You are on page 1of 11

Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

2
BỘ HOÀ ĐIỆN ĐỒNG BỘ

Để đảm bảo không giao động lưới khi hoà hai hệ thống điện với nhau nhà
máy Buôn Kuốp có trang bị thiết bị hoà ASY-96. Đây là thiết bị dùng để hoà
đồng bộ một cách an toàn và trơn tru trong các chế độ vận hành máy phát song
song với lưới. Tại thời điểm hoà, điện áp và tần số được kiểm tra và khi độ lệch
nằm trong giá trị cho phép, tín hiệu đóng được gởi cho máy cắt trước thời điểm
đồng bộ, theo thời điểm đóng thuận lợi tính toán trước, để mà máy cắt có thể
đóng chính xác tại điểm đồng bộ. Thiết bị này cũng có các chức năng kiểm tra tín
hiệu đồng bộ và chỉ thị dò đồng bộ.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
1. 1. Đặc điểm cấu tạo
Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên hình B2-1
1. 2. Giải thích nguyên lý hoạt động
1) Điều khiển tần số (tăng/giảm tần số ngõ ra)
Điện áp thanh cái (VB) và điện áp máy phát (VG) là tín hiệu đầu vào của mạch
dò tần số thông qua mạch điều chỉnh dạng sóng và mạch chia, sau khi cách ly qua
VT. Trong mạch dò tần số chu kỳ sóng AC được đếm và đưa vào bus dữ liệu và
tần số được tính bằng (1/chu kỳ). Xung điều khiển tần số được xuất ra, để độ lệch
tần số nằm trong dải cho phép (± ∆ F) bằng cách đo tần số trên thanh cái và trên
máy phát. Trường hợp tần số thanh cái (FB) lớn hơn tần số máy phát, xung điều
khiển tăng tần số (15R) được xuất ra cho Governor, và trường hợp tần số thanh
cái (FB) nhỏ hơn tần số máy phát với sai lệch nằm trong khoảng chỉnh định
(± ∆ F), ngõ ra sẽ không xuất xung điều khiển và LED ∆ F bật sáng.
2) Điều khiển điện áp(tăng/giảm điện áp ngõ ra)
Điện áp thanh cái (VB) và điện áp máy phát (VG) là tín hiệu đầu vào của mạch
dò điện áp sau khi cách ly qua VT. Trong mạch dò điện áp, giá trị hiệu dụng của
điện áp (RMS) được đo và đưa vào bus dữ liệu sau khi qua bộ biến đổi A/D. Tín
hiệu xung điều khiển điện áp được xuất ra, để độ lệch điện áp nằm trong dải cho
phép (± ∆ V) bằng cách đo điện áp thanh cái và máy phát. Trường hợp điện áp
thanh cái (VB) lớn hơn điện áp máy phát (VG) , xung điều khiển tăng áp (60R)

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 98


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

được xuất ra, và trong trường hợp điện áp thanh cái (VB) nhỏ hơn điện áp máy
phát (VG), xung

Sơ đồ khối

điều khiển giảm áp được xuất ra. Trường hợp độ lệch điện áp nằm trong dải chỉnh
định (± ∆ V), ngõ ra sẽ không có xung điều khiển và LED ∆ V bật sáng.
3) Xuất tín hiệu ± 150
Tín hiệu ± 150 được xuất ra cùng thời điểm với LED ± 150 bật sáng, khi góc
lệch pha rơi vào khoảng ± 150 so với điểm đồng bộ, được đo bằng độ rộng xung
của tín hiệu điện áp máy phát qua điểm zero thông qua mạch mạch đo góc pha.
4) Xuất tín hiệu 25

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 99


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

Đầu ra tín hiệu 25 sẽ đếm độ rộng xung góc pha đo được trong mạch đo góc
pha và gởi lên bus dữ liệu, sau đó sẽ tính thời gian tiến tới điểm đồng bộ qua công
thức [(độ rộng xung/chu kỳ)× (1/độ lệch tần số)]. Trong trường hợp độ lệch tần số
∆ F, độ lệch điện áp ∆ V nằm trong khoảng chỉnh định, độ lệch góc pha nằm
trong khoảng ± 150, và thời gian tiến tới điểm đồng bộ tương ứng với thời gian
đóng trước thuận lợi (25), thì tín hiệu cho phép hoà (25) được xuất ra và LED 25
bật sáng ngay lúc đó.
5) Ngõ vào tín hiệu điều khiển
Đầu vào tín hiệu điều khiển là loại đầu vào không điện áp tiếp xúc. DC12V,
10mA được cấp từ nguồn điều khiển bên trong thiết bị. Tín hiệu điều khiển đưa
lên bus dữ liệu được cách ly quang.
6) Nguồn nuôi
Nguồn được lấy từ thanh cái qua VT cách ly và cấp cho mạch sau khi điện áp
ổn định ở 5V, ± 8V, 12V.
1. 3. Bộ hoà ASY-96 có những chức năng sau:
− Chức năng cân bằng điện áp.
Đầu ra xung điều khiển được cài trước để điện áp thanh cái và điện áp đầu
cực máy phát có thể được duy trì trong khoảng cho trước.
− Chức năng đóng trước vào thời điểm thuận lợi.
Đầu ra xung điều khiển được cài trước để tần số thanh cái và tần số máy phát
nằm trong khoảng cho trước
− Chức năng kiểm tra tín hiệu đồng bộ. (± 150).
Khi độ lệch điện áp (∆ V) và độ lệch tần số (∆ F) nằm trong khoảng cho
trước và độ lệch pha ban đầu nằm trong khoảng ± 150, thì xuất tín hiệu cho phép
hoà. Trong trường hợp hoà tự động, có thể được thực hiện an toàn hơn có kết hợp
với tín hiệu đóng máy cắt (25) sau một loạt các kết nối.
− Chức năng hoà đồng bộ.
Sau khi độ lệch điện áp (∆ V) và tần số (∆ F) giữa thanh cái và máy phát tiến
đến giá trị cho phép, tín hiệu đóng máy cắt (25) được xuất ra trước thời điểm
đồng bộ, để máy cắt có thể đóng tại thời điểm động bộ. Thời điểm “ON” của tín
hiệu đóng (25) bằng thời điểm đóng sớm thuận lợi cộng với 200ms.
− Chức năng báo động.
Khi hoà động bộ không thành công 3 lần liên tiếp, đèn báo động “LED” bật
sáng khoảng 1 giây ngay sau đó và tín báo kết nối được xuất ra. Việc hoà đồng bộ
không thành công trong trường hợp góc lệch pha phía thanh cái và phía máy phát
vượt quá 150. Tín hiệu báo động được giải trừ tại thời điểm không có điện áp hay
nút khởi động chế độ hoà (tự động hay bằng tay) ở vị trí “OFF”.
− Chức năng chỉnh định.
Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 100
Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

Có thể chỉnh được độ lệch điện áp, độ lệch tần số, thời gian đóng thuận lợi,
độ rộng xung hay chu kỳ của mỗi lần điều khiển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
Bộ hoà ASY-96 có các thông số chính sau:
Mục Thông số kỹ thuật
Độ lệch điện áp ± 5%
Độ lệch tần số ± 3Hz
Đo độ lệch pha ± 10
Độ Độ lệch pha sau khi hoà ± 50
chính Tín hiệu đồng bộ kiểm tra độ lệch pha ± 50
xác Độ rộng xung ± 50ms
Chu kỳ xung ± 10%
Ảnh hưởng của nhiệt độ 23± 200C
Đặc Ảnh hưởng của tần số 45 ~ 65Hz
tính Ảnh hưởng của điện áp AC 85~126V
Tiêu chuẩn kỹ thuật JIS C 111 : 1989 hoặc
các tiêu chuẩn khác phù
hợp
Khả năng chịu quá áp Đầu vào AC 1.5 lần trong 10s, 1.2 lần
liên tục ở điện áp định
mức.
Trên 30MΩ tại DC500V
Độ Điện trở cách điện megger
bền Giữa mạch điện và vỏ
ngoài (đất)
Giữa đầu vào AC, tiếp
điểm đầu vào, tiếp điểm
đầu ra.
Điện áp chịu đựng AC2000V tần số
50/60Hz trong 1 phút
Giữa mạch điện và vỏ
ngoài (đất)
Giữa đầu vào AC, tiếp
điểm đầu vào, tiếp điểm
đầu ra.
Điện áp xung chịu đựng Điện áp xung 5kV,
1.2x50ms đảo cực mỗi 3
lần

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 101


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

Giữa mạch điện và vỏ


ngoài (đất)
Va chạm Va đập ở gia tốc
294m/s2, theo 3 phương
X, Y, Z mỗi phương 3
lần
Độ rung …16.7Hz, Độ rung kép
1mm theo 3 phương X,
Y, Z mỗi phương 10
phút
Khoảng nhiệt độ và độ ẩm làm việc 0 ~ 500C, 5 ~ 90%
RH (Không đọng
sương)
Khoảng nhiệt độ bảo quản -10 ~ +700C
Màu vỏ Đen (Munsel |
N1.5)
Khối lượng Khoảng 1kg
Tín hiệu đầu vào
−Đầu vào analog.
+ Phía thanh cái AC110V 50/60Hz 1 pha 5VA.
+ Phía máy phát AC110V 50/60Hz 1 pha 0.5VA.
−Tiếp điểm đầu vào.
Tiếp điểm đầu vào 1a (Định mức đóng cắt dòng-áp: DC 12V, 10mA)
+ Khởi động chế độ hoà tự động. (AUTO)
+ Khởi động chế độ hoà bằng tay. (MANUAL)
+ Lệnh hoà từ phía thấp (SLOW)
Chú ý: Tiếp điểm đầu vào rơle phải đuợc lựa chọn sao cho thoả mãn dòng tải tối
thiểu (mA) trong chế độ đóng-cắt(DC12V, 10mA)
Tiếp điểm đầu ra (tiếp điểm 1a, chịu được. DC 100V, 50mA hoặc DC 24V, 100mA)
+ Tín hiệu tăng áp (60R)
+ Tín hiệu giảm áp (60L)
+ Tín hiệu tần số tăng (15R)
+ Tín hiệu tần số giảm (15L)
+ Tín hiệu hoà (25)
+ Tín hiệu kiểm tra đồng bộ (± 150)
+ Tín hiệu báo động
Hiển thị
−Hiển thị giá trị đo

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 102


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

+ Độ lệch pha.
(Kiểu LED vuông 26 điểm, trong đó: 23 điểm hiển thị trị số góc 360 0 … 150,
2 điểm hiển thị hơn hoặc kém 7.50 so với điểm đồng bộ, màu: Hổ phách, 1 điểm
hiển thị vị trí đồng bộ, màu: Xanh lá)
+ Độ lệch điện áp.
(Chỉ thị phần trăm bằng LED 7 đoạn hiển thị 3 số. Chỉ có hiển thị dấu âm ‘-‘,
màu: Xanh lá)
+ Độ lệch tần số.
(Chỉ thị Hz bằng LED 7 đoạn hiển thị 3 số. Chỉ có hiển thị dấu âm ‘-‘ , màu:
Xanh lá)
−Hiển thị chế độ (Bằng các điểm LED)
+ Nguồn nuôi (POWER: Xanh lá)
+ Tín hiệu tăng điện áp. (60R: Đỏ). (LED 2 màu)
+ Tín hiệu giảm điện áp. (60L: Xanh lá). (LED 2 màu)
+ Tín hiệu tăng tần số. (15R: Đỏ). (LED 2 màu)
+ Tín hiệu giảm tần số. (15L: Xanh lá). (LED 2 màu)
+ Tín hiệu hoà đồng bộ. (25: Xanh lá)
+ Tín hiệu kiểm tra đồng bộ. (± 150: Hổ phách)
+ Tín hiệu hiển thị giá trị đặt độ sai lệch tần số. (∆ F: Xanh lá)
+ Tín hiệu hiển thị giá trị đặt độ sai lệch điện áp. (∆ V: Xanh lá)
+ Tín hiệu báo động (ALARM: Đỏ)
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Dải điều khiển
+ Điện áp : 90 ~ 125V
thanh cái
+ Điện áp máy : > 80V
phát
+ Tần số thanh : 50± 3Hz, 60± 3Hz
cái
+ Độ lệch tần : < ± 4Hz
số
Chú ý: Việc điều khiển sẽ dừng tại những giá trị ngoài dải trên và báo lỗi
cho mỗi trường hợp
Tín hiệu ngõ vào của bộ điều khiển (tiếp điểm 1a, định mức đóng cắt dòng áp DC12V,
10mA)
−Khởi động chế độ hoà tự động và bằng tay
Tín hiệu đầu vào khởi động
Đồng bộ tự Đồng bộ Tín hiệu đầu ra
động bằng tay

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 103


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

60R/60L. 15R/15L. Tính hiệu kiểm tra


ON OFF
đồng bộ (± 150), 25.
OFF ON Chỉ kiểm tra tín hiệu hoà đồng bộ (± 150)
OFF OFF Chỉ có đèn LED POWER
ON ON -
Chú ý: Dưới những điều kiện trên, ON là thông mạch, OFF là hở mạch.
−Chọn hoà từ phía “thấp” máy phát
ON (Thông mạch) : Hoà từ phía thấp (tần số) ( FB < FG)
OFF (Hở mạch) : Hoà theo hướng ngẫu nhiên ( FB < FG) hoặc
( FB > FG)
Ngõ ra bộ điều khiển và các nội dung
−Tín hiệu độ lệch tần số nằm trong giá trị chỉnh định (∆ F).
Khi độ lệch tần số liên tục quá 1 giây, trong giá trị đặt (∆ F), đèn LED của (∆ F)
bật sáng. Độ trễ 0.03Hz ( bật sáng trong trường hợp ≤ 0.1Hz ). Sẽ trở về (Sáng
 Tắt) khi lớn hơn ∆ F + 0.03Hz (tắt tại 0.13Hz trong trường hợp ∆ F = 0.1Hz)
−Tín hiệu độ lệch điện áp trong giá trị đặt (∆ V).
Khi độ lệch điện áp nằm trong khoảng giá trị đặt (∆ V). Đèn LED của (∆ V) bật
sáng. Độ trễ 0.5% (Sáng trong khoảng 4.5% trong trường hợp ∆ V = 5%).
−Tín hiệu kiểm tra đồng bộ (± 150).
Khi độ lệch điện áp và tần số nằm trong khoảng chỉnh định độ lệch pha nằm trong
khoảng (± 150), một tín hiệu được xuất ra và đèn LED (± 150) bật sáng.
−Tín hiệu hoà 25.
Sau khi độ lệch điện áp và tần số tiến
đến khoảng cho phép. Tín hiệu hoà
được xuất ra vào thời điểm trước
điểm đồng bộ, theo thời gian tính
toán đóng trước có lợi và đèn LED 25
bật sáng. Tín hiệu hoà 25 phải được
đặt tại vị trí OFF sau khoảng thời gian
đóng trước có lợi cộng với 200ms.
−Tín hiệu báo việc hoà thất
bại(ALARM).
Khi việc hoà thất bại 3 lần liên tiếp, đèn LED báo động bật sáng khoảng 1s ngay
sau đó và xuất tín hiệu ra. Việc hoà không thành công trong trường hợp này khi
độ lệch pha tại thanh cái và máy phát vượt quá 150, thông qua tín hiệu hoà 25
được xuất ra. Tín hiệu báo động có thể được giải trừ tại điện áp đầu vào bằng
không hay chỉ thị khởi động hoà (cho cả tự động lẫn bằng tay ) ở vị trí OFF.

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 104


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

−Chức năng hoà đồng bộ kiểu tăng tốc.


Khi độ lệch pha nhỏ hơn ± 0.05Hz, độ rộng xung tín hiệu điều khiển tần số tự
động xuất ra trong khoảng 3s. Sau đó để hoà vượt tốc, tín hiệu xung của bộ điều
tốc là tín hiệu 15L được chọn tại phía thấp “SLOW” và đầu ra của tín hiệu 15R
tại phái thấp “SLOW” không được chọn.

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 105


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

CÁC TRƯỜNG HỢP HOÀ MÁY PHÁT VÀO LƯỚI


4.1. Hoà máy cắt 901(902)
Khi tổ máy đố hoàn thành bước EXCITATION trong chương trình chạy máy thì ta
có thể thực hiện đóng máy cắt đầu cực thông qua bước PARALLEL IN, trong các
trường hợp sau:
4.1.1. Tiến hành đóng CB đầu cực bằng bộ hoà tự động
Việc hoà máy phát vào lưới bằng máy cắt đầu cực thông qua bộ hoà tự động
được thực hiện tại hai vị trí tại OPS và tại ULCB hoặc tiến hành đóng máy cắt
đầu cực tự động khi chạy máy ở chế độ phát hoà cáo áp.
1. Hoà tại OPS lệng chạy máy:
Trên OPS thực hiện hoà CB đầu cự theo lệnh chạy dừng tổ máy. Để thực hiện
hòa trong trường hợp này thì các khoá lựa chọn đặt ở vị trí như sau:
+ Nút 143RR ở BuonKuop
+ Nút 43R ở Remote
+ Nút 43-25 ở Auto
Khi tổ máy khởi động tự động đến bước “PARALLEL IN” hệ thống tự động
sẽ đưa tín hiệu đến 2 bộ hòa 25G, 25C và 3-25 để kiểm tra hòa của CB đầu cực và
hiển thị góc pha, điện áp. Bộ 15 và 60 tham gia điều chỉnh điện áp và tần số máy
phát để thỏa điều kiện hòa giữa hai đầu máy cắt. Khi đủ điều kiện hòa và không
bị sự cố 86 nào thì CB đầu cực Close.
2. Hoà tai ULCB:
Tại ULCB tổ máy có nhân viên vận hành có thể lựa chọn hoà CB đầu cự theo
hai cách: Tự động theo tín hiệu chạy máy hay hoà bằng tay.
−Hoà tự động theo tín hiệu chạy dừng tổ máy: để thực hiện hòa trong trường hợp
này thì các khoá lựa chọn đặt ở vị trí như sau:
+ Nút 43R ở Local
+ Nút 43-25 ở Auto
Khi tổ máy khởi động tự động đến bước “PARALLEL IN” hệ thống tự động
sẽ đưa tín hiệu đến 2 bộ hòa 25G, 25C và 3-25 để kiểm tra hòa của CB đầu cực và
hiển thị góc pha, điện áp. Bộ 15 và 60 tham gia điều chỉnh điện áp và tần số máy
phát để thỏa điều kiện hòa giữa hai đầu máy cắt. Khi đủ điều kiện hòa và không
bị sự cố 86 nào thì CB đầu cực Close.
−Hoà bằng tay khi thử nghiệm máy phát: để thực hiện hòa trong trường hợp này
thì các khoá lựa chọn đặt ở vị trí như sau:
+ Nút 43R ở Local hoặc Test
+ Nút 43-25 ở Manu

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 106


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

Khi tổ máy khởi động tự động đã hoàn thành bước “ EXCITATION” nhân
viên vận hành ON bộ hoà 25C và 3-25 để kiểm tra hòa của CB đầu cực và hiển
thị góc pha, điện áp. Việc điều chỉnh điện áp và tần số phụ thuộc vào nhân viên
vận hành khi thỏa điều kiện hòa giữa hai đầu máy cắt hệ thống sẽ cho phép nhân
viên vận hành thực hiện đóng CB.
− Tiến hành đóng máy cắt đầu cực tự động khi chạy máy ở chế độ phát hoà cáo áp.
Để thực hiện đóng máy cắt 90* trong trường hợp này thì các khoá lựa chọn
đặt ở vị trí như sau:
+ Nút 143RR ở BuonKuop
+ Nút HV SYNCH ở vị trí ON
+ Nút 43R ở Remote
+ Nút 43-25 ở Auto
Khi có lệnh chạy máy từ bước PARALLEL IN trở lên trên OPS, relay 27-
MTR sẽ phát hiện kém áp trên trên máy biến thế chính. Máy phát đã chạy qua
bước EXCITATION, bộ Governor chọn ở chế độ ISOLATED. Các máy cắt 90*,
23* mở không bị sự cố nào thì máy cắt 90* sẽ tự động đóng.
− Tiến hành đóng máy cắt đầu cực tự động khi Line Charge.
Để thực tiến hành đóng máy cắt trong trường hợp này thì các khoá lựa chọn
đặt ở vị trí như sau:
+ Nút HV SYNCH ở vị trí OFF
+ Nút 43R ở Remote (hoăc Local tuỳ theo vị trí điều khiển)
+ Nút 43-25 ở Auto
+ Nút 43CH để ở USE
Khi đó relay 27-MTR sẽ phát hiện kém áp trên trên máy biến thế chính. Máy
phát đã chạy qua bước EXCITATION, bộ Governor chọn ở chế độ ISOLATED.
Các máy cắt 90*, 23* mở không bị sự cố nào thì máy cắt 90* sẽ tự động đóng.
4.2. Hoà máy phát vào lưới ở bộ hoà cáo áp.
Hoà máy phát bằng bộ hoà cao áp được áp dụng trong trường hợp lên máy
bình thường tự động từ xa. Để thực hiện việc lựa chọn được như sau:
+ Nút HV SYNCH trên OPS ở vị trí ON
+ Nút 43R trên LCB ở Remote
+ Nút 143-25 trên LCB ở Auto
+ Nút 43CH để ở NOT USE
Khi có lệnh chạy máy từ bước PARALLEL IN trở lên trên OPS, relay 27-
MTR sẽ phát hiện kém áp trên trên máy biến thế chính. Máy phát đã chạy qua
bước EXCITATION, bộ Governor chọn ở chế độ ISOLATED. Các máy cắt 901
và 231 đang mở thì: MC 901 tự động đóng sau đó hệ thống tự động chọn máy cắt
231 và ON bộ hoà cáo áp ở chế độ tự động. Ngay lập tức 2 bộ hòa 25G, 25C và

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 107


Phóc tr×nh tËp sù trëng ca Ph©n xëng vËn hµnh Bu«n Kuèp

3-25 để kiểm tra hòa hai đầu MC 231. Bộ 15 và 60 tham gia điều chỉnh điện áp và
tần số máy phát để thỏa điều kiện hòa giữa hai đầu máy cắt. Khi đủ điều kiện hòa
và và không bị sự cố 86 nào thì MC 231 sẽ tự động hoà vào lưới.

Thùc hiÖn: Vò §¨ng NghÞ 108

You might also like