You are on page 1of 59

\BỘ ĐỀ MÔN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên môn học: Kỹ thuật đo lường điện


Mã môn: 8204019
Sl chương: 3

[(<8204019-C1>)] Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật đo lường, Chương 1


Câu 1 [<DE>]: Đo lường là một quá trình

[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
[<$>] Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo

Câu 2 [<DE>]: Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:


[<$>] Từ phép đo đầu tiên
[<$>] Trực tiếp từ phép đo duy nhất
[<$>]Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
[<$>] Từ phương pháp so sánh.

Câu 3 [<DE>]: Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
[<$>] Các phép đo ngẫu nhiên
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
[<$>] Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
[<$>] Phép đo thống kê.

Câu 4 [<DE>]: Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:


[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
[<$>] Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
[<$>] Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
[<$>] Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất và không có khâu
phản hồi.

Câu 5 [<DE>]: Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:


[<$>] Không có khâu phản hồi.
[<$>] Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
[<$>] Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
[<$>] Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.

Câu 6 [<DE>]: Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
[<$>] Do thiết bị đo
[<$>] Do người thực hiện phép đo
[<$>] Do điều kiện môi trường và bản thân của đối tượng đo
[<$>] Cả 3 phương án trên

Câu 7 [<DE>]: Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều
[<$>] Dụng cụ đo một chiều
[<$>] Dụng cụ đo thông tin
[<$>] Dụng cụ đo xoay chiều và Dụng cụ đo một chiều

Câu 8 [<DE>]: Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta
chia dụng cụ đo thành:
[<$>] Dụng cụ đo kiểu cơ điện
[<$>] Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
[<$>] Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
[<$> ]Cả ba phương án trên

Câu 9 [<DE>]: Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
[<$>] Ôm mét đo điện trở
[<$>] Dụng cụ đo nhiệt độ
[<$>] Vônmét
[<$>] Oátmét

Câu 10 [<DE>]: Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
[<$>] Cơ năng thành nhiệt năng
[<$>] Điện năng thành nhiệt năng
[<$>] Nhiệt năng thành điện năng
[<$>] Cả ba phương án trên

Câu 11 [<DE>]: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
[<$>] Cơ năng thành điện năng
[<$>] Điện năng thành cơ năng
[<$>] Nhiệt năng thành cơ năng
[<$>] Cả ba phương án trên

Câu 12 [<DE>]: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
[<$>] Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
[<$>] Thực hiện phép đo nhiều lần
[<$>] Cải tiến phương pháp đo
[<$>] Tất cả phương án trên

Câu 13 [<DE>]: Sai số tuyệt đối là


[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
[<$>] Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
[<$>] Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức

Câu 14 [<DE>]: Đo lường điện là quá trình

[<$>] Đo các đại lượng điện


[<$>] Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
[<$>] Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
[<$>] Cả 3 phương án trên

Câu 15 [<DE>]: Đơn vị đo thể hiện


[<$>] Độ lớn của đại lượng đo
[<$>] Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
[<$>] Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)
[<$>] Độ lớn của đại lượng đo và giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được
quốc tế quy định

Câu 16 [<DE>]: Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được
kết quả 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
[<$>] 5%
[<$>] 4,7%
[<$>] 4%
[<$>] 10V

Câu 17 [<DE>]: Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A
thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
[<$>] 9,7÷10,3 A
[<$>] 9 ÷ 11 A
[<$>] 9,3 ÷ 10,3 A
[<$>] 9,7 ÷ 10,7 A

Câu 18 [<DE>]: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
[<$>] 5%
[<$>] 1,00 Ω
[<$>] 5,26%
[<$>] 1%

Câu 19 [<DE>]: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu?
[<$>] 1,00 Ω
[<$>] 5%
[<$>] 5,26%
[<$>] 1%

Câu 20 [<DE>]: Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
[<$>] S= 500A
[<$>] S= 100A
[<$>] S= 300A
[<$>] S= 200A

Câu 21 [<DE>]: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là
2%. Vậy cấp chính xác của vônmét đó sẽ là:
[<$>] 1,5
[<$>] 1
[<$>] 0,8
[<$>] 0,2
Câu 22 [<DE>]: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là:
[<$>] 0,75%
[<$>] 1.75 %
[<$>] 3.75%
[<$>] 2,75 %

Câu 23 [<DE>]: Một điện trở thực có giá trị 60Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị
đo được là 58Ω hỏi độ chính xác của phép đo là bao nhiêu?
[<$>] 0,33%
[<$>] 96,67%
[<$>] 99,67%
[<$>] 2%

Câu 24 [<DE>]: Một ampemet điện từ có giới hạn đo 1000A, cấp chính xác 0.5. Hỏi độ lệch lớn
nhất trên thang đo bằng bao nhiêu:
[<$>] 5 A
[<$>] 50 A
[<$>] 500A
[<$>] 0,5 A

Câu 25[<DE>] Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe
hở không khí. Cuộn dây có khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua
cuộn dây là 0,5mA.
[<$>] Mq = 5,625.10-6 N.m
[<$>] Mq = 562,5.10-6 N.m
[<$>] Mq = 56,25.10-6 N.m
[<$>] Mq = 5625.10-6 N.m

Câu 26 [<DE>] Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước
1,5* 2,25 cm. Tính số vòng dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq =
4,5.10-6 N.m.
[<$>] W = 11,11 vòng
[<$>] W = 111,1 vòng
[<$>] W = 1111 vòng
[<$>] W = 1,111 vòng

Câu 27 [<DE>]: Một ampemet có giới hạn đo 500A, cấp chính xác 0.1, khi đo đồng hồ chỉ 50A
thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
[<$>] 49,5÷50,5 A
[<$>] 50 ÷ 55 A
[<$>] 50,5 ÷ 55,5 A
[<$>] 49,5 ÷ 55,5 A

Câu 28 [<TB>]: Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:


[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 29 [<TB>]: Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:


[<$>] Sự biến động đo theo quy luật
[<$>] Sự biến động đo không theo quy luật.
[<$>] Độ kém chính xác của phép đo
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 30 [<TB>]: Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
[<$>] Tăng độ chính xác
[<$>] Giảm thời gian dao động để kim nhanh trở vệ trạng thái xác lập.
[<$>] Tăng độ nhạy
[<$>] Dẫn điện vào cơ cấu

Câu 31 [<TB>]: Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:


[<$>] Tính chính xác của kết quả đo
[<$>] Độ biến động của kết quả đo
[<$>] Độ tin cậy của kết quả đo
[<$>] Tất cả các kết quả trên là đúng

Câu 32 [<TB>]: Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
[<$>] kết quả đo chưa hiệu chỉnh
[<$>] hệ số hiệu chỉnh
[<$>] giá trị đúng của kết quả đo
[<$>] kết quả đo đã hiệu chỉnh

Câu 33 [<TB>]: Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
[<$>]Sai số tuyệt đối của phép đo
[<$>] Sai số tương đối của phép đo
[<$>] Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
[<$>] Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 34 [<TB>]: Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
[<$>] Điện trở cần đo
[<$>] Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
[<$>] Bằng 0V
[<$>] Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu

Câu 35 [<TB>]: Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo
lường là quá trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức
sau:
[<$>] X0/X = A
[<$>] X = A. X0
[<$>] X – X0 = A
[<$>] X. X0 = A

Câu 36 [<TB>]: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt
đối X được biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
[<$>] X =Xth.Xđ
[<$>] X = Xth – Xđ
[<$>] X = Xth/Xđ
[<$>] X = Xđ/Xth

Câu 37 [<TB>]: Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số
tương đối % được thể hiện bằng biểu thức nào sau:
[<$>] % = Xth.Xđ
[<$>] % = Xth/Xđ
[<$>] % = (Xth – Xđ)/Xth
[<$>] % = Xđ/Xth

Câu 38 [<TB>]: Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào
một lượng là dX thì đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được
xác định bằng biểu thức sau:
[<$>] S = dX – dY
[<$>] S = dX.dY
[<$>] S = dY/dX
[<$>] S= dX/dY

Câu 39 [<TB>]: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu
nào sau:
[<$>] Tính chính xác của dụng cụ đo.
[<$>] Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
[<$>] Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
[<$>] Cả 3 phương án trên.

Câu 40 [<TB>]: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thì thông qua các sai số nào sau:
[<$>] Sai số tương đối quy đổi.
[<$>] Sai số tuyệt đối
[<$>] Sai số tương đối
[<$>] Sai số quy đổi và sai số cho phép

Câu 41 [<TB>]: Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
[<$>] Đại lượng cần đo.
[<$>] Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
[<$>] Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
[<$>] Cả ba phương án trên

Câu 42 [<TB>]: Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
[<$>] Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
[<$>] Dụng cụ đo
[<$>] Do điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
[<$>] Cả 3 phướng án trên

Câu 43 [<TB>]: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
[<$>] Đo trực tiếp
[<$>] Đo gián tiếp
[<$>] Đo thống kê
[<$>] Cả ba phương án trực tiếp, gián tiếp và thống kê.

Câu 44 [<TB>]: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:


Một dụng cụ đo cơ (không phải dụng cụ đo số), đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng kém
[<$>] Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
[<$>] Càng lớn thì có độ chính xác càng cao

Câu 45 [<TB>]: Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc nối tiếp với nhau, gọi sai số tương
đối của các thiết bị đo là I (i=1n). Vậy sai số tương đối  của hệ thống đo đó sẽ là:
[<$>] = 1+2+ …+ n
γ 1 γ 2 .. . γ n
γ=
[<$>] n

γ = √ γ 21 +γ 22 +.. .+γ 2n
[<$>]
[<$>] Tất cả các kết quả đều sai

Câu 46 [<TB>]: Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết
định độ chính xác của phép đo.
[<$>] bộ mã hóa
[<$>] bộ so sánh
[<$>] bộ chỉ thị
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu

Câu 47 [<TB>]: Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính
xác của phép đo:
[<$>] bộ mã hóa
[<$>] bộ so sánh
[<$>] bộ chỉ thị
[<$>] bộ chuyển đổi tín hiệu

Câu 48 [<TB> Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:
[<$>] so sánh
[<$>] khuếch đại chuyển đổi sơ cấp Mạch
[<$>] bộ xử lý tín hiệu A
đo
[<$>] bộ chỉ thị kết quả đo

Câu 49 [<TB>]: Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích


[<$>] Bù lại các sai số ngẫu nhiên
[<$>] Bù lại sai số của phương pháp đo
[<$>] Bù lại các sai số hệ thống
[<$>] Bù lại sai số của thiết bị đo

Câu 50 [<TB>] Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
[<$>] Độ chính xác cao
[<$>] độ tác động nhanh
[<$>] độ nhạy cao
[<$>] Nâng cao tính ổn định của thiết bị

Câu 51 [<TB>] Thiết bị đo có sơ đồ cấu trúc như hình bên. Khâu A trong thiết bị đo là khâu:

A Mạch
Chỉ thị
đo

[<$>] so sánh
[<$>] chuyển đổi sơ cấp
[<$>] khuếch đại
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 52 [<TB>] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình x̄ , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:

ux

[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 53 [<TB>] Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:

[<$>] Có cấu trúc phản hồi

[<$>] Độ chính xác cao.

[<$>] giá thành cao

[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 54 [<TB>] Để tăng độ chính xác cho phép đo cần:

[<$>] Người thực hiện phép đo có kinh nghiệm.

[<$>] Dụng cụ đo có độ chính xác cao.

[<$>] Môi trường đo ổn định.

[<$>] Tất cả các đáp án trên.

Câu 55 [<TB>] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình x̄ , độ không đảm bảo đo ux được mô
tả như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:

ux

[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ


[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 56 [<TB>] Mạch đo kiểu so sánh có sơ đồ như hình bên. Khâu K trong đó là:

x x CĐ1 Y
K CĐ1 CĐn CT
xk

CĐNm-1
Y
CĐNm CĐN1
[<$>] Bộ khuếch đại

[<$>] Bộ phát tín hiệu

[<$>] Bộ so sánh

[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 57 [<TB>] Mạch đo có sơ đồ như hình bên là sơ đồ kiểu:

X Xe x Y
CĐ1 SS CĐ2 CT

Xk

CĐ0
X0
[<$>] Mạch đo so sánh cân bằng

[<$>] Mạch đo so sánh không cân bằng

[<$>] Mạch biến đổi thẳng

[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 58 [<TB>] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình x̄ , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:

ux

[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 59 [<TB>] Đại lượng cần đo x, có giá trị trung bình x̄ , độ không đảm bảo đo ux được mô tả
như hình bên. Có thể nhận xét gì về kết quả đo này:
x

ux

[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả chính xác và độ không đảm bảo đo lớn
[<$>] Kết quả không chính xác và độ không đảm bảo đo nhỏ
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 60 [<TB>]: Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V, nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của
vôn mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là:
[<$>] 0.88
[<$>] 0.98
[<$>] 0.78
[<$>] 0.68

Câu 61 [<TB>]: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết
điện trở của vônmet rV = 50k và điện trở của ampemet r A = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy
sai số của phép đo R trên sẽ là
[<$>] 0.2%
[<$>] 0.4%
[<$>] 0.3%
[<$>] 0.5%

Câu 62 [<TB>]: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết
điện trở của vônmet rV = 100kΩ và điện trở của ampemet r A = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω.
Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
[<$>] 0.2%
[<$>] 0.1%
[<$>] 0.3%
[<$>] 0.5%
Câu 63 [<TB>]: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số
tuyệt đối là:
[<$>] ±1V
[<$>] 0,0125
[<$>] 0.5V
[<$>] 0,01266
Câu 64 [<TB>]: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì
sai số tương đối là:
[<$>] 1,25%
[<$>] 0,125%
[<$>] 1V
[<$>] -1V
Câu 65 [<TB>]: Để đo điện trở người ta dùng sơ đồ vôn-ampe như hình bên. Sai số của phép
đo điện trở γR sẽ là: rA
I
A
IV IX
U
V rV RX

rA
γ R %= 100 %
[<$>] rV
rA
γ R %= 100 %
[<$>] R
R
γ R %= 100 %
[<$>] rV
R
γ R %= 100 %
rA
[<$>]

Câu 66 [<TB>]: Để đo điện trở người ta dùng sơ đồ vôn-ampe như hình bên. Sai số của
phép đo điện trở này sẽ là:
I
IX
IV
A rA
U V rV
RX

rA
γ R %= 100 %
rV
[<$>]
rA
γ R %= 100 %
[<$>] R

R
γ R %= 100 %
rV
[<$>]
R
γ R %= 100 %
rA
[<$>]

Câu 67 [<TB>]: Độ nhạy của thiết bị đo là:


[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất
ở đại lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổi lớn nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất ở đại
lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổI nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi nhỏ nhất
ở đại lượng đầu vào
[<$>] tỷ số của độ thay đổi nhỏ nhất ở đáp ứng ra của thiết bị đo theo độ thay đổi lớn nhất
ở đại lượng đầu vào

Câu 68 [<KH>]: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe. Biết độ không đảm bảo đo của
các phép đo dòng và áp là u I và uV, I và V là kết quả đọc được trên ampemet và vôn mét. Vậy độ
không đảm bảo đo của các phép đo R sẽ là:

[<$>]
√ u2V +u2I

[<$>]
√ I 2 u 2V +V 2 u2I

[<$>] √ u2V −u 2I

[<$>] I√ u 2V
2
+
V2 2 2
I4
A uB

Câu 69 [<KH>]:Một vôn mét 3 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 0.5 %. Tính sai số
tại phép đo 5V là:
[<$>] ± 10V
[<$>] ± 0,035V
[<$>] ± 0,025V
[<$>] ± 1V

Câu 70 [<KH>]: Một vôn mét 4 chữ số có thang đo 10V và có độ chính xác ± 1 %. Tính sai số
tại phép đo 8V là:
[<$>] ±0.08V
[<$>] ±0,001V
[<$>] ±1V
[<$>] ±0,081V
[(<8204019–C2>)] Kỹ thuật đo lường các đại lượng điện, Chương 2
Câu 71 [<DE>]:Trong cơ cấu cơ cấu từ điện có bộ phận nào sau đây đóng vai trò như bộ phận
cản dịu?
[<$>] Nam châm vĩnh cửu.
[<$>] Khung nhôm.
[<$>] Lõi từ.
[<$>] Lò xo

Câu 72 [<DE>]: Cơ cấu đo từ điện không đo được dòng xoay chiều do:
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện một chiều đi vào cơ cấu
[<$>] góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện đi vào cơ cấu
[<$>] góc quay của kim chỉ thị không phụ thuộc vào dòng điện
[<$>] momen quay không tác động với dòng điện xoay chiều

Câu 73 [<DE>]: Chức năng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu đo cơ điện là:
[<$>] Tạo ra mômen cản
[<$>] Dẫn điện đi vào cơ cấu đo
[<$>] Dập tắt dao động của kim chỉ thị
[<$>] Tạo ra moomen quay

Câu 74 [<DE>]: Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
[<$>] Bậc một
[<$>] Bậc hai
[<$>] Bậc ba
[<$>] Bậc bốn

Câu 75 [<DE>]: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện đi vào cơ cấu:
[<$>] Bậc một
[<$>] Bậc hai
[<$>] Bậc ba
[<$>] Bậc bốn

Câu 76 [<DE>]: Để mở rộng thang đo dòng điện cho cơ cấu đo điện từ người ta cần phải:
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
[<$>] Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
[<$>] Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn giống nhau
[<$>]Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 77 [<De>]: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
[<$>] Khả năng chịu quá tải kém
[<$>] Chỉ đo được dòng một chiều
[<$>] Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 78 [<De>]: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:


[<$>] Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
[<$>] Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
[<$>] Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
[<$>] Tất cả phương án trên

Câu 79 [<De>]: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
[<$>] Giảm ½
[<$>] Tăng gấp đôi
[<$>] Tăng 4 lần
[<$>] Giữ nguyên không đổi

Câu 80 [<De>]: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?

[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động


[<$>] Cơ cấu đo điện động
[<$>] Cơ cấu đo từ điện
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
Câu 81 [<De>]: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?

[<$>] Cơ cấu đo cảm ứng


[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
[<$>] Cơ cấu đo từ điện

Câu 82 [<De>]: Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của cơ cấu đo nào?

[<$>] Cơ cấu đo điện động


[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ
[<$>] Cơ cấu đo từ điện

Câu 83 [<De>]: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?

[<$>] Cơ cấu đo điện từ


[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy
[<$>] Cơ cấu đo từ điện kiểu lực đẩy
[<$>] Cơ cấu đo điện động

Câu 84 [<De>]: Hình vẽ dưới đây là cấu tạo của cơ cấu đo nào?

[<$>] Cơ cấu đo từ điện


[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực hút
[<$>] Cơ cấu đo sắt điện động
[<$>] Cơ cấu đo điện từ kiểu lực đẩy

Câu 85 [<De>]: Cơ cấu đo điện động thường hay được sử dụng như một:
[<$>] wattmeter
[<$>] ampemét
[<$>] vônmét
[<$>] tất cả các thiết bị trên

Câu 86 [<De>]: Đồng hồ số đa năng đo được:


[<$>] điện trở, dòng điện, điện áp 1 chiều và xoay chiều
[<$>] dòng điện và điện áp xoay chiều
[<$>] dòng điện 1 chiều và điện trở
[<$>] điện trở, điện áp xoay chiều

Câu 87 [<De>]: Dòng điện được chuyển đổi thành điện áp thông qua:
[<$>] một vôn mét
[<$>] một ampe mét
[<$>] một điện kế
[<$>] một điện trở
Câu 88 [<De>]: Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo dòng điện
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo điện áp
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo tần số
[<$>] Những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian.

Câu 89 [<De>]: Ưu điểm của dụng cụ đo kỹ thuật số so với dụng cụ đo tương tự là:
[<$>] Chế tạo đơn giản, giá thành thấp
[<$>] Độ chính xác cao, chế tạo đơn giản,
[<$>] Độ chính xác cao, thiết bị gọn nhẹ, dễ sử dụng
[<$>] Giá thành thấp, thiết bị gọn nhẹ dễ sử dụng

Câu 90 [<De>]: Máy hiện sóng (Oscilloscope) là:


[<$>] vônmét
[<$>] ampe-mét
[<$>] ômmét
[<$>] thiết bị đo đa năng

Câu 91 [<De>]: Chùm tia điện tử trong máy hiện sóng (Oscilloscope) bị lệch theo:
[<$>] 1 hướng
[<$>] 2 hướng
[<$>] 4 hướng
[<$>] 2 hướng

Câu 92 [<TB>]:Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha
giữa hai từ trường đạt:
[<$>] 00
[<$>] 1800
[<$>] 900
[<$>] 450

Câu 93 [<TB>]: Điểm khác biệt giữa lôgômét từ điện và cơ cấu đo từ điện là:
[<$>]lôgômét từ điện không có lò xo phản kháng
[<$>] lôgômét từ điện có phần động là 2 khung dây
[<$>] lôgômét từ điện có lõi sắt ở giữa có hình elip
[<$>] Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 94 [<TB>]: Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
[<$>]Ampemet từ điện.
[<$>]Ampemet điện từ
[<$>]Ampemet điện động.
[<$>]Ampemet từ điện có chỉnh lưu

Câu 95 [<TB>]: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là


[<$>] Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
[<$>] Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
[<$>]Thang đo chia đều
[<$>] Tất cả đều đúng

Câu 96 [<TB>]: Cơ cấu đo điện từ có đặc điểm:


[<$>] Chỉ đo được dòng xoay chiều
[<$>] Chỉ đo được dòng một chiều
[<$>] Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
[<$>] Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số

Câu 97 [<TB>]: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
[<$>] Giảm ½
[<$>] Tăng gấp đôi
[<$>] Tăng 4 lần
[<$>] Giảm ¼

Câu 98 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu
diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = BwsI
[<$>]α = BwsI1I2
[<$>]α = 0
[<$>]α = BwsI2
Câu 99 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện 1 chiều có thể được biểu
diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = KI
[<$>]α = KI1I2
[<$>]α = 0
[<$>]α = KI2

Câu 100 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo từ điện khi đo dòng điện xoay chiều có thể được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
[<$>]α = BwsI
[<$>]α = BwsI1I2
[<$>]α = 0
[<$>]α = BwsI2

Câu 101 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo điện từ khi đo dòng điện xoay chiều có thể được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = KI
[<$>]α = KI1I2
[<$>]α = KI2
[<$>]α = 0

Câu 102 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo điện động khi đo dòng điện xoay chiều có thểđược
biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>] α = KI1I2cosφ
[<$>]α = KI1I2
[<$>]α = KI2
[<$>]α = 0

Câu 103 [<TB>]:Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo dòng một chiều có thể được biểu diễn
bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = KI1I2cosφ
[<$>]α = KI1I2
[<$>]α = KI2
[<$>]α = 0

Câu 104 [<TB>]:Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng xoay chiều có thể được biểu diễn
bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = f(I1/I2)
[<$>]α = f(I1I2)
[<$>]α = KI
[<$>]α = 0

Câu 105 [<TB>]:Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng xoay chiều có thểđược biểu
diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = f(I1/I2)
[<$>] α = f(I1cosφ1/I2cosφ2)
[<$>]α = f(I1I2)
[<$>]α = KI2

Câu 106 [<TB>]: Góc quay α của tỷ lệ kế từ điệnkhi đo dòng một chiều có thểđược biểu diễn
bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>] α = f(I1/I2)
[<$>]α = 0
[<$>]α = f(I1I2)
[<$>]α = KI

Câu 107 [<TB>]:Góc quay α của tỷ lệ kế điện động khi đo dòng một chiều có thể được biểu
diễn bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>]α = f(I1I2)
[<$>]α = KI
[<$>] α = f(I1/I2)
[<$>]α = 0

Câu 108 [<TB>]:Tại sao các đồng hồ đo phải có nhiều thang đo? Nguyên nhân chính là:
[<$>]Để đo được các giá trị đo khác nhau.
[<$>] Để tăng độ nhạy của thiết bị đo.
[<$>] Để tăng độ chính xác cho phép đo.
[<$>] Tất cả các đáp án trên.

Câu 109 [<TB>]:Cơ cấu đo từ điện không cần bộ phận cản dịu do:
[<$>] Tác động của dòng điện xoáy đã dập tắt dao động của kim
[<$>]Cấu tạo của kim chỉ thị là nhẹ
[<$>]Tác động của từ trường một chiều
[<$>]Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 110 [<TB>]:Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
[<$>] Vôn met điện động.
[<$>] Vôn met từ điện.
[<$>] Vôn met điện từ
[<$>] Vôn met sắt điện động.

Câu 111 [<TB>]: Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
[<$>] cơ cấu đo từ điện
[<$>] cơ cấu đo điện từ
[<$>] cơ cấu đo điện động
[<$>] cơ cấu đo cảm ứng

Câu 112 [<TB>]:Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để


[<$>] Tạo ra momen cản và giảm dao động cho kim chỉ thị
[<$>] Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
[<$>] Dẫn dòng điện đi vào các cuộn dây tĩnh và động
[<$>] Làm giảm thời gian dao động của kim chỉ thị

Câu 113 [<TB>]: Hạn chế chính của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
[<$>]Chịu sự quá tải kém, độ nhạy thấp
[<$>] Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
[<$>]Chịu ảnh hưởng của từ trường bên ngoài
[<$>] Tất cả phương án trên

Câu 114 [<TB>]: Thiết bị đo sử dụng tia sáng chỉ thị để:
[<$>] Giảm công suất tiêu thụ điện
[<$>] Tăng độ chính xác
[<$>] Tăng độ nhạy
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 115 [<TB>]: Tín hiệu đầu ra của các thiết bị đo cơ điện là:
[<$>] Tín hiệu điện
[<$>] Giá trị bằng số của kết quả đo
[<$>] Góc quay của phần động
[<$>] Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể

Câu 116 [<TB>]: Các thiết bị đo cơ điện làm việc dựa trên nguyên lý
[<$>] Biến đổi cơ năng thành điện năng
[<$>] Biến đổi điện năngthành cơ năng
[<$>] Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
[<$>] Tùy thuộc vào từng loại thiết bị đo cơ điện cụ thể

Câu 117 [<TB>]: Độ nhạy của cơ cấu đo từ điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
[<$>] S= KI
[<$>] S=α/K
[<$>] S=α/I
[<$>] S=1/α

Câu 118 [<TB>]: Chỉ thị 15,375V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có 3
chữ số?
[<$>] 15.375V
[<$>] 15.4V
[<$>] 15.3V
[<$>] 15.37V

Câu 119 [<TB>]: Chỉ thị 15,375V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
1
2
chỉ thị 3 chữ số?
[<$>] 15.375V
[<$>] 15.3V
[<$>] 15.38V
[<$>] 15.37V

Câu 120 [<TB>]: Chỉ thị 14,327V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
1
2
chỉ thị 4 chữ số?
[<$>] 14,327V
[<$>] 14,33V
[<$>] 14.3V
[<$>] 14.32V

Câu 121 [<TB>]: Chỉ thị 14,327V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
chỉ thị 4 chữ số?
[<$>] 14,33V
[<$>] 14.3V
[<$>] 14,327V
[<$>] 14.32V
Câu 122 [<TB>]: Chỉ thị 15,286V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ

chỉ thị 4 chữ số?


[<$>] 15,29V
[<$>] 15,3V
[<$>] 15,286V
[<$>] 15,28V

Câu 123 [<TB>]: Chỉ thị 42,941V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
chỉ thị 3 chữ số?
[<$>] 42,9V
[<$>] 42,94V
[<$>] 42,941V
[<$>] 43V

Câu 124 [<TB>]: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
1
2
chỉ thị 4 chữ số?
[<$>] 11,87V
[<$>] 11,8V
[<$>] 11,870V
[<$>] 11,88V

Câu 125 [<TB>]: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có bộ
chỉ thị 4 chữ số?
[<$>] 11,87V
[<$>] 11,870V
[<$>] 11,88V
[<$>] 11,8V

Câu 126 [<TB>]: Để nâng cao độ nhạy của cơ cấu đo từ điện, cần phải:
[<$>] tăng mật độ từ thông
[<$>] tăng cường độ dòng điện
[<$>] tang số vòng quấn trên khung dây
[<$>] tăng kích thước khung dây

Câu 127 [<TB>]: Độ phân giải của đồng hồ số chỉ thị 4 chữ số có thang đo 10V là:
[<$>] 0.1 V
[<$>] 0.01V
[<$>] 0,001V
[<$>] 0.0001V

Câu 128 [<TB>]: Đồng hồ số hiển thị n chữ số có độ phân giải R là:
[<$>] R=10n
[<$>] R=1
[<$>] R=1/10n
[<$>] R=n/10

Câu 129 [<TB>]: Đồng hồ số hiển thị n chữ số có độ phân giải là R. Với dải đo là X thì độ
nhạy S của đồng hồ đo sẽ là:
[<$>] S=R
[<$>] S=X.R
[<$>] S=X/R
[<$>] S=X

Câu 130 [<KH>]: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 3 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó
sẽ là:
[<$>] 1%
[<$>] 10%
[<$>] 0.1%
[<$>] 0.01%

1
2
Câu 131 [<KH>]: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 3 chữ số thì độ phân giải (resolution) của
nó sẽ là:
[<$>] 0.1%
[<$>] 0.05%
[<$>] 0.5%
[<$>] 0.01%

1
2
Câu 132 [<KH>]: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của
nó sẽ là:
[<$>] 0.5%
[<$>]0.05%
[<$>]0.005%
[<$>]0.01%
Câu 133 [<KH>]: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của
nó sẽ là:
[<$>] 0.002%
[<$>] 0.005%
[<$>] 0.001%
[<$>] 0.2%

Câu 134 [<KH>]: Một thiết bị đo số có bộ chỉ thị 4 chữ số thì độ phân giải (resolution) của nó
sẽ là:
[<$>] 0.1%
[<$>] 0.05%
[<$>] 0.5%
[<$>] 0.01%

Câu 135 [<KH>]: Chỉ thị 11,87V sẽ được hiển thị như thế nào ở đồng hồ đo kỹ thuật số có
thang đo 10V và bộ chỉ thị 4 chữ số?
[<$>] 1.1870V
[<$>] 118.7V
[<$>] 0,1187V
[<$>] 11,870V

Câu 136[<KH>]: Độ phân giải của đồng hồ số chỉ thị 3 chữ số có thang đo 1V là:
[<$>] 1 V
[<$>] 0.1V
[<$>] 0,01V
[<$>] 0.001V

Câu 137 [<KH>]: Để thang đo của cơ cấu đo điện từ là tuyến tính thì cần phải có:
[<$>] (dL/dα) là không đổi
[<$>] α.(dL/dα) không đổi
[<$>] (1/α).(dL/dα) không đổi
[<$>] (1/α) không đổi

Câu 138 [<KH>]: Cơ cấu đo điện từ thường có thang đo dòng và áp trong khoảng:
[<$>] 100A và 25V
[<$>] 75nA và 100μV
[<$>] 25μA và 75V
[<$>] 50mA và 50mV

[(<8204019-C3>)] Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật đo lường, Chương 3


Câu 139 [<DE>]: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha là.
[<$>] P3P = PA + PB + PC
[<$>] P3P = Ppha

[<$>] P3P = 3UAIAsin A

[<$>] P3P = √ 3UAIAsin A

Câu 140 [<DE>]: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.
[<$>] Q3P = Qpha
[<$>] Q3P = QA + QB + QC
[<$>] Q3P = 3UAIAcos A

[<$>] Q3P = 3UphaIpha

Câu 141 [<DE>]: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.

[<$>] Q3P = 3UdâyIdâycos


[<$>] Q3P = 3UphaIphasin
[<$>] Q3P = 3UphaIpha

[<$>] Q3P = √ 3UphaIpha

Câu 142 [<DE>]: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
[<$>] P3P = 3UdâyIdâycos
[<$>] P3P = 3UphaIpha
[<$>] P3P = 3UphaIpha cos
[<$>] P3P = √ 3UphaIpha

Câu 143 [<DE>]: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao
được tính.
[<$>] Q3P = 3UdâyIdâysin
[<$>] Q3P = 3UphaIphasin

[<$>] Q3P = UdâyIdâysin

[<$>] Q3P = 3UphaIphasin và Q3P = UdâyIdâysin

Câu 144 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ,
dòng điện định mức của cơ cấu là 5µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng
đo tối đa là bao nhiêu?

[<$>] 1mA
[<$>] 0,505mA
[<$>] 2mA
[<$>] 0.805mA

Câu 145 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 2 thì giá
trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?

[<$>] 10,01mA
[<$>] 100mA
[<$>] 200,5mA
[<$>] 10.1mA
Câu 146 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
500Ω, dòng điện định mức của cơ cấu là 10µA. Ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá
trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?

[<$>] 5,01mA
[<$>] 50.01mA
[<$>] 5A

[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 147 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi mở rộng thang đo lên 1mA thì giá trị Rp là
bao nhiêu?

[<$>] 62.4 Ω
[<$>] 42.5Ω
[<$>] 52.6Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 148 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi mở rộng thang đo lên 5mA thì giá trị Rp là
bao nhiêu?
[<$>] 22.4 Ω
[<$>] 30.5Ω
[<$>] 20.4Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 149 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3
= 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ nhất khi khóa K ở vị trí 1 thì giá trị dòng đo mở rộng tối đa là
bao nhiêu?

[<$>] 1mA
[<$>] 10mA
[<$>] 100mA
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 150 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
1kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3
= 47.237Ω. Khi ở thang đo thứ hai khi khóa K ở vị trí 2 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?
[<$>] 1mA
[<$>] 10mA
[<$>] 100mA
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu151 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc = 1kΩ,
dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Các giá trị điện trở R 1 = 0.526Ω, R2 = 4.737Ω, R3 =
47.237Ω. Khi ở thang đo thứ ba khi khóa K ở vị trí 3 thì giá trị dòng đo tối đa là bao nhiêu?

[<$>] 1mA
[<$>] 10mA
[<$>] 100mA
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 152 [<DE>]: Volt kế có độ nhạy 20kΩ/VDC ở thang đo 5V thì có tổng trở vào là bao
nhiêu?
[<$>] 0.25 K Ω

[<$>] 4K Ω
[<$>] 100K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 153 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 1 thì giá trị áp đo tối
đa là 2,5V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

[<$>] 190 K Ω

[<$>] 40K Ω
[<$>] 14K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng
Câu 154 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 2 thì giá trị áp đo tối đa là
20V. Giá trị của điện trở R2 bằng bao nhiêu?

[<$>] 90 K Ω

[<$>] 490K Ω
[<$>] 190K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 155 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
10kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Khi ở thang đo thứ 3 thì giá trị áp đo tối đa là
50V. Giá trị của điện trở R3 bằng bao nhiêu?
[<$>] 49 K Ω

[<$>] 490K Ω
[<$>] 140K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 156 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V,
50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

[<$>] 10 K Ω

[<$>] 80K Ω
[<$>] 40K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 157 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V,
50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

[<$>] 490 K Ω

[<$>] 400K Ω
[<$>] 440K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 158 [<DE>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
20kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 50µA. Khi ở các thang đo 1,2,3 có các giá trị 5V, 25V,
50V. Giá trị của điện trở R1 bằng bao nhiêu?

[<$>] 490 K Ω

[<$>] 500K Ω
[<$>] 990K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 159 [<DE>]: Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so
với điện trở của phụ tải phải:
[<$>] Nhỏ hơn nhiều lần
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Lớn hơn nhiều lần
[<$>] Không so sánh được

Câu 160 [<DE>]: Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần
so với điện trở phụ tải nhằm mục đích:
[<$>] Giảm sai số của phép đo
[<$>] Bảo vệ dụng cụ đo
[<$>] Giảm tổn thất năng lượng
[<$>] Chống ngắn mạch tải

Câu161 [<DE>]: Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện
trở mắc:
[<$>] song song với cơ cấu đo
[<$>] song song với phụ tải
[<$>] Nối tiếp với cơ cấu đo
[<$>] Nối tiếp với phụ tải
Câu 162 [<DE>]: Máy biến dòng (BI) có công dụng:
[<$>] Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với công suất tải
[<$>] Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
[<$>] Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
[<$>] Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.

Câu 163 [<DE>]: Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3
thì điện trở nội của máy đo sẽ:
I RCC

10Ω 1

1Ω
2 K
[<$>] Tăng lên 0,1Ω
[<$>] Giảm xuống 3
[<$>] Không đổi
[<$>] Giảm xuống ½.

Câu164 [<DE>]: Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :
[<$>] Xoay chiều
[<$>] Một chiều
[<$>] Cả xoay chiều và một chiều
[<$>] Dòng điện set

Câu 165 [<DE>]: Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I1 Được tính:
[<$>] I1dm = Ki
[<$>] I1 = Ki.I2
[<$>] I1dm = Ki.I2dm
[<$>] I1dm = Ki.I2

Câu 166 [<DE>]: Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được
là 2,5A. Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
[<$>] 75A
[<$>] 0,1A
[<$>] 62,5A
[<$>] 50A

Câu 167 [<DE>]: Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến dòng là:
[<$>] 75A
[<$>] 0,5A
[<$>] 5A
[<$>] 10(30)A

Câu 168 [<DE>]: Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải
phải:
[<$>] Rất nhỏ
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Rất lớn
[<$>] Lớn hơn

Câu 169 [<DE>]: Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở
mắc:
[<$>] Song song với cơ cấu đo
[<$>] Song song với phụ tải
[<$>] Nối tiếp với cơ cấu đo
[<$>] Nối tiếp với phụ tải

Câu 170 [<DE>]: Giới hạn đo của điện áp càng được mở rộng khi:
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rcc
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rt
[<$>] Rp càng lớn so với Rcc
[<$>] Rp càng nhỏ so với Rt
( Với Rp: Giá tri điện trở phụ; Rcc: Điện trở cơ cấu; Rt: Điện trở tải )

Câu 171 [<DE>]: Để xác định tổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
[<$>] Hệ số điện trở phụ
[<$>] Độ nhậy tương đối
[<$>] Tỉ số điện trở phụ
[<$>] Độ nhậy

Câu 172 [<DE>]: Khi sử dụng máy biến điện áp, điên áp cần đo U1 đước tính:
[<$>] U1đm = Ku.U2
[<$>] U1đm = Ku.I2đm
[<$>] U1 = Ku.U2
[<$>] U1đm = Ku.U2đm
Câu 173 [<DE>]: Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc
được trên Vôn mét là 95V thì giá trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
[<$>] 115.000V
[<$>] 109.250V
[<$>] 110.000V
[<$>] 35.000V

Câu 174 [<DE>]: Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
[<$>] 500V
[<$>] 100V
[<$>] 220/380V
[<$>] 10V

Câu 175 [<DE>]: Công suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
[<$>] Wattmets DC
[<$>] Vôn mét và Am pe mét DC
[<$>] Wattmets 1 pha
[<$>] Công tơ điện

Câu 176 [<DE>]: Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
[<$>] Wattmets DC
[<$>] Vôn mét và Am pe mét DC
[<$>] Wattmets 1 pha
[<$>] Công tơ điện

Câu 177 [<DE>]: Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:


[<$>] Cuộn dòng và cuộn áp
[<$>] Cuộn áp và điện trở phụ
[<$>] Cuộn dòng và tải
[<$>] Kim đo và lò xo phản kháng

Câu 178 [<DE>]: Khi mắc ngược cực tính của một trong hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim
của nó sẽ:
[<$>] Không quay
[<$>] Quay chậm hơn
[<$>] Quay ngược lại
[<$>] Không đổi chiều
Câu 179 [<DE>]: Khi đo điện trở bằng cầu Wheastone như hình 13. Dấu hiệu để biết cầu cân
bằng là:
C
RX R2
G
A B
K

R3 R4

[<$>] Các điện trở có giá trị lớn nhất


[<$>] Điện trở R3 nhỏ nhất
[<$>] Điện kế G chỉ 0V
[<$>] Điện áp UAB = 0

Câu 180 [<DE>]: Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây được đo trực tiếp bằng:
[<$>] 3 Wattmet 1 pha
[<$>] Wattmet 3pha 3 phần tử
[<$>] 3 vonmet và Ampemet
[<$>] Wattmet 3pha 2 phần tử

R3
=1
R4
Câu 181 [<DE>]: Khi dùng cầu Wheastone như hình bên. Nếu , thì điện trở Rx được
tính:
C
RX R2
G
A B
K

R3 R4

R3
R X =R2
R4
[<$>]
R4
R X =R2
R3
[<$>]
R X =R3 =R4
[<$>]
R X =R2
[<$>]

Câu 182 [<DE>]: Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện
trở cần đo càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
[<$>] Sai số được giảm nhiều
[<$>] Độ nhạy của máy cao hơn
[<$>] Dễ tính toán kết quả đo
[<$>] Sai số lớn hơn, không chính xác

Câu 183 [<DE>]: Dùng ba Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
[<$>] Mạng ba pha không có dây trung tính
[<$>] Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối xứng
[<$>] Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
[<$>] Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 184 [<TB>]: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω;
R3 = 10 KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

[<$>] Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω.


[<$>] Cx = 0,068 µF. Rx = 183,8 Ω.
[<$>] Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ.
[<$>] Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.

Câu 185 [<TB>]: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω;
R3 = 10 KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
[<$>] Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω.
[<$>] Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω.
[<$>] Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
[<$>] Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω..

Câu 186 [<TB>]: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C 3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26
KΩ; R3 = 470 Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx

[<$>] Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.


[<$>] Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
[<$>] Lx = 83 mH, Rx = 1,34 KΩ.
[<$>] Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.

Câu 187 [<TB>]: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26
KΩ; R3 = 470 Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây
[<$>] Q ≈ 0,008
[<$>] Q ≈ 0,003
[<$>] Q ≈ 0,03
[<$>] Q ≈ 0,08

Câu 188 [<TB>]: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 =
75 Ω; R = 500 Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx

[<$>] Rx = 84 kΩ
[<$>] Rx = 84 Ω
[<$>] Rx = 8,4 kΩ
[<$>] Rx = 8,4 Ω

Câu 189 [<TB>]: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C 1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 =
75 Ω; C3 = 10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx
[<$>] 94,5mH
[<$>] 9,45mH
[<$>] 8,45mH
[<$>] 84,5mH

Câu 190 [<TB>]: Cho mạch đo dòng điện với ba thang đo mở rộng như hình vẽ với Rcc =
2kΩ, dòng điện định mức của cơ cấu là 100µA. Các thang đo lần lượt ở vị trí 1là 1mA, 20mA,
50mA. Các giá trị R1, R2, R3 nào sau đây là đáp án đúng?

[<$>] R1= 40 Ω; R2=86 Ω; R3= 380 Ω


[<$>] R1= 4 Ω; R2=6 Ω; R3= 212 Ω
[<$>] R1= 45 Ω; R2=160 Ω; R3= 800 Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 191 [<TB>]: Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định
mức của cơ cấu là 100µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều là bao nhiêu?

[<$>] 0.318mA

[<$>] 0,225mA
[<$>] 0.15mA
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 192 [<TB>]: Cho mạch đo dùng cơ cấu chỉ thị từ điện với Rcc = 1kΩ, dòng điện định
mức của cơ cấu là 50µA để đo dòng điện xoay chiều i= Isinωt. Giá trị I hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều là bao nhiêu?

[<$>] 1mA

[<$>] 0,056mA
[<$>] 0.5mA
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 193 [<TB>]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, Rcc = 1k Ω và dòng điện định mức qua cơ
cấu chỉ thị là 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở R S biết rằng ở thang đo sau khi mở rộng
thì dòng điện tối đa có thể đo được là 1mA. Biết UD = 0.6V

[<$>] 194 K Ω

[<$>] 1,404K Ω
[<$>] 0,45K Ω

[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 194 [<TB>]: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, Rcc = 1k Ω và dòng điện định mức qua cơ
cấu chỉ thị là 100μA. Hãy xác định giá trị điện trở R 1,R2, R3 biết rằng ở thang đo A, B, C có
dòng điện tối đa là 1mA, 5mA và 10mA. Biết UD = 0.6V
[<$>] 49kΩ; 140kΩ; 490 kΩ

[<$>] 84 Ω; 1kΩ; 172kΩ


[<$>] 14 Ω; 2kΩ; 104kΩ
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 195 [<TB>]: Cho Rcc = 1k và Icc = 150μA. Hãy xác định giá trị điện trở Rs biết rằng ở
thang đo điện áp hiệu dụng tối đa là 5V. Biết UD = 0.6V?

[<$>] 14.9 K Ω

[<$>] 12.1K Ω
[<$>] 10.2K Ω
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 196 [<TB>]: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết
rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 20V. Biết điện áp rơi trên điốt
UD = 0.6V.
[<$>] 120kΩ; 55kΩ; 45KΩ
[<$>] 90kΩ; 45kΩ; 38KΩ
[<$>] 150kΩ; 90kΩ; 32kΩ
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 197 [<TB>]: Cho Rcc = 1k và Icc = 50μA. Hãy xác định giá trị điện trở R1, R2, R3 biết
rằng ở thang đo C, B, A có điện áp tối đa hiệu dụng là 5V, 10V, 20V. Biết điện áp rơi trên đi
ốt UD = 0.6V.

[<$>] 135.5kΩ; 67.5kΩ; 23.5kΩ

[<$>] 38.5kΩ; 83.5kΩ; 173.5kΩ


[<$>] 188.5kΩ; 39.5kΩ; 13.5kΩ
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 198 [<TB>]: Biết Volt kế dùng cơ cấu từ điện có R cc = 25k và Icc=100μA. Ở ba thang đo
mở rộng tại các vị trí 1,2, 3 với mức điện áp là V1=10V, V2=40V và V3=60V. Hãy tính các
điện trở R1, R2, R3?
[<$>] 51kΩ; 250kΩ; 690kΩ

[<$>]75kΩ; 375kΩ; 575kΩ


[<$>]14kΩ; 190kΩ; 490kΩ
[<$>] Không đáp án nào đúng

Câu 199 [<TB>]: Cầu đo điện cảm của cuộn dây dùng tụ mẫu có sơ đồ như hình bên. Giá tri
điện cảm Lx và Rx cần đo sẽ là:

Lx

R4
R x=R 2
L x=R2 R 3 C 4 R3
[<$>] ;
R3
R x=R 2
L x=R2 R 3 C 4 R4
[<$>] ;
R3
R x=R 4
L x=R2 R 3 C 4 R2
[<$>] ;
R2 R3 R3
L x= R x=R 2
C4 R4
[<$>] ;

Câu 200 [<TB>]: Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
[<$>] độ nhạy thấp
[<$>] dải đo hẹp.
[<$>] độ chính xác không cao.
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 201 [<TB>]: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:

*
*
*
*
* W3
*
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 3.
[<$>] đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 1.

Câu 202 [<TB>]: Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động
được mắc:
[<$>] nối tiếp với nhau
[<$>] tách rời nhau.
[<$>] song song với nhau
[<$>] tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 203 [<TB>]: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:

*
*
*
* * W3
*
[<$>] wattmet thứ nhất.
[<$>] wattmet thứ hai.
[<$>] wattmet thứ ba.
[<$>] không có wattmet nào mắc ngược.

Câu 204 [<TB>]: Để đo công suất tác dụng trong mạch điện xoay chiều 1 pha người ta dùng
wattmet tác dụng 1 phần tử mắc qua các mày biến áp và biến dòng đo lường (hình bên). Hãy chỉ
ra cuộn dây nào của wattmét bị mắc ngược:

Tải

* *
BU BI
* *
*
W
*

[<$>] cuộn dòng .


[<$>] cuộn áp .
[<$>] cả hai cuộn đều mắc ngược
[<$>] cả hai cuộn mắc đúng

Câu 205 [<TB>]: Ampemet từ điện nhiều thang đo có sơ đồ theo kiểu nhiều cấp (các điện trở
sun mắc nối tiếp với nhau ) có khác biệt gì so với sơ đồ kiểu từng cấp (các điện trở sun mắc song
song với nhau)
[<$>] độ chính xác thấp hơn .
[<$>] cấu tạo phức tạp hơn.
[<$>] độ nhạy cao hơn
[<$>] Đo được điện trở lớn hơn.

Câu 206 [<TB>]: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần phải:

*
*
*
* * W3 *

[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.


[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 2.
[<$>] đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
[<$>] giữ nguyên sơ đồ

Câu 207 [<TB>]: Sơ đồ ampe kế như hình bên . Các điện trở R1, R2, R3 có nhiệm vụ:

I ICC RCC

R1 R2 R3
1

2 K
[<$>] Làm tăng độ nhạy
3
[<$>] Giảm sai số
[<$>] Giảm giá thành
[<$>] Mở rộng giới hạn đo

Câu 208 [<TB>]: Sơ đồ ampe kế như hình bên . Khi khóa K đặt tại vị trí số 1 thì giá trị
Shunt được tính: I ICC RCC

R1 R2 R3
[<$>] Rs= R2+ R3
[<$>] Rs= R3
[<$>] Rs= R1+R2+R3
[<$>] Rs= R1

Câu 209 [<TB>]: Để đo công suất tác dụng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng sơ
đồ như hình bên. Để có thể đo được công suất tác dụng 3 pha cần phải đổi lại

* *
W1

Tải
*
*
W2

[<$>] cực tính của cuộn dòng của wattmet 1


[<$>] cực tính của cuộn áp của wattmet 1
[<$>] cực tính của cuộn dòng của wattmet 2
[<$>] cực tính của cuộn áp của wattmet 2

Câu 210 [<TB>]: Tần số kế đếm nghịch đảo (đếm chu kỳ) thường dùng thay cho tần số kế hiện
số trong trường hợp:
[<$>] để nâng cao độ nhạy.
[<$>] để mở rộng thang đo.
[<$>] để khắc phục sai số khi đo ở tần số thấp
[<$>] để khắc phục sai số khi đo ở tần số cao

Câu 211 [<TB>]: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải đối xứng người ta dùng sơ đồ hai wattmet
tác dụng 1 phần tử (hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met 1 và 2, φ là góc pha của
tải. tg φ sẽ có giá trị là:
*
*
*
*

( P1 + P 2 )
tg ϕ=
( P1 −P2 )
[<$>]
√3 (P 1 +P2 )
tg ϕ=
(P 1−P2 )
[<$>]
√3 (P 1−P2 )
tg ϕ=
( P1 +P2 )
[<$>]
√3 (P 1 +P2 )
tg ϕ=
(P 1−P2 )
[<$>]

Câu 212 [<TB>]: Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được mắc
trên nhánh 1(R1 và C1). Vậy tụ cần đo có Rx và Cx được xác định theo biểu thức:

R2 R
R x= R1 C x = 2 C 1
R3 R3
[<$>] ;
R2 R
R x= R1 C x = 3 C 1
R3 R2
[<$>] ;
R3 R
R x= R1 C x = 2 C 1
R2 R3
[<$>] ;
R3 R
R x= R1 C x = 3 C 1
R2 R2
[<$>] ;

Câu 213 [<TB>]: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc ngược:

[<$>] wattmet thứ nhất.


[<$>] wattmet thứ hai.
[<$>] wattmet thứ ba.
[<$>] không có wattmet nào mắc ngược.

Câu 214 [<KH>]: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải bất kỳ người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác
dụng 1 phần tử (hình bên). Biết P1 và P2 là công suất trên 2 watt met 1 và 2. Khi đó công suất ba
pha P3pha sẽ có giá trị là:

* *

P3 pha=−( P1 +P2 )
[<$>]
P3 pha= √3( P1 −P2 )
[<$>]
P1 + P2
P3 pha=
[<$>] √3
P3 pha=P1 +P2
[<$>]

Câu 215 [<KH >]: Để đo công suất tác dụng trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
hai wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Công suất tác dụng P3pha sẽ có giá trị là:

*
*
*
*

P3 pha= √3( P1 + P2 )
[<$>]
P3 pha= √3( P1 −P2 )
[<$>]
P1 + P2
P3 pha=
[<$>] √3
P3 pha=P1 +P2
[<$>]

Câu 216 [<KH >]: Để đo công suất tác dụng xoay chiều 3 pha trong mạch cao áp người ta mắc
sơ đồ như hình bên. Hãy chỉ ra có watt met đã bị mắc sai trong sơ đồ:

PT
[<$>] watt met thứ 1
[<$>] watt met thứ 2
[<$>] watt met thứ 1 và watt met thứ 2
[<$>]watt met thứ 1 và watt met thứ 3

Câu 217 [<KH>]: Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Giá tri điện dung cần đo
Cx và Rx sẽ là:

C 2 R2 R3 ( 1+ω2 C 22 R24 )
Cx= R x=
R 3 ( 1+ω 2 C 22 R 24 ) ω 2 R 2 R4 C22 R 2
[<$>] ;
C2 R4 R3 ( 1+ω2 C 22 R22 )
Cx= R x=
R 3 ( 1+ω 2 C 22 R 22 ) ω2 R 2 R 4 C 22
[<$>] ;
C2 R4 R3 ( 1+C22 R 22 )
Cx= R x=
R 3 ( 1+ω 2 C 22 R 22 ) ω2 R2 R 4 C 22
[<$>] ;
ω 2 C2 R 4 R3 ( 1+ω2 C 22 R22 )
Cx= R x=
R 3 ( 1+ω 2 C 22 R 22 ) ω2 R2 R 4 C 22 R2
[<$>] ;

Câu 218 [<KH>]: Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ cần đo có R x
=500Ω, tụ mẫu có R1 = 300Ω, C1 =1μF. Vậy giá trị điện dung cần đo Cx là:
[<$>] 0.5 μF
[<$>] 0.6 μF
[<$>] 1.67 μF
[<$>] 1 μF

Câu 219 [<KH>]: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác
định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có U đm = 300V; Iđm =20A, có thang đo
150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Trong 2 phút công tơ quay được 306 vòng, vậy sai số của
công tơ là:
[<$>] 2.5 %
[<$>] 3 %
[<$>] 2%
[<$>] 4 %

Câu 220 [<KH>]: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét
mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có I đm =10A, 2 wattmet có U đm =120V, Iđm = 10A, cấp
chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ α vạch, watt met 2 chỉ
70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công
suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
[<$>] 60 vạch
[<$>] 80 vạch
[<$>] 90 vạch
[<$>] 100 vạch

Câu 221 [<KH>]: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác
định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, có thang
đo 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi thời gian đo khảo sát là bao nhiêu biết công tơ
quay được 306 vòng và sai số của công tơ là 2%:
[<$>] 3 phút
[<$>] 5 phút
[<$>] 2 phút
[<$>] 6 phút
Câu 222 [<KH>]: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét
mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có I đm =10A, 2 wattmet có U đm =120V, Iđm = 10A, cấp
chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ
α vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công
suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
[<$>] 60 vạch
[<$>] 80 vạch
[<$>] 70 vạch
[<$>] 100 vạch

Câu 223 [<KH>]: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), để xác
định sai số của công tơ người ta dùng wattmet điện động có U đm = 300V; Iđm =20A, có thang đo
150 vạch, khi đo wattmet chỉ α vạch. Trong 2 phút công tơ quay được 306 vòng biết sai số của
công tơ là 2%. Hỏi α bằng bao nhiêu vạch ?
[<$>] 60 vạch
[<$>] 80 vạch
[<$>] 90 vạch
[<$>] 100 vạch

Câu 224 [<KH>]: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét
mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có I đm =10A, 2 wattmet có U đm =120V, Iđm = 10A, cấp
chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ
70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công
suất tiêu thụ thực của tải là 15.51kW. Hỏi tích Ku và Ki (Ku × Ki ) bằng bao nhiêu ?
[<$>] 1000
[<$>] 2000
[<$>] 1200
[<$>] 3000

Câu 225 [<KH>]: Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người
ta dùng wattmet điện động có Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet chỉ
90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là 2%:
[<$>] 304 vòng
[<$>] 305 vòng
[<$>] 306 vòng
[<$>] 308 vòng

Câu 226 [<KH>]: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của
vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Rx

[<$>] Rx = 150Ω
[<$>] Rx = 20Ω
[<$>] Rx = 50Ω
[<$>] Rx = 250Ω

Câu 227 [<KH>]: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của
vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Lx

[<$>] Lx = 0,21H
[<$>] Lx = 0,11H
[<$>] Lx = 2,1H
[<$>] Lx = 1,1H

Câu 228 [<KH>]: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của
ampe kế là 5A, L0 = 100mH. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:

[<$>] f = 73,69Hz
[<$>] f = 53,69Hz
[<$>] f = 63,69Hz
[<$>] f = 60,69Hz
Câu 229 [<KH>]: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của
ampe kế là 5A, C0 = 100μF. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:

[<$>] f = 49,81Hz
[<$>] f = 60,69Hz
[<$>] f = 50,69Hz
[<$>] f = 39,81Hz
Câu 230 [<KH>]: Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét
mẫu có Uđm =100V; 2 ampe mét mẫu có I đm =10A, 2 wattmet có U đm =120V, Iđm = 10A, cấp
chính xác của wattmet là 1, thang đo có 150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ
70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công
suất tiêu thụ thực của tải là:
[<$>] 1551.36kW
[<$>] 1551.36W
[<$>] 15.51kW
[<$>] 1.551kW

Câu 231 [<KH>]: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng.
Biết P3fa = 720W; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
[<$>] 890.8W và 170,8W
[<$>] -890.8W và 170,8W
[<$>] -890.8W và -170,8W
[<$>] 890.8W và -170,8W

Câu 232 [<KH>]: Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối
xứng. Biết Q3fa = 600Var; Id = 3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
[<$>] 1114W và 767.4W
[<$>] -1114W và 767.4W
[<$>] 1114W và - 767.4W
[<$>] -1114W và -767.4W
Câu 233 [<KH>]: Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R 2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω
(luôn là một số nguyên). Tỷ số vai K= R 3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ -
4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta
có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu cân bằng được:

[<$>] K= 1

[<$>] K= 10

[<$>] K= 102

[<$>] Tất cả các đáp án trên là sai

You might also like