Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Thương Mại – Du lịch
2
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu môn học này là cung cấp cho sinh viên những lý thuyết trong thương
mại điện tử, qua đó người học sẽ :
• Thấy được sự ứng dụng linh hoạt của công nghệ thông tin vào thế giới thương
mại.
• Xác định các hoạt động ứng dụng TMDT vào quy trình Kinh Doanh.
3
Chuẩn đầu ra môn học (CLOs)
• CLO1. Giải thích được các khái niệm, định nghĩa liên quan đến
TMDT
• CLO2. Xác định các hoạt động ứng dụng TMDT vào quy trình kinh
doanh để giải quyết khó khăn của một doanh nghiệp
• CLO5. Định hướng nghề nghiệp liên quan đến chuyên nghành TMDT
4
Sự tương thích với kết quả học tập mong đợi
của Chương trình Thương mại điện tử
5
Phương pháp đánh giá
6
Why Study E-commerce?
7
Tài liệu học tập
* Giáo trình:
• [1] Gary P. Schneider. Electronic Commerce, 11th. Cengage, 2015. [100288099]
* Tài liệu tham khảo:
• [1] Efraim Turban. Electronic Commerce: A managerial and social networks perspective. Pearson, 2015.
[100290206]
• [2] E-commerce 2017 : Business, technology, society / Kenneth C. Laudon, Carol Guercio Traver. – 13th
Edition. - Boston : Pearson, 2017 [100290205]
• Internet
8
Đề cương môn học
• Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử
• Chương 2: Các Kỹ Thuật, nền Tảng và Công Cụ Trong Thương mại điện tử
• Chương 3: Chương Trình Đào Tạo Nghành Thương mại điện tử
• Chương 4: Chuyên Đề Các Nội Dung Liên Quan Đến Thương mại điện tử
9
NHIỆM VỤ CỦA SV
• Tài liệu
1. Sách giáo trình
2. Bài giảng
• Trước khi đến lớp
1. Đọc trước bài ở nhà
2. Làm bài tập (nếu có)
• Đi học đầy đủ và đúng giờ
• Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đã được phân công
10
YÊU CẦU TIỂU LUẬN
11
12
CHƯƠNG I
17
18
Đừn
Tại g hỏi
Sao
$ Em : $$
vậy đâu
Mọi
Ngư
ời
19
1.1 Thương mại điện tử
20
Thương mại điện tử
21
22
Ví dụ về Mô Hình Tiki
Nền tảng Talaria (2015),
xử lý Front End : Từ trình
duyệt đến đặt đơn hàng
Google Bigquery
Hệ Thống ERP (2018) thu thập
(Odoo), 8 kho hàng, data khách hàng
giao hàng 2h
Nền Tảng
Marketplace ( Tiki
phân phối + Người
Bán Hàng )
Nền tảng Magento
(2010-2015), xử lý
Back End
23
Khái niệm TMĐT
24
Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: Mô
hình IMBSA – Điều kiện để phát triển TMĐT
I - Infrastructure– Hạ tầng cơ sở
M - Message–Thông điệp dữ liệu
B - Basic Rules – Luật điều chỉnh
S - Specific Rules– Quy định trong
từng lĩnh vực
A - Applications– Các ứng dụng
25
Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT
• Thư điện tử
• Thanh toán điện tử
• Trao đổi dữ liệu điện tử
• Truyền dữ liệu
• Bán lẻ hàng hóa hữu hình
• .........
26
m-mobile e-learning
1970s
Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ công ty này sang
Electronic Funds Transfer (EFT) công ty khác.
27
1.2 Sự phát triển TMĐT
• Con người tham gia vào thương mại :
Áp dụng các công cụ và công nghệ có sẵn
• Internet : Thay đổi cách thức con người mua, bán,
thuê, và tổ chức các hoạt động kinh doanh
• Nhanh hơn rất nhiều so với các công
nghệ khác
28
Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT (tt.)
• Trao đổi dữ liệu điện tử - Electronic
Data Interchange (EDI)
• Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng chuẩn
trong B2B
• Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn
• Giảm sai sót
• Tránh chi phí in ấn và bưu phẩm
• Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu lại
29
Đại Gia TMĐT
30
Đại Gia TMĐT | Việt Nam , 2020
31
1.3 Đặc điểm TMĐT
• Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận
dụng được tối đa mọi nguồn lực.
32
Đặc điểm TMĐT (tt.)
33
Đặc điểm TMĐT (tt.)
Người bán và người mua không gặp nhau trực tiếp mà thông qua mạng
Internet -> do đó vấn đề cập nhật thông tin cho các bên sẽ nhanh hơn,
nhưng đòi hỏi người tham gia phải có khả năng sử dụng.
Tác động theo sự thay đổi của công nghệ.
Vì vậy người tham gia kinh doanh cũng phải luôn học hỏi để theo kịp sự
thay đổi đó.
Các bên tiến hành giao dịch trong thương mại điện tử không tiếp xúc trực
tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước.
Thương mại truyền thống được thực hiện với sự tồn tại của khái niệm biên
giới quốc gia
Thị trường cạnh tranh toàn cầu
34
Đặc điểm TMĐT (tt.)
Giao dịch thương mại điện tử đều có sự tham gia của ít nhất ba chủ thể:
Người mua
Người bán
Người cung cấp dịch vụ mạng, các cơ quan chứng thực.
Đối với thương mại truyền thống: mạng lưới thông tin chỉ là phương tiện để
trao đổi dữ liệu
Đối với thương mại điện tử: mạng lưới thông tin chính là thị trường
35
1.4 TMĐT 2.0: từ Thương Mại Xã Hội đến Thế Giới Ảo
• Kinh doanh truyền thống thực chất không chỉ có một mô hình duy nhất, nó được
phân chia ra thành nhiều kiểu khác nhau. Vì vậy, nếu bạn lựa chọn phát triển
theo hướng này thì cần phải có sự am hiểu nhất định để tránh sự nhầm lẫn.
36
1.4 TMĐT 2.0: từ Thương Mại Xã Hội đến Thế Giới Ảo
37
1.4 TMĐT 2.0: từ Thương Mại Xã Hội đến Thế Giới Ảo
Các chuỗi cửa hàng, showroom, siêu thị,… chính là điển hình của quy mô này. Khách
hàng có thể trải nghiệm. Đứng sau đó là cả một ban quản lý, lãnh đạo điều hành.
38
1.4 TMĐT 2.0: từ Thương Mại Xã Hội đến Thế Giới Ảo
39
1.4 TMĐT 2.0: từ Thương Mại Xã Hội đến Thế Giới Ảo
40
1.5 Sự thay đổi của môi trường kinh Doanh,
sự phản hồi của tổ chức và hỗ trợ CNTT
• Môi trường kinh doanh (Business
Environment) có thể hiểu đơn
giản là giới hạn không gian, mà ở
đó doanh nghiệp tồn tại và phát
triển.
41
1.5.1 Sự thay đổi của môi trường kinh
Doanh, sự phản hồi của tổ chức
42
1.5.1 Sự thay đổi của môi trường kinh
Doanh, sự phản hồi của tổ chức
43
1.5.1 Sự thay đổi của môi trường kinh
Doanh, sự phản hồi của tổ chức
44
1.5.1 Sự thay đổi của môi trường kinh
Doanh, sự phản hồi của tổ chức
45
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
46
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Dữ liệu lớn (Big Data)
47
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Trí tuệ nhân tạo (AI) – Công
nghệ thương mại điện tử hàng
đầu
AI giúp các doanh nghiệp dự đoán xu hướng mua sắm dựa trên những sản phẩm mà
người mua từng lựa chọn. Từ đó đưa ra các hoạt động marketing cá nhân hóa để tiếp
cận khách hàng hiệu quả.
48
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Headless Commerce
49
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Thực tế ảo (VR) và thực tế tăng
cường (AR)
50
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Tìm kiếm bằng giọng nói
51
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Chatbots
52
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Mua sắm bằng di động (Mobile
Commerce)
53
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Tích hợp nhiều phương pháp thanh
toán online
54
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Marketing với video
55
1.5.2 Hỗ trợ CNTT
• Social Commerce
57
Phân loại TMĐT (tt.)
58
Phân loại TMĐT (tt.)
Chính phủ (G) Doanh nghiệp (B) Người tiêu dùng ( C )
59
Phân loại Mô tả Ví dụ
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng cá nhân walmart.com bán hàng hoá cho khách hàng qua
B2C Website công ty
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty khác grainger.com bán thiết bị công nghiệp cho công ty
B2B lớn và nhỏ qua Website công ty
Quy trình Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng thông tin để DELL Computer sử dụng các kết nối Internet bảo
nhận dạng và đánh giá khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. mật để chia sẽ thông tin doanh thu hiện tại và dự
kinh doanh Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một cách cẩn đoán cho nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử
trợ giúp các thận có kiểm soát với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên dụng thông tin này để lên kế hoạch cho sản phẩm
hoạt động và đối tác kinh doanh. và giao hàng cho Dell với chất lượng tốt và đúng
mua bán thời điểm
Các chủ thể tham gia trên môi trường trực tuyến có thể mua Khách hàng và công ty giao dịch thương mại với
C2C hay bán hàng hoá với nhau. Bởi vì một bên đóng vai trò là nhau trên môi trường trực tuyến eBay.com
bán, do đó được xem như là công ty, giáo trình này xem
C2C như là một phần của B2B
Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính phủ và các cơ CA.gov là trang web cho phép cơ quan bán hàng
B2G quan chính phủ. Giáo trình này xem B2G như là một phần trực tuyến cho bang California
của B2B
60
Trong tất cả các mô hình TMĐT,
theo BẠN hiện tại mô hình nào là
phổ biến nhất? Vì sao?
61
Hình 1-1 Các thành phần của TMĐT
62
1.7 Hạn Chế, Ảnh Hưởng và Tương Lai Dự Báo TMĐT
63
• Hạn chế của Thương mại điện tử
• Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào
• Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào
• Những lĩnh vực nào có thể kết hợp hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT
64
1.7.1 HẠN CHẾ CỦA TMDT
65
Những quan niệm sai lầm trong TMĐT
66
Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.)
69
Lợi ích TMĐT | Lợi ích với khách hàng
70
Bất Lợi TMĐT | Hạn Chế về Kỹ Thuật
- Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy
- Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người
dùng, nhất là trong TMĐT
- Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát triển
- Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng dụng
và các cơ sở dữ liệu truyền thống
- Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi
hỏi thêm chi phí đầu tư
- Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao
- Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ
thống kho hàng tự động lớn
71
Bất Lợi TMĐT | Hạn Chế về Thương Mại
- An ninh và riêng tư là hai cản trở về tâm lý đối với người tham gia
TMĐT
- Thiếu lòng tin và TMĐT và người bán hàng trong TMĐT do không được
gặp trực tiếp
- Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ
- Một số chính sách chưa thực sự hỗ trợ tạo điều kiện để TMĐT phát
triển
- Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT còn chưa đầy đủ, hoàn
thiện
72
Bất Lợi TMĐT | Hạn Chế về Thương Mại (tt.)
- Chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ THỰC đến ẢO cần thời gian
- Sự tin cậy đối với môi trường kinh doanh không giấy tờ, không tiếp xúc
trực tiếp, giao dịch điện tử cần thời gian
- Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi thế về quy mô (hoà
vốn và có lãi)
- Số lượng gian lận ngày càng tăng do đặc thù của TMĐT
73
Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT
Hàng hoá: phù hợp tốt với TMĐT
Sản phẩm hay dịch vụ khó để phân biệt từ cùng sản
phẩm hay dịch vụ của người bán khác
Đặc tính: chuẩn hoá và nổi tiếng
Giá: yếu tố phân biệt
Xem xét quy trình vận chuyển sản phẩm
Tập hợp các đặc tính ảnh hưởng mức độ dễ dàng sản
phẩm có thể đóng gói và vận chuyển
Tỉ lệ cao giá trị/cân nặng (value-to-weight) được mong
muốn
74
Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT (tt.)
Sản phẩm dễ bán hơn có:
Uy tín thương hiệu mạnh
Hấp dẫn, nhỏ nhưng có mặt đa dạng tại các vùng địa
lý khác nhau
Thương mại truyền thống tốt hơn cho:
Sản phẩm dựa vào kỹ năng bán hàng cá nhân
Giao dịch liên quan đến lượng lớn tiền
Kết hợp TMĐT và TMTT tốt nhất khi:
Quy trình kinh doanh bao gồm cả đặc tính của hàng
hoá và lưu tâm cá nhân
75
Hình 1-5 Tính phù hợp của quy trình kinh doanh
với loại hình thương mại
Phù hợp tốt với TMĐT Phù hợp với sự kết hợp giữa Phù hợp tốt với TM truyền
TMĐT và TM truyền thống thống
Mua/Bán sách và CDs Mua/Bán xe máy hay ô tô Mua/Bán sản phẩm nhất thời
để dùng ngay
Mua/Bán hàng hoá có thương hiệu Dịch vụ ngân hàng và tài chính Mua/Bán hàng hoá đã qua sử
uy tín mạnh dụng, không có thương hiệu
Giao nhận trực tuyến phần mềm Dịch vụ tìm bạn thích hợp
và nội dung số, vd như nhạc và (roommate - matching)
phim
Mua/Bán dịch vụ lữ hành Mua/Bán bất động sản căn hộ
76
Bản chất quốc tế của TMĐT
77
Vấn đề tin tưởng trên Web (Trust)
• Tầm quan trọng của thiết lập mối quan hệ tin tưởng với khách hàng
• Công ty có thể dựa vào các thương hiệu đã được thiết lập
• Khó khăn cho kinh doanh trực tuyến
78
Vấn đề ngôn ngữ (language)
79
Vấn đề ngôn ngữ (tt.)
80
Vấn đề văn hoá (cultures)
81
Vấn đề văn hoá (tt.)
82
Vấn đề văn hoá (tt.)
83
Văn hoá và chính phủ
• Thảo luận trực tuyến khắc nghiệt với môi trường văn hoá
• Chính phủ kiểm soát ở một vài nền văn hoá
• Tự do ngôn luận không được mong muốn hay không được chấp nhận
• Tố cáo các nội dung trên Internet
• Truy cập Internet không giới hạn bị cấm
• Sàng lọc nội dung Web
• Theo dõi hồ sơ ISP
• Áp đặt các đòi hỏi về ngôn ngữ
84
Vấn đề hạ tầng
• Hạ tầng Internet
• Máy tính và phần mềm kết nối Interenet
• Mạng truyền thông
• Sự thay đổi và không tương xứng hạ
tầng tồn tại
• Công nghiệp viễn thông bên ngoài Mỹ
• Bị kiểm soát nặng, chính phủ sở hữu
• Chi phí kết nối điện thoại địa phương cao ảnh
hưởng hành vi trực tuyến
• Trật tự quốc tế: vấn đề toàn cầu
• Chưa có quy trình giải quyết trật tự và giấy tờ
85
Vấn đề hạ tầng (tt)
86
Vấn đề hạ tầng (tt)
87
Câu chuyện thành công của TMĐT | DELL
Công ty Dell Computer được thành lập ngày 3 tháng 5 năm 1984;
Vốn khởi đầu: 1000 $.
Tháng 1 năm 1993, DELL đoạt doanh số 2 tỷ $.
Vấn đề của Dell
Năm 1994, Dell rơi vào khủng hoảng “khi mà thật trớ trêu, đây lại là
một vấn đề do phát triển quánhanh - trong năm 1993 doanh thu của
công ty tăngthêm 890 triệu USD, đạt 2,1 tỉ USD. Ðiều này lẽ ra phải là
một tin tức tốt lành nhưng sự thật thì ngược lại. "Tiềm lực của chúng
tôi không cho phép công ty mở rộng hoạt động với một tốc độ cao như
vậy."
88
89
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | DELL
90
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.)
Kết quả
Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang www.dell.com)
1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.
Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD
DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier
Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ
trợ công ty.
Michael Dell - một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế
giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004).
91
92
Câu chuyện thành công của TMĐT | QANTAS
93
94
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS
Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu nhằm chủ động về
vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường
Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động
mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống
thanh toán điện tử
Các giải pháp khác
95
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS
96
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS
97
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS
Kết quả
• Qantas cắt giảm chí phí ước tính khoảng 85 triệu USD
(AU) mỗi năm (2003)
• Qantas tăng doanh thu từ các dịch vụ (không kể dịch vụ
du lịch) hàng năm khoảng 700 triệu USD (AU)
• Trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất trong lĩnh vực
vận tải hàng không.
98