Professional Documents
Culture Documents
Kĩ thuật điện tử tổng hợp
Kĩ thuật điện tử tổng hợp
Câu 1: Hai điện trở R1= R2=200kΩ mắc song song với nhau. Hỏi điện trở tổng mạch tương
đương?
[<$>] 100 kΩ
[<$>] 200 kΩ
[<$>] 300 kΩ
[<$>] 400 kΩ
Câu 2: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi quy ước 3 chữ số và 1 chữ cái: 103D
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 10 nF, ± +/- 0.05%
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 10 nF, ± +/- 10%
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 10μF, ± +/- 10%
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 10 pF, ± +/- 2%
Câu 3: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu R9
[<$>] 0,9 Ω
[<$>] 9 Ω
[<$>] 9 kΩ
[<$>] 10 Ω
9
Câu 98: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Nâu, đen,đỏ, trắng
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 1nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 1pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 1 μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
Câu 99: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Đỏ, đỏ, đỏ, hồng
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 F, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
Câu 100: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Vàng, tím, đỏ, lam
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 4.7 pF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 100V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 4.7 pF,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 100V
Câu 101: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam, cam, tím, lam, lục
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 3.3 F, dung sai +/- 0.2%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
16V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 3.3 pF, dung sai +/- 0.2%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
16V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 3.3 μF, dung sai +/- 0.2% ,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
16V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 3.3 nF, dung sai +/- 0.2%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
16V
Câu 102: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ,đỏ,tím,vàng kim, hồng [<$>] Tụ có giá trị điện
dung 2.2 F, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 250V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 pF, dung sai +/- 15%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
150V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 μF, dung sai +/- 10% ,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
60V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 2.2 μF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
35V
Câu 103: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam,cam,đen,bạch kim, xám
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 33 F, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
25V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 33 pF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
25V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 33 μF, dung sai +/- 10% ,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
250V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 33 nF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được
250V
Câu 104: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ, đỏ, cam, vàng kim, trắng
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 22 nF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhấ mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 22 pF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 22 μF, dung sai +/- 5% ,điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ có giá trị điện dung 22 F, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
[<$>] Tụ giấy
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Điện trở
[<$>] Không đáp án đúng
Câu 16: Đây là ký hiệu của linh kiện nào?
[<$>] Tụ Tantan
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Tụ thường
[<$>] Không đáp án đúng
Câu 17: Đơn vị của dung kháng Xc:
[<$>]Fara
[<$>]μF
[<$>]Ω
[<$>]Henri
Câu 18: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Tụ giấy
[<$>] Tụ gốm
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 21: Đây là ký hiệu của linh kiện nào?
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Tụ xoay (Tụ biến đổi)
[<$>] Tụ thường
[<$>] Không có đáp án
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
Câu 17: Đây là hình ảnh của linh kiệnnào?
[<$>] Tụ hóa
[<$>] Tụ giấy
[<$>] Biến trở
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 18: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực ngược
[<$>] Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
[<$>] Khi không phân cực
Câu 19: Điốt zener dùng để làm gì?
[<$>] Dùng để ổn áp.
[<$>] Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
[<$>] Dùng để phát quang ánh sáng.
[<$>] Dùng để thu ánh sáng.
Câu 20: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:
[<$>] 1
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
Câu 21: Chức năng của mạch chỉnh lưu:
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
[<$>] Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
[<$>] Ổn định điện áp xoay chiều
[<$>] Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
Câu 22: Transistor là gì?
[<$>] Là linh kiện bán dẫn tích cực
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
[<$>] Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
[<$>] 1 lớp bán dẫn
[<$>] 2 lớp bán dẫn
[<$>]3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
[<$>] 4 lớp bán dẫn
Câu 24: Ký hiệu nào là Transistor n-p-n
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
Câu 25: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
[<$>] 1 tiếp giáp
[<$>] 2 tiếp giáp
[<$>] 3 tiếp giáp
[<$>] 4 tiếp giáp
Câu 26: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?
[<$>] Bazo
[<$>] Colecto
[<$>] Emito
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 27: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Emiter
[<$>] Bazo
[<$>] Collector
Câu 28: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
[<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)
Câu 29: Transistor lưỡng cực loại PNP là transistor có cực gốc (cực B) là:
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
[<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)
Câu 30: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
[<$>] Je, Jc cùng phân cực thuận
[<$>] Je, Jc cùng phân cực ngược
[<$>] Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
[<$>] Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 31: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua thành phần dòng rò) ?
[<$>] Ib = Ic + Ie
[<$>] Ie = Ib - Ic
[<$>] Ie = Ib + Ic
[<$>] Ic = Ie + Ib
Câu 32: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha với tín hiệu vào?
[<$>] Mạch Emitter chung (EC)
[<$>] Mạch Collectorchung(CC)
[<$>] Mạch Bazơ chung(BC)
[<$>] Cả ba cách trên
Câu 33: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
[<$>]Điện trở
[<$>]Tụ điện
[<$>]Điốt
[<$>] Biến trở
Câu 36: Đâu không phải là một loại điốt ?
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt thu quang
[<$>] Điốt ổn áp
[<$>] Điốt biến tần
Câu 37: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>]Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt phát quang
[<$>]Điốt xung
[<$>] Điốt tunen
Câu 38: Đây là sơ đồ mạch:
[<$>] K =1 U
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp B và C phân cực
ngược
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 120: Đây là sơ đồ:
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch CC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 123: Đây là sơ đồ:
[<$>] I /I
C E
[<$>] I /I
C B
[<$>] I /I
B E
< 0, U > 0
DS
Câu 91: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao cho: [<$>] U GS
< 0, U > 0
DS
Câu 92: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia làm mấy vùng: [<$>] 1
vùng
[<$>] 3 vùng
[<$>] 2 vùng
[<$>] 4 vùng
Câu 93: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như: [<$>]
Điện trở thuần
[<$>] Tụ điện
[<$>] Phần tử khuếch đại
[<$>] Cuộn cảm
Câu 94: Ở vùng bão hòa ( thắt kênh) Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
[<$>] Điện trở thuần
[<$>] Tụ điện
[<$>] Phần tử khuếch đại
[<$>] Cuộn cảm
Câu 95: Khi giá trị điện áp U tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng, dòng điện I tăng vọt được gọi
DS D
là vùng:
[<$>] Khuếch đại
[<$>] Đánh thủng
[<$>] Chuyển tiếp
[<$>] Dao động
Câu 96: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp U = 0 trong mạch
GS
[<$>] Vẫn có dòng điện cực máng I nối giữa cực nguồn và cực máng
D
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I giảm D
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I D giảm
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện I tăng D
Câu 98: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp U < 0 trong mạch:
GS
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện I giảm. [<$>]
D
Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I giảm
D
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I D giảm
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện I tăng D
Câu 101:Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp U > 0V GS
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện I giảm.
D
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I giảm D
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện I giảm
D
[<$>] Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn nối giữa cực
nguồn và cực máng.
Câu 129: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của:
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh N
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh N
[<$>] Transistor trường JFET kênh P
Câu 102: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của:
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 111: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc: [<$>] EC,
SC, GC
[<$>] EC, BC,CC
[<$>] SC,GC,DC
[<$>] EC, BC, GC
Câu 113: Đây là sơ đồ
[<$>]Tiristo
[<$>] Khuếch đại thuật toán
[<$>]Triac
[<$>] Không có đáp án
Câu 115: Đây là:
CHƯƠNG 4_LT_CÁC BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (3 PHA) (11 câu)
Câu 1 [<DE>] Đây là sơ đồ mạch gì?
[<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
[<$>]Không có đáp án đúng
Câu 2 [<DE>] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
[<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
[<$>]Không có đáp án đúng
Câu 3 [<DE>] Đây là sơ đồ mạch gì?
[<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 4 [<DE>] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
[<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
[<$>]Không có đáp án đúng
Câu 5 [<DE>] Đây là sơ đồ mạch gì?
[<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
[<$>]Không có đáp án đúng
Câu 6 [<DE>] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
[<$>] Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
[<$>]Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở [<$>]Không có đáp
án đúng
Câu 7 [<DE>] Đây là sơ đồ mạch gì?
[<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo [<$>]Mạch chỉnh
lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo [<$>]Không có đáp án
đúng
Câu 8 [<DE>] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
[<$>] Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo [<$>]Mạch chỉnh
lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo [<$>]Không có đáp án
đúng
Câu 9 [<DE>] Đây là sơ đồ mạch gì?
[<$>] Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha
[<$>] Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo [<$>]Mạch chỉnh
lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo [<$>]Không có đáp án
đúng
Câu 10[<DE>] Chỉnh lưu là
[<$>] Biến dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều
[<$>] Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
[<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
[<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra cuả nguồn một chiều
Câu 11 [<DE>] Nghịch lưu là
[<$>]Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều
[<$>]Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
[<$>]Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
[<$>]Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều