You are on page 1of 59

Lý Thuyết

Chương 1

Câu 1 []: Điện trở là một linh kiện

Thụ động
Câu 2[]: Điện trở có 4 vạch màu có sai số là bao nhiêu?

Sai số tùy thuộc vạch màu thứ 4

Câu 3 []: Chữ số thứ ba trong cách ghi giá trị theo quy ước trên linh kiện điện
trở là

Số số 0 thêm vào
Câu 4 []: Đơn vị giá trị điện dung của tụ điện ghi theo quy ước với 3 chữ số và
1chữ cái là
pF

Câu 5 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?

Sai số

Câu 6 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
Số số 0 tương ứng thêm vào

Câu 7 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
Sai số

Câu 8 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?

Điện áp chịu đựng lớn nhất


Câu 9 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?

Số số 0 tương ứng thêm vào


Câu 10 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?
Dung sai
Câu 11 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?

Số có nghĩa thực thứ 3

Câu 12 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
Số số 0 tương ứng thêm vào

Câu 13 []: Điện trở là linh kiện dùng để :

Ngăn cản đòng điện trong mạch

Câu 14 []: Đây là ký hiệu của:

Biến trở

Câu 15 []: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?

Tụ hóa

Câu 16 []: Đây là ký hiệu của linh kiện nào?

Tụ thường

Câu 17[]: Đơn vị của dung kháng Xc:


Ω
Câu 18 []: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?

Cuộn cảm

Câu 19[]: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?

Điện trở có 5 vạch mầu

Câu 20[]: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?

Tụ gốm

Câu 21 []: Đây là ký hiệu của linh kiện nào?


Tụ xoay (Tụ biến đổi)

CHương 2

Câu 1 []: Chất bán dẫn điển hình là?

Si, Ge
Câu 2 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được bố trí ở chính giữa

Bazo
Câu 3 []: Cầu 4 điôt được sử dụng để

Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
Câu 4 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do:

Hạt dẫn điện tử quyết định

Câu 5 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:

Hạt dẫn lỗ trống quyết định.

Câu 6 []: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng

Nhận e
Câu 7 []: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng

Cho e

Câu 8 []: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán
dẫn Si ta được
Bán dẫn pha tạp loại n

Câu 9[]: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn vào bán
dẫn Ge ta được
Bán dẫn pha tạp loại p

Câu 10 []: Đặc trưng của tiếp giáp p-n?

Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ N sang P

Câu 11 []:Lớp tiếp giáp P-N

Dẫn điện theo cả 2 chiều

Câu 12 []: Khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n, điện trường ngoài có tác
dụng gì?

Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt đa số

Câu 13 []: Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận

Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm

Câu 14 [] :Khi tiếp giáp P-N phân cực ngược

Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng

Câu 15 []: Điốt bán dẫn có

1 lớp tiếp giáp p-n

Câu 16 []: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của Điốt bán dẫn

nhỏ hơn 3
Câu 18 []: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:

Phân cực thuận

Câu 19 []: Điốt zener dùng để làm gì?

Dùng để ổn áp.

Câu 20[]: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:

Câu 21 []: Chức năng của mạch chỉnh lưu:

Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

Câu 22 []: Transistor là gì?

Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 23 []: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?

3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ

Câu 25 []: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?

2 tiếp giáp

Câu 26[]: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?

Emito

Câu 27 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?

Bazo

Câu 28[]: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:

Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)


Câu 29 []: Transistor lưỡng cực loại PNP là transistor có cực gốc (cực B) là:

Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)

Câu 30 []: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì

Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược


Câu 31 []: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ
qua thành phần dòng rò) ?

Ie = Ib + Ic

Câu 32 []: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ
ngược pha với tín hiệu vào?

Mạch Emitter chung (EC)

Câu 33 []: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:

Phân cực ngược

Câu 34 []: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:


Phân cực thuận

Câu 38 []: Đây là sơ đồ mạch:

Chỉnh lưu cầu

Câu 39 []: Điốt ổn áp hay còn gọi là:

Điốt Zenner
Câu 40[]: Điốt phát quang hay còn gọi là:

LED

Câu 41 []: Điốt thu quang hay còn gọi là:

Photo diode

Câu 42 []: Đây là ký hiệu của :

Điốt Zenner
Câu 43[]: Đây là ký hiệu của :

Điốt thu quang


Câu 44 []: Đây là ký hiệu của :
Điốt biến dung

Câu 45 []: Đây là ký hiệu của :

Điốt biến dung

Câu 46 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor lưỡng cực PNP dấu chỉ dẫn đi vào

Câu 47 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor lưỡng cực NPN dấu chỉ dẫn đi ra

Câu 48 []: Hệ số truyền đạt của transistor ký hiệu là:

Αnpha

Câu 49 []: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor ký hiệu là:

Βeta

Câu 50 []: Transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:
EC, BC,CC

Câu 51 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IE và điện áp UBE của họ
đặc tuyến vào của mạch: Ueb=f(Ie)/Ucb=const

Mạch BC lấy ở sau


Câu 52[]: Đây là sơ đồ :

Họ đặc tuyến vào của mạch BC


Câu 53 []: Đây là sơ đồ :

Họ đặc tuyến vào của mạch EC

Câu 54 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UBE của họ
đặc tuyến vào của mạch: UBE=f(IB)/UCEconst

Mạch EC lấy ở sau


Câu 55[]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCB của họ
đặc tuyến ra của mạch:IC = f(UCB) / với IE = const

Mạch BC lấy ở trước


Câu 56 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ
đặc tuyến ra của mạch: IC = f(UCE) / với IB = const
Mạch EC

Câu 57 []: Transistor BJT có thể hoạt động

Tất cả các đáp án trên


Câu 58 []: Đây là sơ đồ :

Mạch hồi tiếp âm dòng điện

Câu 59 []: Hệ số khuếch đại điện áp KU trong mạch khuếch đại CC thường lấy
bằng:

KU =1

Câu 60 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ
đặc tuyến vào của mạch: UCB = f(IB) / với UCE = const

Mạch CC là mạch CC khi dòng điện nằm ở trong f

Câu 61 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ
đặc tuyến ra của mạch:IE = f(UCE) / với IB = const
Mạch CC
Câu 62 []: Đây là sơ đồ :

Mắc kiểu Bazơ chung (BC)

Câu 63 []: Đây là sơ đồ :

Mắc kiểu Emitơ chung (EC)

Câu 64 []: Đây là sơ đồ:


Mắc kiểu Colectơ chung (CC)

Câu 65 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) điện trở RB có nhiệm
vụ:

Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào

Câu 66 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:

Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang tầng khác
Câu 67 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:

Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác

Câu 68 []: Đặc điểm của mạch khuếch đại CC là:

Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau

Câu 69 []: Mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) là mạch khuếch đại:

Điện áp xoay chiều và dòng điện xoay chiều

Câu 70 []: Mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) là mạch khuếch đại:

Dòng điện xoay chiều

Câu 71 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được
đưa vào:
Ở cực B và cực E

Câu 72 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được
lấy ra:

Ở cực C và cực E

Câu 73 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:

Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang tầng khác
Câu 74 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:

Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác

Câu 75 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:

Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào


Câu 76 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RC có nhiệm vụ:

Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp
B và C phân cực ngược

Câu 77 []: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:

2 loại : kênh N và kênh P


Câu 78[]: Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là:

Transistor trường JFET

Câu 79 []: Transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là:

Transistor trường MOSFET

Câu 80 []: Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:

2 loại : kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng


Câu 81 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :
Transistor trường JFET kênh P dấu chỉ dẫn đi vào
Câu 82 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

JFET là không có vòng tròn

Transistor trường JFET kênh N dấu chỉ dẫn đi ra

Câu 83 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N dấu chỉ dẫn đi vào liền nhau

Câu 84 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P dấu chỉ dẫn đi ra

Câu 85 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N dấu chỉ dẫn đi vào đứt đoạn
Câu 86 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 87 []: Transistor trường MOSFET có mấy cực :

Có 3 cực: S, G, D

Câu 88 []: Đây là sơ đồ phân cực của:

Transistor trường JFETkênh N dấu chỉ dẫn đi ra

Câu 89 []: Đây là sơ đồ phân cực của:

Transistor trường JFET kênh P dấu chỉ dẫn đi vào


Câu 90 []: Với Transistor trường JFET kênh N cần mắc nguồn cung cấp sao cho
:

UGS < 0, UDS > 0

Câu 91 []: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao
cho :

UGS > 0, UDS < 0

Câu 92 []: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia
làm mấy vùng:

3 vùng
Câu 93 []: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:

Điện trở thuần


Câu 94 []: Ở vùng bão hòa ( thắt kênh) Transistor trường JFET kênh N làm việc
giống như:

Phần tử khuếch đại

Câu 95 []: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng,
dòng điện ID tăng vọt được gọi là vùng :

Đánh thủng

Câu 96 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS= 0 trong
mạch

Vẫn có dòng điện cực máng ID nối giữa cực nguồn và cực máng
Câu 97 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS> 0 trong
mạch :

Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
tăng
Câu 98 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS < 0 trong
mạch :

Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
Câu 99 []: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

Câu 100 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện
áp

Kênh dẫn không tồn tại, dòng điện ID = 0

Câu 101 []:Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
UGS> 0V

Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn
nối giữa cực nguồn và cực máng.

Câu 102 []: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :


Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

Câu 103 []: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp :

3 lớp tiếp giáp


Câu 104 []: Linh kiện Tiristo có mấy cực :

3 cực A, K, G

Câu 105 []: Đây là ký hiệu của linh kiện:

Tiristo

Câu 106 []: Đây là cấu tạo của linh kiện:


Tiristo

Câu 107 []: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :

Chỉnh lưu có điều khiển

Câu 108[]: Đây là ký hiệu của linh kiện:

Diac

Câu 109 []: Đây là cấu tạo của linh kiện:

Diac
Câu 110 []: Đây là cấu tạo của linh kiện:

Triac

Câu 111 []: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:

SC,GC,DC
Câu 112[]: Đây là ký hiệu của linh kiện:

Triac

Câu 113 []: Đây là sơ đồ

Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)


Câu 114 []: Đây là ký hiệu của linh kiện:

Khuếch đại thuật toán

Câu 115 []: Đây là:

Mạch khuếch đại thuật toán đảo

Câu 116 []: Đây là sơ đồ

Mắc kiểu cực cửa chung (GC)

Câu 117[]: Đây là:


Mạch khuếch đại thuật toán không đảo

Câu 118[]: Đây là sơ đồ

Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)

Câu 119[]: Đây là:

Đảo là khi R đứng trc mạch

Mạch cộng đảo


Câu 120[]: Đây là sơ đồ :

Họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 121[]: Đây là:

Mạch cộng không đảo

Câu 122[]: Đây là:

Mạch tích phân

Câu 123[]: Đây là sơ đồ :


Họ đặc tuyến ra của mạch BC

Câu 124 []: Đây là:

Mạch vi phân

Câu 125 []: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng:

IC/IB

Chương 3
Câu 1 []: Transistor trong kỹ thuật xung để:
Khóa điện tử để đóng mở cho tín hiệu
Câu 2 []: Transistor dùng trong kỹ thuật xung để:
Đóng/ngắt tín hiệu
Câu 3 []: Hình bên là linh kiện gì:

Cổng khuếch đại thuật toán


Câu 4 []: Linh kiện sau đây có đặc điểm gì:

Trở kháng đầu vào rất lớn


Câu 5 []: Linh kiện sau đây có đặc điểm gì:

Trở kháng ra nhỏ ,trở kháng vào rất lớn


Câu 6 []: Đây là mạch gì?

Mạch so sánh dùng khuếch đại thuật toán


Câu 7 []: Đây là mạch gì?

Mạch so sánh dùng khuếch đại thuật toán


Câu 7 []: Điện áp VREF bằng bao nhiêu?
(Vcc*R2)/(R1+R2)
Câu 8 []: Nếu Vin>VREF thì Vout là:

Vcc
Câu 9 []: Nếu Vin nhỏ hơn VREF thì Vout là:

0V

Câu 10 []: Nếu Vcc=5V, R1=1K, R2=4K, Vin=2V thì VREF là:
4V

Câu 11 []: Nếu Vcc=5V, R1=1K, R2=4K, Vin=2V thì Voutlà:

tính Vref
0V
Câu 12 []: Nếu Vcc=5V, R1=4K, R2=1K, Vin=2V thì Voutlà:
5V
Câu 13 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
NAND
Câu 14[]: Cho mạch sau đây nếu Uđk =5V, Rb=10k, Rc=1K thì Ur là:

0V
Câu 15 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

NOR bảng F là 1000

Câu 16 []: Biên độ của Ur là bao nhiêu khi Uđk = 0V, Rb=Rc = 500 ohm.:
0V

Câu 17 (): Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

Câu 18 (): Transistor có chức năng gì trong mạch?


Như là một khóa điện tử

Câu 19 (): R1 và R4 có chức năng gì trong mạch:

Hạn dòng trên cực C cho Transistor T1 và T2


Câu 20 ():R2 và R3 có chức năng gì trong mạch?

Tạo thiên áp và hạn dòng vào cực B của T1 và T2


Câu 21 ():Tụ điện C1 và C2 có chức năng gì trong mạch.

Phóng nạp theo chu kì để đóng/mở Transistor

Câu 22 (): Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định

Câu 23 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?
Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định

Câu 24 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

Câu 25 []: Cho đầu vào là x, có một đầu ra là F. Đây là ký hiệu của phần tử
logic nào?
NOT
Câu 26 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào? X(0/1) F(1/0)
NOT
Câu 27 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào x, có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?

NOT

Câu 28 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?

AND

Câu 29[]: Đây là ký hiệu của phần tử logic hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra
F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
AND
Câu 30[]: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

AND F là 0001

Câu 31 []: Đây là của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?

AND

Câu 32 []: Đây là của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F như sau:
Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
NOT

Câu 33 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?

OR

Câu 34 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?

OR
Câu 35 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

OR F là 0111
Câu 36 []: Đây là của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?

OR
Câu 37 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?

NAND
Câu 38 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử
logic nào?
NAND

Câu 39 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

NAND F là 1110

Câu 40 []: Đây là của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có một đầu ra
F như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?

NAND

Câu 41[]: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic logic có hai đầu vào là X1,
X2; có một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
NOR

Câu 42 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?

NOR

Câu 43 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?

NOR

Câu 44[]: Đây là của phần tử logic ba đầu vào là X1, X2, X3; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
NOR
Chương 4

Câu 1 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
Câu 2 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

Câu 3 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở


Câu 4 [] Giản đồ điện áp, dòng điện?

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

Câu 5 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
Câu 6 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

Câu 7 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo

Câu 8 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?


Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
Câu 9 [] Đây là sơ đồ mạch gì?

Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha


Câu 10[] Chỉnh lưu là
Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 11 [] Nghịch lưu là
Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
Bài Tập
Câu 1 []: Hai điện trở R1= R2=200kΩ mắc song song với nhau. Hỏi điện trở
tổng mạch tương đương?

100 kΩ

Câu 2 []: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi quy ước 3 chữ số và 1 chữ cái:
103D

Tụ có giá trị điện dung 10 nF, ± +/- 0.05%

Câu 3 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu R9

0,9 Ω

Câu 4 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3R4

3,4 Ω

Câu 5 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 34R

34 Ω

Câu 6 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu K9

0,9 kΩ

Câu 7 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu K34

0,34 kΩ

Câu 8 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu M9

0,9 MΩ

Câu 9 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3M4

3,4 MΩ

Câu 10 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu M34

0,34 MΩ
Câu 11 []: Giá trị linh kiện điện trở quy ước theo mã có ký hiệu 342F

3400 Ω ± 1%

Câu 13 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 332G

3300 Ω ± 2%

Câu 14 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 243J

24 kΩ ± 5%

Câu 15 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 432G

4300 Ω ± 2%

Câu 16 []: Tụ có phân cực tính dương và âm có điện dung lớn 1μF đến 10.000
μF là loại tụ nào?

Tụ hóa

Câu 17 []: Đọc giá trị của tụ điện theo quy ước 3 chữ số và 1 chữ cái: 474F
Tụ có giá trị điện dung 0.47μF, dung sai +/- 1%
Câu 18 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Vàng Kim
39 Ω ± 5%
Câu 19 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Nâu, Bạch Kim
390 Ω ± 10%
Câu 20 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đỏ, Vàng Kim
3,9 kΩ ± 5%

Câu 21 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Cam, Bạch Kim

39 kΩ ± 10%

Câu 22 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam,Trắng,Vàng, Vàng Kim
390 kΩ ± 5%
Câu 23 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Lam, Vàng Kim
39 MΩ ± 5%

Câu 24 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Tím, Bạch Kim

390 MΩ ± 10%

Câu 25 []: Giá trị linh kiện điện trở có 5 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Tím, Vàng
Kim

3900 MΩ ± 5%
Câu 26 []: Giá trị linh kiện điện trở có 5 vạch màu Xám, Đỏ, Đen, Đen, Bạch
Kim

820 Ω ± 10%

Câu 27 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 1,2 MΩ, sai số ±10%

Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Vàng, Bạch Kim

Câu 28 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 4,7 kΩ, sai số ± 5%

Điện trở có 5 vạch màu Vàng, tím, đen, nâu, vàng kim

Câu 29 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 47 kΩ, sai số ± 10%

Điện trở có 5 vạch màu Vàng, tím, đen, đỏ, bạch kim

Câu 30 []: Điện trở loại 4 vạch màu nào sau đây có giá trị 460 kΩ, sai số ± 5%

Điện trở có 4 vạch màu Vàng, Lam, Vàng, Vàng Kim

Câu 31 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 234C

230 nF ± 0,25%

Câu 32 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 432D


4300 pF ± 0,5%
Câu 33 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 243E

24 nF ± 0,5%
Câu 34 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 324F

24 nF ± 0,5%

Câu 35 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 342H

3400 pF ± 3%
Câu 36 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 234G

230 nF ± 2%

Câu 37 []: Ký hiệu của tụ điện có giá trị 4,3nF ± 10%

432K
Câu 38 []: Giá trị linh kiện tụ điện có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Nâu
39 pF, điện áp chịu được lớn nhất là 100V

Câu 39 []: Giá trị linh kiện tụ điện có 4 vạch màu Cam, Trắng, Nâu, Đỏ

39 pF, điện áp chịu được lớn nhất là 100V


Câu40[]: Bộ vạch màu nào dưới đây ứng với tụ điện có giá trị 3,9nF, điện áp
chịu đựng tối đa là 400V

39 pF, điện áp chịu được lớn nhất là 100V


Câu 41 []: Tính giá trị của điện trở biết dòng điện đi qua nó là 0.8 mA và điện
áp là 100 V?

125 KΩ

Câu 42 []: Đọc giá trị của điện trở 4 vạch màu: Lục, Nâu ,Vàng ,Vàng kim

510 KΩ, sai số ± 5 %


Câu 43[]: Tìm giá trị của Tụ điện theo quy ướccó kí hiệu 102 J ?
Tụ có điện dung 1000 pF, sai số ± 5 %
Câu 44[]: Tìm giá trị của Tụ điện theo quy ướccó kí hiệu 101K ?

Điện dung của tụ 0,1 nF, sai số ± 10 %


Câu 45 []: Đọc giá trị của điện trở ghi theo quy ước mã là 333G ?

Giá trị điện trở là 33 kΩ, sai số ±2 %


Câu 46[]: Đọc giá trị của điện trở 5 vạch màu: Nâu ,Vàng ,Tím, Cam, đỏ

Giá trị của điện trở là 147 KΩ, sai số ±2 %


Câu 47 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R33?

0.33Ω
Câu 48 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 1R2?

1.2Ω
Câu 49 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R5?

0.5Ω

Câu 50[]: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 1K8?

1.8kΩ

Câu 51 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 2M7?

2.7MΩ
Câu 52 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 5M6?

5.6MΩ
Câu 53 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 8K2?

8.2kΩ
Câu 54 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 3K9?
3.9kΩ
Câu 55 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R8?

0.8Ω
Câu 56 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 2K2?

2.2kΩ
Câu 57 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6M5?

6.5MΩ

Câu 58 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước M68:

0.68MΩ
Câu 59[]: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước M27

0.27MΩ
Câu 60 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 4M7

4.7MΩ
Câu 61 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 392M

3900 Ω, sai số ± 20%


Câu 62 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước K47

0.47 KΩ
Câu 63 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6R8

6.8 Ω

Câu 64 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 150E

150 Ω
Câu 65 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 332R:

3300 Ω
Câu 66[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 681J
680Ω ±5%
Câu 67 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 153K

15KΩ ± 10%
Câu 68[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 473G

47 KΩ ± 2%
Câu 69[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 182M

1.8 KΩ ±20%
Câu 70[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 563F

56KΩ ± 1%
Câu 71[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 683J

68kΩ ± 5%
Câu 72[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 475F

4.7MΩ ± 1%
Câu 73[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 272G

2.7k Ω ± 2%

Câu 74[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 655K

6.5MΩ ± 10%
Câu 75 []:Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Cam, cam, lam, vàng

Tụ có giá trị điện dung 33 μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 6.3V
Câu 77 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu, Xám, Đen, Đỏ

18 Ω ± 2%

Câu 78 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu, Đỏ, Vàng, Vàng kim
120 KΩ ± 5%

Câu 79[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Đỏ, Đỏ, Đen, Nâu

22 Ω ± 1%
Câu 80 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Xám, Đỏ, Lục, Bạch kim

8.2M Ω ± 10%
Câu 81[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu : Lam, Xám, Đỏ, Vàng kim

6.8 KΩ ± 5%
Câu 82[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Đỏ,Tím,Nâu,Bạch kim

270 Ω ± 10%
Câu 83[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu,Đỏ,Đỏ, Đỏ

1.2 KΩ ± 2%
Câu 84[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Xám ,Đỏ,Cam,Vàng kim

82 KΩ ± 5%
Câu 85 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu ,Lục,Vàng,Bạch kim

150 kΩ ± 10%
Câu 86 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Cam,Cam,Vàng,Nâu

0.33 MΩ ± 1%
Câu 87 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu,Đen,Lam,Đỏ

10 MΩ ± 2%
Câu 88 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Cam,Trắng,Đen,Đỏ,Bạch
kim

39 KΩ ± 10%

Câu 89 []:Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Xám,Đen,Lục,Bạch
kim
18 MΩ ± 10%

Câu 90 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Cam,Trắng,Đen,Đen,Nâu

390 Ω ± 1%

Câu 91 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Đỏ,Đen,Đen,Vàng kim

120 Ω ± 5%
Câu 92[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Xám,Đỏ,Đen ,Đen,Đỏ

820 Ω ± 2%

Câu 93[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Đen,Đen,Nâu,Bạch
kim

1k Ω ± 10%

Câu 94[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Tím,Đen,Đỏ,Vàng kim

27k Ω ± 5%
Câu 95 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Đỏ,Đen,Cam,Nâu

220k Ω ± 1%
Câu 96 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Xám,Đen,Lục,Đỏ
[<$>]120k Ω ± 10%

18M Ω ± 2%
Câu 97 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Đỏ,Đen,Lục,Bạch kim

22M Ω ± 10%

Câu 98[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Nâu, đen,đỏ, trắng

Tụ có giá trị điện dung 1nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
Câu 99[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Đỏ, đỏ, đỏ, hồng

Tụ có giá trị điện dung 2.2 nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
Câu 100[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Vàng, tím, đỏ, lam
Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
Câu 101[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam, cam, tím, lam, lục

Tụ có giá trị điện dung 3.3 μF, dung sai +/- 0.2% ,điện áp một chiều lớn nhất
mà tụ chịu được 16V
Câu 102[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ,đỏ,tím,vàng kim, hồng

Tụ có giá trị điện dung 2.2 μF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà
tụ chịu được 35V

Câu 103[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam,cam,đen,bạch kim,
xám

Tụ có giá trị điện dung 33 pF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà
tụ chịu được 25V

Câu 104[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ, đỏ, cam, vàng kim,
trắng

Tụ có giá trị điện dung 22 nF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhấ mà tụ
chịu được 3V

You might also like