Professional Documents
Culture Documents
Kĩ Thuật Điện Tử Đáp Án
Kĩ Thuật Điện Tử Đáp Án
Chương 1
Thụ động
Câu 2[]: Điện trở có 4 vạch màu có sai số là bao nhiêu?
Câu 3 []: Chữ số thứ ba trong cách ghi giá trị theo quy ước trên linh kiện điện
trở là
Số số 0 thêm vào
Câu 4 []: Đơn vị giá trị điện dung của tụ điện ghi theo quy ước với 3 chữ số và
1chữ cái là
pF
Câu 5 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?
Sai số
Câu 6 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
Số số 0 tương ứng thêm vào
Câu 7 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
Sai số
Câu 8 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
Câu 12 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
Số số 0 tương ứng thêm vào
Biến trở
Tụ hóa
Tụ thường
Cuộn cảm
Tụ gốm
CHương 2
Si, Ge
Câu 2 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được bố trí ở chính giữa
Bazo
Câu 3 []: Cầu 4 điôt được sử dụng để
Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
Câu 4 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do:
Câu 5 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:
Câu 6 []: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
Nhận e
Câu 7 []: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng
Cho e
Câu 8 []: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán
dẫn Si ta được
Bán dẫn pha tạp loại n
Câu 9[]: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn vào bán
dẫn Ge ta được
Bán dẫn pha tạp loại p
Câu 12 []: Khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n, điện trường ngoài có tác
dụng gì?
Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
Câu 16 []: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của Điốt bán dẫn
nhỏ hơn 3
Câu 18 []: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
Dùng để ổn áp.
Câu 20[]: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:
Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 23 []: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
2 tiếp giáp
Câu 26[]: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?
Emito
Câu 27 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
Bazo
Câu 28[]: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
Ie = Ib + Ic
Câu 32 []: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ
ngược pha với tín hiệu vào?
Điốt Zenner
Câu 40[]: Điốt phát quang hay còn gọi là:
LED
Photo diode
Điốt Zenner
Câu 43[]: Đây là ký hiệu của :
Αnpha
Câu 49 []: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor ký hiệu là:
Βeta
Câu 50 []: Transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:
EC, BC,CC
Câu 51 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IE và điện áp UBE của họ
đặc tuyến vào của mạch: Ueb=f(Ie)/Ucb=const
Câu 54 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UBE của họ
đặc tuyến vào của mạch: UBE=f(IB)/UCEconst
Câu 59 []: Hệ số khuếch đại điện áp KU trong mạch khuếch đại CC thường lấy
bằng:
KU =1
Câu 60 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ
đặc tuyến vào của mạch: UCB = f(IB) / với UCE = const
Câu 61 []: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ
đặc tuyến ra của mạch:IE = f(UCE) / với IB = const
Mạch CC
Câu 62 []: Đây là sơ đồ :
Câu 65 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) điện trở RB có nhiệm
vụ:
Câu 66 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:
Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang tầng khác
Câu 67 []: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 69 []: Mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) là mạch khuếch đại:
Câu 70 []: Mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) là mạch khuếch đại:
Câu 71 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được
đưa vào:
Ở cực B và cực E
Câu 72 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được
lấy ra:
Ở cực C và cực E
Câu 73 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:
Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng
này sang tầng khác
Câu 74 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 75 []: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:
Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp
B và C phân cực ngược
Câu 77 []: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
Câu 79 []: Transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là:
Câu 80 []: Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N dấu chỉ dẫn đi vào liền nhau
Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P dấu chỉ dẫn đi ra
Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N dấu chỉ dẫn đi vào đứt đoạn
Câu 86 []: Đây là ký hiệu của linh kiện :
Có 3 cực: S, G, D
Câu 91 []: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao
cho :
Câu 92 []: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia
làm mấy vùng:
3 vùng
Câu 93 []: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
Câu 95 []: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng,
dòng điện ID tăng vọt được gọi là vùng :
Đánh thủng
Câu 96 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS= 0 trong
mạch
Vẫn có dòng điện cực máng ID nối giữa cực nguồn và cực máng
Câu 97 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS> 0 trong
mạch :
Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID
tăng
Câu 98 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS < 0 trong
mạch :
Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
Câu 99 []: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
Câu 100 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện
áp
Câu 101 []:Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
UGS> 0V
Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn
nối giữa cực nguồn và cực máng.
Câu 103 []: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp :
3 cực A, K, G
Tiristo
Câu 107 []: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :
Diac
Diac
Câu 110 []: Đây là cấu tạo của linh kiện:
Triac
Câu 111 []: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:
SC,GC,DC
Câu 112[]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
Triac
Mạch vi phân
Câu 125 []: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng:
IC/IB
Chương 3
Câu 1 []: Transistor trong kỹ thuật xung để:
Khóa điện tử để đóng mở cho tín hiệu
Câu 2 []: Transistor dùng trong kỹ thuật xung để:
Đóng/ngắt tín hiệu
Câu 3 []: Hình bên là linh kiện gì:
Vcc
Câu 9 []: Nếu Vin nhỏ hơn VREF thì Vout là:
0V
Câu 10 []: Nếu Vcc=5V, R1=1K, R2=4K, Vin=2V thì VREF là:
4V
tính Vref
0V
Câu 12 []: Nếu Vcc=5V, R1=4K, R2=1K, Vin=2V thì Voutlà:
5V
Câu 13 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
NAND
Câu 14[]: Cho mạch sau đây nếu Uđk =5V, Rb=10k, Rc=1K thì Ur là:
0V
Câu 15 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
Câu 16 []: Biên độ của Ur là bao nhiêu khi Uđk = 0V, Rb=Rc = 500 ohm.:
0V
Câu 23 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?
Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định
Câu 24 (): Đây là giản đồ điện áp của mạch dao động gì?
Câu 25 []: Cho đầu vào là x, có một đầu ra là F. Đây là ký hiệu của phần tử
logic nào?
NOT
Câu 26 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào? X(0/1) F(1/0)
NOT
Câu 27 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào x, có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
NOT
Câu 28 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
AND
Câu 29[]: Đây là ký hiệu của phần tử logic hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra
F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
AND
Câu 30[]: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
AND F là 0001
Câu 31 []: Đây là của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
AND
Câu 32 []: Đây là của phần tử logic có một đầu vào x, có một đầu ra F như sau:
Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
NOT
Câu 33 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
OR
Câu 34 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
OR
Câu 35 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
OR F là 0111
Câu 36 []: Đây là của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
OR
Câu 37 []: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có
một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
NAND
Câu 38 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử
logic nào?
NAND
Câu 39 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
NAND F là 1110
Câu 40 []: Đây là của phần tử logic có ba đầu vào là X1, X2, X3; có một đầu ra
F như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
NAND
Câu 41[]: Đây là giản đồ điện áp của phần tử logic logic có hai đầu vào là X1,
X2; có một đầu ra F như sau: Hỏi đây là giản đồ điện áp của phần tử logic nào?
NOR
Câu 42 []: Đây là ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
NOR
Câu 43 []: Bảng trạng thái của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một
đầu ra F như sau: Hỏi đây là bảng trạng thái của phần tử logic nào?
NOR
Câu 44[]: Đây là của phần tử logic ba đầu vào là X1, X2, X3; có một đầu ra F
như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
NOR
Chương 4
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
Câu 2 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
Câu 6 [] Giản đồ điện áp, dòng điện ?
Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
100 kΩ
Câu 2 []: Đọc giá trị của tụ điện theo cách ghi quy ước 3 chữ số và 1 chữ cái:
103D
0,9 Ω
Câu 4 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3R4
3,4 Ω
Câu 5 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 34R
34 Ω
0,9 kΩ
Câu 7 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu K34
0,34 kΩ
0,9 MΩ
Câu 9 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu 3M4
3,4 MΩ
Câu 10 []: Giá trị linh kiện điện trở có ký hiệu M34
0,34 MΩ
Câu 11 []: Giá trị linh kiện điện trở quy ước theo mã có ký hiệu 342F
3400 Ω ± 1%
Câu 13 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 332G
3300 Ω ± 2%
Câu 14 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 243J
24 kΩ ± 5%
Câu 15 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã ký hiệu 432G
4300 Ω ± 2%
Câu 16 []: Tụ có phân cực tính dương và âm có điện dung lớn 1μF đến 10.000
μF là loại tụ nào?
Tụ hóa
Câu 17 []: Đọc giá trị của tụ điện theo quy ước 3 chữ số và 1 chữ cái: 474F
Tụ có giá trị điện dung 0.47μF, dung sai +/- 1%
Câu 18 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Vàng Kim
39 Ω ± 5%
Câu 19 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Nâu, Bạch Kim
390 Ω ± 10%
Câu 20 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đỏ, Vàng Kim
3,9 kΩ ± 5%
Câu 21 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Cam, Bạch Kim
39 kΩ ± 10%
Câu 22 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam,Trắng,Vàng, Vàng Kim
390 kΩ ± 5%
Câu 23 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Lam, Vàng Kim
39 MΩ ± 5%
Câu 24 []: Giá trị linh kiện điện trở có 4 vạch màu Cam, Trắng, Tím, Bạch Kim
390 MΩ ± 10%
Câu 25 []: Giá trị linh kiện điện trở có 5 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Tím, Vàng
Kim
3900 MΩ ± 5%
Câu 26 []: Giá trị linh kiện điện trở có 5 vạch màu Xám, Đỏ, Đen, Đen, Bạch
Kim
820 Ω ± 10%
Câu 27 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 1,2 MΩ, sai số ±10%
Điện trở có 5 vạch màu Nâu, Đỏ, Đen, Vàng, Bạch Kim
Câu 28 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 4,7 kΩ, sai số ± 5%
Điện trở có 5 vạch màu Vàng, tím, đen, nâu, vàng kim
Câu 29 []: Điện trở loại 5 vạch màu nào sau đây có giá trị 47 kΩ, sai số ± 10%
Điện trở có 5 vạch màu Vàng, tím, đen, đỏ, bạch kim
Câu 30 []: Điện trở loại 4 vạch màu nào sau đây có giá trị 460 kΩ, sai số ± 5%
230 nF ± 0,25%
24 nF ± 0,5%
Câu 34 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 324F
24 nF ± 0,5%
3400 pF ± 3%
Câu 36 []: Giá trị linh kiện tụ điện có ký hiệu 234G
230 nF ± 2%
432K
Câu 38 []: Giá trị linh kiện tụ điện có 4 vạch màu Cam, Trắng, Đen, Nâu
39 pF, điện áp chịu được lớn nhất là 100V
Câu 39 []: Giá trị linh kiện tụ điện có 4 vạch màu Cam, Trắng, Nâu, Đỏ
125 KΩ
Câu 42 []: Đọc giá trị của điện trở 4 vạch màu: Lục, Nâu ,Vàng ,Vàng kim
0.33Ω
Câu 48 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 1R2?
1.2Ω
Câu 49 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R5?
0.5Ω
Câu 50[]: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 1K8?
1.8kΩ
Câu 51 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 2M7?
2.7MΩ
Câu 52 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 5M6?
5.6MΩ
Câu 53 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 8K2?
8.2kΩ
Câu 54 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 3K9?
3.9kΩ
Câu 55 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước R8?
0.8Ω
Câu 56 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 2K2?
2.2kΩ
Câu 57 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6M5?
6.5MΩ
Câu 58 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước M68:
0.68MΩ
Câu 59[]: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước M27
0.27MΩ
Câu 60 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 4M7
4.7MΩ
Câu 61 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 392M
0.47 KΩ
Câu 63 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 6R8
6.8 Ω
Câu 64 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 150E
150 Ω
Câu 65 []: Tìm giá trị của điện trở theo quy ước 332R:
3300 Ω
Câu 66[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 681J
680Ω ±5%
Câu 67 []: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 153K
15KΩ ± 10%
Câu 68[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 473G
47 KΩ ± 2%
Câu 69[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 182M
1.8 KΩ ±20%
Câu 70[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 563F
56KΩ ± 1%
Câu 71[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 683J
68kΩ ± 5%
Câu 72[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 475F
4.7MΩ ± 1%
Câu 73[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 272G
2.7k Ω ± 2%
Câu 74[]: Tìm giá trị của điện trở quy ước theo mã 655K
6.5MΩ ± 10%
Câu 75 []:Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Cam, cam, lam, vàng
Tụ có giá trị điện dung 33 μF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 6.3V
Câu 77 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu, Xám, Đen, Đỏ
18 Ω ± 2%
Câu 78 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu, Đỏ, Vàng, Vàng kim
120 KΩ ± 5%
Câu 79[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Đỏ, Đỏ, Đen, Nâu
22 Ω ± 1%
Câu 80 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Xám, Đỏ, Lục, Bạch kim
8.2M Ω ± 10%
Câu 81[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu : Lam, Xám, Đỏ, Vàng kim
6.8 KΩ ± 5%
Câu 82[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Đỏ,Tím,Nâu,Bạch kim
270 Ω ± 10%
Câu 83[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu,Đỏ,Đỏ, Đỏ
1.2 KΩ ± 2%
Câu 84[]: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Xám ,Đỏ,Cam,Vàng kim
82 KΩ ± 5%
Câu 85 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu ,Lục,Vàng,Bạch kim
150 kΩ ± 10%
Câu 86 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Cam,Cam,Vàng,Nâu
0.33 MΩ ± 1%
Câu 87 []: Tìm giá trị của điện trở theo 4 vạch mầu: Nâu,Đen,Lam,Đỏ
10 MΩ ± 2%
Câu 88 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Cam,Trắng,Đen,Đỏ,Bạch
kim
39 KΩ ± 10%
Câu 89 []:Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Xám,Đen,Lục,Bạch
kim
18 MΩ ± 10%
Câu 90 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Cam,Trắng,Đen,Đen,Nâu
390 Ω ± 1%
Câu 91 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Đỏ,Đen,Đen,Vàng kim
120 Ω ± 5%
Câu 92[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Xám,Đỏ,Đen ,Đen,Đỏ
820 Ω ± 2%
Câu 93[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Đen,Đen,Nâu,Bạch
kim
1k Ω ± 10%
Câu 94[]: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Tím,Đen,Đỏ,Vàng kim
27k Ω ± 5%
Câu 95 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Đỏ,Đen,Cam,Nâu
220k Ω ± 1%
Câu 96 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Nâu,Xám,Đen,Lục,Đỏ
[<$>]120k Ω ± 10%
18M Ω ± 2%
Câu 97 []: Tìm giá trị của điện trở theo 5 vạch mầu: Đỏ,Đỏ,Đen,Lục,Bạch kim
22M Ω ± 10%
Câu 98[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Nâu, đen,đỏ, trắng
Tụ có giá trị điện dung 1nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 3V
Câu 99[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Đỏ, đỏ, đỏ, hồng
Tụ có giá trị điện dung 2.2 nF, điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 35V
Câu 100[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 4 vạch mầu: Vàng, tím, đỏ, lam
Tụ có giá trị điện dung 4.7 nF , điện áp một chiều lớn nhất mà tụ chịu được 20V
Câu 101[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam, cam, tím, lam, lục
Tụ có giá trị điện dung 3.3 μF, dung sai +/- 0.2% ,điện áp một chiều lớn nhất
mà tụ chịu được 16V
Câu 102[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ,đỏ,tím,vàng kim, hồng
Tụ có giá trị điện dung 2.2 μF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhất mà
tụ chịu được 35V
Câu 103[]:Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Cam,cam,đen,bạch kim,
xám
Tụ có giá trị điện dung 33 pF, dung sai +/- 10%, điện áp một chiều lớn nhất mà
tụ chịu được 25V
Câu 104[]: Tìm giá trị của tụ điện theo 5 vạch mầu: Đỏ, đỏ, cam, vàng kim,
trắng
Tụ có giá trị điện dung 22 nF, dung sai +/- 5%, điện áp một chiều lớn nhấ mà tụ
chịu được 3V