You are on page 1of 5

BÀI KIỂM TRA 2

Chọn (các) đáp án đúng


Câu 1. Tụ điện có thể được gọi tên theo:
a. Công dụng của tụ trong mạch điện.
b. Chất điện môi được sử dụng trong tụ điện.
c. Vật liệu chế tạo bản tụ điện
d. Vật liệu chế tạo vỏ bọc của tụ điện
e. Giá trị điện dung của tụ điện.
Câu 2. Mối liên kết cộng hóa trị trong mạng tinh thể của chất bán dẫn được tạo thành bằng cách nào?
Câu 3. Khi nguyến tố P cung cấp thêm hạt tải điện cho chất bán dẫn, nó trở thành:
a. Lỗ trống
b. Điện tử
c. Ion dương nằm cố định tại nút mạng tinh thể
d. Ion âm định xứ
e. Ion nằm cố định tại nút mạng tinh thể
f. Hạt mang điện tự do và có thể tham ra vào quá trình dẫn điện
Câu 4. Trong quá trình hình thành chuyển tiếp p - n, xảy ra:
a. Hiện tượng khuếch tán của nhóm hạt tải điện đa số qua lớp tiếp xúc
b. Hiện tượng trôi/cuốn của điện tử từ miền bán dẫn n sang miền bán dẫn p và lỗ trống từ miền bán dẫn p
sang miền bán dẫn n
c. Hiện tượng trôi/cuốn của lỗ trống từ miền bán dẫn n sang miền bán dẫn p và điện tử từ miền bán dẫn p
sang miền bán dẫn n
Câu 5. Khi muốn phân cực ngược cho chuyển tiếp p - n thì cần cung cấp điện áp lên chuyển tiếp như thế nào?
Câu 6. Khi được phân cực thuận, chuyển tiếp p - n có đặc điểm gì?
a. Điện trường ngoài hướng cùng chiều với điện trường tiếp xúc
b. Điện trường tổng cộng trên lớp chuyển tiếp giảm
c. Miền nghèo trở nên giàu hạt tải điện nên dẫn điện tốt
d. Miền nghèo mở rộng ra
e. Dòng điện qua chuyển tiếp có cường độ lớn
Câu 7. Dòng cuốn/trôi trong chuyển tiếp p - n ở trạng thái cân bằng do hạt tải điện nào sinh ra?
Câu 8. Vùng điện tích không gian trong chuyển tiếp p - n có đặc điểm:
a. Rất giàu hạt tải điện nên dẫn điện tốt
b. Có nửa mang điện dương nằm bên bán dẫn p
c. Độ rộng cố định
d. Còn có tên khác là vùng nghèo
e. Điện trở giảm khi chuyển tiếp p - n được phân cực
Câu 9. Gọi tên các diode sau theo thứ tự từ trái sang phải:

Câu 10. Diode nào dưới đây được ứng dụng để ổn định điện áp?
a. diode chỉnh lưu
b. diode schottky
c. diode zenner
d. diode tunnel
Câu 11. Các cực của BJT được ký hiệu là:
a. E, B1 và B2
b. E, B và C
c. A1, A2 và G
d. MT1, MT2 và G
e. D, S và G
f. A, K và G

Câu 12. Các cực của FET được ký hiệu là:


a. E, B1 và B2
b. E, B và C
c. A1, A2 và G
d. MT1, MT2 và G
e. D, S và G
f. A, K và G
Câu 13. Miền Emitter trong BJT có đặc điểm gì?
a. Rất mỏng
b. Pha tạp mạnh nhất trong 3 miền của BJT
c. Pha tạp mạnh hơn miền Base nhưng yếu hơn miền Collector
d. Là miền phát, cung cấp điện tử cho miền gốc.
Câu 14. Đặc điểm cơ bản của miền gốc trong BJT là gì?
Câu 15. Trong chế độ khuếch đại của BJT thuận, dòng emitter chủ yếu do điện tử tạo ra.
a. Đúng
b. Sai
Câu 16. BJT ngược có đặc điểm nào dưới đây?
a. Có miền emitter là bán dẫn loại n
b. Dòng emitter do điện tử tạo ra
c. Có miền collector là bán dẫn loại n
d. Có mũi tên đặt trên cực C
e. Có mũi tên đặt trên cực E và hướng vào BJT
f. Có miền gốc rất hẹp và pha tạp yếu nhất trong 3 miền của BJT
Câu 17. Trong 3 thành phần dòng điện của BJT thuận, dòng emitter là lớn nhất.
a. Đúng
b. Sai
c. Không có kết luận
Câu 18. Hệ số khuếch đại dòng điện trong BJT được ký hiệu là gì và có công thức định nghĩa là gì?
Câu 19. Dòng Base trong BJT nhỏ hơn dòng Emitter (β+1) lần
a. Sai
b. Đúng

a. Dòng điện qua diode trong trạng thái phân cực thuận là dòng ngược bão hòa và có giá trị rất bé.
b. Có nguyên lý hoạt động dựa trên tính dẫn điện 1 chiều của chuyển tiếp p-n.
c. Dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều.
d. Được coi là thông khi điện áp phân cực thuận trên nó đạt cỡ giá trị điện áp mở.
e. Cho dòng điện thuận có cường độ lớn khi được phân cực ngược.
f. Có 1 chuyển tiếp p-n.
g. Nguyên lý hoạt động dựa trên tính dẫn điện 1 chiều của chuyển tiếp p-n.

Câu 21. Trong cách mắc EC của BJT thì tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha.
a. Đúng
b. Sai
Câu 22. Tính hệ số truyền đạt dòng điện của mạch dưới đây, biết dòng Collector phụ thuộc điện áp ra VCE theo

phương trình:

Câu 23. Trong mạch dưới đây, tụ C3 có chức năng gì?

Câu 24. Viết công thức tính giá trị trung bình của điện áp 1 chiều sau chỉnh lưu của mạch chỉnh lưu cầu cho
trường hợp diode là lý tưởng?
Câu 25. Đồ thị trong hình dưới đây là họ đặc tuyến gì và của loại linh kiện nào?

Câu 26. Mạch như hình dưới đây. Xác định khoảng biến thiên của R (kΩ) để điện áp trên nó luôn bằng Vz? Kết
quả được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy tắc làm tròn số.

Câu 27. Khi BJT loại NPN hoạt động ở chế độ bão hòa thì chuyển tiếp B - C:
a. Được phân cực thuận.
b. Được phân cực ngược.
c. Không dẫn điện.
d. Hoạt động trong vùng đánh thủng.
Câu 28. Hãy biểu diễn chiều dòng điện trên các cực của BJT thuận?
Câu 29.

Mạch trên là:


a. Mạch tương đương 1 chiều phương pháp phân cực bằng dòng cố định cho BJT
b. Mạch nguyên lý của phương pháp phân cực bằng ổn định cực phát cho BJT
c. Mạch tương đương xoay chiều phương pháp phân cực bằng dòng cố định cho BJT
d. Mạch tương đương 1 chiều của phương pháp phân cực bằng ổn định cực phát cho BJT
e. Mạch nguyên lý của phương pháp phân cực bằng dòng cố định cho BJT
Câu 30. Đặc tuyến vào trong cách mắc B chung của BJT biểu hiện mối quan hệ giữa các đại lượng nào với nhau?
Câu 31. Trong EMOSFET, kênh và cực G được cách điện với nhau:
f. Bằng lớp oxide kim loại
g. Bằng chuyển tiếp p – n
h. Bằng cấu trúc MOS
i. Bằng chuyển tiếp kim loại – bán dẫn
j. Bằng chuyển tiếp p-i-n
Câu 32. Nêu ý nghĩa của ký hiệu IDSS?
Câu 33. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì càng khó đi qua cuộn cảm.
a. Đúng
b. Sai
c. Không có kết luận.
Câu 34. Dung kháng của tụ điện luôn tỷ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
a. Đúng
b. Sai
c. Không có kết luận.
Câu 35. Khi BJT loại NPN được mắc theo kiểu Collector chung thì họ đặc tuyến ra biểu thị mối quan hệ nào
dưới đây?
a. IE = f(VBC) khi IB không đổi.
b. IE = f(VBC) khi VEC không đổi.
c. IE = f(VEC) khi IB không đổi.
d. IE = f(VEC) khi VBC không đổi.
e. IE = f(VEC) khi VBC không đổi.
f. IE = f(IB) khi VBC không đổi.
Câu 36. Điền từ:
Trong quá trình hình thành chuyển tiếp p – n, khi mức fecmi ở 2 bên lớp tiếp xúc cân bằng nhau thì chuyển tiếp
p – n ....
Câu 37. Trong mạch chỉnh lưu cầu, tụ điện có công dụng gì?
Câu 38. Nêu mối quan hệ giữa tần số sóng lối vào f1 và tần số sóng lối ra f2 của mạch chỉnh lưu toàn sóng.
Câu 39. Chọn mã màu với 5 vòng màu để biểu thị giá trị điện trở 1,87 MΩ, biết dung sai của điện trở này là 20%.
Câu 40. Đồ thị đặc tuyến truyền đạt của DMOSFET kênh p có dạng đường thẳng và nằm trong góc phần tư thứ
hai của hệ tọa độ.
a. Đúng
b. Sai
Hết

You might also like