You are on page 1of 87

ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.

S MAI VĂ N LÊ

LỜ I MỞ ĐẦ U
- Ngà y nay, nền kinh tế nướ c ta đang trong thờ i kì phá t triển mạ nh mẽ, đờ i
số ng củ a nhâ n dâ n cũ ng khô ng ngừ ng đượ c nâ ng cao nhanh chó ng. Cô ng
nghiệp điện lự c đó ng và giữ mộ t vai trò rấ t quan trọ ng trong cô ng cuộ c xâ y
dự ng kinh tế, đờ i số ng củ a đấ t nướ c. Nhu cầ u điện nă ng trong cá c lĩnh vự c
như cô ng nghiệp, nô ng nghiệp, dịch vụ và sả n xuấ t sinh hoạ t tă ng trưở ng
khô ng ngừ ng. Mộ t độ i ngủ lự c lượ ng đô ng đả o cá n bộ kỹ thuậ t trong ngà nh
điện lự c đang tham gia thiết kế, lắ p đặ t cá c cô ng trình cấ p điện. Vậ y nên
việc trang bị nhữ ng kiến thứ c về hệ thố ng cung cấ p điện nhằ m phụ c vụ cho
nhu cầ u sinh hoạ t củ a con ngườ i, cung cấ p điện nă ng cho cá c thiết bị củ a
khu vự c kinh tế, cá c khu chế xuấ t, cá c xí nghiệp là rấ t cầ n thiết.

- Thiết kế hệ thố ng cung cấ p điện là việc là m khó . Mộ t cô ng trình điện dù


nhỏ nhấ t cũ ng yêu cầ u kiến thứ c tổ ng hợ p từ hà ng loạ t chuyên ngà nh(cung
cấ p điện, thiết bị điện, kỹ thuậ t hạ á p, an toà n, … ). Ngoà i ra, ngườ i thiết kế
cò n phả i có sự hiểu biết nhấ t định về xã hộ i, về mô i trườ ng, về đố i tượ ng
cung cấ p điện. Cô ng trình thiết kế quá dư thừ a sẽ gâ y lã ng phí nguyên vậ t
liệu. Cô ng trình thiết kế sai (hoặ c do thiếu hiểu biết, hoặ c do lợ i nhuậ n) sẽ
gâ y ra hậ u quả khô n lườ ng: gâ y sự cố mấ t điện, gâ y chá y nổ là m thiệt hạ i
đến tính mạ ng và tà i sả n củ a ngườ i dâ n.

- Từ thự c tiễn trên nên nhó m em chọ n đề tà i “thiết kế cung cấ p điện cho nhà
ở ”, vớ i sự hướ ng dẫ n củ a thầ y Ths: MAI VĂN LÊ. Chú ng em đã rấ t nổ lự c
và cố gắ ng để thự c hiện đề tà i nà y tố t nhấ t có thể, Tuy nhiên, do kiến thứ c
và kinh nghiệm thự c tế chưa nhiều nên trong quá trình thự c hiện đề tà i
nà y nhó m em sẽ khô ng trá nh khỏ i nhữ ng thiếu só t. Em cả m ơn, ghi nhậ n
mọ i ý kiến gó p ý củ a tấ t cả cá c bạ n sinh viên, củ a quí thầ y cô giá o và mộ t
lầ n nữ a em xin đượ c châ n thà nh cả m ơn thầ y Ths: MAI VĂ N LÊ đã tậ n tình
hướ ng dẫ n em thự c hiện hoà n thà nh đề tà i nà y.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 1


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

MỤC LỤC Trang

LỜ I NÓ I ĐẦ U
Chương 1: GIỚ I THIỆ U VỀ HỆ THỐ NG CUNG CẤ P ĐIỆ N
I. Đặ t vấ n đề
1. Nhữ ng yêu cầ u chung trong thiết kế mộ t dự á n cung cấ p điện
2. Đặ c điểm cấ p điện cho nhà ở
a. Đá p ứ ng tố t về chấ t lượ ng điện
c. Đả m bả o an toà n điện
d. Đả m bả o phù hợ p về kinh tế
e. Phâ n loạ i hộ tiêu thụ điện
3. Tổ ng quan về tò a nhà
Chương 2: VẠ CH PHƯƠNG Á N ĐI DÂ Y
I. Giớ i thiệu về cá c dạ ng đi dâ y trong nhà ở thườ ng sử dụ ng
1. Sơ đồ nố i dâ y tia
2. Sơ đồ nố i dâ y dạ ng phâ n nhá nh
3. Sơ đồ đi dâ y cụ thể củ a ngô i nhà
Chương 3:
I. Cơ sở lý thuyết về chiếu sá ng
1. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chiếu sá ng
2. cá c phương phá p tính toá n chiếu sá ng
a. phương phá p quang thô ng
b. Phương phá p hệ số sử dụ ng
c. Phương phá p mậ t độ cô ng suấ t
II. Tính toá n chiếu sá ng
1. Tầ ng trệt
a. nhà để xe
2. Tầ ng 1
a. Phò ng khá ch
b. Phò ng bếp
c. Khu nấ u ă n phò ng bếp
e. Phò ng vệ sinh chung
f. Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng tầ ng 1
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 2
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

3. Tầ ng 2
a. Phò ng ngủ
b. Phò ng vệ sinh và tắ m riêng lầ u 2
4. Tầ ng 3
a. Phò ng thờ
b. Phò ng giả i trí
c. Sâ n thượ ng
d. Cầ u thang
Chương 4: KHẢO SÁT VÀ TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI NGÔI NHÀ
I. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng trệt
II. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 1
1. Phò ng khá ch
2. Phò ng bếp
2. khu nấ u ă n
4. Phò ng vệ sinh chung
5. Ban cô ng tầ ng 1
6. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 1
III. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 2
IV. Tính cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 3
1. Phò ng thờ
2. Phò ng giả i trí
3. Sâ n thượ ng
4. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 3
V. Tổ ng cô ng suấ t tiêu thụ củ a ngô i nhà
Chương 5: CHỌ N DÂ Y DẪ N VÀ THIẾ T BỊ BẢ O VỆ
I. Toà n ngô i nhà
1. Chọ n CB tổ ng cho ngô i nhà
2. Chọ n dâ y dẫ n cho toà n ngô i nhà
II. Chọ n dâ y cho cá c tầ ng
1. Tầ ng trệt
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2. Tầ ng 1

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 3


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.1 Phò ng khá ch
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.2 Phò ng bếp
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.3 Khu nấ u ă n
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.4 Phò ng vệ sinh chung
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
2.5 Ban cô ng tầ ng 1
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
3. Tầ ng 2
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4. Tầ ng 3
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4.2 Phò ng giả i trí
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
4.3 Sâ n thượ ng
a. Chọ n CB
b. Chọ n dâ y dẫ n
CHƯƠNG 6
I. Khá i niệm chung

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 4


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

1. Đặ t vấ n đề
a. Nguyên nhâ n:
b. Hậ u quả :
c. mụ c đích
II. TÍNH TOÁ N NGẮ N MẠ CH
1. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tổ ng cá c tầ ng
2. Dò ng ngắ n mạ ch từ CB tổ ng đến cá c tầ ng
a. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng trệt
b. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 1
c. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 1
d. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 2
e. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tầ ng 3

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 5


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chương 1: GIỚ I THIỆ U VỀ HỆ THỐ NG CUNG CẤ P ĐIỆ N


I. Đặ t vấ n đề
- Trong cá c đô thị lớ n, do có tố c độ đô thị hoá cao, dâ n số ở đâ y ngà y mộ t
tă ng nhanh, cá c cô ng trình giao thô ng, nhà cử a ngà y cà ng hiện đạ i, đò i hỏ i
việc thiết kế cung cấ p điện cho ngô i nhà cà ng ngà y cà ng đượ c đề cao. Vì
vậ y việc thiết kế để cung cấ p điện mộ t cá ch chi tiết, đẹp mắ t là điều vô
cù ng cầ n thiết. Đặ c điểm cung cấ p điện cho cá c nhà ở là lắ p đặ t gọ n, mậ t
độ phụ tả i cao, yêu cầ u cao về độ tin cậ y, an toà n và mỹ thuậ t.

1. Nhữ ng yêu cầ u chung trong thiết kế mộ t dự á n cung cấ p điện

- Thiết kế hệ thố ng cung cấ p điện như mộ t tổ ng thể và lự a chọ n cá c phầ n tử


củ a hệ thố ng sao cho cá c phầ n tử nà y đá p ứ ng đượ c cá c yêu cầ u kỹ thuậ t,
vậ n hà nh an toà n và kinh tế. Trong đó mụ c tiêu chính là đả m bả o cho hộ
tiêu thụ luô n đầ y đủ điện nă ng vớ i chấ t lượ ng cao.

- Trong quá trình thiết kế điện mộ t phuơng á n đượ c cho là tố i ưu khi nó


thoả mã n cá c yêu cầ u sau:

▪ Tính khả thi cao, đả m bả o an toà n cho ngườ i dù ng và thiết bị

▪ Vố n đầ u tư nhỏ , thuậ n tiện cho việc bả o dưỡ ng và sử a chữ a

▪ Đả m bả o độ tin cậ y cung cấ p điện tuỳ theo mứ c độ tính chấ t phụ tả i.

- Đả m bả o chấ t lượ ng điện, nhấ t là đả m bả o độ lệch và dao độ ng điện á p nhỏ


nhấ t và nằ m trong giớ i hạ n cho phép so vớ i điện á p định mứ c.

- Ngoà i ra khi thiết kế cũ ng cầ n phả i chú ý đến cá c yêu cầ u phá t triển trong
tương lai, giả m ngắ n thờ i gian thi cô ng lắ p đặ t và tính mỹ quan củ a cô ng
trình.

2. Đặ c điểm cấ p điện cho nhà ở

- Hiện nay trên địa bà n cá c thà nh phố lớ n củ a nướ c ta đã xuấ t hiện cá c tò a


nhà , khá ch sạ n hay cá c trung tâ m thương mạ i, khu chung cư cao tầ ng. Cá c
tò a nhà nà y đượ c thiết kế và thi cô ng theo cá c tiêu chuẩ n kỹ thuậ t tiên tiến,
vì vậ y hệ thố ng cấ p điện nhà ở củ a ta cũ ng phả i theo kịp cũ ng như là bắ t
kịp thờ i đạ i để có thể đượ c nhữ ng điều đó ngô i nhà củ a ta cầ n có cá c đặ c
điểm sau:
▪ Phụ tả i phong phú và đa dạ ng
▪ Mậ t độ phụ tả i tương đố i cao
▪ Lắ p đặ t trong khô ng gian chậ t hẹp
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 6
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ Có cá c hệ thố ng cấ p nguồ n dự phò ng như ắ c quy, má y phá t…


- Đố i vớ i cá c tò a nhà quá trình thiết kế cung cấ p điện luô n định hướ ng tuâ n
theo nhữ ng yêu cầ u và đặ c điểm trên. Thiết kế cấ p điện cho tò a nhà là mộ t
cô ng việc phứ c tạ p vì cá c phụ tả i gia đình yêu cầ u ở mỗ i phò ng là khá c
nhau khô ng theo quy luậ t, để đả m bả o đủ yêu cầ u về số lượ ng, chấ t lượ ng
điện cũ ng như nhữ ng vấ n đề liên quan khá c, ngườ i kỹ sư phả i đượ c trang
bị kiến thứ c như:
a. Đá p ứ ng tố t về chấ t lượ ng điện
- Khi đờ i số ng kinh tế, vă n hó a xã hộ i ngà y cà ng nâ ng cao, cá c thiết bị điện
phụ c vụ nhu cầ u giả i trí và sinh hoạ t củ a con ngườ i ngà y cà ng phong phú ,
đa dạ ng và hiện đạ i dẫ n đến nhu cầ u sử dụ ng nă ng lượ ng điện ngà y cà ng
lớ n. Chấ t lượ ng điện đượ c đá nh giá thô ng qua hai chỉ tiêu là tầ n số và điện
á p. Nhiệm vụ củ a ngườ i thiết kế là tính toá n đả m bả o chấ t lượ ng điện á p
cho cá c thiết bị dù ng điện, vì nó ả nh hưở ng trự c tiếp đến việc vậ n hà nh và
tuổ i thọ củ a cá c thiết bị.
b. Độ tin cậ y cấ p điện cao
- Là mộ t tò a nhà cấ p 3 phụ c vụ cho nhu cầ u ă n ở và sinh hoạ t củ a hộ gia
đình, cá c yêu cầ u về thẫ m mỹ, độ sá ng tố i khá gắ t gao. Vì vậ y, cung cấ p
điện phả i đả m bả o về kỹ thuậ t, giả m tả i tình trạ ng giá n đoạ n. Vì là nhà giữ a
phố nên khi gặ p sự cố mấ t điện phả i cố gắ ng giả i quyết nhanh chó ng.
c. Đả m bả o an toà n điện
- Hệ thố ng cung cấ p điện phả i có tính an toà n cao để bả o vệ ngườ i vậ n hà nh,
ngườ i sử dụ ng và bả o vệ cho cá c thiết bị điện. Vì vậ y, phả i chọ n sơ đồ , cá ch
đi dâ y phả i rõ rà ng để trá nh trườ ng hợ p vậ n hà nh nhầ m, tính toá n lự a
chọ n dâ y dẫ n và khí cụ đó ng cắ t chính xá c. Chọ n thiết bị đú ng tính nă ng sử
dụ ng, phù hợ p vớ i cấ p điện á p và dò ng điện là m việc.
- Ngoà i việc tính toá n chính xá c, lự a chọ n đú ng cá c thiết bị và khí cụ điện
cò n phả i nắ m đượ c cá c quy định về an toà n điện, hiểu rõ về mô i trườ ng và
đặ c điểm cấ p điện, phả i có chỉ dẫ n, cả nh bá o ở nhữ ng nơi nguy hiểm cao
để nâ ng cao ý thứ c củ a ngườ i sử dụ ng.
d. Đả m bả o phù hợ p về kinh tế
- Khi thiết kế thườ ng đưa ra nhiều phương á n lự a chọ n để giả i quyết mộ t
vấ n đề như dẫ n điện bằ ng đườ ng dâ y trong má ng hay â m tườ ng, có nên
đặ t má y phá t dự phò ng khô ng,… mỗ i phương á n sẽ có ưu nhượ c điểm
riêng. Vì vậ y, thiết kế cung cấ p điện sao cho vừ a đả m bả o nhu cầ u sử dụ ng
điện lạ i vừ a hợ p lý về kinh tế. Đá nh giá kinh tế kỹ thuậ t củ a phương á n cấ p
điện gồ m 2 đạ i lượ ng chính: vố n đầ u tư ban đầ u và chi phí vậ n hà nh.
e. Phâ n loạ i hộ tiêu thụ điện

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 7


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Hộ tiêu thụ điện là tấ t cả nhữ ng thiết bị tiêu thụ điện nă ng và biến thà nh
dạ ng nă ng lượ ng khá c. Theo độ tin cậ y cung cấ p điện chia là m 3 loạ i hộ tiêu
thụ :
▪ Hộ loạ i 1: Là nhữ ng hộ khi có sự cố , nếu ngừ ng cung cấ p điện thì có thể gâ y
ra nhữ ng hậ u quả nghiêm trọ ng như nguy hiểm đến tính mạ ng củ a con
ngườ i, ả nh hử ng đến chính trị xã hộ i và kinh tế sả n xuấ t, … ở hộ loạ i 1 có
độ tin cậ y cung cấ p điện cao, thườ ng dù ng 2 nguồ n nhằ m hạ n chế đến mứ c
thấ p nhấ t việc mấ t điện. Thờ i gian mấ t điện bằ ng thờ i gian tự đó ng nguồ n
dự phò ng.
▪ Hộ loạ i 2: Là nhữ ng hộ nếu ngừ ng cung cấ p điện thì sẽ chỉ gâ y thiệt hạ i về
kinh tế, hỏ ng sả n phẩ m, lã ng phí sứ c lao độ ng, … Cung cấ p điện ở hộ loạ i
nà y thườ ng dù ng nguồ n dự phò ng hoặ c khô ng có . Điều nà y cò n phụ thuộ c
và o việc so sá nh vố n đầ u tư và giá trị thiệt hạ i kinh tế do ngừ ng cung cấ p
điện.
▪ Hộ loạ i 3: Là nhữ ng hộ cò n lạ i, cho phép cung cấ p điện vớ i mứ c độ tin cậ y
thấ p, cho phép mấ t điện trong thờ i gian sử a chữ a nhưng khô ng quá 1 ngà y
đêm. Thô ng thườ ng hộ loạ i 3 cung cấ p điện từ 1 nguồ n, tính hiện đạ i, dễ sử
dụ ng, dễ phá t triển trong tương lai…
3. Tổ ng quan về tò a nhà
- Là mộ t tò a nhà trong khu liên hợ p cá c tò a nhà cao tầ ng đượ c xâ y dự ng
trên diện tích khoả ng 72,8 m2, gồ m có 3 tầ ng và 1 lử ng.
- Tầ ng trệt: 1 nhà để xe.
▪ Tổ ng diện tích là 5,2 x 14 = 72,8 m2
▪ 1 nhà để xe diện tích 5,2m x 4m, cao 2,3m
- Tầ ng 1 sử dụ ng là m phò ng khá ch; nhà bếp; nhà vệ sinh.
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 14 = 86,8 m
▪ 1 phò ng khá ch diện tích 5,6m x 5,2m, cao 2,2m
▪ 1 nhà bếp diện tích 2,63m x 2,63m, cao 2,2m
▪ 1 phò ng vệ sinh diện tích 3,18m x 1,37m.
- Tầ ng 2 gồ m có 3 phò ng ngủ
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 15 = 93 m
▪ 1 phò ng có diện tích 5m x 4,2m, cao 3,m
▪ 2 phò ng vệ sinh mỗ i phò ng có diện tích 2,8m x 1,5m
- Tầ ng 3 gồ m có
▪ Tổ ng diện tích là 6,2 x 15,4 = 95,48 m
▪ 1 sâ n thượ ng có diện tích là 6,2m x 5,1m, cao 3,6m
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 8
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ 1 phò ng thờ có diện tích 4,1m x 6,2m, cao 3,6m


▪ 1 phò ng giả i trí có diện tích 4,6m x 4m, cao 3,6m.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 9


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chương 2: VẠ CH PHƯƠNG Á N ĐI DÂ Y

I. Giớ i thiệu về cá c dạ ng đi dâ y trong nhà ở thườ ng sử dụ ng

1. Sơ đồ nố i dâ y tia

Dạ ng sơ đồ nà y có nhữ ng ưu điểm và nhượ c điểm như sau:


Ưu điểm: Nố i dâ y rõ rà ng, mỗ i tủ phâ n phố i có 1 đườ ng dâ y riêng, có CB
bả o vệ trên từ ng đườ ng dâ y riêng, nếu có sự cố nhỏ ,hay bả o trì sữ a chữ a
thì chỉ tạ i đườ ng dâ y đó bị mấ t điện và ả nh hưở ng, độ tin cậ y cao.
Nhượ c điểm: tố n nhiều đườ ng dâ y, dẫ n đến chi phí kinh tế cao

2. Sơ đồ nố i dâ y dạ ng phâ n nhá nh

Ưu điểm: tố n ít dâ y dẫ n, chi phí thấ p


Nhượ c điểm: Cá c tầ ng, cá c phò ng phụ thuộ c lẫ n nhau, vì muố n bả o trì sữ a
chữ a thì phả i cắ t toà n hệ thố ng

3. Sơ đồ đi dâ y cụ thể củ a ngô i nhà


Ghi chú :

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 10


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Cá c thiết bị có cô ng suấ t lớ n thì đi dâ y riêng


- Cá c thiết bị vừ a và nhỏ đặ t gầ n nhau thì có thể đi liên thô ng nhau
⇨ Chọ n phương á n đi dâ y cho ngô i nhà là :
- Tù CB tổ ng đến cá c tầ ng là dạ ng hình tia
- Từ CB cá c tầ ng đến cá c phò ng đi dâ y dạ ng phâ n nhá nh

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 11


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chương 3: TÍNH TOÁ N CHIẾ U SÁ NG CHO NGÔ I NHÀ


I. Cơ sở lý thuyết về chiếu sá ng
1. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến chiếu sá ng
Để thiết kế hệ thố ng chiếu sá ng cao cấ p cầ n phả i lự a chọ n phương thứ c
chiếu sá ng thích hợ p cũ ng như hiểu rõ nhữ ng yếu tố ả nh hưở ng đến chấ t
lượ ng chiếu sá ng như: hệ số mấ t á nh sá ng, độ tương phả n, tỷ số độ rọ i,
mứ c độ đồ ng đều, phâ n bố á nh sá ng, bó ng và độ chó i.
- Hệ số mấ t má t á nh sá ng
Hệ số mấ t á nh sá ng đượ c xét đến do tuổ i thọ củ a đèn giả m dầ n dẫ n tớ i
quang thô ng củ a đèn bị suy giả m, ngoà i ra cò n phả i kể đến cá c yếu tố
như: cá c bộ đèn bị bá m bẩ n, ả nh hưở ng củ a cá c loạ i ballast khá c nhau
trên hiệu suấ t phá t sá ng và tuổ i thọ củ a đèn
- Độ tương phả n
Trong thự c tế, mỗ i mộ t chi tiết củ a vậ t thể chiếu sá ng đều có yêu cầ u về
độ rọ i và mà u sắ c khá c nhau từ nền củ a chú ng. Khả nă ng nhậ n biết tố t
nhấ t khi độ tương phả n giữ a vậ t và nền củ a nó cà ng cao, nếu độ tương
phả n thấ p có thể khắ c phụ c bằ ng cá ch sử dụ ng hệ thố ng chiếu sá ng bổ
sung.
- Tỷ số độ rọ i
Để mắ t đượ c là m việc mộ t cá ch dễ chịu và hiệu quả thì độ rọ i giữ a vậ t
đượ c chiếu sá ng vớ i cá c vậ t xung quanh phả i tương đố i đồ ng đều,
ngườ i thườ ng xuyên nhìn và o vậ t chiếu sá ng nhưng họ có thể nhìn sang
nhữ ng vậ t thể khá c, nếu độ rọ i khô ng đồ ng đều, khi thay đổ i hướ ng
nhìn từ vù ng chiếu sá ng đến vù ng tố i hoặ c ngượ c lạ i mắ t củ a ngườ i
phả i thườ ng xuyên điều tiết dẫ n đén sự mệt mỏ i, giả m hiệu suá t lao
độ ng và tai nạ n lao độ ng có thể xả y ra. Vì thế cá c độ rọ i trong tầ m nhìn
phả i đượ c kiểm soá t mộ t cá ch cẩ n thậ n
- Độ đồ ng đều
Độ đồ ng đều củ a độ rọ i đạ t đượ c khi độ rọ i cự c đạ i khô ng vượ t quá 1,6
lầ n độ rọ i.
- Tỷ số khoả ng cá ch
Vớ i mụ c đích đạ t đượ c độ rọ i đồ ng đều trên mặ t phẳ ng là m việc thì cá c
nhà sả n xuấ t đưa ra hệ số khoả ng cá ch giữ a cá c đèn vớ i độ cao treo đèn
qui định trướ c
- Bó ng
Bó ng có thể đượ c loạ i trừ nhờ sử dụ ng nhiều loạ i đèn khá c nhau, hoặ c
cá c loạ i đèn có đườ ng phố i quang theo diện rộ ng, tuy nhiên việc loạ i
trừ cá c bó ng mờ cũ ng gặ p nhiều khó khă n, muố n giả m tố i thiểu cá c

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 12


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

bó ng mố c thể dù ng cá c hệ thố ng chiếu sá ng bổ sung kiểu chiếu sá ng


trự c tiếp
2. cá c phương phá p tính toá n chiếu sá ng
a. phương phá p quang thô ng
❖ Phương phá p quang thô ng thườ ng đượ c sử dụ ng trong chiếu sá ng
chung đều, có kể đến thườ ng sữ dụ ng ở cá c nướ c bắ c Mỹ, giố ng phương
phá p hệ số sữ dụ ng, chỉ khá c là ở đâ y xá cđịnh hệ số địa điểm, trong tính
toá n chiếu sá ng đượ c chia thà nh 2 trườ ng hợ p:
- Trườ ng hợ p chọ n trướ c loạ i và số đèn
▪ Theo phương phá p quang thô ng độ rọ i trên mặ t phẳ ng là m việc
nằ m ngang do hệ thố ng chiếu sá ng chung đều cung cấ p đượ c xá c
định theo biểu thứ c sau
nb ×Φ b × nđ × k sd × k sh
E= (lx)
S
▪ n đ :số đèn cầ n tìm

▪ n b:số bó ng trong 1 đèn n b=1

▪ Φ b:quang thô ng củ a 1 bó ng(lm)

▪ E :độ rọ i yêu cầ u (lx). Xem Phụ lụ c 18.1 sá ch Cung cấ p điện –


Nguyễn Xuâ n Phú , Nguyễn Cô ng Hiền, Nguyễn Bộ i Khuê
▪ S:diện tích mặ t phẳ ng đượ c chiếu sá ng(m2)

▪ k sd:hệ số sử dụ ng ( Bả ng 2-70 hệ số sử dụ ng Ksd củ a mộ t số lọ ai đèn


sá ch Cung cấ p điện – Nguyễn Xuâ n Phú , Nguyễn Cô ng Hiền, Nguyễn
Bộ i Khuê.)
▪ k sd =f (i , Ptran , Ptuong )
a.b
i=
h( a+b)
▪ H: chiều cao phò ng(m)
▪ Ptrần:hệ số phả n xạ củ a trầ n(%)

▪ Ptường: hệ số phả n xạ củ a tườ ng(%)

▪ K sh :hệ số suy hao.

- trườ ng hợ p biết trướ c độ rọ i yêu cầ u và số đèn sử dụ ng


▪ Quang thô ng củ a bó ng đèn đượ c xá c định theo biểu thứ c sau
E×S
Φ b=
nb ×n đ × k sd ×k sh

b. Phương phá p hệ số sử dụ ng
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 13
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Đâ y là phương phá p tính toá n khá chính xá c, thườ ng đượ c á p dụ ng cho


cá c đố i tượ ng quan trọ ng, nơi có độ sá ng cao và phò ng có dạ ng hình
hộ p, tuy nhiên ta có thể sử dụ ng phương phá p nà y để tính toá n cá c
dạ ng phò ng khá c nếu qui đổ i tương đương về dạ ng hình hộ p
- Quang thô ng tổ ng củ a cá c đèn đượ c xá c định
Etc × Sd
▪ Φ tổng=
U
▪ Trong đó hệ số sử dụ ng quang thô ng
U = ηdud + ηiui
▪ ηd,ηi hiệu suấ t trự c tiếp và giá n tiếp củ a bộ đèn
▪ ud, ui hệ số có ích củ a bộ đèn theo cấ p trự c tiếp và giá n tiếp
▪ Etc độ rọ i tiêu chuẩ n trên bề mặ t là m việc (lux) thườ ng là độ rọ i
trung bình trên bề mặ t là m việc
▪ S diện tích bề mặ t là m việc m2
▪ d hệ số bù
▪ thô ng thườ ng vớ i 1 bộ đèn đã cho, nhà chế tạ o cho trự c tiếp hệ số sử
dụ ng U = ηdud + ηiui hoặ c hệ số có ích ud, ui theo cá c chỉ số địa điểm
a .b
K= và cá c hệ số phả n xạ bề mặ t
H tt ( a+b)

▪ Số bộ đèn đượ c xá c định như sau


Φtổng
N bộ đèn=
Φ cácbóng/ 1bộđèn

▪ Lự a chọ n số bộ đèn sao cho có thể phâ n bố đượ c và đả m bả o sai số


nằ m trong khoả ng cho phép (-10% đến +20%)
▪ Từ cô ng thứ c trên ta có thể xá c định độ rọ i trung bình trên bề mặ t
là m việc sau 1 nă m
U . N bộđèn Φ bộđèn
Etb =
S .d
c. Phương phá p mậ t độ cô ng suấ t
Để tính toá n cô ng suấ t hệ thố ng chiếu sá ng, khi cá c bộ đèn phâ n bố
đều xuố ng mặ t phẳ ng nằ m ngang, cù ng vớ i phương phá p hệ số sử
dụ ng ngườ i ta cò n sử dụ ng rộ ng rã i, phương phá p nà y dù ng để tính
toá n cá c đố i tượ ng khô ng quan trọ ng
- Mậ t độ cô ng suấ t là tỷ số cô ng suấ t củ a hệ thố ng chiếu sá ng trên
mặ t phẳ ng chiếu sá ng

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 14


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Phương phá p nà y tuy gầ n đú ng, nhưng cho phép ta tính toá n tổ ng


cô ng suấ t củ a hệ thố ng chiếu sá ng mộ t cá ch dễ dà ng
E tc . k . S ∆ E
Pđ H =
N bộđèn K Φ

- trongh đó
▪ Pđ cô ng suấ t đèn
▪ H quang hiệu củ a đèn
▪ Mậ t độ cô ng suấ t
N bộđèn . P d Etc . k . S ∆ E
▪ Priêng = =
S H . KΦ

▪ Ta thấ y Priêng là hà m gồ m nhiều thô ng số : Etc, k, K Φ loạ i


nguồ n sá ng và sự phâ n bố đèn, ngoà i ra hệ số sữ dụ ng K Φ
cò n phụ thuộ c và o sự phâ n bố á nh sá ng, hiệu suấ t đèn, kích
thướ c và cá c tính chấ t phả n xạ củ a cá c bề mặ t phò ng
▪ Khi đó tổ ng số cô ng suấ t sẽ là : Ptổ ng = PriêngS
▪ Số bộ đèn sẽ là : Nbộ đèn = Ptổ ng/Pbộ đèn
▪ Sau khi lự a chọ n số bộ đèn để có thể phâ n bố đượ c, ta cầ n
phả i tính sai số bộ đèn
N bộđènlựachọn−N bộđèntínhtoán
∆ N bộđèn=
N bộđèntínhtoán

II. Tính toá n chiếu sá ng


1. Tầ ng trệt
a. nhà để xe
- Nhà để xe diện tích chiều dà i a ¿5,2m , chiều rộ ng b = 4m, chiều cao h =
2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 150(lx)
- Diện tích: 5,2 x 4 = 20,8 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang 1,2m loạ i TLD36W840 có thô ng tin như
sau:

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 15


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 20 , 8
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,1
tt (5 , 2+4 )×2

- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n: Ksh = 0,7
E×S 150× 20 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 3 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 5× 3250

- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang Pđ = Pn + PBallast
- Mà theo tiêu chuẩ n IEC trong tà i liệu hướ ng dẫ n thiết kế lắ p đặ t điện
củ a thầ y GSTSKH Trầ n Đình Long thì: PBallast = 0,25 Pn
⇨ Pđ = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ cô ng suấ t chiếu sá ng củ a nhà xe là : Pcs = 3x45 = 135 (W)
⇨ P*tanφ = 135*0,75 = 101,25 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑√❑ = 135 (VA)
- Vì là nhà xe nên ta khô ng cầ n phả i quan tâ m tớ i tính thẩ m mỹ, ta sử dụ ng luô n
1 loạ i đèn huỳnh quang 1,2m mà đã tính toá n như trên.
2. Tầ ng 1
a. Phò ng khá ch
- Phò ng khá ch diện tích chiều dà i a ¿5,6m , chiều rộ ng b = 5,2m, chiều
cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 500(lx)
- Diện tích: 5,6 x 5,2 = 29,12 (m2)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 16


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như


sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 29 ,12
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,4
tt (5 , 6+5 , 2)×1 , 9

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 52%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 300 ×29 , 12
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 7 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 52× 3250

- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang là : Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng khá ch là : Pcs = 7 x 45 = 315 (W)
Vì thiết kế phò ng khá ch ngoà i mụ c đích chiếu sá ng cò n có mụ c đích
trang trí nữ a nên ta chọ n nhiều loạ i đèn vớ i nhiều mà u sắ c khá c nhau
để tạ o mộ t khô ng gian ấ m á m nên ta chọ n cá c loạ i đèn phù hợ p vớ i
cô ng suấ t chiếu sá ng như:
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cos Ptt Kđt
φ
1 Đèn tuýp huỳnh quang 5x45 180 0,8 225
0,8
2 Đèn long 8x9 72 0,8 72
3 Đèn chù m 1x35 35 0,8 35

⇨ tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng phò ng khá ch là :Pcs = (225+72+35)x0,9 = 299


(W)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 17


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

b. Phò ng bếp
- Phò ng bếp diện tích chiều dà i a ¿2,63m , chiều rộ ng b = 5,2m, chiều
cao h = 2,2m.
- Độ rọ i yêu cầ u: 200(lx)
- Diện tích: 5,2 x 2,63 = 13,676 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như
sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 13,676
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = =1
tt (5 , 2+2 ,63)×1 , 7

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 46%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 200 ×29 , 13,676
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 6 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 46 ×3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t bó ng đèn tuýp huỳnh quang là
Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,26 x 36) = 45 (W)
- cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng bếp là : Pcs = 6 x 45 = 270 (W)
Vì phò ng bếp ngoà i mụ c đích chiếu sá ng cò n có mụ c đích trang trí để tạ o
mộ t khô ng gian ấ m cú ng để mỗ i khi ă n uố ng có đượ c cả m giá c thoả i má i
nên ta chọ n nhiều loạ i đèn vớ i nhiều mà u sắ c khá c nhau để tạ o mộ t
khô ng gian ấ m á m nên ta chọ n cá c loạ i đèn phù hợ p vớ i cô ng suấ t chiếu
sá ng như:
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn tuýp huỳnh quang 4x45 180 0,85 18
0 0,8
2 Đèn long 8x9 54 0,85 54
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 18
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

3 Đèn chù m 1x35 35 0,85 35

⇨ Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng phò ng bếp là : P = (180+72+35)x0,9 = 258,8


(W)

c. Khu nấ u ă n phò ng bếp


- Phò ng có chiều dà i 2,02m, chiều rộ ng b = 1,37m, chiều cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 300(lx)
- Diện tích: 2,02 x 1,37 = 2,8 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn Compac củ a hã ng philip có cá c thô ng số kĩ thuậ t
như sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 2,8
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,485
tt (2 , 02+1 ,37)×1 , 7

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 300 ×2 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 1 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 3250

- Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a nhà vệ sinh là : Pcs = 45(W)


d. Ban cô ng tầ ng 1
- Ban cô ng có diện tích chiều dà i a ¿5,2m, chiều rộ ng b = 4,4m, chiều
cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 100(lx)
- Diện tích: 5,2 x 4,4 = 22,8 (m2)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 19


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như


sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40
- Chỉ số phò ng là :
S 22 , 8
i = (a +b)× h = = 2,375
tt (5 , 2+4 , 4)×2 , 2

- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 64%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 100 ×22 , 8
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 64 ×3250

- Trên thự c tế thì cô ng suấ t tiêu thụ điện củ a bó ng đèn tuýp huỳnh
quang là : Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
⇨ Cô ng suấ t chiếu sá ng ban cô ng là : 2 x 45 = 90 W
- Ban cô ng nên ta chọ n loạ i bó ng đèn ố p trầ n 1 bó ng cô ng suấ t mỗ i
bó ng là 40W

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 20


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Thô ng số kỹ thuậ t
Xuấ t xứ : Nhậ p khẩ u
Mô tả : Thâ n đèn là m bằ ng đồ ng nguyên chấ t, chao đèn đượ c là m bằ ng
thủ y tinh cao cấ p, chố ng xướ c, bó ng, bền…
Kích thướ c: d*h = 460*200mm
Cô ng suấ t : Bó ng E27*40w
Ứ ng dụ ng: Đèn trang trí phò ng khá ch, đèn trang trí phò ng sinh hoạ t
chung, đèn ố p sả nh, đèn ố p ban cô ng
- Cô ng suấ t chiếu sá ng ban cô ng tầ ng 1 là : Pcs = 3 x 40 = 120 W
e. Phò ng vệ sinh chung
- Phò ng vệ sinh chung có diện tích chiều dà i a ¿3,18m, chiều rộ ng b = 1,37m,
chiều cao h = 2,2m
- Độ rọ i yêu cầ u: 100(lx)
- Diện tích: 3,18 x 1,37 = 4,3566 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn Compac củ a hã ng philip có cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
Mã số Cô ng Chuô i Hình Tuổ i Quang Chỉ Nhiệt Chiều
sả n suấ t đèn dá ng thọ thô ng số độ dà i
phẩ m mà u mà u
(W) (giờ ) (lm) (mm)
(Ra) ( K)
0

CC2H1 18 G24d- 2H PL 8000 1120 80 2700 170


8/YDN 2 /640
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 21
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

S 4,3566
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,56
tt (3 , 18+1 ,37 )×1 , 7

- ρtrần% = 30%
- ρtườ ng % = 50%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n: Ksh = 0,7
E×S 100 × 4,3566
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 1120
- Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng vệ sinh chung là
Pcsnvs = 2 x 18 = 36(W)
f. Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng tầ ng 1
Tên phò ng Ptt (W)
Phò ng khá ch 299
Nhà bếp 259
Phò ng vệ sinh chung 36
Khu nấ u ă n 45
Ban cô ng tầ ng 1 120
tổ ng 759
- Vì cá c bó ng đèn sử dụ ng khô ng đồ ng thờ i nên: Ptt = 759 x 0,8 = 607 W
3. Tầ ng 2
a. Phò ng ngủ
- Phò ng ngủ có diện tích chiều dà i a ¿3,6m, chiều rộ ng b = 2,4m, chiều cao
h = 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 150(lx)
- Diện tích: 3,6 x 2,4 = 8,64 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như sau:

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 22


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 8 ,64
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,65
tt (3 , 6+2 , 4 )×2 , 2

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 150 × 8 ,64
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 3250

- Trên thự c tế thì cô ng suấ t bó ng đèn tuýp huỳnh quang là


Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
- cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng: Pcs = 2 x 45 = 90 (W)
b. Phò ng vệ sinh và tắ m riêng lầ u 2
- Phò ng vệ sinh và tắ m riêng có chiều dà i a ¿2,8m , chiều rộ ng b = 1,5m,
chiều cao h = 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 150(lx)
- Diện tích: 2,8 x 1,5 = 4,2 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn Compac củ a hã ng philip có cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
Mã số Cô ng Chuô i Hình Tuổ i Quang Chỉ số Nhiệt Chiều
sả n suấ t đèn dá ng thọ thô ng mà u độ dà i
phẩ m mà u
(W) (giờ ) (lm) (Ra) (mm)
( K)
0

CC2H18 18 G24d- 2H 8000 1120 80 2700/ 170


/YDN 2 PL 6400

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 23


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

S 4,2
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 0,5
tt (2 , 8+1 ,5)×2

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 32%
- tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7
E×S 150 × 4 , 2
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 3 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 32× 1250
⇨ Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a nhà vệ sinh là : Pcs = 3 x 18 = 108(W)
- Nhưng ở lầ u 2 có 2 nhà vệ sinh có diện tích bằ ng nhau nên 2 phò ng thiết
kế như nhau
4. Tầ ng 3
a. Phò ng thờ
- Phò ng thờ có diện tích chiều dà i a ¿4,1m, chiều rộ ng b = 5m, chiều cao h
= 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 200(lx)
- Diện tích: 5 x 4,1 = 20,5 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 20 , 5
- Chỉ số phò ng là : I = (a +b)× h = = 1,25
tt (5+ 4 , 1) ×1 , 8

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
- Tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n Ksh = 0,7

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 24


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

E×S 200 ×20 , 5


- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 4 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 5× 3250
- Trên thự c tế thì cô ng suấ t bó ng đèn tuýp huỳnh quang là
Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
- Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng thờ : Pcs = 3 x 45 = 135 (W)
- Phò ng thờ ngoà i chiếu sá ng thì ta phả i bố trí thêm cá c loạ i đèn nhằ m mụ c
đích trang trí trên bà n thờ nên ta chọ n đèn như sau
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cos Ptt Kđt
φ
1 Đèn tuýp huỳnh quang 2x45 90 0,85 90
0,8
2 Sợ i đèn led 2x15 30 0,85 30
3 Đèn trá i ớ t 2x5 10 0,85 10
4 Đèn long 2x9 18 0,85 18
5 Đèn chù m 1x35 35 0,85 35
⇨ Cô ng suấ t tính toá n củ a phò ng thờ là :
Ptt = (90+30+10+18+35)x0,8 = 146,4 W
b. Phò ng giả i trí
- Phò ng giả i trí có chiều dà i a ¿5m , chiều rộ ng b = 4m, chiều cao h = 3,6m
- Độ rọ i yêu cầ u: 500(lx)
- Diện tích: 5 x 4 = 20 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn huỳnh quang ố ng thẳ ng có thô ng số kĩ thuậ t như sau:

Chủ ng Nhiệt Cô ng Điện Quan Quan Dò ng Chỉ Tọ a Tọ a


độ suấ t áp g g điện số độ độ
loạ i mà u W V thô n hiệu mA mà u mà u mà u
K g lm/ Ra X Y
lm W

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,38 0,38


36W8 0 0
40

S 20
- Chỉ số phò ng là : i = (a +b)× h = = 1,2
tt (5+ 4)×1 , 8

- ρtrần% = 50%
- ρtườ ng % = 30%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sữ dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta đượ c: ksd = 50%
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 25
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh ta chọ n: Ksh = 0,7


E×S 500× 20
- Số đèn cầ n sữ dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 9 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 5× 3250

- Trên thự c tế thì cô ng suấ t bó ng đèn tuýp huỳnh quang là


Pđ = Pn + PBallast = 36 + (0,25 x 36) = 45 (W)
- Cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng: Pcs = 6 x 45 = 270 (W )
- Phò ng giả i trí ngoà i chiếu sá ng thì ta phả i bố trí thêm cá c loạ i đèn nhằ m
mụ c đích trang trí là m khô ng gian đẹp nên ta chọ n đèn như sau
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cos Ptt Kđt
φ
1 Đèn tuýp huỳnh quang 2x45 90 0,85 90
0,8
2 Sợ i đèn led 4x15 30 0,85 60
3 Đèn bà n 1x15 15 0,85 15
4 Đèn long 8x9 72 0,85 72
5 Đèn chù m 2x35 70 0,85 35

- Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng củ a phò ng là : P = (90 + 60 + 15 + 72 + 35) =


217,6 (W)
c. Sâ n thượ ng
- Sâ n thượ ng có diện tích chiều dà i a ¿6,2m, chiều rộ ng b = 5,1m, chiều cao h
= 3,6
- Độ rọ i yêu cầ u: 200(lx)
- Diện tích: 5 x 4 = 20 (m2)
- Sữ dụ ng loạ i đèn cao á p có thô ng số kĩ thuậ t như sau:
Đuô i Chủ n Tuổ i Cô ng Điện Quang Hiệu Chỉ Dò ng Tọ a độ Tọ a
đèn g loạ i thọ suấ t á p thô ng suấ t số điện mà u: X độ
phá t mà u mà :
sá ng Ra
Y
E40 SON 2800 150 220V 14500 100(l 20 3,6A 0,535 0,41
150 0 W lm m/w) 5
WE (giờ )
- Chỉ số phò ng là :
S 20
i = (a +b)× h = = 0,7
tt (5+ 4)×3

- ρtrần% = 30%

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 26


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- ρtườ ng % = 31%
- Tra bả ng 2-70 hệ số sử dụ ng ksd củ a cá c loạ i đèn ta có : ksd = 31%
- Tra bả ng hệ số suy hao củ a quang thô ng Ksh trong cuố n sổ tay tra cứ u số
liệu và thiết bị mô n cung cấ p điện củ a Thầ y Ths Mai Vă n Lê ta chọ n Ksh =
0,7
E×S 14500 × 20
- Số đèn cầ n sử dụ ng là : nđ = k k Φ n = = 2 (bó ng)
sh sd b b 0 ,7 × 0 , 31× 14500

- Cô ng suấ t chiếu sá ng sâ n thượ ng là : Pcs = 2 x 150 = 300 (W)


- Vì là sâ n thượ ng nên ta khô ng quan tâ m đến tính thẩ m mỹ, ta chọ n loạ i
đèn vớ i thô ng số tính toá n như trên để sử dụ ng luô n.
d. Cầ u thang
Vì đâ y là nhà ở nên cầ u thang ta chỉ cầ n bố trí mỗ i tầ ng 2 đèn và lắ p đặ t
đườ ng dâ y đi riêng sữ dụ ng loạ i đèn ố p tườ ng mỗ i đèn cô ng suấ t 10W
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt

1 Đèn cầ u 2x10 20 0,85


thang tầ ng 1
2 Đèn cầ u 2x10 20 0,85
60 0,9
thang tầ ng 2
3 Đèn cầ u 2x10 20 0,85
thang tầ ng 3

⇨ P = 60x0,9 = 54 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 54*0,75 = 40,5 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ √❑= 67,5(VA)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 27


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chương 4: KHẢO SÁT VÀ TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI NGÔI NHÀ
(Á p dụ ng phương phá p hệ số sử dụ ng và hệ số đồ ng thờ i)
I. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng trệt
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt

1 Bơm nướ c 1x150 1500 0,75 1500


0
0,9
2 Bó ng đèn 3x45 135 0,85 135
huỳnh quang
⇨ P = 1635*0,9 = 1471 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 1471*0,86 = 1265,5 Var
⇨ S = √❑ = √❑ √❑= 1941 (VA)
II. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 1
1. Phò ng khá ch
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt

1 Tivi 1x250 250 0,8


2 Đầ u đĩa 1x25 10 0,8
540
3 Â m li 1x100 100 0,8
4 Loa 2x150 300 0,8

5 Má y lạ nh 1x1500 1500 0,8 1500


6 Quạ t tườ ng 4x47 188 0,8
7 Bình nướ c 1x600 600 0,8 0,
( nó ng lạ nh) 723
8
8 Oxy hồ cá 1x15 15 0,8
9 Đèn tuýp 4x45 180 0,85
huỳnh quang
11 Đèn long 6x9 54 0,85 242
12 Đèn chù m 1x35 35 0,85
13 ổ cắ m 2x3300 6600 0,85 660

- Cô ng suấ t tính toá n phò ng khá ch là :


⇨ P =(540+723+242 +1500+660)x0,8 = 2932(W) = 2,932kW
⇨ Q = P*tanφ = 2932*0,72 = 2111 (Var) = 2,111kVar

⇨ S = √❑ = √❑√❑ = 3613 (VA) = 3,613kVA

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 28


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

2. Phò ng bếp
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđ
t

1 Tủ lạ nh 1x150 150 0,85


445
2 tivi 1x250 250 0,85
3 Quạ t tườ ng 2x47 94 0,85
4 Nồ i cơm điện 1x850 850 0,85
5 Lò vi só ng 1x1500 1500 0,85 2565
6 Ấ m điện 1x500 500 0,85
0,
8 Đèn tuýp 4x45 180 0,85 180 7
Huỳnh quang
9 Đèn long 8x9 72 0,85 72
10 Đèn chù m 1x35 35 0,85 35
11 ổ cắ m 2x3300 6600 0,85 660

c. Cô ng suấ t tính toá n phò ng bếp là :


⇨ P = (445+2565+180+72+35+660)x0,7 = 2770 (W) = 2,770kW
⇨ Q = P*tanφ = 2770*0,75 = 2077,5 (Var) = 2,0775kVar
⇨ S = √❑ = √❑ √❑= 3462,5 (VA) = 3,4625kVA

2. khu nấ u ă n
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn tuýp huỳnh 1x45 45 0,85 45 1
quang

d. Cô ng suấ t tá c dụ ng
⇨ P = 45(W)
⇨ Q = P*tanφ = 45*0,75 = 33,75 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ = 56,25 (VA)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 29


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

4. Phò ng vệ sinh chung


stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn compac 1x18 18 0,85 18
2 Đèn ố p tườ ng 2x15 30 0,85 30 0,9
e. Cô ng suấ t tá c dụ ng
⇨ P = (18+30)x0,9 = 52 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 52*0,75 = 39 (Var)
⇨ S √❑ = √❑ = √❑ = 65 (VA)
5. Ban cô ng tầ ng 1
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
2 Đèn ố p trầ n 3 x 40 120 0,85 120 1

⇨ Ptt = 120 (W)


⇨ Qtt = P*tanφ = 120*0,75 = 90 (Var)
⇨ Stt √❑ = √❑ = √❑ = 150 (VA)
6. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 1
Tên phò ng Ptt (W)
Phò ng khá ch 2932
Nhà bếp 2770
Phò ng vệ sinh chung 52
Khu nấ u ă n 45
Ban cô ng tầ ng 1 120
tổ ng 4735

⇨ P1 = 5919 x 0,8 = 4735 (W)


⇨ Q1 = P*tanφ = 4735*0,68 = 3220 (Var)
⇨ S1 √❑ = √❑ = √❑ = 55726 (VA)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 30


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

III. Tính toá n cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 2


1. Phò ng ngủ 1
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt

1 Tivi 1x150 150 0,85


531
2 Má y vi tính 1x350 350 0,85
3 Loa vi tính 1x45 90 0,85
4 Má y lạ nh 1x1125 1125 0,85 1125 0,8
5 Quạ t tườ ng 1x47 188 0,85 123
6 Tủ lạ nh mini 1x90 90 0,85
7 Đèn tuýp 2x45 90 0,85
Huỳnh quang 97
8 Đèn bà n 1 x 18 18 0,85
9 ổ cắ m 2x300 600 0,85 60
⇨ P = (621+1125+123+97+660)x0,8 = 1549 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 1549*0,75 = 1162 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ = 1936 (VA)
⇨ Vì tầ ng 2 bố trí 3 phò ng ngủ có diện tích như nhau nên tổ ng cô ng suấ t là
như nhau
2. Tổ ng cô ng suấ t chiếu sá ng tầ ng 2
⇨ P 2 = (3*1549 +2*108)*0,8 = 3890 (W)
⇨ Q2 = P*tanφ = 3890*0,75 = 2918 (Var)
⇨ S2 = √❑ = √❑ = 4863 (VA)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 31


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

IV. Tính cô ng suấ t phụ tả i tầ ng 3


1. Phò ng thờ
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt

1 Quạ t trầ n 1x77 77 0,85 77

2 Đèn chù m 1x35 35 0,85 35

3 Đèn tuýp 2x45 90 0,85 90


huỳnh quang
4 Sợ i đèn led 2x15 30 0,85 0,8
5 Đèn trá i ớ t 2x5 10 0,85 52
6 Đèn long 2x9 18 0,85
7 ổ cắ m 1x300 300 0,85 30

f. Vậ y tổ ng cô ng suấ t phò ng thờ là :


⇨ P = (77+35+90+52+ 30)x0,8 = 227 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 227*0,75 = 170 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ = 284 (VA)
2. Phò ng giả i trí
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Quạ t tườ ng 1x47 47 0,85 47
2 Má y lạ nh 1x1125 1125 0,85 1125
3 tivi 1x250 250 0,85
4 Đầ u đĩa 1x45 45 0,85
476
5 amli 1x120 120 0,85
6 loa 2x90 180 0,85 0,8
7 Đèn tuýp 2x45 90 0,85
huỳnh quang
166
8 Sợ i đèn led 4x15 30 0,85
9 Đèn bà n 1x15 15 0,85
10 Đèn long 8x9 72 0,85
11 ổ cắ m 1x300 300 0,85 30
⇨ P = (47+1125+476+166+30)x0,8 = 1475 (W)
⇨ Q = P*tanφ = 1475*0,75 = 1180 (Var)
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 32
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

⇨ S = √❑ = √❑1889 (VA)
3. Sâ n thượ ng
stt Tên thiết bị P (W) P(W) cosφ Ptt Kđt
1 Đèn cao á p 2x150 300 0,85 300 1

⇨ Ptt = 300W
4. Tổ ng cô ng suấ t tầ ng 3
Tên phò ng Ptt (W) Kđt Ptt Qtt Stt

Phò ng thờ 227


Phò ng giả i trí 1475 0,9 1802 1351 2252
sâ n thượ ng 300

V. Tổ ng cô ng suấ t tiêu thụ củ a ngô i nhà

Tầ ng Ptt
Trệt 1471,5
Mộ t 4735
hai 3890
ba 1802
Cầ u thang 54
Ptổ ng 11132,4 W
Qtổ ng 7171,5 Var

Stổ ng 11953 VA

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 33


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chương 5: CHỌ N DÂ Y DẪ N VÀ THIẾ T BỊ BẢ O VỆ CB


I. CƠ SỞ LÝ THUYẾ T
Để đi dâ y cho hệ thố ng điện dù ng trong cá c cô ng trình và nhà ở ta cầ n chú ý
đến 2 trườ ng hợ p sau vớ i hệ số K là hệ số hiệu chỉnh thể hiện đặ c trưng củ a
cá ch thứ c lắ p đặ t củ a đườ ng dâ y điện

1. Dâ y khô ng chô n đấ t
- Theo phương á n đi dâ y nà y hệ số hiệu chỉnh đượ c xá c định theo cô ng thứ c
K = K1.K2.K3

a. K1: thể hiện ả nh hưở ng củ a cá ch thứ c lắ p đặ t đườ ng dâ y


▪ Theo tiêu chuẩ n IEC K1 đượ c chọ n theo bả ng sau

Mã chữ K1

B Cá p đặ t thẳ ng trong vậ t liệu chịu 0,7


nhiệt 0

Ố ng dâ y đặ t trong vậ t liệu cá ch điện 0,7


chịu nhiệt 7

Cá p đa lõ i 0,9
0

C Hầ m và mương cá p kín 0,9


5

Cá p leo trầ n 0,9


5

B,C,E,F Cá c trườ ng hợ p khá c 1

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 34


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

b. K2: thể hiện ả nh hưở ng tương hổ củ a 2 mạ ch gầ n nhau


- Hệ số K2 theo số mạ ch cá p trong mộ t hà ng đơn đượ c chọ n theo bả ng sau
▪ Hệ số K2 thể hiện ả nh hưở ng củ a số lượ ng dâ y đặ t kề nhau, 2 mạ ch
đượ c coi là kề nhau khi khoả ng cá ch L giữ a 2 dâ y nhỏ hơn 2 lầ n đườ ng
kính cá p lớ n nhấ t củ a 2 dâ y nó i trên
Mã Hệ số K2
chữ Cá ch đặ t gầ n nhau
cá i Số lượ ng mạ ch hoặ c cá p đa lõ i

1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20

BC Lắ p hoặ c chô n trong


tườ ng
1,0 0,8 0,7 0,6 0,60 0,5 0,5 0,52 0,50 0,4 0,41 0,38
5 7 4 5

C Hà ng đơn trê n tườ ng


hoặ c nề n nhà , hoặ c
1
0,8 0,7 0,7 0,72 0,7 0,7 0,7 0,45 0,7
trê n khay cá p khô ng
5 9 3 2 1
đụ c lỗ

Hà ng đơn trê n trầ n 0,95 0,8 0,7 0,6 0,66 0,6 0,6 0,62 0,61 0,6
1 2 8 4 3 1

E,F Hà ng đơn nằ m ngang


hoặ c trê n má ng đứ ng
1 0,8 0,8 0,7 0,75 0,7 0,7 0,72 0,72 0,7
8 2 7 3 3 2

Hà ng đơn trê n thanh


cá p, cô ngxom
1 0,8 0,8 0,8 0,8 0,7 0,7 0,78 0,78 0,7
7 2 9 9 8

- Khi số hà ng cá p nhiều hơn 1, K2 cầ n nhâ n vớ i cá c hệ số sau:


▪ 2 hà ng: 0,8
▪ 3 hà ng: 0,73
▪ 4 hà ng hoặ c 5 hà ng: 0,7
c.K3: Thể hiện ả nh hưở ng củ a nhiệt độ tương ứ ng vớ i cá c dạ ng cá ch điện

- Hệ số K3 cho nhiệt độ mô i trườ ng 300C đượ c chọ n theo bả ng sau


Nhiệ t độ Cá ch điệ n
mô i
trườ ng Cao su(chấ t dẻ o) PVC Butyl polyethylene (XLPE) cao su có ethylene
propylene

10 1,29 1,22 1,15


15 1,22 1,17 1,12
20 1,15 1,12 1,08
25 1,07 1,07 1,04

30 1,00 1,00 1,00


35 0,93 0,93 0,96
40 0,82 0,87 0,91
45 0,71 0,79 0,87

50 0,58 0,71 0,82


55 - 0,61 0,76
60 - 0,50 0,71
65 - - 0,65

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 35


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

70 - - 0,58
75 - - -
80 - - -

2. Dâ y dẫ n chô n trong đấ t
II. CHỌ N CB, DÂ Y DẪ N TỪ ĐỒ NG HỒ VÀ O CB TỔ NG CHO NGÔ I NHÀ
1. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S tổng 11,953
I¿ = =0,054 KA = 54 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 54x1,15=62,1 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t) - tiêu chuẩ n
IEC - 60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-63A vớ i dò ng định mứ c 63A.
2. Chọ n dâ y
- Nguồ n điện đi từ trạ m biến á p đến tủ phâ n phố i chính là nguồ n 1 pha 2
dâ y vớ i Uđm= 220V ta chọ n phương á n đi dâ y là dâ y đi nổ i.
- Theo phương á n đi dâ y nà y ta cầ n xá c định hệ số K = K1.K2.K3
- Trong đó :
▪ K: hệ số hiệu chỉnh
▪ K1: thể hiện ả nh hưở ng củ a cá ch thứ c lắ p đặ t
▪ Phương á n chọ n K1 ở đâ y là cá c ố ng dâ y đặ t trong vậ t liệu cá ch điện
chịu nhiệt theo IEC60439-1 (Nguồ n:Diencongnghiep.com) ta chọ n K1=
0,77
▪ K2: thể hiện ả nh hưở ng tương hổ củ a 2 mạ ch gầ n nhau
▪ Hệ số K2 thể hiện ả nh hưở ng củ a số lượ ng dâ y đặ t kề nhau, 2 mạ ch
đượ c coi là kề nhau khi khoả ng cá ch L giữ a 2 dâ y nhỏ hơn 2 lầ n đườ ng
kính cá p lớ n nhấ t củ a 2 dâ y nó i trên
▪ Khi số hà ng cá p nhiều hơn 1, K2 cầ n nhâ n vớ i cá c hệ số sau:
o 2 hà ng: 0,8
o 3 hà ng: 0,73
o 4 hà ng hoặ c 5 hà ng: 0,7
▪ Theo tiêu chuẩ n IEC ta dù ng cá p 1 pha 2 lõ i lắ p trong tườ ng ta chọ n
K2=0,8
▪ K3: Thể hiện ả nh hưở ng củ a nhiệt độ tương ứ ng vớ i cá c dạ ng cá ch điện
▪ Theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n nhiệt độ mô i trườ ng trong nhà là 250C
cá ch điện PVC
▪ Do đó ta chọ n K3=1,07
⇨ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
- Từ đó tính đượ c
I CB 63
In ¿ = =¿ 95,45 (A)
K 0 , 66
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 36
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diên 25
mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 114A.
III. CHỌ N DÂ Y TỪ TỦ ĐIỆ N TỔ NG ĐẾ N CÁ C TẦ NG
1. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng trệt
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S tret 1941
I tret = = =8 , 8 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có


ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)
ICB ≥ I tt .1,15 = 8,8x1,15=10 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 10A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện và cá ch thứ c lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở
phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 10
I n= = 0 , 66 =¿ 15 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng, 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diên
1 mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 15A.
2. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 1
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
St 1 4735
I t 1= = =21 , 5 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 21,15x1,15=25 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-25A vớ i dò ng định mứ c 40A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 25
I n= = 0 , 66 =¿ 38 (A)
K

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 37


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
6mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 47A.
3. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 2
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
St 2 3890
I t 2= = =17 ,7 A
U dm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 17,7x1,15=20 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-32A vớ i dò ng định mứ c 20A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 20
I n= = 0 , 66 =¿ 30 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
4mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 37A.
4. Từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 3
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
St 3 1802
I t 3= = =8 ,2 A
U dmP 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 8,6x1,15=10 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-10A vớ i dò ng định mứ c 10A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 10
I n= = 0 , 66 =¿ 15,15 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng, 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
1,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 20A.
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 38
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

IV. CHỌ N CB VÀ DÂ Y DẪ N TỪ TỦ ĐIỆ N TỪ NG TẦ NG ĐẾ N CÁ C PHÒ NG


1. Chọ n CB và dâ y dẫ n từ tủ điện tầ ng trệt đến cá c phò ng

I.1 Từ tủ điện tầ ng trệt đến nhà để xe

a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S 135
I tt = = =0 , 6 A
U dm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 0,6x1,15=0,53 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,1 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng, 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
1mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 15A.
I.2 Chọ n CB và dâ y dẫ n cho bơm nướ c
2. Chọ n CB và dâ y dẫ n từ tủ điện tầ ng 1 đến cá c phò ng

2.1Phò ng khá ch
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S pk 3665
I pk = = =16 , 7 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 16,7x1,15=19 A
⇨ Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-20A vớ i dò ng định mứ c 20A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 20
I n= = 0 , 66 =¿ 30,3 (A)
K

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 39


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

-Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng, 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
2,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 27A.
2.2 Phò ng bếp
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S pb 2770
I pb= = =12 , 6 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 12,6x1,15=14,5 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-16A vớ i dò ng định mứ c 16A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 16
I n= = 0 , 66 =¿ 24,24 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
2,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 27A.
2.3 Khu nấ u ă n
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S bếp 56 ,25
I bếp= = =0 ,26 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 0,26.1,15=0,29 A
⇨ Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,09 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC ,khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
1,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 26A.
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 40
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

2.4 Phò ng vệ sinh chung


a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S vsc 65
I tt = = =0 , 29 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 0,29.1,15=0,34 A
⇨ Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n IEC-
60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,09 (A)
K
⇨ Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC ,khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện 1
mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 15A.
2.5 Ban cô ng tầ ng 1
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
Sbc 150
I tt = = =0 , 68 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 0,68.1,15=0,78 A
⇨ Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,09 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 điện
XPLE, vỏ PVC ,khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện 1 mm2 có
khả nă ng chịu dò ng tả i là 26A.
3. Chọ n CB và dâ y dẫ n từ tủ điện tầ ng 2 đến cá c phò ng
3.1Phò ng ngủ 1
a. Chọn CB
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 41
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Dòng điện tính toán của phụ tải là


S pn 1936
I tt = = =8 , 8 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩn IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 8,8x1,15=10,12 A
- Tra bảng báo giá thiết bị đóng cắt của MISUBISHI (Đóng cắt)-tiêu chuẩn
IEC-60898 ta chọn MCB BH-D6-1P-13A với dòng định mức 13A.
b. Chọn dây dẫn
- Do ở cùng 1 điều kiện lắp đặt nên hệ số K ta tính như ở phần trước
▪ Vậy hệ số: K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính được
I CB 13
I n= = 0 , 66 =¿ 19,7 (A)
K
- Từ tính toán trên theo tiêu chuẩn IEC ta chọn cáp CXV ruột đồng, 2 lõi,
cách điện XPLE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không, có tiết diện
4mm2 có khả năng chịu dòng tải là 37A.
3.2 Phòng vệ sinh và tắm riêng
a. Chọn CB
P 108
Ta có: Stt = ¿ = 127 VA
cosφ 0 , 85

- Dòng điện tính toán của phụ tải là


S pn 127
I tt = = =0 , 57 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩn IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 0,57x1,15=0,66 A
- Tra bảng báo giá thiết bị đóng cắt của MISUBISHI (Đóng cắt)-tiêu chuẩn
IEC-60898 ta chọn MCB BH-D6-1P-6A với dòng định mức 6A.
c. Chọn dây dẫn
- Do ở cùng 1 điều kiện lắp đặt nên hệ số K ta tính như ở phần trước
▪ Vậy hệ số: K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính được
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9.09 (A)
K
- Từ tính toán trên theo tiêu chuẩn IEC ta chọn cáp CXV ruột đồng, 2 lõi,
cách điện XPLE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không, có tiết diện
1mm2 có khả năng chịu dòng tải là 37A.
4. Chọ n CB và dâ y dẫ n từ tủ điện tầ ng 3 đến cá c phò ng
4.1Phò ng thờ
a. Chọ n CB

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 42


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

II. Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là


S pt 284
I tt = = =1 ,3 A
U đm 220

III. Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 1,3x1,15=1,5 A
IV. Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
d. Chọ n dâ y dẫ n
V. Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,09 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng ,2
lõ i ,cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
1,5mm2 và có khả nă ng chịu dò ng tả i là 26A.
4.2 Phò ng giả i trí
a. Chọ n CB
- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là
S ¿ 1889
I tt = = =8 ,6 A
U đm 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có :ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 8,6x1,15=9,9 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-10A vớ i dò ng định mứ c 10A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 10
I n= = 0 , 66 =¿ 15,15 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diện
1,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 20A.
4.3 Sâ n thượ ng
a. Chọ n CB
- Cô ng suấ t biểu kiến
Ptt 300
Stt = = 0 , 85 =352 , 9VA
cosφ

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 43


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Dò ng điện tính toá n củ a phụ tả i là


S tt 352 , 9
I tt = = =1 , 6 A
U dmP 220

- Theo tiêu chuẩ n IEC ta có : ICB ≥ I tt .(1,15 ÷ 1,25)


ICB ≥ I tt .1,15 = 1,6.1,15=1,8 A
- Tra bả ng bá o giá thiết bị đó ng cắ t củ a MISUBISHI (Đó ng cắ t)-tiêu chuẩ n
IEC-60898 ta chọ n MCB BH-D6-1P-6A vớ i dò ng định mứ c 6A.
b. Chọ n dâ y dẫ n
- Do ở cù ng 1 điều kiện lắ p đặ t nên hệ số K ta tính như ở phầ n trướ c
▪ Vậ y hệ số : K=K1.K2.K3 = 0,77.0,8 .1,07=0,66
▪ Từ đó tính đượ c
I CB 6
I n= = 0 , 66 =¿ 9,09 (A)
K
- Từ tính toá n trên theo tiêu chuẩ n IEC ta chọ n cá p CXV ruộ t đồ ng , 2 lõ i,
cá ch điện XPLE, vỏ PVC, khô ng giá p bả o vệ, lắ p trên khô ng, có tiết diên
1,5mm2 có khả nă ng chịu dò ng tả i là 26A.
1.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 44


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁ N NGẮ N MẠ CH


I. Khá i niệm chung
2. Đặ t vấ n đề
- Ngắ n mạ ch: là mộ t loạ i sự cố xả y ra trong hệ thố ng điện do hiện tượ ng
chạ m chậ p giữ a cá c pha khô ng thuộ c chế độ là m việc bình thườ ng.
- Trong hệ thố ng có trung tính nố i đấ t (hay 4 dâ y) chạ m chậ p mộ t pha
hay nhiều pha vớ i đấ t (hay vớ i dâ y trung tính) cũ ng đượ c gọ i là ngắ n
mạ ch.
a. Nguyên nhâ n:
- Cá ch điện củ a cá c thiết bị già cỗ i, hư hỏ ng.
- Quá điện á p.
- Cá c ngẫ u nhiên khá c, thao tá c nhầ m hoặ c do đượ c dự tính trướ c...
b. Hậ u quả :
- Phá t nó ng: dò ng ngắ n mạ ch rấ t lớ n so vớ i dò ng định mứ c là m cho cá c
phầ n tử có dò ng ngắ n mạ ch đi qua nó ng quá mứ c cho phép dù vớ i mộ t
thờ i gian rấ t ngắ n.
- Tă ng lự c điện độ ng: ứ ng lự c điện từ giữ a cá c dâ y dẫ n có giá trị lớ n ở
thờ i gian đầ u củ a ngắ n mạ ch có thể phá hỏ ng thiết bị.
- Điện á p giả m và mấ t đố i xứ ng: là m ả nh hưở ng đến phụ tả i, điện á p giả m
30 đến 40% trong vò ng mộ t giâ y là m độ ng cơ điện có thể ngừ ng quay,
sả n xuấ t đình trệ, có thể là m hỏ ng sả n phẩ m.
- Gâ y nhiễu đố i vớ i đườ ng dâ y thô ng tin ở gầ n do dò ng thứ tự khô ng sinh
ra khi ngắ n mạ ch chạ m đấ t.
- Gâ y mấ t ổ n định: khi khô ng cá ch ly kịp thờ i phầ n tử bị ngắ n mạ ch, hệ
thố ng có thể mấ t ổ n định và tan rã , đâ y là hậ u quả trầ m trọ ng nhấ t.
c. mụ c đích
- Khi thiết kế và vậ n hà nh cá c hệ thố ng điện, nhằ m giả i quyết nhiều vấ n
đề kỹ thuậ t yêu cầ u tiến hà nh hà ng loạ t cá c tính toá n sơ bộ , trong đó có
tính toá n ngắ n mạ ch.
- Tính toá n ngắ n mạ ch thườ ng là nhữ ng tính toá n dò ng, á p lú c xả y ra
ngắ n mạ ch tạ i mộ t số điểm hay mộ t số nhá nh củ a sơ đồ đang xét. Tù y
thuộ c mụ c đích tính toá n mà cá c đạ i lượ ng trên có thể đượ c tính ở mộ t
thờ i điểm nà o đó hay diễn biến củ a chú ng trong suố t cả quá trình quá
độ . Nhữ ng tính toá n như vậ y cầ n thiết để giả i quyết cá c vấ n đề sau:
▪ So sá nh, đá nh giá , chọ n lự a sơ đồ nố i điện.
▪ Chọ n cá c khí cụ , dâ y dẫ n, thiết bị điện.
▪ Thiết kế và chỉnh định cá c loạ i bả o vệ.
▪ Nghiên cứ u phụ tả i, phâ n tích sự cố , xá c định phâ n bố dò ng...

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 45


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Trong hệ thố ng điện phứ c tạ p, việc tính toá n ngắ n mạ ch mộ t cá ch chính


xá c rấ t khó khă n. Do vậ y tù y thuộ c yêu cầ u tính toá n mà trong thự c tế
thườ ng dù ng cá c phương phá p thự c nghiệm, gầ n đú ng vớ i cá c điều kiện
đầ u khá c nhau để tính toá n ngắ n mạ ch.
- Chẳ ng hạ n để tính chọ n má y cắ t điện, theo điều kiện là m việc củ a nó khi
ngắ n mạ ch cầ n phả i xá c định dò ng ngắ n mạ ch lớ n nhấ t có thể có . Muố n
vậ y, ngườ i ta giả thiết rằ ng ngắ n mạ ch xả y ra lú c hệ thố ng điện có số
lượ ng má y phá t là m việc nhiều nhấ t, dạ ng ngắ n mạ ch gâ y nên dò ng lớ n
nhấ t, ngắ n mạ ch là trự c tiếp, ngắ n mạ ch xả y ra ngay tạ i đầ u cự c má y cắ t
...
- Để giả i quyết cá c vấ n đề liên quan đến việc chọ n lự a và chỉnh định thiết
bị bả o vệ thườ ng phả i tìm dò ng ngắ n mạ ch nhỏ nhấ t. Lú c ấ y tấ t nhiên
cầ n phả i sử dụ ng nhữ ng điều kiện tính toá n hoà n toà n khá c vớ i nhữ ng
điều kiện nêu trên.
II. TÍNH NGẮ N MẠ CH
1. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tổ ng củ a ngô i nhà
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5m = 5x10-3km
- S = 16 mm2
- Theo tà i lệu mạ ng lướ i điện trở trên dâ y dẫ n đượ c tính theo cô ng thứ c:
l
rd1 = ρ
S

Trong đó :

- ρ là điện trở suấ t củ a vậ t liệu dâ y dẫ n tạ i nhiệt độ vậ n hà nh bình thườ ng,


2 2
mm mm
ρ=22.5 mΩ . cho dây Cu . ρ=36 mΩ . cho dây Al
m m
- l là chiều dà i dâ y dẫ n (m)
- S là tiết diện dâ y dẫ n (mm2)
−3
l 5∗10
rd1 = ρ = 22 , 5 = 7x10-3 (mΩ)
S 16

- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xd1 = x0*l = 0,08x5x10-3 = 4x10-4 (mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 7,0111 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 31,4 (kA)
t 7,0111
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 46
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 47


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

2. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tủ điện cá c tầ ng


a. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tủ điện tầ ng trệt
- Dâ y dẫ n đoạ n từ CB tổ ng đến CB tầ ng trệt có chiều dà i là :
L = 0,5m = 0,5x10-3km

- S = 16 mm2
−3
l 0 , 5∗10
rd2 = ρ = 22 , 5 = 7,03x10-4 (mΩ)
S 16

- Mà trong đoạ n từ đồ ng hồ đến CB tầ ng trệt gồ m có :


- RT = rCBtổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd2
- Vớ i:
▪ rd2 = 7,03x10-4 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rd1 = 7x10-3 (mΩ)
▪ rCBtổ ng = 0
- RT = rCB tổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd2 = 7x10-3 + 7,03x10-4 = 7,703x10-3 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xd2 = x*l = 0,08x0,5x10-3 = 4x10-5 (mΩ)
- XT = xCB tổ ng + xthanhdẫn + xd1 + xd2 = 0,15 + 0,15 + 4x10-4+4x10-5 = 0,3 (mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733,3 (mA)
t 0,3
b. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến tủ điện tầ ng 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 2,5m = 2,5x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 2 ,5∗10
Rd3 = ρ = 22 , 5 = 0,04 (mΩ)
S 1,5

- Mà trong đoạ n từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 1 gồ m có :


- RT = rCBtổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd3
- Vớ i:
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 48
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ rd3 = 0,04 (mΩ)


▪ rthanhdẫn = 0
▪ rd1 = 7x10-3 (mΩ)
▪ rCBtổ ng = 0
- RT = rCB tổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd3 = 7x10-3 + 0,04 = 0,05 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xd3= x0*l = 0,08x2,5x10-3 = 2x10-4 (mΩ)
- XT = xCB tổ ng + xthanhdẫn + xd1 + xd3 = 0,15 + 0,15 + 4x10-4+ 2x10-4= 0,3 (mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
c. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 2
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 7m = 7x10-3km
- S = 6 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 7∗10
r0 = ρ = 22 , 5 = 0,03 (mΩ)
S 6

- Mà trong đoạ n từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 2 gồ m có :


- RT = rCBtổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd3
- Vớ i:
▪ rd4 = 0,03 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rd1 = 7x10-3 (mΩ)
▪ rCBtổ ng = 0
- RT = rCB tổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd4 = 7x10-3 + 0,03 = 0,14 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : X = x0*l = 0,08x6x10-3 = 4,8x10-4 (mΩ)
- XT = xCB tổ ng + xthanhdẫn + xd1 + xd4 = 0,15 + 0,15 + 4x10-4+4,8x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,33 (mΩ)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 49


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 666,7 (kA)
t 0 ,33
d. Dò ng ngắ n mạ ch từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 3
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 11,5m = 11,5x10-3km
- S = 4 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 11, 5∗10
Rd5 = ρ = 22 , 5 = 0,65 (mΩ)
S 4

- Mà trong đoạ n từ đồ ng hồ đến CB tầ ng 3 gồ m có :


- RT = rCBtổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd5
- Vớ i:
▪ rd5 = 0,65 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rd1 = 7x10-3 (mΩ)
▪ rCBtổ ng = 0
- RT = rCB tổ ng + rthanhdẫn + rd1 + rd4 = 7x10-3 + 0,65 = 0,682 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : X = x0*l = 0,08x11,5x10-3 = 9,6x10-4 (Ω) = 9,6x10-7 (mΩ)
- XT = xCB tổ ng + xthanhdẫn + xd1 + xd5 = 0,15 + 0,15 + 4x10-4+9,6x10-7 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,745 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 295,3 (kA)
t 0,745
III. Tính ngắ n mạ ch từ CB cá c tầ ng đến cá c phò ng
1. Tầ ng 1
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 2,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,05 (mΩ)
S 2,5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 50
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1


- Vớ i:
▪ rdây = 0,05 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,05 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x5,5x10-3 = 4,4x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,4x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
b. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng bếp
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 13m = 13x10-3km
- S = 2,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 13∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,117 (mΩ)
S 2 ,5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,117 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,117 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x13x10-3 = 1,04x10-3 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 1,04x10-3 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,322 (mΩ)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 51


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 683 (kA)
t 0,322
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến phò ng vệ sinh chung
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 16m = 16x10-3km
- S = 1 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 16∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,36 (mΩ)
S 1

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,36 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,36 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x16x10-3 = 1,28x10-3 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 1,28x10-3 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,47 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 468 (kA)
t 0 , 47
d. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 1 đến khu nấ u ă n phò ng bếp
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 18m = 18x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 18∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,27 (mΩ)
S 1, 5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,27 (mΩ)
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 52
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,27 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x18x10-3 = 1,44x10-3 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 1,44x10-3 = 0,30144(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,4 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 544 (mA)
t 0,4

2. Tầ ng 2
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng ngủ 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 4 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,03 (mΩ)
S 4

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1
- Vớ i:
▪ rdây = 0,03 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,03 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x5,5x10-3 = 4,4x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,4x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 53


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

b. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng ngủ 2


- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 11,5m = 11,5x10-3km
- S = 4 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,03 (mΩ)
S 4

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1
- Vớ i:
▪ rdây = 0,03 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,03 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x5,5x10-3 = 4,4x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,4x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 733 (kA)
t 0,3
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng vệ sinh 1
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 5,5m = 5,5x10-3km
- S = 1 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 5 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,124 (mΩ)
S 1

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,124 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 54


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,124 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x5,5x10-3 = 4,4x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,4x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3246 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 678 (kA)
t 0,3246
d. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 2 đến phò ng vệ sinh 2

- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 9m = 9x10-3km


- S = 1 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 9∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,2025 (mΩ)
S 1

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,2025 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây = 0,2025 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x9x10-3 = 7,2x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 7,2x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,362 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 608 (kA)
t 0,362

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 55


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

3. Tầ ng 3
a. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến phò ng giả i trí
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 17,5m = 17,5x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 17 , 5∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,2625 (mΩ)
S 1, 5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1
- Vớ i:
▪ rdây = 0,2625 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,2625 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x17,5x10-3 = 1,4x10-3 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 1,4x10-3 = 0,3014(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,4 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 550 (kA)
t 0,4
b. Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến phò ng thờ
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 4m = 4x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 4∗10
Rdây1 = ρ = 22 , 5 = 0,06 (mΩ)
S 1 ,5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1
- Vớ i:
▪ rdây = 0,06 (mΩ)

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 56


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,06 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x4x10-3 = 3,2x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 3,2x10-4 = 0,3014(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,3 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 719 (kA)
t 0,3
c.Ngắ n mạ ch từ tủ điện tầ ng 3 đến sâ n thượ ng
- Dâ y dẫ n có chiều dà i là : l = 6m = 6x10-3km
- S = 1,5 mm2
- Vậ y điện trở là :
−3
l 6∗10
Rdây = ρ = 22 , 5 = 0,135 (mΩ)
S 1 ,5

- Mà trong đoạ n từ đoạ n tủ điện tầ ng 1 đến phò ng khá ch gồ m có :


- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây
- Vớ i:
▪ rdây = 0,135 (mΩ)
▪ rthanhdẫn = 0
▪ rCB1 = 0 (mΩ)
- RT = rCB1 + rthanhdẫn1 + rdây1 = 0,135 (mΩ)
- Theo tà i liệu “Cung Cấ p Điện 1” củ a thầ y Trầ n Thiện Tườ ng thì khi khô ng
có thô ng tin nà o củ a x0 thì lấ y x0= 0,08(Ω/km)
- Điện khá ng là : Xdây1 = x0*l = 0,08x6x10-3 = 4,8x10-4 (mΩ)
- XT = xCB1 + xthanhdẫn1 + xdây1 = 0,15 + 0,15 + 4,8x10-4 = 0,3(mΩ)
Zt = √❑ = √❑ = 0,33 (mΩ)

U 220
- Dò ng sự cố : Isc = Z = = 666,7 (kA)
t 0 ,33

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 57


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 58


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁ N SỤ T Á P


I. TÍNH TOÁ N SỤ T Á P
- Tổ ng trở củ a đườ ng dâ y tuy nhỏ nhưng khô ng thể bỏ qua. Khi mang tả i sẽ
luô n tồ n tạ i sự sụ t á p giữ a đầ u và cuố i đườ ng dâ y. Vậ n hà nh củ a cá c tả i
(như độ ng cơ, chiếu sá ng...) phụ thuộ c nhiều và o điện á p trên đầ u và o củ a
chú ng và đò i hỏ i giá trị điện á p gầ n vớ i giá trị định mứ c. Do vậ y cầ n phả i
chọ n kích cở dâ y sao cho khi mang tả i lớ n nhấ t, điện á p tạ i điểm cuố i phả i
nằ m trong phạ m vi cho phép.
- Xá c định độ sụ t á p nhằ m kiểm tra:
Độ sụ t á p là chấ p nhậ n đượ c và thoả mã n cá c yêu cầ u về vậ n hà nh. Độ sụ t
á p lớ n nhấ t cho phép sẽ thay đổ i tuỳ theo quố c gia. Cá c giá trị điển hình đố i
vớ i lướ i hạ á p sẽ đượ c cho trong bả ng B1 dướ i đâ y.
Bả ng B1: Độ sụ t á p lớ n nhấ t cho phép.
Độ sụ t á p lớ n nhấ t cho phép từ điểm nố i và o lướ i tớ i nơi dù ng điện
Chiếu sá ng Cá c loạ i tả i khá c
Từ trạ m hạ á p cô ng cộ ng 3% 5%
Trạ m khá ch hà ng đượ c nố i từ lướ i 6% 8%
trung á p cô ng cộ ng
- Cá c sụ t á p giớ i hạ n nà y đượ c cho trong cá c chế độ vậ n hà nh bình thườ ng
(ổ n định tĩnh) và khô ng đượ c sử dụ ng khi khở i độ ng độ ng cơ, hoặ c khi
đó ng cắ t đồ ng thờ i mộ t cá ch tình cờ nhiều tả i.
Khi sụ t á p vượ t quá giớ i hạ n như ở bả ng B1 thì phả i dù ng dâ y có tiết diện
lớ n hơn.
Nếu sụ t á p 8% đượ c cho phép thì sẽ gâ y ra hà ng loạ t vấ n đề sau cho độ ng
cơ:
▪ 5% xung quanh giá trị định mứ c củ a nó ở trạ ng thá i ổ n định tĩnh; Nó i
chung sự vậ n hà nh độ ng cơ đò i hỏ i điện á p dao độ ng.
▪ Dò ng khở i độ ng củ a độ ng cơ có thể gấ p 5-7 lầ n dò ng là m việc lớ n nhấ t.
Nếu sụ t á p là 8% tạ i thờ i điểm đầ y tả i, thì sẽ dẫ n đến sụ t á p 40% hoặ c
hơn ở thờ i điểm khở i độ ng. Điều nà y là m cho độ ng cơ
✓ Đứ ng yên (do mô men điện từ khô ng vượ t quá mô men tả i) và là m
cho độ ng cơ quá nó ng.
✓ Tă ng tố c độ chậ m do vậ y dò ng tả i rấ t lớ n (gâ y giả m á p trên cá c thiết
bị khá c) sẽ tiếp tụ c tồ n tạ i trong thờ i gian khở i độ ng.
▪ Sụ t á p 8% sẽ gâ y tổ n thấ t cô ng suấ t đá ng kể nhấ t là cho cá c tả i là m việc
liên tụ c. Chia hệ thố ng ra là m 2 cấ p lầ n lượ t là :∆ U 1; ∆ U 2.
✓ ∆ U 1: Sụ t á p trên đoạ n Tủ điện tổ ng đến tủ điện cá c tầ ng
✓ ∆ U 2: Sụ t á p trên đoạ n Tủ điện cá c tầ ng đến cá c phò ng.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 59


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ Đ ố i vớ i dâ y đồ ng Cu:
2
22, 5 Ω . mm / Km
Rcu = 2
S(mm )
▪ Đ ố i vớ i dâ y nhô m Al:
2
36 Ω . mm / Km
R Al= 2
S(mm )
- Sơ đồ thay thế đườ ng dâ y tả i điện

1. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 1:


- Ta có : L= 2,5m = 2 , 5× 10−3 (km), S = 6 (mm2 )
- Cô ng suấ t tạ i tầ ng 1:
▪ P1 = 5919 x 0,8 = 4735 (W)
▪ Q1 = P*tanφ = 4735*0,68 = 3220 (Var)
▪ S1 √❑ = √❑ = √❑ = 55726 (VA)
- Ta có :
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 6 =3 , 75( Km )
S (mm )
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 3,75x2,5x10-3 = 9,4x10-3 (Ω ¿
Ω
X 0=0 , 08( )
Km
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 2,5x10-3x0,08 = 2x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tổ ng đến CB tầ ng 1 là :


P 1 R0 +Q1 X 0 4375. 9 , 4 x 10−3 +3220.2 .10−3
∆ U 1.1= = =0 , 2(V )
U dm 220

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 60


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

2. Tổ n thấ t từ tủ điện tổ ng đến CB tầ ng 2


- Ta có : L= 7m = 5 , 8 ×10−3 (km), S = 4 (mm 2)
- P 2 = (3*1549 +2*108)*0,8 = 3890 (W)
- Q2 = P*tanφ = 3890*0,75 = 2918 (Var)
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 4 =5,625( Km )
S (mm )
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 5,625x7x10-3 = 0,04 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 7x10-3x0,08 = 5,6x10-4 (Ω ¿
Ω
X 0=0 , 08( )
Km
- Vậ y tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tổ ng đến CB tầ ng 2
P 1 R+Q1 X 3890.0 ,04 +2918.5 , 6 x 1 0−4
∆ U 1.2= = =0 , 7(V )
U dm 220

3. Tổ n thấ t từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 3


- Ta có : L= 11,5m = 11,5 ×10−3 (km), S = 1 ,5 (mm2 )
- P3 = 1802 (W)

- Q3 = 1351 (Var)
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1, 5 =15( Km )
S (mm )
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 15x11,5x10-3 = 0,1725 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 11,5x10-3x0,08 = 9,2x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tổ ng đến tủ điện tầ ng 3 là


P 3 R+Q3 X 1802. 0,1725+1351.9 , 2 x 10−4
∆ U 1.3= = =1 , 43(V )
U dm 220

4. Tổ n thấ t từ tủ điện tổ ng đến CB tầ ng trệt:


- Ta có : L= 0,5m = 0 , 05(km), S = 1(mm 2)
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1 =22 , 5( Km )
S (mm )
⇨ P = 1635*0,9 = 1921,5(W) = 1471,5
⇨ Q = P*tanφ = 1471,5*0,86 = 1265 (Var)
⇨ S = √❑ = √❑ √❑= 1941 (VA)
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 0,5x22,5x10-3 = 0,01125 (Ω ¿

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 61


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 0,5x10-3x0,08 = 4x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P1 R+Q 1 X 1471. 0,01125+1265.5 , 4 x 1 0−4
∆ U 1.4= = =0 , 08(V )
U dm 220

II. TỔ N THẤ T ĐIỆ N Á P TỪ TỦ ĐIỆ N TẦ NG 1 ĐẾ N CÁ C PHÒ NG


1. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 1 đến CB ban cô ng
- Ta có : S = 1 ¿), l = 2,5m = 2,5.10-3km
- Ptt = 120 (W)
- Qtt = P*tanφ = 120*0,75 = 90 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 150 (VA)
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1 =56 , 25( Km )
S (mm )
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 2,5x56,25x10-3 = 0,14 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 2,5x10-3x0,08 = 2x10-4 (Ω ¿
Ω
X 0=0 , 08( )
Km
−4
PR+QX 120.0 ,14 +90.2 x 1 0
∆ U 45= = =0 , 07(V )
U đm 220

2. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 1 đến CB nhà vệ sinh chung:


- Ta có : S = 1 ¿), l = 16m = 16x10-3km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1 =22 , 5( Km )
S (mm )
- Pcsnvs = 2 x 18 = 36(W)
- Qtt = P*tanφ = 36x 0,75= 27 Var
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 16.22,5x10-3 = 0,36 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 16x10-3x0,08 = 1,28x10-3 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
3
PR+QX 36.0 ,36 +1 ,28.1 0
∆U= = =0 , 06 (V )
U đm 220

3. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 1 đến khu nấ u ă n:


- Ta có : S = 1 ,5 ¿ ), l = 20m = 20x10-3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1, 5 =15( Km )
S (mm )

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 62


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Ptt = 45 (W)
- Qtt = P*tanφ = 45*0,75 = 33,75 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 56,25 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 20.15x10-3 = 0,3 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 20x10-3x0,08 = 1,6x10-3 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−3
PR+QX 45.0 , 3+33 , 75.1 ,6 x 10
∆U= = =0 , 06(V )
U đm 220

4. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 1 đến CB phò ng bếp:


- Ta có : S = 2 , 5¿ ), l = 13m = 13x10-3km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 2 ,5 =9 ( Km )
S (mm )
- Ptt = 2770 (W)
- Qtt = P*tanφ = 2770*0,75 = 2077,5 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 3462,5 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 13.9x10-3 = 0,117 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 13x10-3x0,08 = 1,04x10-3 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−3
PR+QX 2770. 0,117+2077 ,5. 1 ,04 x 1 0
∆U= = =1 , 5(V )
U đm 220

5. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 1 đến CB phò ng khá ch:


- Ta có : S = 2 , 5¿ ), l = 5,5m =5,510−3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 2 ,5 =9 ( Km )
S (mm )
- Ptt = 2932 (W)
- Qtt = P*tanφ = 2932*0,75 =2111 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 3613 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 9x5,5x10-3 = 0,05 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 5,5x10-3x0,08 =4,4x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−4
PR+QX 2932.0 , 05+ 2111.4 , 4 x 1 0
∆ U 01= = =0 , 67(V )
U đm 220

III. TỔ N THẤ T ĐIỆ N Á P Ở TẦ NG 2


NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 63
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

1. Phò ng ngủ 1
- Ta có : S = 4 ¿), l = l = 5,5m =5,510−3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 4 =5,625( Km )
S (mm )
- Ptt = 1549 (W)
- Qtt = P*tanφ = 1549*0,75 =1162 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 1963 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 5,625x5,5x10-3 = 0,03 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 5,5x10-3x0,08 =4,4x10-4 (Ω ¿
P R 0+Q X 0 1549.0 , 03+1162.4 , 4. 10−4
∆U= = =0 ,2(V )
U đm 220

2. Phò ng vệ sinh và phò ng tắ m 1


- Ta có : S = 4 ¿), l = 5,5m =5,510−3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 4 =5,625( Km )
S (mm )
- Ptt = 108 (W)
- Qtt = P*tanφ = 108*0,75 =81 (Var)
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 5,625x5,5x10-3 = 0,03 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 5,5x10-3x0,08 =4,4x10-4 (Ω

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P R 0+Q X 0 108.0 , 03+81.4 , 4.10−4
∆U= = =0 , 01(V )
U đm 220

IV. TỔ N THẤ T ĐIỆ N Á P Ở TẦ NG 3


1. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 3 đến CB phò ng thờ :
- Ta có : S = 1 ,5 ¿ ), l = 4m =4x10−3 km
2
22, 5 Ω . mm / Km 22 ,5 Ω
Rcu = 2 = 1, 5 =15( Km )
S(mm )
- Ptt = 227 (W)
- Qtt = P*tanφ = 227*0,75 =170 (Var)
- Stt √❑ = √❑ = √❑ = 284 VA
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 15x4x10-3 = 0,06 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 4x10-3x0,08 =3,2x10-4 (Ω ¿

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 64


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
P 3 R0 +Q3 X 0 227.0 , 03+170. 3 ,2.10−4
∆U= = =0 , 03(V )
U đm 220

2. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 3 đến CB sâ n thượ ng:


- Ta có : S = 1 ,5 ¿ ), l = 6m =6x10−3 km
2
22 , 5 Ω .mm /Km 22 ,5 Ω
R0 = 2 = 1, 5 =15( Km )
S (mm )
- Ptt = 300 (W)
- Qtt = P*tanφ = 300*0,75 =225 (Var)
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 15x6x10-3 = 0,09 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 6x10-3x0,08 =4,8x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
−4
PR+QX 300.0 , 06+225.4 , 8.10
∆U= = =0 , 08(V )
U đm 220

V. Tổ n thấ t điện á p từ tủ điện tầ ng 3 đến CB phò ng thờ


- Ta có : S = 1 ,5 ¿ ), l = 4m =4x10−3 km
2
22, 5 Ω . mm / Km 22 ,5 Ω
Rcu = 2 = 1, 5 =15( Km )
S(mm )
- Ptt = 227 (W)
- Qtt = P*tanφ = 227*0,75 =170 (Var)
- Điện trở củ a dâ y dẫ n là : R = R0.l = 15x4x10-3 = 0,06 (Ω ¿
- Điện kháng của dây dẫ n là : X = X0.l = 4x10-3x0,08 =3,2x10-4 (Ω ¿

- Vậ y tổ n thấ t điện á p là :
PR+QX
∆U= =¿ ¿
U đm

CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁ N CHỐ NG SÉ T


I. Khá i niệm
NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 65
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Sét hay tia sét là hiện tượ ng phó ng điện trong khí quyển giữ a cá c đá m mâ y và
đấ t hay giữ a cá c đá m mâ y mang cá c điện tích khá c dấ u đô i khi cò n xuấ t hiện
trong cá c trậ n phun trà o nú i lử a hay bã o bụ i (cá t).
- Khi phó ng điện trong khí quyển tia sét có thể di chuyển vớ i tố c độ 36.000
km/h (22.000 mph) vì sét là sự di chuyển củ a cá c ion nhưng hình ả nh củ a sét
là do dò ng plasma phá t sá ng tạ o ra nên có thể thấ y nó trướ c khi nghe tiếng
độ ng vì tiếng độ ng chỉ di chuyển vớ i tố c độ 1.230 km/h (767 mph) trong điều
kiện bình thườ ng củ a khô ng khí cò n á nh sá ng đi đượ c 299.792.458 m/s.
- Sét đạ t tớ i nhiệt độ 30.000 °C (54.000 °F) gấ p 20 lầ n nhiệt độ cầ n thiết để biến
cá t silica thà nh thủ y tinh (chỉ cầ n 1330 °C để là m nó ng chả y SiO2), nhữ ng viên
đá đượ c tạ o ra bở i sét đá nh và o cá t gọ i là fulgurite (thườ ng nó có dạ ng hình
ố ng do sét di chuyển và o lò ng đấ t). Có khoả ng 16 triệu cơn dô ng mỗ i nă m.Sét
cũ ng đượ c tạ o ra bở i nhữ ng cộ t tro trong nhữ ng vụ phun trà o nú i lử a hoặ c
trong nhữ ng trậ n chá y rừ ng dữ dộ i tạ o ra mộ t là n khó i đặ c đủ để dẫ n điện.
- Nếu có đá m mâ y dô ng tích điện đi gầ n mặ t đấ t tớ i nhữ ng khu vự c trố ng trả i,
gặ p mộ t vậ t có độ cao như câ y cố i, ngườ i cầ m cuố c xẻng... thì sẽ có hiện tượ ng
phó ng tia lử a điện giữ a đá m mâ y và mặ t đấ t. Đó là hiện tượ ng sét đá nh.
1. Mộ t số tá c hạ i củ a sét
▪ Gâ y chá y nổ hư hạ i cô ng trình.
▪ Phá hủ y thiết bị, cá c phương tiện thô ng tin liên lạ c.
▪ Gâ y nhiễu loạ n hay ngưng vậ n hà nh hệ thố ng.
▪ Mấ t dữ liệu hay hư dữ liệu.
▪ Ngừ ng cá c dịch vụ gâ y tổ n thấ t kinh tế và cá c tổ n thấ t khá c.
▪ Gâ y chết ngườ i.
2. Cá c hình thứ c sét đá nh
- Sét đá nh thẳ ng và o vị trí nạ n nhâ n từ trên đá m mâ y xuố ng. Khi nạ n nhâ n
đứ ng cạ nh vậ t bị sét đá nh.
- Sét có thể phó ng qua khoả ng cá ch khô ng khí giữ a ngườ i và vậ t. Trong trườ ng
hợ p nà y gọ i là sét đá nh tạ t ngang. Sét đá nh khi nạ n nhâ n tiếp xú c vớ i vậ t bị sét
đá nh. Điện thế bướ c.
- Khi ngườ i tiếp xú c vớ i mặ t đấ t ở mộ t và i điểm. Sét lan truyền trên mặ t đấ t. Sét
lan truyền qua đườ ng dâ y cá p tớ i cá c vậ t như điện thoạ i, tivi (vô tuyến), ổ
cắ m.
3. Nhữ ng nguyên tắ c trong thiết lậ p hệ thố ng chố ng sét
- Hệ thố ng bả o vệ mộ t tò a nhà chố ng lạ i nhữ ng ả nh hưở ng củ a sét phả i bao
gồ m:
▪ Bả o vệ cá c cấ u trú c khỏ i bị sét đá nh trự c tiếp
▪ Bả o vệ cá c hệ thố ng điện khỏ i bị sét trự c tiếp và giá n tiếp.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 66


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Nguyên tắ c cơ bả n bả o vệ củ a mộ t thiết lậ p chố ng lạ i nguy cơ sét đá nh là để


ngă n chặ n nă ng lượ ng củ a sét ả nh hưở ng đến cá c thiết bị điện tử nhạ y cả m.
Để đạ t đượ c điều nà y, hệ thố ng chố ng sét cầ n phả i:
▪ Xá c định đượ c dò ng sét và nhữ ng kênh (vị trí) mà tia sét có khả nă ng
thô ng qua đó để phó ng xuố ng đấ t là lớ n nhấ t (trá nh vù ng lâ n cậ n củ a thiết
bị điện tử nhạ y cả m)
▪ Thự c hiện liên kết đẳ ng thế củ a tiến trình thiết lậ p hệ thố ng chố ng sét
▪ Liên kết đẳ ng thế nà y là thự c hiện liên kết hệ thố ng dâ y tiếp đấ t (kết nố i
giữ a cá c hệ thố ng tiếp đấ t), và thiết bị van đẳ ng thế nà y có thể là thiết bị
chố ng xung (SPDs) hoặ c ố ng phó ng khí gas (Spark gaps).
▪ Giả m thiểu tá c độ ng gâ y ra bở i cá c ả nh hưở ng giá n tiếp bằ ng việc cà i đặ t
SPDs hoặ c cá c bộ lọ c. Hai hệ thố ng bả o vệ đượ c sử dụ ng để loạ i bỏ hoặ c
giớ i hạ n quá á p: chú ng đượ c gọ i là hệ thố ng bả o vệ tò a nhà – hệ thố ng
chố ng sét trự c tiếp (đố i vớ i bên ngoà i củ a tò a nhà ) và hệ thố ng bả o vệ cá c
thiết bị điện (đố i vớ i bên trong tò a nhà ).
- Xâ y dự ng hệ thố ng bả o vệ tò a nhà
Vai trò củ a hệ thố ng bả o vệ tò a nhà là để chố ng sét trự c tiếp hệ thố ng
nà y bao gồ m:
▪ Thiết bị bắ t sét (VD: kim thu sét): hệ thố ng chố ng sét
▪ Dâ y dẫ n đượ c thiết kế để truyền sét xuố ng đấ t
▪ Hệ thố ng tiếp địa "chim châ n" kết nố i vớ i nhau
▪ Liên kết giữ a tấ t cả cá c khung kim loạ i (bằ ng liên kết van đẳ ng thế) vớ i
điểm tiếp đấ t.
▪ Khi có dò ng sét trong mộ t dâ y dẫ n (dâ y thoá t sét), và nếu có sự khá c biệt
xuấ t hiện giữ a nó và cá c hệ thố ng dẫ n kết nố i vớ i điểm tiếp đấ t nằ m trong
vù ng lâ n cậ n, có thể gâ y ra hiện tượ ng phó ng điện bề mặ t.
⇨ Vì đâ y là nhà ở nên ta chọ n phương á n kĩ thuậ t thu sét tạ i mộ t điểm, có nghĩa
là ta tạ o ra mộ t điểm chuẩ n để sét đá nh và o chính nó mà khô ng đá nh và o cá c
điểm khá c trong khu vự c cầ n bả o vệ và như vậ y là ta có thể điều khiển đượ c
đườ ng dẫ n củ a sét.
II. Tính toá n chố ng sét cho ngô i nhà
1. Khá i niệm chung
- Theo tiêu chuẩ n IEC kĩ thuậ t thu sét tạ i điểm đặ t trướ c thì vù ng bả o vệ đượ c
xá c định bằ ng phương phá p hình nó n, phương phá p quả cầ u lă n và phương
phá p lướ i bả o vệ.
- Phương phá p hình nó n: Ưu điểm là đơn giả n nhưng khô ng quan tâ m đến cá c
thô ng số quan trọ ng là biên độ dò ng sét
- Phương phá p quả cầ u lă n: Khắ c phụ c đượ c nhữ ng nhượ c điểm nà y nhưng lạ i
cho rằ ng khả nă ng khở i tạ o tiên đạ o củ a tấ t cả cá c điểm mà quả cầ u tiếp xú c
cấ u trú c là bằ ng nhau. Phương phá p nà y đò i hỏ i có mộ t số lượ ng lớ n cá c đầ u

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 67


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

thu trên cá c cấ u trú c cao gồ m mặ t đứ ng và ngang vố n khô ng có sự gia tă ng


điện trườ ng. Cá c hệ thố ng thiết kế theo phương á n nà y có thể rấ t đắ t tiền và
có thể dẫ n đến thiết kế thừ a vì có quá nhiều chứ ng cứ cho thấ y mặ t hô ng rấ t
hiếm khi bị sét đá nh
⇨ Vì là nhà ở nên ta chọ n phương phá p hình nó n
- Theo phương phá p hình nó n, vù ng bả o vệ củ a kim Franklin đượ c xá c định
như sau:
- Trườ ng hợ p có mộ t kim
▪ Bá n kính bả o vệ rx củ a kim Franklin đượ c xá c định theo biểu thứ c
2 hx
hx < h rx = 1,5h(1- )p
3 0,8h
2 hx
hx > h rx = 0,75h(1- )p
3 h
- trong đó :
▪ h là chiều cao kim thu sét (m)
▪ hx là chiều cao cô ng trình (m)
▪ p là hệ số hiệu chỉnh theo chiều cao kim thu sét
✓ p = 1 khi h ≤ 30m
✓ p = 5,5/√❑ khi 30m ≤ h ≤ 100m
- Trườ ng hợ p hai kim có độ cao như nhau thì phạ m vi bả o vệ củ a 2 cộ t thu sét
đượ c xá c định như sau :
7 ha−a
2bxn = 4rx
14 ha −a

- Trong đó :
▪ rx đượ c xá c định theo biểu thứ c trên trườ ng hợ p 1 kim
▪ bx là bề ngang hẹp nhấ t củ a phạ m vi bả o vệ ở độ cao hx
▪ a là khoả ng cá ch giữ a 2 cộ t thu sét (m)
▪ ha là chiều cao hiệu dụ ng củ a cộ t thu sét (m), a ≤ 7ha
- Trườ ng hợ p có nhiều kim đượ c xá c định theo biểu thứ c:
▪ D ≤ 8(h- hx).p
▪ Vớ i D là đườ ng kính vò ng trò n ngoạ i tiếp tam giá c
2. Á p dụ ng tính toá n chọ n vù ng bả o vệ cho ngô i nhà
- Ngô i nhà có chiều dà i 18, chiều rộ ng 5,7m, chiều cao 12m
- Á p dụ ng phương phá p chố ng sét bằ ng 2 kim đặ t cá ch nhau 8m, cộ t thu sét cao
5m ta có
hx 2
rx = 0,75h(1- ).p vớ i hx > h
h 3
12
rx = 0,75x17(1- ) = 3,75m
17

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 68


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

7 ha−a 7∗5−8
2bx = 4rx = 4x3,75 = 6,5m
14 ha −a 14∗−8

3. Chọ n dâ y dẫ n sét xuố ng đấ t


- Để dẫ n sét xuấ ng đấ t có thể dù ng dâ y đồ ng trầ n, thanh đồ ng hay cá p thoá t sét
chố ng nhiễu Ericore. Vì đâ y là nhà ở nên ta dù ng dâ y đồ ng trầ n
▪ Theo tiêu chuẩ n IEC thì tiết diện dâ y dẫ n sét tố i thiểu khô ng đượ c nhỏ hơn
50 mm2, là nhà ở có độ cao nhỏ hơn 28m nên ta chọ n luô n tiết diện dâ y
dẫ n sét bằ ng 50mm2

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 69


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁ N BẢ O VỆ NỐ I ĐẤ T


I. Cơ sở lý thuyết
1. khá i niệm chung

- Bả o vệ nố i đấ t là mộ t trong nhữ ng biện phá p bả o vệ an toà n cơ bả n đã đượ c


á p dụ ng từ lâ u. Bả o vệ nố i đấ t là nố i tấ t cả cá c phầ n kim loạ i củ a thiết bị
điện hoặ c củ a cá c kết cấ u kim loạ i mà có thể xuấ t hiện điện á p khi cá ch
điện bị hư hỏ ng vớ i hệ thố ng nố i đấ t.

2. Mụ c đích:
- Bả o vệ nố i đấ t nhằ m bả o vệ an toà n cho ngườ i khi ngườ i tiếp xú c vớ i thiết bị
đã bị chạ m vỏ bằ ng cá ch giả m điện á p trên vỏ thiết bị xuố ng mộ t trị số an
toà n.
=> Chú ý: Ở đâ y ta hiểu chạ m vỏ là hiện tượ ng mộ t pha nà o đó bị hỏ ng
cá ch điện và có sự tiếp xú c điện vớ i vỏ thiết bị

3. Cá c hình thứ c nố i đấ t

a. Nố i đấ t tậ p trung
- Là hình thứ c dù ng mộ t số cọ c nố i đấ t tậ p trung trong đấ t tạ i mộ t chổ , mộ t
vù ng nhấ t định phía ngoà i vù ng bả o vệ.
- Nhượ c điểm củ a nố i đấ t tậ p trung là trong nhiều trườ ng hợ p nố i đấ t tậ p
trung khô ng thể giả m đượ c điện á p tiếp xú c và điện á p đến giá trị an toà n
cho ngườ i.

b. Nố i đấ t mạ ch vò ng
- Để khắ c phụ c nhượ c điểm củ a nố i đấ t tậ p trung ngườ i ta sử dụ ng hình
thứ c nố i đấ t mạ ch vò ng. Đó là hình thứ c dù ng nhiều cọ c đó ng theo chu vi
và có thể ở giữ a khu vự c đặ t thiết bị điện

c. Lĩnh vự c á p dụ ng củ a bả o vệ nố i đấ t:
- Bả o vệ nố i đấ t đượ c á p dụ ng vớ i tấ t cả cá c thiết bịcó điện á p U>1000V lẫ n
thiết bị có điện á p <1000V tuy nhiên trong mỗ i trườ ng hợ p là khá c nhau.
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị có điện á p U >1000V thì bả o vệ nố i đấ t phả i đượ c á p
dụ ng trong mọ i trườ ng hợ p, khô ng phụ thuộ c và o chế độ là m việc củ a
trung tính và loạ i nhà cử a.
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị có điện á p U<1000V thì việc có á p dụ ng bả o vệ nố i đấ t
hay khô ng là phụ thuộ c và o chế độ là m việc củ a trung tính. Khi trung tính
cá ch điện đố i vớ i đấ t thì phả i á p dụ ng bả o vệ nố i đấ t cò n nếu trung tính
nố i đấ t thì thay bả o vệ nố i đấ t bằ ng biện phá p bả o vệ nố i dâ y trung tính.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 70


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

4. điện trở nố i đấ t, điện trở suấ t củ a đấ t

a. Điện trở nố i đấ t
- Điện trở nố i đấ t hay điện trở củ a hệ thố ng nố i đấ t bao gồ m:
▪ Điện trở tả n củ a vậ t nố i đấ t hay nó i chính xá c hơn là điện trở tả n củ a mô i
trườ ng đấ t xung quanh điện cự c. Đó chính là điện trở củ a đấ t đố i vớ i
dò ng điện đi từ vậ t nố i đấ t và o đấ t.
▪ Điện trở củ a bả n thâ n cự c nố i đấ t (điện cự c nố i đấ t).
▪ Điện trở củ a dâ y dẫ n nố i đấ t từ cá c thiết bị điện đến cá c vậ t nố i đấ t.
- Do nố i đấ t dù ng vậ t liệu kim loạ i có trị số điện dẫ n lớ n hơn nhiều so vớ i
điện dẫ n củ a đấ t nên điện trở bả n thâ n củ a vậ t nố i đấ t thườ ng đượ c bỏ
qua. Như vậ y khi nó i đến điện trở nố i đấ t, chủ yếu là nó i đến điện trở tả n
củ a vậ t nố i đấ t.
- Điện trở củ a đấ t đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c:

Rđ = U đ

- Trong đó : Uđ là điện á p đo đượ c trên vỏ thiết bị có nố i đấ t khi chạ m vỏ có


dò ng điện đi và o đấ t là Iđ.
⇨ Qua phâ n tích ở trên ta có điện trở củ a đấ t phụ thuộ c rấ t nhiều và o điện
trở củ a đấ t đố i vớ i dò ng điện đi từ vậ t nố i đấ t và o đấ t mà điện trở củ a đấ t
lạ i phụ thuộ c và o điện trở suấ t củ a đấ t tạ i nơi đặ t nố i đấ t.

b. Điện trở suấ t củ a đấ t


- Điện trở trở suấ t củ a đấ t (ρ) thườ ng đượ c tính bằ ng đơn vị Ω.m hay Ω.cm
- Do thà nh phầ n phứ c tạ p củ a điện trở suấ t nên điện trở suấ t củ a đấ t đượ c
thay đổ i trong mộ t phạ m vi rấ t rộ ng. Thự c tế cho thấ y rằ ng điện trở suấ t
phụ thuộ c và o cá c yếu tố chính sau:
▪ Thà nh phầ n củ a đấ t: Thà nh phầ n củ a đấ t khá c nhau thì có điện trở suấ t
khá c nhau. Đấ t chứ a nhiều muố i, axít thì có điện trở suấ t nhỏ .
▪ Độ ẩ m: Độ ẩ m ả nh hưở ng rấ t lớ n đến điện trở suấ t củ a đấ t. Ở trạ ng thá i
hoà n toà n khô rá o có thể xem điện trở suấ t củ a đấ t bằ ng vô cù ng. Khi tỉ lệ
độ ẩ m từ 15% trở lên thì ả nh hưở ng đến điện trở củ a đấ t khô ng đá ng kể.
Tuy nhiên, lú c độ ẩ m lớ n hơn 70-80% điện trở đấ t có thể tă ng lên. Độ
ẩ m cà ng tă ng thì ρ cà ng giả m.
▪ Nhiệt độ : Khi nhiệt độ hạ xuố ng quá thấ p sẽ là m cho đấ t như bị đô ng kết
lạ i và do đó ρ tă ng lên rấ t nhanh.
▪ Độ nén củ a đấ t: Tứ c là đấ t có đượ c nén chặ t hay khô ng, đấ t đượ c nén
chặ t tứ c là mậ t độ lớ n nên ρ củ a đấ t giả m.

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 71


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

- Điện trở suấ tcủ a đấ t khô ng phả i là mộ t trị số nhấ t định trong nă m mà thay
đổ i theo mù a do ả nh hưở ng củ a độ ẩ m và nhiệt độ củ a đấ t. Do đó là m cho
ρ củ a hệ thố ng nố i đấ t cũ ng thay đổ i. Vì vậ y trong tính toá n nố i đấ t ngườ i
ta phả i dù ng khá i niệm điện trở suấ t tính toá n củ a đấ t, đó là trị số lớ n nhấ t
trong nă m.
ρ tt = Km.ρ
- Trong đó :
▪ ρ: Trị số điện trở suấ t đo trự c tiếp đượ c.
▪ Km: Hệ số tă ng cao hay hệ số mù a

5. Cá c quy định về điện trở nố i đấ t tiêu chuẩ n


- Điện trở nố i đấ t an toà n củ a hệ thố ng khô ng đượ c lớ n hơn cá c trị số nố i
đấ t tiêu chuẩ n đã đượ c quy định trong cá c quy phạ m cụ thể:
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị điện á p > 1000V có dò ng chạ m đấ t lớ n (>500A) như
cá c thiết bị điện ở mạ ng điện có điện á p từ 110kV trở lên thì điện trở nố i
đấ t tiêu chuẩ n:
Rđ ≤ 0,5Ω
▪ Đố i vớ i cá c thiết bị điện trong cá c mạ ng có điện á p U< 1000V có trung
tính cá ch điện thì điện trở nố i đấ t tạ i mọ i thờ i điểm trong nă m khô ng quá
4Ω.
▪ Riêng vớ i cá c thiết bị nhỏ mà cô ng suấ t tổ ng củ a má y phá t điện hoặ c

II. Tính toá n hệ thố ng nố i đấ t:

1. Cá ch thự c hiện nố i đấ t:
Trướ c hết cầ n phả i phâ n biệt nố i đấ t tự nhiên và nố i đấ t nhâ n tạ o.
- Nố i đấ t tự nhiên: là sử dụ ng cá c ố ng dẫ n nướ c, cá c cọ c sắ t, cá c sà n sắ t có
sẵ n trong đấ t. Hay sử dụ ng cá c kết cấ u nhà cử a, cá c cô ng trình có nố i đấ t,
cá c vỏ cá p trong đấ t ...là m điện cự c nố i đấ t. Khi xâ y dự ng vậ t nố i đấ t cầ n
phả i sử dụ ng, tậ n dụ ng cá c vậ t nố i đấ t tự nhiên có sẵ n. Điện trở nố i đấ t
củ a cá c vậ t nố i đấ t tự nhiên đượ c xá c định bằ ng cá ch đo tạ i chổ hay có thể
lấ y theo cá c sá ch tham khả o.
- Nố i đấ t nhâ n tạ o thườ ng đượ c thự c hiện bằ ng cá c cọ c thép trò n, thép gó c,
thép ố ng, thép dẹt ... dà i 2 -5m chô n sâ u xuố ng đấ t sao cho đầ u trên cù ng
củ a chú ng cá ch mặ t đấ t 0,5 - 0,8m.
▪ Vậ t nố i đấ t là thép trò n, thép ố ng chô n sá t mặ t đấ t như hình 4-5 thì
điện trở nố i đấ t củ a mộ t cộ t là :
ρtt 4l
R1C = ln
2π .l d
- Trong đó :

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 72


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ ρtt = ρ (Ω.m) là điện trở suấ t tính toá n củ a đấ t


▪ d: là đườ ng kính ngoà i củ a cọ c nố i đấ t, nếu dù ng thép gó c thì đườ ng
kính đẳ ng trị là : d = 0,95.b (b: là chiều rộ ng củ a thép gó c)
▪ Vậ t nố i đấ t cũ ng là thép trò n,thép ố ng nhưng đượ cđó ng sâ u xuố ng sao
cho đầ u trên cù ng củ a chú ng cá ch mặ t đấ t 1 khoả ng nà o đó . Lú c nà y
điện trở nố i đấ t củ a cọ c là :
ρtt 2l 1 4 t+l
R1C = ¿ln + ln ¿
2π .l d 2 4 t−l

- Trong đó
▪ t khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c.
▪ Vậ t nố i đấ t là thép dẹt, thép trò n chô n nằ m ngang trong đấ t thì điện trở
nố i đấ t là
ρtt 2l
2
R1C = ln
2 π . l bt
- Trong đó :
▪ b: là chiều rộ ng củ a thanh thép, nếu dù ng thép trò n thì thay b=2d
▪ d: là đườ ng kính
▪ Mộ t điều cầ n chú ý khi xá c định điện trở nố i đấ t cầ n phả i xét đến ả nh
hưở ng củ a nhau giữ a cá c điện cự c khi tả n dò ng điện và o đấ t. Quá trình
tả n dò ng điện trong đấ t ở điện cự c nà o đó sẽ bị hạ n chế bở i quá trình
tả n dò ng điện cự c từ cá c điện cự c lâ n cậ n, do đó là m tă ng chỉ số điện
trở nố i đấ t ả nh hưở ng nà y đượ c tính bằ ng việc đưa và o cô ng thứ c xá c
định điện trở nố i đấ t mộ t hệ số gọ i là hệ số sử dụ ng. Vì vậ y điện trở nố i
đấ t củ a n cọ c (đó ng thẳ ng đứ ng) có xét đến hệ số sử dụ ng:
R1C
R1C =
n μc

- Trong đó :
▪ R1c: là trị số điện trở nố i đấ t củ a mộ t cọ c.
▪ µc: là hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c.
▪ Hệ số µc nà y phụ thuộ c và o số cọ c n và tỉ số a/l.
- Trong đó :
▪ a: là khoả ng cá ch giữ a cá c cọ c chô n thẳ ng đứ ng
▪ l: là chiều dà i giữ a cá c cọ c.
▪ Thô ng thườ ng a/l =1,2,3

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 73


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ Tương tự điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang khi có tính đến hệ số sử


dụ ng:
R 'n
Rn =
μn

- Trong đó :
▪ R’n: là điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang khi chưa tính đến hệ số sử
dụ ng củ a cá c thanh ngang µn
▪ µn cũ ng phụ thuộ c và o n và a/l.
▪ Hệ số µn cũ ng như µc thườ ngcho trong cá c sổ tay. Rõ rà ng µn hay µc luô n
luô n nhỏ hơn 1.
2. Cá c bướ c tính toá n nố i đấ t
- B1: Xá c định điện trở nố i đấ t yêu cầ u Rđ
- B2: Xá c định điện trở nố i đấ t nhâ n tạ o. Nếu có sử dụ ng điện trở nố i đấ t tự
nhiên vớ i trị số là Rtn thì điện trở nố i đấ t nhâ n tạ o cầ n thiết là
R d Rtn
Rtn =
R tn −Rd

- B3: Xá c định điện trở suấ t tính toá n củ a đấ t:


- Ở đâ y cầ n chú ý là vì cá c cọ c chô n thẳ ng đứ ng và cá c thanh nố i ngang có
độ chô n sâ u khá c nhau nên chú ng có điện trở suấ t tính khá c nhau.
- Cụ thể:
▪ Vớ i cá c cọ c ρttc = Kmc.ρ
▪ Vớ i cá c thanh nố i ngang: ρttn = Kmn.ρ
▪ Trong đó :
✓ Kmc: là hệ số mù a củ a cá c cọ c.
✓ Kmn: là hệ số mù a cá c thanh ngang.
- B4: Theo địa hình thự c tế mà bố trí hệ thố ng nố i đấ t mà từ đó xá c định gầ n
đú ng số lượ ng cọ c ban đầ u và chiều dà i tổ ng củ a cá c thanh nố i ngang (nbđ
và ln). Ở đâ y cầ n lưu ý là khoả ng cá ch giữ a cá c cọ c khô ng đượ c bé hơn
a
chiều dà i cá c cọ c ( ≥ 1). Cũ ng theo điều kiện và yêu cầ u thự c tế mà chọ n
l
cá ch lắ p đặ t, kích thướ c, hình dạ ng củ a vậ t nố i đấ t... rồ i từ đó xá c định
đượ c điện trở nố i đấ t củ a mộ t cọ c (R1c) theo cô ng thứ c đã biết.
- B5: Xá c định số lượ ng cọ c cầ n dù ng:
R1 c
nsb =
R tn μc

- Trong đó :

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 74


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

▪ µc: là hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c phụ thuộ c và o số lượ ng cọ c ban đầ u (nbđ)


và tỉ số a/l.
▪ Rtn: là điện trở suấ t nhâ n tạ o yêu cầ u khi đã tính đến điện trở nố i đấ t tự
nhiên (nếu có ).
▪ Nếu khô ng có sử dụ ng nố i đấ t tự nhiên thì Rnt bằ ng trị số nố i đấ t tiêu
chuẩ n yêu cầ u: Rnt= Rđ.
- B6: Xá c định điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang nố i đấ t giữ a cá c cọ c
theo cô ng thứ c đã biết có tính đến hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang:
2 2
ρtn 2(l n ) ρtn 2(l n )
Rtn = . ln = Rtn = . ln
2 π μn l n bt 2 π μn l n bt

- Trong đó :
▪ µn: là hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang phụ thuộ c và o nbđ và a/l.
▪ ln: tổ ng chiều dà i củ a cá c thanh ngang nố i giữ a cá c cọ c ở đâ y ta coi đó là
mộ t thanh ngang duy nhấ t.
- B7: Xá c định trị số điện trở nố i đấ t yêu cầ u củ a cọ c khi có xét đến điện trở
nố i đấ t củ a cá c thanh ngang:
R n R tn
Rc =
R n−Rtn

Chú ý có bấ t đẳ ng thứ c: Rd ≤Rtn≤Rc


- B8: Xá c định chính xá c số cọ c cầ n dù ng:
R 1C
nc =
R C . μ 'c

- Trong đó :
▪ µc: hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c khi đã biết số cọ c sơ bộ nsb

II. Á p dụ ng tính toá n nố i đấ t cho ngô i nhà


- Theo tiêu chuẩ n IEC thì cá c thiết bị điện trong mạ ng điện hạ á p
U < 1000V thì điện trở suấ t củ a đấ t là : Rđ = Rnt ≤ 10Ω
- Xá c định điện trở tính toá n củ a đấ t : Ở đâ y cầ n chú ý là vì cá c cọ c chô n
thẳ ng đứ ng và cá c thanh nố i ngang có độ chô n sâ u khá c nhau nên chú ng có
điện trở suấ t tính khá c nhau.
- Cụ thể như sau:
▪ Vớ i cá c cọ c: ρttc = Kmc.ρ = 2x100 = 200Ω . m
▪ Vớ i cá c thanh nố i ngang: ρttn = Kmn.ρ = 3x100 = 300Ω . m
▪ Trong đó :

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 75


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

➢ Kmc: là hệ số mù a củ a cá c cọ c.
➢ Kmn: là hệ số mù a cá c thanh ngang.
- Dự định: Hệ thố ng nố i đấ t, cho ngô i nhà dù ng cá c cọ c thép trò n đườ ng
kính d = 20mm, dà i l = 4m đó ng cá ch nhau 5,2m và cá c thanh nố i ngang
nố i cá c cọ c đặ t ở độ sâ u 0,5m.
▪ Dự kiến mạ ch vò ng nố i đấ t là : 2.(5,2+14)= 38,4m. Như vậ y chiều dà i củ a
thanh nố i ngang là : Ln = 38,4m, tỉ số a/l = 1 và số lượ ng cọ c ban đầ u là :
38 , 4
nbđ = = 7,68 (cọ c) ta là m trò n lấ y thà nh 8 cọ c.
5
▪ Điện trở nố i đấ t củ a 1 cọ c nố i đấ t thẳ ng đứ ng theo cá ch lắ p đặ t trên là
ρttc 2l 1 4 t+l 200 2.4 1 4.2 , 5+4
R1C = ¿ln + ln ¿ = ¿ln + ln ¿ = 23,65Ω
2π .l d 2 4 t−l 2 π .4 0 , 02 2 4.2 , 5−4

- Trong đó
▪ t khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c.
▪ l chiều dà i củ a cọ c (m)
▪ d là đườ ng kính củ a cọ c
- Xá c định số lượ ng cọ c cầ n dù ng:
R1 c 23 ,65
nsb = = = 3,43 (cọ c) ta lấ y 3 cọ c
R tn μc 10.0 ,69

- Trong đó :
▪ µc: là hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c phụ thuộ c và o số lượ ng cọ c ban đầ u (nbđ)
và tỉ số a/l.
▪ Rtn: là điện trở suấ t nhâ n tạ o yêu cầ u khi đã tính đến điện trở nố i đấ t tự
nhiên (nếu có ).
- Xá c định điện trở nố i đấ t củ a cá c thanh ngang nố i đấ t giữ a cá c cọ c theo
cô ng thứ c đã biết có tính đến hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang:
2
ρ ttn 2 π (l n) 300 2.(38 , 4)
2
Rn = . = . ln = 22,07Ω
2 π μn l n bt 2 π .0 ,58.38 , 4 0 , 04.2 , 5

- Trong đó :
▪ µn: là hệ số sử dụ ng củ a cá c thanh ngang phụ thuộ c và o nbđ và a/l.
▪ ln: tổ ng chiều dà i củ a cá c thanh ngang nố i giữ a cá c cọ c ở đâ y ta coi đó là
mộ t thanh ngang duy nhấ t.
▪ b: là chiều rộ ng củ a thanh thép, nếu dù ng thép trò n thì thay b=2d
▪ d: là đườ ng kính
▪ t: khoả ng cá ch từ mặ t đấ t đến điểm giữ a củ a cọ c
- Xá c định trị số điện trở nố i đấ t yêu cầ u củ a cọ c khi có xét đến điện trở nố i
đấ t củ a cá c thanh ngang:

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 76


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

R n R tn 22, 7.10
Rc = = = 17,87Ω
R n−Rtn 22 ,7−10

- Xá c định chính xá c số cọ c cầ n dù ng:


R 1C 23 ,65
nc = = = 2,28
R C . μ 'c 17 , 87.0 ,58

- Trong đó :
▪ µc: hệ số sử dụ ng củ a cá c cọ c khi đã biết số cọ c sơ bộ nsb

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 77


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

PHỤ LỤC VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bảng: Độ rọi yêu cầu cho các đối tượng chiếu sáng ( E yc ¿
Đối tượng Châu Âu Mỹ Pháp Liên Xô Việt Nam

Hành chính:

- Hành chính, đánh máy, máy tính 500 500 – 1000 500 300 200 – 300
- Phòng vẽ thiết kế
- Phòng họp hội nghị 750 500 – 1000 1000 500 400

500 500 – 1000 750 - 1000 200 150

Trường học:

- Phòng học, giảng đường 300 200 – 500 300 300 200
- Thí nghiệm, thư viện, phòng học
500 500 - 1000 500 300 200

Cửa hàng, kho, triển lãm:

- Cửa hàng 300 200 – 500 300 300 150


- Phòng trưng bày
- Kho 750 500 – 1000 500 300 200

500 - 150 75 75

Tòa nhà công cộng:

- Phòng xem phim 50 200 – 500 50 75 75


- Phòng thính thị
- Phòng giải lao 150 - 100 150 100
- Phòng xem kịch
- Viện bảo tàng, phòng tranh 200 - 150 150 100

- - - 300 100

150 - 300 - 500 500 200

Nhà ở:

- Phòng khách 100 50 – 200 300 – 750 100 75


- Phòng đọc, khâu vá
- Phòng ngủ 500 500 – 1000 200 200 – 300 200
- Nhà tắm
- Trang điểm 50 – 200 100 – 200 - 100 30
- Nhà bếp
100 100 – 200 - 50 30

500 200 – 500 300 200 200

300 200 - 500 500 100 75

Khách sạn:

- Tiền sảnh - - 200 150 150


- Phòng ăn
- Bếp 300 300 500 - 100

200 200 - 200 75

Nơi công cộng:

- Nơi đi lại, hành lang 100 100 – 200 100 – 200 50 – 75 50


- Cầu thang, thang máy, P vệ sinh
150 100 - 200 150 50 - 100 50

Phân xưởng lắp ráp cơ khí:

- Chi tiết lớn 300 200 – 500 300 200 100


- Chi tiết trung bình
- Chi tiết nhỏ 500 500 – 1000 500 200 150
- Các chi tiết nhỏ, tinh vi
750 1000 – 2000 750 200 150

1500 2000 - 5000 1500 - 2000 750 300

Công nghệ hóa học:

- Phòng làm việc chung 300 200 – 500 300 100 50


- Quá trình tự động
- Phòng điều khiển thí nghiệm 150 200 – 500 150 100 – 200 100
- Phòng kiểm tra
- Phòng pha chế màu 500 500 – 1000 500 300 -

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 78


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

750 1000 – 2000 500 300 -

1000 1000 - 2000 1000 300 -

Xí nghiệp may mặc:

- Khâu vá 750 2000 – 5000 1000 600 300


- Kiểm tra
1000 2000 - 5000 1000 750 300

Công nghệ điện:

- Sản xuất cáp 300 200 – 500 300 300 150


- Cuộn lại
- Lắp ráp chính xác các chi tiết điện 500 – 750 500 – 1000 300 300 150

1500 1000 - 2000 500 - 700 200 - 300 200 - 300

Xưởng đúc:

- Gian nhà đúc 200 200 – 500 200 200 50


- Làm khuôn, lõi
- Làm mịn khuôn, mẫu kiểm tra 300 200 – 500 300 300 100

1000 - 2000 500 400 150

Công nghệ thủy tinh đồ gốm:

- Phòng nung 150 100 – 200 150 100 50


- Trộn, khuôn, lò
- Vẽ lên men, đánh bóng 300 100 – 200 300 200 200 – 300
- Màu, trang trí
- Tán nghiền, đánh bóng 500 - 500 300 500
- Kiểm tra, khắc
420 - 500 300 200 – 300

1000 500 – 1000 500 300 -

- 1000 - 2000 500 300 -

Công nghệ đồng thép:

- Sản xuất thỉnh thoảng can thiệp vào 100 50 – 100 100 50 50
- Sản xuất
- Chỗ làm việc của công nhân 150 50 – 100 150 150 100
- Điều khiển và kiểm tra
300 200 – 500 300 200 -

500 500 - 1000 500 300 200 - 300

Công nghệ da:

- Làm sạch, thuộc da 300 200 – 500 500 100 50


- Làm láng
- May vá 750 1000 – 2000 500 200 – 300 150 – 500

1000 - 1500 2000 - 5000 1000 500 150 – 1000

Xưởng giấy:

- Làm giấy và bìa cứng 300 200 – 500 300 200 100
- Quá trình tự động
- Kiểm tra 200 200 – 500 200 150 150
- Phân loại
500 1000 – 2000 500 300 200 – 300

500 500 - 1000 500 300 200 – 300

Xưởng in và đóng sách:

- Xưởng in 500 500 – 1000 300 200 100


- Sắp chữ, in thử
- In chính xác, sửa trang, khắc 750 1000 – 2000 500 200 150
- Sao chép và in
- Đóng sách 1000 1000 – 2000 750 300 200
- Cắt xén, cham nổi
1500 1000 – 2000 1000 300 -

500 200 – 500 500 200 150 – 300

750 100 - 200 500 300 300

Công nghệ dệt:

- Mở kiện, chải, vẽ 300 200 – 500 300 100 50


- Xe chỉ, cuốn, chải nhuộm
- Cuộn chỉ, dệt 500 500 – 1000 500 200 – 300 100
- Khâu vá, kiểm tra

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 79


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

7500 500 – 1000 750 500 – 750 100 – 500

1000 1000 - 2000 1000 600 200 – 300

Nhà máy và xưởng gỗ:

- Cưa gỗ, công việc thô 200 – 300 200 – 500 150 200 150
- Bào mịn, lắp ráp
- Làm láng, kết thúc - 200 – 500 300 300 200 – 300

500 - 750 500 - 1000 500 - 750 300 200 - 300

Bảng: Hệ số suy hao Quang thông ( sh k ¿


Chế độ bảo trì
Loại đèn Môi trường sử dụng
6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng

Rất sạch 0,76 0,74 0,73 0,71 0,7

Sạch 0,74 0,7 0,68 0,66 0,64

Huỳnh quang tiêu chuẩn Trung bình 0,7 0,66 0,63 0,61 0,57

Bẩn 0,67 0,62 0,58 0,56 0,51

Rất bẩn 0,64 0,58 0,54 0,5 0,45

Rất sạch 0,82 0,79 0,78 0,77 0,75

Sạch 0,79 0,76 0,73 0,71 0,69

Nung sáng tiêu chuẩn Trung bình 0,76 0,71 0,68 0,65 0,61

Bẩn 0,72 0,67 0,63 0,6 0,55

Rất bẩn 0,69 0,63 0,58 0,54 0,48

Rất sạch 0,91 0,88 0,87 0,85 0,84

Sạch 0,88 0,84 0,82 0,8 0,77

Halogen Trung bình 0,84 0,8 0,76 0,73 0,68

Bẩn 0,81 0,75 0,7 0,67 0,61

Rất bẩn 0,77 0,7 0,64 0,6 0,54

Rất sạch 0,7 0,68 0,67 0,66 0,64

Sạch 0,68 0,65 0,63 0,61 0,5

Metal Halide Trung bình 0,65 0,61 0,58 0,56 0,53

Bẩn 0,62 0,58 0,54 0,52 0,47

Rất bẩn 0,59 0,54 0,5 0,47 0,41

Rất sạch 0,82 0,79 0,78 0,77 0,75

Sạch 0,79 0,76 0,73 0,71 0,69


Sodium cao áp
Trung bình 0,76 0,71 0,68 0,65 0,61

Bẩn 0,72 0,67 0,63 0,6 0,55

Bảng hệ số Kđt trong hộ chung cư

Số hộ tiêu thụ Hệ số đồng thời

2 đến 4 1

5 đến 9 0,78

10 đến 14 0,63

15 đến 19 0,53

20 đến 24 0,49

25 đến 29 0,46

30 đến 34 0,44

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 80


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

35 đến 39 0,42

40 đến 49 0,41

50 đến hơn nữa 0,40

Hệ thống Kđt cho tủ phân phối và động lực

Số mạch Hệ số Kđt

2 và 3 0,9

4 và 5 0,9

6 đến 9 0,7

10 và lớn hơn 0,6

Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp được chọn 1

Mạch ánh sáng 1


Hệ số Kđt theo chứ c nă ng củ a mạ ch
Chức năng mạch Hệ số Kđt

Sưởi và máy lạnh 1

Ổ cắm 0,1,đến 0,2

Chiếu sáng 1

Thang máy và cẩu 1

Cho động cơ mạnh nhất 1

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 81


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 82


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed,XLPE insulated Cable


AV CX AX
Dòng điện Độ sụt áp Dòng điện Độ sụt áp Dòng điện Độ sụt áp Dòng điện Độ sụt áp
định mức định mức định mức định mức
Approxim Approxim Approxim Approximate volt drop
Current ate volt Current ate volt Current ate volt Current per amp per metre
ratings drop per ratings drop per ratings drop per ratings
amp per amp per amp per
metre metre metre
A mV A mV A mV A mV

1,0 15 38 - - 20 40 - -

1,5 20 25 - - 26 31 - -

2,5 27 15 - - 36 19 - -

4 37 9,5 - - 49 12 - -

6 47 6,4 - - 63 7,9 - -

10 65 3,0 52 - 86 4,7 68 -

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 83


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

16 87 2,4 70 3,9 115 2,9 92 4,8

25 114 1,55 91 2,5 149 1,9 119 3,1

35 140 1,10 112 1,8 185 1,35 148 2,2

50 189 0,82 151 1,35 225 0,87 180 1,4

70 215 0,57 172 0,92 289 0,62 230 0,98

95 260 0,42 208 0,67 352 0,47 281 0,74

120 324 0,35 259 0,54 410 0,39 328 0,60

150 384 0,29 307 0,45 473 0,33 378 0,49

185 405 0,25 324 0,37 542 0,28 430 0,41

240 518 0,21 414 0,30 641 0,24 512 0,34

300 570 0,19 456 0,25 741 0,21 592 0,29

400 660 0,17 528 - 830 0,195 - -

Bả ng hệ số sử dụ ng μc củ a cọ c chô n thẳ ng đứ ng và μth củ a thanh dẫ n nố i cá c cọ c


Số cọ c chô n thẳng đứ ng Tỉ số a/lvớ i a: là khoả ng cá ch giữ a cá c cọ c, l: là chiều dài cọ c

1 2 3

μc μth μc μth μc μth


Các cọ c đặ t thành dãy

3 0,78 0,88 0,86 0,86 0,91 0,95

4 0,74 0,77 0,83 0,83 0,88 0,92

5 0,70 0,74 0,81 0,81 0,87 0,90

6 0,63 0,72 0,77 0,77 0,83 0,88

10 0,59 0,62 0,75 0,75 0,81 0,82

15 0,54 0,50 0,70 0,70 0,78 0,74

20 0,49 0,42 0,68 0,68 0,77 0,68

30 0,43 0,31 0,65 0,65 0,75 0,58

Các cọ c đặ t theo chu vi mạ ch vò ng

4 0,69 0,45 0,78 0,55 0,85 0,70

6 0,62 0,40 0,73 0,48 0,80 0,64

8 0,58 0,36 0,71 0,43 0,78 0,60

10 0,55 0,34 0,69 0,40 0,76 0,56

20 0,47 0,27 0,64 0,32 0,71 0,47

30 0,43 0,24 0,60 0,30 0,68 0,41

50 0,40 0,21 0,56 0,28 0,66 0,37

70 0,38 0,20 0,54 0,26 0,64 0,35

100 0,35 0,19 0,52 0,24 0,62 0,33

Xuất xứ: Nhập khẩu


NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 84
ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Mô tả: Thân đèn được làm bằng hợp kim chống gỉ mạ đồng, chao bằng thủy tinh
cao cấp
Kích thước: D=110mm * H=255mm
Màu sắc: Vàng
Công suất: E27 max10W

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 85


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Catalog bó ng đèn philips 1,2m

c Nhiệt Công Điện Quang Quang Dòng Chỉ số Tọa độ Tọa độ


độ màu suất áp thông hiệu điện màu màu màu
K W V lm lm/W mA Ra X Y

TLD 3000 18 220 1350 75 360 83 0,440 0,433


18W830

TLD 4000 18 220 1350 75 360 82 0,380 0,380


18W840

TLD 6500 18 220 1275 70 360 80 0,313 0,337


18W865

TLD 3000 36 220 3350 93 440 83 0,440 0,403


36W830

TLD 4000 36 220 3250 90 440 82 0,380 0,380


36W840

TLD 6500 36 220 3250 90 440 80 0,313 0,337


36W865

TLD 3000 58 220 5150 89 670 83 0,435 0,404


58W830

TLD 4000 58 220 5150 89 670 82 0,380 0,381


58W840

TLD 6500 58 220 4800 83 670 80 0,317 0,339


58W865
Thông số kĩ thuật đèn chùm
▪ Model: 8012
▪ Loạ i đèn: 9 bó ng đèn bình thườ ng
▪ Điện á p: 220 (V)
▪ Sử dụ ng cô ng tắ c bậ t tắ t
▪ Điều chỉnh chiều cao: 0,3 (m)
▪ Chấ t liệu bó ng đèn: Pha lê
▪ Kích thướ c: 700 * 600 (mm)
▪ Ứ ng dụ ng chính: trang trí phò ng ngủ , phò ng khá ch
▪ Phong cá ch: Châ u  u
▪ Tuổ i thọ trung bình: 10000 (h)
▪ Hình dạ ng đèn: đèn cá nh hoa
▪ Cô ng suấ t: 35 (W)
Thô ng số kĩ thuậ t đèn bà n

▪ 11W-15W
▪ Thép không gỉ - Vải
▪ 220V
▪ 2700K-5700K
▪ 5M - 10M, 335 * 600 mm, giá 2.148.000 VND
Ổ cắm

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 86


ĐỒ Á N CUNG CẤ P ĐIỆ N GVHD: Th.S MAI VĂ N LÊ

Chiều dài dây


Mã sản phẩm Số công tắc Số ổ cắm Số lõi dây Màu Giá (VNĐ)
(m)
3D32N 1 3 3m 2 Đen - Màu 91.000

3D52N 1 3 5m 2 Đen - Màu 94.000.

3D33N 1 3 3m 3 Đen - Màu 94.000

3D32WN 1 3 3m 2 Trắng - Màu 86.000

3D52WN 1 3 5m 2 Trắng - Màu 100.000

3D33WN 1 3 3m 3 Trắng - Màu 100.000

4D32N 1 4 3m 2 Đen - Màu 102.000

4D52N 1 4 5m 2 Đen - Màu 115.000

4D33N 1 4 3m 3 Đen - Màu 105.000

4D32WN 1 4 3m 2 Trắng - Màu 100.000

4D52WN 1 4 5m 2 Trắng - Màu 125.000

4D33WN 1 4 3m 3 Trắng - Màu 120.000

4DOF32N 4 4 3m 2 Đen - Màu 119.000

4DOF52N 4 4 5m 2 Đen - Màu 145.000

4DOF33N 4 4 3m 3 Đen - Màu 145.000

NGUYỄN QUANG HOẠT-TRẦN MINH TÍNTrang 87

You might also like