You are on page 1of 5

Câu 21 : Vùng ảnh hưởng xung quanh điện cực là gì?

[<$>] Là vùng đất có điện thế khác không;


[<$>] Là vùng đất cách điện cực 20 m;
[<$>] Là vùng đất không có độ rơi điện áp;
[<$>] Là vùng đẳng áp.

Câu 22 : Vai trò của cực tiếp địa phụ trong quá trình đo điện trở nối đất là gì?
[<$>] Loại bỏ sự ảnh hưởng của dòng điện lạ trong đất;
[<$>] Thăm dò vùng ảnh hưởng xung quanh điện cực đo để nâng cao độ chính xác của phép đo ;
[<$>] Dùng để đo giá trị điện thế trong đất;
[<$>] Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 23 : Bảo vệ nối dây trung tính có vai trò gì?


[<$>] Giảm điện áp tiếp xúc;
[<$>] Tạo ra dòng điện ngắn mạch để cắt nguồn;
[<$>] Giảm dòng điện trong mạch.
[<$>] Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 24 : Để để đảm bảo an toàn, giá trị dòng điện ngắn mạch một pha phải có giá trị như thế nào
so với giá trị dòng điện khởi động của cầu chảy bảo vệ?
[<$>] Nhỏ hơn;
[<$>] Bằng;
[<$>] Lớn hơn;
[<$>] Nhỏ hơn hoặc bằng.

Câu 25 : Thời gian tác động của aptomat phụ thuộc vào những yếu tố nào?
[<$>] Giá trị dòng điện;
[<$>] Giá trị điện áp;
[<$>] Loại aptomat;
[<$>] Cả giá trị dòng điện và loại aptomat.

Câu 26 : Hãy cho biết vai trò của nối đất lặp lại
[<$>] Đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết
bị; [<$>] Dẫn dòng điện ngắn mạch xuống đất;
[<$>] Giảm điện áp tiếp xúc trên dây trung tính, nâng cao chất lượng điện và độ tin cậy của mạng điện;
[<$>] Cân bằng và ổn định điện áp.

Câu 27 : Thiết bị chống tự động cắt bảo vệ chống dòng rò làm việc theo nguyên lý nào?
[<$>] Sự quá dòng trong mạch;
[<$>] Sự giảm của dòng điện;
[<$>] Sự sai khác giữa dòng điện vào và dòng điện ra thiết bị(so lệch dòng điện);
[<$>] Sự thay đổi của điện trở cách điện.

Câu 28 : Để đảm bảo tính chọn lọc của bảo vệ, giá trị dòng điện đặt ở thiết bị bảo vệ phía sau (tính từ
nguồn) phải như thế nào so với dòng điện đặt của thiết bị bảo vệ trước đó?
1
[<$>] Bằng;
[<$>] Nhỏ hơn;
[<$>] Lớn hơn;
[<$>] Không phụ thuộc.

Câu 29 : Nếu giá trị dòng điện đặt như nhau, thì để đảm bảo tính chọn lọc của bảo vệ, thời gian tác
động của thiết bị bảo vệ phía sau (tính từ nguồn) phải như thế nào so với thời gian tác động của thiết bị
bảo vệ trước đó?
[<$>] Bằng;
[<$>] Nhỏ hơn;
[<$>] Lớn hơn;
[<$>] Nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 30 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn R dn = 10 , điện
trở của hệ thống tiếp địa bảo vệ Rd = 25  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là Rtx= 12 . Giá trị
điện áp cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị dòng điện sự cố chạm masse:
[<$>] Id = 5,68 A;
[<$>] Id = 4,68 A;
[<$>] Id = 3,68 A;
[<$>] Id = 10 A

Câu 31 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn R dn = 10 , điện
trở của hệ thống tiếp địa bảo vệ Rd = 25  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là Rtx= 12 . Giá trị
điện áp cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị điện áp tiếp xúc tại vỏ thiết bị:
[<$>] Utx =117,02 V;
[<$>] Utx =126,43 V;
[<$>] Utx =131,0 V;
[<$>] Utx =100 V.

Câu 32 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn Rdn = 10 , điện
trở của hệ thống tiếp địa bảo vệ Rd = 25  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là Rtx= 12 . Giá trị
điện áp cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị dòng điện khởi động của thiết bị
RCD: [<$>] IΔ = 2,00 A;
[<$>] IΔ = 2,34 A;
[<$>] IΔ = 2,43 A;
[<$>] IΔ = 3 A

Câu 33 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn R dn = 7 , điện trở
của hệ thống tiếp địa bảo vệ R d = 35  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là R tx= 4 . Giá trị điện áp
cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị dòng điện sự cố chạm masse:
[<$>] Id=5,78 A;
[<$>] Id=4,78 A;
[<$>] Id= 3,78 A;
[<$>] Id= 5 A

Câu 34 : Hãy cho biết thế nào là sốc điện.


2
[<$>] Là quá trình điện giật;
[<$>] Là sự tác động của dòng điện đối với cơ thể người, gây kích thích nặng nề cho hệ thống thần kinh ;
[<$>] Là sự phản ứng phản xạ thần kinh nặng nề của cơ thể khi có sự kích thích mạnh của dòng điện,
dẫn đến sự rối loạn các hệ thống tuần hoàn, hô hấp và các quá trình trao đổi chất;
[<$>] Là quá trình dòng điện chạy qua người.

Câu 35 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn Rdn = 7 , điện trở
của hệ thống tiếp địa bảo vệ Rd = 30  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là Rtx= 4 . Giá trị điện áp
cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị dòng điện khởi động của thiết bị RCD?
[<$>] IΔ=1,53 A;
[<$>] IΔ =1,67 A;
[<$>] IΔ = 1,83 A;
[<$>] IΔ = 15 A

Câu 36 : Bài toán tính toán nối đất cho trạm biến áp 22/0,4 kV công suất 250 kVA đặt theo chu vi của
một khu đất có diện tích 65m, không có điện trở của hệ thống tiếp địa tự nhiên, điện trở suất của đất là
=80 .m; Cực tiếp địa là các ống thép tròn đường kính d = 0,05m, dài lc = 2 m, chôn sâu h=0,5 m. Các
điện cực được nối với nhau bởi thanh ngang dẹt rộng b = 0,04 m, dày 0,01 m.
Hãy tính giá trị điện trở của điện cực?
[<$>] 27,3 Ω
[<$>] 28,72 Ω
[<$>] 30,26 Ω
[<$>] 20 Ω

Câu 37 : Bài toán tính toán nối đất cho trạm biến áp 22/0,4 kV công suất 250 kVA đặt theo chu vi của
một khu đất có diện tích 65m, không có điện trở của hệ thống tiếp địa tự nhiên, điện trở suất của đất là
=80 .m; Cực tiếp địa là các ống thép tròn đường kính d = 0,05m, dài lc = 2 m, chôn sâu h=0,5 m. Các
điện cực được nối với nhau bởi thanh ngang dẹt rộng b = 0,04 m, dày 0,01 m.
Hãy tính giá trị điện trở của thanh nối ngang?
[<$>] 7,35 Ω
[<$>] 6,31 Ω
[<$>] 5,26 Ω
[<$>] 3 Ω

Câu 38 : Bài toán tính toán nối đất cho trạm biến áp 22/0,4 kV công suất 250 kVA đặt theo chu vi của
một khu đất có diện tích 65m, không có điện trở của hệ thống tiếp địa tự nhiên, điện trở suất của đất là
=80 .m; Cực tiếp địa là các ống thép tròn đường kính d = 0,05m, dài lc = 2 m, chôn sâu h=0,5 m. Các
điện cực được nối với nhau bởi thanh ngang dẹt rộng b = 0,04 m, dày 0,01 m.
Hãy tính số lượng điện cực theo tính toán (làm tròn về phía trên) khi chưa xét đến hệ số sử dụng?
3
[<$>] n =7;
[<$>] n =8;
[<$>] n =9;
[<$>] n =10;

Câu 39 : Mạng điện 380V làm việc theo chế độ TN cung cấp cho thiết bị dùng điện bằng đường dây với
dây dẫn bằng nhôm (350 + 135) ), có Al=31,5 .mm2/km, cách nguồn l=354 m. Mạng điện được bảo
vệ bởi cầu chảy với dòng điện cắt ICC= 40 A, coi hệ số tin cậy ktc=2. Hãy xác định giá trị điện trở của mạch
sự cố?
[<$>] RC = 0,50 Ω;
[<$>] RC = 0,54 Ω;
[<$>] RC = 0,62 Ω;
[<$>] RC = 6 Ω

Câu 40 : Mạng điện 380V làm việc theo chế độ TN cung cấp cho thiết bị dùng điện bằng đường dây với
dây dẫn bằng nhôm (350 + 135) ), có Al=31,5 .mm2/km, cách nguồn l=354 m. Mạng điện được bảo
vệ bởi cầu chảy với dòng điện cắt ICC= 40 A, coi hệ số tin cậy ktc=2. Hãy xác định giá trị dòng điện ngắn
mạch một pha theo phương pháp gần đúng?
[<$>] Ik=300,72 A;
[<$>] Ik= 312,45 A;
[<$>] Ik= 324,05 A;
[<$>] Ik= 24,05 A

Câu 41 : Mạng điện 380V làm việc theo chế độ TN cung cấp cho thiết bị dùng điện bằng đường dây với
dây dẫn bằng nhôm (350 + 135) ), có Al=31,5 .mm2/km, cách nguồn l=354 m. Mạng điện được bảo
vệ bởi cầu chảy với dòng điện cắt I CC= 40 A, coi hệ số tin cậy k tc=2. Hãy xác định giá trị điện áp tiếp xúc
lưu trên dây trung tính?
[<$>] Utx = 165 V;
[<$>] Utx = 170,51 V;
[<$>] Utx = 175,51 V;
[<$>] Utx = 70,51 V

Câu 42 : Mạng điện 380V làm việc theo chế độ TN cung cấp cho thiết bị dùng điện bằng đường dây với
dây dẫn bằng nhôm (350 + 135) ), có Al=31,5 .mm2/km, cách nguồn l=354 m. Mạng điện được bảo
vệ bởi cầu chảy với dòng điện cắt ICC= 40 A, coi hệ số tin cậy ktc=2. Bảo vệ cầu chảy có làm việc tin cậy
hay không?
[<$>] Rất tin cậy;
[<$>] Không tin cậy lắm;
[<$>] Không tin cậy;
[<$>] Tin cậy.

Câu 43 : Mạng điện 380V làm việc theo chế độ TN cung cấp cho thiết bị dùng điện bằng đường dây với
dây dẫn bằng nhôm (3120 + 195) ), có Al=31,5 .mm2/km, cách nguồn l=455 m. Mạng điện được bảo
vệ bởi cầu chảy với dòng điện cắt I CC= 260 A, coi hệ số tin cậy k tc=2,5. Hãy xác định giá trị điện trở của
mạch sự cố?

4
[<$>] RC =0,27 Ω;
[<$>] RC =0,32 Ω;
[<$>] RC = 0,42
Ω; [<$>] RC = 3 Ω

Câu 44 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn R dn = 7 , điện trở
của hệ thống tiếp địa bảo vệ R d = 30  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là R tx= 4 . Giá trị điện áp
cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị dòng điện sự cố chạm masse?
[<$>] Id = 5,37
A; [<$>] Id =
4,73A; [<$>] Id =
4,18 A; [<$>] Id
= 10 A
Câu 45 : Hệ thống điện hạ áp 380 V làm việc ở chế độ TN có điện trở tiếp địa nguồn R dn = 7 , điện trở
của hệ thống tiếp địa bảo vệ R d = 30  và điện trở tiếp xúc tại điểm ngắn mạch là R tx= 4 . Giá trị điện áp
cho phép xác định trong điều kiện khô ráo. Hãy xác định giá trị điện áp tiếp xúc tại vỏ thiết bị?
[<$>] Utx = 160,98
V; [<$>] Utx =
169,83 V; [<$>] Utx =
175,60 V; [<$>] Utx =
150 V

You might also like