Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án M NG Không Dây
Đáp Án M NG Không Dây
Câu 1: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây:
[<a>] GSM
[<b>] Ethernet
[<c>] Wi-MaX
[<d>] LTE
Câu 2: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng thuê bao di động và cố
định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
Câu 3: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
Câu 4: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
[<b>] Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
Câu 5: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử dụng chuyển
mạch nào?
Câu 6: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
[<a>] Hệ thống điện thoại số, bán song công
[<c>] Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
Câu 7: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là?
Câu 8: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây?
[<a>] MTS
[<b>] LTE
[<c>] GSM
[<d>] CDMA
Câu 9: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền?
[<c>] Video
[<d>] Dữ liệu
Câu 10: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây?
[<a>] LTE
[<b>] GSM
[<c>] CDMA
[<d>] W-CDMA
Câu12: GSM là công nghệchính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây?
[<a>] 1G
[<b>] 2G
[<c>] 3G
[<d>] 4G
Câu 13: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây?
[<c>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
[<d>] Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
Câu 14: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G?
Câu 15: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt Nam?
Câu 16: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
Câu 17: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên tới:
Câu 18: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói?
[<a>] MTS
[<b>] IMTS
[<c>] GSM
[<d>] GPRS
Câu 19: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được gọi là hệ thống
di động thế hệ mấy?
[<a>] 1G
[<b>] 2G
[<c>] 2.5G
[<d>] 3G
Câu 20: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
Chương 2:
1: Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng:
[<a>] 1 m – 10 m
[<c>] 10 cm – 1 m
[<d>] 0.1 cm – 1 cm
Câu
2: Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng:
[<a>] 1 m – 10 m
[<b>] 1cm – 10 cm
[<c>] 10 cm – 1 m
[<d>] 0.1 cm – 1 cm
Câu 11: Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz:
[<a>] VHF
[<b>] HF
[<c>] UHF
[<d>] SHF
Câu 12: Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
Câu 13: Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ:
[<a>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất
[<b>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
Câu 14: Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ:
[<b>] truyền trực tiếp hoặc phản xạ trên tầng đối lưu
Câu 15: Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
Câu 16: Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
Câu 17: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?
Câu 19: Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền trong không gian như thế nào?
Câu 20: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
Câu 21: Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số thấp là?
Câu 22: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong môi trường không khí.
[<a>] 10 m
[<b>] 100 m
[<c>] 1 dm
[<d>] 1 km
Câu 23: Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong môi trường không khí.
[<a>] 100 m
[<b>] 100 km
[<c>] 1 km
[<d>] 10 km
Câu 24: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường không khí.
[<a>] 30 Hz
[<b>] 30 kHz
[<c>] 30 MHz
[<b>] 30 GHz
Câu 25: Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường không khí.
[<a>] 30 Hz
[<b>] 30 kHz
[<c>] 30 MHz
[<d>] 30 GHz
Chương 3:
Câu 1: Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
[<a>] GSM 1900, DCS 1800
[<b>] P-GSM 900, PCS 1900
[<c>] DCS 1800, PCS 1900
[<d>] P-GSM 900, DCS 1800
Câu 2: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?
[<a>] 890-915 Hz
[<b>] 890-915 MHz
[<c>] 890-915 kHz
[<d>] 890-915 GHz
Câu 3: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?
[<a>] 935-960 Hz
[<b>] 935-960 MHz
[<c>] 935-960 kHz
[<d>] 935-960 GHz
Câu 4: Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang?
[<a>] 123
[<b>] 124
[<c>] 125
[<d>] 126
Câu 5: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống và 890-915 MHz cho
chiều
lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?
[<a>] 20 MHz
[<b>] 25 MHz
[<c>] 40 MHz
[<d>] 50 MHz
Câu 6: GSM 900 được cấp
phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách
song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
[<a>] 20 MHz
[<b>] 45 MHz
[<c>] 50 MHz
[<d>] 55 MHz
Câu 7: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?
[<a>] 1710-1785 Hz
[<b>] 1710-1785 MHz
[<c>] 1710-1785 kHz
[<d>] 1710-1785 GHz
Câu 8: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều xuống (BS đến MS)?
[<a>] 1805-1880 Hz
[<b>] 1805-1880 MHz
[<c>] 1805-1880 kHz
[<d>] 1805-1880 GHz
Câu 9: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz
cho
chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?
[<a>] 25 MHz
[<b>] 75 MHz
[<c>] 150 MHz
[<d>] 50 MHz
Câu 10: GSM 1800 được cấp
phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng
cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
[<a>]45 MHz
[<b>] 95 MHz
[<c>] 90 MHz
[<d>] 55 MHz
Câu 11: Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 là bao nhiêu?
[<a>] 20 kHz
[<b>] 200 kHz
[<c>] 100 kHz
[<d>] 550 kHz
Câu 12: Trong hệ thống GSM 900, BTS là?
[<a>] Bộ ghi định vị tạm trú
[<b>] Trạm thu phát gốc
[<c>] Trạm di động
[<d>] Bộ điều khiển trạm gốc
Câu 13: Trong hệ thống GSM 900, MS bao gồm?
[<a>] SIM và thẻ thông minh
[<b>] TE (thiết bị) và SIM
[<c>] TE (thiết bị) và thẻ thông minh
[<d>] Bộ điều khiển trạm gốc và SIM
Câu14: Trong hệ thống GSM 900, có các loại kênh nào?
[<a>] Kênh tiếng nói và kênh điều khiển
[<b>] Kênh lưu lượng và kênh điều khiển
[<c>] Kênh dữ liệu và kênh điều khiển
[<d>] Kênh tin nhắn và kênh thoại
Câu 15: Trong hệ thống GSM 900, kênh lưu lượng dùng để làm gì?
[<a>] Mang lưu lượng tin điều khiển
[<b>] Mang lưu lượng tiếng nói và dữ liệu
[<c>] Mang lưu lượng tin nhắn
[<d>] Mang lưu lượng thông báo
Câu 16: Trong hệ thống GSM 900, kênh chung dùng để làm gì?
[<a>] Mang lưu lượng thoại
[<b>] Mang lưu lượng tin điều khiển
[<c>] Mang lưu lượng tiếng nói
[<d>] Mang lưu lượng SMS
Câu 17: Trong hệ thống GSM 900, một đa khung lưu lượng bao gồm bao nhiêu khung?
[<a>] 25
[<b>] 26
[<c>] 27
[<d>] 28