You are on page 1of 28

ĐH Công nghiệp Tp.

HCM Saturday, October 23, 2010


dvntailieu.wordpress.com

HÀM PHỨC Tài liệu tham khảo


VÀ 1. Nguyễn Kim Đính – Hàm phức và ứng dụng
PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE (ĐH Kỹ thuật TP.HCM – 1998)
2. Nguyễn Kim Đính – Phép biến đổi Laplace
ĐẠI HỌC (NXB Khoa học và Kỹ thuật – 1998)
3. Võ Đăng Thảo – Hàm phức và Toán tử Laplace
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
PHÂN PHỐ (ĐH Kỹ thuật TP.HCM – 2000)
Số tiế
tiết: 30 4. Phan Bá Ngọc – Hàm biến phức và phép biến đổi
----- Laplace (NXB Giáo dục – 1996)
Chương 1. Số phức 5. Trương Văn Thương – Hàm số biến số phức
Chương 2. Hàm biến phức (NXB Giáo dục – 2007)
Chương 3. Tích phân hàm phức 6. Đậu Thế Cấp – Hàm biến phức và phép tính
Chương 4. Chuỗi và Thặng dư Toán tử (NXB ĐH Quốc gia – 2006)
Chương 5. Phép biến đổi Laplace

 Chương 1. Số
Số phứ
phức
7. Nguyễn Văn Khuê – Lê Mậu Hải – Hàm biến phức
§1. Số phức và các phép toán.
(NXB Đại học Quốc gia Hà Nội – 2006)
§2. Dạng lượng giác của số phức,
8. Theodore. W. Gamelin – Complex Analysis công thức Moivre, công thức Euler.
(Department of Mathematics UCLA) §3. Đường………………………………………………
và miền trong mặt phẳng phức.

9. Trương Thuận – Tài liệu Hàm phức và §1. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN
phép biến đổi Laplace 1.1. Các định nghĩa
(ĐH Công nghiệp TP.HCM) • Số phức là số có dạng z = x + iy , trong đó x , y ∈ ℝ .
soạn: ThS. Đoà
Biên soạ Đoàn Vương Nguyên Số i thỏa i 2 = −1 được gọi là đơn vị ảo.
Download Slide bà giảng Hàm phứ
bài giả phức vàvà x được gọi là phần thực của số phức z , ký hiệu Re z .
Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace Đạ
Đại họ
học tại y được gọi là phần ảo của số phức z , ký hiệu Im z .
dvntailieu.wordpress.com Đặc biệt
z = x + i 0 là số thực, z = iy (y ≠ 0) là số thuần ảo.

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
VD 1. Re(2 − 3i ) = 2 ; Im(2 − 3i ) = −3 . • Tập hợp tất cả các số phức được ký hiệu là ℂ .
− 3 = −3 + i 0 ; i 2 = 0 + i 2 . {
ℂ = z = x + iy x , y ∈ ℝ . }
• Hai số phức z 1 = x 1 + iy1 và z 2 = x 2 + iy2 được gọi là Chú ý
bằng nhau nếu x 1 = x 2 và y1 = y2 .  ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ ⊂ ℂ.
x = −2  z ∈ ℝ ⇔ Im z = 0 .

VD 2. 2x + i 3 = −4 − iy ⇔   Khi x = ∞ hoặc y = ∞ , ta ký hiệu z = x + iy = ∞ .
y = − 3.
 Tập ℂ = ℂ ∪ {∞} được gọi là tập số phức mở rộng.
• Số phức z = x − iy được gọi là số phức liên hợp của
số phức z = x + iy , nghĩa là x + iy = x − iy . 1.2. Các phép toán trên số phức
Cho hai số phức z1 = x 1 + iy1 và z 2 = x 2 + iy2 , ta định
VD 3. −2 − 3i = −2 + 3i ; i 2 = −i 2 ; −1 = −1 . nghĩa các phép toán như sau:

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 1
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
a) Phép cộng và trừ số phức Chú ý
• Do (x 1 + iy1 )(x 2 + iy2 )= x1x 2 + ix 1y2 + ix 2y1 + i 2y1y2
(x 1 + iy1 ) + (x 2 + iy2 ) = (x 1 + x 2 ) + i(y1 + y2 ),
= (x 1x 2 − y1y2 ) + i(x 1y2 + x 2y1 ),
(x 1 + iy1 ) − (x 2 + iy2 ) = (x 1 − x 2 ) + i(y1 − y 2 ).
nên ta nhân như hai đa thức và chú ý i 2 = −1.
• Phép nhân số phức có các tính chất như nhân số thực.
Chú ý. Phép cộng số phức có tính giao hoán và kết hợp.

VD 4. (2 + i ) + (−1 − i ) = 1; −3i − (−1 + 5i ) = 1 − 8i . VD 5. −i 2(−1 + i ) = i 2 − i 2 2 = 2 + i 2 ;

b) Phép nhân số phức (1 − i )(−2 + 3i ) = −2 + 3i + 2i − 3i 2 = 1 + 5i ;

(x 1 + iy1 )(x 2 + iy2 ) = (x 1x 2 − y1y2 ) + i(x 1y2 + x 2y1 ). (1 − 2i )(1 + 2i ) = 1 − 4i 2 = 5 .

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức

c) Phép chia số phức d) Lũy thừa bậc n của số phức


Giả sử z 2 ≠ 0 , khi đó ta có:
z n = z .z ...z (n soá z ).
z1 z1z 2 (x 1 + iy1 )(x 2 − iy2 )
z1 : z 2 = = = . VD 7. i 2 = −1; i 3 = −i ; i 4 = (i 2 )2 = 1;
z2 z 2z 2 x 22 + y 22
(1 − i )3 = 1 − 3i + 3i 2 − i 3 = −2 − 2i .

1−i (1 − i )(2 − i ) 1 − 3i 1 3 e) Căn bậc n của số phức


VD 6. = = = − i;
2 + i (2 + i )(2 − i ) 5 5 5 w = n z ⇔ z = wn.

3 + 2i (3 + 2i )(−i ) 2 − 3i VD 8. Tính 3 + 4i .
= = = 2 − 3i .
i i(−i ) 1
VD 9. Tính 3 1 .

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
1.3. Định lý §2. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Cho z = x + iy , z 1 = x 1 + iy1 , z 2 = x 2 + iy2 , ta có: CÔNG THỨC MOIVRE, CÔNG THỨC EULER
1) z = z ; z 1 + z 2 = z1 + z 2 ; z 1.z 2 = z 1.z 2 . 2.1. Dạng lượng giác của số phức
2) z + z = 2 Re z = 2x ; z − z = 2i Im z = 2iy . a) Mặt phẳng phức
3) z .z = (x + iy )(x − iy ) = x 2 + y 2 ≥ 0 . • Về mặt hình học, số phức z = x + iy được biểu diễn
bằng điểm M (x ; y ) trong mặt phẳng tọa độ Descartes
z  z
4)  1  = 1 (z 2 ≠ 0). vuông góc Oxy .
 z 2  z 2
Khi đó, mặt phẳng Oxy được gọi là mặt phẳng phức.
VD 10. Cho Pn (z ) = a 0 + a1z + ... + an z n là đa thức bậc
n theo z với hệ số ai ∈ ℝ (i = 0, 1,..., n ). • Trong mặt phẳng phức, ta có:
Im z = 0 ⇔ z ∈ Ox ; Re z = 0 ⇔ z ∈ Oy .
Giả sử Pn (2 + 3i ) = 1 − i , tính Pn (2 − 3i ).

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 2
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
 
Do đó:
 Trục hoành Ox
y
y •
z = x + iy ( )
• Góc định hướng ϕ = Ox , OM có tia đầu Ox và tia
M cuối OM , được gọi là argument của z .
được gọi là trục thực.
y
 Trục tung Oy O x x • Argument ϕ của z thỏa mãn M •
được gọi là trục ảo. −π < ϕ ≤ π
b) Modul và argument của số phức được gọi là argument chính, ϕ
• Trong mặt phẳng phức, y ký hiệu là arg z . O x
khoảng cách r từ gốc tọa độ y •M • Nếu z là số thực dương thì arg z = 0 ,
O đến điểm M được gọi là r
z là số thực âm thì arg z = π.
modul của z , ký hiệu là | z |. O x x z = 0 thì argument của z không xác định.
Modul của z được xác định bởi: • Ký hiệu tập hợp tất cả argument của z là Argz .
| z | = r = OM = x 2 + y 2 . Vậy Argz = arg z + k 2π, k ∈ ℤ.

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
Quy ước c) Dạng lượng giác của số phức
Khi không nói rõ ϕ thuộc khoảng nào thì ta hiểu ϕ là • Cho số phức z = x + iy có | z | = r và arg z = ϕ .
x y
Ta có: z = r  + i  = r (cos ϕ + i sin ϕ ) .
argument chính.
 r r 
• Cách xác định argument chính của z = x + iy Vậy dạng lượng giác của số phức z là:
z = r (cos ϕ + i sin ϕ).
 Bước 1. Xác định điểm M biểu diễn z trên mpOxy .
x y VD 2. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
 Bước 2. arg z = ϕ thỏa mãn cos ϕ = , sin ϕ = ,
r r a) z = −4 ; b) z = 1 − i 3 ; c) z = − 2 + i 2 .
−π < ϕ ≤ π và phụ thuộc vào vị trí của M . Nhận xét
 Nếu z = r (cos ϕ + i sin ϕ) thì:
VD 1. Xác định modul và argument của các số phức: z = r (cos ϕ − i sin ϕ ) = r [cos(−ϕ ) + i sin(−ϕ )].
a) z = i ; b) z = − 3 − i .  Nếu z ∈ ℝ , z = x + i 0 thì | z | = x 2 + 0 2 = | x |.

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
2.2. Công thức Moivre 2.3. Công thức Euler
• Cho số phức z = cos ϕ + i sin ϕ . Ta có: i n = i 4k +r = (i k )4 .i r = i r (0 ≤ r ≤ 3) . Do đó:
Khi đó: z = cos nϕ + i sin nϕ (n ∈ ℤ, n ≥ 1).
n
• in = 1 nếu r = 0 , nghĩa là n ⋮ 4 ;
• Tổng quát, cho số phức z = r (cos ϕ + i sin ϕ). • in = i nếu r = 1, nghĩa là n : 4 dư 1;
Khi đó: • in = −1 nếu r = 2 , nghĩa là n : 4 dư 2;
1) z n = r n (cos nϕ + i sin nϕ), n ∈ ℤ. • in = −i nếu r = 3 , nghĩa là n : 4 dư 3.
 ϕ + k 2π ϕ + k 2π  Khai triển Maclaurin hàm e iϕ (ϕ ∈ ℝ) , ta được:
2) n z = wk = n r cos + i sin 
 n n  ∞
(iϕ)n  ϕ2 ϕ 4   ϕ ϕ3 
e iϕ = ∑ = 1 − + − ... + i  − + ...
(n ∈ ℤ, n ≥ 2, k = 0, n − 1). n =0 n !

 2! 4!  
1! 3! 
= cos ϕ + i sin ϕ.
VD 3. Tính a) (1 − i )100 ; b) 3 8 .

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 3
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
 Công thức Euler 2) Với mọi z 1 = x 1 + iy1, z 2 = x 2 + iy2 , ta gọi
e iϕ = cos ϕ + i sin ϕ. | z1 − z 2 | = (x 1 − x 2 )2 + (y1 − y2 )2
• Dựa vào công thức Euler, số phức z có | z | = r và là khoảng cách giữa z1 và z 2 .
arg z = ϕ có thể được viết dưới dạng mũ: Khi đó | z − a | = r hay z = a + re iϕ (ϕ ∈ [0; 2π ])
z = re iϕ . là phương trình đường tròn tâm a , bán kính r .
Đặc biệt, | z | = 1 hay z = e iϕ là phương trình của
VD 4. Viết các số phức sau dưới dạng mũ:
đường tròn đơn vị.
a) z = −3 ; b) z = −i ; c) z = − 3 + i .
• Công thức cần nhớ
Nhận xét Với z = re iϕ , z 1 = r1e = r1(cos ϕ1 + i sin ϕ1 ),
iϕ1

1) Nếu z = re iϕ thì z = re −iϕ .


z 2 = r2e = r2 (cos ϕ2 + i sin ϕ2 ), ta có:
iϕ2

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
i (ϕ1 +ϕ2 )
1) z 1z 2 = r1r2e §3. ĐƯỜNG VÀ MIỀN
= r1r2 [cos(ϕ1 + ϕ2 ) + i sin(ϕ1 + ϕ2 )]. TRONG MẶT PHẲNG PHỨC

z1 r1 3.1. Đường trong mặt phẳng phức


i (ϕ1 −ϕ2 )
2) = e a) Phương trình tham số
z2 r2
• Giả sử x (t ), y(t ) là các hàm thực, xác định và liên tục
r1 trên [a; b ] của đường thẳng thực. Khi đó phương trình:
= [cos(ϕ1 − ϕ2 ) + i sin(ϕ1 − ϕ2 )].
r2 z = z (t ) = x (t ) + iy(t ), a ≤ t ≤ b
3) z n = r ne inϕ , n ∈ ℤ . biểu diễn tham số một đường cong L trong mp phức.
ϕ +k 2 π

(n ≥ 2, k = 0, n − 1).
i
4) z = wk = r .e
n n n
• Các điểm z (a ), z (b) ∈ L lần lượt được gọi là điểm đầu
………………………………………………………… và điểm cuối của đường cong L .

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
VD 1. a)Đường tròn tâm O bán kính r có phương trình:
b) Phân loại đường cong
z = r (cos t + i sin t ) = r cos t + i.r sin t, t ∈ [0; 2π ].
• Đường cong có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
b) Đoạn thẳng nối điểm O và điểm (1 + i ) có phương được gọi là đường cong đóng (khép kín).
trình là z = t + it, t ∈ [0; 1].
• Đường cong không có điểm tự cắt được gọi là đường
VD 2. Xác định đường cong có phương trình: cong Jordan. Đường cong Jordan đóng còn được gọi
i là chu tuyến.
z = t + (0 < t < +∞).
i t 1
Giải. Từ z = t + , ta suy ra x = t > 0 và y = . • Đường cong L được gọi là trơn nếu các hàm số x (t ) và
t t y(t ) có đạo hàm liên tục và khác 0 trên đoạn [a; b ], có
1
Khử t , ta được y = (x > 0). nghĩa là mọi điểm của L đều có tiếp tuyến.
x
1
Vậy đường cong đã cho là nhánh hyperbol y = nằm • Đường cong tạo bởi một số hữu hạn các đường cong
x trơn được gọi là đường cong trơn từng khúc.
ở góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng phức.

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 4
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
3.2. Miền trong mặt phẳng phức { }
VD 3. a) Tập D = z ∈ ℂ :| z − 2 − i | < 1 là 1 miền.
a) Lân cận và miền
• Lân cận ε > 0 của z 0 (≠ ∞) là hình tròn mở tâm tại z 0 :
{ }
b) Tập D = z ∈ ℂ :| z − i | < 1 ∪ {z ∈ ℂ : Im(z ) < 0}
không là miền vì với a, b ∈ D , ta có thể chỉ ra được
{ }
U ε (z 0 ) = z ∈ ℂ | z − z 0 |< ε .
đường cong L có điểm đầu là a , điểm cuối là b , nhưng
Lân cận ε của điểm z = ∞ là | z |> ε . L không nằm trong D .
• Tập D ⊂ ℂ được gọi là một miền trong mặt phẳng b) Biên và chiều của biên
phức nếu thỏa hai điều kiện sau: • Điểm z 0 được gọi là điểm biên của miền D nếu trong
1) Với mọi z 0 ∈ D , tồn tại lân cận U ε (z 0 ) ⊂ D . lân cận bất kỳ của z 0 đều có chứa điểm thuộc D và
2) Với mọi a, b ∈ D , tồn tại đường cong L ⊂ D có điểm không thuộc D .
• Tập hợp các điểm biên của miền D được gọi là biên
điểm đầu là a , điểm cuối là b .
của D , ký hiệu là ∂D .

 Chương 1. Số
Số phứ
phức  Chương 1. Số
Số phứ
phức
• Nếu D là một miền thì D = D ∪ ∂D được gọi là miền
đóng (hay miền kín). γ D
• Quy ước chiều dương của biên ∂D là chiều mà khi ta
γ2
γ1
đi dọc theo biên sẽ thấy miền D nằm về phía tay trái.
c) Miền đơn liên, miền đa liên γ ≡ ∂D Nhận xét
• Xét miền D giới hạn bởi chu • Nếu ta bổ sung vào miền ∂ D = γ ∪ γ1 ∪ γ 2
tuyến γ . Miền này được gọi là D đa liên các đoạn thẳng
miền đơn liên, γ chính là ∂D . l1, l2 ,... thì miền sẽ thành γ D
• Nếu D được giới hạn bởi hai chu tuyến γ1, γ2 không miền đơn liên. Mỗi đoạn l1
l γ2
giao nhau, thì miền D được gọi là miền nhị liên. Khi thẳng được tính hai lần γ1 2
đó, ∂D = γ1 ∪ γ2 . Tương tự, ta có thể định nghĩa miền theo chiều ngược nhau.
………………………………………………………
tam liên, tứ liên,...

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
§1. Hàm biến phức. • Nếu mỗi z ∈ A ứng với một giá trị w = f (z ) ∈ ℂ thì f
§2. Hàm giải tích.
§3. Quan hệ giữa hàm giải tích và hàm điều hòa. được gọi là hàm đơn trị, nếu mỗi z ∈ A ứng với nhiều
§4. Các ………………………………………………………
hàm số sơ cấp. giá trị w = f (z ) ∈ ℂ thì f được gọi là hàm đa trị.
§1. HÀM BIẾN PHỨC 1
(Complex variable function) VD 1. f (z ) = là hàm đơn trị có MXĐ D = ℂ \ {0}.
z
1.1. Hàm biến phức
a) Định nghĩa Trong D = ℂ \ {0}, w = f (z ) = z là hàm hai trị.
• Quy tắc f cho tương ứng mỗi z ∈ A ⊂ ℂ với một hay
VD 2. Cho f (z ) = z − 3 Im z . Tính:
nhiều giá trị w = f (z ) ∈ ℂ được gọi là một hàm biến
f (1), f (−2i ), f (1 − 2i).
phức z .
• Tập A được gọi là miền xác định (MXĐ) của f . VD 3. Cho f (z ) = 3z + z 2 . Tính f (−1 + 3i ).
{ }
Tập B = w w = f (z ), z ∈ A tập giá trị của f .

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 5
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
c*) Phép biến hình thực hiện bởi hàm biến phức
b) Phần thực và phần ảo của hàm biến phức
Để biễu diễn hình học một hàm số thực biến số thực, ta
• Với mỗi z ∈ A, w = f (z ) ∈ ℂ nên ta có thể viết: vẽ đồ thị của hàm số đó. Để biễu diễn hình học một
hàm số phức, ta không thể dùng phương pháp đồ thị
w = f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ).
được nữa. Ta thực hiện như sau:
Các hàm u(x , y ) = Re w và v(x , y ) = Im w lần lượt • Cho hàm biến phức w = f (z ), z ∈ A . Xét hai mặt
được gọi là phần thực và phần ảo của hàm f (z ). phẳng phức Oxy (mpz ) và O ′uv (mpw ). Ứng với mỗi
điểm z 0 ∈ A , hàm w = f (z ) xác định điểm w 0 = f (z 0 )
VD 4. Xác định phần thực và ảo của w = z 2 + (1 − i )z . trong mặt phẳng w .
Về mặt hình học, ta nói hàm w = f (z ) xác định một
1 phép biến hình từ mpz vào mpw .
VD 5. Xác định phần thực và ảo của f (z ) = z − .
z Điểm w 0 được gọi là ảnh của điểm z 0 và điểm z 0 được
gọi là nghịch ảnh của điểm w 0 .

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
y v arg w
• Đường cong L : z (t ) = x (t ) + iy(t ) có ảnh qua phép arg z
biến hình w = f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ) là tập hợp điểm w = z2 2ϕ
ϕ
trong mpw với tọa độ: O x O′ u
u = u(x (t ), y(t )); v = v(x (t ), y(t )).
Hình câu 3)

VD 6. Cho hàm f (z ) = z 2 . Tìm ảnh của:


1) Điểm z 0 = 3 + 2i ; 2) Đường tròn | z | = 2 ; w = z2

π
3) Tia arg z = ϕ , 0 < ϕ <
; Hình câu 4)
2
{
4) Miền A = z ∈ ℂ 0 < Re z < 1 . } VD 7. Tìm nghịch ảnh của đường tròn:
1
(u − 1)2 + (v + 1)2 = 2 qua phép biến hình w = .
z

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
Từ đây về sau, ta chỉ xét trường hợp hàm f(z) đơn trị. • Các giới hạn lim f (z ) = a , lim f (z ) = ∞ được định
z →∞ z →∞
1.2. Tính liên tục của hàm biến phức nghĩa tương tự.
a) Giới hạn hàm biến phức
 Định lý
 Định nghĩa
• Cho hàm biến phức f (z ) xác định trong lân cận của z 0 Nếu hàm phức f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ), z 0 = x 0 + iy 0
(có thể trừ điểm z 0 ). Số phức a ≠ ∞ được gọi là giới và a = α + i β thì:
lim f (z ) = a ⇔ lim u(x , y ) = α, lim v(x , y ) = β .
hạn của f (z ) khi z → z 0 , ký hiệu lim f (z ) = a , nếu: z →z 0 x →x 0 x →x 0
z →z 0 y →y0 y →y 0

∀ ε > 0, ∃ δ > 0 : | z − z 0 | < δ ⇒ f (z ) − a < ε . b) Hàm số liên tục


• Hàm phức f (z ) được gọi là có giới hạn ∞ khi z → z 0 , Định nghĩa
ký hiệu lim f (z ) = ∞ , nếu: • Cho hàm f (z ) xác định trong miền chứa z 0 . Hàm f (z )
z →z 0

∀M > 0, ∃δ > 0 : | z − z 0 |< δ ⇒ f (z ) > M . được gọi là liên tục tại điểm z 0 nếu lim f (z ) = f (z 0 ).
z →z 0

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 6
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
• Hàm f (z ) được gọi là liên tục trong miền B nếu f (z ) §2. HÀM GIẢI TÍCH
liên tục tại mọi điểm z ∈ B . 2.1. Đạo hàm của hàm biến phức
Nhận xét
a) Định nghĩa
• Nếu f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ) liên tục tại z 0 = x 0 + iy 0 Cho hàm w = f (z ) xác định trong miền D chứa điểm
thì u(x , y ) và v(x , y ) liên tục tại (x 0 , y 0 ) . z = x + iy . Cho z một số gia ∆z = ∆x + i∆y . Gọi
• Các tính chất và phép tính giới hạn tương tự như hàm ∆w = f (z + ∆z ) − f (z ) là số gia tương ứng của f (z ).
thực hai biến. ∆w
Nếu tỉ số dần tới một giới hạn xác định khi
VD 8. a) lim (z 2 + i ) = (1 + i)2 + i = 3i . ∆z
z →1+i
1 1 x −y ∆z → 0 (theo mọi cách) thì giới hạn đó được gọi là
b) Hàm phức f (z ) = = = 2 +i 2 đạo hàm của w = f (z ) tại điểm z . Ký hiệu f ′(z ).
z x + iy x +y 2
x + y2
liên tục trên ℂ \ {0}. ∆w f (z + ∆z ) − f (z )
……………………………………………………… Ta có: f ′(z ) = ∆lim = lim .
z →0 ∆z ∆ z → 0 ∆z

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
Chú ý VD 2. Xét hàm f (z ) = z , ta có:
 f (z ) có đạo hàm tại điểm z thì khả vi tại điểm z . ∆f (z ) = f (z + ∆z ) − f (z ) = z + ∆z − z
 f (z ) có đạo hàm tại điểm z thì liên tục tại điểm z . = ∆z = ∆x + i∆y = ∆x − i∆y .
 Đạo hàm của hàm biến phức có các tính chất và quy • Nếu ∆z → 0 theo trục thực thì ∆y = 0, ∆z = ∆x
tắc tính tương tự hàm biến số thực. ∆f (z ) ∆x
⇒ lim = lim = 1.
∆z
∆z → 0 ∆z → 0 ∆x
VD 1. Xét hàm f (z ) = z , ta có:
2

• Nếu ∆z → 0 theo trục ảo thì ∆x = 0, ∆z = i∆y


∆f (z ) = f (z + ∆z ) − f (z ) = 2z .∆z + (∆z )2 ∆f (z ) −i∆y
⇒ lim = lim = −1.
∆f (z ) ∆z → 0 ∆z ∆z → 0 i∆y
⇒ lim = lim (2z + ∆z ) = 2z ⇒ f ′(z ) = 2z .
∆z → 0 ∆z ∆z →0
Vậy hàm f (z ) = z không khả vi tại mọi điểm z ∈ ℂ .

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
b) Điều kiện khả vi Cauchy – Riemann (C – R) Nhận xét
Định lý z +z z −z
Do x = ,y= nên ta có:
• Nếu hàm f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ) khả vi tại z = x + iy 2 2i
1 1
thì các hàm hai biến thực u(x , y ) và v(x , y ) có các đạo fz′ = fx′.x z′ + fy′.yz′ = fx′ − fy′
hàm riêng tại (x , y ) và thỏa điều kiện C – R: 2 2i
1
ux′ = vy′ vaø uy′ = −vx′ . = [(ux′ + ivx′ ) + i(uy′ + ivy′ )]
2
1
• Ngược lại, nếu các hàm hai biến thực u(x , y ) và v(x , y ) = [(ux′ − vy′ ) + i(uy′ + vx′ )].
có các đạo hàm riêng liên tục tại (x , y ) và thỏa điều 2
kiện C – R thì hàm f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ) khả vi tại Vậy điều kiện C – R tương đương với:
z = x + iy và: ∂f
= fz′ = 0.
f ′(z ) = ux′ + ivx′ . ∂z

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 7
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
VD 3. Xét hàm w = z 2 , ta có: u = x 2 − y 2 , v = 2xy . c) Hàm giải tích
u ′ = 2x = vy′ Định nghĩa
Do  x nên w = z 2 khả vi trên ℂ . • Hàm w = f (z ) khả vi trong một lân cận của z được
uy′ = −2y = −vx′
 gọi là giải tích (còn gọi là chỉnh hình) tại z .
VD 4. Xét hàm f (z ) = z .Re z , ta có:
Điểm z mà tại đó hàm w = f (z ) không giải tích được
f (z ) = x 2 + ixy ⇒ u = x 2 , v = xy . gọi là điểm bất thường của f (z ).
u ′ = v ′ 2x = x x = 0
• Hàm w = f (z ) khả vi tại mọi điểm z thuộc miền D thì
Điều kiện C – R:   ′
x y
⇔  ⇔  .
uy = −vx′ 0 = −y y = 0 được gọi là giải tích trong miền D .
  
Vậy f (z ) = z .Re z khả vi tại z = 0 và Chú ý
f ′(0) = ux′ (0, 0) + ivx′ (0, 0) = 0 .  Hàm w = f (z ) giải tích tại điểm z 0 thì khả vi tại z 0 ,
ngược lại nói chung là không đúng.
VD 5. Xét tính khả vi của hàm w = 3 Re z − z .

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
Chẳng hạn, hàm f (z ) = z .z khả vi tại z = 0 nhưng §3. QUAN HỆ GIỮA HÀM GIẢI TÍCH
không giải tích tại điểm đó. VÀ HÀM ĐIỀU HÒA
3.1. Hàm điều hòa
 Hàm w = f (z ) giải tích trên miền mở D khi và chỉ
• Định nghĩa
khi f (z ) khả vi trên D . Hàm hai biến thực u(x , y ) được gọi là hàm điều hòa
VD 6. a) Hàm w = z không giải tích tại ∀z ∈ ℂ . trong miền D nếu u(x , y ) thỏa phương trình Laplace:

b) Hàm w = z n khả vi tại ∀z ∈ ℂ nên giải tích trong ℂ . ∆u ≡ ux′′2 + uy′′2 = 0.


z
c) Hàm w = 2 giải tích tại ∀z ∈ ℂ \ {±i}. VD 1. a) Hàm u = x 2 − y 2 là hàm điều hòa vì:
z +1 u ′′2 + u ′′2 = 2 − 2 = 0 .
Hai điểm z = ±i là điểm bất thường của hàm w .
x y

……………………………………………… b) Hàm u = ln(x + y 2 ) là hàm điều hòa trong


2

toàn mặt phẳng trừ gốc tọa độ.

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
• Định lý 3.2. Điều kiện để hàm biến phức giải tích
Nếu hàm f (z ) = u(x , y ) + iy(x , y ) là hàm giải tích trong • Nếu u(x , y ) và v(x , y ) là hai hàm điều hòa liên hợp
miền D thì u(x , y ) và y(x , y ) là các hàm điều hòa trong (nghĩa là thỏa điều kiện Cauchy – Riemann) trong D
miền D . thì hàm f (z ) = u(x , y ) + iv(x , y ) giải tích trong D .
VD 2. Hàm w = e x (cos y + i sin y ) giải tích trong ℂ . Nhận xét
Ta có: u = e x cos y, v = e x sin y • Cho trước một hàm điều hòa, ta có thể tìm được hàm
điều hòa liên hợp với nó (sai khác 1 hằng số). Vì vậy,
⇒ ux′′2 = e cos y, uy′′2 = −e cos y ;
x x
khi cho trước phần thực hoặc phần ảo của một hàm
vx′′2 = e x sin y, vy′′2 = −e x sin y giải tích, ta có thể tìm được hàm giải tích đó (sai khác
1 hằng số).
⇒ u x′′2 + uy′′2 = 0; vx′′2 + vy′′2 = 0 . VD 3. Tìm hàm giải tích f (z ).
Vậy u = e x cos y, v = e x sin y là các hàm điều hòa. Cho biết phần thực u = x 2 − y 2 + 2x và f (0) = 0 .

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 8
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
§4. CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP 4.2. Hàm mũ và Logarit
4.1. Hàm hữu tỉ a) Hàm mũ
e z = e x +iy = e x (cos y + i sin y ).
a 0z n + a1z n −1 + ... + an
f (z ) = . • Tính chất
b0z m + b1z m −1 + ... + bm
 Nếu z = x thì e z = e x .
Các trường hợp riêng của hàm hữu tỉ
 Hàm tuyến tính: f (z ) = az + b , D = ℂ.  | e z | = | e x | > 0, ∀z ∈ ℂ .
 Hàm lũy thừa: f (z ) = z n , n ∈ ℤ , D = ℂ .  e 1 .e 2 = e
z z z1 +z2
.
n −1
 Hàm đa thức: f (z ) = a 0z + a1z
n
+ ... + an , D = ℂ .  Hàm w = e tuần hoàn với chu kỳ 2πi .
z

az + b  d 
 Hàm phân tuyến tính: f (z ) = , D = ℂ \ −  .  Hàm w = e z khả vi với mọi z ∈ ℂ và (e z )′ = e z .
cz + d  c 

 Chương 2. Hà biến phứ


Hàm biế phức  Chương 2. Hà biến phứ
Hàm biế phức
b) Hàm logarit w = Lnz 4.3. Các hàm lượng giác và hyperbol
• Định nghĩa 1
 Hàm cosin: cos z = (e iz + e −iz ).
Với z = r (cos ϕ + i sin ϕ) = r .e iϕ , ta có: 2
1 iz
lnz = ln r + i(ϕ + k 2π), (0 ≤ ϕ ≤ 2π).  Hàm sin: sin z = (e − e −iz ) .
2i
Chọn k = 0 và ký hiệu Lnz , ta được: e z + e −z
Lnz = ln r + iϕ, (0 ≤ ϕ ≤ 2π).  Hàm cosin hyperbolic: chz = = cos(iz ).
2
• Tính chất e z − e −z
 Hàm sin hyperbolic: shz = = −i sin(iz ) .
 Hàm Lnz là hàm đơn trị xác định trên ℂ \ {0}. 2
 Ln(z 1.z 2 ) = Lnz 1 + Lnz 2 . • Tất cả các tính chất và công thức lượng giác đã biết
1 cũng đúng với các hàm lượng giác phức.
 Hàm w = Lnz khả vi ∀z ∈ ℂ \ {0} và (Lnz )′ = . Các hàm hyperbol xác định và liên tục trên ℂ .
z …………………………………………………

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§1. Tích phân đường của hàm phức.
§2. Định lý Cauchy. Trên mỗi cung z k −1z k ta chọn tùy ý điểm tk (k = 1, n )
§3. Tích phân bất định. Công thức Newton – Leibnitz. n
§4. Công thức tích phân Cauchy.
………………………………………… và lập tổng S n = ∑ f (tk )(z k − z k −1 ).
k =1
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA HÀM PHỨC
1.1. Định nghĩa y • Nếu khi ∆z k = z k − z k −1 → 0 , tổng S n dần đến giới
• Cho đường cong định hướng C zn
• hạn là I ∈ ℂ (không phụ thuộc vào cách chia và chọn
Jordan C , trơn từng khúc, có
∆k điểm tk ), thì I được gọi là tích phân của f (z ) dọc theo
phương trình: • zk
z (t ) = x (t ) + iy (t ), t : a → b •
z0
•• tk
z k −1
C hướng từ z 0 đến z n . Ký hiệu ∫ f (z )dz .
và hàm phức f (z ) xác định C

liên tục trên C . Chia C thành n

∑ f (t )(z − z k −1 ).
O x
n điểm chia liên tiếp: Vậy ∫ f (z )dz = lim
max ∆zk → 0
k =1
k k

z (a ) = z 0 , z 1,..., z n = z (b ). C 1≤k ≤n

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 9
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ

• Nếu đường cong có điểm đầu và cuối lần lượt là A, B  Nếu C = C 1 ∪ C 2 và C 1 ∩ C 2 = ∅ thì:
thì ta ký hiệu ∫ f (z )dz .

AB
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz + ∫ f (z )dz .
C C1 C2
• Nếu đường cong C có điểm đầu và cuối trùng nhau thì
ta ký hiệu ∫
f (z )dz với chiều của C là chiều dương.
C
 ∫ f (z )dz = −∫ f (z )dz .

AB BA

1.2. Tính chất  Gọi L là độ dài của đường C và M = max f (z ) , ta


z ∈ℂ
Tích phân đường hàm phức dọc theo C có các tính chất
như tích phân đường loại 2: có công thức ước lượng tích phân:

 ∫ [af (z ) + bg(z )]dz = a ∫ f (z )dz + b ∫ g(z )dz . ∫ f (z )dz ≤ ∫ f (z ) dz ≤ ML.


C C
C C C

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
1.3. Phương pháp tính b) Biểu diễn tích phân theo phần thực và ảo của f(z)
a) Đưa về tích phân xác định
Thay f (ξk ) = u(ξk ) + iv(ξk ) và ∆z k = ∆x k + i ∆yk vào
Nếu phương trình của C : z (t ) = x (t ) + iy(t ), t : a → b
tổng S n , ta được:
b n n

thì: ∫ f (z )dz = ∫ f (z (t )).z ′(t )dt. S n = ∑ f (ξk )∆z k = ∑ [u(ξk ) + iv(ξk )](∆x k + i ∆yk )
C a k =1 k =1

VD 1. Tính tích phân I = ∫ (z ) dz , trong đó


2 n n
= ∑ [u(ξk )∆x k − v(ξk )∆yk ] + i ∑ [v(ξk )∆x k + u(ξk )∆yk ].
C k =1 k =1
C là đoạn thẳng nối từ gốc tọa độ O đến điểm 1 + i .
Qua giới hạn, ta có:
VD 2. Tính tích phân I = ∫ (z ) dz , trong đó C
2
là nửa
C ∫ f (z )dz =∫ udx − vdy + i ∫ vdx + udy.
dưới của đường tròn đơn vị nối từ z = −1 đến z = 1. C C C

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§2. ĐỊNH LÝ CAUCHY
VD 3. Tính tích phân I = ∫ z dz , trong đó
C 2.1. Định lý Cauchy cho miền đơn liên
C là đoạn thẳng nối từ điểm z = 2 + i đến điểm z = 0 .
a) Định lý
Nếu hàm f (z ) giải tích trên miền đơn liên D và liên tục
VD 4. Tính tích phân I = ∫ (1 + i − 2z )dz , trong đó trên biên C ≡ ∂D thì:
C

C là cung parapol y = x 2 nối z = 0 với z = 1 + i . ∫ f (z )dz = 0.


C

z
VD 1. Hàm f (z ) = giải tích trong D : | z | ≤ 1
dz z +4 2
VD 5. Tính tích phân I = ∫
z − a , trong đó zdz
C
và liên tục trên biên ∂D nên ∫ z 2 + 4 = 0.
C là đường tròn tâm a , bán kính r .
|z | =1

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 10
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
b) Hệ quả Do f (z ) = 2z giải tích trong ℂ nên:
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D và C là 1

đường cong kín nằm trong D thì ∫ f (z )dz = 0. I = ∫ 2z dz = ∫ 2(t − 2it )(1 − 2i)dt = −3 − 4i.
C OA 0
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D , thì tích
2.2. Định lý Cauchy cho miền đa liên
phân ∫
f (z )dz với mọi đường cong C nằm trong D a) Định lý 1
C
có cùng điểm đầu và điểm cuối nhận giá trị như nhau. Cho miền D − n liên (n > 1) có biên ∂D gồm
C 1,C 2 ,...,C n , trong đó C 1 bao các chu tuyến khác và
VD 2. Tính tích phân I = ∫ 2z dz , trong đó các chu tuyến C 2,...,C n nằm ngoài nhau. Nếu f (z ) giải
C

C là cung y = x 3 − 3x 2 nối z = 0 với z = 1 − 2i . tích trong D và liên tục trong D = D ∪ ∂D thì:


Giải. Đoạn thẳng OA nối z = 0 với z = 1 − 2i có ∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz + ... + ∫ f (z )dz .
phương trình: z (t ) = t − 2it, t : 0 → 1. C1 C2 Cn

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
dz
b) Định lý 2 VD 3. Khảo sát tích phân I n = ∫
, trong đó
Với giả thiết như trong định lý 1, ta có: C
(z − a )n
C là đường cong kín không đi qua điểm a và n ∈ ℤ .
∫ f (z )dz = 0. Giải
∂D
• Trường hợp 1: điểm a nằm ngoài C .
1
Hệ quả (tính bất biến khi biến dạng chu tuyến) Do hàm f (z ) = giải tích trong miền đóng D
(z − a )n
Nếu chu tuyến C 1 có thể biến dạng liên tục mà không có biên C nên I n = 0 (định lý 2). y
vượt qua bất kỳ điểm kỳ dị nào của f (z ) để trở thành C
chu tuyến C 2 thì: • Trường hợp 2: điểm a nằm trong C . r•
Ta chọn r đủ bé để đường tròn a
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz. C r tâm a , bán kính r nằm
C1 C2
trong C . O x

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
Phtrình tham số của C r là: z = a + re iϕ (ϕ ∈ [0;2π ]). §3. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Áp dụng hệ quả, ta được: CÔNG THỨC NEWTON – LEIBNITZ
2π 2π
dz ire iϕdϕ i
In = ∫
(z − a )n ∫ (reiϕ )n = r n−1
= ∫e
i (1−n )ϕ
dϕ . 3.1. Tích phân bất định
C r
0 0 • Hàm giải tích F (z ) được gọi là nguyên hàm của hàm

giải tích f (z ) trong miền D nếu F ′(z ) = f (z ).
 Với n = 1 thì I 1 = i ∫ dϕ = 2πi . Khi đó, F (z ) + C (với C là hằng số phức) cũng là
0
2π nguyên hàm của f (z ).
e i (1−n )ϕ
 Với n ≠ 1 thì I n = n −1 = 0. • Tập tất cả nguyên hàm của f (z ) có dạng F (z ) + C và
r (1 − n ) 0 được gọi là tích phân bất định của f (z ).
2πi, n = 1 vaø a naèm trong C
dz Ký hiệu là ∫ f (z )dz .
Vậy ∫ (z − a )n  0, caùc tröôøng hôïp coøn laïi.
=
C 

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 11
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
3.2. Công thức Newton – Leibnitz
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D và F (z ) VD 1. Tính tích phân I = ∫ 3z dz , trong đó
2

là một nguyên hàm của f (z ) trong D thì: C

z2
C là đường cong nối điểm z = i và z = 2 .
z2
∫ f (z )dz = F (z ) z1
= F (z 2 ) − F (z 2 ), ∀z1, z 2 ∈ D.
z1 1+i

VD 2. Tính tích phân I = ∫ z (z − 1)


100
Chú ý dz .
1
• Tích phân hàm f (z ) dọc theo đường cong C chỉ được
áp dụng công thức Newton – Leibnitz nếu C nằm

trong miền đơn liên D và hàm f (z ) giải tích trong D .
VD 3. Tính tích phân I = ∫ ze dz .
z

• Các phương pháp tính tích phân đổi biến và từng phần 0
đã biết vẫn đúng cho tích phân phức.

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§4. CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CAUCHY e izdz
VD 2. Tính tích phân I = ∫ 4z 2 − π 2
, trong đó:
4.1. Định lý (công thức tích phân Cauchy) C
a) C : | z − 1 | = 1; b) C : | z − i | = 3 .
Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền giới nội D và liên
tục trong miền D = D ∪ ∂D . Khi đó, giá trị f (z 0 ) tại y
điểm bất kỳ z 0 ∈ D được biễu diễn qua giá trị trên biên C
∂D theo công thức tích phân Cauchy:
1 f (z ) C1 i•
f (z 0 ) = ∫ z − z dz . C2
2πi ∂D 0 • •
π O π x
VD 1. Tính tích phân I = ∫
dz −
z2 + 1. 2 2
|z −i| =1

 Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ  Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
4.2. Hệ quả 1 z4
(công thức Cauchy cho đạo hàm của hàm giải tích)
VD 4. Tính tích phân I = ∫ (z − i )3
dz .
|z | =2
Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền giới nội D và liên
tục trong miền D = D ∪ ∂D . Khi đó, hàm f (z ) có đạo 4.3. Hệ quả 2 (Định lý Liouville)
hàm mọi cấp tại điểm z 0 bất kỳ trong miền D và được Nếu hàm f (z ) giải tích và bị chặn trên toàn mặt phẳng
biễu diễn qua công thức tích phân Cauchy: phức ℂ thì f (z ) là hàm hằng.
n! f (z )dz VD 5. Chứng minh hàm f (z ) = sin z không bị chặn.
f (n ) (z ) =
2πi ∫ (z − z ) n +1
, n = 1, 2,...
∂D π
Giải. Do f (0) = 0, f   = 1 nên f (z ) = sin z không là
0

sin πz  2 
VD 3. Tính tích phân I = ∫ (z 2 − 1)2
dz . hàm hằng. Vậy hàm f (z ) = sin z không bị chặn.
|z −1| =1
……………………………………………………………

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 12
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§1. Chuỗi hàm phức. ∞
§2. Thặng dư. • Nếu tại z = z 0 , chuỗi số ∑ fn (z 0 ) hội tụ (phân kỳ) thì
§3. Ứng dụng của thặng dư. n =1
………………………………………
z 0 được gọi là điểm hội tụ (phân kỳ) của chuỗi (1).
§1. CHUỖI HÀM PHỨC
1.1. Khái niệm chung • Tập hợp các điểm hội tụ z 0 của chuỗi (1) được gọi là
a) Các định nghĩa miền hội tụ của chuỗi (1).
• Cho dãy hàm phức f1(z ), f2 (z ),..., fn (z ),... cùng xác
• Tổng riêng thứ n của chuỗi (1), ký hiệu Sn (z ), là:
định trên miền D ⊂ ℂ . Tổng hình thức: Sn (z ) = f1(z ) + f2 (z ) + ... + fn (z ).

f1(z ) + f2 (z ) + ... + fn (z ) + ... = ∑ fn (z ) (1)
n =1 • Trong miền hội tụ của chuỗi (1), ∃ lim Sn (z ) = f (z ).
n →∞
được gọi là chuỗi hàm phức.

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Hàm f (z ) xác định trong miền hội tụ của chuỗi (1) b*) Tính chất của chuỗi hội tụ đều
∞ • Định lý 1 (tiêu chuẩn Cauchy)
được gọi là tổng của chuỗi (1), ta viết ∑ fn (z ) = f (z ). Chuỗi (1) hội tụ đều trong miền D khi và chỉ khi:
n =1 ∀ε > 0, ∃N = N (ε) : ∀n > N , ∀z ∈ D, ∀p ∈ ℕ
Khi đó, Rn (z ) = f (z ) − S n (z ) được gọi là phần dư của
⇒ fn +1(z ) + fn +2 (z ) + ... + fn +p (z ) < ε.
chuỗi (1). Tại mọi z thuộc miền hội tụ thì lim Rn = 0 .
n →∞
• Định lý 2 (tiêu chuẩn Weierstrass) ∞
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ đều trong miền D nếu: Nếu fn (z ) ≤ an , an ∈ ℝ + , ∀z ∈ D và chuỗi số ∑a n
∀ε > 0, ∃N = N (ε) : ∀n > N , ∀z ∈ D ⇒ | Rn (z ) | < ε. hội tụ thì chuỗi (1) hội tụ đều trong miền D .
n =1

• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối trong miền D • Định lý 3
∞ Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) liên tục
nếu chuỗi ∑ fn (z ) hội tụ. trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì tổng f (z )
n =1 cũng là hàm liên tục trong D .

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
• Định lý 4 1.2. Chuỗi lũy thừa
Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) liên tục a) Định nghĩa
trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì với mọi Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm phức có dạng:

đường cong C nằm trong D , ta có:
∑ c (z − a ) =c
n
n
0
+ c1(z − a ) + ... + cn (z − a )n +...(2)
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz + ... + ∫ f (z )dz + ...
n =0
1 n
C C C
trong đó a và cn là các số phức.
b) Định lý Abel
• Định lý 5  Nếu chuỗi (2) hội tụ tại điểm z 0 ≠ a thì chuỗi hội tụ
Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) giải tích
tuyệt đối tại mọi điểm thỏa | z − a | < | z 0 − a | và
trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì tổng f (z ) giải
hội tụ đều trong | z − a | ≤ r , với 0 < r < | z 0 − a |.
tích trong D và:
f (k ) (z ) = f1(k )(z ) + f2(k )(z ) + ... + fn(k ) (z ) + ...  Nếu chuỗi (2) phân kỳ tại điểm z 1 thì chuỗi phân kỳ
mọi điểm thỏa | z − a | > | z 1 − a |.

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 13
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
c) Bán kính hội tụ Nhắc lại
• Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa (2) luôn là hình tròn ∞

| z − a | < R với 0 ≤ R ≤ +∞ . Tiêu chuẩn hội tụ đối với chuỗi ∑u


n =1
n
(*).

• Số thực R được gọi là bán kính hội tụ của chuỗi (2).


 Tiêu chuẩn hội tụ d’Alembert:
• Tại điểm z thỏa | z − a | = R , chuỗi (2) có thể hội tụ D < 1 ⇒ (*) hoäi tuï,
un +1
hoặc phân kỳ. Nếu lim = D thì 
n →∞ un D > 1 ⇒ (*) phaân kyø.
Công thức tính bán kính hội tụ 
• Ta sử dụng các tiêu chuẩn d’Alembert hoặc Cauchy để  Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy:
tìm bán kính hội tụ của chuỗi với cn ≠ 0, ∀n > N .
C < 1 ⇒ (*) hoäi tuï,
• Trong trường hợp ∃n > N , cn = 0 thì ta sử dụng trực Nếu lim n un = C thì 
n →∞ C > 1 ⇒ (*) phaân kyø.
tiếp tiêu chuẩn hội tụ d’Alembert hoặc Cauchy. 

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ

cn 1.3. Chuỗi Taylor


 Tiêu chuẩn d’Alembert: R = nlim
→∞
. a) Định lý
cn +1
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong hình tròn | z − a | < R thì
1 với mọi z trong hình tròn đó, f (z ) được khai triển thành
 Tiêu chuẩn Cauchy: R = nlim
→∞
. ∞
n cn chuỗi lũy thừa f (z ) = ∑ cn (z − a )n . Trong đó:
n =0
VD 1. Tìm bán kính hội tụ và hình tròn hội tụ của: (n )
f (a ) 1 f (z )dz

n −1 ∞ 
1
n2 cn = = ∫ , 0 < r < R (*).
a) ∑ n (z + 1)n ; b) ∑ 1 +  (z − i )n . n! 2πi z −a =r
(z − a )n +1
n =1 2 
n =1  n  ∞
VD 2. Tìm miền hội tụ của: • Chuỗi ∑ cn (z − a )n với cn xác định theo (*) được gọi
∞ ∞
n! (z + i )2n n =0
a) ∑ 2 (z − 2i )n ; b) ∑ . là chuỗi khai triển Taylor của f (z ) quanh điểm a .
n = 0 (n + 1) .4
n 2 n
n =1 3

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Khai triển Taylor của các hàm cơ bản quanh z = 0 Chú ý
• Hàm f (z ) giải tích tại điểm a nếu f (z ) có thể khai triển
∞ ∞
1
1) = ∑ z n = 1 + z + z 2 + ... + z n + ..., | z | < 1. thành chuỗi lũy thừa ∑ c (z − a ) n
quanh điểm a .
1−z n =0 n =0
n


zn z z2 zn • Hàm f (z ) xác định trong lân cận vô cùng | z | > R
2) e z = ∑ = 1 + + + ... + + ... được gọi là giải tích tại ∞ nếu f (z ) có thể khai triển
n =0 n ! 1! 2! n!

c c c

z 2n +1 z3 z5 z7 thành chuỗi dạng ∑ nn = c0 + 1 + 22 + ...
3) sin z = ∑ (−1)n = z − + − + ... n =0 z z z
n =0 (2n + 1)! 3! 5! 7 !
b) Phương pháp khai triển Taylor

z 2n z2 z4 z6  Áp dụng công thức (*) để tìm hệ số cn .
4) cos z = ∑ (−1) n
= 1 − + − + ...
n =0 (2n )! 2 ! 4 ! 6!  Dựa vào tính chất của f (z ) để thực hiện các phép
biến đổi đồng nhất và áp dụng các khai triển đã biết.

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 14
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1
VD 3. Khai triển Taylor của hàm f (z ) = quanh: 1
b) Đặt t = , ta có:
2−z z
a) điểm a = i ; b) điểm a = ∞ . ∞
t 1
Giải f (z ) = = −t. = −t ∑ (2t )n , với | 2t | < 1.
a) Đặt t = z − i , ta có: 2t − 1 1 − 2t n =0

2n
f (z ) =
1
=
1
.
1 Vậy f (z ) = −∑ n +1 , với | z | > 2 .
2 −i −t 2−i t n =0 z
1−
2 −i 2
VD 4. Khai triển Taylor của f (z ) = e z −2z quanh z = 1.
1 ∞  t 
n
t
= ∑ 
2 − i n =0  2 − i 
 , với
2−i
< 1. Giải. Đặt t = z − 1, ta có:
1 ∞ (t 2 )n 1 ∞ (z − 1)2n
f (z ) = e t −1 = ∑ = ∑
2
∞ .
1
Vậy f (z ) = ∑ n +1
(z − i )n , với | z − i | < 5 . e n =0 n ! e n =0 n!
n =0 (2 − i )

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3 1
VD 5. Khai triển Taylor f (z ) = quanh z = 1. VD 6. Khai triển Taylor f (z ) = quanh z = 1.
3z − z 2 (z − 3)2
3 1 1
Giải. Ta có: f (z ) = = + .
z (3 − z ) z 3 − z Giải. Ta có:

∞ 1 1 1 (z − 1)n
1
• =
1
= ∑ [−(z − 1)]n , với | z − 1 | < 1. =− . = −∑ n +1 , | z − 1 | < 2 .
z 1 − [−(z − 1)] n =0 z −3 2 z −1 n =0 2
1−
2
1 ∞  z − 1
n
1 1 1
• = . = ∑   , | z − 1 | < 2 .
3−z 2 z − 1 2 n =0  2  Đạo hàm từng số hạng của chuỗi, ta được:
1−
2  1 ′ ∞
n(z − 1)n −1
∞ 
1  f (z ) = −   =
Vậy f (z ) = ∑ (−1)n + n +1  (z − 1)n , | z − 1 | < 1.  z − 3  ∑ 2n +1
, | z − 1 | < 2.

n =0  2  n =0

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
+∞
1.4. Chuỗi Laurent • Chuỗi Laurent ∑ c (z − a )
n
n
được chia thành 2 phần:
a) Định lý n =−∞
• Nếu hàm phức f (z ) giải tích trong hình vành khăn
 Phần đều:
G : 0 ≤ r < | z − a | < R ≤ ∞ thì với mọi z thuộc G , +∞

ta có khai triển f (z ) thành chuỗi Laurent: f1(z )=∑ cn (z − a )n =c0 +c1(z − a )+c2 (z − a )2 +...
n =0
+∞ hội tụ trong miền | z − a | < R .
f (z ) = ∑ c (z − a ) .
n =−∞
n
n

 Phần chính:
Trong đó: −∞
c−1 c−2
1 f (z )dz f2 (z ) = ∑ c (z − a )
n
n

z −a
= +
(z − a )2
+ ...
cn =
2πi ∫ (z − a )n +1 (r < q < R, n ∈ ℤ). n =−1

hội tụ trong miền | z − a | > r .


z −a =q

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 15
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
b) Phương pháp khai triển chuỗi Laurent
Chú ý
• Chuỗi Taylor là trường hợp • Cách 1. Tìm hệ số cn từ công thức trong định lý trên.
riêng của chuỗi Laurent, trong y Tuy nhiên, cách này dẫn đến tính toán phức tạp.
đó phần chính bị triệt tiêu. • Cách 2. Đưa về khai triển Taylor để áp dụng các khai
G
triển của các hàm sơ cấp đã biết.
r Giả sử hàm f (z ) giải tích trong r < | z − a | < R và
• Khai triển Laurent của f (z ) a•
R f (z ) = f1(z ) + f2 (z ) hoặc f (z ) = f1(z ).f2 (z ). Trong đó,
trong hình vành khăn cho
O x f1(z ) và f2 (z ) lần lượt giải tích trong | z − a | < R và
trước là duy nhất. Tuy nhiên
trong các hình vành khăn | z − a | > r thì ta khai triển:
khác nhau thì khai triển  f1(z ) thành chuỗi lũy thừa của (z − a ) ;
Laurent có thể khác nhau. 1
 f2 (z ) thành chuỗi lũy thừa của .
z −a

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
∞ 
1 1  ∞
2n +1 − 1
VD 7. Khai triển f (z ) =
(z − 1)(z − 2)
trong các miền: Vậy f (z ) = ∑ 1 − n +1  z n = ∑ n +1 z n , | z | < 1.

n =0  2  n =0 2
a) | z | < 1; b) 1 < | z | < 2 ; c) | z | > 2 .
1
1 1 b) Hàm f1(z ) = giải tích trong | z | < 2 nên:
Giải. Ta có: f (z ) = − . z −2
z − 2 z −1 1 1 +∞
zn z
f1(z ) = − . = −∑ n +1 , < 1.
a) Trong miền | z | < 1, hàm f (z ) giải tích. 2 z n =0 2 2
1−
z 2
Do | z | < 1 ⇒ < 1 nên ta có khai triển Taylor: 1
2 Hàm f2 (z ) = − giải tích trong | z | > 1 nên:
z −1
1 1 1 1 ∞ zn ∞
1 +∞ 1 −∞
f (z ) = − . + = − ∑ n + ∑ zn . f2 (z ) = − .
1 1
= − ∑ n = −∑ zn ,
1
< 1.
2 z 1−z 2 n =0 2 n =0 1
1− z
1−
z n =0 z n =−1 z
2 z

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
−∞ +∞
zn 2z − 1
Vậy f (z ) = − ∑ z − ∑ n +1 , 1 < | z | < 2 .
n
VD 8. Khai triển f (z ) = trong các miền:
n =−1 n =0 2 z −z −2 2

2 1 a) 0 < | z − 2 | < 3 ; b) | z − 2 | > 3 .


c) Trong miền | z | > 2 , ta có < 1 và < 1 nên: 1
z z VD 9. Khai triển f (z ) = e z trong miền 0 < | z | < +∞ .
+∞
1 1 1 2n
f1(z ) = = . = ∑ n +1 . Nhận xét
z −2 z 2 n =0 z c−1 1
1− Từ khai triển trên, ta có: = ⇒ c−1 = 1.
z
+∞ z 1! z
1 1 1 1
= −∑ n +1 .
1
f2 (z ) = − =− . 1
z −1 z
1−
1 n =0 z
Mặt khác, c−1 =
2πi ∫ e z
dz (0 < q < +∞).
z =q
z
+∞ n −∞   1
2 −1 1
Vậy f (z ) = ∑ n +1 = ∑  n +1 − 1 z n , | z | > 2 . Vậy ∫ e z
dz = 2πi , với mọi C bao quanh gốc O .
n =0 z

n =−1  2  C

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 16
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§2. THẶNG DƯ 2.1.2. Phân loại các điểm bất thường cô lập
2.1. Điểm bất thường cô lập của hàm giải tích Giả sử z = a ≠ ∞ là điểm bất thường cô lập của f (z ).
2.1.1. Định nghĩa Khi đó, hàm f (z ) có khai triển Laurent trong hình vành
+∞
Điểm z = a ≠ ∞ được gọi là điểm bất thường cô lập
của hàm f (z ) nếu tồn tại một lân cận của a trong đó chỉ
khăn 0 < | z − a | < R là f (z ) = ∑ c (z − a )
n =−∞
n
n
(*).
có z = a là điểm bất thường.
 Nếu trong khai triển (*) không chứa lũy thừa âm nào
VD 1 của (z − a ), nghĩa là:
1 f (z ) = c0 + c1(z − a ) + c2 (z − a )2 + ...
• Hàm f (z ) = có z = 0 là điểm bất thường cô lập.
z2 thì z = a được gọi là điểm bất thường bỏ được.
1
• Hàm f (z ) = 2 có hai điểm bất thường cô lập là
z +1  Nếu trong khai triển (*) có chứa hữu hạn các lũy
z = ±i . thừa âm của (z − a ), nghĩa là:

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
c−m c−m +1
f (z ) = + +...+c0 +c1(z − a )+... VD 2. Hàm f (z ) =
sin z
có khai triển Laurent:
(z − a )m (z − a )m −1 z
thì z = a được gọi là cực điểm của f (z ). 1 z3 z5  z2 z4
Nếu (z − a )−m , m ∈ ℕ * , là lũy thừa âm cao nhất của f (z ) = z − + − ... = 1 − + − ...
z  3! 5!  3! 5!
(*) thì z = a được gọi là cực điểm cấp m của f (z ).
Vậy z = 0 là không điểm của f (z ).
 Nếu trong khai triển (*) có chứa vô số lũy thừa âm
của (z − a ) thì z = a được gọi là điểm bất thường ez
VD 3. Hàm f (z ) = có khai triển Laurent:
cốt yếu của f (z ). z2
1 z2  1 1 1
f (z ) = 2 1 + z + + ... = 2 + + + + ...
Chú ý z
• Điểm bất thường bỏ được còn được gọi là cực điểm z  2!  z z 2 ! 3!
cấp 0 hay không điểm.
• Cực điểm cấp 1 (m = 1) còn được gọi là cực điểm đơn. Vậy z = 0 là cực điểm cấp 2.

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1
 Nếu lim f (z ) không tồn tại thì z = a là điểm bất
VD 4. Hàm f (z ) = e có khai triển Laurent:
z z →a
thường cốt yếu.
1 1
n
+∞
1 1 1
f (z ) = ∑   = 1 + + + + ... VD 5. Tìm và phân loại điểm bất thường cô lập của:
n ! 
 z 
 z 2! z 2
3! z3
n =0 sin2 z
Vậy z = 0 là điểm bất thường cốt yếu. f (z ) = 2 .
z (z − 1)3
2.1.3. Cách tìm cực điểm cấp m VD 6. Xác định điểm bất thường cô lập của:
Cho z = a ≠ ∞ là điểm bất thường cô lập của f (z ). 1
f (z ) = cos .
 Nếu lim f (z ) = L ≠ ∞ thì z = a là cực điểm cấp 0. z −i
z →a
lim f (z ) = ∞ 2.1.4. Điểm bất thường cô lập tại vô cùng
 Nếu  z →a
lim[(z − a )m f (z )] = L ∈ ℂ \ {0} • Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền r < | z | < +∞
 z →a
thì z = a là cực điểm cấp m . với r > 0 và không giải tích tại z = ∞ .

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 17
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1 1
f   = g(t ).
2.2. THẶNG DƯ
Đặt t = thì f (z ) =
z  t  2.2.1. Định nghĩa
1 1
Khi đó g(t ) giải tích trong miền 0 < | z | < nên có • Hệ số c−1 của trong khai triển Laurent hàm f (z )
r z −a
khai triển Laurent. quanh điểm bất thường cô lập z = a ≠ ∞ được gọi là
• Trong khai triển Laurent của g(t ), tùy theo t = 0 là cực
thặng dư của f (z ) tại điểm z = a .
điểm bỏ được, cực điểm cấp m hay điểm bất thường Ký hiệu là Res[ f (z ), a ].
cốt yếu ta có z = ∞ là cực điểm tương ứng của f (z ). Vậy ta có:
VD 7. Xác định điểm bất thường cô lập z = ∞ của: 1
1
a) f (z ) = cos ; b) g(z ) = e z ;
Res[ f (z ), a ] =
2πi ∫ f (z )dz .
C
z
c) Pm (z ) = a 0z m + a1z m −1 + ... + am , a 0 ≠ 0 . Trong đó, C : | z − a | = r .

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền | z | > r và z = ∞ 1
 Res[ f (z ), ∞] = −c−1 (hệ số của trong khai triển
là điểm bất thường cô lập thì thặng dư tại vô cùng z
được định nghĩa là: f (z ) quanh điểm z = ∞ ).
1
2πi ∫
Res[ f (z ), ∞] = − f (z )dz .  Cách 2. Dùng cực điểm.
C
 Nếu a ≠ ∞ là cực điểm đơn thì:
Trong đó, C là đường tròn | z | = R > r .
Res[ f (z ), a ] = lim[(z − a )f (z )].
z →a
2.2.2. Phương pháp tính thặng dư
 Cách 1. Dùng định nghĩa, ta có:  Nếu a ≠ ∞ là cực điểm cấp m (m ≥ 2) thì:
1 1
 Res[ f (z ), a ] = c−1 (hệ số của trong khai triển Res[ f (z ), a ] = lim[(z − a )m f (z )](m −1).
z −a (m − 1)! z →a
f (z ) quanh điểm z = a ).

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Chú ý 1
VD 9. Tính Res[ f (z ), 1] của f (z ) = .
h(z ) z (z − 1)2
1) Nếu a ≠ ∞ là cực điểm đơn và f (z ) = với
g(z ) VD 10. Tính Res[ f (z ), ∞] của các hàm:
g(a ) = 0 , h(a ) ≠ 0, g ′(a ) ≠ 0 thì: 2
3z 15
h(a ) a) f (z ) = e z ; b) g(z ) = .
Res[ f (z ), a ] = . z8 +1
g ′(a )
ez
0
2) Khi tính giới hạn có dạng , ta có thể dùng quy tắc VD 11. Tìm thặng dư của f (z ) = tại các điểm
0 z +1 2

L’Hospital. bất thường cô lập hữu hạn.

z 2 − 2z + 3 sin z + 1
VD 8. Tính Res[ f (z ), 2] của f (z ) = . VD 12. Tìm thặng dư của f (z ) = tại các điểm
z −2 z4
bất thường cô lập hữu hạn.

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 18
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§3. ỨNG DỤNG CỦA THẶNG DƯ  Định lý 2
3.1. Tính tích phân dọc theo đường cong kín Nếu f (z ) giải tích trong toàn mặt phẳng phức trừ một
 Định lý 1
Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đóng D giới hạn bởi số hữu hạn điểm a1, a2 ,..., an bất thường cô lập thì:
n
đường cong Jordan kín C trừ một số hữu hạn điểm
a1 , a2 , …, an bất thường cô lập nằm trong D thì: ∑ Res[ f (z ), a
k =1
k
] + Res[ f (z ), ∞] = 0.
n

∫ f (z )dz = 2πi.∑ Res[ f (z ), a k


]. dz
C k =1
z
VD 3. Tính tích phân I = ∫ z 4
+1
.
e |z |=2
VD 1. Tính tích phân I = ∫
z +1
dz . 2
|z |=2 z4
VD 2. Tính tích phân I = ∫
z +2 VD 4. Tính tích phân I = ∫ 2z 5 − 1 dz .
(z − 1)2 (z + 1) dz . |z |=1
|z −1|=1

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3.2. Tính tích phân hàm lượng giác • Khi t biến thiên từ 0 đến 2π (hoặc từ −π đến π ) thì z
 Dạng tích phân: biến thiên trên đường tròn đơn vị | z | = | e it | = 1.
2π π Suy ra, các tích phân trên có dạng:
I = ∫ R(cos t, sin t )dt hoaëc I = ∫ R(cos t, sin t )dt. n

0 −π I = ∫ f (z )dz = 2πi ∑ Res[ f (z ), ak ].


|z |=1 k =1
Trong đó, R(cos t, sin t ) là hàm hữu tỉ theo sin và cosin.
 Phương pháp giải
dz
( )
Trong đó ak k = 1, n là các điểm bất thường cô lập
• Đặt z = e it , ta có: dz = ie itdt ⇒ dt = , nằm trong hình tròn | z | < 1.
iz 2π
e it + e −it (e it )2 + 1 z 2 + 1 dt
cos t = = = , VD 5. Tính tích phân I = ∫ .
2 2e it 2z 0
2 + sin t
π
e it − e −it (e it )2 − 1 z 2 − 1 dt
sin t = = = . VD 6. Tính tích phân I = ∫ .
2i 2ie it 2iz 0
3 − cos t

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3.3. Tính tích phân suy rộng • Ta vẽ nửa trên của đường tròn y
+∞
C (R) : | z | = R với R đủ lớn D
3.3.1. Dạng suy rộng ∫ f (x )dx
sao cho các điểm a1, a2 ,..., an .a 2
−∞
a) Bổ đề Jordan 1 .an
thuộc miền D giới hạn bởi .a1
Giả sử hàm f (z ) liên tục trong lân cận của điểm ∞ và x
C (R) với đoạn [−R; R ].
thỏa mãn lim zf (z ) = 0 . Khi đó lim ∫ f (z )dz = 0 , −R O R
z →∞ R →∞ • Áp dụng thặng dư, ta có:
C (R )
R n
với C (R) là nửa trên của đường tròn | z | = R . f (z )dz = 2πi ∑ Res[ f (z ), ak ].
∫ f (x )dx + ∫
b) Ứng dụng +∞ −R C (R ) k =1

Tính tích phân I = ∫ f (x )dx với f (z ) giải tích trong Cho R → +∞ và áp dụng bổ đề 1, ta được:
−∞ +∞ n
nửa mặt phẳng trên (trừ một số hữu hạn điểm bất ∫ f (x )dx = 2πi ∑ Res[ f (z ), ak ].
thường cô lập a1, a2 ,..., an ) và thỏa bổ đề 1. −∞ k =1

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 19
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ

Nhận xét 3.3.2. Dạng suy rộng:


P (x ) +∞ +∞
Nếu f (x ) = , với bậc P (x ) ≤ (bậc Q(x ) + 2 ) thì
Q(x ) I1 = ∫ f (x ) cos αx dx , I 2 = ∫ f (x )sin αx dx .
+∞ −∞ −∞

tích phân ∫ f (x )dx được tính theo phương pháp trên.


a) Bổ đề Jordan 2
−∞
Giả sử hàm f (z ) liên tục trong lân cận của điểm ∞ và
+∞
dx thỏa mãn lim f (z ) = 0 . Khi đó với mọi α > 0 , ta có:

z →∞
VD 7. Tính tích phân I = .
+1 ∫ f (z )e iαzdz = 0 .
4
−∞
x lim
R →∞
C (R )
+∞
dx Với C (R) là nửa trên của đường tròn | z | = R .
VD 8. Tính tích phân I = ∫ 2 .
−∞
(x + 1)2

 Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
b) Ứng dụng §1. Định nghĩa phép biến đổi Laplace.
§2. Các tính chất của phép biến đổi Laplace.
• Giả sử α > 0 và hàm f (z ) thỏa bổ đề 2, ta có:
+∞
§3. Phép biến đổi Laplace ngược.
n
§4. Các ứng dụng của phép biến đổi Laplace.
I 1 + iI 2 = ∫ f (x )e iαx dx = 2πi ∑ Res[ f (z )e iαz , ak ]. ………………………………………………

−∞ k =1
§1. ĐỊNH NGHĨA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Trong đó, ak là các điểm bất thường nằm trong nửa mặt
1.1. Định nghĩa hàm gốc
phẳng trên.
• Hàm gốc là hàm phức đơn trị f (t ) với biến số thực t ,
• Cân bằng phần thực và phần ảo, ta có I 1 và I 2 .
thỏa mãn 3 điều kiện:
VD 9. Tính các tích phân sau: 1) f (t ) và các đạo hàm cấp cao của nó liên tục từng
+∞ +∞
x cos x x sin x khúc (nghĩa là hàm liên tục trừ một số điểm gián
I1 = ∫ 2 dx , I 2 = ∫ 2 dx .
−∞
x − 2x + 10 −∞
x − 2x + 10 đoạn hữu hạn mà tại đó hàm có giới hạn trái và giới
……………………………………………………
hạn phải hữu hạn).

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
2) f (t ) = 0 khi t < 0 . VD 1. Hàm bậc thang đơn vị (hàm Heaviside) u(t ) là
hàm số được định nghĩa bởi:
3) ∃M > 0, ∃α0 ≥ 0 sao cho ∀t ≥ 0 : | f (t ) | ≤ Me
α0 .t
. 0, t < 0
u(t ) =  .
Khi đó, α0 được gọi là số mũ tăng của f (t ). 1, t ≥ 0

Hàm Heaviside u(t ) (còn được
• Nhận xét gọi là hàm nấc đơn vị hay hàm
 Điều kiện 2) được đặt ra vì trong ứng dụng, biến số t bước nhảy đơn vị) là hàm gốc.
thường là thời gian, hàm f (t ) biểu diễn một quá trình VD 2. Hàm trễ T đơn vị thời gian:
nào đó mà ta chỉ cần khảo sát lúc t > 0 . 0, t < T
u(t − T ) =  ⋅
 Hàm gốc f (t ) khi t → +∞ hoặc là hữu hạn hoặc tăng 1, t ≥ T

ra ∞ , nhưng không nhanh hơn hàm mũ e 0 .
α .t
Hàm u(t − T ) là hàm gốc.

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 20
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
VD 3. Hàm lọc đơn vị là hàm có dạng: Trong đó, ϕ(t ) là hàm số sơ cấp. Hàm xung có thể biểu
h(t ) = u(t − t1 ) − u(t − t2 ) diễn qua hàm lọc đơn vị:
0, t < t f (t ) = [u(t − t1 ) − u(t − t2 )]ϕ(t ) = h(t )ϕ(t ).
 1
= 1, t1 ≤ t < t2 . VD 5. Hàm V (t ) = u(t − 1,1) − u(t − 3,2) là mô hình

0, t ≥ t2

toán học của bài toán khảo sát mạch điện khi đóng
mạch tại thời điểm t = 1,1 giây (s) và ngắt mạch tại
Hàm lọc đơn vị là hàm gốc.
thời điểm t = 3,2s .
VD 4. Hàm xung là hàm gốc có dạng:
Khi đó mạch điện sẽ có
0, t < t1
 hiệu điện thế 1 volt trong

f (t ) = ϕ(t ), t1 ≤ t < t2 . khoảng:
 3,2s − 1,1s = 2,1s .
0, t ≥ t2

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
VD 6. Một nguồn điện 12 volt được đóng mạch tại thời 1.2. Định nghĩa phép biến đổi Laplace
điểm t = 4s . Biểu diễn hàm V (t ) theo hàm Heaviside ?
a) Định nghĩa
VD 7. Biểu diễn hàm xung sau theo hàm lọc đơn vị: • Hàm ảnh của hàm gốc f (t ) là hàm phức F (s ) biến số
0, t <0 phức s = α + i β xác định bởi tích phân Laplace:
 +∞
t + 2, 0 ≤ t < 1
∫e
−st
f (t ) =  . F (s ) = f (t )dt .
3, 1≤t <2 0

0, t ≥2 • Phép biến đổi từ hàm gốc f (t ) sang hàm ảnh F (s ) xác
• Quy ước định bởi công thức trên được gọi là phép biến đổi
Laplace. Ký hiệu là F (s ) = L{f (t )}.
 Để đơn giản, thay vì viết u(t ).f (t ), ta viết f (t ).
 Giới hạn phải của f (t ) khi t → 0+ được viết là f (0).

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
b*) Định lý tồn tại ảnh 1.3. Biến đổi Laplace của một số hàm thông dụng
a) Hàm bậc thang đơn vị u(t)
• Định lý 1
Ta có:
Nếu f (t ) là hàm gốc với số mũ tăng α0 thì hàm ảnh +∞ b
F (s ) hội tụ trong nửa mặt phẳng Re(s ) > α0 và là hàm
∫ e −st u(t )dt = lim ∫e
−st
F (s ) = dt
b →+∞
giải tích trong miền đó. 0 0
1 1  1
= lim  − e −sb  = , với Re(s ) > 0 .
b →+∞  s
• Định lý 2  s  s
Nếu hàm F (s ) là hàm ảnh của hàm gốc f (t ) với số mũ
Vậy:
tăng α0 thì lim F (s ) = 0 .
Re(s )→∞ 1
L{u(t )} = L(1) = , Re(s ) > 0.
s

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 21
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
b) Hàm f(t) = eat, f(t) = e – at (a là hằng số phức) c) Hàm f(t) = t
+∞ b
+∞ b
∫ e −sttdt = lim ∫e
−st
Ta có: F (s ) = tdt
∫ e −ste atdt = lim ∫ e dt
−(s −a )t
Ta có: F (s ) = b →+∞
b →+∞ 0 0
0 0
1 be −sb e −sb 
=
1
, với Re(s ) > Re(a ). = − lim  + 2  .
s −a s 2 b →+∞  s s 
1 1
Vậy: L(e ) = , Re(s ) > Re(a ).
at
Vậy: L(t ) = , Re(s ) > 0.
s −a s2
Thay a bởi −a , ta được: Tổng quát:
1 n!
L(e −at ) = , Re(s ) > Re(−a ). L(t n ) = , n ∈ ℤ+, Re(s ) > 0.
s +a s n +1

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
d) Hàm lượng giác f(t) = cosat, f(t) = sinat §2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
+∞ +∞
1 2.1. Tính chất tuyến tính
∫e ∫
−st
Ta có: F (s ) = e −st (e iat + e −iat )dt
cos at dt =
0
2 0  Định lý 1
1  1 1  Nếu L{f (t )} = F (s ) và L{g(t )} = G(s ) thì:
=  + , với Re(s ) > 0 .
2 s − ia s + ia  L{a.f (t ) + b.g (t )} = aF (s ) + bG (s ).
s Trong đó, a và b là các hằng số phức.
Vậy: L(cos at ) = , Re(s ) > 0.
s2 + a2
Tương tự: VD 1. L(3t 4 − 2t ) = L(3t 4 ) + L(−2t )
a = 3.L(t 4 ) − 2.L(t )
L(sin at ) = , Re(s ) > 0.
s2 + a2 4! 2 72 − 2s 3
= 3. 5
− 2 = .
……………………………………………
s s s5

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
2.2. Tính chất dời (dịch chuyển ảnh) 2.3. Tính chất trễ (dời theo t)
(biến đổi của hàm e −at f (t )) (biến đổi của hàm u(t − T ).f (t − T ))
 Định lý 2  Định lý 3
Nếu L{f (t )} = F (s ), với a là hằng số phức, thì: Nếu L{f (t )} = F (s ) thì với mọi T > 0 , ta có:

L{e −at f (t )} = F (s + a ). L{u(t − T ).f (t − T )} = e −sT F (s ).


n! 0, t < T
VD 2. Do L(t n ) = = F (s ) nên: Trong đó u(t − T ) =  .
s n +1 1, t ≥ T
n!  Nhận xét 
L(t ne −at ) = F (s + a ) = .
(s + a )n +1 1) Nếu hàm gốc f (t ) có đồ thị là (C ) thì đồ thị của hàm
u(t − T ).f (t − T ) là (C ′) được suy ra từ (C ) bằng
VD 3. Tìm biến đổi Laplace của các hàm: cách tịnh tiến theo trục hoành sang phải một đoạn
a) g(t ) = e −2t cos 3t ; b) g(t ) = e 3t sin 2t . bằng T (trễ một khoảng thời gian T ).

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 22
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace

VD 4. Tìm biến đổi Laplace của các hàm:


sin(t − 2), t ≥ 2
a) f (t ) =  .
0, t <2

2) Công thức tịnh tiến gốc thường dùng để tìm ảnh khi b) g(t ) = u(t − 3).e 2t .
hàm gốc cho bởi nhiều công thức trên những khoảng
khác nhau.
 Chú ý VD 5. Tìm biến đổi Laplace của hàm:
+∞

0, t < 1
−sT
e
∫e
−st
1) L{u(t − T )} = dt = .
s f (t ) = 1, 1 ≤ t < 3 .
T

2) Cần tránh nhầm lẫn giữa hàm u(t − T ).f (t − T ) và 0, t ≥ 3

f (t −T ) (hàm f (t −T ) thực chất là u(t ).f (t − T )).

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
2.4. Tính chất đồng dạng (đổi thang đo)
VD 6. Tìm biến đổi Laplace của hàm:
 Định lý 4
0, t <0
 Nếu L{f (t )} = F (s ) thì:
f (t ) = t + 1, 0 ≤ t < 1. 1 s 
 L{f (at )} = .F  , Re(a ) > 0.
3, t ≥1 a a 

1 −1
VD 7. Tìm biến đổi Laplace của hàm: VD 8. Cho biết L{f (t )} = e s = F (s ), ta có:
0, s
t <0
3

 1  s  1 3e s

t, 0≤t <1 L{f (3t )} = F   = .
f (t ) =  . 3  3  3 s
2 − t, 1 ≤ t < 2  

3

 1 s + 1  = e s +1

t ≥2 Vậy L{e −t f (3t )} = F  .


0, 3  3  s + 1

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
2.5. Biến đổi Laplace của đạo hàm f(n)(t) VD 9. Tìm biến đổi Laplace của hàm:
 Định lý 5 g(t ) = y ′′(t ) − 3y ′(t ) + 4y(t ) − 2 ,
Nếu L{ f (t )} = F (s ) và hàm gốc f (t ) có đạo hàm đến
với điều kiện đầu y(0) = −1, y ′(0) = 2 .
cấp n và các đạo hàm cũng là hàm gốc thì:
L{ f (n ) (t )} = s n F (s ) − s n −1 f (0) − s n −2 f ′(0)
− ... − sf (n −2)(0) − f (n −1) (0).
Trong đó, f (k ) (0) = lim+ f (k ) (t ), k = 0, 1,..., n − 1. 2.6. Biến đổi Laplace của hàm tnf(t)
t →0
Các trường hợp riêng:  Định lý 6
L{ f ′(t )} = sF (s ) − f (0), Nếu L{f (t )} = F (s ) thì:
L{ f ′′(t )} = s 2F (s ) − sf (0) − f ′(0), L{t n f (t )} = (−1)n F (n )(s ).
L{ f ′′′(t )} = s 3F (s ) − s 2 f (0) − sf ′(0) − f ′′(0).

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 23
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
t
1
VD 10. a) Biết L(1) = , ta suy ra:
s
2.7. Biến đổi Laplace của tích phân ∫ f (x )dx
0
 
(n )
n 1 n!  Định lý 7
L(t ) = (−1)   = n +1 .
n
 s  s Nếu L{f (t )} = F (s ) thì:
t 
1   F (s )
b) Biết L(e at ) = , ta suy ra: L  ∫ f (x )dx  = .
s −a 
 0  s
d n  1  n!
L(t ne at ) = (−1)n n   = .
 
ds s − a  (s − a ) n +1
VD 12. Tìm biến đổi Laplace của các hàm:
t t
VD 11. Tìm biến đổi Laplace của các hàm:
a) g(t ) = ∫ b) g(t ) = ∫ cos
2
x sin 2x dx ; 2x dx .
a) g(t ) = t sin 3t ; b) g(t ) = t 2 cos 4t . 0 0

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
f (t )
2.8. Biến đổi Laplace của hàm
t VD 13. Tìm biến đổi Laplace của:
 Định lý 8 e 2t − e t
a) hàm gốc g(t ) = .
f (t ) t
Nếu L{f (t )} = F (s ) và ∃ lim+ thì: t
t →0 t sin x
 f (t ) +∞ b) hàm tích phân sin: Si(t ) = ∫ dx .
L   = F (u )du. x
 t 
∫ 0

 Hệ quả
+∞
Cho s → 0 , ta được: sin x
+∞ +∞
f (t )
VD 14. Tính tích phân suy rộng I = ∫ x
dx .
∫ F (u )du = ∫
0
dt.
0 0
t

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
2.9. Biến đổi Laplace của hàm tuần hoàn VD 16. Tìm biến đổi Laplace của đường sin chỉnh lưu
bán sóng chu kỳ T = 2π sau:
 Định lý 9
sin t, 0 < t < π
Nếu f (t ) là hàm tuần hoàn với chu kỳ T > 0 thì: f (t ) =  .
0, π < t < 2π
T 
1
∫e
−st
L{f (t )} = f (t )dt.
1 − e −sT 0
VD 17. Tìm biến đổi Laplace của hàm tuần hoàn chu kỳ
T = 2a > 0 được mô tả bằng đồ thị sau:
VD 15. Tìm biến đổi Laplace của hàm tuần hoàn với
chu kỳ T = 4 như sau:
2, 0 < t < 3
f (t ) =  .
0, 3 < t < 4

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 24
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
§3. PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC 3.2. Các phương pháp tìm biến đổi Laplace ngược
3.1. Định nghĩa 3.2.1. Sử dụng các tính chất
• Phép biến đổi Laplace ngược của hàm F (s ) là hàm a) Tính chất tuyến tính
f (t ) liên tục trên [0; +∞) và thỏa L{f (t )} = F (s ). L−1 {aF1(s ) + bF2 (s )} = aL−1 {F1 (s )} + bL−1 {F2 (s )}.
−1
Ký hiệu là: f (t ) = L {F (s )}.
3 6s
6 VD 2. Cho F (s ) = − 2 . Ta có:
3! s +2 s +9
VD 1. Ta có: L(t 3 ) = 4 ⇒ L−1  4  = t 3 .
s  s   1   
L−1 {F (s )} = 3L−1   − 6L−1  s .
 s + 2  
 s 2 + 9 
Chú ý
• Phép biến đổi Laplace ngược có các tính chất tương tự
phép biến đổi Laplace. Vậy f (t ) = L−1 {F (s )} = 3e −2t − 6 cos 3t .

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
b) Tính chất dời theo s   1 3 
VD 6. Tìm biến đổi L−1 e 
−2s
−  .
 s − 2 s + 1
−1 −at −1
L {F (s + a )} = e L {F (s )}. 

 2 
VD 3. Tìm biến đổi L−1   . d) Biến đổi Laplace ngược của đạo hàm
(s − 1)4 
L−1 {F (n )(s )} = (−1)n t n L−1 {F (s )},
 3s + 6 
VD 4. Tìm biến đổi L−1  2 . L−1 {F (n )(s )}
 s + 4s + 13  L−1 {F (s )} = .
(−1)n t n
c) Tính chất dời theo t  s 
VD 7. Tìm biến đổi L−1  2 .
L−1 {e −sT F (s )} = u(t − T ).f (t − T ). (s + 4)2 
 e −πs   s + 1
VD 5. Tìm biến đổi L−1  2 . VD 8. Tìm biến đổi L−1 ln .
 s + 4   s − 1 

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
e) Biến đổi Laplace ngược của tích phân  Phân thức tối giản loại II có dạng:
+∞  Ms + N
L−1 {F (s )} = t.L−1  ∫ F (x )dx  . với M , N , a, k là các số thực.
 s  [(s + a )2 + k 2 ]n
 

 + 1 

VD 9. Tìm biến đổi L−1  2
s  .  2s + 5 
VD 10. Tìm biến đổi L−1  2 .
(s + 2s + 2)2 
s − s − 2 
3.2.2. Phân tích ảnh thành tổng  2s − 1 
VD 11. Tìm biến đổi L−1  2 .
các phân thức tối giản  s − 6s + 13 
 Phân thức tối giản loại I có dạng:
 1 
1
, với a là số thực. VD 12. Tìm biến đổi L−1  2 2  .
(s + a )n s (s + 9)

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 25
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
 1 − s  1−s 1 1 s+4
VD 13*. Tìm biến đổi L−1  2 . Suy ra: = − .
s(s + 4) s(s 2 + 4) 4s 4 s 2 + 4
1 1 1 s 1 2
1−s A Bs + C = . − . 2 − . .
Giải. Ta có: = + 2 4 s 4 s + 4 2 s2 + 4
s(s 2 + 4) s s +4  1 − s  1 1
Vậy L−1  2  = − cos 2t − 1 sin 2t .
(A + B )s 2 + Cs + 4A s(s + 4) 4 4
= . 2
s(s 2 + 4)
Đồng nhất các hệ số, ta được:  1 
 VD 14*. Tìm biến đổi L−1  2 .
A + B = 0 s (s − 1)
C = −1 ⇔ A = 1 , B = −1 , C = −1.
 4 4 1 A B C
Giải. Ta có: = 2+ +
4A = 1 s (s − 1) s
2
s s −1

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
(B + C )s + (A − B )s − A
2 s2 − 3 s2 − 3
= . Giải. Ta có: =
s 2 (s − 1) s 3 − 7s + 6 (s − 1)(s − 2)(s + 3)
Đồng nhất các hệ số, ta được: A B C
A = −1, B = −1, C = 1. = + + .
s −1 s −2 s + 3
1 1 1 1 Quy đồng và đồng nhất các hệ số, ta được:
Suy ra: =− 2 − + .
s 2 (s − 1) s s s −1 1 1 3
A= , B = ,C =
 1  2 5 10
Vậy L−1  2  = −t − 1 + e .
t
s (s − 1) s2 − 3 1 1 1 1 3 1
⇒ 3 = . + . + . .
s − 7s + 6 2 s − 1 5 s − 2 10 s + 3
 s2 − 3   s 2 − 3  1 t 1 2t
VD 15*. Tìm biến đổi L−1  3  . 3
 s − 7s + 6  Vậy L−1  3  = e + e + e −3t .
 s − 7s + 6  2 5 10

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
3.2.3. Sử dụng thặng dư 3.2.4. Sử dụng tích chập f(t)∗g(t)
Cho F (s ) là phân thức thực sự và sk (k = 1,2,..., n ) là
a) Định nghĩa tích chập
các điểm bất thường cô lập của F (s ). Khi đó: Tích chập của hai hàm gốc f (t ), g(t ) được định nghĩa
n
L−1 {F (s )} = ∑ Res[e st F (s ), sk ]. và ký hiệu là:
k =1 t

 s −1 
.
f (t ) ∗ g(t ) = ( f ∗ g )(t ) = ∫ f (x )g(t − x )dx .
VD 16. Tìm biến đổi L−1  2
s + 2s 
0

  VD 19. Cho hai hàm gốc f (t ) = t và g(t ) = e t . Ta có:


s
VD 17. Tìm biến đổi L−1   . t t
(s − 3) (s + 5)
∫ xe t −x dx = e t ∫ xe −xdx = e t − t − 1.
2
( f ∗ g )(t ) =
 1  0 0
VD 18. Tìm biến đổi L−1   .
(s + 2)3  VD 20. Xác định tích chập t ∗ eat ?

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 26
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace

b) Tính chất của tích chập  1 


VD 21. Tìm biến đổi L−1  2 .
1) Tính giao hoán: f ∗ g = g ∗ f . s (s − 1)
2) Tính kết hợp: f ∗ (g ∗ h ) = (f ∗ g ) ∗ h .
3) Tính phân phối: f ∗ (g + h ) = f ∗ g + f ∗ h .
 1 
c) Ứng dụng của tích chập VD 22. Tìm biến đổi L−1  2 .
(s + 1) 
2

 Định lý Borel
Nếu L{f (t )} = F (s ) và L{g(t )} = G (s ) thì:
L{f (t ) ∗ g(t )} = F (s ).G (s ).  
1
Nhận xét VD 23. Tìm biến đổi L−1  3 .
s (s + 2)
L−1 {F (s ).G (s )} = L−1 {F (s )} ∗ L−1 {G (s )}.

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace

 Công thức Duamel 3.2.5*. Tìm gốc bằng khai triển chuỗi

Nếu L{f (t )} = F (s ), L{g(t )} = G (s ) và f ′(t ), g ′(t )  Định lý


cũng là hàm gốc thì: Nếu hàm ảnh F (s ) có khai triển thành chuỗi

c
L−1 {sF (s )G (s )} = f ′(t ) ∗ g(t ) + f (0)g(t ), F (s ) = ∑ nn+1 , với | s | > R > 0 thì hàm gốc của
n =0 s
L−1 {sF (s )G (s )} = g ′(t ) ∗ f (t ) + g(0)f (t ). ∞
tn
F (s ) có dạng f (t ) = ∑ cn và hội tụ với mọi t > 0 .
n =0 n!
 s 
VD 24. Tìm biến đổi L−1  2 .
(s + 1)(s − 1) 1
VD 25. Tìm hàm gốc của F (s ) = e s − 1 .

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace

1  1 
n
∞ 1 1 1.3 1.3.5
1 = − 3+ 2 − 3 + ...
Giải. Ta có: F (s ) = ∑   − 1 = ∑ s 2s 2 .2! s 5
2 .3! s 7
n =0 n ! s 
 n =1 n ! s
n

∞ 
1 1 (−1)n (2n − 1)!! 1 

t n −1  = +∑ . 2n +1 .
⇒ f (t ) = ∑  . , ∀t > 0 . s n =1  2n n ! 

n =1  n ! (n − 1)! 
 s 
∞ 
(−1)n (2n − 1)!! t 2n 
1 Vậy f (t ) = 1 + ∑  .
VD 26. Tìm hàm gốc của F (s ) = . 
n =1  2n n ! (2n )! 
s2 + 1 ∞
(−1) t n 2n
Giải. Ta có: = ∑ 2n 2
.

1 n =0 2 (n !)
1 1 1 2
F (s ) = = 1 + 2  ……………………………
s 2 + 1 s  s 

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 27
ĐH Công nghiệp Tp.HCM Saturday, October 23, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
§4. ỨNG DỤNG CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE VD 1. Giải phương trình vi phân:
4.1. Giải phương trình vi phân tuyến tính y ′ − 2y = 3e t ; y(0) = −1.
với hệ số hằng
VD 2. Giải phương trình vi phân:
 Phương pháp giải
Xét phương trình vi phân với nghiệm cần tìm là y(t ) . y ′ + 3y = e −3t ; y(0) = 2 .
• Bước 1. Biến đổi Laplace hai vế của phương trình vi VD 3. Giải phương trình vi phân:
phân ta thu được một phương trình bậc nhất y ′′ + y = t; y(0) = 1, y ′(0) = −2 .
với hàm cần tìm là Y (s ) = L{y(t )}.
VD 4. Giải phương trình vi phân:
• Bước 2. Thay điều kiện đầu (nếu có), tìm Y (s ) theo s .
y ′′ − 3y ′ + 2y = 4e 2t ; y(0) = −3, y ′(0) = 5 .
• Bước 3. Nghiệm cần tìm là y(t ) = L−1 {Y (s )} .
Chú ý VD 5. Giải phương trình vi phân:
Để đơn giản, ta viết Y thay cho Y (s ); y thay cho y(t ) . y ′′′ + y ′ = 1; y(0) = y ′(0) = y ′′(0) = 0 .

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
VD 6*. Giải phương trình vi phân: y = sin 2t * sin 2t − cos 2t
t
y ′′ + 4y = 2 sin 2t; y(0) = 0, y ′(0) = −1 .
= − cos 2t + ∫ sin 2x sin 2(t − x )dx − cos 2t
0
Giải. Ta có:
1 1
4 = − cos 2t + sin 2t − t cos 2t .
s 2Y − s.y(0) − y ′(0) + 4Y = 4 2
2
s +4
4 1 2 2 1 4.2. Giải hệ phương trình vi phân tuyến tính
⇒Y = 2 − 2 = 2 . 2 − 2 . với hệ số hằng
(s + 4) 2
s +4 s +4 s +4 s +4
 2 2   1 
−1 
VD 7. Giải hệ phương trình vi phân:
Vậy y = L−1  2 . 2  − L  2 
x ′ + 3x + y = 0
s + 4 s + 4  s + 4  
 ′ ; x (0) = 1, y(0) = 1.
y − x + y = 0

 Chương 5. Phé biến đổ


Phép biế đổi Laplace  Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace

Giải. Đặt X = L(x ), Y = L(y ). x = e −2t − 2te −2t ,


Lấy biến đổi Laplace cả hai phương trình, ta được: Vậy nghiệm của hệ là 
y = e −2t + 2te −2t .
sX − x (0) + 3X + Y = 0 (s + 3)X +Y = 1 
 ⇒ 
 .
sY − y(0) − X +Y = 0 − X + (s + 1)Y = 1
  VD 8. Giải hệ phương trình vi phân:
Giải hệ bằng công thức Cramer, ta được: x ′ − 2y = 1
 ; x (0) = 0, y(0) = 0 .
  ′
X = s
=
1

2 y + 2x = t

 (s + 2)2
s + 2 (s + 2)2
 .
 s +4 1 2 …………………………Hết…………………………
Y = = +
 (s + 2)2 s + 2 (s + 2)2

Hàm phức & Phép biến đổi Laplace


Đại học 28

You might also like