Professional Documents
Culture Documents
C3 Ba Pha Tai Dong Khong Co Dap An - Full PDF
C3 Ba Pha Tai Dong Khong Co Dap An - Full PDF
Câu 10 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
thứ tự không trên pha B.
[<$>] EB 0 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 38,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 48,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 18,87Ð300 (V )
Câu 11 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
thứ tự không trên pha C.
[<$>] EC 0 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð00 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð1200 (V )
Câu 12 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định suất điện
động pha A.
[<$>] E A = 200Ð00 (V )
[<$>] E A = 220Ð00 (V )
[<$>] E A = 300Ð - 1200 (V )
[<$>] E A = 240Ð1200 (V )
Câu 13 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự thuận trên pha B.
[<$>] EB1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð00 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð900 (V )
Câu 14 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] EB 2 = 28,87Ð900 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð - 1500 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð00 (V )
Câu 15 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự thuận trên pha C.
[<$>] EC1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð2400 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð00 (V )
Câu 16 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự nghịch trên pha C.
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 1500 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð1500 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 1200 (V )
Câu 17 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần thứ tự
không trên pha A.
[<$>] E A0 = 120Ð300 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð1500 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð - 300 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð - 900 (V )
Câu 18 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần thứ tự
không trên pha C.
[<$>] EC 0 = 120Ð300 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð1500 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð - 900 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð - 300 (V )
Câu 19 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành suất điện
động pha B.
[<$>] EB = 325,37Ð52, 620 (V )
[<$>] EB = 380Ð00 (V )
[<$>] EB = 220Ð - 1200 (V )
[<$>] EB = 220Ð00 (V )
Câu 20 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] E A1 = 200Ð2100 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð - 300 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð - 1200 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð1500 (V )
Câu 21 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghich trên pha A.
[<$>] E A 2 = 110Ð - 1200 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð1200 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð00 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð - 900 (V )
Câu 22 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha C.
[<$>] EC1 = 200Ð - 300 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð2100 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð300 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð00 (V )
Câu 23 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghịch trên pha C.
[<$>] EC 2 = 110Ð1200 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð - 1200 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð00 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð900 (V )
Câu 24 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định suất điện động
pha C.
[<$>] EC = 324,17Ð - 2, 650 (V )
[<$>] EC = 324,17Ð00 (V )
[<$>] EC = 380Ð - 2, 650 (V )
[<$>] EC = 220Ð - 1200 (V )
Câu 25 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] E A1 = 120Ð - 900 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð900 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð - 2100 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð00 (V )
Câu 26 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghich trên pha A.
[<$>] E A 2 = 150Ð900 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð2100 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð00 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð - 300 (V )
Câu 27 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha B.
[<$>] EB1 = 120Ð1500 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð300 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð2700 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð - 300 (V )
Câu 28 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] EB 2 = 150Ð - 1500 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð1500 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð - 300 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð - 2700 (V )
í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] I A1 = 5,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 6,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 7,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 8,57Ð - 68, 2 ( A)
0
Câu 34 [<TB>]: Cho mạch điện 3 pha tải động tải và nguồn nối hình sao biết:
ìï E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự nghịch trên pha A.
[<$>] I A 2 = 2,58Ð - 93, 430 ( A)
[<$>] I A 2 = 3,58Ð - 93, 43 ( A)
0
í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] I B 2 = 2,58Ð26,57 0 ( A)
[<$>] I B 2 = 2,58Ð36,57 ( A)
0
[<$>] I B 2 = 2,58Ð46,57 0 ( A)
[<$>] I B 2 = 2,58Ð56,57 ( A)
0
EC
_ + C IC Z0Z1Z2
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 0,91Ð11,560
ZN
ZN
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1,91Ð11,560 EA
_ IA Z0Z1Z2
+ A
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 2,91Ð11,56 0
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 3,91Ð11,560 _
EB
+ B
IB Z0Z1Z2
O O’
EC
_ + C IC Z0Z1Z2
ZN
Câu 38 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như hình vẽ ở chế độ xác lập.
ì E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V )
Biết: ïí E = 200Ð - 2400 (V ), Z = 10(W)
C N
ï Z = j 5(W), Z = 10 + j 35(W), Z = 5 + j10(W)
î 0 1 2
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 0( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1Ð900 ( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1Ð - 900 ( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1( A)
EA
_ Z0Z1Z2
Câu 39 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như + A IA
[<$>] IC 2 = 2,58Ð26,57 0 ( A)
[<$>] IC 2 = 3,58Ð26,570 ( A)
[<$>] IC 2 = 4,58Ð26,570 ( A)
[<$>] IC 2 = 5,58Ð26,570 ( A)
Câu 41 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha A:
[<$>] U A1 = 220∠ − 300V
[<$>] U A1 = 220∠ − 600V
[<$>] U A1 = 220∠ − 900V
[<$>] U A1 = 380∠ − 300V
Câu 42 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha B:
[<$>] U B1 = 220∠ −1500V
[<$>] U B1 = 220∠ −1200V
[<$>] U B1 = 380∠ −1500V
[<$>] U B1 = 380∠1200V
Câu 43 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha C:
[<$>] U C1 = 220∠900V
[<$>] U C1 = 220∠1200V
[<$>] U C1 = 380∠ −1200V
[<$>] U C1 = 380∠900V
Câu 44 Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha A:
[<$>] U A2 = 220∠300V
[<$>] U A2 = 220∠ − 900V
[<$>] U A2 = 380∠300V
[<$>] U A2 = 380∠ − 900V
Câu 45 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha B:
[<$>] U B2 = 220∠1500V
[<$>] U B2 = 220∠300V
[<$>] U B2 = 380∠1500V
[<$>] U B2 = 380∠300V
Câu 46 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha C:
[<$>] U C2 = 220∠ − 900V
[<$>] U C2 = 220∠300V
[<$>] U C2 = 380∠ − 900V
[<$>] U C2 = 380∠300V
Câu 47 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U A1B1 = 380∠300V
[<$>] U A1B1 = 380∠1500V
[<$>] U A1B1 = 220∠300V
[<$>] U A1B1 = 220∠1500V
Câu 48 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U B1C1 = 380∠ − 900V
[<$>] U B1C1 = 380∠300V
[<$>] U B1C1 = 220∠ − 900V
[<$>] U B1C1 = 220∠300V
Câu 49 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U C1A1 = 380∠1500V
[<$>] U C1A1 = 380∠300V
[<$>] U C1A1 = 220∠1500V
[<$>] U C1A1 = 220∠300V
Câu 50 [<DE>] Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U A2 B2 = 380∠ − 300V
[<$>] U A2 B2 = 380∠900V
[<$>] U A2 B2 = 220∠ − 300V
[<$>] U A2 B2 = 220∠900V
Câu 51 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U B2C2 = 380∠900V
[<$>] U B2C2 = 220∠900V
[<$>] U B2C2 = 380∠2100V
[<$>] U B2C2 = 220∠2100V
Câu 52 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U C2 A2 = 380∠2100V
[<$>] U C2 A2 = 220∠2100V
[<$>] U C2 A2 = 380∠900V
[<$>] U C2 A2 = 220∠900V
Câu 53 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠ −1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 2
[<$>] E A = 27,87∠1500 V
0
[<$>] E A = 29,87∠1500 V
0
[<$>] E A = 30,87∠1500 V
0
Câu 54 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠ − 300V . Xác định thành phần
1 2
[<$>] EB = 28,87∠1300 V
0
[<$>] EB = 28,87∠1400 V
0
[<$>] EB = 28,87∠1600 V
0
Câu 55 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠ −1200V ; EC = 28,87∠ − 300V . Xác định thành phần
1 2
[<$>] EC = 27,87∠900 V
0
[<$>] EC = 29,87∠1200 V
0
Câu 56 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0
[<$>] E A = 150∠1200 V
1
[<$>] E A = 150∠900 V
1
Câu 57 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0
[<$>] E A = 28,87∠00 V
2
Câu 58 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] EB = 150∠1200 V
1
[<$>] EB = 150∠00 V
1
Câu 59 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0
[<$>] EB = 28,87∠900 V
2
[<$>] EB = 28,87∠300 V
2
Câu 60 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] EC = 150∠00 V
1
[<$>] EC = 150∠00 V
1
Câu 61 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0
Câu 62 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0
[<$>] EB = 150∠1200 V
1
[<$>] EB = 150∠00 V
1
Câu 63 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0
[<$>] EC = 150∠00 V
1
[<$>] EC = 150∠900 V
1
Câu 64 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] EC = 150∠00 V
1
[<$>] EC = 150∠300 V
1
Câu 65 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] E A = 150∠1200 V
1
[<$>] E A = 150∠900 V
1
Câu 66 [<TB>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] E A = 150∠1200 V
1
[<$>] E A = 150∠900 V
1
Câu 67 [<TB>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] EB = 150∠1200 V
1
[<$>] EB = 150∠00 V
1
Câu 68 [<TB>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0
[<$>] EB = 28,87∠900 V
2
[<$>] EB = 28,87∠300 V
2
Câu 69 [<TB>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0
Câu 70 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0
Câu 71 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0
[<$>] E A = 28,87∠900 V
2
[<$>] E A = 28,87∠1500 V
2
Câu 72 [<KH>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0
[<$>] EB = 28,87∠300 V
2
[<$>] EB = 28,87∠900 V
2
Câu 73 [<KH>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0
[<$>] E A = 28,87∠900 V
2
[<$>] E A = 28,87∠1500 V
2
Câu 74 [<KH>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha A lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0
[<$>] EC = 150∠00 V
1
[<$>] EC = 150∠900 V
1
[<$>] E A = 150∠1200 V
1
Câu 76 [<KH>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C
lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
2 0
[<$>] EB = 150∠1200 V
1
[<$>] EB = 150∠00 V
1
[<$>] I A = 380∠300 A
2
[<$>] I A = 380∠ − 900 A
2
[<$>] I B = 220∠300 A
2
[<$>] I B = 380∠1500 A
2
[<$>] I B = 380∠300 A
2
[<$>] IC = 220∠300 A
2
[<$>] IC = 380∠300 A
2
[<$>] I A B = 380∠1500 A
1 1
[<$>] I A B = 220∠300 A
1 1
[<$>] I A B = 220∠1500 A
1 1
[<$>] I B C = 380∠300 A
1 1
[<$>] I B C = 220∠300 A
1 1