You are on page 1of 90

[(<…_C1>)] Trắc nghiệm, , Chương 1: …

Câu 1 [<DE>] TMĐT là hình thức thực hiện, điều hành và quản lý kinh doanh thương
mại của các thành viên trên thị trường đang được phát triển mạnh trên thế giới thông qua
và với sự hỗ trợ của các phương tiện điện tử, vi tính, công nghệ thông tin và mạng truyền
thông. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

[<$>] Nghĩa hẹp

[<$>] Nghĩa rộng

[<$>] Kinh doanh điện tử

[<$>] Không phải ý nào trên

Câu 2) Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt
động thương mại

[<$>] Internet

[<$>] Các mạng

[<$>] Các phương tiện điện tử

[<$>] Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 3) Thương mại điện tử có sự mở rộng vật lý so với thương mại truyền thống yêu cầu:

[<$>] Tăng công suất máy chủ và các phương tiện phân phối
[<$>] Yêu cầu thêm địa điểm và không gian
[<$>] Yêu cầu tăng lên về mặt cơ hữu nhân sự
[<$>] Không phải phương án nào trên

Câu 4) Thương mại điện tử có đặc điểm khách hàng khác biệt so với thương mại truyền
thống yêu cầu:

[<$>] Rộng hơn

[<$>] Quan hệ kém bền vững hơn

[<$>] Vô danh

[<$>] Cả 3 ý trên

Câu 5) Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT

[<$>] Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước

[<$>] Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia

[<$>] Sự tham gia của cơ quan chứng thực là cần thiết, tất yếu

[<$>] Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực

Câu 6) Đe doạ nghiêm trọng nhất từ thương mại điện tử đối với các đại lý du lịch truyền
thống là gì?

[<$>] Giá thấp hơn


[<$>] Các đại lý ảo qua mạng

[<$>] Dịch vụ tự động

[<$>]Dịch vụ liên tục 24/24

Câu 7) Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động
sản

[<$>]Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian

[<$>]Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn

[<$>]Thông tin về sản phẩm

[<$>] Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu 8) Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?

[<$>] Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân,
và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon

[<$>] Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh
toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex

[<$>] Một khách hàng lựa chọn mua một số bản tài liệu cứng từ Amazon.com, và thanh
toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon
[<$>] Cả a và c đều là đáp án đúng

Câu 9) Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy:

[<$>] Lựa chọn một quyển sách bản cứng từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao
hàng qua mail

[<$>] Mua đĩa CD chứa phần mềm máy tính, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại
thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)

[<$>] Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà
vào ngày hôm sau bằng Fed Ex

[<$>] Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng,
download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD/lưu trữ đám mây

Câu 10) Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số
các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:

[<$>] TMĐT thuần túy (pure E-commerce)

[<$>] TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)

[<$>] TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-andmortar operation)

[<$>] Một mạng lưới giá trị gia tăng


Câu 11) Thương mại điện tử yêu cầu mức độ số hóa từ:

[<$>] Sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là hữu hình


[<$>] Một trong 3 yếu tố trên vẫn là hữu hình
[<$>] Cả sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là vô hình
[<$>] b và c

Câu 12) TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:

[<$>] Sự thoả mãn của khách hàng

[<$>] Các chiến lược marketing

[<$>] Vòng đời sản phẩm

[<$>] Thời gian tung sản phẩm ra thị trường

Câu 13) Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết
định sau phải được cân nhắc thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương
mại điện tử sau này?

[<$>] Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it

[<$>] Tên miền - the domain name

[<$>] Màu sắc và kết cấu - the colors and layout to use
[<$>] Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments

Câu 14) Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý
các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi
triển khai thương mại điện tử? (2 giai đoạn)

[<$>] Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý

[<$>] Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư

[<$>] Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website và thiết kế website

[<$>] Nghiệm thu, đánh giá website

Câu 15) Mở rộng phạm vi giao dịch, tiết kiệm chi phí, chuyên môn hóa cao, kích thích
sáng tọa là ưu điểm của TMĐT đối với:

[<$>] Các tổ chức


[<$>] Người tiêu dùng
[<$>] Xã hội
[<$>] Không phải các ý trên

Câu 16) Không bị giới hạn thời gian và địa lý, lựa chọn phong phú, tối ưu hóa về chi phí
và khoảng cách, thông tin cập nhật là ưu điểm đặc thù của TMĐT đối với:

[<$>] Các tổ chức


[<$>] Người tiêu dùng
[<$>] Xã hội
[<$>] Người bán hàng

Câu 17) Giảm thiểu việc đi lại, tăng mức sống trong dân cư, thúc đẩy các dịch vụ cộng
đồng là ưu điểm của TMĐT đối với:

[<$>] Các tổ chức


[<$>] Người tiêu dùng
[<$>] Xã hội
[<$>] Người bán hàng

Câu 18) Chỉ ra lợi ích của TMĐT

[<$>]Khắc phục hạn chế về đường truyền

[<$>]Mọi người có thể giao tiếp dễ dàn và thấu hiểu hơn

[<$>]Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT

[<$>] TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh

Câu 19) Năng lực triển khai CNTT, Bảo mật và độ tin cậy, các chuẩn mực (thiết kế web,
máy chủ, phần mềm điều hành, hệ thống logistics, thanh toán, an ninh, thiết kế quy trình
dịch vụ…) là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:

[<$>] Kỹ thuật
[<$>] Phi kỹ thuật
[<$>] Quản lý
[<$>] Không phải các ý trên
Câu 20) Pháp lý, chi phí và các hạch toán, các dịch vụ gia tăng, niềm tin của khách hàng,
vấn đề an toàn và bảo mật là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:

[<$>] Kỹ thuật
[<$>] Phi kỹ thuật
[<$>] Năng lực nhân viên
[<$>] Không phải các ý trên

Câu 21) Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT

[<$>] Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

[<$>] Dịch vụ (gia tăng) cho khách hàng tốt hơn

[<$>] Giao dịch an toàn hơn

[<$>] Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 22) Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:

[<$>] Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

[<$>] Tăng phúc lợi xã hội

[<$>] Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

[<$>] Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn


Câu 23) Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT

[<$>] Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng

[<$>]Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông

[<$>] Thương mại truyền thống chưa phát triển và còn nhiều “khoảng trống”

[<$>] Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT

Câu 24) Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT

[<$>] Một số khách hàng phải kiểm tra hàng hoá thực khi mua

[<$>] Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn

[<$>] Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng

[<$>] Rủi ro thực hiện đơn hàng

Câu 25) Chỉ ra hạn chế của TMĐT

[<$>] Khả năng hoạt động liên tục 24/7

[<$>] Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
[<$>] Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

[<$>] Mở rộng thị trường

Câu 26) Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking

[<$>] Thanh toán hoá đơn qua mạng

[<$>] Truy cập mọi lúc

[<$>] Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

[<$>] Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

Câu 27) Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI
TRỪ:

[<$>] lo lắng về tính riêng tư.

[<$>] lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến.

[<$>] mạng đường truyền không ổn định khiến việc mua hàng trở nên khó chịu.

[<$>] khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless).

Câu 28) Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, NGOẠI TRỪ:
[<$>] TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.

[<$>] TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt (face to face).

[<$>] TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized
products).

[<$>] TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.

Câu 22) Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra

a. ICC

b. UNCITRAL

c. ITC

d. WTO

Câu 23) Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh
doanh quốc tế

a. WTO

b. OECD

c. UNCTAD
d. APEC

Câu 29) Đâu là những đối tuợng chịu tác động của TMĐT trong bối cảnh mới:

[<$>] Bản chất thị trường

[<$>] Quản trị (marketing, tài chính, nhân lực & tổ chức)
[<$>] Tư duy kinh doanh
[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 30) Các thành phần tham gia trong TMĐT:

[<$>] Người tiêu dùng cá nhân


[<$>] Doanh nghiệp bán hàng và Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
[<$>] Nhà nước
[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 31) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT

[<$>] Công nghệ thông tin

[<$>] Nguồn nhân lực

[<$>] Môi trường pháp lý, kinh tế

[<$>] Môi trường chính trị, xã hội


Câu 32) Các thành phần tham gia trong TMĐT:

[<$>] Người tiêu dùng cá nhân và doanh nghiệp bán hàng


[<$>] Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
[<$>] Nhà nước
[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 33) Chỉ ra trung gian phục vụ (về kỹ thuật) cho TMĐT

[<$>] Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo

[<$>] Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán

[<$>] Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

[<$>] UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

Câu 34) Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau
đây

[<$>] Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt

[<$>] Hỗ trợ đăng ký tên miền

[<$>] Hỗ trợ tìm các tên miền

[<$>] Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
Câu 35) Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với một tên miền tốt

[<$>] Ngắn gọn và dễ nhớ

[<$>] Dễ đánh vần

[<$>] Dài

[<$>] Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt

[(<…_C2>)] Trắc nghiệm, , Chương 2: …

Câu 36) Tạo ra các sản phẩm riêng biệt theo nhu cầu của khách hàng là mục tiêu giá trị:

[<$>] Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm

[<$>] Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng

[<$>] Thuận tiện trong giao dịch

[<$>] Không phải các ý trên

Câu 37) Dễ tiếp cận nhiều web để tìm thông tin sản phẩm, các ứng dụng hỗ trợ so sánh
giá sản phẩm là mục tiêu giá trị:

[<$>] Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm

[<$>] Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng

[<$>] Thuận tiện trong giao dịch


[<$>] Không phải các ý trên

Câu 38) Chuẩn hóa quy trình giao dịch, các tài khoản trả phí premium, các app mua sắm
là mục tiêu giá trị:

[<$>] Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm

[<$>] Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng

[<$>] Thuận tiện trong giao dịch

[<$>] Không phải các ý trên

Câu 39) Đâu là mục tiêu giá trị:

[<$>] Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm

[<$>] Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng

[<$>] Thuận tiện trong giao dịch

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 40) Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản
theo thứ tự nào là đúng

[<$>] Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ
hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng

[<$>] Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập
khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
[<$>] Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập
khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

[<$>] Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ
hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Câu 41) Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng

[<$>] Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng,
thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh

[<$>] Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website,
thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh

[<$>] Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá
website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh

[<$>] Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua
mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng

Câu 42) Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:

[<$>]Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới

[<$>]Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử

[<$>]Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống


[<$>] Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn
toàn mới

Câu 43) Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng với cửa hàng ảo

[<$>] Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet

[<$>] Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua điện thoại

[<$>] Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá

[<$>] Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá

Câu 44) IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu
phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh
thu nào:

[<$>] Doanh thu bán hàng (sales).

[<$>] Phí thuê bao (subcription fee).

[<$>] Phí liên kết (affilliate fee).

[<$>] Phí quảng cáo (advertising fee).


Câu 45) Mô hình doanh thu (revenue model) theo đó một công ty nhận tiền phí cho việc
giới thiệu khách hàng từ website của mình đến website của công ty khác là ví dụ về:

[<$>] Phí đăng ký (subcription fee)

[<$>] Phí giao dịch (transaction fee)

[<$>] Doanh thu bán hàng (sales)

[<$>] Phí liên kết (affilliate fee)

Câu 46) Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia
quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch
này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào phù hợp nhất để vừa thu hút thành viên
và vừa có doanh thu?

[<$>] Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên

[<$>] Thu phí quảng cáo đối với các thành viên

[<$>] Thu phí tham gia sàn giao dịch

[<$>] Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng

Câu 47) Một trang web, diễn đàn cho phép các doanh nghiệp khác đăng quảng cáo sản
phẩm và thu phí, thì đó là mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu quảng cáo


[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 48) Trên các báo như dantri, vnexpress, hoặc các diễn đàn công nghệ tinhte, voz, họ
cho đăng những quảng cáo sản phẩm, thì đó là mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu quảng cáo

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 49) Một hãng thỏa thuận các cá nhân có ảnh hưởng về việc đăng các đường link tới
cộng đồng và từ đó trả phí hoa hồng, thì đó là mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu liên kết

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 50) Bạn được chào mời làm affiliate cho một hãng bằng cách đăng đường link các
sản phẩm tới người quen biết và được nhận phí hoa hồng nếu sản phẩm dược bán, thì đó
là mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu liên kết


[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 51) Một website, diễn đàn yêu cầu thành viên phải register tài khoản và phải trả phí
để được hưởng các ưu đãi dịch vụ đầy đủ, thì đó là mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu quảng cáo

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 52) Các trang web xem phim online chất lượng cao, chia sẻ nội dung số là mô hình
doanh thu:

[<$>] Doanh thu quảng cáo

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 53) Một website, diễn đàn yêu các tổ chức/cá nhân phải register tài khoản để giao
dịch với các tổ chức/cá nhân khác và thu phí trên mỗi giao dịch thành công, thì đó là mô
hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu phí giao dịch


[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 54) Alibaba, và eBay là điển hình cho mô hình doanh thu:

[<$>] Doanh thu phí giao dịch

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 55) Bạn vào một trang web của một cửa hàng, bạn mua sản phẩm của họ không qua
các trung gian, hoặc chợ điện tử. Mô hình doanh thu của các trang bán lẻ sản phẩm trực
tuyến là:

[<$>] Doanh thu phí giao dịch

[<$>] Doanh thu đăng ký

[<$>] Doanh thu bán hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 56) Amazon, Shopee, Tiki… là điển hình B2C:

[<$>] Nhà bán lẻ điện tử

[<$>] Kiến tạo thị trường (chợ điện tử)

[<$>] Cả hai ý trên


[<$>] Không phải hai ý trên

Câu 57) fshare, mediafire, zingmp3… là điển hình B2C:

[<$>] Nhà bán lẻ điện tử

[<$>] Kiến tạo thị trường (chợ điện tử)

[<$>] Cả hai ý trên

[<$>] Nhà cung cấp nội dung

Câu 58) facebook, instagram, twitter… là điển hình B2C:

[<$>] Nhà bán lẻ điện tử

[<$>] Kiến tạo thị trường (chợ điện tử)

[<$>] Cả hai ý trên

[<$>] Nhà cung cấp cộng đồng

Câu 59) Trên thực tế, các trang web bán lẻ trực tuyến có thể tích hợp các mô hình doanh
thu

[<$>] Bán hàng

[<$>] Quảng cáo

[<$>] Phí giao dịch

[<$>] Cả ba ý trên
Câu 60) Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử
dụng

[<$>] B2B

[<$>] B2C

[<$>] C2C

[<$>] P2P

Câu 61) Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B

[<$>] Dễ tiến hành hơn

[<$>] Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn

[<$>] Số lượng khách hàng lớn hơn

[<$>] Xung đột trong kênh phân phối

Câu 62) Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử
dụng mô hình kinh doanh nào?

[<$>] Marketing liên kết

[<$>] Đấu giá trực tuyến


[<$>] Bán lẻ trực tuyến

[<$>] Khách hàng tự định giá

Câu 63) ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi
mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì?

[<$>] Mua sắm theo nhóm

[<$>] Đấu giá trực tuyến

[<$>] Marketing liên kết

[<$>] Khách hàng tự định giá

Câu 64) Alibaba.com là một hãng kinh doanh thương mại điện tử

[<$>] B2C

[<$>] B2B

[<$>] C2C

[<$>] Cả ba ý trên

Câu 40) Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo
chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như
vậy cần
a. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo

b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

c. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo

d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu 65) website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại
từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh
toán… với các doanh nhiệp khác được gọi là

[<$>] Sàn giao dịch điện tử

[<$>] Chợ điện tử

[<$>] Trung tâm thương mại điện tử

[<$>] Sàn giao dịch điện tử B2B

Câu 66) Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì mà chỉ đơn
thuần nhờ vào sàn

[<$>] Quảng cáo

[<$>] Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ

[<$>] Tìm kiếm khách hàng

[<$>] Kí kết hợp đồng


Câu 67) Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace

[<$>] Amazon.com

[<$>] Hp.com

[<$>] Jetro.go.jp

[<$>] Alibaba.com

Câu 68) Website alibaba.com là mô hình

[<$>] B2C

[<$>] B2B

[<$>] B2G

[<$>] G2B

Câu 69) Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:

[<$>] Amazon.com

[<$>] eBay.com

[<$>] alibaba.com
[<$>] Goodsonline.com

Câu 70) Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử
như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì ?

[<$>] Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán

[<$>] Kết nối người mua và người bán

[<$>] Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại

[<$>] Tất cả các chức năng trên

Câu 71) Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công
ty sử dụng

[<$>] B2B

[<$>] B2C

[<$>] C2C

[<$>] P2P
Câu 72) Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?

[<$>] C2C

[<$>] P2P

[<$>] B2B

[<$>] B2C

Câu 73) Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình
TMDT nào?

[<$>] B2B

[<$>] B2C

[<$>] C2C

[<$>] P2P

Câu 74) Bạn không có sản phẩm, nhưng vẫn đăng lên web sản phẩm của nhà sản xuất
trên trang bán lẻ của một tổ chức, và khi có giao dịch vẫn lên lịch đặt hàng sản phẩm và
thực hiện giao hàng, đó gọi là kinh doanh

[<$>] Brick and Mortal


[<$>] Click and mortal

[<$>] Dropshipping

[<$>] Cả ba ý trên

Câu 75) Taobao1688, các nhà bán lẻ Trung Quốc, Shopify… cho phép những người ít
vốn, hạn chế rủi ro vẫn có thể kinh doanh trực tuyến nhờ vào phương thức:

[<$>] Brick and Mortal

[<$>] Click and mortal

[<$>] Dropshipping

[<$>] Cả ba ý trên

Câu 76) Thương mại di động dần chiếm tỷ trọng đáng kẻ so với thương mại điện tử
truyền thống là do:

[<$>] Sự phổ biến của thiết bị di động

[<$>] Năng lực truy cập và thực hiện giao dịch của thiết bị

[<$>] Các tiện ích (tính linh động, trải nghiệm mua sắm hiện đại, các app…)

[<$>] Cả ba ý trên

Câu 77) Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:

[<$>] Synchronization
[<$>] Data transfer

[<$>] Docking

[<$>] Data attaching

Câu 78) Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để giao
tiếp, giải trí, học tập và làm việc được gọi là:

[<$>] the handset culture

[<$>] vendor push

[<$>] ubiquity

[<$>] the service economy

Câu 79) Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT

[<$>] B2B

[<$>] B2C

[<$>] B2G

[<$>] B2E
Câu 80) Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây

[<$>] Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân

[<$>] Bán hàng hoá và dịch vụ

[<$>] Cung cấp các mẫu form của nhà nước

[<$>] Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ

Câu 81) Chỉ ra ví dụ của P2P (peer to peer), giao dịch TMĐT ngang hàng

[<$>] Chia sẻ file

[<$>] Dịch vụ cá biệt hoá

[<$>] Trao đổi giữa người tiêu dùng

[<$>] Trao đổi quảng cáo

Câu 82) Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp
thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý.
Đây là mô hình gì?

[<$>] G2G.

[<$>] G2C.
[<$>] G2B.

[<$>] G2E.

Câu 83) Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip
nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:

[<$>] B2C.

[<$>] P2P.

[<$>] S2S.

[<$>]C2C.

Câu 84) Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực
tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây
là ví dụ về:

[<$>] B2B2C.

[<$>] B2E.

[<$>] B2C.

[<$>] B2B.
[(<…_C3>)] Trắc nghiệm, , Chương 3: …

Câu 85) Trong bối cảnh phát triển mạnh của truyền thông thương mại điện tử, hành vi
của người mua khác biêt so với hành vi truyền thống ở chỗ:

[<$>] Khả năng tiếp cận và tìm kiếm thông tin đa dạng

[<$>] Lan truyền, chia sẻ

[<$>] Bị ảnh hưởng bởi các review, đánh giá, marketing trực tuyến

[<$>] Cả ba ý trên

Câu 86) Khi khách hàng đang giai đoạn xem hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục
thu hút họ:

[<$>] Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web

[<$>] Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm

[<$>] Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế

[<$>] Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng

Câu 87) Khi khách hàng đang giai đoạn tìm hiểu hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp
tục thu hút họ:

[<$>] Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web

[<$>] Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm

[<$>] Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế

[<$>] Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
Câu 88) Khi khách hàng đang giai đoạn mua hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục
thu hút họ:

[<$>] Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web

[<$>] Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế

[<$>] Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng

[<$>] b và c

Câu 89) Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng

[<$>] Mẫu hàng miễn phí

[<$>] Giảm giá

[<$>] Chính sách trả lại hàng

[<$>] Bảo hành

Câu 90) Chỉ ra hạn chế của đấu giá:

[<$>] Quy mô thị trường

[<$>] Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán

[<$>] Có nguy cơ giả mạo


[<$>] Bán hàng linh hoạt

Câu 91) Các website gồm nhiều nhà cung cấp cho phép khách hàng

[<$>] Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành
viên của site

[<$>] Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet

[<$>] Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm

[<$>] Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không

Câu 92) Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là
đúng?

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

[<$>] Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng

Câu 93) Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên
quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
[<$>] Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling

[<$>] Bình luận – comment

[<$>] Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling

[<$>] Xúc tiến – promotion

Câu 94) Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là phổ biến với
thanh toán trước?

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

[<$>] Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, Liên hệ đối tác

Câu 95) Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những
thói quen mua hàng được gọi là gì?

[<$>] Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying

[<$>] Xử lý dữ liệu - data mining.

[<$>] Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.


[<$>] Khai phá dữ liệu - data mining.

Câu 96) Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia
quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch
này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức phù hợp nào để vừa thu hút thành viên và
vừa có
doanh thu?

[<$>] Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên

[<$>] Thu phí quảng cáo đối với các thành viên

[<$>] Thu phí tham gia sàn giao dịch

[<$>] Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng

Câu 97) Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT NHẤT để hỗ trợ khách hàng
mà nhân viên tứ vấn của doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử.

[<$>] Diễn đàn

[<$>] FAQs

[<$>] (Instant) chat group

[<$>] Discussion topics


Câu 98) GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng.
Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp
tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?

[<$>] Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.

[<$>] Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.

[<$>] Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.

[<$>] Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back.

Câu 99) Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ website không thể biết
chính xác những người xem đó giống hay khác nhau. 10000 lần mở website này được gọi
là:

[<$>] Impression

[<$>] Unique visitors

[<$>] Hits

[<$>] Cookies

Câu 100) Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
[<$>] FAQs

[<$>] Diễn đàn

[<$>] (instant) chat group

[<$>] Discussion topics

Câu 101) Quá trình chia nhỏ thị trường thành những nhóm khác nhau theo một số tiêu chí
để tiến hành nghiên cứu được gọi là gì?

[<$>] Market segmentation – phân đoạn thị trường

[<$>] Target marketing – xác định thị trường mục tiêu

[<$>] Marketing research – nghiên cứu thị trường

[<$>] Personalization – cá thể hóa

Câu 102) Chỉ ra ví dụ minh hoạ loại bỏ trung gian trong thương mại điện tử

[<$>] Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng kênh bán hàng qua mạng

[<$>] Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp phân phối, công ty mở rộng bán
hàng qua mạng

[<$>] Công ty bỏ kênh bán hàng qua catalogue để tập trung vào bán hàng qua mạng
[<$>] Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán qua các cửa hàng tổng hợp
phân phối

Câu 103) Sản phẩm trong kinh doanh trực tuyến so với kinh doanh truyền thống:

[<$>]Có vòng đời ngắn hơn

[<$>] Dễ sao chép hơn

[<$>] Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 104) Thời trang, đồ công nghệ liên tục được cập nhật trên các trang TMĐT là thể
hiện đặc điểm sản phẩm:

[<$>] Có vòng đời ngắn hơn

[<$>] Dễ sao chép hơn

[<$>] Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate

[<$>] Mass cusmization

Câu 105) Cùng một mẫu thời trang, xuất hiện tràn lan trên các trang TMĐT là thể hiện
đặc điểm sản phẩm:

[<$>] Có vòng đời ngắn hơn

[<$>] Dễ sao chép hơn

[<$>] Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
[<$>] Mass cusmization

Câu 106) Bạn có thể là một người gây lan truyền tới cộng đồng để giúp quảng bá sản
phẩm của nhà bán lẻ tới họ là thể hiện đặc điểm sản phẩm:

[<$>] Có vòng đời ngắn hơn

[<$>] Dễ sao chép hơn

[<$>] Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate

[<$>] Mass cusmization

Câu 107) Có nhiều tùy chọn màu sắc, kiểu dáng, chi tiết cho sản phẩm để người tiêu
dùng lựa chọn sản phẩm trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:

[<$>] Có vòng đời ngắn hơn

[<$>] Dễ sao chép hơn

[<$>] Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate

[<$>] Mass cusmization

Câu 108) Khi một trang web giới thiệu chi tiết các thông số, đặc điểm, tính chất của sản
phẩm, có thể hiểu đó là chào hàng:

[<$>] Thuộc tính

[<$>] Thương hiệu

[<$>] Dịch vụ hỗ trợ


[<$>] Không phải các ý trên

Câu 109) Khi đặt tên một trang web, thiết kế sản phẩm và gắn nhãn mác, cần quan tâm
tới chào hàng:

a. Thuộc tính
b. Thương hiệu
c. Dịch vụ hỗ trợ
d. Không phải các ý trên

Câu 110) Khi đang bán một sản phẩm trên web, thì có giới thiệu kèm các dịch vụ vận
chuyển, thanh toán, khuyến mại, trả góp, chat với khách hàng, đó là chào hàng:

[<$>] Thuộc tính

[<$>] Thương hiệu

[<$>] Dịch vụ hỗ trợ

[<$>] Không phải các ý trên

Câu 111) iphone đời đầu ra mắt 2008, iphoneX màn hình tai thỏ, galaxy note đời mới với
nhiều công nghệ tân tiến nhất, một thiết kế thời trang đột phá như mẫu giầy yeezy …. đó
là chiến lược chào hàng:

[<$>] Sáng tạo sản phẩm mới

[<$>] Cải tiến sản phẩm


[<$>] Đa dạng hóa sản phẩm

[<$>] Tái định vị sản phẩm

Câu 112) Các dòng galaxy note liên tục ra đời, các thiết kế tiếp nối từ một mẫu thiết kế
thời trang gốc …. đó là chiến lược chào hàng:

[<$>] Sáng tạo sản phẩm mới

[<$>] Cải tiến sản phẩm

[<$>] Đa dạng hóa sản phẩm

[<$>] Tái định vị sản phẩm

Câu 113) Bổ sung nhiều màu sắc, biến tấu phong cách, điều chỉnh một phần thiết kế,
xoay quanh một mẫu sản phẩm gốc …. đó là chiến lược chào hàng:

[<$>] Sáng tạo sản phẩm mới

[<$>] Cải tiến sản phẩm

[<$>] Đa dạng hóa sản phẩm

[<$>] Tái định vị sản phẩm

Câu 114) Các hãng kinh doanh thiết bị công nghệ smartphone liên tục cạnh tranh nhau
qua loại chiến lược chào hàng:

[<$>] Sáng tạo sản phẩm mới


[<$>] Cải tiến sản phẩm

[<$>] Đa dạng hóa sản phẩm

[<$>] Tái định vị sản phẩm

Câu 115) Cá biệt hoá cho phép công ty có thể

[<$>] Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau

[<$>] Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng

[<$>] Sản xuất số lượng giới hạn sản phẩm phù hợp từng cá nhân

[<$>] Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản
phẩm thành công

Câu 116) Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm (customize) đặt hàng
online

[<$>] Có thể định giá cao hơn

[<$>] Giảm chi phí sản xuất

[<$>] Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá

[<$>] Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá
Câu 117) Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu
khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon… tuy nhiên, chính sách định giá các sản
phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?

[<$>] Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng

[<$>] Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa

[<$>] Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa

[<$>] Thị trường tiêu thụ sản phẩm

Câu 118) Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu
cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?

[<$>] Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)

[<$>] Marketing liên kết (affilliate marketing).

[<$>] Tìm giá tốt nhất (find the best price).

[<$>] Mua hàng theo nhóm (group purchasing).

Câu 119) Khi TS. Dương Hùng vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho
máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại
máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
[<$>] Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.

[<$>] Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.

[<$>] Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.

[<$>] Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling.

Câu 120) Khi nào nên định giá cố định:

[<$>] Mức giá cạnh tranh trên thị trường

[<$>] Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối

[<$>] Yếu tố cấp bách thời gian và hành vi mua “bị” thúc giục của khách hàng

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 121) Khi nào nên định giá linh hoạt theo phân khúc thị trường:

[<$>] Thị trường có nhiều phân khúc khách hàng

[<$>] Sản phẩm có thể chia làm nhiều cấp độ về chất lượng, chi phí…

[<$>] Nhiều đối thủ cạnh tranh

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 122) Khi nào nên định giá linh hoạt theo khu vực:
[<$>] Nhu cầu của từng thị trường

[<$>] Kho vận, logistics chiếm tỷ trọng chi phí đáng kể

[<$>] Chi nhánh tại khu vực, địa bàn

[<$>] Tất cả các ý trên

Câu 123) Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào

[<$>] Chi phí sản xuất

[<$>] Chi phí của sản phẩm tương tự

[<$>] Giá trên thị trường

[<$>] Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán

Câu 124) Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất

[<$>] Đăng kí trên các search engine, dịch vụ tìm kiếm

[<$>] Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau

[<$>] Sử dụng viral-marketing

[<$>] Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
Câu 125) Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

[<$>] Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)

[<$>] Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website

[<$>] Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

[<$>] Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử.

Câu 126) Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên , trên các banner có những
quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?

[<$>] Sponsorship Model

[<$>] Transaction Model

[<$>] Subscription Model

[<$>] Advertisintg-supported Model

Câu 84) Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến

a. Cần xây dựng thêm các tiêu chuẩn chung để đánh giá

b. Khó phân đoạn thị trường

c. Khó đo lường quy mô thị trường


d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo

Câu 127) Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng

[<$>] Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo

[<$>] Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo

[<$>] Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu

[<$>] Chi phí thấp

Câu 128) Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại
chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì:

[<$>] Skyscaper Ad

[<$>] Banner exchange

[<$>] Banner swapping

[<$>] Customized banner

Câu 129) Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử

[<$>] Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng


[<$>] Khách hàng có số lượng message giảm dần

[<$>] Marketing trực tiếp từng nhu cầu, tầm bao phủ rộng và đa dạng

[<$>] Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này

Câu 130) Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công
dụng, cách sử dụng…..trên website của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì:

[<$>] Email

[<$>] Emercial

[<$>] Chat rooms

[<$>] Banner

Câu 131) Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công
ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng
nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì

[<$>] Push marketing

[<$>] Pull marketing

[<$>] Test marketing

[<$>] Viral marketing


Câu 132) Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy
cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì

[<$>] Page views

[<$>] Click throughs

[<$>] Hits

[<$>] Actual Purchases

Câu 133) Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem,
website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được
gọi là website gì:

[<$>] Catalogue động

[<$>] Catalogue so sánh

[<$>] Catalogue cá biệt hoá

[<$>] Pointcast

Câu 134) Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng
web
[<$>] Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ

[<$>] Sử dụng cookies không cho phép và bán thông tin cá nhân truy cập

[<$>] Bán hàng trên mạng

[<$>] Spamming

Câu 135) Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là.

[<$>] ad views – số lượt người xem

[<$>] click ratio – tỉ lệ nhấp chuột

[<$>] ad reach – tiếp cận quảng cáo

[<$>] pull – chiến lược kéo

Câu 136) Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà xuất
bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyến sách mới để dự đoán lượng
tiêu thụ. Đây là ví dụ về:

[<$>] Marketing lan tỏa (viral marketing)

[<$>] Quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)

[<$>] Quảng cáo liên kết (affiliate marketing)


[<$>] Trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)

Câu 137) Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình
khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong mô hình
AIDA?

[<$>] Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng

[<$>] Thuyết phục khách hàng mua hàng

[<$>] Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá

[<$>] Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng

Câu 138) Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau
đây

[<$>] Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm

[<$>] Hỗ trợ tìm các tên miền

[<$>] Hỗ trợ đăng ký tên miền

[<$>] Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt


Câu 100) Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa
đúng

a. Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)

b. Interest - Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, truy cập nhanh, phong
phú…

c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Câu 101) Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa
đúng

a. Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)

b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin... phù hợp với nhu cầu
khách hàng

c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

d. Action - Website có các biện pháp khuyến khích khách hàng hành động

Câu 102) Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích CHƯA
đúng.
a. Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng

b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách
hàng mục tiêu

c. Desire - Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng

d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Câu 103) Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích CHƯA
đúng.

a. Attention - Website phải có nét riêng độc đáo đối với khách hàng

b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách
hàng mục tiêu

c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Câu 139) Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình.
Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn
bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?

[<$>] Push marketing


[<$>] Pull marketing

[<$>] Email marketing

[<$>] Viral marketing

Câu 140) Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:

[<$>] Google advertisement

[<$>] Google adwords

[<$>] Google y-pages

[<$>] Google gold-pages

Câu 141) Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

[<$>] Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

[<$>] Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website

[<$>] Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)

[<$>] Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
Câu 142) Để tối đa hoá số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner
quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?

[<$>] góc dưới bên phải, gần thanh cuộn (scroll bar)

[<$>] phía trên website

[<$>] bất kỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách
hàng

[<$>] một phần ba trang web, phía dưới màn hình

Câu 108) Khi sử dụng e-mail để quảng cáo đến một nhóm khách hàng mục tiêu sẽ có
những ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ:

a. các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhận thức của khách hàng đối với sản phẩm ngày
càng tốt hơn khi số lần quảng cáo ngày càng tăng

b. hầu hết các công ty đều có kho dữ liệu khách hàng phục vụ quảng cáo

c. phương pháp này tiết kiệm chi phí

d. công ty có thể nhắm vào nhóm khách hàng tiềm năng nhất

Câu 143) Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?

[<$>] Khó lấy được mẫu ngẫu nhiên


[<$>] Những thông tin thu thập trực tuyến thường khó chuẩn hóa

[<$>] Khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn

[<$>] Khó lập phiếu điều tra trực tuyến

Câu 144) Một câu lạc bộ sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com và câu
lạc bộ này nhận được môt khoản phí mỗi lần khách hàng kích chuột vào banner quảng
cáo đó. Đây là hình thức gì?

[<$>] Marketing liên kết (affiliate marketing)

[<$>] Focus group

[<$>] B2B

[<$>] Target marketing

Câu 145) Một quảng cáo được xuất hiện bên dưới cửa sổ trang web được mở ra để khi
người xem đóng các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảng cáo gì?

[<$>] pop-under ad

[<$>] pop-up ad

[<$>] changing homepage

[<$>] invisible ad
Câu 146) Một website giúp các khách hàng lựa chọn được những món quà tặng phù hợp
sau khi trả lời một số các câu hỏi nhất định. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?

[<$>] Môi giới sản phẩm (product brokering)

[<$>] Đánh giá sản phẩm và dịch vụ

[<$>] Xác định nhu cầu (need identification)

[<$>] Môi giới thương mại (merchant brokering)

Câu 147) Nỗ lực để reo rắc thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ giữa
người mua-người bán được gọi là:

[<$>] Advertising

[<$>] Segmentation

[<$>] Personalization

[<$>] Puch technology

Câu 148) Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà
xuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyến sách mới để dự đoán
lượng tiêu thụ. Đây là ví dụ về:
[<$>] Marketing lan tỏa (viral marketing)

[<$>] Quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)

[<$>] Quảng cáo liên kết (affiliate marketing)

[<$>] Trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)

Câu 149) Wanda cần mua một chiếc máy tính mới nhưng không biết chính xác cấu hình
nào phù hợp. Một cửa hàng trực tuyến giúp cô xác định chính xác cấu hình phù hợp với
nhu cầu của mình. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?

[<$>] Môi giới sản phẩm (product brokering)

[<$>] Đánh giá sản phẩm và dịch vụ

[<$>] Xác định nhu cầu

[<$>] Môi giới thương mại (merchant brokering)

[(<…_C4>)] Trắc nghiệm, , Chương 4: …

Câu 150) Khi khách hàng có được tiện ích thanh toán trực tuyến trong thương mại điện
tử, có thể hiểu họ đang được hưởng dịch vụ:

[<$>] Người bán – merchant


[<$>] Ngân hàng phát hành - issuing bank

[<$>] Ngân hàng thông báo - acquiring bank

[<$>] Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service

Câu 151) Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?

[<$>] Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng

[<$>] Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

[<$>] Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng

[<$>] Tiết kiệm chi phí giao dịch

Câu 152) Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất ở Việt Nam

[<$>] Thẻ tín dụng

[<$>] Thẻ ghi nợ hoặc tài khoản e-banking

[<$>] Thẻ thông minh

[<$>] Tiền điện tử


Câu 153) Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán
với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận
khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?

[<$>] Thẻ ghi nợ - debit card

[<$>] Thẻ tín dụng – credit card

[<$>] Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card

[<$>] Thẻ mua hàng - charge card

Câu 154) Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân
hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch
vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?

[<$>] Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet

Câu 155) Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính hoặc quét QR thiết bị di động
[<$>] Tiền số hoá E-cash

[<$>] Tiền điện tử E-cheque

[<$>] Ví điện tử E-wallet

[<$>] Séc điện tử Digital cash

Câu 156) Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi
của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào

[<$>] Thẻ ghi nợ - debit card.

[<$>] Thẻ tín dụng - credit card.

[<$>] Thẻ mua hàng - charge card.

[<$>] Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.

Câu 157) PGS Trọng Tuấn sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh
toán bị trừ tực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong
trường hợp này, PGS Trọng Tuấn đã sử dụng loại thẻ nào

[<$>] Thẻ tín dụng - credit card

[<$>] Thẻ mua hàng - charge card

[<$>] Thẻ ghi nợ - debit card


[<$>] Ví điện tử - e-wallet.

Câu 158) Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card)
là:

[<$>] Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)

[<$>] Khả năng chi tiêu bị giới hạn

[<$>] Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)

[<$>] Khả năng rút tiền từ các máy ATM

Câu 159) Các giao dịch thanh toán điện tử có giá trị nhỏ hơn 10 USD được gọi là gì?

[<$>] Thanh toán điện tử bằng thẻ thông minh - e-smart payments

[<$>] Thanh toán điện tử nhỏ (vi thanh toán) - e-micropayments

[<$>] Tiền điện tử - e-cash.

[<$>] Thanh toán điện tử trung bình - e-mediumpayments

Câu 160) Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại

[<$>] Thẻ rút tiền mặt (ATM)


[<$>] Thẻ mua hàng

[<$>] Thẻ băng từ

[<$>] Thẻ thông minh

Câu 161) Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và số
dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là gì?

[<$>] Thanh toán

[<$>] Settlement

[<$>] Xác thực – authorization.

[<$>] Phê duyêt - approval.

Câu 162) Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây

[<$>] Tìm kiếm sản phẩm

[<$>] Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm

[<$>] Tính toán giá, lập hóa đơn

[<$>] Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử


Câu 163) Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân
hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch
vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet

[<$>] Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng

[<$>] Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng

Câu 164) Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại

[<$>] Thẻ rút tiền mặt (ATM)

[<$>] Thẻ mua hàng

[<$>] Thẻ thông minh

[<$>] Thẻ băng từ

Câu 136) Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử

a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng

b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định

d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Câu 165) Chỉ ra yếu tố chưa hẳn là lợi ích của hợp đồng điện tử

[<$>] Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia

[<$>] Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh

[<$>] Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo

[<$>] Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

Câu 166) Chỉ ra yếu tố chưa hẳn là lợi ích của hợp đồng điện tử

[<$>] An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng

[<$>] Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

[<$>] Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

[<$>] Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng

Câu 167) Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền
thống
[<$>] Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử

[<$>] Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua
thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau

[<$>] Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau

[<$>] Nội dung chính của hợp đồng

Câu 168) Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở

[<$>] Đối tượng của hợp đồng

[<$>] Nội dung của hợp đồng

[<$>] Chủ thể của hợp đồng

[<$>] Hình thức của hợp đồng

Câu 169) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử

[<$>] An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng

[<$>] Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

[<$>] Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp

[<$>] Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 170) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử

[<$>] Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

[<$>] Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

[<$>] Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ

[<$>] Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản

Câu 171) Hãy chỉ ra đâu không phải là sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng
truyền thống

[<$>] Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử

[<$>] Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu

[<$>] Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới

[<$>] Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn

Câu 172) Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking
tại VN là:

[<$>] Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật


[<$>] Thiếu vốn đầu tư và công nghệ

[<$>] Thị trường tiềm năng nhỏ

[<$>] Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng

Câu 173) Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán
với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận
khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?

[<$>] Thẻ tín dụng - credit card

[<$>] Thẻ mua hàng - charge card

[<$>] Thẻ ghi nợ - debit card

[<$>] Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card

[(<…_C5>)] Trắc nghiệm, , Chương 5: …

Câu 174) Chỉ ra yếu tố thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT

[<$>] Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT

[<$>] Ngành điện lực

[<$>] Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
[<$>] Tất cả các yếu tố trên

Câu 175) Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ,
bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?

[<$>] Dự báo nhu cầu - demand forecasting

[<$>] Thực hiện đơn hàng - order fulfillment

[<$>] Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order

[<$>] Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability

Câu 176) Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt
mua qua mạng trong thời gian đã cam kết được gọi là gì?

[<$>] Back-office operations

[<$>] Thực hiện đơn hàng - order fulfillment

[<$>] Logistics

[<$>] Vận tải – transport

Câu 177) TS Bình đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công ty.
Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó,
Denn đều gửi cho TS Bình email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc laptop theo yêu cầu
đó. Khi hàng bắt đầu giao, TS Bình nhận được một email thông báo thời gian bắt đầu
giao hàng. Đây là ví dụ về:

[<$>] Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng - customer support during
purchase

[<$>] Hỗ trợ trước khi mua hàng - pre-purchase support

[<$>] Hỗ trợ sau khi mua - postpurchase support

[<$>] Giao hàng - purchase dispatch

Câu 178) Việc tổ chức nhận hàng trả lại từ những khách hàng không hài lòng đến người
cung cấp được gọi là gì?

[<$>] Oder fulfillment

[<$>] Logistics

[<$>] Front-office operations

[<$>] Reverse logistics

Câu 179) Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước
thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
[<$>] Thực hiện đơn hàng - order fulfillment

[<$>] Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order

[<$>] Dự báo nhu cầu - demand forecasting

[<$>] Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability

Câu 180) Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại
Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?

[<$>] Giao hàng tập trung - leveraged shipments

[<$>] Kho hàng lưu động - a rolling warehouse

[<$>] Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement

[<$>] Merge-in-transit

[(<…_C6>)] Trắc nghiệm, , Chương 6: …


181) Virus, sâu máy tính, trojan, bots, các enryptor tống tiền là loại tấn công

[<$>] Mã độc

[<$>] Phising

[<$>] Tin tặc


[<$>] DOS

182) Các phần mềm adware, spyware là dạng tấn công

[<$>] Chương trình không mong muốn

[<$>] Phising

[<$>] Tin tặc

[<$>] DOS

183) Giả mạo giao diện web, mail, mạng xã hội để lấy cắp thông tin về account, thông tin
thẻ tín dụng là loại tấn công

[<$>] Chương trình không mong muốn

[<$>] Phising

[<$>] Tin tặc

[<$>] DOS

184) Hành động thâm nhập vào máy tính cá nhân, hệ thống máy chủ.. để lắp cắp các
thông tin, hoặc can thiệp vào vận hành là loại tấn công
[<$>] Chương trình không mong muốn

[<$>] Phising

[<$>] Tin tặc

[<$>] DOS

185) Loại tấn công bằng cách gửi một số lượng lớn truy vấn thông tin (bot/botnet) tới
máy chủ khiến một hệ thống máy tính hoặc một mạng bị quá tải, dẫn tới không thể cung
cấp dịch vụ hoặc phải dừng hoạt động không thể (hoặc khó có thể) truy cập từ bên ngoài.
Đó là tấn công:

[<$>] Chương trình không mong muốn

[<$>] Phising

[<$>] Tin tặc

[<$>] DOS

186-188) Mã hóa

189-192) Các biện pháp bảo vệ: 6

Mã hóa
Chữ ký điện tử

Xác thực

Tường lửa

Mạng nội bộ

Phần mềm ngăn chặn và diệt virus

Câu 154) Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử

a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

b. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ

d. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu 155) Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không
đúng

a. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng
thông điệp điện tử/ dữ liệu

b. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm
truyền dữ liệu
c. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng

d. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng

Câu 156) Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào

a. Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn

b. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng

c. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC

d. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng

Câu 157) Vì………….là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ
chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi
hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ……….gốc cho người chuyên chở để nhận
hàng

a. Vận đơn đường biển

b. Vận đơn điện tử

c. Hợp đồng điện tử

d. Bộ chứng từ thanh toán


Câu 158) Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật

a. Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau

b. Người gửi và người nhận cùng biết khoá này

c. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên

d. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng

Câu 159) Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử

a. Thông điệp gốc

b. Bản tóm lược của thông điệp

c. Khoá công cộng

d. Chữ kí điện tử

Câu 160) Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử

a. Thông điệp nhận được

b. Khoá bí mật

c. Bản tóm lược của thông điệp


d. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

Câu 161) Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ
chức gồm có, ngoại trừ

a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch

b. Địa chỉ liên lạc

c. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực

d. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Câu 162) Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và
chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử

a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử

b. Khoá bí mật của vận đơn điện tử

c. Chữ kí điện tử

d. Hệ thống Bolero
Câu 163) Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển
quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn
chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được

a. Khoá công cộng

b. Khoá bí mật

c. Chữ kí điện tử

d. Hệ thống Bolero

Câu 164) Chỉ ra mệnh đề không đúng

a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng

b. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ
nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy

c. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ
liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông
điệp này

d. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ
máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
Câu 165) Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận
thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên
đưa ra thông điệp đó

a. Mã khoá bí mật

b. Mã khoá công cộng

c. Chữ kí điện tử

d. Cơ quan chứng thưc

Câu 166) Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai, chọn
một câu trả lời

a. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết

b. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá

c. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết

d. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã

Câu 167) 20 Website đánh giá và xác thực mức độ tin cậy của các công ty bán lẻ trực
tuyến được gọi là gì?

a. “Business rating sites”


b. “Shopbots”

c. “Trust verification sites”

d. “Shopping portals”

Câu 168) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử

a. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng

b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

c. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp

d. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng

Câu 169) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử

a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

b. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ

d. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
Câu 170) Hãy chỉ ra những điều kiện cần lưu ý để thành công khi giao kết hợp đồng
điện tử

a. Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: uy tín, năng lực, kinh nghiệm...

b. Nội dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ

c. Có các chuyên gia về công nghệ thông tin

d. Có các chuyên gia về hợp đồng điện tử

e. Có kiến thức về thương mại điện tử

Câu 171) Hãy chỉ ra những sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền
thống?

a. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử

b. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu

c. Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới

d. Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn

e. Hợp đồng điện tử không thể đọc được bằng mắt thường

Câu 172) Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại
Amazon.com (xem minh hoạ) là loại hợp đồng điện tử nào?
a. Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang web

b. Hợp đồng bằng email

c. Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse

d. Hợp đồng sử dụng chữ ký số

Câu 173) Theo luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (2006), hình thức thể hiện của
thông điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây? (chọn 3 hình thức)

a. thư điện tử

b. bản fax

c. trang web

d. văn bản in trên giấy

Câu 174) Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006) Hợp đồng điện tử là hợp đồng:

a. Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu

b. Có các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu

c. Sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử

d. Sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
e. Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu 175) Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006): "Giao kết hợp đồng điện tử là
việc sử dụng ....................... để tiến hành một bước hay toàn bộ các bước trong quá
trình ...........................

a. thông điệp dữ liệu / thực hiện hợp đồng

b. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / ký kết và thực hiện hợp đồng

c. thông điệp dữ liệu / giao kết hợp đồng

d. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / giao kết và thực hiện hợp đồng

Câu 176) Theo quy định của luật giao dịch điện tử Việt nam (2006), giám đốc doanh
nghiệp TMĐT B2B của Việt Nam nhận được đơn hàng và chấp nhận tại Nhật Bản, hợp
đồng hình thành tại đâu?

a. Tokyo

b. Osaka

c. Hà Nội

d. Chưa thể xác định được


Câu 177) Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào an toàn nhất?

a. Hợp đồng trên các trang web

b. Hợp đồng bằng email

c. Hợp đồng ký kết trên các sàn giao dịch điện tử

d. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số

Câu 178) Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được
hình thành giữa

a. Khách hàng cá nhân và Công ty quản lý website

b. Khách hàng cá nhân và Công ty sở hữu và quản lý website

c. Khách hàng cá nhân và Phần mềm website

d. Khách hàng cá nhân và Giám đốc công ty thương mại điện tử

Câu 179) Trong quy trình sử dụng chữ ký số sau đây (hình minh họa), người gửi đã gửi
cho người nhận những thông điệp nào?

a. Hợp đồng điện tử

b. Chữ ký số
c. Hợp đồng điện tử và chữ ký số

d. Bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số

Câu 180) Trong quy trình sử dụng chữ ký số sau đây (hình minh họa), chữ ký số được
tạo ra như thế nào?

a. Dùng khóa công khai mã hóa hợp đồng

b. Dùng khóa bí mật mã hóa hợp đồng

c. Dùng khóa bí mật mã hóa bản rút gọn hợp đồng

d. Dùng khóa công khai mã hóa bản rút gọn của hợp đồng

Câu 181) Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai

a. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết

b. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá

c. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết

d. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã
Câu 182) Việc đánh máy tên và địa chỉ công ty ở cuối một e-mail không được coi là
CHỮ KÍ ĐIỆN TỬ AN TOÀN vì

a. Dữ liệu tạo ra chữ ký điện tử này không gắn duy nhất với người ký

b. Khó phát hiện thay đổi với chữ ký sau khi đó ký

c. Khó phát hiện thay đổi với nội dung sau khi đó ký

d. Chưa có câu trả lời chính xác

Câu 183) Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ
PKI

a. Thông điệp gốc

b. Bản tóm lược của thông điệp gốc

c. Mã hóa bằng khóa công khai

d. Mã hóa bằng khóa bí mật

Câu 184) Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công
nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện?

a. Người gữi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai
của người gửi
b. Người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình

c. Người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi

d. Người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng

Câu 185) Trong quá trình sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau
đây được thực hiện?

a. Người nhận dùng khóa công khai mã hóa hợp đồng để đảm bảo tính bí mật

b. Người nhận gửi khóa công khai cho người gửi để mã hóa hợp đồng

c. Người gửi mã hóa hợp đồng bằng khóa công khai của mình

d. người gửi dùng khóa công khai của người nhận để mã hóa hợp đồng

Câu 187) Để gửi và nhận hợp đồng điện tử an toàn, các thao tác nào sau đây cần thực
hiện (3 thao tác)?

a. người gửi rút gọn hợp đồng và dùng khóa bí mật tạo ra chữ ký số

b. người nhận rút gọn hợp đồng và giải mã chữ ký số để so sánh hai bản hợp đồng rút
gọn

c. người gửi mã hóa toàn bộ thông điệp cần gửi bằng khóa công khai của người nhận

d. người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
e. người nhận kiểm tra tính toàn vẹn của hợp đồng bằng cách so sánh hai hợp đồng đã
nhận được

Câu 18…) Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho
người nhận những thông điệp nào?

a. hợp đồng điện tử

b. chữ ký số

c. hợp đồng điện tử và chữ ký số

d. Bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số

You might also like