You are on page 1of 27

HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN CHẤ P HÀ NH TRUNG ƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


TRƯỜNG CÁN BỘ
*
Số : - TTr/TCB Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2023

TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt chủ trương bảo trì, sửa chữa tăng cường năng lực cơ
sở vật chất đảm bảo hoạt động tại Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt
Nam
và Phân hiệu Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam khu vực
miền Trung – Tây Nguyên

Kính gửi: Thường trực Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

Că n cứ Luậ t Ngâ n sá ch nhà nướ c số 83/2015/QH13 ngà y 25/6/2015;


Căn cứ Luậ t Xây dự ng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luậ t sử a đổ i,
bổ sung mộ t số điều củ a Luậ t xây dự ng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Că n cứ Luậ t Đấ u thầ u số 43/2013/QH13 ngà y 26/11/2013;
Că n cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngà y 26/6/2014 củ a Chính phủ
Quy định chi tiết thi hà nh mộ t số điều củ a Luậ t Đấ u thầ u về lự a chọ n nhà
thầ u;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 củ a Chính phủ
Quy định chi tiết mộ t số nộ i dung về quản lý dự án đầu tư xây dự ng;
Că n cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngà y 09/2/2021 củ a Chính phủ
về quả n lý chi phí đầ u tư xâ y dự ng;
Că n cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngà y 26/01/2021 củ a Chính phủ
quy định chi tiết mộ t số nộ i dung về quả n lý chấ t lượ ng, thi cô ng xâ y dự ng
và và bả o trì cô ng trình xâ y dự ng;
Că n cứ Thô ng tư 65/2021/TT-BTC ngà y 29 thá ng 07 nă m 2021 quy
định về lậ p dự toá n, quả n lý, sử dụ ng và quyết toá n kinh phí bả o dưỡ ng, sử a
chữ a tà i sả n cô ng và cá c quy định hiện hà nh củ a nhà nướ c;
Că n cứ Cô ng vă n số 5517 -CV/HNDTW ngà y 05/6/2023 củ a Ban
Thườ ng vụ Trung ương Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam về việc xâ y dự ng dự toá n
ngâ n sá ch nhà nướ c nă m 2024 và kế hoạ ch tà i chính ngâ n sá ch 3 nă m 2024
– 2026,

1
Că n cứ thự c trạ ng cơ sở vậ t chấ t và nhu cầ u tă ng cườ ng nă ng lự c cơ sở
vậ t chấ t đả m bả o cho hoạ t độ ng củ a Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam
và Phâ n hiệu Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam khu vự c miền Trung –
Tâ y Nguyên, Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam bá o cá o và kính đề nghị
Thườ ng trự c Trung ương Hộ i xem xét, phê duyệt chủ trương bả o trì, sử a
chữ a tă ng cườ ng nă ng lự c cơ sở vậ t chấ t đả m bả o hoạ t độ ng tạ i Trườ ng Cá n
bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam và Phâ n hiệu Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt
Nam khu vự c miền Trung – Tâ y Nguyên, vớ i cá c nộ i dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình: Bả o trì, sử a chữ a tă ng cườ ng nă ng lự c cơ sở vậ t
chấ t đả m bả o hoạ t độ ng tạ i Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam và Phâ n
hiệu Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam khu vự c miền Trung – Tâ y
Nguyên.
2. Địa điểm thực hiện:
- Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam, ngõ 4, phố Dương Khuê,
phườ ng Mai Dịch, Cầ u Giấ y, Hà Nộ i.
- Phân hiệu Trườ ng Cán bộ Hộ i Nô ng dân Việt Nam khu vự c Miền Trung -
Tây Nguyên, đườ ng  u Cơ, khố i Phướ c Hải, phườ ng Cử a Đại, thành phố Hộ i An,
tỉnh Quảng Nam.
3. Chủ quản đầu tư: Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
4. Chủ đầu tư: Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam
5. Nguồn vốn thực hiện: Nguồ n kinh phí chi thườ ng xuyên ngâ n sá ch
nhà nướ c cấ p (Loạ i chi sự nghiệp Giá o dụ c, đà o tạ o và dạ y nghề, kinh phí
khô ng thườ ng xuyên).
6. Loại, cấp công trình: cô ng trình dâ n dụ ng, cấ p III
7. Hình thức xây dựng: Bả o trì, sử a chữ a
8. Thời gian thực hiện: Nă m 2024.
9. Mục tiêu bảo trì, sửa chữa
Việc bả o trì, sử a chữ a mộ t số hạ ng mụ c cô ng việc thuộ c Trườ ng Cá n bộ
Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam và Phân hiệu Trườ ng Cán bộ Hộ i Nô ng dân Việt Nam
khu vự c Miền Trung - Tây Nguyên nhằ m khắ c phụ c sự xuố ng cấ p và đả m bả o
điều kiện cơ sở vậ t chấ t phụ c vụ việc họ c tậ p, là m việc củ a họ c viên và cá n
bộ cô ng nhâ n viên, gó p phầ n nâ ng cao hiệu quả quả n lý và hoạ t độ ng củ a
Nhà trườ ng, từ ng bướ c đá p ứ ng quy mô đà o tạ o nguồ n nhâ n lự c cá n bộ
phụ c vụ nhiệm vụ củ a Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam.
Khi hoà n thà nh việc bả o trì, sử a chữ a sẽ tạ o nên vẻ khang trang hơn
cho nhà trườ ng, tạ o tâ m lý họ c tậ p phấ n khở i cho họ c viên, cả i thiện điều
2
kiện là m việc củ a cá n bộ cô ng nhâ n viên, gó p phầ n cho sự phá t triển củ a nhà
trườ ng.
10. Sự cần thiết phải thực hiện
Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam có trụ sở tạ i Hà Nộ i và Phân
hiệu Trườ ng Cán bộ Hộ i Nô ng dân Việt Nam khu vự c Miền Trung - Tây Nguyên
tạ i Quả ng Nam. Đâ y là địa điểm để bồ i dưỡ ng, phá t triển đà o tạ o nguồ n
nhâ n lự c cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n cho khu vự c miền Bắ c và miền Trung – Tâ y
Nguyên. Địa điểm đặ t phâ n hiệu nằ m trong khu vự c khí hậ u, thờ i tiết khắ c
nghiệt. Bở i vậ y, chấ t lượ ng củ a cá c cô ng trình cũ ng bị ả nh hưở ng và xuố ng
cấ p rấ t nhanh. Ngoà i ra, trong nhữ ng nă m gầ n đâ y do tình hình dịch bệnh và
thiên tai, mưa, bã o nên mộ t số hạ ng mụ c cô ng trình thuộ c trụ sở chính củ a
Trườ ng và phâ n hiệu bị ả nh hưở ng rấ t nặ ng nề. Trụ sở chính tạ i Hà Nộ i và
Phâ n hiệu miền Trung – Tâ y Nguyên cò n đượ c sử dụ ng là m nơi cá ch ly
phò ng chố ng dịch Covid-19 theo yêu cầ u nhiệm vụ cấ p bá ch. Vì vậ y, trong
suố t quá trình ả nh hưở ng củ a dịch bệnh và quá trình trưng dụ ng, trụ sở
chính củ a Trườ ng Cá n bộ Hộ i tạ i Hà Nộ i và Phâ n hiệu khu vự c phía Miền
trung – Tâ y Nguyên tạ i Quả ng Nam khô ng thể tổ chứ c đượ c cá c hoạ t độ ng
để có kinh phí phụ c vụ sử a chữ a nhỏ hoặ c duy tu, bả o dưỡ ng. Mặ t khá c, cá c
địa điểm đượ c trưng dụ ng sau khi hoà n thà nh nhiệm vụ , cá c địa phương
cũ ng khô ng hỗ trợ kinh phí để xử lý, khắ c phụ c nhữ ng hư hạ i do quá trình
sử dụ ng. Vì vậ y, hiện tạ i ngoà i việc bả o trì, sử a chữ a mộ t số hạ ng mụ c cô ng
việc nhằ m mụ c đích trá nh xuố ng cấ p, nâ ng cao chấ t lượ ng sử dụ ng cô ng
trình, đả m bả o an toà n cho ngườ i sử dụ ng cò n phả i thay thế nhữ ng trang
thiết bị do bị hư hạ i trong quá trình sử dụ ng. Do đó , việc bả o trì, sử a chữ a để
tạ o mô i trườ ng họ c tậ p và là m việc khang trang phụ c vụ tố t hơn cho họ c
viên và cá n bộ nhà trườ ng là rấ t cầ n thiết.
Việc bả o trì, sử a chữ a ngoà i việc tă ng cườ ng nă ng lự c cơ sở vậ t chấ t
đả m bả o hoạ t độ ng họ c tậ p, sinh hoạ t củ a họ c viên và cả i thiện điều kiện
là m việc cho cá n bộ , viên chứ c và ngườ i lao độ ng tạ i Trườ ng Cá n bộ Hộ i
Nô ng dâ n Việt Nam và Phâ n hiệu Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam
khu vự c miền Trung – Tâ y Nguyên là hết sứ c cấ p bá ch. Ngoà i ra, việc sử a
chữ a cò n để khắ c phụ c nhữ ng hư hạ i để trá nh xuố ng cấ p cô ng trình cũ ng
như gó p phầ n là m tă ng thêm giá trị sử dụ ng đấ t, đá p ứ ng đượ c tố t hơn yêu
cầ u về đà o tạ o nhâ n lự c cá n bộ trong giai đoạ n trướ c mắ t và trong tương lai,
đồ ng thờ i cò n tạ o nên vẻ khang trang cho nhà trườ ng, tạ o đà hơn nữ a cho
sự phá t triển củ a Nhà trườ ng.

3
Trướ c yêu cầ u nhiệm vụ cô ng tá c Hộ i và phong trà o nô ng dâ n trong
thờ i kỳ mớ i đò i hỏ i nhiệm vụ đà o tạ o, bồ i dưỡ ng cá n bộ Hộ i cá c cấ p vừ a
phả i mở rộ ng về quy mô và nâ ng cao về chấ t lượ ng. Đâ y là vấ n đề có tính
cấ p bá ch, cơ bả n và lâ u dà i. Do vậ y, quy mô đà o tạ o, cơ sở vậ t chấ t, trang
thiết bị phụ c vụ cô ng tá c đà o tạ o, bồ i dưỡ ng đò i hỏ i ngà y cà ng phả i đồ ng bộ ,
từ ng bướ c khang trang, hiện đạ i đá p ứ ng yêu cầ u, cô ng tá c đà o tạ o cá n bộ
trong giai đoạ n hiện nay.
11. Quy mô và nội dung công việc
11.1. Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam
a) Khối nhà A1: Khối nhà 04 tầng; diện tích sàn 2.026,27 m2 (tầng 1: 500,82
m2, tầng 2: 500,82 m2, tầng 3: 500,82 m2, tầng 4: 500,82 m2 và cầu nối sang A2: 29.99
m2); chiều cao 17,50 m (chiều cao tầng 1: 3,85 m; tầng 2: 4,025 m; tầng 3: 4,025 m;
tầng 4: 3,4 m ; mái: 2,2 m).
- Xử lý chống thấm mái;
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm trần trong, ngoài nhà;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm tường bao quanh nhà;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà tại vị trí bị bong
tróc, thấm dột;
- Tháo dỡ sàn, nền gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Ốp lát sàn gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà;
- Tháo dỡ một số bộ cửa bị hỏng;
- Thi công thay mới một số bộ cửa bị hỏng;
- Tháo dỡ xà gồ, vì kèo, mái tôn;
- Tháo dỡ trần cũ;
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện xà gồ, vì kèo, tôn lợp mái;
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện trần thạch cao;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần thiết bị điện, dây dẫn điện;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần thiết bị vệ sinh.
b) Khối nhà A2: Khối nhà 02 tầng; diện tích sàn 1.198,76 m2 (tầng 1:
599,38 m2, tầng 2: 599,38 m2); chiều cao 13,00 m (chiều cao tầng 1: 4,80 m;
tầng 2: 6,00 m; mái: 2,2 m).
- Xử lý chống thấm mái;

4
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm trần trong, ngoài nhà;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm tường bao quanh nhà;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà tại vị trí bị bong
tróc, thấm dột;
- Tháo dỡ sàn, nền gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Ốp lát sàn gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà;
- Tháo dỡ một số bộ cửa bị hỏng;
- Thi công thay mới một số bộ cửa bị hỏng;
- Tháo dỡ xà gồ, vì kèo, mái tôn;
- Tháo dỡ trần cũ;
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện xà gồ, vì kèo, tôn lợp mái;
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện trần thạch cao;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần thiết bị điện, dây dẫn điện;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần thiết bị vệ sinh.
c) Khối nhà A3: Khối nhà 07 tầng; diện tích sàn 4.240,28 m2 (tầng 1:
639,14 m2, tầng 2: 639,14 m2; tầng 3: 592,40 m2; tầng 4,5,6: 1.777,20 m2; tầng
7: 592,40 m2); chiều cao 27,10 m (chiều cao tầng 1: 3,90 m; tầng 2: 3,60 m; tầng
3: 3,30 m; tầng 4: 3,30 m; tầng 5: 3,30 m; tầng 6: 3,6 m; mái: 2,2 m)
- Xử lý chống thấm mái;
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm trần trong, ngoài nhà;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm tường bao quanh nhà;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà tại vị trí bị bong
tróc, thấm dột;
- Tháo dỡ sàn, nền gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Ốp lát sàn gạch bị phồng rộp, nứt vỡ;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần trong, ngoài nhà;
- Tháo dỡ một số bộ cửa bị hỏng;
- Thi công thay mới một số bộ cửa bị hỏng;
- Tháo dỡ xà gồ, vì kèo, mái tôn;
- Tháo dỡ trần cũ;
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện xà gồ, vì kèo, tôn lợp mái;

5
- Thi công lắp đặt, hoàn thiện trần thạch cao;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần thiết bị điện, dây dẫn điện;
- Thi công lắp đặt hoàn thiện một phần đường cấp thoát nước;
- Xử lý chống thấm nền, tường các khu logia;
- Láng nền tạo dốc và bảo vệ chống thấm các khu logia;
- Xử lý chống thấm nền, tường các khu vệ sinh;
- Ốp tường, lát lại toàn bộ nền các khu vệ sinh;
- Thay mới thiết bị vệ sinh.
d) Tường rào:
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm tường rào bao quanh;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần tại vị trí bị bong tróc, thấm dột;
- Đánh gỉ hoa sắt tường rào;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần;
- Sơn lại hoa sắt tường rào.
e) Hạ tầng kỹ thuật:
- Sửa chữa hố ga, rãnh thoát nước;
- Thay mới một số tấm đan bị hư hỏng.
f) Nhà bảo vệ:
- Xử lý chống thấm mái, tháo dỡ và thay mái tôn;
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm bao quanh;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần tại vị trí bị bong tróc, thấm dột;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần trong ngoài nhà.
11.2. Phân hiệu Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam khu vực Miền
Trung - Tây Nguyên
a) Khối nhà làm việc hành chính (A1): 03 tầng; diện tích sàn 1.024,14
m2; chiều cao 13,25 m (chiều cao tầng 1: 3,6 m; tầng 2: 3.6 m; tầng 3: 3.6 m;
mái: 2.45 m)
- Tháo dỡ mái tôn, lợp lại bằng tôn mới;
- Xử lý chống thấm sê nô mái;
- Sơn lại toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trong nhà và ngoài nhà;
6
- Khu vệ sinh: Xử lý chống thấm nền các khu vệ sinh; Ốp tường, lát lại toàn bộ
nền các khu vệ sinh; Thay mới toàn bộ thiết bị vệ sinh;
- Thay mới một số thiết bị đèn chiếu sáng, dây dẫn điện.
- Thay mới cửa đi và cửa sổ bằng gỗ tầng 1; 3.
b) Khối nhà giảng đường lớp học (A2): 03 tầng; diện tích sàn 1.761 m2
- Tháo dỡ mái tôn, lợp lại bằng tôn mới;
- Xử lý chống thấm sê nô mái;
- Sơn lại toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trong nhà và ngoài nhà;
- Khu vệ sinh: Xử lý chống thấm nền các khu vệ sinh; Ốp tường, lát lại toàn bộ
nền các khu vệ sinh; Thay mới toàn bộ thiết bị vệ sinh;
- Thay mới một số thiết bị đèn chiếu sáng, dây dẫn điện.
- Thay mới cửa đi và cửa sổ bằng gỗ 2 phòng học tầng 2; Thay mới cửa đi hội
trường tầng 1; 3;
- Trần la phông phòng hội thảo;
c) Khối nhà ký túc xá (A3): 05 tầng, diện tích sàn 4.584 m2
- Tháo dỡ mái tôn, lợp lại bằng tôn mới;
- Xử lý chống thấm sê nô mái ;
- Sơn lại toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trong nhà và ngoài nhà;
- Khu vệ sinh: Xử lý chống thấm nền các khu vệ sinh; Ốp tường, lát lại toàn bộ
nền các khu vệ sinh; Thay mới toàn bộ thiết bị vệ sinh;
- Thay mới một số thiết bị đèn chiếu sáng, dây dẫn điện.
- Sửa chữa mái che;
- Thay cửa thông gió hành lang, hệ cửa nhôm và hệ cửa nhôm, cửa gỗ nhà ăn;
- Thay cửa thông hành cầu thang;
- Trần la phông trong phòng.
d) Hạ tầng và Cổng tường rào
- Cạo bỏ lớp sơn, bả cũ tại những khu vực bị bong tróc; vệ sinh đánh giáp lai lại
tường, cột, trụ, xà, dầm;
- Xử lý chống thấm, quét dung dịch chống thấm tường rào bao quanh;
- Trát lại các vị trí tường, trụ, cột, dầm, trần tại vị trí bị bong tróc, thấm dột;
- Sơn lại tường, trụ, cột, dầm, trần;
- Sửa chữa hố ga, rãnh thoát nước;
- Thay mới một số tấm đan bị hư hỏng.

7
(Hình ảnh về hiện trạng xuống cấp, hư hỏng của các công trình chi tiết
tại phụ lục 01)
12. Khái toán về kinh phí: 14.900.000.000 đồ ng (Bằ ng chữ : Mườ i bố n
tỷ, chin tră m triệu đồ ng chẵ n).
12.1 Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam: ngõ 4, phố Dương Khuê,
phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đơn vị tính: đồng
* Tổng dự toán ( làm tròn) 10.000.000.000
(Bằng chữ: Mười tỷ đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng sau thuế ( làm tròn) 8.849.411.000
- Chi phí quản lý dự án ( làm tròn) 304.951.000
- Chi phí tư vấn đầu tư sau thuế (làm tròn) 742.138.000
+ Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 359.401.000
+ Chi phí thẩm tra thiết kế 22.831.000
+ Chi phí thẩm tra dự toán 22.124.000
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT thi công xây
+ 38.229.000
dựng
+ Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 4.425.000
+ Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 4.425.000
+ Chi phí giám sát thi công 290.703.000
- Chi phí khác 103.500.000
+ Chi phí kiểm toán độc lập 64.500.000
+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán 39.000.000
12.2 Phân hiệu Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam khu vực miền
Trung – Tây Nguyên: đường Âu Cơ, khối Phước Hải, phường Cửa Đại, thành
phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
Đơn vị tính: đồng
* Tổng dự toán ( làm tròn) 4.900.000.000
(Bằng chữ: Bốn tỷ chín trăm triệu đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng sau thuế ( làm tròn) 4.301.403.000
- Chi phí quản lý dự án ( làm tròn) 148.226.000
- Chi phí tư vấn đầu tư sau thuế (làm tròn) 375.401.000
+ Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 189.365.000
+ Chi phí thẩm tra thiết kế 11.098.000
+ Chi phí thẩm tra dự toán 10.754.000
Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT thi công xây
+ 18.582.000
dựng
+ Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu 2.151.000

8
+ Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 2.151.000
+ Chi phí giám sát thi công 141.300.000
- Chi phí khác 74.970.000
+ Chi phí kiểm toán độc lập 47.040.000
+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán 27.930.000
13. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Thự c hiện theo đú ng quy chuẩ n, tiêu chuẩ n, quy định hiện hà nh củ a
nhà nướ c.
14. Hình thức quản lý dự án: Theo quy định củ a phá p luậ t.
Că n cứ chủ trương đượ c phê duyệt, că n cứ khả nă ng tổ chứ c thự c hiện
củ a Nhà trườ ng, đề nghị giao cho Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam tổ
chứ c thự c hiện cá c cô ng việc tiếp theo đú ng quy định hiện hà nh củ a nhà
nướ c, chịu trá ch nhiệm toà n diện trướ c phá p luậ t về đề xuấ t nhiệm vụ và
cô ng việc đượ c giao.
Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam xin bá o cá o và kính đề nghị
Thườ ng trự c Trung ương Hộ i xem xét phê duyệt chủ trương bả o trì, sử a
chữ a tă ng cườ ng nă ng lự c cơ sở vậ t chấ t đả m bả o hoạ t độ ng tạ i trụ sở chính
củ a Trườ ng Cá n bộ Hộ i Nô ng dâ n Việt Nam và Phâ n hiệu Trườ ng Cá n bộ Hộ i
Nô ng dâ n Việt Nam khu vự c miền Trung – Tâ y Nguyên để có điều kiện triển
khai bướ c tiếp theo, theo đú ng quy định hiện hà nh củ a Nhà nướ c./.

HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhậ n:
- Như kính gử i;
- Lưu VT.

Nguyễn Khắc Toàn

9
PHỤ LỤC 01
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH XUỐNG CẤP, HƯ HỎNG
1. Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam

NHÀ A1:

Nền gạ ch phồ ng rộ p, hư hỏ ng

10
Tườ ng bị thấ m, rêu mố c xuố ng cấ p

Tườ ng bị thấ m, rêu mố c xuố ng cấ p

11
Tườ ng bị thấ m, rêu mố c xuố ng cấ p

Tườ ng bị thấ m, rêu mố c xuố ng cấ p

NHÀ A2

12
Tườ ng bị thấ m, rêu mố c xuố ng cấ p

Trầ n bị hư hỏ ng, tườ ng bị thấ m


13
Khu vệ sinh bị phồ ng rộ p gâ y thấ m Tưở ng khu vệ sinh bị thấ m, rêu mố c

Nền gạ ch bị hư hỏ ng nặ ng Tườ ng, má i bị thấ m

14
Tườ ng bị bong tró c, thấ m dộ t
Tườ ng bị bong tró c, thấ m dộ t

NHÀ A3

Tườ ng trong, ngoà i nhà thấ m, mố c, hư


hỏ ng xuố ng cấ p

15
Nền gạ ch và tườ ng bị hư hỏ ng, xuố ng
cấ p

16
Nền gạ ch và tườ ng bị hư hỏ ng, xuố ng
cấ p

Tườ ng bị thấ m gâ y rêu mố c

17
Tườ ng bị thấ m gâ y rêu mố c

18
Thiết bị vệ sinh hư hỏ ng, cũ xuố ng cấ p Tườ ng ngoà i nhà thấ m, nấ m mố c

Tườ ng ngoà i nhà thấ m, nấ m mố c


Tườ ng ngoà i nhà thấ m, nấ m mố c
Tường rào và nhà bảo vệ

19
Tườ ng rà o nấ m, rêu xuố ng cấ p

Tườ ng rà o nhà bả o vệ nấ m, rêu xuố ng


cấ p

20
Cử a han gỉ, hư hỏ ng

2. Phân hiệu Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam khu vực miền Trung – Tây
Nguyên

Nhà làm việc, Giảng đường; Ký túc


xá; Hạ tầng kỹ thuật và tường rào

21
Trầ n bị hỏ ng Tườ ng thấ m, mố c bong rộ p

22
23
24
25
26
27

You might also like