Professional Documents
Culture Documents
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Ký tên ............................
Hà Nội, …../20……
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N ỘI
TRƯ Ờ NG CƠ KHÍ Đ Ồ Á N C H I T IẾ T M Á Y
N C M TK H TC K – K H O A C Ơ Đ IỆ N T Ử
Đ ề số: II.27 T H IẾ T K Ế H Ệ D Ẫ N Đ Ộ N G B Ă N G T Ả I
CHÚ D ẪN
1. Đ ộ n g c ơ
2. N ố i trụ c đ à n h ồ i
3. H ộ p g iả m tốc
4. B ộ tru y ề n đ a i
5. T a ng d ẫ n c ủ a
b ă n g tải
S ố liệ u ch o trư ớ c :
1. Lự c kéo bă ng tải: F = 2 0 95(N ) B á nh ră ng chủ đ ộn g:
2. V ậ n tố c b ăng tải: v = 1.7 7(m /s) N g h iên g trá i
3. Đ ư ờ ng kính ta ng d ẫ n b ăn g tải: D = 190(m m )
4. T h ờ i h ạn ph ục vụ: L h = 1 30 0 0 (giờ )
5. S ố ca là m việ c: so ca = 2(ca)
6. G óc n ghiê ng b ố trí bộ tru y ền n g oà i =30 (đ ộ)
7. Đ ặ c tín h là m việ c: êm
K h ố i lư ợ n g th iế t k ế :
01 b ả n thuyết m in h
01 b ả n vẽ lắp h ộ p giả m tố c - kh ổ A 0
01 bộ b ả n vẽ ch ế tạ o các chi tiết cụ m trụ c 1 +2 (A 4 h o ặc A 3, đó ng vào thuy ết m inh).
S inh viê n th iế t kế # 1: N g uyễ n Đ ắ c T h ịnh - thinh .nd 195 6 58 @ sis.h ust.ed u.vn
G hi chú: S inh viê n #1 tín h và vẽ các ch i tiết c ụm trụ c 1, sinh viê n # 2 - cụ m trụ c 2.
MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................1
LỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................4
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN......5
1.1. CÁC DỮ KIỆN BAN ĐẦU..........................................................................5
1.2. CHỌN ĐỘNG CƠ.........................................................................................5
1.2.1. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ điện.................................5
1.2.1.1. Tính công suất trên trục của máy công tác................................................................
1.2.1.2. Xác định hiệu suất chung của toàn hệ thống.............................................................
1.2.1.3. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ..........................................................
1.2.2. Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ điện.....................................6
1.2.2.1. Xác định tốc độ quay của trục bộ phận công tác......................................................
1.2.2.2. Xác định sơ bộ tỷ số truyền của hệ thống.................................................................
1.2.3. Chọn động cơ điện...................................................................................8
1.3 PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.......................................................................8
1.4. TÍNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC...............................................9
1.4.1 Tỉ số truyền...............................................................................................9
1.4.2 Tính tốc độ quay trên các trục..................................................................9
1.4.3 Tính công suất trên các trục....................................................................10
1.4.4. Mômen xoắn trên các trục.....................................................................10
PHẦN 2:THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN.......................................................12
2.1. CÁC DỮ KIỆN BAN ĐẦU........................................................................12
2.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.............................................................................12
2.2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài (bộ truyền Đai)...............................12
2.2.1.1. Chọn loại đai và tiết diện đai....................................................................................
2.2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền........................................................................
2.2.1.3. Tính số đai Z.............................................................................................................
Trong đó:
Pyc: Công suất yêu cầu trên trục động cơ điện (kW)
Plv: Công suất trên trục bộ phận máy công tác (trục của bộ phận làm việc)
(kW)
ηc : Hiệu suất chung của toàn hệ thống
1.2.1.1. Tính công suất trên trục của máy công tác
F.v
Plv =
1000
( kW ) (1.2)
Trong đó:
Plv: Công suất trên trục bộ phận máy công tác (trục của bộ phận làm việc) (kW)
F: Lực kéo băng tải (N)
v: vận tốc di chuyển của băng tải (m/s)
F . v 2095 ×1,77
Plv = = =3,71(kW )
1000 1000
Trong đó:
ηi : hiệu suất của chi tiết hoặc bộ truyền thứ i;
2.3
Tra bảng 19 [I ] ta có:
1.2.1.3. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ
Thay giá trị của Plv và ηc vào (1.1) ta được công suất yêu cầu trên trục động cơ
điện:
Plv 3,71
P yc = = =4,15( kW )
ηc 0,894
1.2.2.1. Xác định tốc độ quay của trục bộ phận công tác
v ×60 ×1000
nlv =
π×D
( vg/ ph) (1.5)
Trong đó:
Từ nsb= 1423,36 (vg/ph) chọng tốc bộ đồng bộ của động cơ điện (nđb) là:
nđb=1500 (vg/ph)
Ghi chú:
Pđc:Động cơ điên cần dùng (Pđc≥Pyc)(kW);
nđc: tốc độ quay của động cơ (vg/ph);
T max /T dn: Tỷ số giữa momen cực đại và momen danh nghĩa của động cơ;
Trong đó:
uc: Tỷ số truyền chung của hệ thống;
n đc: Tốc độ quay của động cơ (vg/ph);
- Với uc =∏ ui (1.8)
Trong đó ui là tỉ số truyền của bộ truyền thứ i trong hệ thống
- Cụ thể: uc =∏ ui=u br × uđ (1.9)
Trong đó ubr là tỉ số truyền của cặp bánh răng, uđ là tỉ số truyền của bộ truyền
đai
Ta chọn trước uđ =2,5 áp dụng công thức trên ta có:
Đồ án Chi tiết máy Trang 9 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
uc 8,12
ubr = = =3,25
u đ 2,5
Trong đó:
- Tốc độ quay trên trục động cơ: nđc (vg/ph)
- Tốc độ quay trên trục I (trục vào của HGT): nI (vg/ph)
- Tốc độ quay trên trục II: 𝑛II (vg/ph)
- Tốc độ quay thực trên trục bộ phận công tác là 𝑛lv,t(vg/ph)
1.4.3 Tính công suất trên các trục
_Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=3,71(kW)
_Công suất trên trục II là :
Trong đó:
- Công suất trên trục bộ phận công tác: Plv ¿);
- Công suất trên Trục II (trục ra của HGT): P II (𝑘𝑊);
- Công suất trên Trục I (trục vào của HGT): P I (𝑘W);
-Công suất trên trục động cơ (thực cần): Pđc,t (kW).
1.4.4. Mômen xoắn trên các trục
Mômen xoắn trên trục I là :
PI 3,91
T I =9,55.10 6 . =9,55 ×10 6 × =64603(N . mm)
nI 578
Trong đó:
-Mômen xoắn trên trục I là :T I (N.mm)
- Mômen xoắn trên trục II là:T II (N.mm)
Tốc độ quay
1445 578 177,85 177,85
n(vg/ph)
Công Suất P(kW) 4,16 3,91 3,75 3,71
Mô men xoắn
27493 64603 201364 199216
T(N.mm)
uđc → I )
Công suất trên trục chủ động P1 (kW) 4,16 Pđc ,t bảng
động
Thời gian phục vụ Lh (giờ) 13000 Lh đầu
đề
Góc nghiêng đường nối tâm β (độ) 30o α đầu đề
bộ truyền ngoài
Chế độ làm việc - - làm việc Đầu đề
êm
4.21
Chọn d1 theo tiêu chuẩn cho trong bảng 63 [I] phần chú thích được d 1=¿ 180
(mm)
_Kiểm tra về vận tốc đai
π × d1 ×n 1 π ×180 × 1445
v= = 60000
= 13,62 (m/s) ¿ v max= 25 (m/s)
60000
v max= 25 (m/s) đối với đai thường
Xác định d 2 :
d 2=u × d 1 ×(1−ε )
4.21
Theo bảng 63 [I] phần chú thích chọn d 2 = 450 (mm)
Tỷ số truyền thực tế
d2 450
ut = = = 2,53
d 1 ×(1−ε ) 180×(1−0,01)
∆ u= | |
ut −u
u
× 100 % = |
2,53−2,5
2,5 |×100 %=1.2 %< 4 % (thỏa mãn)
a
a = d ×d 2=1,1 × 450=¿495 (mm) => chọna sb=500
2
2
d + d ( d 2−d 1 )
L=2 a sb+ π 2 1 + (2.1)
2 4 asb
2
450+180 ( 450−180 )
¿ 2.500+ π +
2 4.500
¿ 2026,05(mm)
4.13
Dựa vào bảng 59 [I], chọn L theo tiêu chuẩn, L = 2000 (mm)
Trong đó:
d 1+ d2 180+450
λ=L−π =2000−π = 1010,4
2 2
d 2−¿d 450−180
∆= 1
= ¿ = 135
2 2
d. Góc ôm
_Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ
−57 ° ( d 2−d 1 ) 57. ( 450−180 )
α 1 = 180° =180 °− =148,36 o ¿ 120° (thỏa mãn)
a 486,47
v=¿13,62(m/s), được :
4.16 L 2000
- C L: hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai. Tra bảng 61 [I] với L = 1700 =1,18
0
được C L =1,04
4.17
- C u: hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền. Tra bảng 61 [I] với ut =2,53 được C u=¿
1,135
- C z : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai. Tra bảng
' P
4.18 Z=
[I] theo C =1
=1,23 ¿ được z
4,16
61 [P ¿ ¿ 0 ]=
3,37
Chọn Z=2
a 2 o
{
d a =d 1+ 2h o=180+2 ×3,3=186,6(mm)
_Đường kính ngoài bánh đai : d =d +2 h =450+2 ×3,3=456,6 (mm)
1
f a
{
d f =d a −2 H =186,6−2 ×12,5=161,6(mm)
_Đường kính đáy bánh đai : d =d −2 H=456,6−2×12,5=431,6 (mm)
1
2
1
2.2.1.5. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu :
780× P1 × K d
F 0= +F v (2.4)
v ×C α × Z
Trong đó:
_ F v : Lực căng do lực li tâm sinh ra
Chọn bộ truyền tự động điều chỉnh lực căng thì
F v =q m × v =0,105× 13,62 = 19,48(N)
2 2
4.22
Với q m : khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 64 [I] được q m=0,105
( )
α1 148,36
F r=2 F 0 Z sin( ¿)=2 ×149 × 2× sin =573 ( N)¿
2 2
Bảng 2.2: Kết Quả Tính Toán Thông Số Của Bộ Truyền Đai Thang
2.2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền trong (bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng)
{
σ oHlim
[ σ H ]= S × Z R × Z v × K xH × K HL ( MPa)(2.5)
H
o
σ Flim
[ σ F ]= S × Y R ×Y S × K xF × K FC × K FL ( MPa)(2.6)
F
Chọn sơ bộ:
{Z R × Z v × K xH =1
Y R ×Y S × K xF =1
{
σ oHlim
[ σ H ]= S × K HL ( MPa)(2.7)
H
o
σ
[ σ F ]= SFlim × K FC × K FL ( MPa)(2.8)
F
Trong đó:
[σ ¿¿ H ]¿: Ứng suất tiếp xúc cho phép (MPa);
[σ ¿¿ F ]:¿ Ứng suất uốn cho phép (MPa);
Z R : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc;
Đồ án Chi tiết máy Trang 20 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
6.2
Tra bảng 94 [I] ta được
– Bánh bị động
σ 0Hlim2 = 2 HB 2 + 70 = 2×195 + 70 = 460 (MPa)
K HL, K FL: hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế
độ tải trọng của bộ truyền;
K HL =
√
mH N Ho
N HE
(2.11)
K FL =
√
mF N Fo
N FE
(2.12)
N Fo1 = 4×10 6
* Bánh bị động
N Ho 2 = 30 H B 22,4 = 30 ×195 2,4 = 9,40 × 106
N Fo2 = 4 × 106
* Bánh bị động
N HE 2 = N FE 2 = 60 c n2 t Σ = 60 × 1 × 177,85 ×13000 = 138,72 × 106
{
σ oHlim1 490
[ σ H 1 ]= S × K HL 1= 1,1 × 1=445,45( MPa)
H1
σ oFlim 1 378
[ σ F 1 ]= S × K FC 1 × K FL1= 1,75 × 1×1=216( MPa)
F1
- Bánh bị động
{
o
σ 460
[ σ H 2 ]= SHlim2 × K HL 2= 1,1 × 1=418,18 (MPa)
H2
o
σ 351
[ σ F 2 ]= SFlim 2 × K FC 2 × K FL2= 1,75 × 1× 1=200,57( MPa)
F2
[ σ H ]sb = [ H 1 ] [ H 2 ] =
σ +σ 445,45+ 418,18
2
= 431,82 (MPa)
2
b. Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải [ σ H ]max và ứng suất uốn cho phép
khi quá tải [ σ F ]max
[σ H ]max =2,8× σ ch =2,8 × 450=1260( MPa)
trong đó
σ ch : giới hạn chảy (MPa), σ ch=σ ch 2=σ ch 2=450 MPa ;
√
T 1 K Hβ
a w = K a (u+1 ¿ 3 2 (mm); (2.10)
[ σ H ]sb uψ ba
6.5
• K a : hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng; tra bảng 96 [ I ] => K a = 43
(MPa1/3);
• K Hβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
6.7
răng khi tính về tiếp xúc; Tra bảng 98 [ I ] với ψ bd = 0,901 sơ đồ bố trí là sơ đồ 6
√ √
T 1 K Hβ 64603 ×1,05
a w = K a (u+1 ¿ 3 2 = 43× (3,25 + 1) 3 2 = 119,53 (mm)
[ σ H ]sb uψ ba 431,82 × 3,25× 0,4
6.8
Tra bảng 99 [ I ], chọn m theo tiêu chuẩn, => m= 2
∆u = | |
ut −u
u
×100%=
3,22−3,25
3,25 |
×100 %=0,923 % |
* Xác định góc nghiêng của răng
m(Z 1 +Z 2 ) 2×(27+ 87)
cos β = = = 0,950
2 aw 2 ×120
( )
o
α t = α tw = arctan
tan α tan 20
o = 20,96°
=arctan ( )
cos β cos 18,19
Trong đó:
_α t : góc prô fin răng;
_α tw: góc ăn khớp;
_α: góc prô fin gốc, theo TCVN 1065-71, α=20o;
{
m× Z 1 2 ×27
=d 1= =56,84 (mm)
cosβ cos 18,19 o
_Đường kính vòng chia: m× Z 2 2 ×87
d 2= = =183,15(mm)
cosβ cos 18,19o
{
2 a w 2 ×120
d w 1=
= =56,87(mm)
_Đường kính vòng lăn: u+1 3,22+1
d w 2=d w 1 × u=56,87 × 3,22=183,12(mm)
{
o
d b =d 1 cosα=56,84 × cos 20 =53,41( mm)
_Đường kính vòng cơ sở: 1
o
d b =d 2 cosα=183,15 ×cos 20 =172,10( mm)
2
a 2
{ d a =d 1+ 2 m=56,84+2 ×2=60,84(mm)
_Đường kính vòng đỉnh răng: d =d +2 m=183,15+2 ×2=187,15 (mm)
2
1
f 2
{ d f =d1 −2,5 m=56,84−2,5× 2=51,84 (mm)
_Đường kính đáy răng: d =d −2,5 m=183,15−2,5× 2=178,15(mm)
2
1
* Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép
_Tỷ số truyền thực tế
ut = 3,22
Ứng suất cho phép tính ở mục 2.2.2.2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi
xác định được vật liệu, các kích thước và thông số động học của bánh răng, cần
phải xác định chính xác ứng suất cho phép chính xác.
[σ H ]cx = [σ H ]sb Z R Z v K xH (MPa)
• Y R: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn Y R 1=Y R 2=Y R = 1
• Y s : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Y s = 1,08−0,0695 ln(m)
• K xF: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
K xF = 1
Thay số được
[σ H ]cx = [σ H ]sb Z R Z v K xH = 431,82 × 1 ×1 = 431,82 (MPa)
Bánh bị động:
[σ F ]cx = [σ F ]sb Y R Y s K xF = 200,57 ×1 ×1,03 ×1 = 206,59 (MPa)
2 2
σ Ht = Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (ut +1)
2
b w ut d w1
≤ [σ H ] (2.11)
√ √
o
2 cos β b 2 × cos (17,06 )
ZH = = o
= 1,69
sin (2 α tw ) sin(2× 20,96 )
[ 1 1
] [ 1 1
]
ε α = 1,88−3,2( + ) cos β = 1,88−3,2( + ) × cos18,19o = 1,64
Z1 Z2 27 87
Có ε β ¿ 1 thì Z ε =
√ √
1
εα
= 1 = 0,781
1,64
• K H : hệ số tải trọng
K H = K Hβ K Hα K Hv
– K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng (đã xác định ở mục a phần 2.2.2.3). => K Hβ = 1,05
– K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng
đồng thời ăn khớp
6.13
Tra bảng 106 [ I ] với bánh răng trụ, răng nghiêng và v = 1,72 (m/s), được cấp
6.14
chính xác của bộ truyền: CCX = 9. Tra bảng 107 [I ] => K Hα = 1,13
– K Hv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
P 2.3
Tra phụ lục 250 [ I ] với
* CCX = 9
* HB < 350
* Răng nghiêng
* v = 1,72 (m/s)
=> K Hv = 1,03
Thay số được:
K H = K Hβ K Hα K Hv = 1,05× 1,13 × 1,03 = 1,22
Thay số được
σ Ht = Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (ut +1)
b w ut d2w1
σF 1Y F2
σ F2= ≤[σ F 2 ]cx
Y F1
• [σ F 1 ]cx và [σ F 2 ]cx là ứng suất uốn cho phép chính xác đã tính từ mục trước;
• K F: hệ số tải trọng khi tính về uốn
K F=K Fβ K Fα K Fv
– K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
6.7
vành răng. Tra bảng 98 [I ] với ψ bd = 0,901 và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6,
được:
K Fβ = 1,1
– K Fα: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng
6.14
đồng thời ăn khớp. K Fα = 1,37 theo bảng 107 [I ].
– K Fv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
P 2.3
Tra phụ lục 250 [ I ] với
* CCX = 9
* HB < 350
* Răng nghiêng
* v = 1,72 (m/s)
=> K Fv= 1,07
Thay số được:
K F=K Fβ K Fα K Fv = 1,1× 1,37 ×1,07 = 1,61
Z2 87
Z v2 = 3
=¿ 3 = 101,46
cos β cos (18,19 ° )
6.18
Tra bảng 109 [ I ] với:
– Z v1 = 31,49
– Z v2 = 101,46
– x1 = 0
– x2 = 0
được: Y F 1 = 3,80 và Y F 2 = 3,60
Thay số được
2 T 1 K F Y ϵ Y β Y F 1 2 ×64603 ×1,61 ×0,610 ×0,870 × 3,8
σ F1= = =76,84(MPa) ≤[σ F 1 ]cx
b w d w1 m 48 × 56,87× 2
σ F 1 Y F 2 76,84 × 3,6
σ F2= = =72,80( MPa)≤[σ F 2 ]cx
Y F1 3,8
T max
Kqt-hệ số quá tải : Kqt = = 2,2
T
¿
Thỏa mãn
Bảng 2.4. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Vật liệu bánh răng nhỏ Thép
Vật liệu bánh răng lớn Thép
Khoảng cách trục aw 120 mm
Độ rắn mặt răng bánh nhỏ HB1 210 HB
Độ rắn mặt răng bánh lớn HB2 195 HB
Z1 27 răng
Số răng
Z2 87 răng
Tỷ số truyền thực ut 3,22
Mô đun pháp m 2 mm
Hoặc
(mm)
Trong đó: T1: Momen xoắn trên trục 1 Nmm: T1=64603 Nmm
[ ]: ứng suất cho phép,Mpa, với vật liệu thép C45 chọn [ ]=15Mpa
Thay vào công thức ta được:
d sb 1 ≥
√
3 T1
√
0,2. [ τ ]
=3
64603
0,2.15
=27,82mm
Tra bảng 10.2 trang 189 [1] ta được: dsb1=30 mm => b0= 19mm
d sb 2 ≥
√
3 T2
0,2.[ τ ]
(mm)
Trong đó: T2: Momen xoắn trên trục 1 Nmm: T2=201364 Nmm
[τ ]: ứng suất cho phép,Mpa, với vật liệu thép C45 chọn [τ ]=28 Mpa
d sb 2 ≥
√
3 T2
0,2. [ τ ]
=3
√
201364
0,2.28
=33,01mm
Tra bảng 10.2 trang 189 [1] ta được: dsb2=35 mm => b02= 21mm
Sách Tính toán hệ dẫn động cơ khí [1] trang 183 chọn vật liệu: C45 tôi cải thiện.
3.3.1.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chọn lm 13=44(mm)
l 12=0,5.(l mc 1+ bo 1)+ k 3 +hn=0,5.(40+19)+15+15=59.5(mm) l 13=0,5.(l ¿ ¿ m13+ b01 )+ k 1+ k 2 ¿
= 0,5.(44+ 19) + 15 + 10 = 56,5
l11=2.l13=56,5.2=113
thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết
quay
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp(lấy giá k2=10mm
trị nhỏ khi bôi trơn ổ bằng dầu trong hộp giảm tốc)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15mm
Chiều cao nắp ổ vào đầu bulong hn=15mm
{
F r 1=F r 2=916,08 (N)
F a 1=F a 2=F t 2 . tan β=746,54( N )
F t 1=F t 2=2271,95( N)
F d =F r=573(N )
{
l 11=113 ( mm )
l 12=59,5 ( mm )
l 13=56,5 ( mm )
{
∑ F x =573. sin ( 30° )+ F x10−2271,95+ F x 11=0
∑ F y=F y 10−916,08+ F y 11−573. cos ( 30° ) =0
∑ M x (1) =916,08 ×56,5+746,54 × 56,87 2
−F y 10 ×113.+573. cos ( 30 ° ) ×(113+59,5)=0
{
F x 10=1573,33(N )
F y 10=1403,42(N )
F x 11=985,12(N )
F y 11=8,89( N )
Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức: d j=
trong đó : [ σ ]=¿ 63(Mpa) - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong
bảng 10.5 trang 195
d 11 =¿ 0
d 13 =¿
√
3 81855,46
0,1× 63
=¿23,55 (mm)
d 12 =¿
√
3 55947,84
0,1× 63
=¿20,71 (mm)
d 10 =¿
√
3 65517,46
0,1 ×63
=¿21,83 (mm)
{
d 10=d 11=25( mm)
d 12 =24(mm)
d 13 =26(mm)
Trong đó , ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa
d12- đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng, d12=26 (mm)
[ ] - ứng suất cắt cho phép, Mpa.Theo bảng 9.5 Tr178[1] với:
Dạng lắp cố định;
Vật liệu mayo: Thép
Đặc tính tải trọng: Tĩnh
[ ]- ứng suất dập cho phép, Mpa ; với then bằng thép C45 chịu tải
Trong đó , ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa
d12- đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng, d12=26 (mm)
T1- momen xoắn trên trục I: T1=64603 Mpa
l12, b12, h12, t12 – kích thước của then
[ ] - ứng suất cắt cho phép, Mpa.Theo bảng 9.5 Tr178[1] với:
Dạng lắp cố định;
Vật liệu mayo: Thép
Đặc tính tải trọng: Tĩnh
[ ]- ứng suất dập cho phép, Mpa ; với then bằng thép C45 chịu tải
Trong đó :
[s] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5... 2,5 (khi cần tăng độ
cứng [s] = 2,5... 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của
trục)
sσj và sτj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj
Trong đó : σ −1và τ −1- giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng
σ −1 = 0,436σ b = 0,436.600 = 261,6(𝑀𝑃𝑎)
{
Mj
σ aj =
Wj
Tj
τ aj =τ mj=
2.W oj
với W j ,W ojlà momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ѱ σ , ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi, tra bảng 10.7[1](trang 197) với σ b= 600 (Mpa), ta có:
{ ѱ σ =0,05
ѱ τ =0
được gia công trên máy tiện với các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt Ra= 0,32÷
0,16 (𝜇m),và [σ b] = 600 MPa được K x = 1
K y - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9[1]( trang 197) phụ thuộc vào
phương pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương
pháp tăng bền bề mặt, do đó K y = 1
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất.
- Kiểm nghiệm tại tiết diện 1-0
{
M 10 =34093,65(Nmm)
T 10=64603( Nmm)
d ol =d 10=25( mm)
{ {
3 M j 34093,65
π d j π . 253 σ aj = = =22,23
W j= = =1533,98 W j 1533,98
32 32 →
3 Tj 64603
π d j π . 253 τ aj =τ mj= = =10,53
W 0 j= = =3067,96 2W 0 j 2× 3067,96
16 16
σ mj=0
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra chọn kiểu
lắp trục k6.Tra bảng 10.11[1](trang 198) nên ta có :
{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64
{
K σ / ε σ + K x −1 2,06+1−1
K σdj = = =2.06
Ky 1
K /ε + K x −1 1,64+1−1
K τdj= τ τ = =1,64
Ky 1
{
σ −1 261,6
s σj = = =5,71
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,06 ×22,23+ 0
τ −1 151,7
s τj= = =8,78
K τdj τ aj + ѱ τ τ mj 1,64 ×10,53+0
s σj . s τj 5,71.8,78
s j= = =¿ 4,78> [𝑆] → thỏa mãn
√s 2
σj +s 2
τj √5,712 +8,782
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi và đủ bền.
{
M 13 =59750,77( Nmm)
T 13=64603(Nmm)
d 13=26( mm)
W j= − = − =1427,67
32 2. 3 32 2 . 26
W 0 j= − = − =3153,19
16 2 . d 13 16 2 . 26
{
M j 59750,77
σ aj = = =41,85
W j 1427,67
Tj 64603
τ aj =τ mj= = =10,24
2W 0 j 2× 3153,19
σ mj=0
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Tra bảng
10.11[1](trang 198) nên ta có :
{ K σ /ε σ =2,06
K τ /ε τ =1,64
{
K σ / ε σ + K x −1 2,06+1−1
K σdj = = =2,06
Ky 1
K / ε + K x −1 1,64+1−1
K τdj= τ τ = =1,64
Ky 1
{
σ −1 261,6
s σj = = =3,03
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2,06 × 41,85+0
τ −1 151,7
s τj= = =9,03
K τdj τ aj + ѱ τ τ mj 1,64 ×10,24 +0
s σj . s τj 3,03.9,03
s j= = =¿ 2,87 > [𝑆] → thỏa mãn
√s 2
σj +s
2
τj √3,032 +9,03 2
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi và đủ bền.
b. Kiểm nghiệm trục I về độ bền tĩnh
Để đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải
đột ngột (khi mở máy) cần kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
Theo công thức 10.27Tr200[1] ta có:
σ td =√ σ 2 +3 τ 2 ≤ [ σ ]
Trong đó
M max
σ=
0,1 d3
,
Với M max và Tmax là momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại
tiết diện nguy hiểm lúc quá tải, Nmm;
- giới hạn chảy của vật liệu trục, Mpa.
Với vật liệu C45 tôi cải thiện tra bảng 6.1 Tr92[1] =340 Mpa.
Xét tại mặt cắt vị trí 13 (Bánh răng)
M max 59750,77
σ= = =34 Mpa
0,1 d
3
0,1. 263
64603
= 0.1. 263 =36,76Mpa
Mpa
σ td =√ σ +3 τ =√ 34 +3.3 6,76 =72,18 ≤ [ σ ] =272 Mpa
2 2 2 2
64603
3
= 0.1. 25 =41,35Mpa
Mpa
σ td =√ σ +3 τ =√21,82 +3. 41,35 =74,87≤ [ σ ] =272 Mpa
2 2 2 2
+ Vị trí ổ lăn 1:
Tra phụ lục 2.12 trang 263, tập 1, với d=25 mm ta được bảng sau:
Bảng 3.5. Thông số của ổ lăn trục I
Trong đó:
m – bậc của của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 (ổ bi)
Q = (XVFr + YFa)ktkd
Trong đó:
Fa và Fr – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục tác dụng lên ổ.
- Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
+ Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
{
F a 10 1433,65 X =1
= =0,68=e=¿ 0
V . F r 10 1 . 2108,31 Y 0=0
{
F a 11 687,11 X =0,41
= =0,70>e=¿ 1
V . F r 11 1 .985,16 Y 1 =0,87
Như vậy hai ổ lăn đảm bảo khả năng tải động.
{X 0=0,5
Y 0=0,37
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0 = X0 . Fr0 + Y0 . Fa0
= 0,5×2108,31+ 0,37 ×1433,65= 1584,61 (N)
Hoặc Qt0= Fr0 = 2108,31 (N)
Lấy Qt0= 2108,31 (N)
Qt1 = X0 . Fr1 + Y0 . Fa1 = 0,5 × 985,16 + 0,37 × 687,11= 746,81(N)
Hoặc Qt1= Fr1 = 985,16 (N)
{T t ≤ T cfkn
cf
d t ≤ d kn
Trong đó :
d t = d sb =
√
3 T II
0,2 [ τ ]
=
√
3 201364
0,2× 28
= 40 (mm)
Do vậy :
T t = k.T = 1,3 × 201364 = 261773 (Nmm) ≈ 261,77 (Nm)
{
cf
T =261,77 Nm ≤T kn
Tra bảng 16.10a[2](trang 68) với điều kiện : t cf
d t =38,24 mm ≤ d kn
{
cf
T kn =500 Nm
d cf =45 mm
Ta được các thông số khớp nối như sau : kn
Z=8
D 0=130 mm
{
l 1=34 mm
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
[ σ d ]- Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy [ σ d ] =(2 ÷ 4)MPa;
→ thỏa mãn
[ σ u ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [ σ u ]= (60 ÷ 80)MPa;
k . T . l0 1,3 ×201364 × 41,5
σu = 3
= 3 = 38,07 ¿ [ σ u ]
0,1. d . D 0 . Z
c 0,1× 14 ×130 ×8
→ thỏa mãn
Bảng 3.6. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi :
Thông số Ký hiệu Giá trị
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền cf
T kn 500 Nm
được
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối cf
d kn 45 mm
Số chốt Z 8
Đường kính vòng tâm chốt D0 130 mm
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28 mm
3.3.3.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Bảng 3.7. Trị số các khoảng cách của trục II (k1, k2, k3 và hn)
Tên gọi Ký hiệu và
Đồ án Chi tiết máy Trang 51 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
giá trị
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay (bánh răng) đến k1=10mm
thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp(lấy giá trị k2=10mm
nhỏ khi bôi trơn ổ bằng dầu trong hộp giảm tốc)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15mm
Chiều cao nắp ổ vào đầu bulong hn=15mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15mm
Chiều cao nắp ổ vào đầu bulong hn=15mm
Hình 3.8. Sơ đồ đặt lực trục II khi Fk2 cùng chiều Ft2
ii. Tính phản lực tại các gối đỡ
Giả sử chiều các phản lực theo chiều dương của các trục toạ độ, chiều dương
của momen theo chiều ngược chiều kim đồng hồ (Nếu giải ra kết quả âm thì
chiều của lực ngược lại với chiều giả sử).
Xét các lực và phản lực trong mặt phẳng yz bao gồm: Ry20, Ry21, Fr2
- Phương trình cân bằng lực và momen
Trong đó:
+Lực hướng tâm của bánh răng 1: Fr2= 916,08N
+Lực dọc trục của bánh răng 2: Fa2=746,54N
- Trong đó:
+ Lực vòng của bánh răng 2: Ft2=2271,95 N
+Lực do khớp nối tác dụng lên trục: Fk2=619,58N
{
l 23=54,5 mm
+Khoảng cách l 21=109 mm
l 22=70,5 mm
¿−619,58−2271,95+735,24
¿−2156,29 N
Hình 3.9. Sơ đồ đặt lực và biểu đồ mômen trên trục II khi Fk2 cùng chiều Ft2
¿ 179773,69 Nmm
M j 23= √ M x 23 + M y23 = √¿ ¿
2 2
¿ 41115,94 Nmm
¿ 179167,84 Nmm
M td 22 =√ M j 22+0,75 T 22 =√ 0 +0,75.201364
2 2 2 2
¿ 174368,34 Nmm
Hình 3.10. Sơ đồ đặt lực trục II khi Fk2 ngược chiều Ft2
Trong đó:
+Lực hướng tâm của bánh răng 1: Fr2= 916,08N
+Lực dọc trục của bánh răng 2: Fa2=746,54N
{ l =54,5 mm
+ Khoảng cách l23 =109 mm
21
183,12
916,08× 54,5−746,54 ×
2
¿−
109
¿ 169,05 N
- Trong đó:
+ Lực vòng của bánh răng 2: Ft2=2271,95 N
+Lực do khớp nối tác dụng lên trục: Fk2=619,58N
{
l 23 =54,5 mm
+Khoảng cách l21=109 mm
l 22 =70,5 mm
Hình 3.11. Sơ đồ đặt lực và biểu đồ mômen trên trục II khi Fk2 cùng chiều Ft2
¿ 179773,69 Mpa
¿ 102526,66Mpa
¿ 202292,64 Mpa
¿ 174368,34 Mpa
Ta thấy: M TH 1 TH 2
tđ 23 =179167,84 Nmm < M tđ 23 =202292,64 Nmm
=> d 20= 3
√ √M td 20 3 179773,69
0,1[ σ ]
=
0,1.55
=31,97 (mm)
=> d 23= 3
√ √ M td 23 3 202292,64
0,1[σ ]
=
0,1.55
=33,26 (mm)
=> d 21 = 3
√ √ M td 21 3 0
0,1[σ ]
=
0,1.55
=0 (mm)
=> d 22 = 3
√ √ M td 23 3 174368,34
0,1[σ ]
=
0,1.55
=31,65 (mm)
- Trong đó:
σ d, τ cứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa
d23- đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng, d23=36 (mm)
T2- momen xoắn trên trục II: T2=201364 Mpa
Đồ án Chi tiết máy Trang 60 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp khớp nối A: d22=32 mm
Chọn then bằng theo bảng 9.1a Tr173[1] ta chọn kích thước của then
như sau:
Bảng 3.10. Các thông số của then bằng cho khớp nối
b23 (mm) h23 (mm) t23 (mm) r23 (mm)
10 8 5 0,325
Trong đó σ d, τ cứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa
d22- đường kính trục tại chỗ lắp khớp nối, d22=32 (mm)
T2- momen xoắn trên trục II: T2=201364 Mpa
l, b22, h22, t22 – kích thước của then
[σ d] - ứng suất cắt cho phép , Mpa. Theo bảng 9.5
Tr178[1] với:
Dạng lắp cố định;
Vật liệu mayo: Thép
Đặc tính tải trọng: Tĩnh
=> [σ d]=150 Mpa
[τ c]- ứng suất dập cho phép, Mpa ; với then bằng thép
C45 chịu tải trọng tĩnh => [τ c]=60….90 Mpa
Thay số vào công thức ta được:
2T2
σ d=
d 22 . l ( h22−t 22)
2× 201364
¿ =83,9 Mpa ≤[σ d ]=150 (Mpa) (Thoả mãn)
32×50 ×(8−5)
2T2 2 ×201364
τ c= = =25,17 Mpa ≤ [ τ c ] =60 … 90 (Mpa)
d23 .l . b 23 32×50 × 10
Trong đó:
Trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
Có thể lấy gần đúng:
σ −1=0,436 σ b=0,436 × 600=261,6 Mpa
σ aj,τ aj,τ mj,σ mjlà biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j:
σ maxj −σ minj σ maxj + σ minj
σ aj= ; σ mj =
2 2
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó
Mj
σ mj=0 ; σ aj=σ maxj =
Wj
ψ σ và ψ τ - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ
Trong đó:
o K x- hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, cho trong bảng 10.8 tr
197[1].
o K y - hệ số tang bền mặt trụ, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào
phương pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
o ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết
diện trục đến giới hạn mỏi,trị số trong bảng 10.10 Tr198 [1].
o K σ và K τ - hệ số tập trung thực tế khi uốn và khi xoắn,trị số của
chúng phụ thuộc vào loại yếu tố gây tập trung ứng suất. Tại các bề
mặt trục lắp có độ dôi, có thể trực tiếp tỉ số K d /ε σ và K τ /ε τ - bảng 10-
11 Tr198[1].
- Trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế K σ và K τ đối với
rãnh then, chân răng then hoa và chân răng hệ mét cho trong
bảng 10.12 phụ thuộc vào giới hạn bền của vật liệu trục.
- Trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế K σ và K τ góc lượn,
ngấn lõm, lõm ngang và tại chân ren trục vít có thể tra trong
bảng 10.13 Tr199[1].
Kiểm nghiệm tại tiết diện ổ lăn 2-0 (D)
Ta có các thông số:
- Mj20= 43680,39 Mpa
- T20=201364 Nmm
- d20= 35 mm
Tra bảng 10.6 Tr196[1] ta được:
π d 320 π ×35 3
W j= = =4209,24 mm3
32 32
π d 320 π ×353 3
W oj = = =8418,49 mm
16 16
Đồ án Chi tiết máy Trang 64 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
o Ứng suất uốn theo chu thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó:
M j20 43680,39
σ mj=0 và σ aj=σ maxj= = =10,38 Mpa
W j 20 4209,24
o Trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do
đó:
τ maxj Tj 201364
τ mj=τ aj= = = =11,96 MPa
2 2W oj 2 ×8418,49
o Trị số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi với σ
=600 Mpa, tra bảng 10.7 Tr197 [1] t được ψ σ =0,05 và ψ τ =0
b
o Kбdj và Kɽdj –hệ số, xác định thoe công thức 10.25 và 10.26 Tr197[1]
K σdj =( K σ / ε σ + K x −1)/ K y
K τ dj= ( K τ / ε τ + K x −1 ) / K y
Hệ số Ky chọn Ky=1
Hệ số K x với phương pháp gia công với độ nhẵn bề mặt: Tiện Ra: 2,5…
0,63 và бb= 600 Mpa=> chọn Kx=1,06
Hệ số ε σ và ε τ tra trong bảng 10.10 Tr198[1] ta được: ε σ =0,85và ε τ =0,81
Ta thấy sự tập trung ứng suất do lắp có độ dôi: Chọn kiểu lắp với trục:
k6
=> K σ /ε σ =2,06 , K τ /ε τ =1,64
K τ dj=
( Kτ
ετ )
+ K x −1 / K y =( 1,64+1,06−1 ) /1=1,7
τ −1 151,73
sτj = = =7,46
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,7 ×11,96 +0 ×11,96
¿ 9139,36 mm3
o Ứng suất uốn theo chu thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó:
M j23 102526,66
σ mj=0 và σ aj=σ maxj= = =22,49 Mpa
W j 23 4558,91
o Trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do
đó:
τ maxj T 201364
τ mj=τ aj= = j = =11,02 MPa
2 2W oj 2 ×9139,36
o Trị số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi với σ
=600 Mpa, tra bảng 10.7 Tr197 [1] t được ψ σ =0,05 và ψ τ =0
b
o Kбdj và Kɽdj –hệ số, xác định thoe công thức 10.25 và 10.26 Tr197[1]
K σdj =( K σ / ε σ + K x −1)/ K y
K τ dj= ( K τ / ε τ + K x −1 ) / K y
Hệ số Ky chọn Ky=1
Hệ số Kx với phương pháp gia công với độ nhẵn bề mặt: Tiện Ra: 2,5…
0,63 và бb= 600 Mpa=> chọn Kx=1.06
Hệ số ε σ và ε τ tra trong bảng 10.10 Tr108[1] ta được: ε σ =0,85và ε τ =0,78
Ta thấy sự tập trung ứng suất do lắp có độ dôi: Chọn kiểu lắp với trục:
k6
=> K σ /ε σ =2,06 , K τ /ε τ =1,64 (1)
+ Tập trung ứng suất gây bởi rãnh then: Tra bảng 10.12 Tr199[1] gia
công bằng dao phay ngón ta được:
K σ =1,76 , K τ =1,54
Do Mj22=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
Tra bảng 10.6 Tr196[1] ta được:
3
π d j 22
W oj 22= −b 22 t 22 ¿ ¿
16
3
¿ 6414,13 mm
o Trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do
đó:
τ maxj Tj 201364
τ mj=τ aj= = = =15,70 MPa
2 2W oj 2 ×6414,13
o Trị số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi với σ
=600 Mpa, tra bảng 10.7 Tr197 [1] t được ψ σ =0,05 và ψ τ =0
b
o Kбdj và Kɽdj –hệ số, xác định thoe công thức 10.25 và 10.26 Tr197[1]
K σdj =( K σ / ε σ + K x −1)/ K y
K τ dj= ( K τ / ε τ + K x −1 ) / K y
Hệ số Ky chọn Ky=1
Hệ số K x với phương pháp gia công với độ nhẵn bề mặt: Tiện Ra: 2,5…
0,63 và бb= 600 Mpa=> chọn Kx=1.06
Hệ số ε σ và ε τ tra trong bảng 10.10 Tr198[1] ta được: ε τ =0,81
Ta thấy sự tập trung ứng suất do lắp có độ dôi: Chọn kiểu lắp với trục: k6
=> K σ /ε σ =2,06 , K τ /ε τ =1,64 (1)
+ Tập trung ứng suất gây bởi rãnh then: Tra bảng 10.12 Tr199[1] gia
công bằng dao phay ngón ta được:
K τ =1,54
K τ dj= ( Kτ
ετ )
+ K x −1 / K y =( 1,90+1,06−1 ) /1=1,96
τ−1 151,73
s j=sτj = = =4,93 ≥[ s]=1,5...2 , 5 => Thoả mãn
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,96 ×15,70+ 0× 15,70
Trong đó
M max
σ=
0,1 d3
T max
τ=
0,1d 3
[σ ]=0,8 σ ch ,
o Với Mmax và Tmax là momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn
nhất tại tiết diện nguy hiểm lúc quá tải Nmm; σ ch- giới hạn chảy
của vật liệu trục, Mpa.
- Với vật liệu C45 tôi thường hóa tra bảng 6.1 Tr92[1] σ ch=340
Mpa.
Xét tại mặt cắt vị trí D (Ổ lăn 2-0)
M max 4368,39
σ= 3
= =10,19Mpa
0,1 d 0,1 ×3 53
T max 201364
τ= 3
= =46,97 Mpa
0,1d 0,1 ×3 53
[σ ]=0,8 σ ch =0,8 ×340=272Mpa
=>σ td=√ σ 2 +3 τ 2=√ 10 ,192 +3 × 46,97 2=81,99(Mpa )≤ [ σ ] =272 Mpa (Thoả mãn)
Xét tại mặt cắt vị trí C (Bánh răng 2-3)
Đồ án Chi tiết máy Trang 69 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
M max 102526,66
σ= 3
= =21,98 Mpa
0,1 d 0,1 ×36 3
T max 201364
τ= 3
= =43,16Mpa
0,1d 0,1.36 3
[σ ]=0,8 σ ch =0,8.340=272Mpa
So sánh trường hợp Fk2 ngược chiều với Ft2 và trường hợp Fk2 cùng chiều với Ft1
thì trường hợp Fk2 cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn do vậy ta tính ổ lăn
theo trường hợp có Fk2 cùng chiều với Ft2
Đường kính đoạn trục lắp ổ d=d 21=d 20=35 mm
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
Tại vị trí ổ lăn D:
F r 20=√ Rx 20 + R y 20 =√ 2156,29 +1085,13 =2413,94(N )
2 2 2 2
11.4
Với α=26o tra bảng 215 [ I ] ta được e=0,68.
_Chọn cấp chính xác cho ổ: cấp 0.
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn trục II
11.1
Theo công thức 215 [ I ]:
Trong đó: Q- là tải trọng động quy ước, kN
L- là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay( ứng với thời gian làm việc của
hộp giảm tốc)
m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m=3 với ổ bi
6 60 ×n II × Lh 60× 177,85 ×13000
Ta có: Lh=(10 . L)/(60. n II )=¿ L= 6
= 6
=138,72
10 10
Tải trọng quy ước:
Q=( XV Fr + Y F a )k t k đ
Fr là tải trọng hướng tâm ,kN
Fa:là tải trọng dọc trục ,kN
V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B ;
chọn :kđ =1 (tải trọng tĩnh)
Đồ án Chi tiết máy Trang 71 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0(2) = e. Fr0 (2) = 0,68 ×2413,94 = 1641,48 N
Fs1(2) = e . Fr1(2) = 0,68 ×754,42= 513,01 N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [0] và [1]:
Fa0(2) = Fs1 - Fat = 513,01 – (– 746,54) = 1259,55 (N)
Fa1(2) = Fs0 + Fat = 1641,48 - 746,54 = 894,94 (N)
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 và 1:
Fa0 = Max (Fa0(2) , Fs0 ) = 1641,48 (N)
Fa1(2) = Max (Fa1(2) , Fs1 ) = 894,94 (N)
aF 11.4
Xét tỷ số v F kết hợp tra bảng B216 [1] ta có:
r
{
F a 0(2) 1641,48
= =0,68=e=¿ X 0=1
V . F r 0 (2) 1 .2 413,94 Y 0=0
{
F a 1(2) 894,94 X =0,41
= =1,19>e=¿ 1
V . F r 1(2) 1.754,42 Y 1 =0,87
Q1 = (X1.V.Fr1(2) + Y1.Fa1(2)).kt.kđ
= (0,41×1×7 54,42 + 0, 87 × 894,94)× 1 ×1 = 1087,91(N)
Đồ án Chi tiết máy Trang 72 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
{X 0=0,5
Y 0=0,37
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0(2) = X0 . Fr0(2) + Y0 . Fa0(2)
= 0,5×2413,94 + 0,37× 1641,48 = 1814,32 (N)
Hoặc Qt0(2)= Fr0(2) = 2413,94 (N)
Lấy Qt0(2)= 2413,94 (N)
Qt1(2) = X0 . Fr1(2) + Y0 . Fa1(2) = 0,5 × 754,42+ 0,37× 894,94 = 708,34 (N)
Hoặc Qt1(2)= Fr1(2) = 754,42 (N)
Lấy Qt1(2)= 754,42 (N)
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0(2) , Qt1(2)) = 2413,94 (N) < C0= 16 600 N (thỏa mãn khả năng tải
tĩnh)
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh
Đồ án Chi tiết máy Trang 73 Đề số: II.27
Họ và tên:Lý Trường Giang MSSV: 20195368 Lớp: KTCK09-K64
Họ và tên:Nguyễn Đắc Thịnh MSSV: 20195658 Lớp: KTCK09-K64
Trục Kí hiệu d, D, b= T, r, r 1, C, C 0, α
ổ mm mm mm mm mm kN kN
II 46207 35 72 17 2 1 22,7 16,6 26
Bảng 4.1. Quan hệ kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Tên gọi Biểu thức tính toán Giá trị
Chiều Thân hộp: δ δ=0,03. a+3> 6 δ=7 mm
dày δ =0.03.120+3=6.6
K3 = (33÷35) (mm)
Kích Đường kình ngoài Tra bảng 18.2 D 2=75 mm
thước và tâm lỗ vít D 2 , D3 Trục I: D=62mm
gối trục D 2=75 mm D 3=90 mm
D 3=90 mm
4.1.2 Một số kết cấu liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
a. Nắp ổ
Theo bảng 18.2 Tr88 [2] ta được bảng sau:
D4
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8x2 4
2
d. Nút thông hơi
Chức năng: Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên để giảm áp suất
và điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông
hơi nắp trên cửa thăm.
Tra bảng 18.6 Tr93 [2] ta được kích thước của nút thông hơi:
Bảng 4.4. Hình dạng và kích thước của nút thông hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 1 45 36 3 6 4 1 8 22 6 32 18 3 32
2 5 2 0 6
Bảng 4.6. Hình dạng và kích thước nút tháo dầu trụ
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
12
18
6
5
12 9 6
30
Bảng 4.7. Kích thước rãnh lắp vòng phớt và vòng phớt
d d1 d2 D a b S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
t
a
Hình 4.3. Vòng chắn mỡ (dầu)
Trong đó
Độ nhớt Engle (50 ℃): 16
Theo bảng 18.13 Tr101[2] ta chọn được loại dầu AK-20
{
Trục I :b × h=8× 7 chọn : N 9(es=0; ei=−0,036)
¿ 8× 7 chọn : N 9(es=0; ei=−0,036)
Trục II :b ×h=10 ×8 chọn : N 9 ( es=0 ; ei=−0,036 )
¿ 10 ×8 chọn: N 9 ( es=0; ei=−0,036 )
{
Bánh răng I :b × h=8× 7 chọn :Js 9(ES=+0.018 ; EI =−0,018)
¿ 8 ×7 chọn: Js 9 ( ES=+ 0.018; EI =−0,018)
Bánh răng II : b ×h=10× 8 chọn :Js 9 ( ES=+ 0.018; EI =−0,018 )
¿ 10× 8 chọn :Js 9 ( ES=+0.018 ; EI =−0,018 )
ES(mm) es (mm)
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp ghép
EI (mm) ei(mm)
1 +0,008
Ổ lăn – trục Φ 25 k 6
+0,002
+0,03
Ổ lăn – vỏ hộp Φ 62 H 7
0
H7 +0,03 -0,1
Nắp ổ trục – vỏ hộp Φ 62
d 11 0 -0,29
Vòng chắn dầu – D8 +0,098 +0,008
Φ 25
trục k6 +0,065 +0,002
D8 +0,098 +0,008
Bạc – trục Φ 24
k6 +0,065 +0,002
Bánh đai – trục Φ 24 k 6 +0,008
+0,002
H7 +0,021 +0,008
Bánh răng – trục Φ 26
k6 0 +0,002
+0,009
Ổ lăn – trục Φ 35 k 6
+0,002
+0,03
Ổ lăn – vỏ hộp Φ 72 H 7
0
H7 +0,03 -0,1
Nắp ổ trục – vỏ hộp Φ 72
d 11 0 -0,29
Vòng chắn dầu – D8 +0,119 +0,009
2 Φ 35
k6
trục +0,08 +0,002
D8 +0,119 +0,009
Bạc – trục Φ 34
k6 +0,08 +0,002
+0,009
Khớp nối – trục Φ 34 k 6
+0,002
H7 +0,025 +0,009
Bánh răng – trục Φ 38
k6 0 +0,002
GHI CHÚ
[1] Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1.
[2] Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2.
KẾT LUẬN
Qua việc nghiên cứu về Thiết kế hệ dẫn động băng tải, chúng em nhận thấy
được nhiều lợi ích và hướng phát triển của nó trong tương lai. Nội dung được đề
cập trong đồ án chi tiết máy là hết sức cơ bản nhưng khá đầy đủ và toàn diện
cho chúng em thấy được những lợi ích mà việc làm Đồ án đem lại, bên cạnh đó
cũng còn tồn tại những hạn chế. Đồng thời ứng dụng Hệ dẫn động băng tải vào
thực tế là có tính khả thi. Sau khi hoàn thành nội dung đồ án này, chúng em đã
học hỏi được rất nhiều và đã chắp nối được các kiến thức học trên lớp về tính
toán thiết kế. Nó giúp chúng em phát triển tư duy, tính kiên nhẫn trong việc tìm
cách giải quyết vấn đề.
Chúng em xin gửi tới thầy TS. Nguyễn Trọng Du lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình trong suốt quá trình chúng em làm
đồ án. Giúp chúng em có những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong chuyên
môn và cuộc sống. Những hành trang đó là một tài sản vô giá nâng bước cho
chúng em tới được với những thành công trong tương lai.
Cuối cùng, chúng em xin cảm ơn những người thân trong gia đình và bạn bè đã
giúp đỡ, động viên em hoàn thành đồ án này.
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS Ninh Đức Tốn