Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Số
Số phứ
phức
7. Nguyễn Văn Khuê – Lê Mậu Hải – Hàm biến phức
§1. Số phức và các phép toán.
(NXB Đại học Quốc gia Hà Nội – 2006)
§2. Dạng lượng giác của số phức,
8. Theodore. W. Gamelin – Complex Analysis công thức Moivre, công thức Euler.
(Department of Mathematics UCLA) §3. Đường………………………………………………
và miền trong mặt phẳng phức.
9. Trương Thuận – Tài liệu Hàm phức và §1. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN
phép biến đổi Laplace 1.1. Các định nghĩa
(ĐH Công nghiệp TP.HCM) • Số phức là số có dạng z = x + iy , trong đó x , y ∈ ℝ .
soạn: ThS. Đoà
Biên soạ Đoàn Vương Nguyên Số i thỏa i 2 = −1 được gọi là đơn vị ảo.
Download Slide bà giảng Hàm phứ
bài giả phức vàvà x được gọi là phần thực của số phức z , ký hiệu Re z .
Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace Đạ
Đại họ
học tại y được gọi là phần ảo của số phức z , ký hiệu Im z .
dvntailieu.wordpress.com Đặc biệt
z = x + i 0 là số thực, z = iy (y ≠ 0) là số thuần ảo.
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
VD 1. Re(2 − 3i ) = 2 ; Im(2 − 3i ) = −3 . • Tập hợp tất cả các số phức được ký hiệu là ℂ .
− 3 = −3 + i 0 ; i 2 = 0 + i 2 . {
ℂ = z = x + iy x , y ∈ ℝ . }
• Hai số phức z 1 = x 1 + iy1 và z 2 = x 2 + iy2 được gọi là Chú ý
bằng nhau nếu x 1 = x 2 và y1 = y2 . ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ ⊂ ℂ.
x = −2 z ∈ ℝ ⇔ Im z = 0 .
VD 2. 2x + i 3 = −4 − iy ⇔ Khi x = ∞ hoặc y = ∞ , ta ký hiệu z = x + iy = ∞ .
y = − 3.
Tập ℂ = ℂ ∪ {∞} được gọi là tập số phức mở rộng.
• Số phức z = x − iy được gọi là số phức liên hợp của
số phức z = x + iy , nghĩa là x + iy = x − iy . 1.2. Các phép toán trên số phức
Cho hai số phức z1 = x 1 + iy1 và z 2 = x 2 + iy2 , ta định
VD 3. −2 − 3i = −2 + 3i ; i 2 = −i 2 ; −1 = −1 . nghĩa các phép toán như sau:
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
a) Phép cộng và trừ số phức Chú ý
• Do (x 1 + iy1 )(x 2 + iy2 )= x1x 2 + ix 1y2 + ix 2y1 + i 2y1y2
(x 1 + iy1 ) + (x 2 + iy2 ) = (x 1 + x 2 ) + i(y1 + y2 ),
= (x 1x 2 − y1y2 ) + i(x 1y2 + x 2y1 ),
(x 1 + iy1 ) − (x 2 + iy2 ) = (x 1 − x 2 ) + i(y1 − y 2 ).
nên ta nhân như hai đa thức và chú ý i 2 = −1.
• Phép nhân số phức có các tính chất như nhân số thực.
Chú ý. Phép cộng số phức có tính giao hoán và kết hợp.
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
3 + 2i (3 + 2i )(−i ) 2 − 3i VD 8. Tính 3 + 4i .
= = = 2 − 3i .
i i(−i ) 1
VD 9. Tính 3 1 .
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
1.3. Định lý §2. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Cho z = x + iy , z 1 = x 1 + iy1 , z 2 = x 2 + iy2 , ta có: CÔNG THỨC MOIVRE, CÔNG THỨC EULER
1) z = z ; z 1 + z 2 = z1 + z 2 ; z 1.z 2 = z 1.z 2 . 2.1. Dạng lượng giác của số phức
2) z + z = 2 Re z = 2x ; z − z = 2i Im z = 2iy . a) Mặt phẳng phức
3) z .z = (x + iy )(x − iy ) = x 2 + y 2 ≥ 0 . • Về mặt hình học, số phức z = x + iy được biểu diễn
bằng điểm M (x ; y ) trong mặt phẳng tọa độ Descartes
z z
4) 1 = 1 (z 2 ≠ 0). vuông góc Oxy .
z 2 z 2
Khi đó, mặt phẳng Oxy được gọi là mặt phẳng phức.
VD 10. Cho Pn (z ) = a 0 + a1z + ... + an z n là đa thức bậc
n theo z với hệ số ai ∈ ℝ (i = 0, 1,..., n ). • Trong mặt phẳng phức, ta có:
Im z = 0 ⇔ z ∈ Ox ; Re z = 0 ⇔ z ∈ Oy .
Giả sử Pn (2 + 3i ) = 1 − i , tính Pn (2 − 3i ).
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
Do đó:
Trục hoành Ox
y
y •
z = x + iy ( )
• Góc định hướng ϕ = Ox , OM có tia đầu Ox và tia
M cuối OM , được gọi là argument của z .
được gọi là trục thực.
y
Trục tung Oy O x x • Argument ϕ của z thỏa mãn M •
được gọi là trục ảo. −π < ϕ ≤ π
b) Modul và argument của số phức được gọi là argument chính, ϕ
• Trong mặt phẳng phức, y ký hiệu là arg z . O x
khoảng cách r từ gốc tọa độ y •M • Nếu z là số thực dương thì arg z = 0 ,
O đến điểm M được gọi là r
z là số thực âm thì arg z = π.
modul của z , ký hiệu là | z |. O x x z = 0 thì argument của z không xác định.
Modul của z được xác định bởi: • Ký hiệu tập hợp tất cả argument của z là Argz .
| z | = r = OM = x 2 + y 2 . Vậy Argz = arg z + k 2π, k ∈ ℤ.
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
Quy ước c) Dạng lượng giác của số phức
Khi không nói rõ ϕ thuộc khoảng nào thì ta hiểu ϕ là • Cho số phức z = x + iy có | z | = r và arg z = ϕ .
x y
Ta có: z = r + i = r (cos ϕ + i sin ϕ ) .
argument chính.
r r
• Cách xác định argument chính của z = x + iy Vậy dạng lượng giác của số phức z là:
z = r (cos ϕ + i sin ϕ).
Bước 1. Xác định điểm M biểu diễn z trên mpOxy .
x y VD 2. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
Bước 2. arg z = ϕ thỏa mãn cos ϕ = , sin ϕ = ,
r r a) z = −4 ; b) z = 1 − i 3 ; c) z = − 2 + i 2 .
−π < ϕ ≤ π và phụ thuộc vào vị trí của M . Nhận xét
Nếu z = r (cos ϕ + i sin ϕ) thì:
VD 1. Xác định modul và argument của các số phức: z = r (cos ϕ − i sin ϕ ) = r [cos(−ϕ ) + i sin(−ϕ )].
a) z = i ; b) z = − 3 − i . Nếu z ∈ ℝ , z = x + i 0 thì | z | = x 2 + 0 2 = | x |.
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
2.2. Công thức Moivre 2.3. Công thức Euler
• Cho số phức z = cos ϕ + i sin ϕ . Ta có: i n = i 4k +r = (i k )4 .i r = i r (0 ≤ r ≤ 3) . Do đó:
Khi đó: z = cos nϕ + i sin nϕ (n ∈ ℤ, n ≥ 1).
n
• in = 1 nếu r = 0 , nghĩa là n ⋮ 4 ;
• Tổng quát, cho số phức z = r (cos ϕ + i sin ϕ). • in = i nếu r = 1, nghĩa là n : 4 dư 1;
Khi đó: • in = −1 nếu r = 2 , nghĩa là n : 4 dư 2;
1) z n = r n (cos nϕ + i sin nϕ), n ∈ ℤ. • in = −i nếu r = 3 , nghĩa là n : 4 dư 3.
ϕ + k 2π ϕ + k 2π Khai triển Maclaurin hàm e iϕ (ϕ ∈ ℝ) , ta được:
2) n z = wk = n r cos + i sin
n n ∞
(iϕ)n ϕ2 ϕ 4 ϕ ϕ3
e iϕ = ∑ = 1 − + − ... + i − + ...
(n ∈ ℤ, n ≥ 2, k = 0, n − 1). n =0 n !
2! 4!
1! 3!
= cos ϕ + i sin ϕ.
VD 3. Tính a) (1 − i )100 ; b) 3 8 .
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
Công thức Euler 2) Với mọi z 1 = x 1 + iy1, z 2 = x 2 + iy2 , ta gọi
e iϕ = cos ϕ + i sin ϕ. | z1 − z 2 | = (x 1 − x 2 )2 + (y1 − y2 )2
• Dựa vào công thức Euler, số phức z có | z | = r và là khoảng cách giữa z1 và z 2 .
arg z = ϕ có thể được viết dưới dạng mũ: Khi đó | z − a | = r hay z = a + re iϕ (ϕ ∈ [0; 2π ])
z = re iϕ . là phương trình đường tròn tâm a , bán kính r .
Đặc biệt, | z | = 1 hay z = e iϕ là phương trình của
VD 4. Viết các số phức sau dưới dạng mũ:
đường tròn đơn vị.
a) z = −3 ; b) z = −i ; c) z = − 3 + i .
• Công thức cần nhớ
Nhận xét Với z = re iϕ , z 1 = r1e = r1(cos ϕ1 + i sin ϕ1 ),
iϕ1
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
i (ϕ1 +ϕ2 )
1) z 1z 2 = r1r2e §3. ĐƯỜNG VÀ MIỀN
= r1r2 [cos(ϕ1 + ϕ2 ) + i sin(ϕ1 + ϕ2 )]. TRONG MẶT PHẲNG PHỨC
(n ≥ 2, k = 0, n − 1).
i
4) z = wk = r .e
n n n
• Các điểm z (a ), z (b) ∈ L lần lượt được gọi là điểm đầu
………………………………………………………… và điểm cuối của đường cong L .
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
VD 1. a)Đường tròn tâm O bán kính r có phương trình:
b) Phân loại đường cong
z = r (cos t + i sin t ) = r cos t + i.r sin t, t ∈ [0; 2π ].
• Đường cong có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
b) Đoạn thẳng nối điểm O và điểm (1 + i ) có phương được gọi là đường cong đóng (khép kín).
trình là z = t + it, t ∈ [0; 1].
• Đường cong không có điểm tự cắt được gọi là đường
VD 2. Xác định đường cong có phương trình: cong Jordan. Đường cong Jordan đóng còn được gọi
i là chu tuyến.
z = t + (0 < t < +∞).
i t 1
Giải. Từ z = t + , ta suy ra x = t > 0 và y = . • Đường cong L được gọi là trơn nếu các hàm số x (t ) và
t t y(t ) có đạo hàm liên tục và khác 0 trên đoạn [a; b ], có
1
Khử t , ta được y = (x > 0). nghĩa là mọi điểm của L đều có tiếp tuyến.
x
1
Vậy đường cong đã cho là nhánh hyperbol y = nằm • Đường cong tạo bởi một số hữu hạn các đường cong
x trơn được gọi là đường cong trơn từng khúc.
ở góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng phức.
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
3.2. Miền trong mặt phẳng phức { }
VD 3. a) Tập D = z ∈ ℂ :| z − 2 − i | < 1 là 1 miền.
a) Lân cận và miền
• Lân cận ε > 0 của z 0 (≠ ∞) là hình tròn mở tâm tại z 0 :
{ }
b) Tập D = z ∈ ℂ :| z − i | < 1 ∪ {z ∈ ℂ : Im(z ) < 0}
không là miền vì với a, b ∈ D , ta có thể chỉ ra được
{ }
U ε (z 0 ) = z ∈ ℂ | z − z 0 |< ε .
đường cong L có điểm đầu là a , điểm cuối là b , nhưng
Lân cận ε của điểm z = ∞ là | z |> ε . L không nằm trong D .
• Tập D ⊂ ℂ được gọi là một miền trong mặt phẳng b) Biên và chiều của biên
phức nếu thỏa hai điều kiện sau: • Điểm z 0 được gọi là điểm biên của miền D nếu trong
1) Với mọi z 0 ∈ D , tồn tại lân cận U ε (z 0 ) ⊂ D . lân cận bất kỳ của z 0 đều có chứa điểm thuộc D và
2) Với mọi a, b ∈ D , tồn tại đường cong L ⊂ D có điểm không thuộc D .
• Tập hợp các điểm biên của miền D được gọi là biên
điểm đầu là a , điểm cuối là b .
của D , ký hiệu là ∂D .
Chương 1. Số
Số phứ
phức Chương 1. Số
Số phứ
phức
• Nếu D là một miền thì D = D ∪ ∂D được gọi là miền
đóng (hay miền kín). γ D
• Quy ước chiều dương của biên ∂D là chiều mà khi ta
γ2
γ1
đi dọc theo biên sẽ thấy miền D nằm về phía tay trái.
c) Miền đơn liên, miền đa liên γ ≡ ∂D Nhận xét
• Xét miền D giới hạn bởi chu • Nếu ta bổ sung vào miền ∂ D = γ ∪ γ1 ∪ γ 2
tuyến γ . Miền này được gọi là D đa liên các đoạn thẳng
miền đơn liên, γ chính là ∂D . l1, l2 ,... thì miền sẽ thành γ D
• Nếu D được giới hạn bởi hai chu tuyến γ1, γ2 không miền đơn liên. Mỗi đoạn l1
l γ2
giao nhau, thì miền D được gọi là miền nhị liên. Khi thẳng được tính hai lần γ1 2
đó, ∂D = γ1 ∪ γ2 . Tương tự, ta có thể định nghĩa miền theo chiều ngược nhau.
………………………………………………………
tam liên, tứ liên,...
π
3) Tia arg z = ϕ , 0 < ϕ <
; Hình câu 4)
2
{
4) Miền A = z ∈ ℂ 0 < Re z < 1 . } VD 7. Tìm nghịch ảnh của đường tròn:
1
(u − 1)2 + (v + 1)2 = 2 qua phép biến hình w = .
z
∀M > 0, ∃δ > 0 : | z − z 0 |< δ ⇒ f (z ) > M . được gọi là liên tục tại điểm z 0 nếu lim f (z ) = f (z 0 ).
z →z 0
az + b d
Hàm phân tuyến tính: f (z ) = , D = ℂ \ − . Hàm w = e z khả vi với mọi z ∈ ℂ và (e z )′ = e z .
cz + d c
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§1. Tích phân đường của hàm phức.
§2. Định lý Cauchy. Trên mỗi cung z k −1z k ta chọn tùy ý điểm tk (k = 1, n )
§3. Tích phân bất định. Công thức Newton – Leibnitz. n
§4. Công thức tích phân Cauchy.
………………………………………… và lập tổng S n = ∑ f (tk )(z k − z k −1 ).
k =1
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA HÀM PHỨC
1.1. Định nghĩa y • Nếu khi ∆z k = z k − z k −1 → 0 , tổng S n dần đến giới
• Cho đường cong định hướng C zn
• hạn là I ∈ ℂ (không phụ thuộc vào cách chia và chọn
Jordan C , trơn từng khúc, có
∆k điểm tk ), thì I được gọi là tích phân của f (z ) dọc theo
phương trình: • zk
z (t ) = x (t ) + iy (t ), t : a → b •
z0
•• tk
z k −1
C hướng từ z 0 đến z n . Ký hiệu ∫ f (z )dz .
và hàm phức f (z ) xác định C
∑ f (t )(z − z k −1 ).
O x
n điểm chia liên tiếp: Vậy ∫ f (z )dz = lim
max ∆zk → 0
k =1
k k
z (a ) = z 0 , z 1,..., z n = z (b ). C 1≤k ≤n
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
• Nếu đường cong có điểm đầu và cuối lần lượt là A, B Nếu C = C 1 ∪ C 2 và C 1 ∩ C 2 = ∅ thì:
thì ta ký hiệu ∫ f (z )dz .
AB
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz + ∫ f (z )dz .
C C1 C2
• Nếu đường cong C có điểm đầu và cuối trùng nhau thì
ta ký hiệu ∫
f (z )dz với chiều của C là chiều dương.
C
∫ f (z )dz = −∫ f (z )dz .
AB BA
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
1.3. Phương pháp tính b) Biểu diễn tích phân theo phần thực và ảo của f(z)
a) Đưa về tích phân xác định
Thay f (ξk ) = u(ξk ) + iv(ξk ) và ∆z k = ∆x k + i ∆yk vào
Nếu phương trình của C : z (t ) = x (t ) + iy(t ), t : a → b
tổng S n , ta được:
b n n
thì: ∫ f (z )dz = ∫ f (z (t )).z ′(t )dt. S n = ∑ f (ξk )∆z k = ∑ [u(ξk ) + iv(ξk )](∆x k + i ∆yk )
C a k =1 k =1
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§2. ĐỊNH LÝ CAUCHY
VD 3. Tính tích phân I = ∫ z dz , trong đó
C 2.1. Định lý Cauchy cho miền đơn liên
C là đoạn thẳng nối từ điểm z = 2 + i đến điểm z = 0 .
a) Định lý
Nếu hàm f (z ) giải tích trên miền đơn liên D và liên tục
VD 4. Tính tích phân I = ∫ (1 + i − 2z )dz , trong đó trên biên C ≡ ∂D thì:
C
z
VD 1. Hàm f (z ) = giải tích trong D : | z | ≤ 1
dz z +4 2
VD 5. Tính tích phân I = ∫
z − a , trong đó zdz
C
và liên tục trên biên ∂D nên ∫ z 2 + 4 = 0.
C là đường tròn tâm a , bán kính r .
|z | =1
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
b) Hệ quả Do f (z ) = 2z giải tích trong ℂ nên:
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D và C là 1
đường cong kín nằm trong D thì ∫ f (z )dz = 0. I = ∫ 2z dz = ∫ 2(t − 2it )(1 − 2i)dt = −3 − 4i.
C OA 0
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D , thì tích
2.2. Định lý Cauchy cho miền đa liên
phân ∫
f (z )dz với mọi đường cong C nằm trong D a) Định lý 1
C
có cùng điểm đầu và điểm cuối nhận giá trị như nhau. Cho miền D − n liên (n > 1) có biên ∂D gồm
C 1,C 2 ,...,C n , trong đó C 1 bao các chu tuyến khác và
VD 2. Tính tích phân I = ∫ 2z dz , trong đó các chu tuyến C 2,...,C n nằm ngoài nhau. Nếu f (z ) giải
C
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
dz
b) Định lý 2 VD 3. Khảo sát tích phân I n = ∫
, trong đó
Với giả thiết như trong định lý 1, ta có: C
(z − a )n
C là đường cong kín không đi qua điểm a và n ∈ ℤ .
∫ f (z )dz = 0. Giải
∂D
• Trường hợp 1: điểm a nằm ngoài C .
1
Hệ quả (tính bất biến khi biến dạng chu tuyến) Do hàm f (z ) = giải tích trong miền đóng D
(z − a )n
Nếu chu tuyến C 1 có thể biến dạng liên tục mà không có biên C nên I n = 0 (định lý 2). y
vượt qua bất kỳ điểm kỳ dị nào của f (z ) để trở thành C
chu tuyến C 2 thì: • Trường hợp 2: điểm a nằm trong C . r•
Ta chọn r đủ bé để đường tròn a
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz. C r tâm a , bán kính r nằm
C1 C2
trong C . O x
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
Phtrình tham số của C r là: z = a + re iϕ (ϕ ∈ [0;2π ]). §3. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Áp dụng hệ quả, ta được: CÔNG THỨC NEWTON – LEIBNITZ
2π 2π
dz ire iϕdϕ i
In = ∫
(z − a )n ∫ (reiϕ )n = r n−1
= ∫e
i (1−n )ϕ
dϕ . 3.1. Tích phân bất định
C r
0 0 • Hàm giải tích F (z ) được gọi là nguyên hàm của hàm
2π
giải tích f (z ) trong miền D nếu F ′(z ) = f (z ).
Với n = 1 thì I 1 = i ∫ dϕ = 2πi . Khi đó, F (z ) + C (với C là hằng số phức) cũng là
0
2π nguyên hàm của f (z ).
e i (1−n )ϕ
Với n ≠ 1 thì I n = n −1 = 0. • Tập tất cả nguyên hàm của f (z ) có dạng F (z ) + C và
r (1 − n ) 0 được gọi là tích phân bất định của f (z ).
2πi, n = 1 vaø a naèm trong C
dz Ký hiệu là ∫ f (z )dz .
Vậy ∫ (z − a )n 0, caùc tröôøng hôïp coøn laïi.
=
C
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
3.2. Công thức Newton – Leibnitz
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đơn liên D và F (z ) VD 1. Tính tích phân I = ∫ 3z dz , trong đó
2
z2
C là đường cong nối điểm z = i và z = 2 .
z2
∫ f (z )dz = F (z ) z1
= F (z 2 ) − F (z 2 ), ∀z1, z 2 ∈ D.
z1 1+i
• Các phương pháp tính tích phân đổi biến và từng phần 0
đã biết vẫn đúng cho tích phân phức.
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
§4. CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CAUCHY e izdz
VD 2. Tính tích phân I = ∫ 4z 2 − π 2
, trong đó:
4.1. Định lý (công thức tích phân Cauchy) C
a) C : | z − 1 | = 1; b) C : | z − i | = 3 .
Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền giới nội D và liên
tục trong miền D = D ∪ ∂D . Khi đó, giá trị f (z 0 ) tại y
điểm bất kỳ z 0 ∈ D được biễu diễn qua giá trị trên biên C
∂D theo công thức tích phân Cauchy:
1 f (z ) C1 i•
f (z 0 ) = ∫ z − z dz . C2
2πi ∂D 0 • •
π O π x
VD 1. Tính tích phân I = ∫
dz −
z2 + 1. 2 2
|z −i| =1
Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ Chương 3. Tí
Tích phân hà phức
hàm phứ
4.2. Hệ quả 1 z4
(công thức Cauchy cho đạo hàm của hàm giải tích)
VD 4. Tính tích phân I = ∫ (z − i )3
dz .
|z | =2
Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền giới nội D và liên
tục trong miền D = D ∪ ∂D . Khi đó, hàm f (z ) có đạo 4.3. Hệ quả 2 (Định lý Liouville)
hàm mọi cấp tại điểm z 0 bất kỳ trong miền D và được Nếu hàm f (z ) giải tích và bị chặn trên toàn mặt phẳng
biễu diễn qua công thức tích phân Cauchy: phức ℂ thì f (z ) là hàm hằng.
n! f (z )dz VD 5. Chứng minh hàm f (z ) = sin z không bị chặn.
f (n ) (z ) =
2πi ∫ (z − z ) n +1
, n = 1, 2,...
∂D π
Giải. Do f (0) = 0, f = 1 nên f (z ) = sin z không là
0
sin πz 2
VD 3. Tính tích phân I = ∫ (z 2 − 1)2
dz . hàm hằng. Vậy hàm f (z ) = sin z không bị chặn.
|z −1| =1
……………………………………………………………
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§1. Chuỗi hàm phức. ∞
§2. Thặng dư. • Nếu tại z = z 0 , chuỗi số ∑ fn (z 0 ) hội tụ (phân kỳ) thì
§3. Ứng dụng của thặng dư. n =1
………………………………………
z 0 được gọi là điểm hội tụ (phân kỳ) của chuỗi (1).
§1. CHUỖI HÀM PHỨC
1.1. Khái niệm chung • Tập hợp các điểm hội tụ z 0 của chuỗi (1) được gọi là
a) Các định nghĩa miền hội tụ của chuỗi (1).
• Cho dãy hàm phức f1(z ), f2 (z ),..., fn (z ),... cùng xác
• Tổng riêng thứ n của chuỗi (1), ký hiệu Sn (z ), là:
định trên miền D ⊂ ℂ . Tổng hình thức: Sn (z ) = f1(z ) + f2 (z ) + ... + fn (z ).
∞
f1(z ) + f2 (z ) + ... + fn (z ) + ... = ∑ fn (z ) (1)
n =1 • Trong miền hội tụ của chuỗi (1), ∃ lim Sn (z ) = f (z ).
n →∞
được gọi là chuỗi hàm phức.
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Hàm f (z ) xác định trong miền hội tụ của chuỗi (1) b*) Tính chất của chuỗi hội tụ đều
∞ • Định lý 1 (tiêu chuẩn Cauchy)
được gọi là tổng của chuỗi (1), ta viết ∑ fn (z ) = f (z ). Chuỗi (1) hội tụ đều trong miền D khi và chỉ khi:
n =1 ∀ε > 0, ∃N = N (ε) : ∀n > N , ∀z ∈ D, ∀p ∈ ℕ
Khi đó, Rn (z ) = f (z ) − S n (z ) được gọi là phần dư của
⇒ fn +1(z ) + fn +2 (z ) + ... + fn +p (z ) < ε.
chuỗi (1). Tại mọi z thuộc miền hội tụ thì lim Rn = 0 .
n →∞
• Định lý 2 (tiêu chuẩn Weierstrass) ∞
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ đều trong miền D nếu: Nếu fn (z ) ≤ an , an ∈ ℝ + , ∀z ∈ D và chuỗi số ∑a n
∀ε > 0, ∃N = N (ε) : ∀n > N , ∀z ∈ D ⇒ | Rn (z ) | < ε. hội tụ thì chuỗi (1) hội tụ đều trong miền D .
n =1
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối trong miền D • Định lý 3
∞ Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) liên tục
nếu chuỗi ∑ fn (z ) hội tụ. trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì tổng f (z )
n =1 cũng là hàm liên tục trong D .
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
• Định lý 4 1.2. Chuỗi lũy thừa
Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) liên tục a) Định nghĩa
trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì với mọi Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm phức có dạng:
∞
đường cong C nằm trong D , ta có:
∑ c (z − a ) =c
n
n
0
+ c1(z − a ) + ... + cn (z − a )n +...(2)
∫ f (z )dz = ∫ f (z )dz + ... + ∫ f (z )dz + ...
n =0
1 n
C C C
trong đó a và cn là các số phức.
b) Định lý Abel
• Định lý 5 Nếu chuỗi (2) hội tụ tại điểm z 0 ≠ a thì chuỗi hội tụ
Nếu tất cả các số hạng fn (z ) của chuỗi (1) giải tích
tuyệt đối tại mọi điểm thỏa | z − a | < | z 0 − a | và
trong miền D và chuỗi (1) hội tụ đều thì tổng f (z ) giải
hội tụ đều trong | z − a | ≤ r , với 0 < r < | z 0 − a |.
tích trong D và:
f (k ) (z ) = f1(k )(z ) + f2(k )(z ) + ... + fn(k ) (z ) + ... Nếu chuỗi (2) phân kỳ tại điểm z 1 thì chuỗi phân kỳ
mọi điểm thỏa | z − a | > | z 1 − a |.
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
c) Bán kính hội tụ Nhắc lại
• Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa (2) luôn là hình tròn ∞
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Khai triển Taylor của các hàm cơ bản quanh z = 0 Chú ý
• Hàm f (z ) giải tích tại điểm a nếu f (z ) có thể khai triển
∞ ∞
1
1) = ∑ z n = 1 + z + z 2 + ... + z n + ..., | z | < 1. thành chuỗi lũy thừa ∑ c (z − a ) n
quanh điểm a .
1−z n =0 n =0
n
∞
zn z z2 zn • Hàm f (z ) xác định trong lân cận vô cùng | z | > R
2) e z = ∑ = 1 + + + ... + + ... được gọi là giải tích tại ∞ nếu f (z ) có thể khai triển
n =0 n ! 1! 2! n!
∞
c c c
∞
z 2n +1 z3 z5 z7 thành chuỗi dạng ∑ nn = c0 + 1 + 22 + ...
3) sin z = ∑ (−1)n = z − + − + ... n =0 z z z
n =0 (2n + 1)! 3! 5! 7 !
b) Phương pháp khai triển Taylor
∞
z 2n z2 z4 z6 Áp dụng công thức (*) để tìm hệ số cn .
4) cos z = ∑ (−1) n
= 1 − + − + ...
n =0 (2n )! 2 ! 4 ! 6! Dựa vào tính chất của f (z ) để thực hiện các phép
biến đổi đồng nhất và áp dụng các khai triển đã biết.
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1
VD 3. Khai triển Taylor của hàm f (z ) = quanh: 1
b) Đặt t = , ta có:
2−z z
a) điểm a = i ; b) điểm a = ∞ . ∞
t 1
Giải f (z ) = = −t. = −t ∑ (2t )n , với | 2t | < 1.
a) Đặt t = z − i , ta có: 2t − 1 1 − 2t n =0
∞
2n
f (z ) =
1
=
1
.
1 Vậy f (z ) = −∑ n +1 , với | z | > 2 .
2 −i −t 2−i t n =0 z
1−
2 −i 2
VD 4. Khai triển Taylor của f (z ) = e z −2z quanh z = 1.
1 ∞ t
n
t
= ∑
2 − i n =0 2 − i
, với
2−i
< 1. Giải. Đặt t = z − 1, ta có:
1 ∞ (t 2 )n 1 ∞ (z − 1)2n
f (z ) = e t −1 = ∑ = ∑
2
∞ .
1
Vậy f (z ) = ∑ n +1
(z − i )n , với | z − i | < 5 . e n =0 n ! e n =0 n!
n =0 (2 − i )
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3 1
VD 5. Khai triển Taylor f (z ) = quanh z = 1. VD 6. Khai triển Taylor f (z ) = quanh z = 1.
3z − z 2 (z − 3)2
3 1 1
Giải. Ta có: f (z ) = = + .
z (3 − z ) z 3 − z Giải. Ta có:
∞
∞ 1 1 1 (z − 1)n
1
• =
1
= ∑ [−(z − 1)]n , với | z − 1 | < 1. =− . = −∑ n +1 , | z − 1 | < 2 .
z 1 − [−(z − 1)] n =0 z −3 2 z −1 n =0 2
1−
2
1 ∞ z − 1
n
1 1 1
• = . = ∑ , | z − 1 | < 2 .
3−z 2 z − 1 2 n =0 2 Đạo hàm từng số hạng của chuỗi, ta được:
1−
2 1 ′ ∞
n(z − 1)n −1
∞
1 f (z ) = − =
Vậy f (z ) = ∑ (−1)n + n +1 (z − 1)n , | z − 1 | < 1. z − 3 ∑ 2n +1
, | z − 1 | < 2.
n =0 2 n =0
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
+∞
1.4. Chuỗi Laurent • Chuỗi Laurent ∑ c (z − a )
n
n
được chia thành 2 phần:
a) Định lý n =−∞
• Nếu hàm phức f (z ) giải tích trong hình vành khăn
Phần đều:
G : 0 ≤ r < | z − a | < R ≤ ∞ thì với mọi z thuộc G , +∞
ta có khai triển f (z ) thành chuỗi Laurent: f1(z )=∑ cn (z − a )n =c0 +c1(z − a )+c2 (z − a )2 +...
n =0
+∞ hội tụ trong miền | z − a | < R .
f (z ) = ∑ c (z − a ) .
n =−∞
n
n
Phần chính:
Trong đó: −∞
c−1 c−2
1 f (z )dz f2 (z ) = ∑ c (z − a )
n
n
z −a
= +
(z − a )2
+ ...
cn =
2πi ∫ (z − a )n +1 (r < q < R, n ∈ ℤ). n =−1
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
b) Phương pháp khai triển chuỗi Laurent
Chú ý
• Chuỗi Taylor là trường hợp • Cách 1. Tìm hệ số cn từ công thức trong định lý trên.
riêng của chuỗi Laurent, trong y Tuy nhiên, cách này dẫn đến tính toán phức tạp.
đó phần chính bị triệt tiêu. • Cách 2. Đưa về khai triển Taylor để áp dụng các khai
G
triển của các hàm sơ cấp đã biết.
r Giả sử hàm f (z ) giải tích trong r < | z − a | < R và
• Khai triển Laurent của f (z ) a•
R f (z ) = f1(z ) + f2 (z ) hoặc f (z ) = f1(z ).f2 (z ). Trong đó,
trong hình vành khăn cho
O x f1(z ) và f2 (z ) lần lượt giải tích trong | z − a | < R và
trước là duy nhất. Tuy nhiên
trong các hình vành khăn | z − a | > r thì ta khai triển:
khác nhau thì khai triển f1(z ) thành chuỗi lũy thừa của (z − a ) ;
Laurent có thể khác nhau. 1
f2 (z ) thành chuỗi lũy thừa của .
z −a
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
∞
1 1 ∞
2n +1 − 1
VD 7. Khai triển f (z ) =
(z − 1)(z − 2)
trong các miền: Vậy f (z ) = ∑ 1 − n +1 z n = ∑ n +1 z n , | z | < 1.
n =0 2 n =0 2
a) | z | < 1; b) 1 < | z | < 2 ; c) | z | > 2 .
1
1 1 b) Hàm f1(z ) = giải tích trong | z | < 2 nên:
Giải. Ta có: f (z ) = − . z −2
z − 2 z −1 1 1 +∞
zn z
f1(z ) = − . = −∑ n +1 , < 1.
a) Trong miền | z | < 1, hàm f (z ) giải tích. 2 z n =0 2 2
1−
z 2
Do | z | < 1 ⇒ < 1 nên ta có khai triển Taylor: 1
2 Hàm f2 (z ) = − giải tích trong | z | > 1 nên:
z −1
1 1 1 1 ∞ zn ∞
1 +∞ 1 −∞
f (z ) = − . + = − ∑ n + ∑ zn . f2 (z ) = − .
1 1
= − ∑ n = −∑ zn ,
1
< 1.
2 z 1−z 2 n =0 2 n =0 1
1− z
1−
z n =0 z n =−1 z
2 z
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
−∞ +∞
zn 2z − 1
Vậy f (z ) = − ∑ z − ∑ n +1 , 1 < | z | < 2 .
n
VD 8. Khai triển f (z ) = trong các miền:
n =−1 n =0 2 z −z −2 2
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§2. THẶNG DƯ 2.1.2. Phân loại các điểm bất thường cô lập
2.1. Điểm bất thường cô lập của hàm giải tích Giả sử z = a ≠ ∞ là điểm bất thường cô lập của f (z ).
2.1.1. Định nghĩa Khi đó, hàm f (z ) có khai triển Laurent trong hình vành
+∞
Điểm z = a ≠ ∞ được gọi là điểm bất thường cô lập
của hàm f (z ) nếu tồn tại một lân cận của a trong đó chỉ
khăn 0 < | z − a | < R là f (z ) = ∑ c (z − a )
n =−∞
n
n
(*).
có z = a là điểm bất thường.
Nếu trong khai triển (*) không chứa lũy thừa âm nào
VD 1 của (z − a ), nghĩa là:
1 f (z ) = c0 + c1(z − a ) + c2 (z − a )2 + ...
• Hàm f (z ) = có z = 0 là điểm bất thường cô lập.
z2 thì z = a được gọi là điểm bất thường bỏ được.
1
• Hàm f (z ) = 2 có hai điểm bất thường cô lập là
z +1 Nếu trong khai triển (*) có chứa hữu hạn các lũy
z = ±i . thừa âm của (z − a ), nghĩa là:
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
c−m c−m +1
f (z ) = + +...+c0 +c1(z − a )+... VD 2. Hàm f (z ) =
sin z
có khai triển Laurent:
(z − a )m (z − a )m −1 z
thì z = a được gọi là cực điểm của f (z ). 1 z3 z5 z2 z4
Nếu (z − a )−m , m ∈ ℕ * , là lũy thừa âm cao nhất của f (z ) = z − + − ... = 1 − + − ...
z 3! 5! 3! 5!
(*) thì z = a được gọi là cực điểm cấp m của f (z ).
Vậy z = 0 là không điểm của f (z ).
Nếu trong khai triển (*) có chứa vô số lũy thừa âm
của (z − a ) thì z = a được gọi là điểm bất thường ez
VD 3. Hàm f (z ) = có khai triển Laurent:
cốt yếu của f (z ). z2
1 z2 1 1 1
f (z ) = 2 1 + z + + ... = 2 + + + + ...
Chú ý z
• Điểm bất thường bỏ được còn được gọi là cực điểm z 2! z z 2 ! 3!
cấp 0 hay không điểm.
• Cực điểm cấp 1 (m = 1) còn được gọi là cực điểm đơn. Vậy z = 0 là cực điểm cấp 2.
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1
Nếu lim f (z ) không tồn tại thì z = a là điểm bất
VD 4. Hàm f (z ) = e có khai triển Laurent:
z z →a
thường cốt yếu.
1 1
n
+∞
1 1 1
f (z ) = ∑ = 1 + + + + ... VD 5. Tìm và phân loại điểm bất thường cô lập của:
n !
z
z 2! z 2
3! z3
n =0 sin2 z
Vậy z = 0 là điểm bất thường cốt yếu. f (z ) = 2 .
z (z − 1)3
2.1.3. Cách tìm cực điểm cấp m VD 6. Xác định điểm bất thường cô lập của:
Cho z = a ≠ ∞ là điểm bất thường cô lập của f (z ). 1
f (z ) = cos .
Nếu lim f (z ) = L ≠ ∞ thì z = a là cực điểm cấp 0. z −i
z →a
lim f (z ) = ∞ 2.1.4. Điểm bất thường cô lập tại vô cùng
Nếu z →a
lim[(z − a )m f (z )] = L ∈ ℂ \ {0} • Giả sử hàm f (z ) giải tích trong miền r < | z | < +∞
z →a
thì z = a là cực điểm cấp m . với r > 0 và không giải tích tại z = ∞ .
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
1 1
f = g(t ).
2.2. THẶNG DƯ
Đặt t = thì f (z ) =
z t 2.2.1. Định nghĩa
1 1
Khi đó g(t ) giải tích trong miền 0 < | z | < nên có • Hệ số c−1 của trong khai triển Laurent hàm f (z )
r z −a
khai triển Laurent. quanh điểm bất thường cô lập z = a ≠ ∞ được gọi là
• Trong khai triển Laurent của g(t ), tùy theo t = 0 là cực
thặng dư của f (z ) tại điểm z = a .
điểm bỏ được, cực điểm cấp m hay điểm bất thường Ký hiệu là Res[ f (z ), a ].
cốt yếu ta có z = ∞ là cực điểm tương ứng của f (z ). Vậy ta có:
VD 7. Xác định điểm bất thường cô lập z = ∞ của: 1
1
a) f (z ) = cos ; b) g(z ) = e z ;
Res[ f (z ), a ] =
2πi ∫ f (z )dz .
C
z
c) Pm (z ) = a 0z m + a1z m −1 + ... + am , a 0 ≠ 0 . Trong đó, C : | z − a | = r .
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
• Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền | z | > r và z = ∞ 1
Res[ f (z ), ∞] = −c−1 (hệ số của trong khai triển
là điểm bất thường cô lập thì thặng dư tại vô cùng z
được định nghĩa là: f (z ) quanh điểm z = ∞ ).
1
2πi ∫
Res[ f (z ), ∞] = − f (z )dz . Cách 2. Dùng cực điểm.
C
Nếu a ≠ ∞ là cực điểm đơn thì:
Trong đó, C là đường tròn | z | = R > r .
Res[ f (z ), a ] = lim[(z − a )f (z )].
z →a
2.2.2. Phương pháp tính thặng dư
Cách 1. Dùng định nghĩa, ta có: Nếu a ≠ ∞ là cực điểm cấp m (m ≥ 2) thì:
1 1
Res[ f (z ), a ] = c−1 (hệ số của trong khai triển Res[ f (z ), a ] = lim[(z − a )m f (z )](m −1).
z −a (m − 1)! z →a
f (z ) quanh điểm z = a ).
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Chú ý 1
VD 9. Tính Res[ f (z ), 1] của f (z ) = .
h(z ) z (z − 1)2
1) Nếu a ≠ ∞ là cực điểm đơn và f (z ) = với
g(z ) VD 10. Tính Res[ f (z ), ∞] của các hàm:
g(a ) = 0 , h(a ) ≠ 0, g ′(a ) ≠ 0 thì: 2
3z 15
h(a ) a) f (z ) = e z ; b) g(z ) = .
Res[ f (z ), a ] = . z8 +1
g ′(a )
ez
0
2) Khi tính giới hạn có dạng , ta có thể dùng quy tắc VD 11. Tìm thặng dư của f (z ) = tại các điểm
0 z +1 2
z 2 − 2z + 3 sin z + 1
VD 8. Tính Res[ f (z ), 2] của f (z ) = . VD 12. Tìm thặng dư của f (z ) = tại các điểm
z −2 z4
bất thường cô lập hữu hạn.
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
§3. ỨNG DỤNG CỦA THẶNG DƯ Định lý 2
3.1. Tính tích phân dọc theo đường cong kín Nếu f (z ) giải tích trong toàn mặt phẳng phức trừ một
Định lý 1
Nếu hàm f (z ) giải tích trong miền đóng D giới hạn bởi số hữu hạn điểm a1, a2 ,..., an bất thường cô lập thì:
n
đường cong Jordan kín C trừ một số hữu hạn điểm
a1 , a2 , …, an bất thường cô lập nằm trong D thì: ∑ Res[ f (z ), a
k =1
k
] + Res[ f (z ), ∞] = 0.
n
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3.2. Tính tích phân hàm lượng giác • Khi t biến thiên từ 0 đến 2π (hoặc từ −π đến π ) thì z
Dạng tích phân: biến thiên trên đường tròn đơn vị | z | = | e it | = 1.
2π π Suy ra, các tích phân trên có dạng:
I = ∫ R(cos t, sin t )dt hoaëc I = ∫ R(cos t, sin t )dt. n
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
3.3. Tính tích phân suy rộng • Ta vẽ nửa trên của đường tròn y
+∞
C (R) : | z | = R với R đủ lớn D
3.3.1. Dạng suy rộng ∫ f (x )dx
sao cho các điểm a1, a2 ,..., an .a 2
−∞
a) Bổ đề Jordan 1 .an
thuộc miền D giới hạn bởi .a1
Giả sử hàm f (z ) liên tục trong lân cận của điểm ∞ và x
C (R) với đoạn [−R; R ].
thỏa mãn lim zf (z ) = 0 . Khi đó lim ∫ f (z )dz = 0 , −R O R
z →∞ R →∞ • Áp dụng thặng dư, ta có:
C (R )
R n
với C (R) là nửa trên của đường tròn | z | = R . f (z )dz = 2πi ∑ Res[ f (z ), ak ].
∫ f (x )dx + ∫
b) Ứng dụng +∞ −R C (R ) k =1
Tính tích phân I = ∫ f (x )dx với f (z ) giải tích trong Cho R → +∞ và áp dụng bổ đề 1, ta được:
−∞ +∞ n
nửa mặt phẳng trên (trừ một số hữu hạn điểm bất ∫ f (x )dx = 2πi ∑ Res[ f (z ), ak ].
thường cô lập a1, a2 ,..., an ) và thỏa bổ đề 1. −∞ k =1
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ
Chương 4. Chuỗ
Chuỗi và Thặng dư
và Thặ Chương 5. Phé biến đổ
Phép biế đổi Laplace
b) Ứng dụng §1. Định nghĩa phép biến đổi Laplace.
§2. Các tính chất của phép biến đổi Laplace.
• Giả sử α > 0 và hàm f (z ) thỏa bổ đề 2, ta có:
+∞
§3. Phép biến đổi Laplace ngược.
n
§4. Các ứng dụng của phép biến đổi Laplace.
I 1 + iI 2 = ∫ f (x )e iαx dx = 2πi ∑ Res[ f (z )e iαz , ak ]. ………………………………………………
−∞ k =1
§1. ĐỊNH NGHĨA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Trong đó, ak là các điểm bất thường nằm trong nửa mặt
1.1. Định nghĩa hàm gốc
phẳng trên.
• Hàm gốc là hàm phức đơn trị f (t ) với biến số thực t ,
• Cân bằng phần thực và phần ảo, ta có I 1 và I 2 .
thỏa mãn 3 điều kiện:
VD 9. Tính các tích phân sau: 1) f (t ) và các đạo hàm cấp cao của nó liên tục từng
+∞ +∞
x cos x x sin x khúc (nghĩa là hàm liên tục trừ một số điểm gián
I1 = ∫ 2 dx , I 2 = ∫ 2 dx .
−∞
x − 2x + 10 −∞
x − 2x + 10 đoạn hữu hạn mà tại đó hàm có giới hạn trái và giới
……………………………………………………
hạn phải hữu hạn).
1 s + 1 = e s +1
Hệ quả
+∞
Cho s → 0 , ta được: sin x
+∞ +∞
f (t )
VD 14. Tính tích phân suy rộng I = ∫ x
dx .
∫ F (u )du = ∫
0
dt.
0 0
t
s −1
.
f (t ) ∗ g(t ) = ( f ∗ g )(t ) = ∫ f (x )g(t − x )dx .
VD 16. Tìm biến đổi L−1 2
s + 2s
0
Định lý Borel
Nếu L{f (t )} = F (s ) và L{g(t )} = G (s ) thì:
L{f (t ) ∗ g(t )} = F (s ).G (s ).
1
Nhận xét VD 23. Tìm biến đổi L−1 3 .
s (s + 2)
L−1 {F (s ).G (s )} = L−1 {F (s )} ∗ L−1 {G (s )}.
Công thức Duamel 3.2.5*. Tìm gốc bằng khai triển chuỗi
∞
1 1 (−1)n (2n − 1)!! 1
∞
t n −1 = +∑ . 2n +1 .
⇒ f (t ) = ∑ . , ∀t > 0 . s n =1 2n n !
n =1 n ! (n − 1)!
s
∞
(−1)n (2n − 1)!! t 2n
1 Vậy f (t ) = 1 + ∑ .
VD 26. Tìm hàm gốc của F (s ) = .
n =1 2n n ! (2n )!
s2 + 1 ∞
(−1) t n 2n
Giải. Ta có: = ∑ 2n 2
.
−
1 n =0 2 (n !)
1 1 1 2
F (s ) = = 1 + 2 ……………………………
s 2 + 1 s s