c quý bá u mà em
nhậ n đượ c trên giả ng đườ ng đạ i họ c sẽ là hà nh trang giú p em vữ ng bướ c trong
tương lai.
Em xin gử i lờ i cả m ơn sâ u sắ c nhấ t đến thầ y giá o TS. Đặ ng Đình Lâ m đã tậ n
tâ m hướ ng dẫ n em từ ng buổ i trên lớ p.
Cuố i cù ng em xin châ n thà nh cả m ơn bố mẹ, thầ y cô và tấ t cả bạ n bè, nhữ ng
ngườ i luô n bên cạ nh quan tâ m, độ ng viên, tạ o điều kiện tố t nhấ t giú p em hoà n
thà nh đồ á n này.
Đồ á n thự c hiện đầ y đủ cá c nộ i
2
dung củ a đề tà i
4 Thá i độ là m việc
5 Tổ ng thể
Cá c ý kiến khá c:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TS. Đặ ng Đình Lâ m
ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM
Đồ á n thự c hiện đầ y đủ cá c nộ i
2
dung củ a đề tà i
5 Trả lờ i câ u hỏ i
6 Tổ ng thể
Cá c ý kiến khá c:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ủy viên hội đồng Thư ký hội đồng Chủ tịch hội đồng
1. SƠ ĐỒ ĐỊA LÝ:
3. NGUỒN ĐIỆN:
MBA Má y biến á p
NĐ Nhiệt điện
HT Hệ thố ng
MF Má y phá t
PT Phụ tả i
11
PHẦN I: THIẾT KẾ LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Trong cô ng việc thiết kế lướ i điện, ta phả i nắ m đượ c nhữ ng yếu tố mấ u
chố t và điển hình về nguồ n cung cấ p và phụ tả i trong phạ m vi thiết kế. Qua đó có
thể có định hướ ng rõ rà ng trong bả n dự á n hiện tạ i cũ ng nhờ sự phá t triển củ a nó
trong tương lai. Vớ i cá c thô ng số tổ ng cô ng suấ t đặ t củ a nguồ n, cô ng suấ t cầ n cung
cấ p cho cá c phụ tả i, hệ số cô ng suất, loạ i hộ tiêu thụ …. ta có thể xá c định đượ c kết
cấ u củ a mạ ng điện và nhu cầ u gia tă ng phụ tả i.
Nguồn điện
Lướ i điện thiết kế gồ m có 2 nguồ n cung cấ p.
Nguồn nhiệt điện
Nguồ n nhiệt điện có 3 tổ má y, cô ng suấ t định mứ c củ a mỗ i tổ má y là 50
(MW). Cô ng suấ t đặ t:
(1.1)
Nguồn hệ thống
Hệ thố ng có cô ng suấ t vô cù ng lớ n, điện á p 110 (kV).
Hệ số cô ng suấ t: cosφht = 0,85, tanφht = 0,62.
Phụ tải
Trong hệ thố ng điện gồ m 9 phụ tả i.Trong đó , có 2 loạ i phụ tả i
12
- Phụ tả i loạ i III (phụ tả i 2, 8)
Thờ i gian sử dụ ng cô ng suấ t cự c đạ i Tmax =4700 (h). Điện á p định mứ c củ a
mạ ng điện thứ cấ p là 22 (kV).
Phụ tả i loạ i I là phụ tả i quan trọ ng cầ n đượ c cung cấ p điện liên tụ c, nếu
cung cấ p bị giá n đoạ n sẽ ả nh hưở ng lớ n tớ i an ninh, quố c phò ng, tính mạ ng con
ngườ i và thiệt hạ i về kinh tế do đó cá c hộ phụ tả i loạ i I cầ n đượ c cấ p điện từ hai
nguồ n hoặ c hai phía trở lên, cụ thể là sử dụ ng sơ đồ mạ ch kín, đườ ng dâ y kép
hoặ c trạ m biến á p có hai má y là m việc song song.
Phụ tả i loạ i III là phụ tả i kém quan trọ ng hơn, nếu giá n đoạ n cung cấ p sẽ
khô ng gâ y thiệt hạ i lớ n do đó ta chỉ cầ n sử dụ ng đườ ng dâ y đơn, tạ m biến á p có
mộ t má y biến á p.
(1.5)
(1.6)
Phụ tả i 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Ptmax (MW) 36 28 40 37 30 25 48 22 32
Ptmin (MW) 26,5 19 24 20,7 15 17 37,5 10 25
costφ 0,9
Loạ i hộ phụ
I III I I I I I III I
tả i
Uđm (kV) 22
470 470 470 470 470 470 470 470 470
Tmax (h)
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bả ng 1.2 Bảng tính toán số liệu ở chế độ phụ tải cực đại và cực tiểu
13
cost sint tant Ptmax Qtmax Stmax Ptmin Qtmin Stmin
TT
φ φ φ (MW) (MVAr) (MVA) (MW) (MVAr (MVA)
1 0,9 0,43 0,48 36 17,20 40,00 26,5 12,66 29,44
2 0,9 0,43 0,48 28 13,38 31,11 19 9,08 21,11
3 0,9 0,43 0,48 40 19,11 44,44 24 11,47 26,67
4 0,9 0,43 0,48 37 17,68 41,11 20,7 9,89 23,00
5 0,9 0,43 0,48 30 14,33 33,33 15 7,17 16,67
6 0,9 0,43 0,48 25 11,94 27,78 17 8,12 18,89
7 0,9 0,43 0,48 48 22,93 53,33 37,5 17,92 41,67
8 0,9 0,43 0,48 22 10,51 24,44 10 4,78 11,11
9 0,9 0,43 0,48 32 15,29 35,56 25 11,94 27,78
Tổn
298 142,38 194,7 93,02
g
Trong đó :
∑ P F:Tổ ng cô ng suấ t phá t ra củ a nguồ n hệ thố ng và nguồ n nhiệt điện
(MW)
∑ P yc:Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng yêu cầ u củ a hệ thố ng (MW).
Cô ng suấ t yêu cầ u củ a lướ i điện:
(1.8)
Trong đó :
14
(1.9)
ƩPdt : Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng dự trữ củ a toà n hệ thố ng. Do hệ thố ng có
cô ng suấ t vô cù ng lớ n nên cô ng suấ t dự trữ sẽ lấ y từ hệ thố ng. Do đó ƩPdt = 0
(MW)
Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng yêu cầ u củ a hệ thố ng:
(1.12)
Trong đó :
Pnđ :Cô ng suấ t tá c dụ ng củ a nguồ n nhiệt điện, (MW). Ta đã tính đượ c
cô ng suấ t phá t kinh tế củ a nguồ n nhiệt điện là :
(1.14)
15
(1.16)
Trong đó :
m: hê ṣ ố đồng thời (m=1)
ƩQptmaxi: Là tổ ng cô ng suấ t phả n khá ng yêu cầ u củ a phụ tả i ở chế độ cự c đạ i,
(MVAr).
(1.17)
(1.21)
(1.22)
Trong đó :
QNĐ: Là tổ ng cô ng suấ t phả n khá ng do nguồ n nhiệt điện phá t ra, (MVAr).
16
(1.23)
(1.25)
Chế độ sự cố
17
sự cố nặ ng nề nhấ t là hỏ ng 1 tổ má y củ a nhà má y nhiệt
điện, khi đó để đá p ứ ng nhu cầ u củ a phụ tả i ta phả i cho
nhà má y phá t 100% cô ng suấ t củ a 2 tổ má y cò n lạ i.
(1.32)
Bả ng 1.3 Tổng kết phương thức vận hành của nhà máy và hệ thống
Chế độ vậ n
Nhà má y nhiệt điện Hệ thố ng
hà nh
3 tổ má y, phá t 85% cô ng suấ t định
Phụ tả i cự c đạ i mứ c Phá t 200,4MW
(cô ng suấ t 127,5MW)
2 tổ má y, phá t 85% cô ng suấ t định
Phá t
Phụ tả i cự c tiểu mứ c
139,43MW
(cô ng suấ t 85MW)
2 tổ má y, phá t 100% cô ng suấ t định Phá t 227,9MW
Chế độ sự cố mứ c
(cô ng suấ t 100MW)
Ff
18
ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY. TÍNH TOÁN ĐIỆN ÁP TRUYỀN TẢI
Đề xuất các phương án nối dây. Tính toán điện áp truyền tải
Mộ t trong cá c yêu cầ u củ a thiết kế mạ ng điện là đả m bả o cung cấ p điện an
toà n và liên tụ c, nhưng vẫn phả i đả m bả o tính kinh tế. Muố n đạ t đượ c yêu cầ u nà y
ngườ i ta phả i tìm ra phương á n hợ p lý nhấ t trong cá c phương á n vạ ch ra đồ ng
thờ i đả m bả o đượ c cá c chỉ tiêu kỹ thuậ t.
Cá c yêu cầ u chính đố i vớ i mạ ng điện:
19
Thuậ n tiện khi phá t triển và thiết kế cả i tạ o cá c mạ ng điện hiện có .
Nhượ c điểm:
Độ tin cậ y cung cấ p điện thấ p.
Khoả ng cá ch dâ y lớ n nên thi cô ng tố n kém.
Phương á n liên thô ng
Ưu điểm:
Việc thi cô ng sẽ thuậ n lợ i hơn vì hoạ t độ ng trên cù ng mộ t đườ ng dâ y.
Độ tin cậ y cung cấ p điện tố t hơn hình tia.
Nhượ c điểm:
Tiết diện dâ y dẫ n lớ n.
Tổ n thấ t điện á p và tổ n thấ t điện năng cao.
Chú ý:
Khô ng nên liên thô ng nhiều phụ tả i.
Khô ng liên thô ng từ loạ i III sang loạ i I.
Khô ng đượ c đi chéo hai đườ ng dâ y chéo.
Phương á n mạ ch vò ng
Ưu điểm:
Nhượ c điểm:
20
Nhóm 4
Nhóm 2
Nhóm 5
Nhóm 1
Nhóm 3
: sơ đồ chia phương á n
1.1.1.1.1.8.
hh 60 km
60 km 60 km
NĐ NĐ
5 NĐ 42,4 km 5 NĐ
50 km 50 km
41,2 km 5
41,2 km 42,4 km
9
20 km 9
2 9
2
2
a) b) c)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 1
21
1.1.1.1Sơ đồ nối dây cho nhóm 2
1.1.1.1.1.9.
7 7
70,71km 70,71 km 36,05 km
50 km 8 8
NĐ NĐ
a) b)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 2
44,72 km
44,7 km 44,72 km
HT HT HT
50 km 50 km
1 1 1
31,62 km 31,62 km
4 4
4
a) b) c)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 3
HT HT HT
a) b) c)
22
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 4
50 km
HT NĐ
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 4
(2.1)
Trong đó
Ui: Điện á p tạ i phụ tả i thứ i.
Li: Chiều dà i đườ ng dâ y thứ i.
Pi: Cô ng suấ t truyền tả i trên đoạ n đườ ng dâ y thứ i.
n: Số lộ đườ ng dâ y là m việc song song.
Vớ i đườ ng dâ y đơn thì n = 1, vớ i đườ ng dâ y kép thì n = 2.
Chọ n Uđm gầ n Utt.
Á p dụ ng lầ n lượ t tính toá n cho từ ng nhó m và tườ ng phương á n.
Nhóm 1
Phương á n 1a: xét mạ ch hình tia NĐ-5, NĐ-9, NĐ-2
23
(2.2)
(2.3)
(2.4)
(2.6)
24
tiết diện, và chiều dò ng cô ng suấ t như hình vẽ:
S 5 =30+j14,33
S9=32+j15,29
42,4 km 60 km
50 km
NĐ NĐ
SN9 S5-9 SN5
9 5
Tính dò ng cô ng suấ t chạ y trên cá c đoạ n đườ ng dâ y trong mạ ch vò ng NĐ-5-9-
NĐ. để xá c định cá c dò ng cô ng suấ t ta cầ n giả thiết rằng, mạ ch điện đồ ng nhấ t và
tấ t cả cá c đoạ n đườ ng dâ y đều có cù ng mộ t tiết diện. Như vậ y dò ng cô ng suấ t chạ y
trên đoạ n NĐ-5 bằ ng:
(2.9)
(2.11)
Nên ta có điểm 9 là điểm phâ n cô ng suấ t
Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau :
25
(2.12)
(2.13)
(2.16)
(2.18)
27
NĐ-4 50 32,66 76,57 110
Bả ng 1.8 Điện áp tính toán phương án 3c
(2.22)
28
(2.26)
(2.27)
(2.28)
(2.29)
Trong đó :
(2.30)
(2.31)
(2.32)
29
Điện á p tính toá n trên đoạ n NĐ-HT là :
(2.33)
30
TÍNH TOÁN CHỈ TIÊU KĨ THUẬT CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương pháp chọn tiết diện dây dẫn.
Lướ i điện 110 kV đượ c thự c hiện chủ yếu bằ ng cá c đườ ng dâ y trên khô ng.
Cá c dâ y dẫn đượ c sử dụ ng là dâ y nhô m lõ i thép (AC) đượ c đặ t trên cộ t thép và
khoả ng cá ch trung bình hình họ c giữ a cá c dâ y pha bằ ng 5m (Dtb=5m). Đố i vớ i cá c
lướ i điện cao á p khu vự c, cá c tiết diện dâ y dẫ n đượ c chọ n theo mậ t độ kinh tế củ a
dò ng điện, nghĩa:
(3.1)
Trong đó :
Trong đó :
Chọ n F theo tiêu chuẩ n gầ n nhấ t
Smax : Cô ng suấ t trên đườ ng dâ y khi phụ tả i cự c đạ i, MVA
31
Độ bền cơ củ a đườ ng dâ y trên khô ng thườ ng đượ c phố i hợ p vớ i điều kiện vẽ
vầng quang củ a dâ y dẫ n, cho nên khô ng cầ n phả i kiểm tra điều kiện nà y.Để đả m
bả o cho đườ ng dâ y vậ n hà nh bình thườ ng trong cá c chế độ sau sự cố , cầ n phả i có
điểu kiện sau:
101\*
MERGEFORMAT (.)
Trong đó :
(3.3)
Trong đó :
Lú c sự cố :
Lú c sự cố :
(3.4)
Tiết diện dâ y:
(3.6)
Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-70, Icp =265 (A) cho đườ ng dâ y NM-
5.
đườ ng dâ y cò n lạ i:
Bảng 3.1. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1a
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định theo cô ng thứ c là
(3.7)
Trong đó :
n: số mạ ch đườ ng dâ y.
Ro: điện trở đơn vị ( ).
33
Xo: điệ n khá ng đơn vị ( ).
Bo: dung dẫ n đơn vị ( ).
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y NĐ-5:
Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.
34
Tương tự tính toá n cho NĐ-2, NĐ-9.Từ đó ta có bả ng số liệu sau:
Bảng 3.3. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)
Umaxsc%= UNĐ5sc%=9,97%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1a đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.
Phương á n 1b: Mạ ng điện liên thô ng NĐ-5-9-2.
Dò ng điện chạ y trên đườ ng đâ y NĐ-5 khi phụ tạ i cự c đạ i là :
(3.8)
Tiết diện dâ y:
(3.9)
Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-240, Icp =605 (A) cho đườ ng dâ y NM-5.
đườ ng dâ y cò n lạ i:
35
7
Bảng 3.4. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1b
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định:
Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.
36
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố .
Bảng 3.6. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)
NĐ-5 90 43 3,9 11,70 7,06 14,12
5_9 32 15,29 8,25 10,50 3,51 7,02
9_2 28 13,38 9,48 9,06 3,20 6,39
Cá c kết quả trong bả ng 3.6 nhậ n thấ y rằ ng, tổ n thấ t điện á p lớ n nhấ t trong chế
độ vậ n hà nh bình thườ ng và sự cố bằ ng :
Umaxbt%= UNĐ5bt%=7,06%<15%
Umaxsc%= UNĐ5sc%=14,12%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1b đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.
Phương á n 1c: Mạ ng điện mạ ch vò ng NĐ-5-9- NĐ và NĐ 2.
Dò ng điện chạ y trên đườ ng đâ y NĐ-5 khi phụ tạ i cự c đạ i là :
(3.10)
Tiết diện dâ y:
(3.11)
Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-240, Icp =605 (A) cho đườ ng dâ y NM-5.
đườ ng dâ y cò n lạ i:
37
162,8
9_2 31,03 81,43 74,03 AC-70 7 265 Isc<Icp
162,8
NĐ-2
31,03 81,43 74,03 AC-70 7 265 Isc<Icp
Bảng 3.7. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1b
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định:
Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.
38
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố .
Bảng 3.9. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)
NĐ-9 31,34 14,97 3,9 11,70 2,46 4,92
9.-5 0,66 0,32 8,25 10,50 0,07 0,15
NĐ-5 29,34 14,01 9,48 9,06 3,35 6,70
NĐ-2 28 13,38 9,48 9,06 3,20 6,39
Cá c kết quả trong bả ng 3.3 nhậ n thấ y rằ ng, tổ n thấ t điện á p lớ n nhấ t trong chế
độ vậ n hà nh bình thườ ng và sự cố bằ ng :
Umaxbt%= UNĐ5bt%=3,35%<15%
Umaxsc%= UNĐ5sc%=6,70%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1c đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.
39
40