You are on page 1of 40

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC


KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC


VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI

Sinh viên thự c hiện : DƯƠNG THỊ THU


Mã sinh viên : 18810110058
Giả ng viên hướ ng dẫ n : TS. ĐẶNG ĐÌNH LÂM
Ngà nh : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
Chuyên Ngà nh : HỆ THỐNG ĐIỆN
Lớ p : D13H3
Khó a : 2018 – 2023

Hà Nội, tháng 1 năm 2023

LỜI CAM ĐOAN


Tô i, Dương Thị Thu, cam đoan nhữ ng nộ i dung trong đồ á n này là do tô i thự c
hiện dướ i sự hướ ng dẫ n củ a TS. Đặ ng Đình Lâ m. Cá c số liệu và kết quả trong đồ
á n là trung thự c và chưa đượ c cô ng bố trong cá c cô ng trình khá c. Cá c tham khả o
trong đồ á n đều đượ c trích dẫ n rõ rà ng tên tá c giả , tên cô ng trình, thờ i gian và nơi
cô ng bố . Nếu khô ng đú ng như đã nêu trên, tô i hoà n toà n chịu trá ch nhiệm về đồ
á n củ a mình.

Hà Nội, ngày tháng năm 2021


Ngườ i cam đoan

2
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình là m đồ á n em đượ c sự tậ n tình chỉ dẫ n củ a cá c thầ y cô trong
khoa kỹ thuậ t điện, thầ y giá o hướ ng dẫ n TS. Đặ ng Đình Lâ m đã trự c tiếp hướ ng
dẫ n em, sự giú p đỡ củ a cá c bạ n cù ng vớ i sự nỗ lự c củ a bả n thâ n đã giú p em hoà n
thà nh đồ á n này.
Em xin gử i lờ i cả m ơn châ n thà nh đến thầ y cô giá o đã giả ng dạ y em trong
suố t quá trình họ c tậ p và rèn luyện tạ i trườ ng, nhữ ng kiến thứ c quý bá u mà em
nhậ n đượ c trên giả ng đườ ng đạ i họ c sẽ là hà nh trang giú p em vữ ng bướ c trong
tương lai.
Em xin gử i lờ i cả m ơn sâ u sắ c nhấ t đến thầ y giá o TS. Đặ ng Đình Lâ m đã tậ n
tâ m hướ ng dẫ n em từ ng buổ i trên lớ p.
Cuố i cù ng em xin châ n thà nh cả m ơn bố mẹ, thầ y cô và tấ t cả bạ n bè, nhữ ng
ngườ i luô n bên cạ nh quan tâ m, độ ng viên, tạ o điều kiện tố t nhấ t giú p em hoà n
thà nh đồ á n này.

Hà Nội, ngày tháng năm 2023


Sinh viên thự c hiện
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

TT Nộ i dung Ý kiến nhậ n xét

1 Hình thứ c trình bà y

Đồ á n thự c hiện đầ y đủ cá c nộ i
2
dung củ a đề tà i

3 Cá c kết quả tính toá n

4 Thá i độ là m việc

5 Tổ ng thể

Cá c ý kiến khá c:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Hà Nội, ngày tháng năm 2021


Giả ng viên hướ ng dẫ n

TS. Đặ ng Đình Lâ m
ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM

TT Nộ i dung Ý kiến nhậ n xét, đá nh giá

1 Hình thứ c trình bà y củ a đồ á n

Đồ á n thự c hiện đầ y đủ cá c nộ i
2
dung củ a đề tà i

3 Cá c kết quả tính toá n

4 Kỹ năng thuyết trình

5 Trả lờ i câ u hỏ i

6 Tổ ng thể

Cá c ý kiến khá c:

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Ủy viên hội đồng Thư ký hội đồng Chủ tịch hội đồng

Hà Nội, ngày tháng năm 2023


TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C ĐIỆ N LỰ C CỘ NG HOÀ XÃ HỘ I CHỦ NGHĨA VIỆ T NAM
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2022


ĐỀ CƯƠNG ĐỀ TÀI

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Họ và tên sinh viên: DƯƠNG THỊ THU Mã sinh viên:


18810110058 Lớ p: D13H3 Khó a: Đ13
Ngà nh: Cô ng nghệ kỹ thuậ t điện, điện tử Chuyên ngà nh: Hệ thố ng điện

Tên đồ á n/khoá luậ n tố t nghiệp

Thiết kế lướ i điện khu vự c Chuyên đề: .......


1. NỘI DUNG, NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
Chương 1. Phâ n tích nguồ n và phụ tả i.
1.1. Câ n bằ ng cô ng suấ t
1.2. Sơ bộ xá c định chế độ là m việc củ a hai nguồ n điện

Chương 2. Lự a chọ n điện á p và phương á n nố i dâ y

1.1 Lự a chọ n điện á p

2.2. Dự kiến cá c phương á n củ a mạ ng điện


Chương 3. Tính toá n lự a chọ n phương á n

1.1.1.1.1.1. 3.1. So sá nh cá c phương á n về mặ t kỹ thuậ t


1.1.1.1.1.2. 3.2. So sá nh cá c phương á n về mặ t kinh tế, chọ n
phương á n tố i ưu

Chương 4. Lự a chọ n má y biến á p và sơ đồ nố i điện chính

4.1. Lự a chọ n má y biến á p


4.2. Sơ đồ nố i dâ y củ a cá c nhà má y điện má y điện và cá c trạ m
phâ n phố i

Chương 5. Tính toá n chế độ củ a mạ ng điện

5.1. Chế độ phụ tả i cự c đạ i, cự c tiểu


5.2. Chế độ sự cố

Chương 6. Tính toá n điện á p cá c nú t và điều chỉnh điện á p.


6.1. Tính điện á p cá c nú t trong cá c chế độ
6.2. Lự a chọ n phương á n điều chỉnh điện á p

Chương 7. Tính toá n chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuậ t củ a mạ ng điện


7.1. Vố n đầ u tư, tổ n thấ t trong mạ ng điện
7.2. Chi phí và giá thà nh

Chương 8. Thiết kế trạ m biến á p


8.1.Chọ n MBA, khí cụ điện
8.2. Sơ đồ nố i dâ y trạ m biến á p
8.3. Tính toá n nố i đấ t cho trạ m biến á p
Số liệu đề tài tốt nghiệp được cho trong Phụ lục đính kèm
Tà i liệu tham khả o dự kiến

1.1.1.1.1.3. Nguyễn Vă n Đạ m - Thiết kế cá c mạ ng và hệ


thố ng điện –NXB KHKT, Hà Nộ i, 2006
1.1.1.1.1.4. Trầ n Bá ch - Lướ i điện và hệ thố ng điện (Tậ p 1) –
NXB KHKT, Hà Nộ i, 2006
1.1.1.1.1.5. Ngô Hồ ng Quang - Sổ tay lự a chọ n và tra cứ u
thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV – NXB KHKT, Hà Nộ i,
2002

Thờ i gian thự c hiện

Ngà y giao đề tà i: ngà y thá ng


nă m 2022
Ngà y nộ p quyển: ngà y thá ng
nă m 2022
KT. TRƯỞ NG KHOA PHÓ GIẢ NG VIÊ N HƯỚ NG DẪ N
TRƯỞ NG KHOA

TS Đặng Đình Lâm


TS Đặng Việt
Hùng
PHỤ LỤC SỐ LIỆU ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: DƯƠNG THỊ THU Mã sinh viên:


18810110058 Lớ p: D13H3 Khó a: Đ13
Ngà nh: Cô ng nghệ kỹ thuậ t điện, điện tử Chuyên ngà nh: Hệ thố ng điện

1. SƠ ĐỒ ĐỊA LÝ:

2. Phụ tả i: Tmax = 4700 h


1.1.1.1.1.6.

3. NGUỒN ĐIỆN:

- Nguồ n 1: Hệ thố ng điện có cô ng suấ t vô cù ng lớ n, cos=0,85.


- Nguồ n 2: Nhà má y nhiệt điện 3x50 MW, Uđm = 10,5 kV, cos=0,85 Giá 1
kWh điện năng tổ n thấ t: 2500 đồ ng/kWh

KT. TRƯỞ NG KHOA PHÓ TRƯỞ NG KHOA GIẢ NG VIÊ N HƯỚ NG DẪ N

TS Đặng Việt Hùng TS Đặng Đình Lâm


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

MBA Má y biến á p

NĐ Nhiệt điện

HT Hệ thố ng

MF Má y phá t

TBA Trạ m biến á p

PT Phụ tả i

11
PHẦN I: THIẾT KẾ LƯỚI ĐIỆN KHU VỰC
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Trong cô ng việc thiết kế lướ i điện, ta phả i nắ m đượ c nhữ ng yếu tố mấ u
chố t và điển hình về nguồ n cung cấ p và phụ tả i trong phạ m vi thiết kế. Qua đó có
thể có định hướ ng rõ rà ng trong bả n dự á n hiện tạ i cũ ng nhờ sự phá t triển củ a nó
trong tương lai. Vớ i cá c thô ng số tổ ng cô ng suấ t đặ t củ a nguồ n, cô ng suấ t cầ n cung
cấ p cho cá c phụ tả i, hệ số cô ng suất, loạ i hộ tiêu thụ …. ta có thể xá c định đượ c kết
cấ u củ a mạ ng điện và nhu cầ u gia tă ng phụ tả i.
Nguồn điện
Lướ i điện thiết kế gồ m có 2 nguồ n cung cấ p.
Nguồn nhiệt điện
Nguồ n nhiệt điện có 3 tổ má y, cô ng suấ t định mứ c củ a mỗ i tổ má y là 50
(MW). Cô ng suấ t đặ t:
(1.1)

Hệ số cô ng suấ t: cosφnđ = 0,85, tanφnđ = 0,62.


Điện á p định mứ c: Unđ = 10,5 (kV).
Cô ng suấ t phá t kinh tế củ a cá c má y phá t củ a nguồ n nhiệt điện thườ ng bằ ng
(70 ÷ 90%) cô ng suấ t định mứ c. Khi thiết kế chọ n cô ng suấ t phá t kinh tế bằ ng
80% cô ng suấ t định mứ c, nghĩa là :
(1.2)

Do đó , khi phụ tả i cự c đạ i, cả 3 má y phá t đều vậ n hà nh và tổ ng cô ng suấ t tá c


dụ ng phá t ra củ a nhà má y nhiệt điện bằ ng:
(1.3)

Nguồn hệ thống
Hệ thố ng có cô ng suấ t vô cù ng lớ n, điện á p 110 (kV).
Hệ số cô ng suấ t: cosφht = 0,85, tanφht = 0,62.
Phụ tải
Trong hệ thố ng điện gồ m 9 phụ tả i.Trong đó , có 2 loạ i phụ tả i

- Phụ tả i loạ i I (phụ tả i số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9)

12
- Phụ tả i loạ i III (phụ tả i 2, 8)

Thờ i gian sử dụ ng cô ng suấ t cự c đạ i Tmax =4700 (h). Điện á p định mứ c củ a
mạ ng điện thứ cấ p là 22 (kV).

 Phụ tả i loạ i I là phụ tả i quan trọ ng cầ n đượ c cung cấ p điện liên tụ c, nếu
cung cấ p bị giá n đoạ n sẽ ả nh hưở ng lớ n tớ i an ninh, quố c phò ng, tính mạ ng con
ngườ i và thiệt hạ i về kinh tế do đó cá c hộ phụ tả i loạ i I cầ n đượ c cấ p điện từ hai
nguồ n hoặ c hai phía trở lên, cụ thể là sử dụ ng sơ đồ mạ ch kín, đườ ng dâ y kép
hoặ c trạ m biến á p có hai má y là m việc song song.
 Phụ tả i loạ i III là phụ tả i kém quan trọ ng hơn, nếu giá n đoạ n cung cấ p sẽ
khô ng gâ y thiệt hạ i lớ n do đó ta chỉ cầ n sử dụ ng đườ ng dâ y đơn, tạ m biến á p có
mộ t má y biến á p.

Cô ng suấ t tiêu thụ củ a cá c phụ tả i đượ c tính như sau:


(1.4)

(1.5)

(1.6)

Từ đó ta có bả ng tính toá n phụ tả i ở cá c chế độ cự c đạ i và cự c tiểu như sau:


Bả ng 1.1 Thông số phụ tải

Phụ tả i 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Ptmax (MW) 36 28 40 37 30 25 48 22 32
Ptmin (MW) 26,5 19 24 20,7 15 17 37,5 10 25
costφ 0,9
Loạ i hộ phụ
I III I I I I I III I
tả i
Uđm (kV) 22
470 470 470 470 470 470 470 470 470
Tmax (h)
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bả ng 1.2 Bảng tính toán số liệu ở chế độ phụ tải cực đại và cực tiểu

13
cost sint tant Ptmax Qtmax Stmax Ptmin Qtmin Stmin
TT
φ φ φ (MW) (MVAr) (MVA) (MW) (MVAr (MVA)
1 0,9 0,43 0,48 36 17,20 40,00 26,5 12,66 29,44
2 0,9 0,43 0,48 28 13,38 31,11 19 9,08 21,11
3 0,9 0,43 0,48 40 19,11 44,44 24 11,47 26,67
4 0,9 0,43 0,48 37 17,68 41,11 20,7 9,89 23,00
5 0,9 0,43 0,48 30 14,33 33,33 15 7,17 16,67
6 0,9 0,43 0,48 25 11,94 27,78 17 8,12 18,89
7 0,9 0,43 0,48 48 22,93 53,33 37,5 17,92 41,67
8 0,9 0,43 0,48 22 10,51 24,44 10 4,78 11,11
9 0,9 0,43 0,48 32 15,29 35,56 25 11,94 27,78
Tổn
298 142,38 194,7 93,02
g

Cân bằng công suất


Cân bằng công suất tác dụng
Giả sử nguô ̀ n điệ n cung câ ́ p đủ cô ng suâ ́ t tá c dụ ng cho cá c hô ̣ tiêu dù ng
cho cá c phụ tả i do đó cầ n phả i câ n bằ ng cô ng suấ t và đượ c biểu diễn bằ ng cô ng
thứ c như sau:
(1.7)

Trong đó :
∑ P F:Tổ ng cô ng suấ t phá t ra củ a nguồ n hệ thố ng và nguồ n nhiệt điện
(MW)
∑ P yc:Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng yêu cầ u củ a hệ thố ng (MW).
Cô ng suấ t yêu cầ u củ a lướ i điện:
(1.8)

Trong đó :

m: Hê ̣số đồ ng thờ i (m=1).


ƩPt: Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng cự c đạ i củ a cá c hộ tiêu thụ , (MW)

14
(1.9)

ƩΔP: Tổ ng tổ n thấ t cô ng suấ t tá c dụ ng trên đườ ng dâ y và má y biến á p


trong tính toá n sơ bộ . Ta lấ y:
(1.10)

ƩPtd : Cô ng suấ t tá c dụ ng tự dù ng trong nhà má y điện. Ta chọ n:


(1.11)

ƩPdt : Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng dự trữ củ a toà n hệ thố ng. Do hệ thố ng có
cô ng suấ t vô cù ng lớ n nên cô ng suấ t dự trữ sẽ lấ y từ hệ thố ng. Do đó ƩPdt = 0
(MW)
Tổ ng cô ng suấ t tá c dụ ng yêu cầ u củ a hệ thố ng:
(1.12)

Cô ng suấ t phá t ra củ a toà n hệ thố ng


(1.13)

Trong đó :
Pnđ :Cô ng suấ t tá c dụ ng củ a nguồ n nhiệt điện, (MW). Ta đã tính đượ c
cô ng suấ t phá t kinh tế củ a nguồ n nhiệt điện là :
(1.14)

PHT :Cô ng suấ t nhậ n từ nguồ n hệ thố ng (MW).


(1.15)

Cân bằng công suất phản kháng


Sự câ n bằ ng cô ng suấ t khô ng chỉ đò i hỏ i vớ i cô ng suấ t tá c dụ ng mà cò n cả
đố i vớ i cô ng suấ t phả n khá ng. Câ n bằ ng cô ng suấ t phả n khá ng có ý nghĩa quyết
định đến chấ t lượ ng điện á p củ a mạ ng điện. Phá hoạ i sự câ n bằ ng cô ng suấ t sẽ
dẫ n đến thay đổ i điện á p ở hộ tiêu thụ , nếu thiếu cô ng suấ t phả n khá ng là m cho
điện á p ở hộ tiêu thụ bị giả m thấ p, ngượ c lạ i sẽ là m tă ng điện á p .Vì vậ y để đả m
bả o điện á p ở cá c hộ tiêu thụ cầ n phả i câ n bằ ng cô ng suấ t phả n khá ng .

 Cô ng suấ t phả n khá ng yêu cầ u

15
(1.16)

Trong đó :
m: hê ṣ ố đồng thời (m=1)
ƩQptmaxi: Là tổ ng cô ng suấ t phả n khá ng yêu cầ u củ a phụ tả i ở chế độ cự c đạ i,
(MVAr).
(1.17)

ƩΔQBA:Tổ ng tổ n thấ t trong má y biến á p, (MVAr).


(1.18)

ƩΔQL: Tổ n thấ t phả n khá ng do điện khá ng củ a đườ ng dâ y


Qc: Cô ng suấ t phả n khá ng dung dâ y đườ ng dâ y sinh ra
Giả sử tổ ng tổ n thấ t phả n khá ng trên đườ ng dâ y bằ ng cô ng suấ t phả n
khá ng dung dâ y đườ ng dâ y sinh ra. Ta có :
(1.19)

ƩQtd: Cô ng suấ t phả n khá ng tự dù ng trong nhà má y điện


ta lấ y cosφtd = 0,85 nên tanφtd = 0,62 .
(1.20)

ƩQdt: Cô ng suấ t phả n khá ng dự trữ lấ y hệ thố ng coi hệ thố ng là vô cù ng lớ n


nên

(1.21)

 Cô ng suấ t phả n khá ng củ a cá c má y phá t

(1.22)

Trong đó :
QNĐ: Là tổ ng cô ng suấ t phả n khá ng do nguồ n nhiệt điện phá t ra, (MVAr).

16
(1.23)

QHT: Là cô ng suấ t phả n khá ng nhậ n từ hệ thố ng, (MVAr).


(1.24)

(1.25)

Như vậ y ∑QF =203,3> ∑Qyc=156,66 do đó sơ bộ tính toá n ta khô ng cầ n đặ t


thêm cá c thiết bị bù cô ng suấ t phả n khá ng.
Xác định sơ bộ chế độ làm việc của nguồn
Vì trong mạ ng điện thiết kế, hệ thố ng có cô ng suấ t vô cù ng lớ n nên ta chọ n
hệ thố ng là m nhiệm vụ câ n bằ ng cô ng suấ t.
Chế độ phụ tải cực đại
Cô ng suấ t tiêu thụ củ a lướ i điện khi phụ tả i là m việc ở chế độ cự c đạ i:
(1.26)

Lượ ng cô ng suấ t tá c dụ ng phá t lên lướ i do nguồ n nhiệt điện đả m nhiệm:


(1.27)

Ta có lượ ng cô ng suấ t tá c dụ ng phá t lên lướ i do hệ thố ng đả m nhiệm:


(1.28)

Chế độ phụ tải cực tiểu


Ở chế độ phụ tả i cự c tiểu ta cho ngừ ng mộ t tổ má y, hai tổ má y cò n lạ i sẽ
phá t 80% cô ng suấ t, nghĩa là cô ng suấ t tá c dụ ng phá t lên lướ i củ a nhà má y nhiệt
điện:
(1.29)

Tổ ng cô ng suấ t tiêu thụ trong chế độ phụ tả i cự c tiểu:


(1.30)

Lượ ng cô ng suấ t tá c dụ ng phá t lên lướ i do hệ thố ng đả m nhiệm:


(1.31)

Chế độ sự cố

1.1.1.1.1.7. Vớ i giả thiết khô ng xét đến sự cố xếp chồ ng thì

17
sự cố nặ ng nề nhấ t là hỏ ng 1 tổ má y củ a nhà má y nhiệt
điện, khi đó để đá p ứ ng nhu cầ u củ a phụ tả i ta phả i cho
nhà má y phá t 100% cô ng suấ t củ a 2 tổ má y cò n lạ i.

(1.32)

Tổ ng cô ng suấ t yêu cầ u trong chế độ sự cố mộ t tổ má y nhà má y nhiệt điện


là :
(1.33)

Vậ y hệ thố ng phả i cung cấ p lượ ng cô ng suấ t là :


(1.34)

Bả ng 1.3 Tổng kết phương thức vận hành của nhà máy và hệ thống

Chế độ vậ n
Nhà má y nhiệt điện Hệ thố ng
hà nh
3 tổ má y, phá t 85% cô ng suấ t định
Phụ tả i cự c đạ i mứ c Phá t 200,4MW
(cô ng suấ t 127,5MW)
2 tổ má y, phá t 85% cô ng suấ t định
Phá t
Phụ tả i cự c tiểu mứ c
139,43MW
(cô ng suấ t 85MW)
2 tổ má y, phá t 100% cô ng suấ t định Phá t 227,9MW
Chế độ sự cố mứ c
(cô ng suấ t 100MW)
Ff

18
ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY. TÍNH TOÁN ĐIỆN ÁP TRUYỀN TẢI
Đề xuất các phương án nối dây. Tính toán điện áp truyền tải
Mộ t trong cá c yêu cầ u củ a thiết kế mạ ng điện là đả m bả o cung cấ p điện an
toà n và liên tụ c, nhưng vẫn phả i đả m bả o tính kinh tế. Muố n đạ t đượ c yêu cầ u nà y
ngườ i ta phả i tìm ra phương á n hợ p lý nhấ t trong cá c phương á n vạ ch ra đồ ng
thờ i đả m bả o đượ c cá c chỉ tiêu kỹ thuậ t.
Cá c yêu cầ u chính đố i vớ i mạ ng điện:

- Đả m bả o an toà n cho ngườ i và thiết bị.


- Đả m bả o độ tin cậ y cung cấ p điện.
- Đả m bả o chấ t lượ ng điện năng.
- Đả m bả o tính linh hoạ t củ a mạ ng điện.
- Đả m bả o tính kinh tế và có khả nă ng phá t triển.

Trong thiết kế hiện nay, để chọ n đượ c sơ đồ tố i ưu củ a mạ ng điện ngườ i ta


sử dụ ng phương phá p nhiều phương á n. Từ cá c vị trí đã cho củ a cá c phụ tả i và cá c
nguồ n cung cấ p. Cầ n dự kiến mộ t số phương á n và phương á n tố t nhấ t sẽ chọ n
đượ c trên cơ sở so sá nh kinh ttế kỹ thuậ t cá c phương á n đó , đồ ng thờ i cầ n chú ý
chọ n cá c sơ đồ đơn giả n. Cá c sơ đồ phứ c tạ p hơn đượ c chọ n trong trườ ng hợ p khi
cá c sơ đồ đơn giả n khô ngthoả mã n yêu cầ u kinh tế kỹ thuậ t.
Nhữ ng phương á n đượ c lự a chọ n để tiến hà nh so sá nh về kinh tế chỉ là
nhữ ng phương á n thoả mã n cá c yêu cầ u kỹ thuậ t củ a mạ ng điện.
Để chọ n đượ c sơ đồ tố i ưu củ a mạ ng điện ta sử dụ ng phương phá p chia
lướ i điện thà nh cá c nhó m nhỏ , trong mỗ i nhó m ta đề ra cá c phương á n nố i dâ y.
Dự a trên cá c chỉ tiêu về kinh tế- kỹ thuậ t ta chọ n đượ c mộ t phương á n tố i ưu củ a
từ ng nhó m vì cá c nhó m phâ n chia độ c lậ p khô ng phụ thuộ c lẫ n nhau nên kết hợ p
cá c phương á n tố i ưu củ a cá c nhó m lạ i ta đượ c sơ đồ tố i ưu củ a mạ ng điện.
Dự a trên cơ sở vị trí địa lý giữ a cá c phụ tả i, ta phâ n nhó m như sau:
- Nhó m 1: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và phụ tả i 2; 9; 5
- Nhó m 2: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và phụ tả i 7; 8
- Nhó m 3: Gồ m Hệ thố ng và phụ tả i 1; 4
- Nhó m 4: Gồ m Hệ thố ng và phụ tả i 3; 6
- Nhó m 5: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và Hệ thố ng điện
Ưu, nhược điểm của các phương án nối dây
Phương á n hình tia
 Ưu điểm:
 Sử dụ ng cá c thiết bị đơn giả n, rẻ tiền và bả o vệ role đơn giả n.

19
 Thuậ n tiện khi phá t triển và thiết kế cả i tạ o cá c mạ ng điện hiện có .
 Nhượ c điểm:
 Độ tin cậ y cung cấ p điện thấ p.
 Khoả ng cá ch dâ y lớ n nên thi cô ng tố n kém.
Phương á n liên thô ng
 Ưu điểm:
 Việc thi cô ng sẽ thuậ n lợ i hơn vì hoạ t độ ng trên cù ng mộ t đườ ng dâ y.
 Độ tin cậ y cung cấ p điện tố t hơn hình tia.
 Nhượ c điểm:
 Tiết diện dâ y dẫ n lớ n.
 Tổ n thấ t điện á p và tổ n thấ t điện năng cao.
Chú ý:
 Khô ng nên liên thô ng nhiều phụ tả i.
 Khô ng liên thô ng từ loạ i III sang loạ i I.
 Khô ng đượ c đi chéo hai đườ ng dâ y chéo.
Phương á n mạ ch vò ng
Ưu điểm:

 Đả m bả o cung cấ p điện liên tụ c cho cá c phụ tả i


 Tính linh hoạ t cao, mạ ng điện kín thích ứ ng tố t và đá p ứ ng kịp thờ i
cá c trạ ng thá i là m việc khá c nhau củ a mạ ng điện

Nhượ c điểm:

 Giá thà nh xâ y dự ng cao


 Tổ n thấ t điện á p lú c sự cố lớ n
 Thiết kế, vậ n hà nh, bả o vệ rơle và tự độ ng hó a mạ ng điện phứ c tạ p
hơn

Đề xuất phương án nối dây


Dự a trên cơ sở vị trí địa lý giữ a cá c phụ tả i, ta phâ n nhó m như sau:
- Nhó m 1: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và phụ tả i 2; 9; 5
- Nhó m 2: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và phụ tả i 7; 8
- Nhó m 3: Gồ m Hệ thố ng và phụ tả i 1; 4
- Nhó m 4: Gồ m Hệ thố ng và phụ tả i 3; 6
- Nhó m 5: Gồ m nguồ n Nhiệt điện và Hệ thố ng điện

20
Nhóm 4

Nhóm 2

Nhóm 5

Nhóm 1
Nhóm 3

: sơ đồ chia phương á n

Sơ đồ nối dây cho nhóm 1

1.1.1.1.1.8.

hh 60 km
60 km 60 km
NĐ NĐ
5 NĐ 42,4 km 5 NĐ
50 km 50 km
41,2 km 5
41,2 km 42,4 km

9
20 km 9
2 9
2
2

a) b) c)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 1

21
1.1.1.1Sơ đồ nối dây cho nhóm 2

1.1.1.1.1.9.
7 7
70,71km 70,71 km 36,05 km

50 km 8 8
NĐ NĐ

a) b)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 2

1.1.1.1Sơ đồ nối dây cho nhóm 3

44,72 km
44,7 km 44,72 km
HT HT HT
50 km 50 km
1 1 1
31,62 km 31,62 km

4 4
4

a) b) c)
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 3

1.1.1.1Sơ đồ nối dây cho nhóm 4


31,62 km
31,62 km 6
6 6
40 km 40 km
3 42,42 km 3 3
42,42 km 42,42 km

HT HT HT

a) b) c)

22
Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 4

1.1.1.1Sơ đồ nối dây cho nhóm 5

50 km
HT NĐ

Sơ đồ nố i dâ y cho nhó m 4

1.1 Lựa chọn điện áp định mức của mạng điện


Trong quá trình thiết kế mạ ng điện việc lự a chọ n hợ p lý điện á p định mứ c
là mộ t trong nhữ ng khâ u quan trọ ng, vì nó ả nh hưở ng trự c tiếp đến cá c chỉ tiêu
kinh tế - kĩ thuậ t củ a mạ ng điện như vố n đầ u tư, tổ n thấ t điện á p, tổ n thấ t điện
năng, chi phí vậ n hà nh, …
Để chọ n đượ c điện á p hợ p lý phả i thỏ a mã n cá c yêu cầ u sau:
- Đá p ứ ng đượ c cá c yêu cầ u củ a phụ tả i.
- Phù hợ p vớ i lướ i điện hiện tạ i và lướ i điện quố c gia.
- Mạ ng điện có chi phí tính toá n là nhỏ nhấ t.
Khi tính toá n thự c tế ta sử dụ ng cô ng thứ c kinh nghiệm sau:

(2.1)

Trong đó
Ui: Điện á p tạ i phụ tả i thứ i.
Li: Chiều dà i đườ ng dâ y thứ i.
Pi: Cô ng suấ t truyền tả i trên đoạ n đườ ng dâ y thứ i.
n: Số lộ đườ ng dâ y là m việc song song.
Vớ i đườ ng dâ y đơn thì n = 1, vớ i đườ ng dâ y kép thì n = 2.
Chọ n Uđm gầ n Utt.
Á p dụ ng lầ n lượ t tính toá n cho từ ng nhó m và tườ ng phương á n.

Nhóm 1
Phương á n 1a: xét mạ ch hình tia NĐ-5, NĐ-9, NĐ-2

23
(2.2)

(2.3)

(2.4)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2.1) ta có bả ng sau :


(2.5)

Nhá nh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)


NĐ-5 60 30 75,17 110
NĐ-9 50 32 75,91 110
NĐ-2 41,2 28 95,99 110
Bả ng 1.1 Điện áp tính toán phương án 1a

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 1a là 110 kV.


Phương á n 1b: xét mạ ch liên thô ng NĐ-5-9-2
Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y NĐ-5 có giá trị là:

(2.6)

Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y 5-9:


(2.7)

Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y 9-2:


(2.8)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau:


Nhá nh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)
NĐ-5 60 90 121,21 110
5.-9 42,4 32 74,97 110
9_2 20 28 93,89 110
Bả ng 1.2 . Điện áp tính toán phương án 1b

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 1b là 110 kV.


Phương á n 1c:Xét mạ ch vò ng NĐ-9-5-NĐ và NĐ-2

Giả thiết rằ ng mạ ng điện là đồ ng nhấ t và tấ t cả cá c đườ ng dâ y đều có cù ng

24
tiết diện, và chiều dò ng cô ng suấ t như hình vẽ:

S 5 =30+j14,33
S9=32+j15,29
42,4 km 60 km
50 km
NĐ NĐ
SN9 S5-9 SN5
9 5
Tính dò ng cô ng suấ t chạ y trên cá c đoạ n đườ ng dâ y trong mạ ch vò ng NĐ-5-9-
NĐ. để xá c định cá c dò ng cô ng suấ t ta cầ n giả thiết rằng, mạ ch điện đồ ng nhấ t và
tấ t cả cá c đoạ n đườ ng dâ y đều có cù ng mộ t tiết diện. Như vậ y dò ng cô ng suấ t chạ y
trên đoạ n NĐ-5 bằ ng:
(2.9)

Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n 9-5 là :


(2.10)
Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n 5-NĐ là :

(2.11)
Nên ta có điểm 9 là điểm phâ n cô ng suấ t
Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau :

Nhá nh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)

NĐ-9 50 31,34 75,26 110


9-5 42,4 0,66 29,97 110
NĐ-5 60 29,34 74,51 110
NĐ-2 41,2 28 95,99 110
Bả ng 1.3 Điện áp tính toán phương án 1c

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 1c là 110 kV.


a) Nhóm 2
Phương á n 2a: xét mạ ch hình tia NĐ-7, NĐ-8
S 7 =48+j22,93(MVA)
S 8 =22+j10,51(MVA)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2.1) ta có bả ng sau :

25
(2.12)

Nhá nh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)


NĐ-7 70,71 48 92,55 110
NĐ-8 50 22 87,02 110
Bả ng 1.4 Điện áp tính toán phương án 2a

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 2a là 110 kV.


Phương á n 2b: xét mạ ch liên thô ng NĐ-7-8
Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y NĐ-7 có giá trị là:

(2.13)

Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y 7-8:


(2.14)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau :


Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)
NĐ-7 70,71 70 108,99 110
7.-8 36,05 22 85,49 110
Bả ng 1.5 Điện áp tính toán phương án 2b

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 2b là 110 kV


b) Nhóm 3
Phương á n 3a: xét mạ ch hình tia HT-1, HT-4

Á p dụ ng cô ng thứ c (2.1) ta có bả ng sau :


(2.15)

Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)


HT-1 44,7 36 79,16 110
HT-4 50 37 80,73 110
Bả ng 1.6 Điện áp tính toán phương án 3a

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 3a là 110 kV.


26
Phương á n 3b: xét mạ ch liên thô ng HT-1-4
Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y HT-1 có giá trị là:

(2.16)

Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y 7-8:


(2.17)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau :


Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)
HT-1 44,7 73 108,82 110

1-4 31,62 37 78,56 110


Bả ng 1.7 . Điện áp tính toán phương án 3b

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 3b là 110 kV.


Phương á n 3c

Xét mạch vòng HT-1-4-HT


44,7 km 31,62 km 50 km

SHT SHT-1 S1-4 SHT-4 SHT

(2.18)

Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n 1-4 là :


(2.19)

Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n NM-4 là :


(2.20)

Nên ta có điểm 4 là điểm phâ n cô ng suấ t


Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau:

Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)

NĐ-1 44,7 40,63 86,34 110


1-4 31,62 4,34 35,35 110

27
NĐ-4 50 32,66 76,57 110
Bả ng 1.8 Điện áp tính toán phương án 3c

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 3c là 110 kV


c) Nhóm 4
Phương á n 4a: xét mạ ch hình tia HT-3, HT-6
(2.21)

(2.22)

Á p dụ ng cô ng thứ c (2.1) ta có bả ng sau :


(2.23)

Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)


HT-3 42,42 40 82,62 110
HT-6 40 25 67,23 110
Bả ng 1.9 Điện áp tính toán phương án 4a

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 4a là 110 kV.


Phương á n 4b
Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y HT-1 có giá trị là:
(2.24)

Dò ng cô ng suấ t chạ y trên đoạ n đườ ng dâ y 7-8:


(2.25)

Á p dụ ng cô ng thứ c (1-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau :


Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)
HT-3 42,42 65 102,92 110

3-6 31,62 25 66,05 110


Bả ng 1.10 Điện áp tính toán phương án 4b

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 4b là 110 kV


Phương á n 4c: xét mạch vòng HT-3-6-HT
42,42 km 31,62 km 40 km

SHT SN3 S3-6 SN6 SHT

28
(2.26)

Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n 3-6 là :

(2.27)

Cô ng suấ t chạ y trên đoạ n HT-6 là :

(2.28)

Nên ta có điểm 6 là điểm phâ n cô ng suấ t


Á p dụ ng cô ng thứ c (2-1) tính toá n tương tự ta có bả ng sau:

Nhánh Li(km) Pi(MW) Utti(kV) Uđm(kV)

HT-3 42,42 36,29 108,53 110


3-6 31,62 0,29 26,13 110
6-HT 40 37,29 110,36 110
Bả ng 1.11 Điện áp tính toán phương án 4c

Như vậ y, ta chọ n điện á p định mứ c cho phương á n 4c là 110 kV


d) Nhóm 5
Dò ng cô ng suấ t trên đoạ n NĐ – HT:

(2.29)

Trong đó :

: Tổ ng cô ng suấ t phá t kinh tế củ a nhà má y Nhiệt điện (MW)

: Cô ng suấ t tự dung củ a nhà má y điện (MW)

: Tổ ng cô ng suấ t củ a cá c phụ tả i nố i vớ i Nhà má y Nhiệt điện (MW)


Ta có :

(2.30)

(2.31)

(2.32)

29
Điện á p tính toá n trên đoạ n NĐ-HT là :

(2.33)

30
TÍNH TOÁN CHỈ TIÊU KĨ THUẬT CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương pháp chọn tiết diện dây dẫn.
Lướ i điện 110 kV đượ c thự c hiện chủ yếu bằ ng cá c đườ ng dâ y trên khô ng.
Cá c dâ y dẫn đượ c sử dụ ng là dâ y nhô m lõ i thép (AC) đượ c đặ t trên cộ t thép và
khoả ng cá ch trung bình hình họ c giữ a cá c dâ y pha bằ ng 5m (Dtb=5m). Đố i vớ i cá c
lướ i điện cao á p khu vự c, cá c tiết diện dâ y dẫ n đượ c chọ n theo mậ t độ kinh tế củ a
dò ng điện, nghĩa:

(3.1)

Trong đó :

Imax: dòlvng điện chạ y trên đườ ng dâ y trong chế độ phụ tả i cự c đạ i, A;

Jkt : mậ t độ kinh tế củ a dò ng điện, A/mm2.

Vớ i dâ y dẫ n AC và giờ thì tra tà i liệu [1] ta có Jkt=


1,1A/mm2, ta có Jkt = 1,1 A/mm . 2

Dò ng điện chạ y trên đườ ng dâ y trong cá c chế độ phụ tả i cự c đạ i đượ c xá c


định theo cô ng thứ c:
(3.2)

Trong đó :
Chọ n F theo tiêu chuẩ n gầ n nhấ t
Smax : Cô ng suấ t trên đườ ng dâ y khi phụ tả i cự c đạ i, MVA

- điện á p định mứ c củ a mạ ng điện, kV.

n: là số mạ ch củ a đườ ng dâ y (đườ ng dâ y đơn n=1: đườ ng dâ y kép n=2)


Dự a và o tiết diện dâ y dẫ n tính đượ c theo cô ng thứ c trên, tiến hà nh chọ n tiết
diện tiêu chuẩ n gầ n nhấ t và kiểm tra cá c điều kiện về sự tạ o thà nh vầng quang, độ
bền cơ củ a đưò ng dâ y và phá t nó ng dâ y dẫ n trong eá c chế độ sau sự cố .
Đố i vớ i đườ ng dâ y 110 kV, để khô ng xuấ t hiện vầng quang cá c dâ y nhô m lõ i
thép cầ n phả i có tiết diện F 70 mm2.

31
Độ bền cơ củ a đườ ng dâ y trên khô ng thườ ng đượ c phố i hợ p vớ i điều kiện vẽ
vầng quang củ a dâ y dẫ n, cho nên khô ng cầ n phả i kiểm tra điều kiện nà y.Để đả m
bả o cho đườ ng dâ y vậ n hà nh bình thườ ng trong cá c chế độ sau sự cố , cầ n phả i có
điểu kiện sau:
101\*
MERGEFORMAT (.)
Trong đó :

: Dò ng điện chạ y trên đườ ng dâ y trong chế độ sự cố .

: Dò ng điện là m việc lâ u dà i cho phép củ a dâ y dẫ n.

Tính tổn thất điện áp


Tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình thườ ng:

(3.3)

Trong đó :

Pimax, Qimax :cô ng suấ t tá c dụ ng và cô ng suấ t phả n khá ng trong


chế độ phụ tả i cự c đạ i trên đườ ng dâ y thứ i;

Ri, Xi - điện trở và điện khá ng củ a đườ ng dâ y thứ i.


Lú c bình thườ ng:

Lú c sự cố :

Đố i vớ i nhữ ng mạ ng điện phứ c tạ p, có thể chấ p nhậ n cá c tổ n thấ t điện á p:


Lú c bình thườ ng:

Lú c sự cố :

Tổ n thấ t điện á p khi có sự cố đứ t 1 mạ ch củ a đườ ng dâ y kép:

(3.4)

Chọn tiết diện dây dẫn của đường dây


32
Nhóm1
Phương á n 1a: Mạ ng hình tia NĐ-5, NĐ-9, NĐ-2.
Dò ng điện chạ y trên đườ ng đâ y NĐ-5 khi phụ tạ i cự c đạ i là :
(3.5)

Tiết diện dâ y:
(3.6)

Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-70, Icp =265 (A) cho đườ ng dâ y NM-
5.

Xét sự cố hỏng mộ t mạ ch củ a đườ ng dâ y NĐ-5 dò ng điện chạ y trên

đườ ng dâ y cò n lạ i:

Thỏ a mã n điều kiện đố i vớ i từ ng loạ i dâ y dẫ n.


Tính toá n tương tự cho cá c đoạ n dâ y cò n lạ i ta có bả ng sau:
Nhán Fkt(mm2 Ftc(mm2 Icp(A
h Simax(MVA) Imax(A) ) ) Isc(A) )
159,0
NĐ-5 33,33 87,47 79,52 AC-70 3 265 Isc<Icp
169,6
NĐ-9 35,56 93,32 84,84 AC-95 7 330 Isc<Icp
148,4
NĐ-2 31,11 81,86 74,22 AC-70 3 265 Isc<Icp

Bảng 3.1. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1a
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định theo cô ng thứ c là
(3.7)

Trong đó :
n: số mạ ch đườ ng dâ y.
Ro: điện trở đơn vị ( ).

33
Xo: điệ n khá ng đơn vị ( ).
Bo: dung dẫ n đơn vị ( ).
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y NĐ-5:

Tương tự ta tính cho đoạ n NĐ-2, NĐ-9 và từ đó ta có bả ng thô ng số đườ ng


dâ y nhó m 1a :
Bảng 3.2. Bảng thông số đường dây nhóm 1

Nhá n ro xo bo.10−6 L n số R X B/2.10−6


h (km lộ
)
NĐ-5 0,46 0,44 2,58 60 2 13,8 13,2 154,80
NĐ-9 0,33 0,42 2,65 50 2 8,25 10,5 132,50
NĐ-2 0,46 0,44 2,58 41,2 2 9,48 9,06 106,30

Tính toá n tổ n thấ t điện á p :

Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:

Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.

Ta kiểm tra yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố . Trong phương


á n này ta xét sự cố đứ t 1 mạ ch đườ ng dâ y trên lộ NĐ-5. Khi đó ta có :

Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố .

34
Tương tự tính toá n cho NĐ-2, NĐ-9.Từ đó ta có bả ng số liệu sau:

Bảng 3.3. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)

NĐ-5 30 14,33 13,8 13,2 4,98 9,97


NĐ-9 32 15,29 8,25 10,5 3,51 7,02
NĐ-2 28 13,38 9,48 9,06 3,20 6,39
Cá c kết quả trong bả ng 3.3 nhậ n thấ y rằ ng, tổ n thấ t điện á p lớ n nhấ t trong chế
độ vậ n hà nh bình thườ ng và sự cố bằ ng :
Umaxbt%= UNĐ5bt%=4,98%<15%

Umaxsc%= UNĐ5sc%=9,97%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1a đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.
Phương á n 1b: Mạ ng điện liên thô ng NĐ-5-9-2.
Dò ng điện chạ y trên đườ ng đâ y NĐ-5 khi phụ tạ i cự c đạ i là :
(3.8)

Tiết diện dâ y:
(3.9)

Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-240, Icp =605 (A) cho đườ ng dâ y NM-5.

Xét sự cố hỏng mộ t mạ ch củ a đườ ng dâ y NĐ-5 dò ng điện chạ y trên

đườ ng dâ y cò n lạ i:

Thỏ a mã n điều kiện đố i vớ i từ ng loạ i dâ y dẫ n.


Tính toá n tương tự cho cá c đoạ n dâ y cò n lạ i ta có bả ng sau:
Nhán Fkt(mm2 Ftc(mm2 Icp(A
h Simax(MVA) Imax(A) ) ) Isc(A) )
523,2
NĐ-5 99,7 261,64 237,86 AC-240 9 605 Isc<Icp
186,1
5_9 35,46 93,06 84,60 AC-95 2 330 Isc<Icp
9_2 31,03 81,43 74,03 AC-70 162,8 265 Isc<Icp

35
7

Bảng 3.4. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1b
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định:

Tương tự ta tính cho đoạ n 9-2, 5-9 và từ đó ta có bả ng thô ng số đườ ng dâ y nhó m


1a :

Bảng 3.5. Bảng thông số đường dây nhóm 1

Nhá n ro xo bo.10−6 L n số R X B/2.10−6


h (km lộ
)
NĐ-5 0,13 0,39 2,86 60 2 3,9 11,70 171,60
5_9 0,33 0,42 2,65 50 2 8,25 10,50 132,50
9_2 0,46 0,44 2,58 41,2 2 9,48 9,06 106,30

Tính toá n tổ n thấ t điện á p :

Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:

Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.

Ta kiểm tra yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố . Trong phương


á n này ta xét sự cố đứ t 1 mạ ch đườ ng dâ y trên lộ NĐ-5. Khi đó ta có :

36
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố .

Tương tự tính toá n cho NĐ-2, NĐ-9.Từ đó ta có bả ng số liệu sau:

Bảng 3.6. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)
NĐ-5 90 43 3,9 11,70 7,06 14,12
5_9 32 15,29 8,25 10,50 3,51 7,02
9_2 28 13,38 9,48 9,06 3,20 6,39
Cá c kết quả trong bả ng 3.6 nhậ n thấ y rằ ng, tổ n thấ t điện á p lớ n nhấ t trong chế
độ vậ n hà nh bình thườ ng và sự cố bằ ng :
Umaxbt%= UNĐ5bt%=7,06%<15%

Umaxsc%= UNĐ5sc%=14,12%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1b đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.
Phương á n 1c: Mạ ng điện mạ ch vò ng NĐ-5-9- NĐ và NĐ 2.
Dò ng điện chạ y trên đườ ng đâ y NĐ-5 khi phụ tạ i cự c đạ i là :
(3.10)

Tiết diện dâ y:
(3.11)

Vậ y ta sẽ chọ n dâ y dẫ n tiêu chuẩ n AC-240, Icp =605 (A) cho đườ ng dâ y NM-5.

Xét sự cố hỏng mộ t mạ ch củ a đườ ng dâ y NĐ-5 dò ng điện chạ y trên

đườ ng dâ y cò n lạ i:

Thỏ a mã n điều kiện đố i vớ i từ ng loạ i dâ y dẫ n.


Tính toá n tương tự cho cá c đoạ n dâ y cò n lạ i ta có bả ng sau:
Nhán Fkt(mm2 Ftc(mm2 Icp(A
h Simax(MVA) Imax(A) ) ) Isc(A) )
523,2
NĐ-5 99,7 261,64 237,86 AC-240 9 605 Isc<Icp
186,1
5_9 35,46 93,06 84,60 AC-95 2 330 Isc<Icp

37
162,8
9_2 31,03 81,43 74,03 AC-70 7 265 Isc<Icp
162,8
NĐ-2
31,03 81,43 74,03 AC-70 7 265 Isc<Icp

Bảng 3.7. Tính toán, chọn tiết diện của đường dây phương án 1b
Cá c thô ng số tậ p trung củ a đườ ng dâ y đượ c xá c định:

Tương tự ta tính cho đoạ n 9-2, 5-9 và từ đó ta có bả ng thô ng số đườ ng dâ y nhó m


1a :
Bảng 3.8. Bảng thông số đường dây nhóm 1

Nhá n ro xo bo.10−6 L n số R X B/2.10−6


h (km lộ
)
NĐ-9 0,33 0,492 2,65 50 2 8,25 12,30 132,50
9.-5 0,46 0,44 2,58 42,4 2 9,75 9,33 109,39
NĐ-5 0,46 0,44 2,58 60 2 13,80 13,20 154,80
NĐ-2 0,46 0,44 2,58 41,2 2 9,48 9,06 106,30

Tính toá n tổ n thấ t điện á p :

Trong chế độ là m việc bình thườ ng, tổ n thấ t điện á p trên đườ ng dâ y:

Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ là m việc bình
thườ ng.

Ta kiểm tra yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố . Trong phương


á n này ta xét sự cố đứ t 1 mạ ch đườ ng dâ y trên lộ NĐ-5. Khi đó ta có :

38
Vậ y nhá nh NĐ-5 thỏ a mã m yêu cầ u về tổ n thấ t điện á p trong chế độ sự cố .

Tương tự tính toá n cho NĐ-2, NĐ-9.Từ đó ta có bả ng số liệu sau:

Bảng 3.9. Bảng tính toán tổn thất điện áp trên đường dây phương án 1a
Nhánh Pi(MW) Qi(MVA R X Ubt (%) Usc (%)
NĐ-9 31,34 14,97 3,9 11,70 2,46 4,92
9.-5 0,66 0,32 8,25 10,50 0,07 0,15
NĐ-5 29,34 14,01 9,48 9,06 3,35 6,70
NĐ-2 28 13,38 9,48 9,06 3,20 6,39
Cá c kết quả trong bả ng 3.3 nhậ n thấ y rằ ng, tổ n thấ t điện á p lớ n nhấ t trong chế
độ vậ n hà nh bình thườ ng và sự cố bằ ng :
Umaxbt%= UNĐ5bt%=3,35%<15%

Umaxsc%= UNĐ5sc%=6,70%<20%
Vậ y cá c dâ y dẫ n đã chọ n trong phương á n 1c đã đả m bả o yêu cầ u kĩ thuậ t.

39
40

You might also like