You are on page 1of 60

ka

Tên môn học:


Mã môn:
Sl chương: 4
[(<8205014-C1>)] Thông tin số, , Chương 1 (30 câu)
Lý thuyết
Câu 1 [<DE>] Quá trình số hóa là quá trình:
[<$>] Biến đổi tín hiệu từ tương tự sang dạng số
[<$>] Biến đổi tính hiệu số sang tín hiệu tương tự
[<$>] Biến đổi tín hiệu từ dạng nhị phân sang dạng hexa
[<$>] Biến đổi số liệu từ dạng hexa sang nhị phân
(Thứ sáu) 21

Câu 2 [<DE>] Nếu số trạng thái tín hiệu là M, số bit trên một phần tử tín hiệu là m thì mối quan hệ
giữa m và M theo công thức nào sau đây:
[<$>] m=log2M
[<$>] m = 2M
[<$>] m=lgM
[<$>] M=2m+1

Câu 3 [<DE>] Sau điều chế ASK, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
[<$>] Biên độ
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Biên độ và pha

Câu 4 [<DE>] Sau điều chế FSK, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
[<$>] Biên độ
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Biên độ và pha

Sau điều chế PSK, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
[<$>] Biên độ
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Biên độ và pha

Sau điều chế QAM, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
[<$>] Biên độ
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Biên độ và pha

Số mức điều chế và tốc độ số liệu có mối quan hệ thế nào? Bit nhiều thì càng nhiều
[<$>] Số mức điều chế càng tăng thì tốc độ số liệu càng tăng
[<$>] Số mức điều chế càng tăng thì tốc độ số liệu càng giảm
[<$>] Số mức điều chế luôn bằng tốc độ số liệu
[<$>] Tốc độ số liệu không liên quan đến tốc độ điều chế
Nếu muốn khoảng cách công suất giữa các mức tín hiệu không đổi, khi tăng số mức điều chế ASK thì
cần:
[<$>] Tăng bước sóng của tín hiệu
[<$>] Tăng công suất của tín hiệu
[<$>] Tăng tần số của tín hiệu
[<$>] Giảm công suất của tín hiệu

Tăng số mức điều chế ASK dẫn đến:số bit trên 1 mức tang > tốc độ tăng
[<$>] Tăng bề rộng phổ chiếm của tín hiệu
[<$>] Tăng tốc độ dữ liệu
[<$>] Tăng tần số sóng mang
[<$>] Giảm công suất của tín hiệu

Cùng số mức điều chế M, sử dụng phương pháp điều chế QAM sẽ có lợi hơn PSK trong trường hợp
nào:
[<$>] M>8
[<$>] M=8 psk
[<$>] M<8
[<$>] M= 2n với n là số tự nhiên

Loại biến đổi nào sau đây cần phải lấy mẫu tín hiệu:
[<$>] Biến đổi số - số
[<$>] Biến đổi số - tương tự
[<$>] Biến đổi tương tự - số
[<$>] Tất cả các biến đổi trên

Một trong các lý do cần phải biến đổi tín hiệu nhị phân đơn cực thành các mã đường truyền khác là gì?
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có chứa thành phần một chiều
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực chiếm phổ tần lớn
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có công suất lớn
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có chứa các thành phần tần số thấp mức thấp

Một trong các lý do cần phải biến đổi tín hiệu nhị phân đơn cực thành các mã đường truyền khác là gì?
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực chiếm phổ tần lớn
[<$>] Khả năng tự đồng bộ của tín hiệu nhị phân đơn cực kém
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có công suất lớn
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực phức tạp nhất trong các loại tín hiệu mã đường đây

Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:


[<$>] Có chứa thành phần một chiều
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng tự đồng bộ tốt
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có phổ tần lớn

Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:


[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có phổ tần lớn
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
[<$>] Khi truyền một dãy bit “0” liên tiếp thì không có điểm chuyển tiếp tín hiệu
[<$>] Khả năng tự đồng bộ tín hiệu tốt

Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:


[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có phổ tần lớn
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
[<$>] Khi truyền một dãy bit “0” liên tiếp thì không có điểm chuyển tiếp tín hiệu
[<$>] Khả năng tự đồng bộ tín hiệu tốt

Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:


[<$>] Mã nhị phân đơn cực phức tạp nhất trong các loại mã đường dây
[<$>] Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
[<$>] Khả năng tự đồng bộ tín hiệu kém
[<$>] Khả năng tự đồng bộ tín hiệu tốt

Mã Manchester có khả năng tự đồng bộ do: cao xg thấp thấp xg cao theo chu kỳ
[<$>] trong mã Manchester không xuất hiện nhiều bit mức “0” liên tiếp
[<$>] sử dụng luật đảo dấu luân phiên
[<$>] sử dụng luật phá dấu
[<$>] mỗi bit số liệu có một điểm chuyển tiếp mức

Tín hiệu của mã HDB3 có nhiều nhất mấy bit mức “0’ liên tiếp
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 8

Tín hiệu của mã HDB3 thay một chuỗi gồm mấy bit “0” liên tiếp thành các bit “0” và “1”:
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 8

Tín hiệu của mã AMI có nhiều nhất mấy bit mức “0” liên tiếp:
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] không có quy định

Tín hiệu của mã B8ZS có nhiều nhất mấy bit mức “0” liên tiếp:
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 6

Tín hiệu của mã B8ZS thay một chuỗi gồm mấy bit “0” liên tiếp thành các bit “0” và “1”:
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 8
Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
[<$>] Tốc độ bit > tốc độ baud
[<$>] Tốc độ bit < tốc độ baud
[<$>] Tốc độ bit = tốc độ baud (n=2)
[<$>] Tốc độ bit và baud không thể so sánh được

Số hóa tín hiệu là công việc nào sau đây :


[<$>] Biến các tín hiệu có biên độ biến đổi liên tục sang rời rạc
[<$>] Biến các tín hiệu có biên độ biến đổi rời rạc sang liên tục
[<$>] Biến các tín hiệu có phổ tần thấp sang phổ tần cao
[<$>] Biến các tín hiệu có phổ tần cao sang phổ tần thấp

Cho biết môi trường truyền dẫn nào sau đây không phải là môi trường định hướng:
[<$>] cáp xoắn đôi
[<$>] cáp đồng trục
[<$>] cáp quang
[<$>] khí quyển

Lõi của cáp quang được chế tạo từ chất liệu gì:
[<$>] thủy tinh hoặc plastic
[<$>] đồng
[<$>] kim loại
[<$>] bán dẫn

Trong cáp quang, tín hiệu được truyền dưới dạng:


[<$>] ánh sáng
[<$>] sóng vô tuyến
[<$>] hồng ngọai
[<$>] sóng có tần số rất thấp

Thông tin vô tuyến chia thành các dải sóng dựa trên tham số nào:
[<$>] biên độ
[<$>] tần số
[<$>] pha
[<$>] môi trường truyền dẫn

Cho biết thông số nào được đo bằng đơn vị m/s:


[<$>] thông lượng
[<$>] tốc độ truyền ( tốc độ dữ liệu )
[<$>] tốc độ lan truyền
[<$>] tất cả đều sai

Cho biết tham số nào được đo bằng đơn vị bps:


[<$>] tốc độ bit
[<$>] tốc độ lan truyền
[<$>] thời gian truyền
[<$>] dung lượng

Khi nhân tốc độ lan truyền của tín hiệu với thời gian truyền (theo đơn vị chuẩn) ta được :
[<$>] thông lượng
[<$>] bước sóng của tín hiệu
[<$>] hệ số méo dạng
[<$>] cự ly của tín hiệu truyền đi

Thời gian lan truyền tín hiệu quan hệ với cự ly và tốc độ lan truyền theo tỉ lệ:
[<$>] nghịch; thuận
[<$>] thuận; nghịch
[<$>] nghịch; nghịch
[<$>] thuận; thuận

Phương thức truyền dẫn thông tin giữa bàn phím và máy tính là gì?
[<$>] Đơn công ( truyền 1 chiều)
[<$>] Bán song công
[<$>] Song công
[<$>] Tự động

Truyền hình sử dụng phương thức truyền dẫn nào?


[<$>] Đơn công
[<$>] Bán song công
[<$>] Song công
[<$>] Tự động

Liên lạc bằng bộ đàm thường sử dụng phương thức truyền dẫn nào?
[<$>] Đơn công
[<$>] Bán song công
[<$>] Song công
[<$>] Tự động

Câu hỏi trung bình

Trong sơ đồ khối hệ thống thông tin số, chức năng của khối tạo khuôn dạng tín hiệu là gì?
[<$>] Biến đổi tín hiệu thành chuỗi nhị phân
[<$>] Đóng gói dữ liệu thành các frame
[<$>] Nén dữ liệu
[<$>] Đóng gói dữ liệu thành các gói

Trong sơ đồ khối hệ thống thông tin số, chức năng của khối mã hóa nguồn là gì?
[<$>] Mã hóa dữ liệu sang các loại mã đường dây
[<$>] Bảo mật dữ liệu
[<$>] Nén dữ liệu
[<$>] Thực hiện các biện pháp nhằm chống nhiễu và các tác động xấu khác của đường truyền

Trong sơ đồ khối hệ thống thông tin số, chức năng của khối mã hóa kênh là gì?
[<$>] Mã hóa dữ liệu để bảo mật thông tin
[<$>] Biến đổi dữ liệu từ tương tự sang mã đường truyền
[<$>] Nén dữ liệu
[<$>] Thực hiện các biện pháp nhằm chống nhiễu và các tác động xấu khác của đường truyền (mã
kiểm soát lỗi crc , haming ,…)

Trong sơ đồ khối hệ thống thông tin số, chức năng của khối điều chế là gì?
[<$>] Mã hóa dữ liệu để bảo mật thông tin
[<$>] Biến đổi dữ liệu từ tương tự sang mã đường truyền
[<$>] Biến đổi phổ tần của tín hiệu sang một phổ tần cao
[<$>] Thực hiện các biện pháp nhằm chống nhiễu

Trong thông tin số, mục đích của việc trải phổ là
[<$>] Chống nhiễu vào bảo mật tin tức
[<$>] Tiết kiệm băng thông đường truyền
[<$>] Nén dữ liệu
[<$>] Cho phép nhiều người dùng

Phổ tần của tín hiệu chứa H là tần số cao nhất và L là tần số thấp nhất, băng tần của tín hiệu là:
[<$>] H
[<$>] L
[<$>] H – L
[<$>] L – H

Phát biểu nào sau đây là đúng?


[<$>] Tín hiệu số yêu cầu băng thông nhỏ hơn tín hiệu tương tự
[<$>] Tín hiệu số yêu cầu băng thông lớn hơn tín hiệu tương tự
[<$>] Tín hiệu số và tín hiệu tương tự yêu cầu về băng thông là giống nhau
[<$>] Tất cả đều sai

Vì sao có nhiễu xuyên âm?


[<$>] Do từ trường của trái đất
[<$>] Do âm thanh bên ngoài tác động vào
[<$>] Do tín hiệu dây này gây nhiễu cho dây kia
[<$>] Do tín hiệu trên đường dây bị chập chờn

Nguyên nhân nào sau đây gây ra hiện tượng méo tín hiệu bên thu :
[<$>] Tín hiệu số có các thành phần tần số khác nhau nên sẽ đến máy thu với độ trễ khác nhau
[<$>] Tín hiệu số có các các thành phần góc pha và biên độ khác nhau nên nó sẽ đến máy thu với độ
trễ khác nhau
[<$>] Tín hiệu số có các thành phần biên độ khác nhau nên sẽ đến máy thu với độ trễ biên độ khác
nhau
[<$>] Tín hiệu số có các thành phần góc pha khác nhau nên sẽ đến máy thu với độ trễ pha khác nhau

Phát biểu nào sau đây đúng


[<$>] Méo sẽ tăng khi tốc độ bit tăng
[<$>] Méo sẽ tăng khi bước sóng tín hiệu tăng
[<$>] Méo sẽ tăng khi biên độ tín hiệu tăng
[<$>] Méo sẽ tăng khi pha tín hiệu tăng
Chế độ truyền dẫn nào mà các bit được truyền đồng thời, mỗi bit truyền trên một dây:
[<$>] nối tiếp không đồng bộ
[<$>] nối tiếp đồng bộ
[<$>] song song(nhanh hơn nhưng nhiều đg dây , truyền xa)
[<$>] nối tiếp(truyền lần lượt ,truyền xa)

Cho biết yếu tố tạo độ chính xác khi tái tạo tín hiệu PCM:
[<$>] băng thông tín hiệu
[<$>] tần số sóng mang
[<$>] số mức lượng tử hóa (vẽ các nhiều điểm càng chính xác)
[<$>] tốc độ baud

Phương pháp điều chế nào sau đây mà mỗi mẫu chỉ đại diện bằng một bit thể hiện sự tăng giảm của tín
hiệu?
[<$>] PCM
[<$>] DM
[<$>] AM
[<$>] PM

Trong chế độ truyền dẫn nào, một start bit và stop bit tạo frame ký tự:
[<$>] nối tiếp không đồng bộ
[<$>] nối tiếp đồng bộ
[<$>] song song
[<$>] tất cả đều sai

Tỉ số tín hiệu nhiễu SNR là từ viết tắt của từ nào sau đây?
[<$>] System to Noise Ratio
[<$>] .Signal to Noise Ratio
[<$>] Signal to Noise Radio
[<$>] System to Noise Radio

Phổ tần của tín hiệu là gì?


[<$>] Biểu diễn năng lượng tín hiệu theo miền tần số
[<$>] Biểu diễn năng lượng tín hiệu theo thời gian
[<$>] Là dải tần số của tín hiệu phù hợp với kênh truyền
[<$>] Là dải tần số được mã hóa khi truyền

Tốc độ bit là gì?

[<$>] Số ký tự được truyền đi trong một đơn vị thời gian


[<$>] Số bit được truyền đi trong một đơn vị thời gian
[<$>] Số gói tin được truyền đi trong một đơn vị thời gian
[<$>] Số khung được truyền đi trong một đơn vị thời gian

Các cặp dây đồng xoắn lại với nhau trong cáp xoắn đôi nhằm mục đích gì?
[<$>] Tăng khoảng cách truyền
[<$>] Tăng tốc độ bit khi truyền
[<$>] Chống phát xạ nhiễu điện từ
[<$>] Tăng băng thông cho đường truyền
Trở kháng đặc tính của cáp đồng trục có giá trị
[<$>] 75 Ω hoặc 50 Ω
[<$>] 25 Ω
[<$>] 120 Ω
[<$>] 200 Ω

Cho biết loại cáp có một lõi kim loại đồng và lớp vỏ bọc làm dây dẫn thứ hai:
[<$>] cáp xoắn đôi
[<$>] cáp đồng trục
[<$>] cáp quang
[<$>] cáp đôi xoắn có giáp bọc

Khoảng cách truyền truyền tối đa của cáp đồng trục mảnh khi không dùng bộ lặp là
[<$>] 150m
[<$>] 185m
[<$>] 195m
[<$>] 165m

Sắp xếp thứ tự băng thông từ thấp đến cao


[<$>] Cáp xoắn (twisted pair), cáp đồng trục (coaxil cable), cáp quang (optical fiber)
[<$>] Cáp quang, cáp xoắn, cáp đồng trục
[<$>] Cáp xoắn, cáp quang, cáp đồng trục
[<$>] Cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang

Dạng sóng điện từ nào sau đây KHÔNG sử dụng để kết nối mạng với nhau:
[<$>] Hồng ngoại
[<$>] Radio
[<$>] Ánh sáng
[<$>] Tia X

Thông tin viba sử dụng dải tần nào?


[<$>] 1GHz đến 30GHz
[<$>] 1kHz đến 30MHz
[<$>] 1kHz đến 3GHz
[<$>] 100GHz đến 300GHz

Sắp xếp đường truyền sóng vô tuyến theo dải tần số tăng dần
[<$>] Radio, viba, hồng ngoại, laser
[<$>] Radio, hồng ngoại, viba, laser
[<$>] Radio, hồng ngoại, laser, viba
[<$>] Hồng ngoại, radio, viba, laser

Thế nào được gọi là một Octet


[<$>] Là một đơn vị dữ liệu gồm 8 bit
[<$>] Một gói tin truyền đi nhưng bị mất
[<$>] Là phần header trong một gói tin
[<$>] Dữ liệu được mã hóa

Bộ đàm làm việc theo chế độ nào?


[<$>] Đơn công (simplex)
[<$>] Bán song công (half-duplex)
[<$>] Song công (duplex)
[<$>] Cả 3 chế độ

Việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và bàn phím theo chế độ
[<$>] Đơn công (simplex)
[<$>] Bán song công (half-duplex)
[<$>] Song công (duplex)
[<$>] Tự động

Trong chế độ đơn công, nếu lỗi xảy ra ở máy thu thì
[<$>] Máy thu yêu cầu truyền lại theo giao thức ARQ dừng và đợi
[<$>] Máy thu yêu cầu truyền lại theo giao thức ARQ liên tục
[<$>] Máy thu không thể yêu cầu truyền lại
[<$>] Tất cả đều sai

Phương pháp truyền thông tin nào mà tín hiệu truyền được hai chiều
[<$>] Đơn công
[<$>] Song công và bán song công
[<$>] Song song
[<$>] Nối tiếp

Chế độ thông tin đơn công dùng trong trường hợp nào sau đây:
[<$>] Trao đổi số liệu một chiều
[<$>] Trao đổi số liệu ngẫu nhiên
[<$>] Trao đổi số liệu định kì.
[<$>] Trao đổi số liệu hai chiều

Công việc nào sau đây không phải của lớp Ứng dụng trong mô hình OSI:
[<$>] Cung cấp dịch vụ file
[<$>] Truyền dữ liệu
[<$>] Cung cấp dịch vụ Data base
[<$>] Cung cấp dịch vụ in ấn

Qui định khoảng thời gian thay đổi điện thế là của lớp nào trong mô hình OSI?
[<$>] Data link
[<$>] Presentation
[<$>] Session
[<$>] Physical

Khi các gói dữ liệu đi từ lớp thấp đến các lớp cao trong mô hình OSI, các header sẽ được
[<$>] Thêm vào
[<$>] Sắp xếp lại
[<$>] Loại bỏ
[<$>] Thay đổi

Trong mô hình OSI thì lớp nào có nhiệm vụ mã hóa dữ liệu?


[<$>] Application
[<$>] Data link
[<$>] Physical
[<$>] Presentation
Công việc nào sau đây không phải của lớp Session?
[<$>] Thiết lập kết nối
[<$>] Truyền dữ liệu
[<$>] Kiểm tra lỗi
[<$>] Cung cấp dịch vụ in ấn

Trong kiểu kết nối nào sau đây, nhiều hơn 2 thiết bị có thể chia sẻ chung một liên kết đơn?
[<$>] Điểm-điểm
[<$>] Nhiều điểm (multipoint)
[<$>] Primary
[<$>] Secondary

Ở lớp nào trong các lớp mô hình OSI, đơn vị dữ liệu gọi là khung (frame)?
[<$>] Vật lý
[<$>] Liên kết dữ liệu
[<$>] Mạng
[<$>] Vận chuyển

Mật mã (Encryption) và giải mật mã (Decryption) dữ liệu là chức năng được thực hiện ở lớp nào trong
các lớp mô hình OSI?
[<$>] Vật lý
[<$>] Liên kết dữ liệu
[<$>] Trình bày (presentation)
[<$>] Giao dịch (session)

Lớp nào trong mô hình OSI dùng trailer (đuôi) của khung cho việc phát hiện lỗi?
[<$>] Vật lý
[<$>] Liên kết dữ liệu
[<$>] Vận chuyển (transport)
[<$>] Trình bày (presentation)

Phát hiện lỗi là chức năng của lớp nào trong mô hình OSI:
[<$>] Vật lý
[<$>] Liên kết dữ liệu
[<$>] Mạng
[<$>] Tất cả đều sai

Mô hình OSI được phân thành bao nhiêu layer?


[<$>] 4
[<$>] 7
[<$>] 3
[<$>] 5

Mô hình TCP/IP được phân thành bao nhiêu layer


[<$>] 5
[<$>] 4
[<$>] 7
[<$>] 6

Qui định các đấu nối vật lý là nhiệm vụ của lớp nào trong mô hình OSI?
[<$>] Data linhk
[<$>] Presentation
[<$>] Session
[<$>] Physical

Trong mô hình tham chiếu OSI, layer nào đảm nhận việc truyền tin cậy?
[<$>] session layer (lớp phiên)
[<$>] presentation layer (lớp trình diễn)
[<$>] transport layer (lớp vận tải)
[<$>] data link (lớp liên kết dữ liệu)

Mạng LAN và mạng WAN khác nhau ở điểm nào


[<$>] Qui mô mạng WAN lớn hơn mạng LAN
[<$>] Qui mô mạng LAN lớn hơn mạng WAN
[<$>] Tốc độ bit mạng WAN cao hơn
[<$>] Công nghệ truyền dẫn khác nhau
Khái niệm suy giảm tín hiệu là nói đến sự suy giảm về tham số nào?
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Biên độ
[<$>] Cả 3 tham số (pha, biên độ, tần số)

Băng thông của kênh truyền cho biết:


[<$>] Thành phần tần số nào của tín hiệu truyền qua kênh mà tín hiệu suy giảm không đáng kể
[<$>] Khoảng tần số từ fmin đến fmax của tín hiệu
[<$>] Phổ tần của tín hiệu
[<$>] Thời gian lan truyền của tín hiệu

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C liên hệ với tỉ số SNR theo công thức nào sau đây, với B là băng thông
của kênh truyền (Hz), S và N là lần lượt là công suất trung bình của tín hiệu và tạp âm
[<$>] C= Wlog2(1+S/N) (bps) với S và N tính bằng dB
[<$>] C= Wlg(1+S/N) (bps) với S và N tính bằng dB
[<$>] C= Wlog2(1+S/N) (bps) với S và N tính bằng W
[<$>] C= Wlg(1+S/N) (bps) với S và N tính bằng W

BER=10-6 có nghĩa là:


[<$>] Trung bình 1s nhận được 106 bit
[<$>] Trung bình 10 -6 bit lỗi trong 1s
[<$>] Trung bình 1 bit lỗi trong số 10 -6 bit nhận
[<$>] Trung bình 1 bit lỗi trong số 106 bit nhận

BER=10-3 có nghĩa là:


[<$>] Trung bình 1s nhận được 103 bit
[<$>] Trung bình 10 -3 bit lỗi trong 1s
[<$>] Trung bình 1 bit lỗi trong số 10 -3 bit nhận
[<$>] Trung bình 1 bit lỗi trong số 103 bit nhận

Trễ truyền dẫn được tính bằng:


[<$>] Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ baud
[<$>] Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ bit
[<$>] Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ lan truyền
[<$>] Tỉ số giữa độ lớn của khối tín hiệu được truyền và tốc độ lan truyền

Câu hỏi khó

Chiết suất của lõi cáp quang so với lớp bên ngoài?
[<$>] cao hơn
[<$>] thấp hơn
[<$>] bằng nhau
[<$>] tùy loại cáp

Bài tập
Bài tập dễ
Bên thu nhận được chuỗi tín hiệu sau trong 1s, xác định baud rate?
11

01 01
00 00 00

[<$>] 2
[<$>] 6
[<$>] 12
[<$>] 24

Bên thu nhận được chuỗi tín hiệu sau trong 1s, xác định bit rate?

[<$>] 2
[<$>] 6
[<$>] 12
[<$>] 24

Công suất tín hiệu truyền từ điểm đầu đến điểm cuối lần lượt là P1 và P2 với độ suy hao là 0 dB, nghĩa
là:
[<$>] P2 = 0 W
[<$>] P2=P1
[<$>] P1 = 0 dB
[<$>] P2 = 0 dB

Công suất tín hiệu truyền từ điểm đầu đến điểm cuối lần lượt là P1 và P2 với tỉ số P2/P1 = 1, nghĩa là:
[<$>] P2 = 1 W
[<$>] P2=P1
[<$>] P1 = 1 dB
[<$>] P2 = 1 dB

Công suất tín hiệu truyền từ điểm đầu đến điểm cuối lần lượt là P1 và P2 với P2/P1 < 0 dB, nghĩa là:
[<$>] P2 = 0
[<$>] P2 < P1
[<$>] P2 < 0
[<$>] P1 < 0

Nếu công suất suy giảm ½ lần thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền là:
[<$>] -3 dB
[<$>] 3 dB
[<$>] -6dB
[<$>] 6 dB

Độ suy giảm tín hiệu là 6 dB có nghĩa là công suất suy giảm bao nhiều lần?
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 1/3
[<$>] 1/4

Độ suy giảm tín hiệu là 3 dB có nghĩa là công suất suy giảm bao nhiều lần?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 1/2
[<$>] 1/3

Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 500bps, hỏi băng thông tối thiểu cho tần số cơ bản là bao
nhiêu ?
[<$>] 500 Hz
[<$>] 750 Hz
[<$>] 250 Hz
[<$>] 1250 Hz

Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1kb/s, hỏi băng thông tối thiểu cho tần số cơ bản là bao
nhiêu ?
[<$>] 500 Hz
[<$>] 750 Hz
[<$>] 250 Hz
[<$>] 1250 Hz

Truyền một tín hiệu số nhị phân có tốc độ 2400bps trên kênh thoại có băng thông là 3kHz. Tần số cơ
bản của tín hiệu là:
[<$>] 1200Hz
[<$>] 2400Hz
[<$>] 4800Hz
[<$>] Tất cả đều sai

Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có phổ tần từ 0 đến 4000 kHz thì tần số lấy mẫu tối thiểu là
bao nhiêu?
[<$>] 8000kHz
[<$>] 2000kHz
[<$>] 16000kHz
[<$>] 12000kHz

Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có phổ tần từ 0 đến 3500 kHz thì tần số lấy mẫu tối thiểu là
bao nhiêu?
[<$>] 7000kHz
[<$>] 8000kHz
[<$>] 16000kHz
[<$>] 12000kHz
Tín hiệu có băng tần 500Hz và tần số cao nhất là 600Hz. Tốc độ lấy mẫu theo định lý Nyquist là bao
nhiêu?
[<$>] 200 mẫu/giây
[<$>] 500 mẫu/giây
[<$>] 1000 mẫu/giây
[<$>] 1200 mẫu/giây

Dùng công thức Shannon để tính toán tốc độ truyền dữ liệu của một kênh truyền, nếu tỉ số giữa tốc độ
truyền dữ liệu tối đa C và băng thông kênh truyền B bằng 1 (C/B=1) thì mối quan hệ giữa S và N như
thế nào?
[<$>] S <N
[<$>] S>N
[<$>] S=N
[<$>] S=2N

Tín hiệu truyền có 8 trạng thái tín hiệu thì số bit cho mỗi trạng thái là bao nhiêu ?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8

Tín hiệu truyền có 4 trạng thái tương ứng với số bit cho mỗi trạng thái là bao nhiêu?
[<$>] 1
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4

Tín hiệu truyền có 2 trạng thái tương ứng với số bit cho mỗi trạng thái là bao nhiêu?
[<$>] 1
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4

Tín hiệu truyền có 16 trạng thái tương ứng với số bit cho mỗi trạng thái là bao nhiêu?
[<$>] 1
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4

Bài tập trung bình

Trên đường truyền, nếu tín hiệu có công suất là 2 dBm và mức nhiễu là -14 dBm thì tỉ số SNR bằng
bao nhiêu?
[<$>] -12dB
[<$>] 12 dB
[<$>] -1/7
[<$>] 16 dB

Trên đường truyền, nếu tín hiệu có công suất là 1 dBm và mức nhiễu là -7 dBm thì tỉ số SNR bằng bao
nhiêu?
[<$>] 6 dB
[<$>] 8 dB
[<$>] -1/7
[<$>] 1/7

Nếu tín hiệu có công suất 2 dBm có mức nhiễu là -16 dBm, thì tỉ số SNR sẽ là:
[<$>] -14dB
[<$>] 14 dB
[<$>] -1/8dB
[<$>] 18 dB

Nếu tín hiệu có công suất 2 dBm, tỉ số SNR là 20dB thì mức nhiễu sẽ là:
[<$>] -18 dBm
[<$>] 1/10 dBm
[<$>] 1/20dBm
[<$>] 18 dBm

Nếu mức nhiễu có công suất là -16 dBm, tỉ số SNR là 18dB thì tín hiệu có công suất là:
[<$>] -2dBm
[<$>] 2 dBm
[<$>] -9/8dBm
[<$>] 9/8 dBm

Một kênh truyền giữa hai thiết bị đầu cuối gồm 3 chặng. Chặng thứ nhất có hệ số suy hao 16dB, chặng
thứ 2 có hệ số khuếch đại 20dB và chặng thứ 3 có suy hao 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền
là 400mW. Hỏi mức năng lượng ở đầu ra của kênh là bao nhiêu?
[<$>] 20 dBm
[<$>] 6 dBm
[<$>] 26 dBm
[<$>] 16 dBm
Bài tập khó

Một kênh truyền giữa hai thiết bị đầu cuối gồm 3 chặng. Chặng thứ nhất có hệ số suy hao 16dB, chặng
thứ 2 có hệ số khuếch đại 20dB và chặng thứ 3 có suy hao 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền
là 5 dBm. Hỏi mức năng lượng ở đầu ra của kênh là bao nhiêu?
[<$>] -1dBm
[<$>] 1 dBm
[<$>] 6 dBm
[<$>] - 6 dBm

Một kênh truyền giữa hai thiết bị đầu cuối gồm 3 chặng. Chặng thứ nhất có hệ số suy hao 16dB, chặng
thứ 2 có hệ số khuếch đại 20dB và chặng thứ 3 có suy hao 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền
là 400mW. Hỏi mức năng lượng ở đầu ra của kênh là bao nhiêu?
[<$>] 100.475W
[<$>] 1004.75W
[<$>] 100.475mW
[<$>] 1004.75mW

Một kênh truyền giữa hai thiết bị đầu cuối gồm 3 chặng. Chặng thứ nhất có hệ số suy hao 16dB, chặng
thứ 2 có hệ số khuếch đại 20dB và chặng thứ 3 có suy hao 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền
là 50mW. Hỏi mức năng lượng ở đầu ra của kênh là bao nhiêu?

[<$>] 100mW
[<$>] 200mW
[<$>] 300mW
[<$>] 400mW

Một tín hiệu có tần số lấy mẫu là 8 kHz với mỗi mẫu cần 8 bit mã hóa, hỏi tốc độ bit là bao nhiêu?
[<$>] 64 kbps.
[<$>] 56Mbps
[<$>] 48 kbps.
[<$>] 12 kbps.

Một tín hiệu tương tự có phổ tần từ 0 đến 3.5 kHz. Tần số lấy mẫu để số hóa tín hiệu tối thiểu là bao
nhiêu?
[<$>] 3.5 kHz.
[<$>] 6 kHz
[<$>] 7 kHz.
[<$>] 16 kHz.

Giả sử ta cần download tài liệu văn bản với tốc độ 100 trang mỗi giây, một trang trung bình có 24
dòng và 80 ký tự trong từng dòng, giả sử cần 8 bit để biểu diễn một ký tự. Cho biết số bit cần truyền
trong 1s?
[<$>] 1,636 Mbps.
[<$>] 16,36Mbps
[<$>] 16,36 kbps.
[<$>] 1,636 kbps.
Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối
thiểu?
[<$>] 10
[<$>] 20
[<$>] 10dB
[<$>] 20dB

Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền là 3 khz. Tỉ lệ SNR
(dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
[<$>] 10 dB
[<$>] 20 dB
[<$>] 30 dB
[<$>] 40 dB

Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho
phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
[<$>] 10 dB
[<$>] 20 dB
[<$>] 30 dB
[<$>] 36 dB

Dữ liệu qua kênh truyền với tỉ số SNR=20dB. Nếu băng thông của kênh là 3kHz thì tốc độ tối đa của
kênh theo lý thuyết là bao nhiêu?
[<$>] 5600 bps
[<$>] 4800 bps
[<$>] 19963bps
[<$>] 48000 bps

Cho kênh truyền có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu với tốc độ 12,2 kbit/s thì yêu
cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu?
[<$>] -27.7 dB
[<$>] -2.77dB
[<$>] -77.2dB
[<$>] -7.72dB
CHƯƠNG II CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ SỐ LIỆU TRUYỀN 137
Lý thuyết
Câu hỏi dễ
Điều chế tín hiệu làm thay đổi thông số nào của sóng mang:
[<$>] Biên độ
[<$>] Tần số
[<$>] Pha
[<$>] Một hoặc các thông số sau: biên độ, tần số, pha

Phương pháp phát hiện lỗi nào sau đây có liên quan đến khái niệm chia đa thức?
[<$>] Chẵn lẻ
[<$>] Hamming
[<$>] CRC
[<$>] Checksum

Trong mã ASCII, ký tự G (100 0111) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự D(100 0100), thì đó là
dạng lỗi gì:
[<$>] lỗi bit
[<$>] lỗi ký tự
[<$>] lỗi chùm
[<$>] lỗi byte

Trong mã ASCII, ký tự H (1001000) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự I(100 1001) , thì đó là
dạng lỗi gì:
[<$>] lỗi một bit
[<$>] lỗi nhiều bit
[<$>] lỗi chùm
[<$>] khôi phục được

Mã Hamming là phương pháp dùng để:


[<$>] phát hiện và sửa lỗi
[<$>] chỉ phát hiện lỗi
[<$>] nén dữ liệu
[<$>] bảo mật

Với phương pháp phát hiện lỗi CRC, dữ liệu hầu như không bị lỗi khi số dư của phép chia kiểm tra lỗi
tại máy thu là:
[<$>] bằng với dư số tại máy phát
[<$>] bằng không
[<$>] khác không
[<$>] là thương số của máy phát

Trong bộ kiểm tra CRC, điều gì cho biết là dữ liệu đã bị lỗi:


[<$>] chuỗi các bit 0
[<$>] chuỗi các bit 1
[<$>] chuỗi liên tiếp các bit 1 và 0
[<$>] dư số khác không

Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào đơn vị dữ liệu trước khi tiến hành phép chia:
[<$>] các bit 0
[<$>] các bit 1
[<$>] đa thức
[<$>] dư số CRC

Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào đơn vị dữ liệu để gửi đi sau khi tiến hành phép chia:
[<$>] các bit 0
[<$>] các bit 1
[<$>] đa thức
[<$>] dư số CRC

ASK là phương pháp điều chế biến tín hiệu:


[<$>] Từ số sang tương tự
[<$>] Từ số sang số
[<$>] Từ tương tự sang tương tự
[<$>] Từ tương tự sang số

FSK là phương pháp điều chế biến tín hiệu:


[<$>] Từ số sang tương tự
[<$>] Từ số sang số
[<$>] Từ tương tự sang tương tự
[<$>] Từ tương tự sang số

PSK là phương pháp điều chế biến tín hiệu:


[<$>] Từ số sang tương tự
[<$>] Từ số sang số
[<$>] Từ tương tự sang tương tự
[<$>] Từ tương tự sang số

QAM là phương pháp điều chế biến tín hiệu:


[<$>] Từ số sang tương tự
[<$>] Từ số sang số
[<$>] Từ tương tự sang tương tự
[<$>] Từ tương tự sang số

Ý nghĩa của con số “16” trong kỹ thuật điều chế 16-QAM là gì:
[<$>] Số mức điều chế
[<$>] Số bít cho mỗi trạng thái điều chế
[<$>] Số sóng mang sử dụng để điều chế
[<$>] Số

QAM là một kỹ thuật?


[<$>] Mã hóa dữ liệu
[<$>] Mật mã hóa
[<$>] Điều chế tín hiệu số sang số
[<$>] Điều chế tín hiệu số sang tương tự

Trong điều chế QAM, thông số nào của sóng mang có thể bị thay đổi:
[<$>] biên độ và pha
[<$>] tần số và pha
[<$>] biên độ và tần số
[<$>] tần số
Khi muốn truyền tín hiệu số dưới dạng tín hiệu tương tự, có thể dùng các phương pháp điều chế nào
sau đây:
[<$>] AM, PCM
[<$>] AM, FM, PSK
[<$>] ASK, FSK, PSK, QAM
[<$>] ASK, OFDM, DM, PM

Phương pháp điều chế nào sau đây mà pha của sóng mang thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của dữ
liệu hiện hành so với dữ liệu vào trước đó:

[<$>] FSK
[<$>] PSK
[<$>] DPSK
[<$>] ASK

Phương pháp điều chế nào sau đây là phương pháp điều chế khóa dịch pha vi phân:

[<$>] BPSK
[<$>] PSK
[<$>] DPSK
[<$>] 4 PSK

Phương pháp điều chế nào sau đây là điều chế pha hai mức
[<$>] DPSK
[<$>] BPSK
[<$>] 4PSK
[<$>] PSK

Số mức điều chế bằng bao nhiêu thì tốc độ bit bằng tốc độ baud?
[<$>] 2
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] 16

Loại điều chế nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi nhiễu?
[<$>] PSK
[<$>] ASK
[<$>] FSK
[<$>] QAM

Đối với cùng tốc độ bit cho trước, băng thông tối thiểu cho tín hiệu điều chế ASK so với FSK là?
[<$>] Tương đương
[<$>] Lớn hơn
[<$>] Nhỏ hơn
[<$>] Bằng 2 lần

Khi tốc độ bit của tín hiệu FSK tăng, thì băng thông:
[<$>] giảm
[<$>] tăng
[<$>] giữ không đổi
[<$>] tăng hai lần

Trong FSK khi chênh lệch giữa hai sóng mang tăng thì băng thông:
[<$>] giảm
[<$>] tăng
[<$>] giữ không đổi
[<$>] gấp 2 lần

Cho biết phương thức điều chế nào dùng tribit, 8 góc dịch pha khác nhau, và một biên độ:
[<$>] FSK
[<$>] 8-PSK
[<$>] ASK
[<$>] 4-PSK

Điều chế 2-PSK thường có băng thông như thế nào so với FSK là:
[<$>] rộng hơn
[<$>] hẹp hơn
[<$>] cùng băng thông
[<$>] tất cả đều sai

Mục đích của điều chế là:


[<$>] Chuyển tín hiệu lên một dải tần cao hơn nhằm tăng băng thông kênh truyền
[<$>] Chuyển tín hiệu lên một dải tần số cao hơn nhằm phù hợp với băng thông của kênh truyền
[<$>] Chuyển tín hiệu sang dạng tương tự để dễ dàng xử lý lỗi
[<$>] Chuyển tín hiệu sang dạng số để dễ dàng xử lý lỗi

Kỹ thuật điều biên phù hợp cho:


[<$>] Truyền số liệu tốc độ thấp
[<$>] Truyền số liệu tốc độ trung bình
[<$>] Truyền số liệu tốc độ cao
[<$>] Truyền số liệu trong môi trường ít xảy ra lỗi

PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu:


[<$>] Digital  Digital
[<$>] Digital  Analog
[<$>] Analog  Analog
[<$>] Analog  Digital

Cho biết số mức lượng tử hóa nào cung cấp độ trung thực cao khi khôi phục tín hiệu:
[<$>] 2
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32

Vai trò của bộ điều chế số là chuyển tín hiệu …… sang tín hiệu …….
[<$>] số; analog
[<$>] analog; số
[<$>] PSK; FSK
[<$>] FSK; PSK

Cho biết số mức lượng tử hóa nào cung cấp độ trung thực cao khi khôi phục tín hiệu:
[<$>] 2
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32

Cho biết yếu tố tạo độ chính xác khi tái tạo tín hiệu PCM là:
[<$>] băng thông tín hiệu
[<$>] tần số sóng mang
[<$>] số bit dùng lượng tử hóa
[<$>] tốc độ baud

Trong bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là đúng


[<$>] Mỗi ký tự có 7 bit
[<$>] Mỗi ký tự có 8 bit
[<$>] Kể cả bit kiểm tra chẵn (lẻ) mỗi ký tự truyền đi có 8 bit
[<$>] tất cả đều sai

Các loại mã hóa trong hệ thống thông tin số bao gồm


[<$>] Mã hóa nguồn, mã hóa kênh, mã hóa đường truyền
[<$>] Mã hóa nguồn, mã hóa dữ liệu, mã hóa đường truyền
[<$>] Mã hóa thông tin, mã hóa tín hiệu, mã hóa nguồn
[<$>] Mã hóa điều chế, mã hóa khôi phục, mã hóa bảo mật

Trong mã hóa nguồn, ta sử dụng mã hóa nào sau đây để thể hiện chuỗi ký tự văn bản trong hệ thống
máy tính.
[<$>] Mã hóa Winzip
[<$>] Mã hóa Text
[<$>] Mã hóa ASCII
[<$>] Mã hóa Winword

Câu hỏi Trung bình

Các kỹ thuật nào sau đây dùng để giảm lỗi nhận được nơi thu:
[<$>] ARQ hoặc sửa lỗi trực tiếp
[<$>] ACK hoặc REP
[<$>] ARQ hoặc nén dữ liệu
[<$>] ACK hoặc mã hóa nguồn

Mã luân phiên đảo dấu AMI (Alternate Mark Inversion) thuộc loại mã nào?
[<$>] Mã unipolar
[<$>] Mã bipolar
[<$>] Mã polar
[<$>] Mã biphase
Mã hóa HDB3 là loại
[<$>] Mã hóa nguồn
[<$>] Mã hóa đường truyền
[<$>] Mã hóa ký tự
[<$>] Mã hóa bảo mật

Cho biết mã nào sau đây sử dụng kỹ thuật vi phạm luật đảo dấu luân phiên:
[<$>] AMI
[<$>] B8ZS
[<$>] RZ
[<$>] Manchester

Cho biết mã nào sau đây sử dụng kỹ thuật vi phạm luật đảo dấu luân phiên:
[<$>] AMI
[<$>] HDB3
[<$>] RZ
[<$>] Manchester vi sai

Mã HDB3 thường được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
[<$>] modem cáp đồng trục
[<$>] cáp quang
[<$>] wifi
[<$>] truyền dẫn khoảng cách xa ví dụ đường E1

Mã nào sau đây giải quyết yếu tố mất đồng bộ khi truyền chuỗi nhiều bit 0?
[<$>] B8ZS và HDB3
[<$>] AMI và HDB3
[<$>] Manchester, HDB3 và B8ZS
[<$>] Tất cả đều sai

Mục đích của mã hóa kênh ?


[<$>] Dùng để lưu trữ và sửa đổi
[<$>] Dùng để lưu trữ và bảo mật
[<$>] Dùng để chống nhiễu trên đường truyền
[<$>] Dùng để kiểm tra lỗi và sữa lỗi

Mục đích của mã hóa nguồn ?


[<$>] Nén tín hiệu
[<$>] Bảo mật
[<$>] Dùng để chống nhiễu trên đường truyền
[<$>] Dùng để kiểm tra lỗi

Mã hoá Winzip là loại :


[<$>] Mã hoá nguồn
[<$>] Mã hoá đường truyền
[<$>] Mã hoá kênh truyền
[<$>] Mã hoá bảo mật

Mã RZ là loại mã nào sau đây :


[<$>] Mã hoá nguồn
[<$>] Mã hoá PCM
[<$>] Mã hoá đường truyền
[<$>] Mã hoá bảo mật

Mục đích của mã hóa đường truyền:


[<$>] Dùng để lưu trữ và sửa đổi dữ liệu
[<$>] Dùng để lưu trữ và bảo mật
[<$>] Dùng để chống nhiễu trên đường truyền
[<$>] Dùng để giảm dung lượng trên đường truyền

Mã hoá AMI là loại :


[<$>] Mã hoá nguồn
[<$>] Mã hoá đường truyền
[<$>] Mã hoá PCM
[<$>] Mã hoá bảo mật

Đặc điểm của mã hoá AMI:


[<$>] Khả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt
[<$>] Khả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt
[<$>] Hạn chế các bit 0 xuất hiện liên tục
[<$>] Tất cả đều đúng

Ưu điểm của mã hoá B8ZS:


[<$>] Tăng tốc độ truyền dữ liệu
[<$>] Khả năng đồng bộ xung đồng hồ trên đường truyền
[<$>] Tăng băng thông cho đường truyền
[<$>] Tăng khả năng bảo mật cho đường truyền

Mã hoá MP3 là loại mã hoá gì ?


[<$>] Mã hoá nguồn
[<$>] Mã hoá đường truyền
[<$>] Mã hoá kênh truyền
[<$>] Mã hoá bảo mật

So sánh ưu điểm của mã B8SZ với NRZ


[<$>] Khả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt hơn
[<$>] Khả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt hơn
[<$>] Khả năng chống nhiễu tốt hơn
[<$>] Cả 3 câu trên đều đúng

Phổ tần của tiếng nói nằm trong khoảng nào?


[<$>] 300 Hz – 7 KHz
[<$>] 100 Hz – 7 KHz
[<$>] 300 Hz – 3400 Hz
[<$>] 100 Hz – 3400 KHz

Câu hỏi khó

Mã RZ dùng bao nhiêu mức biên độ tín hiệu:


[<$>] 1
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5

Mã Unipola thuộc kỹ thuật mã hóa nào?


[<$>] Số sang số
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số

Mã Bipolar thuộc kỹ thuật mã hóa nào?


[<$>] Số sang số
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số

Mã Polar thuộc kỹ thuật mã hóa nào?


[<$>] Số sang số
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số

Loại mã hóa nào sau đây luôn có biên độ trung bình khác không?
[<$>] Unipolar
[<$>] Polar
[<$>] Bipolar
[<$>] Tất cả các loại mã hóa trên

Phương pháp mã hóa dữ liệu được dùng trong chuẩn EIA-232 là


[<$>] NRZ-I
[<$>] NRZ-L
[<$>] Manchester
[<$>] Manchester vi sai

Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase:


[<$>] Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1bit
[<$>] Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ
[<$>] Cần bằng thông rộng hơn
[<$>] Cả 3 câu đều đúng

Trong mạng LAN thường dùng loại mã đường dây nào


[<$>] Manchester, Manchester vi sai
[<$>] Mã HDB3
[<$>] Mã B8ZS
[<$>] Mã AMI

Trong truyền dẫn vi ba số thường dùng loại mã đường dây nào


[<$>] HDB3, CMI
[<$>] AMI, Manchester
[<$>] Mã B8ZS
[<$>] AMI, RZ đơn cực

Cho các tính chất sau:


Thay đổi giữa thời khoảng bit.
Từ mức Thấp lên mức Cao biểu diễn 1 và ngược lại biểu diễn bit 0.
Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.
[<$>] Manchester.
[<$>] Manchester vi sai.
[<$>] Pseudoternary.
[<$>] NRZ-L.

Trong phương pháp CRC, bên nhận xác định lỗi bằng cách nào?
[<$>] Tách lấy n bit của FCS và so trùng
[<$>] Tách lấy n bit FCS và chia cho P
[<$>] Chia dữ liệu cho FCS
[<$>] Chia dữ liệu cho đa thức sinh và kiểm tra số dư

Phương pháp Block Sum Check là


[<$>] Sử dụng cả parity chẵn và parity lẻ cho hàng.
[<$>] Sử dụng parity chẵn cho hàng và parity lẻ cho cột
[<$>] Sử dụng parity chẵn cho cột và parity lẻ cho hàng
[<$>] Sử dụng parity (cùng chẵn hoặc cùng lẻ) cho hàng và cột

Trong phương pháp kiểm tra lỗi CRC, để phát hiện lỗi thì yêu cầu về đa thức sinh là:
[<$>] Bên phát và bên thu đều đều phải biết
[<$>] Chỉ bên phát biết đa thức sinh
[<$>] Chỉ bên thu biết đa thức sinh
[<$>] Bậc của đa thức sinh phải là một số chẵn

Trong phép chia dữ liệu (sau khi thêm các bit 0) cho đa thức sinh, yếu tố nào sau đâyđược quan tâm để
lập mã CRC:
[<$>] Đảo ngược phần dư của phép chia
[<$>] Đảo ngược thương của phép chia
[<$>] Phần dư của phép chia
[<$>] Thương của phép chia

Bài tập
Bài tập dễ

Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau, biết biên độ sóng mang = 0 cho bit 0 và
biên độ sóng mang = 1 cho bit 1. Xác định chuỗi bit được điều chế?
[<$>] 1011001
[<$>] 0100110
[<$>] 1011000
[<$>] 1100110

Dãy dữ liệu gồm 9 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau, biết biên độ sóng mang = 0 cho bit 0 và
biên độ sóng mang = 1 cho bit 1. Xác định chuỗi bit được điều chế?

[<$>] 100110101
[<$>] 010011001
[<$>] 101100001
[<$>] 110011010

Dãy dữ liệu sau khi điều chế ASK có dạng như sau, biết biên độ sóng mang = 0 cho bit 0 và biên độ
sóng mang = 1 cho bit 1. Xác định chuỗi bit được điều chế?

[<$>] 00110100010
[<$>] 00010011001
[<$>] 00101100001
[<$>] 00110011010

Dãy dữ liệu sau khi điều chế ASK có dạng như sau, biết biên độ sóng mang = 0 cho bit 0 và biên độ
sóng mang = 1 cho bit 1. Xác định chuỗi bit được điều chế?

[<$>] 10110
[<$>] 01001
[<$>] 00101
[<$>] 00110

o o
Dãy dữ liệu khi điều chế BPSK có dạng như sau, biết pha của sóng mang 0 tương ứng mức 1, 180
tương ứng mức 0. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế?

[<$>] 100110101
[<$>] 101100101
[<$>] 101101011
[<$>] 101011010

o o
Dãy dữ liệu khi điều chế BPSK có dạng như sau, biết pha của sóng mang 0 tương ứng mức 1, 180
tương ứng mức 0. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế?

[<$>] 110
[<$>] 101
[<$>] 001
[<$>] 110
o o
Dãy dữ liệu khi điều chế 4-PSK có dạng như sau, biết pha của sóng mang 0 tương ứng mức 00, 90
o o
tương ứng mức 01, 180 tương ứng mức 11, 270 tương ứng mức 10). Xác định dãy dữ liệu trước khi
điều chế?

[<$>] 00 01 00 10 00 01 00
[<$>] 00 11 00 10 00 01 00
[<$>] 10 11 01 00 00 11 10
[<$>] 00 11 11 00 01 10 00

Chòm sao điều chế PSK như hình vẽ. Xác định số mức điều chế?

[<$>] 4
[<$>] 2
[<$>] 8
[<$>] 16

Chòm sao điều chế PSK như hình vẽ. Xác định pha của sóng mang tương ứng với mẫu 01?

[<$>] π/4
[<$>] π/2
[<$>] 3 π/4
[<$>] 5π/4

Chòm sao điều chế PSK như hình vẽ. Xác định pha của sóng mang tương ứng với mẫu 11?
[<$>] π/4
[<$>] π/2
[<$>] 3 π/4
[<$>] 5π/4

Chòm sao điều chế PSK như hình vẽ. Xác định pha của sóng mang tương ứng với mẫu 10?

[<$>] π/4
[<$>] -π/4
[<$>] π/2
[<$>] 3 π/4

Nếu dãy dữ liệu dài 7 bit thì số bit thêm vào tối thiểu là bao nhiêu để có thể phát hiện được 1 lỗi tại 1
vị trí cụ thể khi dùng mã kiểm soát lỗi Hamming?
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 7
[<$>] 10

Nếu dãy dữ liệu dài 8 bit thì số bit thêm vào tối thiểu là bao nhiêu để có thể phát hiện được 1 lỗi tại 1
vị trí cụ thể khi dùng mã kiểm soát lỗi Hamming?
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 6

Cho dãy dữ liệu 111111, bộ chia là 1010 và dư số là 110, hãy cho biết giá trị số bị chia tại máy thu nếu
dùng mã kiểm soát lỗi CRC?
[<$>] 111111011
[<$>] 111111110
[<$>] 101011000
[<$>] 110111111

Cho dãy dữ liệu là 111111, bộ chia là 1010 và dư số là 110, cho biết số bị chia tại máy phát nếu dùng
mã kiểm soát lỗi CRC?
[<$>] 111111000
[<$>] 111111000
[<$>] 111111110
[<$>] 1111111010

Bài tập trung bình

Nếu giá trị tối đa của tín hiệu PCM là +31 và giá trị bé nhất là –31, cho biết cần dùng tối thiểu bao
nhiêu bit để mã hóa cho các mức:
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 6
[<$>] 7

Một tín hiệu nhị phân ASK được truyền với tốc độ 500bps, chế độ truyền bán sóng công, hỏi băng
thông tối thiểu cho tần số cơ bản sẽ là bao nhiêu ?
[<$>] 250Hz
[<$>] 500Hz
[<$>] 750Hz
[<$>] 1000Hz

Tìm băng thông tối thiểu cho tín hiệu ASK truyền ở tốc độ 2000 bps, chế độ truyền bán sóng công
[<$>] 1000Hz
[<$>] 1500Hz
[<$>] 2000Hz
[<$>] 4000Hz

Biết băng thông của tín hiệu ASK là 5000 Hz, chế độ truyền bán sóng công. Tốc độ bit sẽ là:
[<$>] 2500 bps.
[<$>] 10000 bps.
[<$>] 5000 bps.
[<$>] 7500 bps.

Biết băng thông của tín hiệu 4-ASK là 4000 Hz, chế độ truyền bán sóng công. Tốc độ baud sẽ là:
[<$>] 2000
[<$>] 4000
[<$>] 8000
[<$>] 16000

Tìm băng thông tối thiểu của tín hiệu FSK truyền ở tốc độ 2000 bps, chế độ truyền bán sóng công,
khoảng cách giữa 2 sóng mang là 3000 Hz.
[<$>] 1000Hz
[<$>] 2000Hz
[<$>] 3000Hz
[<$>] 5000Hz

Biết băng thông của tín hiệu FSK là 6000 Hz, khoảng cách giữa 2 sóng mang là 2000 Hz, chế độ
truyền bán sóng công. Tốc độ bit sẽ là:
[<$>] 2000 bps.
[<$>] 80000 bps.
[<$>] 4000 bps.
[<$>] 6000 bps.

Nếu tốc độ baud của một tín hiệu 4-PSK là 400, tốc độ bit của nó sẽ là
[<$>] 100 bps
[<$>] 400 bps
[<$>] 800 bps
[<$>] 1600 bps

Nếu tốc độ bit của một tín hiệu QAM là 3000bps và một phần tử tín hiệu biểu diễn được 3 bit, tốc độ
baud là bao nhiêu
[<$>] 300
[<$>] 400
[<$>] 1000
[<$>] 1200

Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3.000 và thành phần tín hiệu là tribit, thì tốc độ bit là:
[<$>] 300
[<$>] 400
[<$>] 1000
[<$>] 9000

Tìm băng thông tối thiểu của tín hiệu PSK truyền ở tốc độ 2000 bps, chế độ truyền bán sóng công.
[<$>] 1000Hz
[<$>] 2000Hz
[<$>] 3000Hz
[<$>] 4000Hz

Biết băng thông của tín hiệu 8-PSK là 5000 Hz, chế độ truyền bán sóng công. Tốc độ baud sẽ là:
[<$>] 25000 bps.
[<$>] 50000 bps.
[<$>] 10000 bps.
[<$>] 15000 bps.

Biết băng thông của tín hiệu 8-PSK là 5000 Hz, chế độ truyền bán sóng công. Tốc độ bit sẽ là:
[<$>] 25000 bps.
[<$>] 50000 bps.
[<$>] 10000 bps.
[<$>] 15000 bps.

Tín hiệu điều chế 8-PSK. Tốc độ bit là 4800bps. Tốc độ baud sẽ là:
[<$>] 16000 baud.
[<$>] 24000 baud.
[<$>] 48000 baud.
[<$>] 144000 baud.
|
Tốc độ bit của một tín hiệu 64-QAM là 72.000. Hỏi tốc độ baud là bao nhiêu?
[<$>] 3000 baud.
[<$>] 6000 baud.
[<$>] 12000 baud.
[<$>] 36000 baud.

Tốc độ baud của một tín hiệu 16-QAM là 1000. Hỏi tốc độ bit là bao nhiêu?
[<$>] 250 bps.
[<$>] 1000 bps.
[<$>] 4000 bps.
[<$>] 5000 bps.

Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 1.800 và tốc độ bit là 9.000, cho biết trong phần tử tín hiệu có
bao nhiêu bit:
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 6

Giản đồ pha trạng thái gồm 8 điểm cách đều nhau trên một vòng tròn. Nếu tốc độ bit là 4800 bps, tìm
tốc độ baud?

[<$>] 1600 baud


[<$>] 2400 baud
[<$>] 3200 baud
[<$>] 6400 baud

Dữ liệu 1101, sau khi sử dụng mã Hamming (7,4) thì dữ liệu được truyền là:
[<$>] 1010101
[<$>] 0000110
[<$>] 1100111
[<$>] 1000110

Dữ liệu 1001, sau khi sử dụng mã Hamming (7,4) thì dữ liệu được truyền là:
[<$>] 0011001
[<$>] 0000110
[<$>] 1100111
[<$>] 0111001

Dữ liệu 1011, sau khi sử dụng mã Hamming (7,4) thì dữ liệu được truyền là:
[<$>] 0110011
[<$>] 0000111
[<$>] 1100111
[<$>] 0111001

Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp mã RZ đơn cực
[<$>] 1101001
[<$>] 1101000
[<$>] 0010110
[<$>] 0010100

Xác định dữ liệu được truyền theo mã RZ lưỡng cực

[<$>] 1101000
[<$>] 1101001
[<$>] 0010110
[<$>] 0010110

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester

[<$>] 1101000
[<$>] 0010110
[<$>] 1101001
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester

[<$>] 1000011
[<$>] 0111100
[<$>] 1010111
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester visai


[<$>] 0011010
[<$>] 0010110
[<$>] 1010111
[<$>] 1100101

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester visai

[<$>] 01110111101
[<$>] 01001100011
[<$>] 10001000010
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to Zero Inverted(NRZ-I)

[<$>] 1011000
[<$>] 1000101
[<$>] 0100111
[<$>] 0111010

Xác đinh dữ liệu được truyền theo mã HDB3 (không thay đổi mức ở giữa bit)

[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011001111001010
[<$>] Khác

Xác đinh dữ liệu được truyền theo mã AMI (không thay đổi mức ở giữa bit)
[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011001111001010
[<$>] Khác
|B|
Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp B8ZS

[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100011111110000010
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp mã RZ đơn cực

[<$>] 1101001
[<$>] 1101000
[<$>] 0010110
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo mã RZ lưỡng cực

[<$>] 1101000
[<$>] 1101001
[<$>] 0010110
[<$>] Khác

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester

[<$>] 1101000
[<$>] 0010110
[<$>] 1101001
[<$>] 0010111

Các định dữ liệu được truyền theo mã Manchester


[<$>] 1000011
[<$>] 0111100
[<$>] 1010111
[<$>] 0010110
Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester visai

[<$>] 0011010
[<$>] 0010110
[<$>] 1010111
[<$>] 1100101

Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester visai

[<$>] 01110111101
[<$>] 01001100011
[<$>] 10001000010
[<$>] 10001000011
Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to Zero Inverted(NRZ-I)

[<$>] 1011000
[<$>] 1000101
[<$>] 0100111
[<$>] 0111010

Xác đinh dữ liệu được truyền theo mã HDB3 (không thay đổi mức ở giữa bit)
[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011001111001010
[<$>] 1100011001111001011

Xác đinh dữ liệu được truyền theo mã AMI (không thay đổi mức ở giữa bit)

[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011001111001010
[<$>] 1100011001111001011

Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp B8ZS

[<$>] 1100000000110000010
[<$>] 1100011011110000010
[<$>] 1100011111110000010
[<$>] 1100011001111001011

Bài tập khó

Bên thu nhận được chuỗi dữ liệu 11 bit (đánh số từ 1 đến 11) là: “10001100100”. Biết bên phát sử
dụng mã Hamming dùng Parity chẵn. Sau khi kiểm tra lỗi bên thu kết luận:
[<$>] Dữ liệu đúng
[<$>] Bit thứ 2 bị lỗi
[<$>] Bit thứ 4 bị lỗi
[<$>] Bit thứ 11 bị lỗi

Một từ mã dài 8 bit với giá trị là "10011010". Sau khi sử dụng mã Hamming (dùng parity chẵn) thì từ
mã mới bao gồm các bit Haming sẽ là :
[<$>] 111100101010
[<$>] 001100101010
[<$>] 101110010101
[<$>] 011100101010

Một từ mã dài 7 bit với giá trị là " 0110101". Sau khi sử dụng mã Hamming (dùng parity chẵn) thì dữ
liệu mới - bao gồm các bit Hamming là:
[<$>] 10001100101
[<$>] 00001100101
[<$>] 11001100101
[<$>] 10001100100

Cho đa thức sinh P = 110011. Dữ liệu M = 11100011. FSC =?


[<$>] 11110
[<$>] 10110
[<$>] 11011
[<$>] 11010

Cho đa thức sinh P = 110011. Dữ liệu M = 11100011. FSC =?


[<$>] 011
[<$>] 101
[<$>] 111
[<$>] 100

Theo phương pháp CRC, nếu dữ liệu cần truyền là 111110 và số chia là 1010, số bị chia tại đầu phát là

[<$>] 1111100000
[<$>] 111110000
[<$>] 1111101010
[<$>] khác

Dữ liệu cần truyền: 0010011, đa thức sinh là 101.Dữ liệu sau khi mã hóa CRC là
[<$>] 001001100
[<$>] 001001100
[<$>] 001001110
[<$>] 001001111

Dữ liệu cần truyền:1100111, đa thức sinh là P = 1001. Sử dụng mã kiểm soát lỗi CRC, phần dư FCS
là:
[<$>] 110
[<$>] 010
[<$>] 011
[<$>] 111

Một kênh truyền giả sử có lỗi thì chỉ xảy ra lỗi đơn bit. Thiết bị nhận được dòng dữ liệu là
1100111011. Biết bên phát dùng mã kiểm soát lỗi CRC, đa thức sinh là 1001. Dữ liệu có bị lỗi không?
[<$>] Có lỗi
[<$>] Không lỗi
[<$>] Chỉ lỗi FCS
[<$>] Không thể biết

Bên phát dùng mã CRC, đa thức sinh là 1001. Số bit thêm vào thông điệp cần truyền là:
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5

Bên phát dùng mã CRC, đa thức sinh là X16 + X15+X2+1. Số bit thêm vào thông điệp cần truyền là:
[<$>] 3
[<$>] 15
[<$>] 16
[<$>] 17

Một kênh truyền có băng thông 3kHz, S/N=7. Tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết là:
[<$>] 9000 bps
[<$>] 9600 bps
[<$>] 24000 bps
[<$>] 56000bps

Giả sử chuỗi dữ liệu cần truyền gồm 4 bít là 01101001 . Giả sử dùng mã kiểm soát lỗi Parity chẵn dò
sai hai bit, bản tin bao gồm bít mã trở thành:
[<$>] 0110100101
[<$>] 0110100100
[<$>] 0110100110
[<$>] 0110100111
CHƯƠNG III LIÊN KẾT DỮ LIỆU 109
Lý thuyết
Câu hỏi dễ
Trong giao thức truyền bất đồng bộ, việc thêm các bit start và stop sẽ làm:
[<$>] Giảm hiệu suất đường truyền
[<$>] Tăng hiệu suất đường truyền
[<$>] Tín hiệu không bị suy giảm
[<$>] Tăng khả năng chống nhiễu

Trong giao thức truyền bất đồng bộ, chuỗi bít được truyền được đóng gói bởi
[<$>] bit start và bit stop
[<$>] các ký tự đặc biệt
[<$>] các khoảng trống
[<$>] các bit 0

Phương pháp ARQ nào mà khi bên thu nhận được NAK thì tất cả các frame sau đó kể từ frame xác
nhận cuối cùng được truyền lại?
[<$>] Stop and wait
[<$>] Go-back-n
[<$>] Select-reject
[<$>] Tất cả đều sai

Phương pháp ARQ nào mà khi bên thu nhận được NAK thì chỉ có frame bị hỏng hay thất lạc được gửi
lại
[<$>] Go-back-n
[<$>] Selective-repeat
[<$>] Tất cả đều đúng
[<$>] Tất cả đều sai

Trong phương pháp điều khiển lưu lượng stop and wait, khi truyền đi n gói tin thì cần bao nhiêu frame
xác nhận:
[<$>] n
[<$>] 2n
[<$>] n-1
[<$>] n+1

Trong chế độ truyền bất đồng bộ, khoảng cách giữa các byte:
[<$>] cố định
[<$>] thay đổi
[<$>] theo tốc độ bit
[<$>] bằng 0

Phát biểu nào sau đây là các đặc điểm của giao thức truyền bất đồng bộ?
[<$>] Khoảng cách giữa các ký tự bằng 0
[<$>] Khoảng cách giữa các ký tự bằng nhau
[<$>] Khoảng cách giữa các ký tự ngẫu nhiên
[<$>] Khoảng cách giữa các ký tự bằng 1 giây

Giao thức cửa sổ trượt là nhằm mục đích


[<$>] Kiểm soát lỗi
[<$>] Điều khiển luồng
[<$>] Tăng khả năng chống nhiễu
[<$>] Định tuyến

Điều khiển lưu lượng nhằm mục đích gì?


[<$>] Kiểm soát lỗi
[<$>] Bộ đệm máy phát bị quá tải
[<$>] Bộ đệm máy thu bị quá tải
[<$>] Va chạm dữ liệu

Điều khiển luồng của các frame dữ liệu được gọi là:
[<$>] Định tuyến
[<$>] Điều khiển lưu lượng
[<$>] Điều khiển vận tốc lan truyền
[<$>] Điều khiển chuyển mạch

Giao thức HDLC định nghĩa các loại trạm sau:


[<$>] Trạm chính, trạm phụ, trạm hỗn hợp
[<$>] Trạm chính, trạm phụ
[<$>] Trạm chủ, trạm tớ
[<$>] Trạm phát, trạm thu

Trong giao thức HDLC, các khung được gửi từ trạm chính được gọi là gì?
[<$>] Các lệnh
[<$>] Các đáp ứng
[<$>] Các khung điều khiển
[<$>] Các khung thông tin

Trong giao thức HDLC, các khung được gửi từ trạm phụ được gọi là gì?
[<$>] Các lệnh
[<$>] Các đáp ứng
[<$>] Các khung điều khiển
[<$>] Các khung thông tin

Trong giao thức HDLC, phát biểu nào sau đây là đúng?
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm 2 máy trạm hỗn hợp
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm một trạm chính và một trạm hỗn hợp
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm một trạm chính và nhiều trạm phụ
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm một trạm chính và một trạm phụ

Trong giao thức HDLC, phát biểu nào sau đây là đúng?
[<$>] Cấu hình không cân bằng bao gồm 2 máy trạm hỗn hợp
[<$>] Cấu hình không cân bằng bao gồm một trạm chính và nhiều trạm hỗn hợp
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm một trạm chính và nhiều trạm phụ
[<$>] Cấu hình cân bằng bao gồm nhiều trạm chính và một trạm phụ
Phát biểu nào sau đây là các đặc điểm của giao thức truyền bất đồng bộ
[<$>] Giao thức truyền bất đồng bộ không cần dùng xung clock
[<$>] Xung đồng bộ được gửi từ bên phát đến bên thu
[<$>] Đồng hồ bên phát và bên thu độc lập
[<$>] Bên phát và bên thu dùng chung đồng hồ

Truyền đồng bộ có đặc điểm nào sau đây


[<$>] Tất cả cá frame cần dẫn đầu bởi một hay nhiều byte điều khiển,
[<$>] Tất cả cá frame cần dẫn đầu bởi một bit điều khiển
[<$>] Tất cả cá frame cần dẫn đầu bởi hai bit điều khiển
[<$>] Tất cả cá frame cần dẫn đầu bởi ba bit điều khiển

Giao thức truyền bất đồng bộ có đặc điểm:


[<$>] Độ tin cậy không phụ thuộc vào tốc độ truyền
[<$>] Độ tin cậy tăng khi gia tăng tốc độ truyền
[<$>] Thiếu tin cậy khi gia tăng tốc độ truyền
[<$>] Độ tin cậy rất cao

Trong giao thức truyền bất đồng bộ:

[<$>] Máy phát và máy thu sử dụng đồng hồ độc lập


[<$>] Máy phát và máy thu sử dụng chung một đồng hồ
[<$>] Chỉ cần một đồng hồ ở máy thu
[<$>] Phải có kênh riêng cho cho tín hiệu đồng hồ

Trong phương pháp truyền đồng bộ, để kiểm tra lỗi của frame cần làm gì sau đây :
[<$>] Gắn dãy kí số kiểm tra vào đầu của frame
[<$>] Gắn dãy kí số kiểm tra vào sau byte thứ 2 của frame
[<$>] Gắn dãy kí số kiểm tra vào sau byte thứ nhất của frame
[<$>] Gắn dãy kí số kiểm tra vào đuôi của frame sau ký tự dữ liệu

Truyền đồng bộ có đặc điểm gì ?


[<$>] Máy phát và máy thu sử dụng một đồng hồ chung.
[<$>] Khối dữ liệu hoàn chỉnh được truyền như một luồng bit liên tục 8 bit
[<$>] Khối dữ liệu hoàn chỉnh được truyền như một luồng bit liên tục 16 bit
[<$>] Không cần kênh thứ hai truyền tín hiệu đồng hồ giữa hai đầu phát và thu

Trong truyền đồng bộ, phát biểu nào sau đây là đúng
[<$>] Phải có đồng hồ ở máy phát và ở máy thu
[<$>] Không cần đồng hồ
[<$>] Chỉ cần một đồng hồ ở máy thu
[<$>] Phải có kênh riêng cho cho tín hiệu đồng hồ

Trong truyền bất đồng bộ thì:


[<$>] Chỉ có máy phát sử dụng đồng hồ còn máy thu thì không
[<$>] Máy phát và máy thu sử dụng chung một đồng hồ
[<$>] Máy phát và máy thu dụng đồng hồ độc lập nhau
[<$>] Chỉ có máy thu sử dụng đồng hồ còn máy phát thì không
Trong chế độ truyền đồng bộ thì:
[<$>] Chỉ có máy phát sử dụng đồng hồ còn máy thu thì không
[<$>] Máy phát và máy thu sử dụng chung một đồng hồ
[<$>] Máy phát và máy thu dụng đồng hồ độc lập nhau
[<$>] Chỉ có máy thu sử dụng đồng hồ còn máy phát thì không

Trong truyền dẫn bất đồng bộ, khoảng cách thời gian giữa các byte là
[<$>] Cố định
[<$>] Thay đổi
[<$>] Một hàm theo tốc độ
[<$>] Bằng không

Trong truyền đồng bộ thiên hướng ký tự, phần mào đầu SYN của các frame nhằm mục đích nào dưới
đây :
[<$>] Đồng bộ bit và đảm bảo máy thu có thể từ chối tiếp nhận khi ranh giới byte hay ký tự không rõ
ràng
[<$>] Đồng bộ bit và đảm bảo máy thu có thể dịch luồng bit đến theo các ranh giới byte hay ký tự
[<$>] Đồng bộ bit và đảm bảo máy thu có thể chuyển luồng bit phát đi theo các kênh được chỉ định
[<$>] Đồng bộ bit và đảm bảo máy thu có thể nhận luồng bit đến không bị tràn.

Trong truyền đồng bộ thiên hướng ký tự, nội dung dữ liệu trong một frame được đóng gói giữa:
[<$>] Start&stop bit
[<$>] STX và ETX
[<$>] SYN và ETX
[<$>] SYN và DLE

Khi đang ở trong chế độ truyền của giao thức truyền đồng bộ thiên hướng ký tự, khoảng thời gian giữa
hai frame truyền liên tiếp thường phải có điều kiện gì?
[<$>] Các frame nhàn rỗi được truyền liên tiếp để giữ đồng bộ
[<$>] Các byte nhàn rỗi được truyền liên tiếp để giữ đồng bộ
[<$>] Các bit nhàn rỗi được truyền liên tiếp để giữ đồng bộ
[<$>] Không cần truyền gì cả vì dữ liệu đã được đóng gói thành các frame

Phát biểu nào sau đây đúng đối với phương thức sửa lỗi trực tiếp:
[<$>] Phương thức sửa lỗi trực tiếp hoàn toàn dựa vào mã kiểm soát lỗi
[<$>] Phương thức sửa lỗi trực tiếp ở dựa vào mã kiểm soát lỗi và giao thức ARQ
[<$>] Phương thức sửa lỗi trực tiếp chỉ cần dung giao thức ARQ
[<$>] Tùy vào từng loại mã sửa lỗi mà có thể dùng hoặc không dùng giao thức ARQ

Câu hỏi trung bình

Quá trình truyền lại các frame bị hỏng hay thất lạc trong lớp kết nối dữ liệu được gọi là:
[<$>] Kiểm soát lỗi
[<$>] Điều khiển luồng
[<$>] Định tuyến
[<$>] Điều khiển lưu lượng

Phát biểu nào sau đây đúng đối với phương thức sửa lỗi trực tiếp:
[<$>] Số bit sửa lỗi thêm vào sẽ tăng khi số lượng bit thông tin giảm
[<$>] Số bit sửa lỗi thêm vào không phụ thuộc vào số bit thông tin
[<$>] Số bit sửa lỗi thêm vào sẽ tăng khi số lượng bit thông tin tăng
[<$>] Số bit sửa lỗi thêm vào là cố định đối với từng loại mã.

Trong giao thức ARQ stop and wait yêu cầu rõ, bên phát sẽ:
[<$>] Gửi liên tục các khung thông tin
[<$>] Gửi lại khung thông tin sau khi nhận được ACK
[<$>] Gửi lại một khung thông tin khi hết thời gian timeout mà không nhận được gì cả
[<$>] Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng


[<$>] Điều khiển lỗi (error control) bảo đảm bên phát không truyền dữ liệu quá nhanh
[<$>] Có thể tích hợp ACK vào trong dữ liệu
[<$>] Trong trường hợp có ACK thì bên phát sẽ truyền lại frame
[<$>] Tất cả đều sai

Giao thức ARQ stop and wait hoạt động ở chế độ:
[<$>] Đơn công
[<$>] Bán song công
[<$>] Song công toàn phần
[<$>] Tất cả các chế độ

Truyền bất đồng bộ có đặc điểm


[<$>] Kiểm soát lỗi dùng bit parity
[<$>] Hiệu suất cao hơn truyền đồng bộ
[<$>] Dùng chế độ 16X (tần số lấy mẫu cao hơn 16 lần tốc độ truyền) để đồng bộ bit
[<$>] Dùng cờ (flag pattern) để đồng bộ khung

Đâu là kiểu điều khiển truyền đồng bộ?


[<$>] Đồng bộ thiên hướng byte và đồng bộ thiên hướng bit
[<$>] Đồng bộ thiên hướng kí tự và đồng bộ thiên hướng byte
[<$>] Đồng bộ thiên hướng kí tự và đồng bộ thiên hướng bit
[<$>] Cả 3 câu đều sai

Trong kiểu điều khiền truyền đồng bộ thì nguyên tắc đồng bộ nào được sử dụng giống nhau?
[<$>] Nguyên tắc tắc động bộ bit
[<$>] Nguyên tắc đồng bộ byte
[<$>] Nguyên tắc đồng bộ frame
[<$>] Nguyên tắc đồng bộ kí tự

Trong truyền đồng bộ thiên hướng kí tự thì các bit mào đầu được gọi là gì?
[<$>] Kí tự STX
[<$>] Kí tự EOT
[<$>] Kí tự SYN
[<$>] Kí tự ETX

Trong truyền đồng bộ thiên hướng kí tự thì các bit kết thúc được gọi là gì?
[<$>] Kí tự STX
[<$>] Kí tự EOT
[<$>] Kí tự SYN
[<$>] Kí tự ETX

Trong truyền đồng bộ thiên hướng kí tự thì các bit đánh dấu bắt đầu một khung được gọi là gì?
[<$>] Kí tự STX
[<$>] Kí tự EOT
[<$>] Kí tự SYN
[<$>] Kí tự ETX

Trong giao thức định hướng theo kí tự, khi máy thu đạt đến đồng bộ bít thì nó sẽ chuyển vào chế độ
làm việc gì?
[<$>] Chế độ bật số liệu
[<$>] Chế độ tắt số liệu
[<$>] Chế độ truyền số liệu
[<$>] Chế độ bắt số liệu

Trong mọi trường điều khiển của HDLC đều tồn tại:
[<$>] bit (P/F)
[<$>] N(R)
[<$>] N(S)
[<$>] Các bit mã

Trong HDLC thì phần bắt đầu và kết thúc frame được định nghĩa bởi trường sau:
[<$>] cờ
[<$>] địa chỉ
[<$>] điều khiển
[<$>] FSC

Trong HDLC thì ý nghĩa của bit poll/final phụ thuộc vào frame nào:
[<$>] Cấu hình hệ thống
[<$>] Tùy thuộc frame đang là điều khiển hay đáp ứng
[<$>] chế độ của hệ thống
[<$>] tất cả đều sai

Chế độ truyền nào sau đây sử dụng khung giám sát REJ, SREJ đối với giao thức HDLC:
[<$>] NRM
[<$>] ARM
[<$>] ABM
[<$>] Tất cả

Đối với giao thức HDLC,


[<$>] Chế độ truyền ABM (Asynchronous Balanced Mode) được dùng phổ biến hơn chế độ ARM
(Asynchronous Response Mode)
[<$>] Trong chế độ truyền NRM (Normal Response Mode), trạm phụ có thể bắt đầu truyền mà không
cần sự cho phép
[<$>] Trong chế độ truyền ARM, trạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi được phép
[<$>] Trong chế độ truyền ABM, trạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi được phép
Khái niệm nào sau đây chi phối sự trao đổi dữ liệu
[<$>] Môi trường truyền dẫn
[<$>] Tiêu chuẩn
[<$>] Nghi thức
[<$>] Tất cả đều đúng

Trong giao thức HDLC, ý nghĩa bit poll/final trong I-frame tùy thuộc vào
[<$>] Đó là frame lệnh hay là frame đáp ứng
[<$>] Cấu hình hệ thống
[<$>] Chế độ hệ thống
[<$>] Tất cả các câu trên đều sai

Trong giao thức HDLC chế độ nào được sử dụng với cấu hình nối kết cân bằng
[<$>] NRM
[<$>] ARM
[<$>] ABM
[<$>] Tất cả

Giao thức HDLC là từ viết tắt của các từ nào sau đây?
[<$>] Host Data Link Control
[<$>] Hight level Data Link Control
[<$>] Hight Data Link Control
[<$>] Huge Data Link Control

BSC và HDLC là 2 giao thức đặc trưng cho


[<$>] Lớp vật lý
[<$>] Lớp liên kết dữ liệu
[<$>] Lớp mạng
[<$>] Lớp trình bày

Đặc điểm của giao thức BSC


[<$>] Là giao thức hướng bit
[<$>] Là giao thức hướng ký tự
[<$>] Là giao thức điều khiển luồng
[<$>] Là giao thức định tuyến

Đặc điểm của giao thức BSC


[<$>] Là giao thức hướng bit
[<$>] Là giao thức hướng ký tự
[<$>] Là giao thức điều khiển luồng
[<$>] Là giao thức định tuyến

Giao thức HDLC sử dụng mã kiểm soát lỗi nào


[<$>] Mã Hamming
[<$>] Mã CRC
[<$>] Mã kiểm tra chẵn lẻ
[<$>] Mã khối

Trường địa chỉ trong cấu trúc khung HDLC MỞ RỘNG có độ dài là
[<$>] 4 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] Thay đổi tùy ý

Trường kiểm soát lỗi trong cấu trúc khung HDLC MỞ RỘNG có độ dài là
[<$>] 4 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] Thay đổi tùy ý

Trường địa chỉ trong cấu trúc khung HDLC có độ dài là


[<$>] 4 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] Thay đổi tùy ý

Trường kiểm soát lỗi trong cấu trúc khung HDLC có độ dài là
[<$>] 4 bit
[<$>] 8 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] Thay đổi tùy ý

Bên phát cần truyền nội dung dữ liệu trong đó có các bit có giá trị là 01111110011111 (6 bit 1 liên tục
và 5 bit 1 liên tục). Dữ liệu truyền đi dùng giao thức HDLC sẽ là:
[<$>] 0111110100111111
[<$>] 0111111000110110
[<$>] 0111110100111110
[<$>] 0111110100111001

LAPD là một phiên bản của HDLC thường được sử dụng cho
[<$>] LAN
[<$>] PSTN
[<$>] ISDN
[<$>] WLAN

Nếu bên A cần thiết lập một kết nối ở chế độ trả lời bình thường với bên B, sử dụng giao thức HDLC.
Bên A sẽ gửi tới bên B:
[<$>] Các byte SYN
[<$>] Khung UA
[<$>] Khung SABM
[<$>] Khung SNRM

Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của giao thức HDLC
[<$>] Xử lý theo bit nên mềm dẻo, dễ tương thích với các hệ khá
[<$>] Overhead ngắn, ít tín hiệu điều khiển nên tốc độ cao
[<$>] Xử lý theo byte là một nhược điểm của HDLC
[<$>] Thông suốt bản tin đơn giản, bổ sung ít bit

Các phát biểu nào sau đây là sai đối với giao thức HDLC:
[<$>] Là giao thức truyền đồng bộ thiên hướng bit
[<$>] Kiểm soát lỗi dùng CRC và ARQ go back N
[<$>] Có 3 loại khung là I, U và S
[<$>] Kiểm soát lỗi dùng CRC và ARQ lựa chọn
Trong giao thức HDLC, việc điều khiển luồng và điều khiển lỗi được thực hiện trong giai đoạn nào sau
đây:
[<$>] Thiết lập kết nối (Set up)
[<$>] Truyền dữ liệu (Data Transfer)
[<$>] Giải phóng kết nối (Disconect)
[<$>] Tất cả các giai đoạn trên

Về các liên kết tốc độ cao, phát biểu nào sau đây là đúng :
[<$>] Giao thức HDLC giao thức thiên hướng bit chỉ dùng được với 1 chế độ
[<$>] Giao thức HDLC là giao thức thiên hướng bit phù hợp với nhiều chế độ
[<$>] Giao thức LDLC là giao thức thiên hướng ký tự chỉ dùngđược với 1 chế độ
[<$>] Giao thức HDLC là giao thức thiên hướng ký tự phù hợp với nhiều chế độ

Kênh báo hiệu hay kênh D.dùng giao thức liên kết nào sau đây ?
[<$>] Giao thức liên kết là một dẫn xuất của DLC được gọi là LAPD
[<$>] Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là LAPD
[<$>] Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là LAPB
[<$>] Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là DLCD

Giao thức liên kết được dùng với các LAN là giao thức nào sau đây:
[<$>] Giao thức liên kết được dùng là lớp con của HDLC có tên là LLC (Logical Link Control).
[<$>] Giao thức liên kết được dùng là một lớp con của LDLC được gọi là LLC (Logical Link
Control).
[<$>] Giao thức liên kết được dùng là LDLC (Low-Level Data link Control)
[<$>] Giao thức liên kết được dùng là HDLC (High-Level Data link Control)

Đặc trưng của các giao thức thiên hướng ký tự là gì ?


[<$>] Dùng các ký tự để thực hiện các chức năng điều khiển, đánh dấu đầu và cuối frame,
[<$>] Dùng các ký tự điều khiển truyền để thực hiện quản lý liên kết
[<$>] Không dùng các ký tự để thực hiện các chức năng điều khiển, đánh dấu
đầu và cuối frame
[<$>] Không thực hiện các chức năng điều khiển, đánh dấu đầu và cuối frame

Giao thức HDLC là một giao thức điều khiển liên kết dữ liệu mức cao có các chế độ làm việc nào sau
đây :
[<$>] Chế độ đáp ứng thông thường , chế độ đáp ứng bất đồng bộ, chế độ cân bằng bất đồng bộ
[<$>] Chế độ đáp ứng thông thường, chế độ đáp ứng bất đồng bộ, chế độ dừng-đợi
[<$>] Chế độ đáp ứng bất đồng bộ là duy nhất có trong giao thức HDLC
[<$>] Chế độ đáp ứng bất đồng bộ, chế độ cân bằng bất đồng bộ, chế độ tuần tự chọn nhanh

Trong giao thức HDLC, chế độ trả lời bình thường NRM thường được dùng trong cấu hình nào ?
[<$>] Được dùng trong cấu hình cân bằng và cả cấu hình không cân bằng
[<$>] Được dùng trong cấu hình cân bằng ổn định
[<$>] Được dùng trong cấu hình cân bằng
[<$>] Được dùng trong cấu hình không cân bằng

Thủ tục truy xuất liên kết kênh D gọi tắt là LAPD được dùng dưới dạng nào sau đây ?
[<$>] Dạng mở rộng để điều khiển luồng I-frame
[<$>] Dạng điều khiển tốc độ luồng bit của kênh
[<$>] Dạng điều khiển quá trình thiết lập lại lưu lượng kênh
[<$>] Dạng điều khiển lưu lượng kênh
Điều khiển luồng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
[<$>] Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
[<$>] Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin do bên nguồn phát nhanh hơn việc xử
lý ở bên đích.
[<$>] Thực hiện việc đồng bộ hóa giữa bên phát và bên thu
[<$>] Đảm bảo luồng thông tin đến đích theo đường đi tối ưu nhất.

Liên kết giữa máy tính và máy in thường dùng điều khiển luồng theo giao thức nào
[<$>] Lược đồ X-ON/ X-OFF
[<$>] Giao thức cửa sổ trượt
[<$>] Giao thức HDLC
[<$>] Tất cả đều sai

Giả sử bên nhận có một vùng bộ nhớ đệm có khả năng lưu trữ tối đa 8 khung nhận được, khi đó kích
thước tối đa của cửa sổ trượt sẽ là
[<$>] 4
[<$>] 7
[<$>] 8
[<$>] 15

Trong giao thức ARQ stop and wait yêu cầu rõ, nếu bên phát gửi thành công một I-frame nhưng ACK
báo nhận cho I-frame đó bị mất thì:
[<$>] Sau một thời gian timeout do không nhận được frame kế tiếp nên bên nhận phát lại ACK đó.
[<$>] Bên phát sẽ phát lại I-frame đó sau một thời gian timeout
[<$>] Bên phát hiểu rằng chỉ ACK bị hỏng, I-frame đã nhận thành công nên không cần gửi lại
[<$>] Bên phát vẫn gửi frame kế tiếp sau một thời gian timeout nhưng bên nhận phải gửi lại ACK đã
mất.

Trong giao thức ARQ liên tục go back N, khi phát đi I-frame (N+4) thì nhận được NAK (N). Bên phát
sẽ:
[<$>] Chỉ phát lại I-frame (N)
[<$>] Phát lại từ I (N)
[<$>] Phát lại I(N) và phát tiếp I(N+5)
[<$>] Phát lại từ I (N) đến I (N+3)

Chọn phát biểu đúng. Trong phương pháp Idle RQ truyền lại ngầm định:
[<$>] Thứ cấp chỉ báo ACK đối với những frame được nhận tốt
[<$>] Thứ cấp chỉ báo NAK đối với những frame bị sai
[<$>] Thứ cấp báo ACK đối với những frame được nhận tốt, báo NAK với những frame bị
[<$>] Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng. Trong phương pháp Idle RQ truyền lại ngầm định:
[<$>] Thứ cấp không báo gì cho sơ cấp khi nhận những frame bị sai
[<$>] Thứ cấp chỉ báo NAK đối với những frame bị sai
[<$>] Thứ cấp báo ACK đối với những frame được nhận tốt, báo NAK với những frame bị
[<$>] Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng. Trong phương pháp Idle RQ truyền lại ngầm định:
[<$>] Sơ cấp chỉ có thể có một I-frame đang chờ tại một thời điểm.
[<$>] Tại một thời điểm sơ cấp có thể chờ hai I-frame
[<$>] Tại một thời điểm sơ cấp có thể chờ nhiều hơn một I-frame
[<$>] Số I-frame tại một thời điểm sơ cấp có thể chờ phụ thuộc vào dung lượng bộ đệm

Trong giao thức Idle RQ truyền lại ngầm định, chức năng của bộ định thời (timer) bên sơ cấp là:
[<$>] Định thời gian timeout để phát lại I-frame nếu hết thời gian timeout mà không nhận được ACK
[<$>] Định thời gian timeout để phát lại ACK nếu hết thời gian timeout mà không nhận được I-frame
[<$>] Định thời gian timeout để phát I-frame tiếp theo
[<$>] Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng. Trong phương pháp Idle RQ truyền lại yêu cầu rõ:
[<$>] Thứ cấp chỉ báo ACK đối với những frame được nhận tốt
[<$>] Thứ cấp chỉ báo NAK đối với những frame bị sai
[<$>] Thứ cấp báo ACK đối với những frame được nhận tốt, báo NAK với những frame bị sai
[<$>] Tất cả đều sai

Trong giao thức ARQ, thời gian time out ở bên sơ cấp phải như thế nào?
[<$>] Nhỏ hơn tổng thời gian hành trình của I-frame đến đích và được S xử lý cộng với thời gian hành
trình của ACK-frame đến P và được xử lý bởi P
[<$>] Lớn hơn tổng thời gian hành trình của I-frame đến đích và được S xử lý cộng với thời gian hành
trình của ACK-frame đến P và được xử lý bởi P
[<$>] Lớn hơn tổng thời gian thời gian hành trình của I-frame đến đích và ACK-frame đến P
[<$>] Nhỏ hơn tổng thời gian thời gian hành trình của I-frame đến đích và ACK-frame đến P

Trong giao thức ARQ liên tục truyền lại có lựa chọn yêu cầu rõ. Nếu một NAK bị hỏng, bên thứ cấp
sẽ:
[<$>] Không cần truyền lại NAK vì bên phát sẽ tự động truyền lại I-frame bị hỏng sau khi hết thời
gian time out
[<$>] Không cần truyền lại vì đây là NAK chứ không phải là I-frame
[<$>] Truyền lại NAK-frame sau khi hết thời gian timeout mà vẫn không nhận lại được I-frame đã bị
hỏng.
[<$>] Cả a và b

Trong giao thức ARQ, bên thu phát hiện ra các frame trùng lặp nhờ vào:
[<$>] Trường địa chỉ trong I-frame
[<$>] Chỉ số tuần tự trong I-frame
[<$>] Các frame đến bên thu cùng một thời điểm
[<$>] Mã kiểm soát lỗi

Nhân tố nào sau ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng liên kết trong giao thức RQ dừng và đợi?
[<$>] Độ dài frame
[<$>] Khoảng cách liên kết
[<$>] Tỉ số SNR
[<$>] Cả a và b

Trong giao thức RQ dừng và đợi, bên thứ cấp (bên S) có cần bộ đinh thời timer không
[<$>] Có
[<$>] Không
[<$>] Chỉ cần đối với giao thức RQ dừng và đợi yêu cầu rõ
[<$>] Chỉ cần đối với giao thức RQ dừng và đợi ngầm định

Trong giao thức ARQ, có cần có chỉ số tuần tự trong I-frame không?
[<$>] Có
[<$>] Không
[<$>] Chỉ cần đối với giao thức RQ stop and wait (dừng và đợi)
[<$>] Chỉ cần đối với giao thức RQ liên tục

ARQ là viết tắt của


[<$>] Automatic Repeat Reply
[<$>] Automatic Repeat Request
[<$>] Automatic Reply Response
[<$>] Tất cả đều sai

Chọn phát biểu đúng:


[<$>] Giao thức idle RQ được dùng với các lược đồ truyền số liệu thiên hướng ký tự
[<$>] Giao thức RQ liên tục được dùng với các lược đồ truyền số liệu thiên hướng bit
[<$>] Cả hai loại đều sử dụng cho các lược đồ truyền số liệu thiên hướng bit
[<$>] Cả a và b đều đúng

Trong giao thức RQ dừng và đợi:


[<$>] Bên P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được ACK hoặc NAK trong một danh sách
truyền lại
[<$>] P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được ACK trong một danh sách truyền lại
[<$>] Bên P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được NAK trong một danh sách truyền lại
[<$>] Bên P không cần lưu giữ bản copy của các I-frame đã gửi đi

Các phát biểu nào sau đây là sai đối với giao thức Idle RQ:
[<$>] Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp
[<$>] Đơn giản, không sử dụng mã kiểm soát lỗi
[<$>] Sau khi gửi một frame đi, bên phát phải chờ một thời gian mới phát tiếp (hoặc phát lại).
[<$>] Họat động ở chế độ bán song công

Trong giao thức ARQ liên tục:


[<$>] Bên phát liên tục gửi các I-frame sau khi nhận được các ACK trả về
[<$>] Bên phát liên tục gửi các I-frame mà không đợi ACK trả vê
[<$>] Bên nhận liên tục gửi các ACK sau mỗi khoảng thời gian nhất định
[<$>] Tất cả đều sai
Giao thức RQ liên tục hoạt động ở chế độ:
[<$>] Đơn công
[<$>] Bán song công
[<$>] Song công toàn phần
[<$>] Tất cả các chế độ

Giao thức ARQ liên tục truyền lại có chọn lựa hoạt động theo nguyên tắc:
[<$>] Thứ cấp phát hiện và yêu cầu truyền lại những khung trong tuần tự bị hỏng
[<$>] Thứ cấp phát hiện một frame không theo tuần tự và yêu cầu truyền lại tất cả các I-frame chưa
được báo nhận kể từ thời điểm nhận thành công một I-frame sau cùng
[<$>] Thứ cấp yêu cầu truyền lại những frame đang nằm trong danh sách chờ gửi đi
[<$>] Tất cả đều sai

Giao thức ARQ liên tục go back N hoạt động theo nguyên tắc:
[<$>] Thứ cấp phát hiện và yêu cầu truyền lại những khung trong tuần tự bị hỏng
[<$>] Thứ cấp phát hiện một frame không theo tuần tự và yêu cầu truyền lại tất cả các I-frame chưa
được báo nhận kể từ thời điểm nhận thành công một I-frame sau cùng
[<$>] Thứ cấp yêu cầu truyền lại những frame đang nằm trong danh sách chờ gửi đi
[<$>] Tất cả đều sai

Câu hỏi khó

Trong giao thức ARQ liên tục truyền lại có lựa chọn, khi phát đi I-frame (N+4) thì nhận được NAK
(N+1). Bên phát sẽ:
[<$>] Chỉ phát lại I-frame (N+1)
[<$>] Phát lại từ I (N+1)
[<$>] Phát lại I(N+1) và phát tiếp I(N+5)
[<$>] Phát lại từ I (N+1) đến I (N+3)

Trong giao thức ARQ liên tục truyền lại có lựa chọn yêu cầu rõ, giả sử bên thu phát hiện I-fame (N+1)
bị hỏng sau khi nhận thành công I-frame (N+2) và tiếp tục nhận thành công I-frame (N+3). Bên thu sẽ:
[<$>] Gửi NAK (N+1) và không gửi ACK của các frame đã nhận thành công cho đến khi nhận được
I-frame (N+1)
[<$>] Gửi NAK (N+1) và gửi ACK (N+2), ACK(N+3)…
[<$>] Gửi NAK (N+1) và gửi ACK tương ứng với các I-frame đã nhận thành công sau đó
[<$>] Không gửi NAK và ACK cho đến khi nhận được I-frame (N+1)

Trong giao thức ARQ liên tục truyền lại có lựa chọn yêu cầu rõ, giả sử bên thu phát hiện I-fame (N+1)
bị hỏng sau khi nhận thành công I-frame (N+2) và tiếp tục nhận thành công I-frame (N+3). Bên thu sẽ:
[<$>] Gửi NAK (N+1) và không gửi ACK của các frame đã nhận thành công cho đến khi
nhận được I-frame (N+1)
[<$>] Gửi NAK (N+1) và gửi ACK (N+2), ACK(N+3)…
[<$>] Gửi NAK (N+1) và gửi ACK tương ứng với các I-frame đã nhận thành công sau
đó
[<$>] Không gửi NAK và ACK cho đến khi nhận được I-frame (N+1)

Trong giao thức RQ liên tục:


[<$>] Khi nhận được một NAK-frame, P sẽ loại I-frame tương ứng ra khỏi danh sách
truyền.
[<$>] Khi nhận được một ACK-frame, P sẽ loại I-frame tương ứng ra khỏi danh sách
truyền.
[<$>] Khi nhận được một ACK-frame hoặc NAK, P sẽ loại I-frame tương ứng ra khỏi
danh sách truyền
[<$>] Khi nhận được một ACK-frame hoặc NAK hoặc hết thời gian timeout, P sẽ loại I-
frame tương ứng ra khỏi danh sách truyền

Trong giao thức RQ liên tục:


[<$>] Bên P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được ACK hoặc NAK trong
một danh sách truyền lại
[<$>] Bên P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được ACK trong một danh sách
truyền lại
[<$>] Bên P phải giữ bản copy của các I-frame chưa nhận được NAK trong một danh
sách truyền lại
[<$>] Bên P không cần lưu giữ bản copy của các I-frame đã gửi đi

Trong giao thức điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt (Sliding window), kích thước cửa
sổ trượt được xác định theo công thức nào? ( k: số bit dùng để đánh số thứ tự các gói tin,
w: kích thước cửa sổ)
[<$>] 0≤w≤2k - 1
[<$>] 0≤w≤2k
[<$>] 0≤w≤2k + 1
[<$>] 1≤w≤2k+1

Trong nghi thức điều khiển dòng sliding window có kích thước n – 1 (n giá trị tuần tự), có
tối đa bao nhiêu frame được gởi nhưng chưa được xác nhận (ack)
[<$>] 0
[<$>] n
[<$>] n – 1
[<$>] n + 1

Đối với nghi thức điều khiển dòng stop-and-wait, khi n gói dữ liệu được gởi, cần có bao
nhiêu xác nhận (ack) được gởi
[<$>] n
[<$>] n – 1
[<$>] n + 1
[<$>] tất cả đều sai

Trong các nghi thức điều khiển lỗi RQ dừng và đợi, bộ định thời (timer) sẽ được kích hoạt
khi gởi
[<$>] Một gói dữ liệu
[<$>] Một xác nhận ACK
[<$>] Một không xác nhận NAK
[<$>] Tất cả các câu trên đều đúng
Các phát biểu nào sau đây là sai . CSMA là một kỹ thuật:

[<$>] Đa truy cập ngẫu nhiên


[<$>] Đa truy cập cảm nhận sóng mang
[<$>] Sử dụng rộng rãi trong mạng topo Bus
[<$>] Đa truy cập theo mã

Truy xuất kênh truyền theo phương pháp gán cố định là


[<$>] Khe thời gian được gán trước cho mỗi trạm
[<$>] Kênh tần số được gán trước cho mỗi trạm
[<$>] Cả khe thời gian cũng như kênh tần số được gán trước cho mỗi trạm
[<$>] Tất cả các ý trên đều sai

Truy xuất ngẫu nhiên là


[<$>] Tất cả các trạm tranh chấp kênh truyền không có điều khiển
[<$>] Tất cả các trạm sử dụng kênh truyền theo danh sách đã đăng ký
[<$>] Tất cả các trạm truy nhập kênh theo kiểm soát của máy chủ
[<$>] Tất cả các ý trên đều đúng

Có một số phương pháp điều khiển truy xuất khác nhau được dùng để điều khiển truy
xuất vào phần dung lượng có sẵn
[<$>] Truy xuất ngẫu nhiên
[<$>] Gán cố định
[<$>] Gán theo yêu cầu
[<$>] Tất cả các ý trên đều đúng

Kênh truyền trong các hệ thống vệ tinh và radio được tạo ra nhờ
[<$>] Kỹ thuật ghép kênh phân thời gian đồng bộ (TDM : Time Division
multiplexing)
[<$>] Ghép kênh phân chia tần số (FDM Frequency Division
multiplexing)
[<$>] Cả A và B
[<$>] Tất cả các ý trên đều sai
CHƯƠNG IV. LỚP MẠNG 29
Lý thuyết
Câu hỏi dễ
Cho biết topo mạng nào cần có bộ điều khiển trung tâm hay hub:
[<$>] Lưới
[<$>] Sao
[<$>] Bus
[<$>] Vòng

Topo nào có kết nối nhiều điểm:


[<$>] Lưới
[<$>] Sao
[<$>] Bus
[<$>] Vòng

Mạng có 25 máy tính, cho biết tôpô nào có nối dây nhiều nhất:
[<$>] Lưới
[<$>] Sao
[<$>] Bus
[<$>] Vòng

Một mạng dùng nhiều hub thì có cấu hình dạng


[<$>] Lưới
[<$>] Cây
[<$>] Bus
[<$>] Sao

Nếu chỉ có hai máy tính và cả hai đều đặt ở một phòng, phát biểu nào sau
đây là đúng nhất :
[<$>] Phương tiện truyền số liệu chỉ gồm một liên kết điểm nối đơn giản
[<$>] Phải nối qua tổng đài
[<$>] Bắt buộc phải dùng modem
[<$>] Phải truyền qua hệ thống VPN

Mạng số liệu phân loại theo topo gồm loại mạng nào sau đây :
[<$>] Mang bus, mạng hình sao, mạng mắt lưới, mạng ring
[<$>] Mạng chuyển mạch gói, mạng chuyển mạch kênh, mạng chuyển mạch kênh ảo
[<$>] Mạng hình sao, mạng MAN, mạng WAN
[<$>] Mạng chuyển mạch ATM, Mạng di động, mạng INTRANET

Liên lạc thông qua chuyển mạch kênh được thực hiện theo cách nào dưới
đây ?
[<$>] Đường truyền cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong phải
giải phóng đường truyền.
[<$>] Đường truyền không cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền
xong không phải giải phóng đường truyền, nhưng phải kiểm tra chất lượng đường truyền .
[<$>] Đường truyền không cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền
xong không phải giải phóng đường truyền, nhưng phải kiểm tra lưu lượng
đường truyền
[<$>] Đường truyền cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong
không phải giải phóng đường truyền.
Mạng truyền số liệu phân loại theo khoảng cách địa lý ta sẽ có nhóm mạng nào sau đây :
[<$>] Mạng WAN, mạng BUS, mạng STAR,
[<$>] Mạng LAN , mạng WAN, mạng BUS, mạng MAN
[<$>] Mạng LAN,mạng WAN, mạng MAN , Mạng GAN
[<$>] Mạng GAN, mạng RING,mạng WAN, mạng MAN

Trong chuyển mạch gói , các gói được chuyển đi theo các cách nào sau đây?
[<$>] Các gói được truyền độc lập với nhau, đường đi có thể không giống nhau,
[<$>] Các gói được truyền theo những thời điểm định trước
[<$>] Các gói được truyền theo một đường được định trước
[<$>] Các gói được truyền theo hướng dẫn của trung tâm điều khiển

Câu hỏi trung bình

Mạng PSTN là dạng chuyển mạch gì:


[<$>] chuyển gói
[<$>] chuyển mạch kênh
[<$>] chuyển bản tin
[<$>] các câu trên đều sai

ISDN là viết tắt của:


[<$>] Information Services for Digital Networks
[<$>] Internetwork System for Data Networks
[<$>] Integrated Services Digital Network
[<$>] Integrated Signals Digital Network

Đặc điểm của ATM là


[<$>] Thời gian trễ lớn
[<$>] Có thể hoạt động được trong thời gian thực
[<$>] Không thể hoạt động được trong thời gian thực
[<$>] Tất cả đều sai

Frame relay KHÔNG thích hợp cho phương thức truyền nào:
[<$>] truyền video trong thời gian thực
[<$>] truyền file
[<$>] tốc độ thông tin không thay đổi
[<$>] tất cả các trường hợp trên

Cho biết yếu tố nào đóng góp vào việc giảm thiểu overhead trong Frame relay so với X.25?
[<$>] tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
[<$>] chế độ song công (full duplex)
[<$>] mạng chuyển gói
[<$>] không dùng xác nhận trong quá trình truyền

Cho biết yếu tố nào đóng góp vào việc giảm thiểu overhead trong Frame relay so với X.25?
[<$>] tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
[<$>] chế độ song công (full duplex)
[<$>] mạng chuyển gói
[<$>] không dùng xác nhận trong quá trình truyền

Frame relay cho phép các khung có kích thước đến

58
[<$>] 48byte
[<$>] 53 byte
[<$>] 9.000 byte
[<$>] Tất cả đều sai

Đặc điểm của Frame relay là


[<$>] Truyền dữ liệu với tốc độ cao, chi phí thấp
[<$>] Truyền dữ liệu với tốc độ thấp và chi phí thấp
[<$>] Truyền dữ liệu với tốc độ cao nhưung chi phí cao
[<$>] Truyền dữ liệu với tốc độ cao và trễ rất bé

Giao thức dùng trong lớp kết nối dữ liệu của frame relay là:
[<$>] giao thức BSC
[<$>] giao thức HDLC đơn giản hóa
[<$>] LAPB
[<$>] giao thức ANSI bất kỳ

Trong thông tin dữ liệu, thì ATM có nghĩa là:


[<$>] Automatic Teller Machine
[<$>] Automatic Transmission Model
[<$>] Asynchronous Telecommunication Method
[<$>] Asynchronous Transfer Mode

Đơn vị dữ liệu cơ bản trong mạng ATM là:


[<$>] Khung
[<$>] Đoạn
[<$>] Tế bào
[<$>] Bản tin

Mô hình chuẩn ATM định nghĩa gồm có mấy lớp:


[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 7

Tế bào là một khối thông tin có kích thước


[<$>] Cố định
[<$>] Thay đổi
[<$>] 50 bit
[<$>] 50 byte

Khó

59
Tế bào là một khối thông tin có kích thước
[<$>] 52 bit
[<$>] byte
[<$>] 53 bit
[<$>] 53 byte

Tế bào là một khối thông tin có kích thước


[<$>] 48 bit
[<$>] 48 byte
[<$>] 53 bit
[<$>] 53 byte

Phần payload trong tế bào có kích thước


[<$>] 48 bit
[<$>] 48 byte
[<$>] 53 bit
[<$>] 53 byte

Phần header trong tế bào có kích thước


[<$>] 5 bit
[<$>] 5 byte
[<$>] 3 bit
[<$>] 3 byte

Đặc điểm của ATM là


[<$>] Thời gian trễ lớn
[<$>] Có thể hoạt động được trong thời gian thực
[<$>] Không thể hoạt động được trong thời gian thực
[<$>] Tất cả đều sai

ATM dùng phương pháp ghép kênh nào


[<$>] Ghép kênh TDM không đồng bộ
[<$>] Ghép kênh FDM không đồng bộ
[<$>] Ghép kênh kết hợp TDM và FDM (Không đồng bộ)
[<$>] Tất cả đều sai

Độ dài khung trong mạng frame relay có kích thước như thế nào?
[<$>] Cố định
[<$>] Có thể thay đổi được
[<$>] 53 bit
[<$>] 53 byte

60

You might also like