Professional Documents
Culture Documents
Trac-nghiem-Do Luong Dien Tu-Epu
Trac-nghiem-Do Luong Dien Tu-Epu
II. Cấu trúc soạn thảo với dạng câu hỏi cha con
[(<803028 -C1>)] Mạng máy tính, , Chương 1
[<#>] Nội dung câu hỏi cha
Câu 1 (<TB>): Nội dung câu hỏi con 1
[<$>] Phương án lựa chọn 1
[<$>] Phương án lựa chọn 2
[<$>] Phương án lựa chọn 3
[<$>]Phương án lựa chọn 4
Tên môn học: Đo lường điện tử
Mã môn: 8205006
Sl chương: 9
[(<8205006-C1>)] Đo lường điện tử, Chương 1
[<a>] Một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn
vị đo.
[<b>] Một quá trình đánh giá định tính đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn
vị đo.
[<c>] Một quá trình đánh giá đại lượng cần đo để có kết quả bằng số so với đơn vị đo.
[<d>] Một quá trình đánh giá định lượng đại lượng cần đo.
[<a>] Là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế qui định mà
mỗi quốc gia đều phải tuân thủ.
[<b>] Là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc tế qui định.
[<c>] Là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được quốc gia qui định.
[<d>] Là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo nào đó được qui định theo từng khu
vực.
Câu 3 [<TB>]: Kết quả đo là:
Câu 42[<TB>]. Cơ cấu điện từ loại cuộn dây hình tròn:
[<a>] Phần động gồm 1 lá sắt từ được uốn cong và gắn vào trục
quay nằm đối diện. Trên trục quay gắn kim chỉ thị và lò xo phản
kháng.
[<b>] Phần động là một khung dây quấn quanh một lõi sắt từ, Trên
trục quay gắn kim chỉ thị và lò xo phản kháng.
[<c>] Phần động là một khung dây quấn quanh một lõi sắt từ.
[<d>] Phần động là một đĩa từ.
Câu 43[<DE>]. Cho hình vẽ: Đây là cơ cấu chỉ thị nào
[<a>] Từ điện
[<b>] Điện từ
[<c>] Điện từ loại cuộn dây tròn
[<d>] Điện từ loại cuộn dây dẹt
Câu 44[<DE>]. Cho hình vẽ: Đây là cơ cấu chỉ thị nào
[<a>] Điện từ
[<b>] Từ điện
[<c>] Điện từ loại cuộn dây dẹt
[<d>] Điện từ loại cuộn dây tròn
Câu 45[<TB>]. Cơ cấu đo điện từ:
[<a>] Có thể làm việc với dòng xoay chiều
[<b>] Chỉ làm việc với dòng một chiều
[<c>] Làm việc với cả dòng điện một chiều và xoay chiều
[<d>] Không làm việc với dòng một chiều
Câu 46[<DE>]. Cơ cấu đo điện từ:
[<a>] Có thang đo tuyến tính
[<b>] Có thang đo phi tuyến
[<c>] Có độ chính xác cao hơn cơ cấu từ điện
[<d>] Không chịu ảnh hưởng của từ trường bên ngoài
Câu 47[<DE>]. Cơ cấu đo điện từ:
[<a>] Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện (I) qua cuộn dây.
[<b>] Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện (I) qua cuộn dây.
[<c>] Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc ba với dòng điện (I) qua cuộn dây.
[<d>] Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ tuyến tính với dòng điện (I) qua cuộn dây.
Câu 48[<DE>]. Cơ cấu chỉ thị số
[<a>] Có trở kháng vào lớn.
[<b>] Có trở kháng vào nhỏ
[<c>] Trở kháng vào bằng không
[<d>] Trở kháng vào bằng vô cùng
Câu 49[<DE>]. Cơ cấu chỉ thị số
[<a>] Có thể lưu lại các kết quả đo để đưa vào máy tính
[<b>] Không lưu lại được kết quả đo
[<c>] Chỉ lưu kết quả đo không truyền được lên máy tính
[<d>] Chỉ truyền lên máy tính, không lưu được tại chỗ.
Câu 50[<TB>]. Led 7 đoạn sáng Catot chung:
[<a>] Catot của tất cả các điốt đều được nối chung với điểm có điện thế bằng 0 (cực âm
của nguồn).
[<b>] Anot của tất cả các điốt đều được nối chung với điểm có điện thế bằng 1 (cực
dương của nguồn).
[<c>] Catot của tất cả các điốt đều được nối chung với điểm có điện thế bằng 1 (cực
dương của nguồn).
[<d>] Anot của tất cả các điốt đều được nối chung với điểm có điện thế bằng 1 (cực
dương của nguồn).
Câu 77[<DE>]:Đo tần số bằng phương pháp cộng hưởng, “khối chỉ thị cộng hưởng”
dùng để:
[<a>] Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào mạch cộng hưởng.
[<b>] Điều chỉnh để thiết lập trạng thái cộng hưởng cho mạch cộng hưởng.
[<c>] Phát hiện hiện tượng cộng hưởng.
[<d>] Ghép tín hiệu có tần số cần đo đưa vào khối chỉ thị.
Câu 78[<DE>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung
[<a>] C và L là các linh kiện có thông số tập trung
[<b>] C và L là các linh kiện có thông số phân bố
[<c>] C là thông số tập trung, L là thông số phân bố
[<d>] C là thông số phân bố, L là thông số tập trung
Câu 79[<DE>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung, tụ điện là bộ phận:
[<a>] Ghép tín hiệu
[<b>] Chỉ thị cộng hưởng
[<c>] Điều chỉnh cộng hưởng
[<d>] Chỉnh lưu
Câu 80[<TB>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung, mạch LC là bộ phận:
[<a>] Ghép tín hiệu
[<b>] Chỉ thị cộng hưởng
[<c>] Mạch cộng hưởng
[<d>] Chỉnh lưu
Câu 81[<DE>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung, cuộn Lg là bộ phận:
[<a>] Ghép tín hiệu
[<b>] Chỉ thị cộng hưởng
[<c>] Mạch cộng hưởng
[<d>] Chỉnh lưu
Câu 82[<DE>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung, Diot là bộ phận:
[<a>] Ghép tín hiệu
[<b>] Chỉ thị cộng hưởng
[<c>] Mạch cộng hưởng
[<d>] Chỉnh lưu
Câu 83[<TB>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung,
khi mạch cộng hưởng thì bộ chỉ thị sẽ:
[<a>] Chỉ thị “không”
[<b>] Chỉ thị cực tiểu
[<c>] Chỉ thị cực đại
[<d>] Chỉ thị giá trị trung bình của thang đo.
Câu 84[<KH>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung,
giá trị tần số đo được:
1
[<a>] fx=
π √ LC
1
[<b>] fx=
2 π √ LC
1
[<c>] fx=
√ LC
1
[<d>] fx=
3 π √ LC
Câu 85[<TB>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số phân bố dùng cáp đồng trục, vòng
ghép Vg:
[<a>] Ghép tín hiệu ra mạch chỉ thị cộng hưởng
[<b>] Điều chỉnh để có cộng hưởng
[<c>] Chỉ thị sự cộng hưởng
[<d>] Ghép tín hiệu đưa vào bộ phận cộng hưởng
Câu 86[<TB>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số phân bố dùng cáp đồng trục, vòng
ghép Vd:
[<a>] Ghép tín hiệu ra mạch chỉ thị cộng hưởng
[<b>] Điều chỉnh để có cộng hưởng
[<c>] Chỉ thị sự cộng hưởng
[<d>] Ghép tín hiệu đưa vào bộ phận cộng hưởng
Câu 87[<DE>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số phân bố dùng cáp đồng trục,
Pittong P:
[<a>] Ghép tín hiệu ra mạch chỉ thị cộng hưởng
[<b>] Điều chỉnh để có cộng hưởng
[<c>] Chỉ thị sự cộng hưởng
[<d>] Ghép tín hiệu đưa vào bộ phận cộng hưởng
Câu 89[<DE>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác cao
[<b>] Độ nhạy thấp
[<c>] Tốc độ đo chậm, không tự động hóa được
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng kim chỉ
Câu 90[<DE>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác thấp
[<b>] Độ nhạy cao
[<c>] Tốc độ đo chậm, không tự động hóa được
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng kim chỉ
Câu 91[<TB>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác thấp
[<b>] Độ nhạy thấp.
[<c>] Tốc độ đo cao, tự động hóa được
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng kim chỉ
Câu 92[<DE>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác thấp
[<b>] Độ nhạy thấp.
[<c>] Tốc độ đo chậm, không tự động hóa được
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng số
Câu 93[<DE>]:Phát biểu nào sau đây là sai: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác thấp
[<b>] Độ nhạy cao.
[<c>] Tốc độ đo cao, tự động hóa hoàn toàn trong quá trình đo.
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng số
Câu 94[<DE>]:Phát biểu nào sau đây là sai: Đo tần số bằng phương pháp số:
[<a>] Có độ chính xác cao
[<b>] Độ nhạy thấp
[<c>] Tốc độ đo thấp, tự động hóa hoàn toàn trong quá trình đo
[<d>] Kết quả đo hiển thị dạng số.
Câu 95[<TB>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Khối “mạch vào” trong phương pháp
đo tần số bằng phương pháp số, xác định nhiều chu kỳ:
[<a>] Thực hiện tiền xử lý như phân áp, lọc nhiễu… hoặc biến đổi tín hiệu tuần hoàn dạng
bất kỳ ở đầu vào thành tín hiệu hình sin cùng chu kỳ với tín hiệu vào đó.
[<b>] Thực hiện tiền xử lý như phân áp, lọc nhiễu… hoặc biến đổi tín hiệu tuần hoàn dạng
bất kỳ ở đầu vào thành tín hiệu xung vuông cùng chu kỳ với tín hiệu vào đó.
[<c>]Thực hiện tiền xử lý như phân áp, lọc nhiễu… hoặc biến đổi tín hiệu tuần hoàn dạng
bất kỳ ở đầu vào thành tín hiệu xung nhọn cùng chu kỳ với tín hiệu vào đó.
[<d>]Thực hiện tiền xử lý như phân áp, lọc nhiễu… hoặc biến đổi tín hiệu tuần hoàn dạng
bất kỳ ở đầu vào thành tín hiệu xung tam giác cùng chu kỳ với tín hiệu vào đó.
Câu 96[<TB>]:Phát biểu nào sau đây là đúng: Khối “Mạch tạo dạng xung” trong
phương pháp đo tần số bằng phương pháp số, xác định nhiều chu kỳ:
[<a>] Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung nhọn hai cực tính có chu
kỳ Tx.
[<b>] Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung nhọn đơn cực tính có
chu kỳ Tx.
[<c>] Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung vuông đơn cực tính có
chu kỳ Tx.
[<d>] Biến đổi tín hiệu hình sin có chu kỳ Tx thành tín hiệu xung tam giác đơn cực tính có
chu kỳ Tx.
Câu 97[<TB>]:Phương pháp đo tần số bằng phương pháp số, xác định nhiều chu kỳ:
Khối chia tần:
[<a>] Chia tần số cần đo fx
[<b>] Chia tần số của bộ tạo xung chuẩn f0
[<c>] Tạo xung điều khiển
[<d>] Tạo dạng xung.
Câu 100[<TB>]:Đo tần số bằng phương pháp số, xác định một chu kỳ: Bộ đếm.
[<a>] Đếm các xung chuẩn Uch, trong khoảng thời gian
xung điều khiển.
[<b>] Đếm các xung nhọn Ux
[<c>] Đếm các xung Ux, trong khoảng thời gian xung
điều khiển.
[<d>] Đếm các xung sau bộ chia tần
Câu 103[<TB>]:Tần số mét cộng hưởng có tham số tập trung, để có cộng hưởng thì:
[<a>] Ltd = λ/2
[<b>] Ltd = λ/8
[<c>] Ltd = λ/4
[<d>] Ltd = n*λ/2 (n là số tự nhiên dương).
Câu 105[<DE>]:Khi đo dòng điện xoay chiều có trị số lớn, thường kết hợp:
[<a>] Biến dòng + cơ cấu điện từ
[<b>] Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu
[<c>] Biến dòng + cơ cấu điện động
[<d>] Tất cả đều đúng.
Câu 106[<KH>]: Cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K, nếu dùng cơ cấu trên để đo
được dòng điện có cường độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:
[<a>] 1/9K. [<b>] 9 [<c>] 90 [<d>] 9K
Câu 107[<DE>]: Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì
sai số do ảnh hưởng của ampere kế:
[<a>] Đáng kể
[<b>] Không đáng kể.
[<c>] Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
[<d>] Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị
Câu 108[<KH>]:Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ
cấu trên kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều
thì dòng điện đo được là:
[<a>] 1mA [<b>] 2,22mA. [<c>] 1,11mA [<d>] 1,4mA
Câu 109[<KH>]: Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K khi kim lệch
½ thang đo là:
[<a>] 100mV [<b>] 200mV [<c>] 50mV. [<d>] 300mV
110[<TB>]:Để đo dòng điện xoay chiều có thể dùng cơ cấu:
[<a>] Điện từ, từ điện
[<b>] Điện từ, điện động.
[<c>] Điện động, từ điện
[<d>] Điện từ, từ điện, điện động
Câu 111[<TB>]:Để đo điện áp xoay chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện
trở hạn dòng:
[<a>] Điện từ, từ điện
[<b>] Điện từ, điện động.
[<c>] Điện động, từ điện
[<d>] Điện từ, từ điện, điện động
Câu 112[<TB>]:Để đo điện áp một chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện
trở hạn dòng:
[<a>] Điện từ, từ điện
[<b>] Điện từ, điện động
[<c>] Điện động, từ điện
[<d>] Điện từ, từ điện, điện động.
Câu 113[<TB>]:Để mở rộng tầm đo của thang đo điện áp bằng cách mắc điện trở:
[<a>] Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị.
[<b>] Song song với cơ cấu chỉ thị
[<c>] Cả nối tiếp và song song
[<d>] Tất cả đều sai
Câu 121 [<TB>]: Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ……….nếu tần số tác động trùng
hợp với tần số cộng hưởng của mạch cộng hưởng.
[<a>] Bằng không
[<b>] Cực tiểu
[<c>] Cực đại.
[<d>] Không xác định.
Câu 122 [<KH>]: Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ……….nếu tần số tác động khác
với tần số cộng hưởng của mạch cộng hưởng.
[<a>] Bằng không
[<b>] Rất nhỏ.
[<c>] Cực đại.
[<d>] Không xác định.
Câu 123 [<TB>]: Trong máy phân tích phổ, mạch cộng hưởng có tác dụng như:
[<a>] Bộ khuếch đại
[<b>] Bộ lọc.
[<c>] Chỉnh lưu.
[<d>] Bộ trễ.
Câu 124 [<DE>]: Máy phân tích phổ theo phương pháp phân tích song song có:
[<a>] Một bộ cộng hưởng.
[<b>] Hai bộ cộng hưởng
[<c>] Nhiều bộ cộng hưởng mắc song song.
[<d>] Nhiều bộ cộng hưởng mắc nối tiếp
Câu 125 [<DE>]: Máy phân tích phổ theo phương pháp phân tích nối tiếp có:
[<a>] Một bộ cộng hưởng.
[<b>] Hai bộ cộng hưởng
[<c>] Nhiều bộ cộng hưởng mắc song song.
[<d>] Nhiều bộ cộng hưởng mắc nối tiếp
Câu 132 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, Lx được
tính:
[<a>] Lx = R1*R3*C4.
[<b>] Lx = R1*R4*C4.
[<c>] Lx = R3*R4*C4.
[<d>] Lx =2 R1*R3*C4.
Câu 133 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, góc tổn
hao của cuộn cảm Lx được tính:
[<a>] tgδ = 1/ωR4C4
[<b>] tgδ = 1/ωR1C4
[<c>] tgδ = 1/ωR3C4
[<d>] tgδ = 1/ωRxC4
Câu 134 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, Rx được
tính:
[<a>] Rx = R1*R3/R2.
[<b>] Rx = R1*R2/R3.
[<c>] Rx = R2*R3/R1.
[<d>] Rx = 2R1*R3/R2.
Câu 135 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, Cx được
tính:
[<a>] Cx = R2*C3/R1.
[<b>] Cx = R1*C3/R3.
[<c>] Cx = R2*C3/R1.
[<d>] Cx = 2R2*C3/R1.
Câu 136 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, góc tổn
hao của cuộn cảm Cx được tính:
[<a>] tgδ = ωR3C3
[<b>] tgδ = ωR1C3
[<c>] tgδ = ωR2C3
[<d>] tgδ = ωRxC3
Câu 137 [<TB>]: Phương pháp giảm sai số khi sử dụng cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo
R, L, C…
[<a>] Bọc kim các phần tử trong mạch
[<b>] Giảm méo phi tuyến của tần số nguồn nuôi.
[<c>] Phương án a và b.
[<d>] Không giảm được.
Câu 138 [<TB>]: Đo điện dung Cx bằng phương pháp cộng hưởng:
[<a>] Cx = 1/( π 2 f 20 Lm ).
[<b>] Cx = 1/( 4 π 2 f 20 Lm ).
[<c>] Cx = 1/( 2 π 2 f 20 Lm ).
[<d>] Cx = 1/( 3 π 2 f 20 Lm ).
Câu 139 [<TB>]: Đo điện dung Cx bằng phương pháp cộng hưởng, sai số phụ thuộc:
[<a>] Độ chính xác của thiết bị chỉ thị, điện cảm mẫu
[<b>] Độ ổn định của tần số máy phát, độ lớn của điện dung ký sinh.
[<c>] Phương án a và b.
[<d>] độ lớn của điện dung ký sinh.
Câu 140 [<DE>]: Để đo hệ số phẩm chất người ta sử dụng:
[<a>] Voltmet
[<b>] Ampemet
[<c>] Qmet
[<d>] Oatmet
Câu 141 [<TB>]: Hệ số phẩm chất của cuộn dây:
[<a>] Q = L/RL
[<b>] Q = ω/RL
[<c>] Q = 2ωL/RL
[<d>] Q = ωL/RL
Câu 142 [<DE>]: Qmet dùng để đo
[<a>] Điện áp
[<b>] Dòng điện
[<c>] Hệ số phẩm chất của mạch cộng hưởng, của cuộn dây, tụ điện…
[<d>] Công suất
Câu 143 [<TB>]: Đo điện cảm bằng phương pháp cộng hưởng
[<a>] Lx = 1/( π 2 f 20 C m ).
[<b>] Lx = 1/( 2 π 2 f 20 C m).
[<c>] Lx = 1/( 4 π 2 f 20 C m).
[<d>] Lx = 1/( 3 π 2 f 20 C m).
Câu 144 [<TB>]: Theo sơ đồ, giá trị điện trở đo được là: (Rx là điện trở cần đo).
[<a>] Rx
[<b>] Rx+RA
[<c>] RA
[<d>] Rx-RA
Câu 145 [<KH>]: Theo sơ đồ, sai số khi đo Rx là:
[<a>] Rx/RA*100%
[<b>] (RA /Rx)*100%.
[<c>] RA/(RA -Rx)*100%
[<d>] Rx/(RA +Rx)*100%
Câu 147 [<TB>]: Theo sơ đồ, giá trị điện trở đo được là: (Rx là điện trở cần đo).
[<a>] Rx/(1+Rx/Rv).
[<b>] Rx
[<c>] Rx + 1/Rv
[<d>] Rx + 1/(Rx+Rv)
Câu 148 [<DE>]: Đo điện trở bằng phương pháp Volt-Ampe để giảm sai số thì
[<a>] Điện trở vào của Volmet phải nhỏ, điện trở vào của Ampemet phải nhỏ
[<b>] Điện trở vào của Volmet phải lớn, điện trở vào của Ampemet phải nhỏ.
[<c>] Điện trở vào của Volmet phải nhỏ, điện trở vào của Ampemet phải lớn.
[<d>] Điện trở vào của Ampemet phải lớn, điện trở vào của Ampemet phải lớn.
Câu 149 [<TB>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…Điều kiện cân bằng cầu:
[<a>] Z1*Z3 =Z2*Z4; φ1+ φ3= φ2+ φ4.
[<b>] Z1*Z2 =Z3*Z4; φ1+ φ3= φ2+ φ4.
[<c>] Z1*Z3 =Z2*Z4; φ1+ φ2= φ3+ φ4.
[<d>] Z1*Z4 =Z2*Z3; φ1+ φ3= φ2+ φ4.
Câu 150 [<KH>]: Cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…khi cầu cân bằng, Rx được
tính:
[<a>] Rx = R1*R3/R4.
[<b>] Rx = R1*R4/R3.
[<c>] Rx = R4*R3/R1.
[<d>] Rx = 2R1*R3/R4.
Câu 151 [<TB>]: Sai số khi sử dụng cầu cân bằng 4 nhánh dùng để đo R, L, C…
[<a>] Do các điện trở tổn hao trong cuộn cảm mẫu, tụ điện mẫu.
[<b>] Điện kháng trong các nhánh điện trở, sự thay đổi tần số của nguồn nuôi
[<c>] Do điện dung kí sinh giữa các phần tử với nhau trong mạch, giữa các phần tử trong
mạch với các vật xung quanh.
[<d>] Tất cả các nguyên nhân trên.