You are on page 1of 27

Câu1 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.

E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )


Thành phần thứ tự không là:
[<$>] E A0 = EB 0 = EC 0 = 28,87Ð1500
[<$>] E A0 = EB 0 = EC 0 = 28,87Ð600
[<$>] E A0 = EB 0 = EC 0 = 30,87Ð - 1200
[<$>] E A0 = EB 0 = EC 0 = 28,87Ð2400
Câu 2 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự thuận pha A là:
[<$>] E A1 = 150Ð00 (V )
[<$>] E A1 = 150Ð300 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð00 (V )
[<$>] E A1 = 180Ð1200 (V )
Câu 3 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự nghịch pha A là:
[<$>] E A 2 = 28,87Ð - 1500 (V )
[<$>] E A 2 = 28,87Ð - 1200 (V )
[<$>] E A 2 = 30,87Ð - 1500 (V )
[<$>] E A 2 = 48,87Ð - 1500 (V )
Câu 4 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha thứ tự thuận: E A , EB , EC tổng của
chúng bằng:
[<$>] 0
[<$>] -1
[<$>] 1
[<$>] 3
Câu 5 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha thứ tự nghịch: E A , EB , EC tổng của
chúng bằng:
[<$>] 0
[<$>] -1
[<$>] 1
[<$>] 3
Câu 6 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự thuận pha B là:
[<$>] EB1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 220Ð00 (V )
[<$>] EB1 = 180Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 100Ð1200 (V )
Câu 7 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự nghịch pha B là:
[<$>] EB 2 = 28,87Ð900 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð - 1200 (V )
[<$>] EB 2 = 30,87Ð900 (V )
[<$>] EB 2 = 38,87Ð1200 (V )
Câu 8 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự thuận pha C là:
[<$>] EC1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EC1 = 100Ð - 1200 (V )
[<$>] EC1 = 110Ð1200 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð - 1200 (V )
Câu 9 [<DE>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự nghịch pha C là:
[<$>] EC 2 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EC 2 = 38,87Ð300 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] E! = 48,87∠300 (V )
C2

Câu 10 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
thứ tự không trên pha B.
[<$>] EB 0 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 38,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 48,87Ð300 (V )
[<$>] EB 0 = 18,87Ð300 (V )
Câu 11 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
thứ tự không trên pha C.
[<$>] EC 0 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð00 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] EC 0 = 28,87Ð1200 (V )
Câu 12 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định suất điện
động pha A.
[<$>] E A = 200Ð00 (V )
[<$>] E A = 220Ð00 (V )
[<$>] E A = 300Ð - 1200 (V )
[<$>] E A = 240Ð1200 (V )
Câu 13 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự thuận trên pha B.
[<$>] EB1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð00 (V )
[<$>] EB1 = 150Ð900 (V )
Câu 14 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] EB 2 = 28,87Ð900 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð - 1500 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð00 (V )
Câu 15 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự thuận trên pha C.
[<$>] EC1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð2400 (V )
[<$>] EC1 = 150Ð00 (V )
Câu 16 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha A như sau:
E A1 = 150Ð00 (V ); E A 2 = 28,87Ð - 300 (V ); E A0 = 28,87Ð300 (V ) Xác định thành phần
đối xứng thứ tự nghịch trên pha C.
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 1500 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð1500 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 1200 (V )
Câu 17 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần thứ tự
không trên pha A.
[<$>] E A0 = 120Ð300 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð1500 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð - 300 (V )
[<$>] E A0 = 120Ð - 900 (V )
Câu 18 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần thứ tự
không trên pha C.
[<$>] EC 0 = 120Ð300 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð1500 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð - 900 (V )
[<$>] EC 0 = 120Ð - 300 (V )
Câu 19 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành suất điện
động pha B.
[<$>] EB = 325,37Ð52, 620 (V )
[<$>] EB = 380Ð00 (V )
[<$>] EB = 220Ð - 1200 (V )
[<$>] EB = 220Ð00 (V )
Câu 20 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] E A1 = 200Ð2100 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð - 300 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð - 1200 (V )
[<$>] E A1 = 200Ð1500 (V )
Câu 21 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghich trên pha A.
[<$>] E A 2 = 110Ð - 1200 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð1200 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð00 (V )
[<$>] E A 2 = 110Ð - 900 (V )
Câu 22 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha C.
[<$>] EC1 = 200Ð - 300 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð2100 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð300 (V )
[<$>] EC1 = 200Ð00 (V )
Câu 23 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha B như sau:
EB1 = 200Ð900 (V ); EB 2 = 110Ð00 (V ); EB 0 = 120Ð300 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghịch trên pha C.
[<$>] EC 2 = 110Ð1200 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð - 1200 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð00 (V )
[<$>] EC 2 = 110Ð900 (V )
Câu 24 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định suất điện động
pha C.
[<$>] EC = 324,17Ð - 2, 650 (V )
[<$>] EC = 324,17Ð00 (V )
[<$>] EC = 380Ð - 2, 650 (V )
[<$>] EC = 220Ð - 1200 (V )
Câu 25 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] E A1 = 120Ð - 900 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð900 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð - 2100 (V )
[<$>] E A1 = 120Ð00 (V )
Câu 26 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghich trên pha A.
[<$>] E A 2 = 150Ð900 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð2100 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð00 (V )
[<$>] E A 2 = 150Ð - 300 (V )
Câu 27 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự thuận trên pha B.
[<$>] EB1 = 120Ð1500 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð300 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð2700 (V )
[<$>] EB1 = 120Ð - 300 (V )
Câu 28 [<DE>]: Một hệ thống nguồn gồm các thành phần thứ tự thuận, thứ
tự nghịch và thứ tự không trên pha C như sau:
EC1 = 120Ð300 (V ); EC 2 = 150Ð - 300 (V ); EC 0 = 90Ð00 (V ) Xác định thành phần đối
xứng thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] EB 2 = 150Ð - 1500 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð1500 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð - 300 (V )
[<$>] EB 2 = 150Ð - 2700 (V )

Câu 29 [<TB>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.


E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự thuận pha B là:
[<$>] EB1 = 150Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 100Ð - 1200 (V )
[<$>] EB1 = 220Ð1200 (V )
[<$>] EB1 = 220Ð - 1200 (V )
Câu 30 [<TB>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự nghịch pha B là:
[<$>] EB 2 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EB 2 = 38,87Ð300 (V )
[<$>] EB 2 = 28,87Ð - 300 (V )
[<$>] EB 2 = 18,87Ð1500 (V )
Câu 31 [<TB>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự thuận pha C là:
[<$>] EC1 = 150Ð1200 (V )
[<$>] EC1 = 100Ð1200 (V )
[<$>] E! = 150∠ −1200 (V )
C1

[<$>] E!C1 = 220∠1200 (V )


Câu 32 [<TB>]: Hệ thống nguồn 3 pha không đối xứng.
E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V ), EC = 200Ð - 2400 (V )
Thành phần thứ tự nghịch pha C là:
[<$>] EC 2 = 28,87Ð1500 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð - 1200 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð300 (V )
[<$>] EC 2 = 28,87Ð900 (V )
Câu 33 [<TB>]: Cho mạch điện 3 pha tải động tải và nguồn nối hình sao biết:
ïì E A = 200Ð0 (V ), EB = 100Ð - 120 (V ), EC = 150Ð - 240 (V )
0 0 0

í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự thuận trên pha A.
[<$>] I A1 = 5,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 6,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 7,57Ð - 68, 20 ( A)
[<$>] I A1 = 8,57Ð - 68, 2 ( A)
0
Câu 34 [<TB>]: Cho mạch điện 3 pha tải động tải và nguồn nối hình sao biết:
ìï E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự nghịch trên pha A.
[<$>] I A 2 = 2,58Ð - 93, 430 ( A)
[<$>] I A 2 = 3,58Ð - 93, 43 ( A)
0

[<$>] I A 2 = 4,58Ð - 93, 430 ( A)


[<$>] I A 2 = 5,58Ð - 93, 430 ( A)
Câu 35 [<TB>]: Cho mạch điện 3 pha tải động tải và nguồn nối hình sao biết:
ìï E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ), EC = 150Ð - 2400 (V )
í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự thuận trên pha B.
[<$>] I B1 = 5,57Ð - 188, 20 ( A)
[<$>] I B1 = 4,57Ð - 188, 2 ( A)
0

[<$>] I B1 = 3,57Ð - 188, 20 ( A)


[<$>] I B1 = 2,57Ð - 188, 20 ( A)
Câu 36 [<TB>]: Cho mạch điện 3 pha tải động tải và nguồn nối hình sao biết:
ïì E A = 200Ð0 (V ), EB = 100Ð - 120 (V ), EC = 150Ð - 240 (V )
0 0 0

í
ïî Z 0 = j10(W), Z1 = 10 + j 25(W), Z 2 = 5 + j10(W)
Dòng điện thứ tự nghịch trên pha B.
[<$>] I B 2 = 2,58Ð26,57 0 ( A)
[<$>] I B 2 = 2,58Ð36,57 ( A)
0

[<$>] I B 2 = 2,58Ð46,57 0 ( A)
[<$>] I B 2 = 2,58Ð56,57 ( A)
0

Câu 37 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như vẽ ở


chế độ xác lập.
ì E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V )
ï
Biết: í EC = 150Ð - 2400 (V ), Z N = 5(W)
ï Z = j10(W), Z = 10 + j 25(W), Z = 5 + j10(W)
î 0 1 2 _
EA
+ A IA Z0Z1Z2

Dòng điện thành phần thứ tự không: O


_
EB
+ B
IB Z0Z1Z2
O’

EC
_ + C IC Z0Z1Z2

[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 0,91Ð11,560
ZN
ZN

[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1,91Ð11,560 EA
_ IA Z0Z1Z2
+ A
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 2,91Ð11,56 0

[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 3,91Ð11,560 _
EB
+ B
IB Z0Z1Z2
O O’

EC
_ + C IC Z0Z1Z2

ZN
Câu 38 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như hình vẽ ở chế độ xác lập.
ì E A = 100Ð00 (V ), EB = 150Ð - 1200 (V )
Biết: ïí E = 200Ð - 2400 (V ), Z = 10(W)
C N
ï Z = j 5(W), Z = 10 + j 35(W), Z = 5 + j10(W)
î 0 1 2

Dòng điện thành phần thứ tự không:

[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 0( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1Ð900 ( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1Ð - 900 ( A)
[<$>] I A0 = I B 0 = IC 0 = 1( A)
EA
_ Z0Z1Z2
Câu 39 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như + A IA

vẽ ở chế độ xác lập. _


EB
IB Z0Z1Z2
+ B
Biết: O O’

ì E A = 200Ð00 (V ), EB = 100Ð - 1200 (V ) _


EC
+ C IC Z0Z1Z2
ï
í EC = 150Ð - 240 (V ), Z N = 5(W)
0

ï Z = j10(W), Z = 10 + j 25(W), Z = 5 + j10(W) ZN


î 0 1 2

Dòng điện thứ tự thuận trên pha tải B

[<$>] I B1 = 5,57Ð - 188, 20 ( A)


[<$>] I B1 = 4,57Ð - 188, 20 ( A)
[<$>] I B1 = 3,57Ð - 188, 20 ( A)
[<$>] I B1 = 6,57Ð - 188, 20 ( A)
EA
_ IA Z0Z1Z2
Câu 40 [<KH>]: Cho mạch ba pha tải động như + A

hình vẽ ở chế độ xác lập. _


EB
IB Z0Z1Z2
+ B
ì E A = 100Ð0 (V ), EB = 150Ð - 120 (V )
0 0 O O’

Biết: ïí E = 200Ð - 2400 (V ), Z = 10(W) _


EC
+ C IC Z0Z1Z2
C N
ï Z = j 5(W), Z = 10 + j 35(W), Z = 5 + j10(W)
î 0 1 2
ZN
Dòng điện thứ tự nghịch trên pha tải C:

[<$>] IC 2 = 2,58Ð26,57 0 ( A)
[<$>] IC 2 = 3,58Ð26,570 ( A)
[<$>] IC 2 = 4,58Ð26,570 ( A)
[<$>] IC 2 = 5,58Ð26,570 ( A)
Câu 41 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha A:
[<$>] U A1 = 220∠ − 300V
[<$>] U A1 = 220∠ − 600V
[<$>] U A1 = 220∠ − 900V
[<$>] U A1 = 380∠ − 300V
Câu 42 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha B:
[<$>] U B1 = 220∠ −1500V
[<$>] U B1 = 220∠ −1200V
[<$>] U B1 = 380∠ −1500V
[<$>] U B1 = 380∠1200V
Câu 43 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự thuận.
U A1B1 = 380∠00V ;U B1C1 = 380∠ −1200 V ;U C1A1 = 380∠1200 V
Điện áp pha trên pha C:
[<$>] U C1 = 220∠900V
[<$>] U C1 = 220∠1200V
[<$>] U C1 = 380∠ −1200V
[<$>] U C1 = 380∠900V
Câu 44 Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha A:
[<$>] U A2 = 220∠300V
[<$>] U A2 = 220∠ − 900V
[<$>] U A2 = 380∠300V
[<$>] U A2 = 380∠ − 900V
Câu 45 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha B:
[<$>] U B2 = 220∠1500V
[<$>] U B2 = 220∠300V
[<$>] U B2 = 380∠1500V
[<$>] U B2 = 380∠300V
Câu 46 [<DE>]: Hệ thống điện áp dây 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 B2 = 380∠00V ;U B2C2 = 380∠1200 V ;U C2 A2 = 380∠ −1200 V
Điện áp pha trên pha C:
[<$>] U C2 = 220∠ − 900V
[<$>] U C2 = 220∠300V
[<$>] U C2 = 380∠ − 900V
[<$>] U C2 = 380∠300V
Câu 47 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U A1B1 = 380∠300V
[<$>] U A1B1 = 380∠1500V
[<$>] U A1B1 = 220∠300V
[<$>] U A1B1 = 220∠1500V
Câu 48 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U B1C1 = 380∠ − 900V
[<$>] U B1C1 = 380∠300V
[<$>] U B1C1 = 220∠ − 900V
[<$>] U B1C1 = 220∠300V
Câu 49 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự thuận.
U A1 = 220∠00V ;U B1 = 220∠ −1200 V ;U C1 = 220∠1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U C1A1 = 380∠1500V
[<$>] U C1A1 = 380∠300V
[<$>] U C1A1 = 220∠1500V
[<$>] U C1A1 = 220∠300V
Câu 50 [<DE>] Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U A2 B2 = 380∠ − 300V
[<$>] U A2 B2 = 380∠900V
[<$>] U A2 B2 = 220∠ − 300V
[<$>] U A2 B2 = 220∠900V
Câu 51 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U B2C2 = 380∠900V
[<$>] U B2C2 = 220∠900V
[<$>] U B2C2 = 380∠2100V
[<$>] U B2C2 = 220∠2100V
Câu 52 [<DE>]: Hệ thống điện áp pha 3 pha thứ tự nghịch.
U A2 = 220∠00V ;U B2 = 220∠1200 V ;U C2 = 220∠ −1200 V
Điện áp dây:
[<$>] U C2 A2 = 380∠2100V
[<$>] U C2 A2 = 220∠2100V
[<$>] U C2 A2 = 380∠900V
[<$>] U C2 A2 = 220∠900V
Câu 53 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠ −1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 2

thứ tự không trên pha A.


[<$>] E A = 28,87∠1500 V
0

[<$>] E A = 27,87∠1500 V
0

[<$>] E A = 29,87∠1500 V
0

[<$>] E A = 30,87∠1500 V
0
Câu 54 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠ − 300V . Xác định thành phần
1 2

đối xứng thứ tự không trên pha B.


[<$>] EB = 28,87∠1500 V
0

[<$>] EB = 28,87∠1300 V
0

[<$>] EB = 28,87∠1400 V
0

[<$>] EB = 28,87∠1600 V
0

Câu 55 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠ −1200V ; EC = 28,87∠ − 300V . Xác định thành phần
1 2

đối xứng thứ tự không trên pha C.


[<$>] EC = 28,87∠1500 V
0

[<$>] EC = 27,87∠900 V
0

[<$>] EC = 29,87∠1200 V
0

[<$>] EC = 30,87∠ −1200 V


0

Câu 56 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] E A = 150∠00 V
1

[<$>] E A = 150∠ −1200 V


1

[<$>] E A = 150∠1200 V
1

[<$>] E A = 150∠900 V
1

Câu 57 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha A.


[<$>] E A = 28,87∠ −1500 V
2

[<$>] E A = 28,87∠ − 300 V


2
[<$>] E A = 28,87∠900 V
2

[<$>] E A = 28,87∠00 V
2

Câu 58 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] EB = 150∠ −1200 V
1

[<$>] EB = 150∠1200 V
1

[<$>] EB = 150∠00 V
1

[<$>] EB = 150∠ − 900 V


1

Câu 59 [<DE>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0

đối xứng thứ tự nghịch trên pha B.


[<$>] EB = 28,87∠ − 300 V
2

[<$>] EB = 28,87∠ −1500 V


2

[<$>] EB = 28,87∠900 V
2

[<$>] EB = 28,87∠300 V
2

Câu 60 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] EC = 150∠1200 V
1

[<$>] EC = 150∠00 V
1

[<$>] EC = 150∠ −1200 V


1

[<$>] EC = 150∠00 V
1

Câu 61 [<DE>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0

xứng thứ tự nghịch trên pha C.


[<$>] EC = 28,87∠900 V
2

[<$>] EC = 28,87∠ − 300 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ −1500 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ − 900 V


2

Câu 62 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] EB = 150∠ −1200 V
1

[<$>] EB = 150∠1200 V
1

[<$>] EB = 150∠00 V
1

[<$>] EB = 150∠ − 900 V


1

Câu 63 [<DE>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] EC = 150∠1200 V
1

[<$>] EC = 150∠ −1200 V


1

[<$>] EC = 150∠00 V
1

[<$>] EC = 150∠900 V
1

Câu 64 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] EC = 150∠1200 V
1

[<$>] EC = 150∠ −1200 V


1

[<$>] EC = 150∠00 V
1

[<$>] EC = 150∠300 V
1

Câu 65 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] E A = 150∠00 V
1

[<$>] E A = 150∠ −1200 V


1

[<$>] E A = 150∠1200 V
1

[<$>] E A = 150∠900 V
1

Câu 66 [<TB>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] E A = 150∠00 V
1

[<$>] E A = 150∠ −1200 V


1

[<$>] E A = 150∠1200 V
1

[<$>] E A = 150∠900 V
1

Câu 67 [<TB>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] EB = 150∠ −1200 V
1

[<$>] EB = 150∠1200 V
1

[<$>] EB = 150∠00 V
1

[<$>] EB = 150∠ − 900 V


1

Câu 68 [<TB>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha B.


[<$>] EB = 28,87∠ − 300 V
2

[<$>] EB = 28,87∠ −1500 V


2

[<$>] EB = 28,87∠900 V
2

[<$>] EB = 28,87∠300 V
2
Câu 69 [<TB>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: E A = 150∠00V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha C.


[<$>] EC = 28,87∠900 V
2

[<$>] EC = 28,87∠ −1500 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ − 900 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ − 300 V


2

Câu 70 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0

đối xứng thứ tự nghịch trên pha C.


[<$>] EC = 28,87∠900 V
2

[<$>] EC = 28,87∠ − 300 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ −1500 V


2

[<$>] EC = 28,87∠ − 900 V


2

Câu 71 [<TB>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 150∠ −1200V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
1 0

đối xứng thứ tự nghịch trên pha A.


[<$>] E A = 28,87∠ −1500 V
2

[<$>] E A = 28,87∠ − 300 V


2

[<$>] E A = 28,87∠900 V
2

[<$>] E A = 28,87∠1500 V
2

Câu 72 [<KH>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0

xứng thứ tự nghịch trên pha B.


[<$>] EB = 28,87∠ − 300 V
2

[<$>] EB = 28,87∠300 V
2
[<$>] EB = 28,87∠900 V
2

[<$>] EB = 28,87∠ −1500 V


2

Câu 73 [<KH>]: EC = 200∠ − 2400 V là suất điện động pha C của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên
pha C lần lượt là: EC = 150∠1200V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối
1 0

xứng thứ tự nghịch trên pha A.


[<$>] E A = 28,87∠ −1500 V
2

[<$>] E A = 28,87∠ − 300 V


2

[<$>] E A = 28,87∠900 V
2

[<$>] E A = 28,87∠1500 V
2

Câu 74 [<KH>]: EB = 150∠ −1200 V là suất điện động pha B của hệ thống
nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha A lần lượt là: E A = 28,87∠ −1500V ; E A = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] EC = 150∠1200 V
1

[<$>] EC = 150∠ −1200 V


1

[<$>] EC = 150∠00 V
1

[<$>] EC = 150∠900 V
1

Câu 75 [<KH>]: EC = 200∠1200 V là suất điện động pha C của hệ thống


nguồn 3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên
pha B lần lượt là: EB = 28,87∠ − 300V ; EB = 28,87∠1500V . Xác định thành phần
2 0

đối xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] E A = 150∠00 V
1

[<$>] E A = 150∠1200 V
1

[<$>] E A = 150∠ −1200 V


1

[<$>] E A = 150∠ − 900 V


1

Câu 76 [<KH>]: E A = 100∠00 V là suất điện động pha A của hệ thống nguồn
3 pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C
lần lượt là: EC = 28,87∠900V ; EC = 28,87∠1500V . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] EB = 150∠ −1200 V
1

[<$>] EB = 150∠1200 V
1

[<$>] EB = 150∠00 V
1

[<$>] EB = 150∠ − 300 V


1

Câu 77 [<DE>]: Hệ thống dòng điện dây 3 pha thứ tự thuận.


I A1B1 = 380∠00 A; I B1C1 = 380∠ −1200 A; I C1A1 = 380∠1200 A
Dòng điện pha trên pha A:
[<$>] I A1 = 220∠ − 300 A
[<$>] I A1 = 220∠ − 600 A
[<$>] I A1 = 220∠ − 900 A
[<$>] I A1 = 380∠ − 300 A
Câu 78 [<DE>]: Hệ thống dòng điện dây 3 pha thứ tự thuận.
I A1B1 = 380∠00 A; I B1C1 = 380∠ −1200 A; I C1A1 = 380∠1200 A
Dòng điện pha trên pha B:
[<$>] I B1 = 220∠ −1500 A
[<$>] I B1 = 220∠ −1200 A
[<$>] I B1 = 380∠ −1500 A
[<$>] I B1 = 380∠1200 A
Câu 79 [<DE>]: Hệ thống dòng điện dây 3 pha thứ tự thuận.
I A1B1 = 380∠00 A; I B1C1 = 380∠ −1200 A; I C1A1 = 380∠1200 A
Dòng điện pha trên pha C:
[<$>] I C1 = 220∠900 A
[<$>] I C1 = 220∠1200 A
[<$>] I C1 = 380∠ −1200 A
[<$>] I C1 = 380∠900 A
Câu 80 Hệ thống đòng điện dây 3 pha thứ tự nghịch.
I A2 B2 = 380∠00 A; I B2C2 = 380∠1200 A; I C2 A2 = 380∠ −1200 A
Dòng điện pha trên pha A:
[<$>] I A = 220∠300 A
2

[<$>] I A = 220∠ − 900 A


2

[<$>] I A = 380∠300 A
2
[<$>] I A = 380∠ − 900 A
2

Câu 81 [<DE>]: Hệ thống đòng điện dây 3 pha thứ tự nghịch.


I A2 B2 = 380∠00 A; I B2C2 = 380∠1200 A; I C2 A2 = 380∠ −1200 A
Dòng điện pha trên pha B:
[<$>] I B = 220∠1500 A
2

[<$>] I B = 220∠300 A
2

[<$>] I B = 380∠1500 A
2

[<$>] I B = 380∠300 A
2

Câu 82 [<DE>]: Hệ thống đòng điện dây 3 pha thứ tự nghịch.


I A2 B2 = 380∠00 A; I B2C2 = 380∠1200 A; I C2 A2 = 380∠ −1200 A
Dòng điện pha trên pha C:
[<$>] IC = 220∠ − 900 A
2

[<$>] IC = 220∠300 A
2

[<$>] IC = 380∠ − 900 A


2

[<$>] IC = 380∠300 A
2

Câu 83 [<DE>]: Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự thuận.


I A = 220∠00 A; I B = 220∠ −1200 A; IC = 220∠1200 A
1 1 1

Dòng điện dây:


[<$>] I A B = 380∠300 A
1 1

[<$>] I A B = 380∠1500 A
1 1

[<$>] I A B = 220∠300 A
1 1

[<$>] I A B = 220∠1500 A
1 1

Câu 84 [<DE>]: Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự thuận.


I A = 220∠00 A; I B = 220∠ −1200 A; IC = 220∠1200 A
1 1 1

Dòng điện dây:


[<$>] I B C = 380∠ − 900 A
1 1

[<$>] I B C = 380∠300 A
1 1

[<$>] I B C = 220∠ − 900 A


1 1

[<$>] I B C = 220∠300 A
1 1

Câu 85 [<DE>]: Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự thuận.


I A = 220∠00 A; I B = 220∠ −1200 A; IC = 220∠1200 A
1 1 1
Dòng điện dây:
[<$>] I C1A1 = 380∠1500 A
[<$>] I C1A1 = 380∠300 A
[<$>] I C1A1 = 220∠1500 A
[<$>] I C1A1 = 220∠300 A
Câu 86 [<DE>] Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự nghịch.
I A2 = 220∠00 A; I B2 = 220∠1200 A; I C2 = 220∠ −1200 A
Dòng điện dây:
[<$>] I A2 B2 = 380∠ − 300 A
[<$>] I A2 B2 = 380∠900 A
[<$>] I A2 B2 = 220∠ − 300 A
[<$>] I A2 B2 = 220∠900 A
Câu 87 [<DE>]: Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự nghịch.
I A2 = 220∠00 A; I B2 = 220∠1200 A; I C2 = 220∠ −1200 A
Dòng điện dây:
[<$>] I B2C2 = 380∠900 A
[<$>] I B2C2 = 220∠900 A
[<$>] I B2C2 = 380∠2100 A
[<$>] I B2C2 = 220∠2100 A
Câu 12 [<DE>]: Hệ thống dòng điện pha 3 pha thứ tự nghịch.
I A2 = 220∠00 A; I B2 = 220∠1200 A; I C2 = 220∠ −1200 A
Dòng điện dây:
[<$>] I C2 A2 = 380∠2100 A
[<$>] I C2 A2 = 220∠2100 A
[<$>] I C2 A2 = 380∠900 A
[<$>] I C2 A2 = 220∠900 A
Câu 88 [<DE>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên pha A lần
lượt là: I A = 150∠00 A; I A = 28,87∠ −1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ
1 2

tự không trên pha A.


[<$>] I A0 = 28,87∠1500 A
[<$>] I A0 = 27,87∠1500 A
[<$>] I A0 = 29,87∠1500 A
[<$>] I A0 = 30,87∠1500 A
Câu 89 [<DE>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên pha B
lần lượt là: I B = 150∠ −1200 A; I B = 28,87∠ − 300 A . Xác định thành phần đối
1 2

xứng thứ tự không trên pha B.


[<$>] I B0 = 28,87∠1500 A
[<$>] I B0 = 28,87∠1300 A
[<$>] I B0 = 28,87∠1400 A
[<$>] I B0 = 28,87∠1600 A
Câu 90 [<DE>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự nghịch trên pha C
lần lượt là: I C = 150∠ −1200 A; I C = 28,87∠ − 300 A . Xác định thành phần đối
1 2

xứng thứ tự không trên pha C.


[<$>] I C0 = 28,87∠1500 A
[<$>] I C0 = 27,87∠900 A
[<$>] I C0 = 29,87∠1200 A
[<$>] I C0 = 30,87∠ −1200 A
Câu 91 [<DE>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 28,87∠ −1500 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] I A1 = 150∠00 A
[<$>] I A1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I A1 = 150∠1200 A
[<$>] I A1 = 150∠900 A
Câu 92 [<DE>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 150∠00 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ tự
1 0

nghịch trên pha A.


[<$>] I A2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I A2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I A2 = 28,87∠900 A
[<$>] I A2 = 28,87∠00 A
Câu 93 [<DE>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha B
lần lượt là: I B = 28,87∠ − 300 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] I B1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I B1 = 150∠1200 A
[<$>] I B1 = 150∠00 A
[<$>] I B1 = 150∠ − 900 A
Câu 94 [<DE>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha B lần
lượt là: I B = 150∠ −1200 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha B.


[<$>] I B2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I B2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I B2 = 28,87∠900 A
[<$>] I B2 = 28,87∠300 A
Câu 95 [<DE>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C
lần lượt là: I C = 28,87∠900 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] I C1 = 150∠1200 A
[<$>] I C1 = 150∠00 A
[<$>] I C1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I C1 = 150∠00 A
Câu 96 [<DE>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha C lần
lượt là: I C = 150∠1200 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ
1 0

tự nghịch trên pha C.


[<$>] I C2 = 28,87∠900 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 900 A
Câu 97 [<DE>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 28,87∠ −1500 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] I B1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I B1 = 150∠1200 A
[<$>] I B1 = 150∠00 A
[<$>] I B1 = 150∠ − 900 A
Câu 98 [<DE>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 28,87∠ −1500 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] I C1 = 150∠1200 A
[<$>] I C1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I C1 = 150∠00 A
[<$>] I C1 = 150∠900 A
Câu 99 [<TB>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha B
lần lượt là: I B = 28,87∠ − 300 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] I C1 = 150∠1200 A
[<$>] I C1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I C1 = 150∠00 A
[<$>] I C1 = 150∠300 A
Câu 100 [<TB>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha B
lần lượt là: I B = 28,87∠ − 300 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] I A1 = 150∠00 A
[<$>] I A1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I A1 = 150∠1200 A
[<$>] I A1 = 150∠900 A
Câu 101 [<TB>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C
lần lượt là: I C = 28,87∠900 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] I A1 = 150∠00 A
[<$>] I A1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I A1 = 150∠1200 A
[<$>] I A1 = 150∠900 A
Câu 102 [<TB>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C
lần lượt là: I C = 28,87∠900 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] I B1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I B1 = 150∠1200 A
[<$>] I B1 = 150∠00 A
[<$>] I B1 = 150∠ − 900 A
Câu 103 [<TB>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 150∠00 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ tự
1 0

nghịch trên pha B.


[<$>] I B2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I B2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I B2 = 28,87∠900 A
[<$>] I B2 = 28,87∠300 A
Câu 104 [<TB>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha A lần
lượt là: I A = 150∠00 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ tự
1 0

nghịch trên pha C.


[<$>] I C2 = 28,87∠900 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 900 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 300 A
Câu 105 [<TB>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha B lần
lượt là: I B = 150∠ −1200 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha C.


[<$>] I C2 = 28,87∠900 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I C2 = 28,87∠ − 900 A
Câu 106 [<TB>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha B lần
lượt là: I B = 150∠ −1200 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
1 0

thứ tự nghịch trên pha A.


[<$>] I A2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I A2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I A2 = 28,87∠900 A
[<$>] I A2 = 28,87∠1500 A
Câu 107 [<KH>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha C lần
lượt là: I C = 150∠1200 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ
1 0

tự nghịch trên pha B.


[<$>] I B2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I B2 = 28,87∠300 A
[<$>] I B2 = 28,87∠900 A
[<$>] I B2 = 28,87∠ −1500 A
Câu 108 [<KH>]: I C = 200∠ − 2400 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự thuận và thứ tự không trên pha C lần
lượt là: I C = 150∠1200 A; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng thứ
1 0

tự nghịch trên pha A.


[<$>] I A2 = 28,87∠ −1500 A
[<$>] I A2 = 28,87∠ − 300 A
[<$>] I A2 = 28,87∠900 A
[<$>] I A2 = 28,87∠1500 A
Câu 109 [<KH>]: I B = 150∠ −1200 A là dòng điện pha B của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha A
lần lượt là: I A = 28,87∠ −1500 A; I A = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha C.


[<$>] I C1 = 150∠1200 A
[<$>] I C1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I C1 = 150∠00 A
[<$>] I C1 = 150∠900 A
Câu 110 [<KH>]: I C = 200∠1200 A là dòng điện pha C của hệ thống dòng 3
pha không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha B
lần lượt là: I B = 28,87∠ − 300 A; I B = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối
2 0

xứng thứ tự thuận trên pha A.


[<$>] I A1 = 150∠00 A
[<$>] I A1 = 150∠1200 A
[<$>] I A1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I A1 = 150∠ − 900 A
Câu 111 [<KH>]: I A = 100∠00 A là dòng điện pha A của hệ thống dòng 3 pha
không đối xứng. Thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không trên pha C lần
lượt là: I C = 28,87∠900 AV ; I C = 28,87∠1500 A . Xác định thành phần đối xứng
2 0

thứ tự thuận trên pha B.


[<$>] I B1 = 150∠ −1200 A
[<$>] I B1 = 150∠1200 A
[<$>] I B1 = 150∠00 A
[<$>] I B1 = 150∠ − 300 A

You might also like