You are on page 1of 53

KIỂM TRA

Mạng không dây và di động


Câu 1:Đường truyền thẳng trong không gian là gì? Giải thích vì sao có hiện tượng
Fading?
Câu 2: Sự lan truyền tín hiệu vô tuyến là gì?
Câu 3: Kỹ thuật điều chế tín hiệu số (ASK, BSK, BPSK, QPSK ,QAM)và điều khiển lỗi?
Đọc quyển Wireless Communications and Networks

Câu 40 [<DE>]: PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật:
[<$>] khuếch đại tín hiệu
[<$>] bảo mật thông tin
[<$>] nén dữ liệu
[<$>] số hóa tín hiệu

Câu 41 [<DE>]: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước
nào sau đây?
[<$>] Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
[<$>] Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
[<$>] Số hóa, lượng tử, làm tròn
[<$>] Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật

Câu 42 [<DE>]: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu
từ:
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số

Câu 43 [<TB>]: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử
có 8 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8

Câu 44 [<TB>]: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử
có 16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8
Câu 45 [<TB>]: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32

Câu 46 [<TB>]: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32

Câu 47 [<KH>]: Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý
Shanoon là bao nhiêu?—( gấp đôi tần số của tín hiệu)
[<$>] 4 kHz
[<$>] 5 kHz
[<$>] 6 kHz
[<$>] 7 kHz

Câu 48 [<KH>]: Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần
số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu?
[<$>] 8000 Hz
[<$>] 2000 Hz
[<$>] 16000 Hz
[<$>] 12000 Hz
Chương 2 (15)
Câu 1 [<DE>]: Phương pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo tần số?

[<$>] CDMA
[<$>] FDMA
[<$>] TDMA
[<$>] FCMA

Câu 2 [<DE>]: Phương pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo thời gian?
[<$>] CDMA
[<$>] FDMA
[<$>] TDMA
[<$>] FCMA

Câu 3 [<DE>]: Phương pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo mã?
[<$>] CDMA
[<$>] FDMA
[<$>] TDMA
[<$>] CSMA

Câu 4 [<DE>]: Đặc điểm của phương pháp FDMA là:


[<$>] chia phổ thành các băng nhỏ và cấp phát mỗi băng (kênh) cho một người dùng
[<$>] chia một băng tần thành nhiều khe thời gian và cấp phát mỗi khe (kênh) cho một người
dùng
[<$>] mỗi người dùng sử dụng toàn bộ phổ và sử dụng một mã giả ngẫu nhiên
[<$>] người dùng nghe ngóng đường truyền để truyền

Câu 5 [<DE>]: Đặc điểm của phương pháp TDMA là:


[<$>] chia phổ thành các băng nhỏ và cấp phát mỗi băng (kênh) cho một người dùng
[<$>] chia một băng tần thành nhiều khe thời gian và cấp phát mỗi khe (kênh) cho một người
dùng
[<$>] mỗi người dùng sử dụng toàn bộ phổ và sử dụng một mã giả ngẫu nhiên
[<$>] người dùng nghe ngóng đường truyền để truyền

Câu 6 [<DE>]: Đặc điểm của phương pháp CDMA là:


[<$>] chia phổ thành các băng nhỏ và cấp phát mỗi băng (kênh) cho một người dùng
[<$>] chia một băng tần thành nhiều khe thời gian và cấp phát mỗi khe (kênh) cho một người
dùng
[<$>] mỗi người dùng sử dụng toàn bộ phổ và sử dụng một mã giả ngẫu nhiên
[<$>] người dùng nghe ngóng đường truyền để truyền

Câu 7 [<DE>]: Đặc điểm của phương pháp đa truy nhập CSMA là:
[<$>] chia phổ thành các băng nhỏ và cấp phát mỗi băng (kênh) cho một người dùng
[<$>] chia một băng tần thành nhiều khe thời gian và cấp phát mỗi khe (kênh) cho một người
dùng
[<$>] mỗi người dùng sử dụng toàn bộ phổ và sử dụng một mã giả ngẫu nhiên
[<$>] người dùng nghe ngóng đường truyền để truyền

Câu 8 [<DE>]: Đặc điểm của phương pháp đa truy nhập ALOHA là:
[<$>] ít khi xảy ra hiện tượng xung đột dữ liệu khi truyền
[<$>] dễ xảy ra hiện tượng xung đột dữ liệu khi truyền
[<$>] hiệu suất cao
[<$>] gán cố định kênh cho người dùng

Câu 8 [<DE>]: Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được biểu diễn
bằng sự có mặt của sóng mang, bit 0 bằng không có sóng mang
[<$>] ASK
[<$>] FSK
[<$>] PSK
[<$>] QAM

Câu 9 [<DE>]: Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được biểu diễn
bằng sự có mặt của sóng mang tần số (f+k), bit 0 bằng sóng mang tần số (f-k)
[<$>] ASK
[<$>] FSK
[<$>] PSK
[<$>] QAM
Câu 10 [<DE>]: Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được biểu diễn
bằng sự có mặt của sóng mang pha bằng 0, bit 0 bằng sóng mang pha bằng π.
[<$>] ASK
[<$>] FSK
[<$>] BPSK
[<$>] QAM
Câu 11 [<DE>]: QAM là phương pháp điều chế kết hợp giữa:
[<$>] ASK và PSK
[<$>] ASK và FSK
[<$>] FSK và PSK
[<$>] FSK và OFDM

Câu 12 [<TB>]: Trải phổ trực tiếp (DS) là kỹ thuật sử dụng một mã đặc biệt để:
[<$>] trải phổ của tín hiệu từ băng tần thấp sang băng tần cao
[<$>] trải phổ của tín hiệu từ băng tần cao sang băng tần thấp
[<$>] trải phổ của tín hiệu từ băng thông hẹp sang băng thông rộng
[<$>] trải phổ của tín hiệu lên toàn bộ đường truyền

Câu 13 [<TB>]: Trải phổ làm cho tín hiệu truyền đi giống với
[<$>] nhiễu trắng có trong tự nhiên
[<$>] nhiễu của kênh lân cận
[<$>] nhiễu do máy phát gây ra
[<$>] nhiễu do máy thu gây ra

Câu 14 [<TB>]: Ưu điểm của trải phổ là


[<$>] tăng tính bảo mật trên đường truyền
[<$>] tăng hiệu quả sử dụng băng thông
[<$>] làm giảm sự phức tạp của hệ thống
[<$>] tăng tốc độ đường truyền

Câu 15 [<TB>]: Ưu điểm của trải phổ là


[<$>] chống lại nhiễu cố ý và vô ý
[<$>] tăng hiệu quả sử dụng băng thông
[<$>] làm giảm sự phức tạp của hệ thống
[<$>] tăng tốc độ đường truyền

Câu 16 [<TB>]: Mạng di động nào sau đây sử dụng kỹ thuật trải phổ
[<$>] 1 G
[<$>] 2 G
[<$>] 2.5 G
[<$>] 3 G

Câu 17 [<TB>]: Tín hiệu sau khi trải phổ có mật độ phổ công suất như thế nào so với tín hiệu
băng hẹp trước khi trải phổ?
[<$>] bằng nhau
[<$>] nhỏ hơn
[<$>] lớn hơn
[<$>] gấp hai lần

Câu 18 [<TB>]: Đặc điểm của tín hiệu sau trải phổ là?
[<$>] băng thông rộng và mật độ phổ công suất thấp
[<$>] băng thông rộng và mật độ phổ công suất cao
[<$>] băng thông hẹp và mật độ phổ công suất thấp
[<$>] băng thông hẹp và mật độ phổ công suất cao

Câu 19 [<TB>]: Có những phương pháp trải phổ nào?


[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, nhảy tần và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy gián tiếp, nhảy tần và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, dãy gián tiếp và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, dãy gián tiếp và nhảy tần

Câu 20 [<TB>]: Có những phương pháp trải phổ nào?


[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, nhảy tần và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy gián tiếp, nhảy tần và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, dãy gián tiếp và nhảy thời gian
[<$>] Trải phổ dãy trực tiếp, dãy gián tiếp và nhảy tần

Câu 21 [<TB>]: Nguyên lý của kỹ thuật trải phổ trực triếp là:
[<$>] nhân tín hiệu nguồn với tín hiệu giả ngẫu nhiên
[<$>] nhân tín hiệu nguồn với nhiễu
[<$>] nhân tín hiệu nguồn với một hằng số
[<$>] nhân đôi tín hiệu nguồn

Câu 22 [<TB>]: Đối với kỹ thuật trải phổ trực triếp, máy thu muốn giải trải phổ được thì phải
biết:
[<$>] mã giả ngẫu nhiên bên phát sử dụng
[<$>] mã bảo mật tín hiệu bên phát sử dụng
[<$>] mã đường truyền
[<$>] mã nén tín hiệu

Câu 23 [<DE>]: Mã giả ngẫu nhiên và tín hiệu cần trải phổ có mối quan hệ:
[<$>] độc lập
[<$>] phụ thuộc
[<$>] mã giả ngẫu nhiên phụ thuộc vào tín hiệu cần trải phổ
[<$>] tín hiệu cần trải phổ phụ thuộc vào mã giả ngẫu nhiên

Câu 24 [<DE>]: THSS là gì?


[<$>] kỹ thuật trải phổ nhảy tần
[<$>] kỹ thuật trải phổ nhảy thời gian
[<$>] kỹ thuật trải phổ dãy trực tiếp
[<$>] kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo thời gian

Câu 25 [<DE>]: DSSS là gì?


[<$>] kỹ thuật trải phổ nhảy tần
[<$>] kỹ thuật trải phổ nhảy thời gian
[<$>] kỹ thuật trải phổ dãy trực tiếp
[<$>] kỹ thuật điều chế trực tiếp
Chương 3 (17)
Câu 1 [<KH>]: Đối với mạng di động CDMA, các kênh thuê bao phân biệt với nhau bằng:
[<$>] các kênh tần số khác nhau
[<$>] các mã giả ngẫu nhiên khác nhau
[<$>] các kênh thời gian khác nhau
[<$>] các kênh tần số và thời gian khác nhau

Câu 2 [<KH>]: Đối với mạng di động CDMA, các kênh thuê bao:
[<$>] sử dụng các dải tần số khác nhau
[<$>] sử dụng chung một dải tần
[<$>] sử dụng các khe thời gian khác nhau
[<$>] sử dụng các dải tần số và thời gian khác nhau

Câu 3 [<KH>]: Phương án nào sau đây không phải là chuẩn công nghệ 3G:
[<$>] W-CDMA
[<$>] CDMA 2000
[<$>] TD-CDMA
[<$>] FD-CDMA

Câu 4 [<KH>]: W-CDMA là công nghệ:


[<$>] đa truy cập phân chia theo mã băng rộng
[<$>] đa truy cập phân chia theo mã băng hẹp
[<$>] đa truy cập phân chia theo tần số
[<$>] đa truy cập phân chia theo thời gian

Câu 5 [<KH>]: Hệ thống UMTS sử dụng công nghệ truy nhập vô tuyến nào?
[<$>] TDMA
[<$>] FDMA
[<$>] W-CDMA
[<$>] CSMA
Chương 4 (15)
Câu 1 [<DE>]: Tầng nào trong ngăn xếp TCP/IP tương đương với tầng Vận chuyển của mô hình
OSI:
[<$>] Tầng Ứng dụng
[<$>] Tầng Host to host
[<$>] Tầng Internet
[<$>] Tầng Truy nhập mạng
Câu 2 [<DE>]: Mô hình DoD (còn được gọi là ngăn xếp TCP/IP) có bốn tầng. Tầng nào của mô
hình DoD tương đương với lớp Mạng của mô hình OSI:
[<$>] Tầng Ứng dụng
[<$>] Tầng Host to host
[<$>] Tầng Internet
[<$>] Tầng Truy nhập mạng
Câu 3 [<DE>]: Giao thức nào sau đây sử dụng cả TCP và UDP?
[<$>] FTP
[<$>] SMTP
[<$>] Telnet
[<$>] DNS
Câu 4 [<TB>]: Độ dài của địa chỉ Cổng trong TCP/IP bằng bao nhiêu?
[<$>] Dài 4 bit
[<$>] Dài 16 bit
[<$>] Dài 32 bit
[<$>] Dài 8 bit
Câu 5 [<TB>]: Tầng Ứng dụng của Bộ giao thức TCP/IP tương đương với sự kết hợp các tầng
Phiên (Session), tầng Trình bày (Presentation) và tầng nào của mô hình OSI?
[<$>] Tầng mạng
[<$>] Tầng ứng dụng
[<$>] Tầng giao vận
[<$>] Tầng vật lý
Câu 6 [<TB>]: Có bao nhiêu cấp độ địa chỉ được cung cấp trong giao thức TCP/IP?
[<$>] Một
[<$>] Hai
[<$>] Ba
[<$>] Bốn
Câu 7 [<TB>]: Bộ giao thức TCP/IP là giao thức chủ yếu của mạng lưới nào?
[<$>] ARPANET
[<$>] OSI
[<$>] DECNET
[<$>] ALOHA
Câu 8 [<TB>]: Bạn muốn thực hiện một cơ chế tự động hóa cấu hình IP, bao gồm địa chỉ IP,
subnet mask, cổng mặc định và thông tin DNS. Bạn sẽ sử dụng giao thức nào để thực hiện điều
này?
[<$>] SMTP
[<$>] SNMP
[<$>] DHCP
[<$>] ARP
Câu 9 [<TB>]: Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP động. Một
node di động được gán cho địa chỉ nào?
[<$>] Home address – Địa chỉ thường trú
[<$>] Care-of address – Địa chỉ tạm trú
[<$>] Care-of address – Địa chỉ tạm trú và Home address – Địa chỉ thường trú
[<$>] Foreign address
Câu 10 [<KH>]: Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP động.
Thông thường, một hoặc nhiều thiết bị nào trên mạng sẽ thực hiện vai trò của cả Agent thường
trú và Agent tạm trú.
[<$>] Bộ lặp - Repeaters
[<$>] Bộ định tuyến - Routers
[<$>] Bộ chuyển đổi - Switches
[<$>] Bộ thu phát - Transceivers
Câu 11 [<KH>]: Khả năng cơ bản nào dưới đây không bao gồm trong Mobile IP?
[<$>] Registration
[<$>] Discovery
[<$>] Expansion
[<$>] Tunneling
Câu 12 [<KH>]: Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định dạng để
trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào?
[<$>] Có băng thông rộng
[<$>] Có kích thước màn hình không giới hạn
[<$>] Có giới hạn khả năng nhập liệu của người dùng
[<$>] Có băng thông thấp
Câu 13 [<KH>]: Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định dạng để
trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào?
[<$>] Có kích thước màn hình không giới hạn
[<$>] Có băng thông giới hạn
[<$>] Có băng thông thấp
[<$>] Không giới hạn khả năng nhập liệu của người dùng
Câu 14 [<KH>]: WMLScript được thiết kế để xác định các chương trình loại tập lệnh trong thiết
bị người dùng với khả năng như thế nào?
[<$>] Khả năng xử lý công suất và bộ nhớ không giới hạn
[<$>] Khả năng bộ nhớ không giới hạn
[<$>] Khả năng xử lý bộ nhớ hạn chế
[<$>] Khả năng xử lý công suất và bộ nhớ hạn chế
Câu 15 [<KH>]: Wireless Markup Language và WMLScript dựa trên nền tảng nào?
[<$>] Hypertext Markup Language
[<$>] JavaScrip
[<$>] Wireless telephony applications
[<$>] JavaScrip và Hypertext Markup Language

Chương 5 (15)
Câu 1 [<DE>]: WLAN là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Wide Local Area Network
[<$>] Wireless Local Area Network
[<$>] Wireless Land Access Network
[<$>] Wireless Local Area Node
Câu 2 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây là đúng với công nghệ WLAN?
[<$>] WLAN là hệ thống mạng kết nối các thiết bị, máy tính liên lạc với nhau bằng đường
truyền hữu tuyến
[<$>] Các mạng WLAN sử dụng công suất ở mức cao
[<$>] Các mạng WLAN thường yêu cầu giấy phép sử dụng phổ tần
[<$>] Các mạng WLAN sử dụng mức công suất thấp và thường không yêu cầu giấy phép sử
dụng phổ tần
Câu 3 [<DE>]: Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng?
[<$>] Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11 Mbps
[<$>] Có phạm vi phủ sóng lớn nhất là 100m
[<$>] Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
[<$>] Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 4 [<DE>]: Tập nào sau đây xác định một bộ điều khiển truy nhập môi trường (MAC) và
thông số kỹ thuật của tầng vật lý để triển khai mạng WLAN?
[<$>] IEEE 802.16
[<$>] IEEE 802.3
[<$>] IEEE 802.11
[<$>] IEEE 802.15
Câu 5 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là một tiêu chuẩn của mạng WLAN?
[<$>] HIPER-LAN
[<$>] HIPERLAN/2
[<$>] IEEE 802.11b
[<$>] AMPS
Câu 6 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn tốc độ cao 802.11?
[<$>] IEEE 802.15
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] IEEE 802.11g
[<$>] IEEE 802.11b
Câu 7 [<KH>]: Những kỹ thuật trải phổ nào sau đây đã được sử dụng trong tiêu chuẩn IEEE
802.11 gốc?
[<$>] FHSS and DSSS
[<$>] THSS and FHSS
[<$>] THSS and DSSS
[<$>] Kỹ thuật lai - Hybrid technique
Câu 8 [<TB>]: Tiêu chuẩn WLAN nào sau đây đã được đặt tên là Wi-Fi?
[<$>] IEEE 802.6
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] DSSS IEEE 802.11b
[<$>] IEEE 802.11b
Câu 9 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây đang phát triển CCK-OFDM (Complimentary Code
Keying Orthogonal Frequency Division Multiplexing)?
[<$>] IEEE 802.11a
[<$>] IEEE 802.11b
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] IEEE 802.11g
Câu 10 [<TB>]: HIPER-LAN là viết tắt của?
[<$>] High Precision Radio Local Area Network
[<$>] High Performance Radio Local Area Network
[<$>] High Precision Radio Land Area Network
[<$>] Huge Performance Radio Link Access Node
Câu 11 [<TB>]: Phạm vi tốc độ dữ liệu người dùng không đồng bộ được cung cấp bởi HIPER-
LAN là bao nhiêu?
[<$>] 1-100 Mbps
[<$>] 50-100 Mbps
[<$>] 1-20 Mbps
[<$>] 500 Mbps to 1 Gbps
Câu 12 [<TB>]: Tiêu chuẩn WLAN Châu Âu nào cung cấp tốc độ dữ liệu người dùng lên tới 54
Mbps?
[<$>] UNII
[<$>] WISP
[<$>] MMAC
[<$>] HIPERLAN/2
Câu 13 [<TB>]: WISP là viết tắt của?
[<$>] Wideband Internet Service Protocol
[<$>] Wireless Internet Service Provider
[<$>] Wireless Instantaneous Source Provider
[<$>] Wideband Internet Source Protocol
Câu 14 [<KH>]: Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu?
[<$>] 44 Mbps
[<$>] 54 Mbps
[<$>] 64 Mbps
[<$>] 72 Mbps
Câu 15 [<KH>]: Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11?
[<$>] Wired Equivalent Privacy
[<$>] Wi-Fi Protected Access
[<$>] Wi-Fi Protected Access II
[<$>] Wi-Fi Protected Access, Wired Equivalent Privacy, và Wi-Fi Protected Access II
Chương 4 (15)
Câu 1 [<DE>]: Trong cách đánh địa chỉ của Internet, mỗi host được gán một địa chỉ IP bao
nhiêu bit?
[<$>] 8 bit
[<$>] 16 bit
[<$>] 32 bit
[<$>] 64 bit
Câu 2 [<DE>]: Trong cách đánh địa chỉ của Internet, mỗi host được gán một địa chỉ IP gồm
những phần nào?
[<$>] Phần id của mạng
[<$>] Phần id của host
[<$>] Không có đáp án đúng
[<$>] Phần id của host và Phần id của mạng
Câu 3 [<DE>]: Trong cách đánh địa chỉ của Internet, MH cần được gán một địa chỉ mới khi
nào?
[<$>] Một MH di chuyển từ node này sang node khác trong mạng
[<$>] Mạng xảy ra quá tải
[<$>] Một MH di chuyển đến một mạng mới
[<$>] Các dịch vụ dựa trên TCP/IP bị gián đoạn
Câu 4 [<DE>]: Một kết nối TCP được xác định dựa trên những giá trị nào?
[<$>] Source TCP port
[<$>] Destination IP address
[<$>] Destination TCP port
[<$>] Source IP address, source TCP port, destination IP address, destination TCP port
Câu 5 [<TB>]: Trong giao thức TCP, khi một trong hai đầu di chuyển, kết nối TCP bị ngắt khi
nào?
[<$>] Nếu MH giữ nguyên địa chỉ IP
[<$>] Nếu MH nhận địa chỉ IP mới
[<$>] Nếu MH di chuyển sang một mạng mới
[<$>] Nếu MH di chuyển sang một node mới
Câu 6 [<TB>]: Trong giao thức TCP, mạng không thể định tuyến các gói tin đến nơi mới khi
nào?
[<$>] Nếu MH di chuyển sang một node mới
[<$>] Nếu MH nhận địa chỉ IP mới
[<$>] Nếu MH di chuyển sang một mạng mới
[<$>] Nếu MH giữ nguyên địa chỉ IP
Câu 7 [<TB>]: Trong giao thức Mobile IP, MH không dùng đến dịch vụ di động khi nào?
[<$>] Khi MH di chuyển đến nơi khác
[<$>] Khi đang ở mạng thường trú
[<$>] Khi phát hiện ra mạng tạm trú
[<$>] MH đăng ký địa chỉ chuyển giúp
Câu 8 [<TB>]: Trong giao thức Mobile IP, MH nhận địa chỉ chuyển giúp khi nào?
[<$>] Khi MH di chuyển đến nơi khác
[<$>] Khi đang ở mạng thường trú
[<$>] Khi phát hiện ra mạng tạm trú
[<$>] MH đăng ký địa chỉ chuyển giúp
Câu 9 [<TB>]: Trong giao thức Mobile IP, MH dựa vào quảng cáo để làm gì?
[<$>] Xác định mạng hiện tại: thường trú hay tạm trú
[<$>] Đăng ký địa chỉ chuyển giúp với HA
[<$>] Quảng cáo sự tồn tại của dịch vụ
[<$>] MH thông báo ngừng dịch vụ với HA
Câu 10 [<TB>]: Trong Mobile IP có thể dẫn đến định tuyến không hiệu quả, còn gọi là định
tuyến gì?
[<$>] Định tuyến hình sao
[<$>] Định tuyến hình điểm-điểm
[<$>] Định tuyến hình tam giác
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 11 [<KH>]: Trong Cellular IP, mỗi khi gói tin định tuyến đến gateway thì giao diện đến và
địa chỉ IP sẽ như thế nào?
[<$>] Ghi cập nhật vào lưu đệm định tuyến
[<$>] Được làm mới mỗi khi có gói tin đến
[<$>] Ghi lại giao diện đến của gói tin để định tuyến các gói tin đến gateway
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 12 [<TB>]: Vì sao trong Mobile IP có thể dẫn đến định tuyến không hiệu quả?
[<$>] Các datagram được định tuyến qua HA nên có đường đi dài
[<$>] Định tuyến gián tiếp làm giảm độ trễ và thêm gánh nặng xử lý cho các bộ định tuyến
[<$>] Các datagram được định tuyến qua MH nên có đường đi dài
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 13 [<KH>]: Mobile IP không thích hợp trong những trường hợp nào?
[<$>] Khi các MH di chuyển nhanh
[<$>] Khi chuyển giao xảy ra thường xuyên
[<$>] Khi các MH di chuyển chậm và chuyển giao xảy ra thường xuyên
[<$>] Khi các MH di chuyển nhanh và chuyển giao xảy ra thường xuyên
Câu 14 [<TB>]: Mạng Cellular IP kết nối với Internet qua thiết bị nào?
[<$>] Bộ lặp Repeater
[<$>] Bộ chuyển mạch Swtich
[<$>] Bộ Modem
[<$>] Bộ định tuyến cửa ngõ (Gateway Router)
Câu 15 [<KH>]: Trong quá trình chuyển giao của Cellular IP, MH sẽ làm gì khi chuyển radio
sang BS mới?
[<$>] MH Gửi gói tin cập nhật định tuyến
[<$>] MH Tạo ra các ánh xạ lưu đệm định tuyến đến gateway
[<$>] MH Không nhận và gửi dữ liệu
[<$>] MH định tuyến sử dụng lưu đệm phân trang
Chương 5 (15)
Câu 1 [<DE>]: Lợi ích của mạng LAN không dây?
[<$>] Không phải đi dây mạng giảm thời gian cài đặt và giá thành mạng
[<$>] Sử dụng mạng LAN không dây giảm được các vấn đề bảo trì đường dây
[<$>] Mạng có dây đòi hỏi kết nối cố định gây ra sự khó khăn cho việc cài đặt mạng và không
đáp ứng được nhu cầu di động
[<$>] Các đáp án còn lại đều đúng
Câu 2 [<DE>]: Lợi ích của mạng LAN không dây?
[<$>] Không phải đi dây mạng giảm thời gian cài đặt và giá thành mạng
[<$>] Sử dụng mạng LAN không dây gây nhiều khó khăn trong bảo trì đường dây
[<$>] Mạng có dây yêu cầu kết nối di động gây ra sự khó khăn cho việc cài đặt mạng và đáp ứng
được nhu cầu di động
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 3 [<DE>]: Nhược điểm chính của truyền không dây?
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit thấp, nhỏ hơn khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao, gấp khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao, gấp khoảng 20 lần tỉ lệ đó của mạng LAN
[<$>] Các đáp án còn lại đều đúng
Câu 4 [<DE>]: Nhược điểm chính của truyền không dây?
[<$>] Tôpô của mạng không thể xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit thấp, nhỏ hơn khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN
[<$>] Không có đáp án đúng
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao, gấp khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN
Câu 5 [<TB>]: Trong các nhược điểm dưới đây, nhược điểm nào không phải của truyền không
dây?
[<$>] Tôpô của mạng không thể xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao so với tỉ lệ của mạng LAN
[<$>] Tôpô của mạng có thể xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao, gấp khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN
Câu 6 [<TB>]: Khẳng định nào dưới đây không đúng đối với truyền không dây?
[<$>] Cài đặt WLAN đòi hỏi phải tính đến môi trường trong đó tín hiệu lan truyền
[<$>] Tỉ lệ lỗi bit cao so với tỉ lệ của mạng LAN
[<$>] Tôpô của mạng có thể xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày
[<$>] Bảo mật không phải vấn đề của mạng không dây
Câu 7 [<TB>]: Các thành phần của tiêu chuẩn 802.11?
[<$>] Station (trạm)
[<$>] Access point (Điểm truy nhập)
[<$>] Wireless medium (phương tiện truyền dẫn không dây)
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 8 [<TB>]: Các thành phần của tiêu chuẩn 802.11?
[<$>] Trạm thu phát gốc - BTS
[<$>] Station (trạm), Access point (Điểm truy nhập), Wireless medium (phương tiện truyền dẫn
không dây)
[<$>] Wireless medium (phương tiện truyền dẫn không dây)
[<$>] Các đáp án còn lại đều đúng
Câu 9 [<TB>]: Trong Tôpô của mạng WLAN, khối căn bản của mạng 802.11 là BSS có những
loại nào?
[<$>] Independent BSS (Ad hoc)
[<$>] Infrastructure BSS
[<$>] Independent BSS (Ad hoc) và Infrastructure BSS
[<$>] Các đáp án còn lại đều đúng
Câu 10 [<KH>]: Trong Tôpô của mạng WLAN, khối căn bản của mạng 802.11 là BSS có
những ưu điểm nào?
[<$>] Sử dụng AP làm tăng sự phức tạp tại MH do không phải duy trì mối quan hệ với các nốt
liền kề trong mạng
[<$>] Sử dụng AP làm giảm sự phức tạp tại MH do không phải duy trì mối quan hệ với các nốt
liền kề trong mạng
[<$>] Sử dụng AP làm tăng sự phức tạp tại MH do không phải duy trì mối quan hệ với các nốt
liền kề trong mạng và hỗ trợ các trạm giảm tiêu thụ điện bằng cách yêu cầu các trạm tắt thiết bị
thu phát
[<$>] AP có thể hỗ trợ các trạm giảm tiêu thụ điện bằng cách yêu cầu các trạm tắt thiết bị thu
phát và sử dụng AP làm giảm sự phức tạp tại MH do không phải duy trì mối quan hệ với các nốt
liền kề trong mạng
Câu 11 [<DE>]: Phổ điện từ được sử dụng trong tiêu chuẩn 802.11 nằm trong dải tần số nào?
[<$>] 105 đến 1010 MHz
[<$>] 107 đến 1011 MHz
[<$>] 107 đến 109 MHz
[<$>] 107 đến 1012 MHz
Câu 12 [<TB>]: Phổ điện từ 107 đến 1011 MHz được sử dụng trong tiêu chuẩn 802.11 có nhược
điểm nào?
[<$>] Giảm vùng phủ sóng
[<$>] Tăng sự giao thoa
[<$>] Tăng khả năng bảo mật
[<$>] Giảm can nhiễu
Câu 13 [<TB>]: Phổ điện từ 107 đến 1011 MHz được sử dụng trong tiêu chuẩn 802.11 có nhược
điểm nào?
[<$>] Giảm vùng phủ sóng
[<$>] Giảm sự giao thoa
[<$>] Giảm khả năng bảo mật
[<$>] Giảm can nhiễu
Câu 14 [<KH>]: Phương pháp, kỹ thuật nào dùng để giảm giao thoa tín hiệu trong mạng
WLAN?
[<$>] Kỹ thuật trải phổ
[<$>] Kỹ thuật điều chế số QPSK
[<$>] Tăng điện năng truyền phát
[<$>] Tăng số lượng các Access Point
Câu 15 [<KH>]: Phương pháp, kỹ thuật nào dùng để giảm giao thoa tín hiệu trong mạng
WLAN?
[<$>] Kỹ thuật điều chế tương tự
[<$>] Kỹ thuật điều chế số QPSK
[<$>] Giảm điện năng truyền phát
[<$>] Tăng số lượng các Access Point
Chương 1 (43)
Câu 1 [<DE>]: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây:
[<$>] GSM
[<$>] Ethernet
[<$>] Wi-MaX
[<$>] LTE
Câu 2 [<DE>]: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng
thuê bao di động và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
[<$>] Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
[<$>] Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
[<$>] Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định
[<$>] Không xác định
Câu 3 [<DE>]: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
[<$>] Không phụ thuộc vào môi trường truyền
[<$>] Không bị suy hao tín hiệu
[<$>] Không bị méo tín hiệu
[<$>] Linh động và giảm giá thành
Câu 4 [<DE>]: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
[<$>] Trong môi trường suy hao nhiều
[<$>] Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
[<$>] Trong môi trường nhiều nhiễu
[<$>] Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5 [<DE>]: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ
đầu sử dụng chuyển mạch nào?
[<$>] Chuyển mạch thủ công
[<$>] Chuyển mạch kênh (tự động)
[<$>] Chuyển mạch số (tự động)
[<$>] Chuyển mạch tự động
Câu 6 [<DE>]: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ
đầu là:
[<$>] Hệ thống điện thoại số, bán song công
[<$>] Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
[<$>] Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
[<$>] Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7 [<TB>]: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System)
ra đời ở thời kỳ đầu là?
[<$>] Số kênh hạn chế
[<$>] Chuyển mạch tự động
[<$>] Truyền đơn công
[<$>] Suy hao lớn
Câu 8 [<DE>]: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây?
[<$>] MTS
[<$>] LTE
[<$>] GSM
[<$>] CDMA
Câu 9 [<TB>]: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền?
[<$>] Tiếng nói
[<$>] Hình ảnh
[<$>] Video
[<$>] Dữ liệu
Câu 10 [<KH>]: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây?
[<$>] LTE
[<$>] GSM
[<$>] CDMA
[<$>] W-CDMA
Câu 11 [<KH>]: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
[<$>] Truyền dữ liệu tương tự
[<$>] Truyền được tiếng nói
[<$>] Số hóa dữ liệu
[<$>] Hỗ trợ song công
Câu 12 [<DE>]: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây?
[<$>] 1G
[<$>] 2G
[<$>] 3G
[<$>] 4G
Câu 13 [<KH>]: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau
đây?
[<$>] Truyền SMS, truyền thoại
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
[<$>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
Câu 14 [<KH>]: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống
2G?
[<$>] 900 MHz
[<$>] 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz
[<$>] 450 MHz, 900 MHz
[<$>] 1800 MHz
Câu 15 [<KH>]: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống
2G tại Việt Nam?
[<$>] 900 MHz
[<$>] 900 MHz, 1800 MHz
[<$>] 450 MHz, 900 MHz
[<$>] 1800 MHz
Câu 16 [<KH>]: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
[<$>] Thay đổi dải tần làm việc
[<$>] Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
[<$>] Tăng tính bảo mật
[<$>] Làm giảm suy hao của tín hiệu

Câu 17 [<KH>]: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ
truyền dữ liệu lên tới:
[<$>] 115 bps
[<$>] 115 kbps
[<$>] 115 Mbps
[<$>] 115 Gbps

Câu 18 [<KH>]: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói?
[<$>] MTS
[<$>] IMTS
[<$>] GSM
[<$>] GPRS

Câu 19 [<DE>]: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS
thường được gọi là hệ thống di động thế hệ mấy?
[<$>] 1G
[<$>] 2G
[<$>] 2.5 G
[<$>] 3G

Câu 20 [<TB>]: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể
cung cấp các dịch vụ
[<$>] Chỉ gọi thoại và gửi SMS
[<$>] Chỉ truyền dữ liệu
[<$>] Gọi thoại, gửi SMS, MMS
[<$>] Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
Câu 21 [<KH>]: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
[<$>] Thay đổi dải tần làm việc
[<$>] Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
[<$>] Tăng tính bảo mật
[<$>] Làm giảm suy hao của tín hiệu

Câu 22 [<DE>]: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G
[<$>] GSM
[<$>] GPRS
[<$>] HSCSD
[<$>] W-CDMA

Câu 23 [<TB>]: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G
[<$>] GSM
[<$>] GPRS
[<$>] W-CDMA
[<$>] LTE, LTE Advance

Câu 24 [<DE>]: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là


[<$>] Tần số sử dụng thấp hơn
[<$>] Tần số sử dung cao hơn
[<$>] Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn

Câu 25 [<DE>]: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là:
[<$>] Từ 1G đến 2G
[<$>] Từ 1G đến 3G
[<$>] Từ 1G đến 4G
[<$>] Từ 1G đến 5G

Câu 26 [<TB>]: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng:
[<$>] 7,2 b/giây
[<$>] 7,2 Kb/giây
[<$>] 7,2 Mb/giây
[<$>] 7,2 Gb/giây

Câu 27 [<KH>]: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng:
[<$>] 150 b/giây
[<$>] 150 Kb/giây
[<$>] 150 Mb/giây
[<$>] 150 Gb/giây

Câu 28 [<KH>]: Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây?

[<$>] m (mét)
[<$>]dm (đề-ci-mét)
[<$>] cm (cen-ti-mét)
[<$>] mm (mi-li-mét)

Câu 29 [<KH>]: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng:
[<$>] 10 b/giây
[<$>] 10 Kb/giây
[<$>] 10 Mb/giây
[<$>] 10 Gb/giây
Câu 30 [<TB>]: Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
[<$>] Dữ liệu tương tự
[<$>] Số hóa dữ liệu
[<$>] Sử dụng chuyển mạch kênh
[<$>] Không cho phép truyền thoại

Câu 31 [<TB>]: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
[<$>] Chuyển mạch thủ công
[<$>] Chuyển mạch gói
[<$>] Chuyển mạch kênh
[<$>] Chuyển mạch ATM

Câu 32 [<TB>]: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây?
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
[<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring

Câu 33 [<TB>]: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây?


[<$>] IEEE 802.10
[<$>] IEEE 802.11
[<$>] IEEE 802.12
[<$>] IEEE 802.13

Câu 34 [<TB>]: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu?
[<$>] 8 bps
[<$>] 8 kbps
[<$>] 8 Mbps
[<$>] 8 Gbps

Câu 35 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh:
[<$>] 900 MHz
[<$>] 2.4 GHz
[<$>] 1800 MHz
[<$>] 5 GHz

Câu 36 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh:
[<$>] 900 MHz
[<$>] 2.4 GHz
[<$>] 1800 MHz
[<$>] 5 GHz

Câu 37 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
[<$>] 50 kbps
[<$>] 50 Mbps
[<$>] 11 kbps
[<$>] 11 Mbps

Câu 38 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
[<$>] 11 kbps
[<$>] 11 Mbps
[<$>] 50 kbps
[<$>] 50 Mbps

Câu 39 [<TB>]: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào?


[<$>] 2 GHz
[<$>] 2.4 GHz
[<$>] 5 GHz
[<$>] 5.2 GHz

Câu 40 [<TB>]: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
[<$>] LAN (mạng cục bộ)
[<$>] PAN (mạng cá nhân không dây)
[<$>] WLAN (mạng cục bộ không dây)
[<$>] WAN (mạng diện rộng)

Câu 41 [<TB>]: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi?
[<$>] > 1 km
[<$>] < 100 m
[<$>] >100 m
[<$>] <10 m (đáp án này)

Câu 42 [<DE>]: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
[<$>] Khó khăn trong việc bảo trì
[<$>] Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
[<$>] Khó khăn khi triển khai
[<$>] Chỉ truyền được tiếng nói

Câu 43 [<TB>]: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
[<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
[<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
[<$>] là một giao thức cho mạng có dây
[<$>] là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44 [<KH>]: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng?
[<$>] 5
[<$>] 6
[<$>] 7
[<$>] 8
Chương 2 (54)
Câu 1 [<TB>]: Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng:
[<$>] 1 m – 10 m
[<$>] 10 m – 100 m
[<$>] 10 cm – 1 m
[<$>] 0.1 cm – 1 cm

Câu 2 [<TB>]: Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng:
[<$>] 1 m – 10 m
[<$>] 1 cm – 10 cm
[<$>] 10 cm – 1 m
[<$>] 0.1 cm – 1 cm

Câu 3 [<DE>]: ULF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp
[<$>] tần số thấp
[<$>] siêu cao tần

Câu 4 [<DE>]: VLF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] tần số vô cùng thấp
[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp
[<$>] tần số thấp

Câu 5 [<DE>]: LF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] tần số vô cùng thấp
[<$>] tần số cực thấp
[<$>] tần số rất thấp
[<$>] tần số thấp

Câu 6 [<DE>]: MF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] Tần số trung bình
[<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao

Câu 7 [<DE>]: HF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] Tần số trung bình
[<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao

Câu 8 [<DE>]: VHF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] Tần số trung bình
[<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao

Câu 9 [<DE>]: UHF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] Tần số trung bình
[<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cực cao

Câu 10 [<DE>]: SHF là ký hiệu của băng tần:


[<$>] Tần số rất cao
[<$>] Tần số cao
[<$>] Tần số cực cao
[<$>] Tần số siêu cao

Câu 11 [<DE>]: Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz:
[<$>] VHF
[<$>] SHF
[<$>] UHF
[<$>] SHF

Câu 12 [<DE>]: Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
[<$>] phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
[<$>]dọc theo bề mặt trái đất
[<$>] xuyên qua tầng điện ly
[<$>] song song với tầng điện ly

Câu 13 [<DE>]: Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
[<$>] truyền theo hình thức LOS
[<$>] truyền xuyên qua tầng điện ly

Câu 14 [<DE>]: Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:
[<$>] đi dọc theo bề mặt trái đất
[<$>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
[<$>] phản xạ nhiều lần trên bề mặt trái đất
[<$>] truyền theo hình thức LOS

Câu 15 [<TB>]: Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
[<$>] Xuyên qua tầng điện ly
[<$>] Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
[<$>] Phản xạ tầng đối lưu
[<$>] Truyền dọc bề mặt trái đất

Câu 16 [<TB>]: Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
[<$>] Xuyên qua tầng điện ly
[<$>] Truyền dọc bề mặt trái đất
[<$>] Phản xạ tầng đối lưu
[<$>] Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất

Câu 17 [<TB>]: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?
[<$>] Sóng dài
[<$>] Sóng ngắn
[<$>] Sóng cực ngắn
[<$>] Sóng trung

Câu 18 [<DE>]: Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?


[<$>] Thông tin tầm xa
[<$>] Thông tin dưới nước
[<$>] Thông tin tầm ngắn
[<$>] Thông tin tốc độ cao

Câu 19 [<TB>]: Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong
không gian như thế nào?
[<$>] Tần số càng cao suy hao càng bé
[<$>] Tần số càng cao suy hao càng lớn
[<$>] Tần số bằng độ suy hao
[<$>] Độ suy hao không liên quan đến tần số sóng

Câu 20 [<TB>]: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
[<$>] Cho suy hao bé hơn
[<$>] Cho băng thông lớn hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn
[<$>] Độ chính xác cao hơn

Câu 21 [<TB>]: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
[<$>] Cho suy hao bé hơn
[<$>] Cho băng thông lớn hơn
[<$>] Thiết bị rẻ hơn
[<$>] Độ chính xác cao hơn

Câu 22 [<TB>]: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường
không khí.
[<$>] 10 m
[<$>] 100 m
[<$>] 1 dm
[<$>] 1 km

Câu 23 [<TB>]: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường
không khí.
[<$>] 100 m
[<$>] 100 km
[<$>] 1 km
[<$>] 10 km

Câu 24 [<TB>]: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường
không khí.
[<$>] 30 Hz
[<$>] 30 kHz
[<$>] 30 MHz
[<$>] 30 GHz

Câu 25 [<TB>]: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường
không khí.
[<$>] 30 Hz
[<$>] 30 kHz
[<$>] 30 MHz
[<$>] 30 GHz

Câu 26 [<TB>]: Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?
[<$>] khoảng cách truyền và biên độ của sóng
[<$>] khoảng cách truyền và công suất của sóng
[<$>] khoảng cách truyền và pha của sóng
[<$>] khoảng cách truyền và tần số của sóng
Câu 27 [<TB>]: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N),
trong đó:
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
[<$>] S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W

Câu 28 [<KH>]: Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ truyền tối
đa của kênh?
[<$>] 54 Mbps
[<$>] 60 Mbps
[<$>] 55 Mpps
[<$>] 44 Mbps

Câu 29 [<KH>]: Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối
đa của kênh?
[<$>] 44 Mbps
[<$>] 46 Mbps
[<$>] 96 Mpps
[<$>] 69 Mbps

Câu 30 [<KH>]: Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63
kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu?
[<$>] 10
[<$>] 20
[<$>] 10dB
[<$>] 20dB

Câu 31 [<KH>]: Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh
truyền PSTN là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng
trên:
[<$>] 10 dB
[<$>] 20 dB
[<$>] 30 dB
[<$>] 40 dB

Câu 32 [<KH>]: Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4
khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
[<$>] 10 dB
[<$>] 20 dB
[<$>] 30 dB
[<$>] 36 dB

Câu 33 [<KH>]: Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng thông của
kênh truyền là 3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý thuyết là bao nhiêu?
[<$>] 5.600 bps
[<$>] 4.800 bps
[<$>] 19.963bps
[<$>] 48000 bps

Câu 34 [<KH>]: Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu
với tốc độ 12.2 kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB?
[<$>] -27.7 dB
[<$>] -2.77dB
[<$>] -77.2dB
[<$>] -7.72dB

Câu 35 [<KH>]: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi băng
thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?
[<$>] 2.78 kHz
[<$>] 7.28 kHz
[<$>] 8.27 kHz
[<$>] 8.72 kHz

Câu 36 [<KH>]: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng
thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?
[<$>] 4.34 MHz
[<$>] 3.44 MHz
[<$>] 3.43 MHz
[<$>] 43.4MHz

Câu 37 [<KH>]: Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, công suất trung bình của nhiễu
bằng 0.01 mW, băng thông 2 MHz. Hỏi công suất trung bình tối thiểu của tín hiệu là bao nhiêu?
[<$>] 0.7 mW
[<$>] 7 mW
[<$>] 0.7 W
[<$>] 7 W

Câu 38 [<TB>]: Hiện tượng Doppler xảy ra là do nguyên nhân nào?


[<$>] suy hao trong không gian tự do
[<$>] tần số thu quá cao
[<$>] tần số phát quá cao
[<$>] sự di chuyển của nguồn phát tín hiệu so với người quan sát

Câu 39 [<DE>]: Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?


[<$>] do công suất phát quá lớn
[<$>] do công suất phát quá bé
[<$>] do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
[<$>] do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản

Câu 40 [<DE>]: PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một kỹ thuật:
[<$>] khuếch đại tín hiệu
[<$>] bảo mật thông tin
[<$>] nén dữ liệu
[<$>] số hóa tín hiệu

Câu 41 [<DE>]: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm có các bước
nào sau đây?
[<$>] Lấy mẫu, điều chế, mã hóa
[<$>] Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
[<$>] Số hóa, lượng tử, làm tròn
[<$>] Lấy mẫu, mã hóa, bảo mật

Câu 42 [<DE>]: Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến đổi tín hiệu
từ:
[<$>] Số sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số
[<$>] Tương tự sang tương tự
[<$>] Tương tự sang số

Câu 43 [<TB>]: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử
có 8 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8

Câu 44 [<TB>]: Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử
có 16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức?
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 8

Câu 45 [<TB>]: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32
Câu 46 [<TB>]: Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 3 bit
để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
[<$>] 4
[<$>] 8
[<$>] 16
[<$>] 32

Câu 47 [<KH>]: Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định lý
Shanoon là bao nhiêu?
[<$>] 4 kHz
[<$>] 5 kHz
[<$>] 6 kHz
[<$>] 7 kHz

Câu 48 [<KH>]: Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần
số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu?
[<$>] 8000 Hz
[<$>] 2000 Hz
[<$>] 16000 Hz
[<$>] 12000 Hz

Câu 49 [<TB>]: Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?
[<$>] chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách
dùng một sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
[<$>] chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên
kênh truyền
[<$>] chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
[<$>] không có đáp án đúng

Câu 50 [<TB>]: Điều chế số là một kỹ thuật:


[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự

Câu 51 [<TB>]: Điều chế tương tự là một kỹ thuật:


[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
[<$>] biến đổi tín hiệu từ số sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang số
[<$>] biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự

Câu 52 [<KH>]: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau. Xác định
dãy dữ liệu trước khi điều chế

[<$>] 1011001
[<$>] 0100110
[<$>] 1011000
[<$>] Khác

Câu 53 [<KH>]: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế FSK (Sử dụng hai tần số sóng mang:
tần số cao tương ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0) có dạng như sau. Xác định dãy dữ
liệu trước khi điều chế

[<$>] 0100110
[<$>] 1011001
[<$>] 1011010
[<$>] Khác
o o
Câu 54 [<KH>]: Dãy dữ liệu sau khi điều chế 4PSK (0 tương ứng mức 00, 90 ứng với 01,
o
180 tương ứng mức 11, 2700 ứng với 10) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều
chế

[<$>] 00010010000101
[<$>] 00010010000100
[<$>] 00010010001100
[<$>] Khác
Chương 3 (17)

Câu 1 [<DE>]: Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:

[<$>] GSM 1900, DCS 1800


[<$>] P-GSM 900, PCS 1900
[<$>] DCS 1800, PCS 1900
[<$>] P-GSM 900, DCS 1800

Câu 2 [<DE>]: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến
BS)?
[<$>] 890-915 Hz
[<$>] 890-915 MHz
[<$>] 890-915 kHz
[<$>] 890-915 GHz
Câu 3 [<DE>]: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS
đến MS)?
[<$>] 935-960 Hz
[<$>] 935-960 MHz
[<$>] 935-960 kHz
[<$>] 935-960 GHz
Câu 4 [<DE>]: Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang?
[<$>] 123
[<$>] 124
[<$>] 125
[<$>] 126
Câu 5 [<TB>]: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống
và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?
[<$>] 20 MHz
[<$>] 25 MHz
[<$>] 40 MHz
[<$>] 50 MHz
Câu 6 [<TB>]: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống
và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
[<$>] 20 MHz
[<$>] 45 MHz
[<$>] 50 MHz
[<$>] 55 MHz
Câu 7 [<TB>]: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS
đến BS)?
[<$>] 1710-1785 Hz
[<$>] 1710-1785 MHz
[<$>] 1710-1785 kHz
[<$>] 1710-1785 GHz
Câu 8 [<DE>]: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS
đến MS)?
[<$>] 1805-1880 Hz
[<$>] 1805-1880 MHz
[<$>] 1805-1880 kHz
[<$>] 1805-1880 GHz

Câu 9 [<TB>]: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều
xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?
[<$>] 25 MHz
[<$>] 75 MHz
[<$>] 150 MHz
[<$>] 50 MHz
Câu 10 [<KH>]: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều
xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
[<$>]45 MHz
[<$>] 95 MHz
[<$>] 90 MHz
[<$>] 55 MHz
Câu 11 [<KH>]: Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 là bao nhiêu?
[<$>] 20 kHz
[<$>] 200 kHz
[<$>] 100 kHz
[<$>] 550 kHz
Câu 12 [<TB>]: Trong hệ thống GSM 900, BTS là?
[<$>] Bộ ghi định vị tạm trú
[<$>] Trạm thu phát gốc
[<$>] Trạm di động
[<$>] Bộ điều khiển trạm gốc
Câu 13 [<DE>]: Trong hệ thống GSM 900, MS bao gồm?
[<$>] SIM và thẻ thông minh
[<$>] TE (thiết bị) và SIM
[<$>] TE (thiết bị) và thẻ thông minh
[<$>] Bộ điều khiển trạm gốc và SIM

Câu 14 [<TB>]: Trong hệ thống GSM 900, có các loại kênh nào?
[<$>] Kênh tiếng nói và kênh điều khiển
[<$>] Kênh lưu lượng và kênh điều khiển
[<$>] Kênh dữ liệu và kênh điều khiển
[<$>] Kênh tin nhắn và kênh thoại

Câu 15 [<TB>]: Trong hệ thống GSM 900, kênh lưu lượng dùng để làm gì?
[<$>] Mang lưu lượng tin điều khiển
[<$>] Mang lưu lượng tiếng nói và dữ liệu
[<$>] Mang lưu lượng tin nhắn
[<$>] Mang lưu lượng thông báo
Câu 16 [<TB>]: Trong hệ thống GSM 900, kênh chung dùng để làm gì?
[<$>] Mang lưu lượng thoại
[<$>] Mang lưu lượng tin điều khiển
[<$>] Mang lưu lượng tiếng nói
[<$>] Mang lưu lượng SMS

Câu 17 [<KH>]: Trong hệ thống GSM 900, một đa khung lưu lượng bao gồm bao nhiêu khung?
[<$>] 25
[<$>] 26
[<$>] 27
[<$>] 28
Chương 4 (15)
Câu 1 [<DE>]: Tầng nào trong ngăn xếp TCP/IP tương đương với tầng Vận chuyển của mô hình
OSI:
[<$>] Tầng Ứng dụng
[<$>] Tầng Host to host
[<$>] Tầng Internet
[<$>] Tầng Truy nhập mạng
Câu 2 [<DE>]: Mô hình DoD (còn được gọi là ngăn xếp TCP/IP) có bốn tầng. Tầng nào của mô
hình DoD tương đương với lớp Mạng của mô hình OSI:
[<$>] Tầng Ứng dụng
[<$>] Tầng Host to host
[<$>] Tầng Internet
[<$>] Tầng Truy nhập mạng
Câu 3 [<DE>]: Giao thức nào sau đây sử dụng cả TCP và UDP?
[<$>] FTP
[<$>] SMTP
[<$>] Telnet
[<$>] DNS
Câu 4 [<TB>]: Độ dài của địa chỉ Cổng trong TCP/IP bằng bao nhiêu?
[<$>] Dài 4 bit
[<$>] Dài 16 bit
[<$>] Dài 32 bit
[<$>] Dài 8 bit
Câu 5 [<TB>]: Tầng Ứng dụng của Bộ giao thức TCP/IP tương đương với sự kết hợp các tầng
Phiên (Session), tầng Trình bày (Presentation) và tầng nào của mô hình OSI?
[<$>] Tầng mạng
[<$>] Tầng ứng dụng
[<$>] Tầng giao vận
[<$>] Tầng vật lý
Câu 6 [<TB>]: Có bao nhiêu cấp độ địa chỉ được cung cấp trong giao thức TCP/IP?
[<$>] Một
[<$>] Hai
[<$>] Ba
[<$>] Bốn
Câu 7 [<TB>]: Bộ giao thức TCP/IP là giao thức chủ yếu của mạng lưới nào?
[<$>] ARPANET
[<$>] OSI
[<$>] DECNET
[<$>] ALOHA
Câu 8 [<TB>]: Bạn muốn thực hiện một cơ chế tự động hóa cấu hình IP, bao gồm địa chỉ IP,
subnet mask, cổng mặc định và thông tin DNS. Bạn sẽ sử dụng giao thức nào để thực hiện điều
này?
[<$>] SMTP
[<$>] SNMP
[<$>] DHCP
[<$>] ARP
Câu 9 [<TB>]: Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP động. Một
node di động được gán cho địa chỉ nào?
[<$>] Home address – Địa chỉ thường trú
[<$>] Care-of address – Địa chỉ tạm trú
[<$>] Care-of address – Địa chỉ tạm trú và Home address – Địa chỉ thường trú
[<$>] Foreign address
Câu 10 [<KH>]: Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP động.
Thông thường, một hoặc nhiều thiết bị nào trên mạng sẽ thực hiện vai trò của cả Agent thường
trú và Agent tạm trú.
[<$>] Bộ lặp - Repeaters
[<$>] Bộ định tuyến - Routers
[<$>] Bộ chuyển đổi - Switches
[<$>] Bộ thu phát - Transceivers
Câu 11 [<KH>]: Khả năng cơ bản nào dưới đây không bao gồm trong Mobile IP?
[<$>] Registration
[<$>] Discovery
[<$>] Expansion
[<$>] Tunneling
Câu 12 [<KH>]: Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định dạng để
trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào?
[<$>] Có băng thông rộng
[<$>] Có kích thước màn hình không giới hạn
[<$>] Có giới hạn khả năng nhập liệu của người dùng
[<$>] Có băng thông thấp
Câu 13 [<KH>]: Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định dạng để
trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào?
[<$>] Có kích thước màn hình không giới hạn
[<$>] Có băng thông giới hạn
[<$>] Có băng thông thấp
[<$>] Không giới hạn khả năng nhập liệu của người dùng
Câu 14 [<KH>]: WMLScript được thiết kế để xác định các chương trình loại tập lệnh trong thiết
bị người dùng với khả năng như thế nào?
[<$>] Khả năng xử lý công suất và bộ nhớ không giới hạn
[<$>] Khả năng bộ nhớ không giới hạn
[<$>] Khả năng xử lý bộ nhớ hạn chế
[<$>] Khả năng xử lý công suất và bộ nhớ hạn chế
Câu 15 [<KH>]: Wireless Markup Language và WMLScript dựa trên nền tảng nào?
[<$>] Hypertext Markup Language
[<$>] JavaScrip
[<$>] Wireless telephony applications
[<$>] JavaScrip và Hypertext Markup Language
Chương 5 (15)
Câu 1 [<DE>]: WLAN là viết tắt của cụm từ nào?
[<$>] Wide Local Area Network
[<$>] Wireless Local Area Network
[<$>] Wireless Land Access Network
[<$>] Wireless Local Area Node
Câu 2 [<DE>]: Phát biểu nào sau đây là đúng với công nghệ WLAN?
[<$>] WLAN là hệ thống mạng kết nối các thiết bị, máy tính liên lạc với nhau bằng đường
truyền hữu tuyến
[<$>] Các mạng WLAN sử dụng công suất ở mức cao
[<$>] Các mạng WLAN thường yêu cầu giấy phép sử dụng phổ tần
[<$>] Các mạng WLAN sử dụng mức công suất thấp và thường không yêu cầu giấy phép sử
dụng phổ tần
Câu 3 [<DE>]: Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng?
[<$>] Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11 Mbps
[<$>] Có phạm vi phủ sóng lớn nhất là 100m
[<$>] Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
[<$>] Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 4 [<DE>]: Tập nào sau đây xác định một bộ điều khiển truy nhập môi trường (MAC) và
thông số kỹ thuật của tầng vật lý để triển khai mạng WLAN?
[<$>] IEEE 802.16
[<$>] IEEE 802.3
[<$>] IEEE 802.11
[<$>] IEEE 802.15
Câu 5 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là một tiêu chuẩn của mạng WLAN?
[<$>] HIPER-LAN
[<$>] HIPERLAN/2
[<$>] IEEE 802.11b
[<$>] AMPS
Câu 6 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn tốc độ cao 802.11?
[<$>] IEEE 802.15
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] IEEE 802.11g
[<$>] IEEE 802.11b
Câu 7 [<KH>]: Những kỹ thuật trải phổ nào sau đây đã được sử dụng trong tiêu chuẩn IEEE
802.11 gốc?
[<$>] FHSS and DSSS
[<$>] THSS and FHSS
[<$>] THSS and DSSS
[<$>] Kỹ thuật lai - Hybrid technique
Câu 8 [<TB>]: Tiêu chuẩn WLAN nào sau đây đã được đặt tên là Wi-Fi?
[<$>] IEEE 802.6
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] DSSS IEEE 802.11b
[<$>] IEEE 802.11b
Câu 9 [<TB>]: Tiêu chuẩn nào sau đây đang phát triển CCK-OFDM (Complimentary Code
Keying Orthogonal Frequency Division Multiplexing)?
[<$>] IEEE 802.11a
[<$>] IEEE 802.11b
[<$>] IEEE 802.15.4
[<$>] IEEE 802.11g
Câu 10 [<TB>]: HIPER-LAN là viết tắt của?
[<$>] High Precision Radio Local Area Network
[<$>] High Performance Radio Local Area Network
[<$>] High Precision Radio Land Area Network
[<$>] Huge Performance Radio Link Access Node
Câu 11 [<TB>]: Phạm vi tốc độ dữ liệu người dùng không đồng bộ được cung cấp bởi HIPER-
LAN là bao nhiêu?
[<$>] 1-100 Mbps
[<$>] 50-100 Mbps
[<$>] 1-20 Mbps
[<$>] 500 Mbps to 1 Gbps
Câu 12 [<TB>]: Tiêu chuẩn WLAN Châu Âu nào cung cấp tốc độ dữ liệu người dùng lên tới 54
Mbps?
[<$>] UNII
[<$>] WISP
[<$>] MMAC
[<$>] HIPERLAN/2
Câu 13 [<TB>]: WISP là viết tắt của?
[<$>] Wideband Internet Service Protocol
[<$>] Wireless Internet Service Provider
[<$>] Wireless Instantaneous Source Provider
[<$>] Wideband Internet Source Protocol
Câu 14 [<KH>]: Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu?
[<$>] 44 Mbps
[<$>] 54 Mbps
[<$>] 64 Mbps
[<$>] 72 Mbps
Câu 15 [<KH>]: Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11?
[<$>] Wired Equivalent Privacy
[<$>] Wi-Fi Protected Access
[<$>] Wi-Fi Protected Access II
[<$>] Wi-Fi Protected Access, Wired Equivalent Privacy, và Wi-Fi Protected Access II

You might also like