Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN TỬ
& HỢP TÁC
TOÀN CẦU
Nhóm 11 - AMIS
NHÓM 11: AMIS
3
1. Kinh doanh điện tử và thương mại điện tử là gì? Các tính năng
độc đáo của thương mại điện tử là gì?
NHỮNG NỘI DUNG 2. Mô hình doanh thu và kinh doanh thương mại điện tử chính là gì?
3. Những vấn đề phải được giải quyết khi xây dựng thương mại điện
tử?
4. Quy trình kinh doanh là gì? Chúng liên quan với các hệ thống
thông tin như thế nào?
6. Tại sao hệ thống hợp tác và kinh doanh xã hội rất quan trọng và
những công nghệ nào được sử dụng?
4
KINH DOANH ĐIỆN TỬ VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
5
KINH DOANH ĐIỆN TỬ VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Thương mại điện tử liên quan đến việc sử dụng Kinh doanh điện tử có thể liên quan đến việc sử
internet bắt buộc dụng internet, mạng nội bộ hay mạng ngoại vi
6
THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG
9
Tính năng độc đáo của thương mại điện tử,
thị trường số và hàng hóa số
1 MẬT 8
2 3 6
ĐỘ
7
4 5
SỰ CÓ
MẶT TIẾP TIÊU CÔNG
SỰ TƯƠNG THÔNG CÁ
KHẮP CẬN CHUẨN NHÂN NGHỆ
TÁC
NƠI TOÀN TOÀN PHONG TIN
HÓA
XÃ HỘI
CẦU CÂU PHÚ
10
ẢNH HƯỞNG CỦA INTERNET
ĐẾN THỊ TRƯỜNG TRUYỀN THỐNG
12
CÁC MÔ HÌNH GIAO DỊCH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
13
CÁC MÔ HÌNH DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
○ Các cổng thông tin: Google, Bing
Máy tìm kiếm Quảng cáo hiển thị Video Rao vặt
Mục tiêu hành vi (behavioral targeting): là loại hình quảng cáo hướng đến
hành vi của lướt web hoặc tương tác trong quá khứ của họ, sau đó sử dụng
chúng để ra quyết định phân phối quảng cáo nhằm để tăng hiệu quả quảng cáo
và được diễn ra 2 cấp độ:
+ Trong các trang web riêng lẻ
+ Trong các ứng dụng và trên các mạng quảng cáo khác nhau theo dõi người
dùng trên các trang web.
18
MẠNG QUẢNG CÁO LÀM VIỆC NHƯ THẾ NÀO ?
19
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ BIẾN ĐỔI
MARKETING NHƯ THẾ NÀO ?
1. Thương mại điện tử xã hội: là thương mại dựa trên các ý
tưởng về biểu đồ xã hội, kỹ thuật số, một bản đồ của tất cả các
mối quan hệ xã hội trực tuyến quan trọng
2. Biểu đồ xã hội: là ý tưởng về một mạng xã hội được sử dụng
để mô tả các mối quan hê ngoại tuyến và tập hợp tất cả các
mạng xã hội cá nhân
20
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
XÃ HỘI:
22
MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(E-commerce Models)
TRÍ TUỆ NGUỒN CUNG ỨNG
ĐÁM ĐÔNG CỘNG ĐỒNG
MỘT SỐ CÔNG NGHỆ
SỬ DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
26
THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG
VÀ ỨNG DỤNG CỦA THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG
Các dịch vụ thương mại di động khác:
● Các ngân hàng, công ty thẻ tín dụng cung cấp các ứng dụng quản lý
tài khoản
● Quảng cáo hiển thị Mobile (vd: IAd, Facebook hay quảng cáo ghi
vào các trò chơi, video, các ứng dụng di động)
● 55% các nhà bán lẻ trực tuyến có các trang web thương mại điện tử
27
Xây dựng sự hiện diện thương mại điện tử
( Buiding an E-commerce Presence)
29
Dòng thời gian hiện diện thương mại
(Commerce Presence timeline)
- Qui trình kinh doanh/Qui trình nghiệp vụ: là một tập hợp các
nhiệm vụ và hành vi liên quan có tính logic mà các tổ chức xây dựng
qua thời gian để tạo ra kết quả kinh doanh cụ thể và cách thức duy
nhất mà các hoạt động này được tổ chức và phối hợp
- Doanh nghiệp: Có thể được coi là tập các qui trình kinh doanh. 31
QUY TRÌNH KINH DOANH CỦA TỪNG CHỨC NĂNG
32
QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐẶT HÀNG
31
CÁC LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN
HỆ THỐNG HỆ THỐNG
XỬ LÝ GIAO DỊCH KINH DOANH THÔNG MINH
32
BẢNG ĐIỀU
KHIỂN KĨ
THUẬT SỐ
33
CÁC ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP
Hệ thống doanh nghiệp /
Hệ quản trị chuỗi
Hệ thống hoạch định
cung ứng
nguồn lực doanh nghiệp
34
A. KIẾN TRÚC
NHỮNG ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP
35
1. HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
37
3. HỆ QUẢN TRỊ QUAN
HỆ KHÁCH HÀNG
- CRM cung cấp thông tin giúp
xác định, thu hút và giữ chân các
khách hàng có lợi nhất; cung cấp
dịch vụ tốt hơn cho khách hàng
hiện có; và tăng doanh thu...
38
4. HỆ QUẢN TRỊ TRI
THỨC
39
B. HỆ THỐNG MẠNG INTRANETS VÀ EXTRANETS
Hệ thống mạng Extranets Hệ thống mạng Intranets
⮚ Là mạng nhằm liên kết những ⮚ Intranets là mạng sử dụng nội bộ,
mạng Intranet của những đối tác nó có thể là một mạng cục bộ
kinh doanh thông qua Internet. LAN hay có thể là một mạng diện
rộng WAN tùy theo qui mô doanh
nghiệp
40
C. HỆ THỐNG HỢP TÁC VÀ DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
1. HỢP TÁC:
- Hợp tác (Collaboration): là cùng làm việc với những
người khác để đạt được mục tiêu đã chia sẻ.
- Tăng cường tầm quan trọng của sự hợp tác và làm việc
nhóm:
+ Thay đổi tính chất công việc
+ Phát triển công việc chuyên môn
+ Thay đổi cấu trúc của công ty
+ Thay đổi quy mô của công ty
+ Chú trọng đổi mới
+ Thay đổi văn hóa làm việc
+ Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ sáng tạo 41
2. DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
- Doanh nhiệp xã hội (social business): Nhiều công ty hiện nay
tăng cường hợp tác bằng cách chấp nhận kinh doanh sử dụng
các nền tảng mạng xã hội, như Facebook, Twitter và mạng xã
hội của công ty để thu hút nhân viên, khách hàng và nhà cung
cấp.
Lợi ích:
+ Sử dụng các nền tảng mạng xã hội nội bộ hoặc bên ngoài.
+ Gắn kết nhân viên, khách hàng và nhà cung cấp.
+ Tăng thêm sự tương và xúc tiến chia sẻ thông tin.
42
LỢI ÍCH DOANH NGHIỆP CỦA HỢP TÁC
VÀ KINH DOANH XÃ HỘI
Năng suất
(Productivity) Người tương tác và làm việc với nhau có thể nắm bắt được kiến thức chuyên môn và giải quyết vấn đề nhanh hơn so với
cùng một số người làm việc biệt lập với một số khác. Sẽ có ít lỗi.
Chất lượng (Quality)
Những người làm việc hợp tác có thể truyền thông lỗi, và hành động khắc phục nhanh hơn so với làm việc biệt. Hợp tác và
sử dụng công nghệ xã hội giúp giảm sự chậm trễ trong thiết kế và sản xuất.
Đổi mới/sáng tạo
(Innovation) Những người làm việc hợp tác có thể đưa ra với những ý tưởng sáng tạo hơn cho sản phẩm, dịch vụ và quản lý hơn so với
cùng một số làm việc biệt lập sơ với một số khác.
Dịch vụ khách hàng
(customer service) Những người làm việc với nhau sử dụng công cụ cộng tác và xã hội có thể giải quyết khiếu nại của khách hàng và các vấn
đề nhanh và hiệu quả hơn so với làm việc biệt lập.
Hiệu quả tài chính Như một kết quả của tất cả các bên trên, các doanh nghiệp hợp tác có doanh thu cao, tăng trưởng doanh thu và hiệu quả tài
(financial performance) chính.
43
XÂY DỰNG VĂN HÓA HỢP TÁC VÀ QUY TRÌNH
KINH DOANH
- Hợp tác sẽ không diễn ra một cách tự nhiên trong công ty,
đặc biệt là nếu không có văn hóa, kinh doanh hỗ trợ.
- Văn hóa hợp tác kinh doanh
- Các quản lý cấp cao dựa vào đội ngũ nhân viên.
- Các chính sách, sản phẩm, thiết kế, qui trình và hệ thống
dựa trên nhóm.
- Mục đích của các nhà quản lý là xây dựng nhóm
44
MA TRẬN CÔNG CỤ XÃ HỘI VÀ HỢP TÁC
THEO THỜI GIAN / KHÔNG GIAN
45
Bộ phận hệ thống thông tin (The information systems
department): bao gồm các lập trình viên, phân tích viên
hệ thống, quản trị viên hệ thống thôngtin, các lãnh đạo dự
án...
* Trách nhiệm của Bộ phận hệ thống thông tin:
- Cung cấp các dịch vụ công nghệ thông tin.
- Duy trì phần cứng, phần mềm, lưu giữ dữ liệu, và hệ
thống mạng mà nó bao gồm kết cấu hạ tầng công nghệ
thông tin của công ty.
46
CẢM ƠN MỌI
NGƯỜI ĐÃ
LẮNG NGHE!
CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik