You are on page 1of 3

BÀI TẬP VỀ MẪU NGUYÊN TỬ BORH

Câu1:Vạch quang phổ đầu tiên(có bước sóng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ
của Hiđro có bước sóng lần lượt là 0,122 µm ; 0,656 µm và 1,875 µm . Xác định bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman và Banme, các quang phổ đó thuộc miền nào của thang sóng điện từ.
Câu 2: Cho ba vạch quang phổ đầu tiên(có bước sóng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong
quang phổ của nguyên tử Hiđro có bước sóng lần lượt là 0,122 µm ; 0,656 µm và 1,875 µm .
a) Có thể tìm được bước sóng của các vạch nào khác.
b) Cho biết năng lượng tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử Hiđro từ trạng thái cơ bản là 13,6eV (1eV =
1,6.10-19J). Tính bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. Lấy c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34J.s.
Câu 3: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrô trong dãy Pasen ở vùng hồng
ngoại là λ1 =1,875 µm ; λ2 =1,282 µm ; λ3 =1,093 µm và vạch đỏ H α trong dãy Banme là λα = 0,656 µm
. Hãy tính các bước sóng λβ ; λγ ; λδ tương ứng với các vạch lam H β ; vạch chàm H γ và vạch tím.
Câu 4: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hiđro có bước sóng lần lượt là
o o o
λ 1 = 1216 A , λ 2 = 1026 A và λ 3 = 973 A . Hỏi nếu electron bị kích thích lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể
phát ra những vạch nào trong dãy Banme? Tính bước sóng các vạch đó?
Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo L ứng với mức năng lượng E2 = - 3,4eV về quỹ đạo K
ứng với mức năng lượng E1 = -13,6eV. Cho biết 1eV = 1,6.10-19J, c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34J.s.
a) Tính bước sóng λ của bức xạ phát ra.
b) Chiếu bức xạ có bước sóng λ nói trên vào Katôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có công
thoát electron là A = 2eV. Tính động năng ban đầu cực đại Wđ của quang điện tử và hiệu điện thế hãm dòng
quang điện đó Uh.
Câu 5: Năng lượng trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là Ek = -13,6eV; EL = -3,4eV; EM =
-1,51eV;
EN = -0,85eV; EO = -0,54eV. Hãy tìm bước sóng của các bức xạ tử ngoại do nguyên tử Hiđrô phát ra.
Cho biết 1eV = 1,6.10-19J, c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34J.s.
Câu 6: Trong quang phổ hiđrô có bước sóng λ của các vạch quang phổ như sau: λ21 = 0,121568 µm ;
λ32 = 0,656279 µm ; λ43 =1,8751 µm .
a) Tính tần số ứng với các bức xạ trên.
b) Tính tần số ứng với vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman. Cho biết c = 3.108m/s.
Trong quang phổ vạch của nguyên tố hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
λ1 = 0,1216 µm và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng
λ2 = 0,1026 µm . Hãy tính bước sóng dài nhất trong dãy Banme.
Câu 7:Biết rằng vạch đầu tiên trong dãy Laiman có bước sóng λ1 = 0,1216 µm , vạch đầu tiên và vạch cuối
của dãy Banme có bước sóng lần lượt là λ2 = 0,6563 µm và λ3 = 0,3653 µm . Cho biết c = 3.108m/s, h =
6,625.10-34J.s.
a) Xác định các bước sóng của vạch thứ hai của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Laiman.
b) Tính năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản. Tính năng lượng này ra đơn vị eV.
Câu 8: Cho biết vạch đầu tiên của dãy Laiman có tần số là 24,53.1014Hz và năng lượng ion hoá của nguyên
tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 13,6eV. Cho biết c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34J.s.
a) Tính bước sóng của vạch cuối cùng của dãy Banme.
b) Cho biết vạch đầu tiên của dãy Banme có bước sóng bằng 0,6563 µm . Hỏi có thể tính được bước sóng của
những vạch nào trong quang phổ hiđrô.
Câu 9: Biết bước sóng của bốn vạch trong dãy Banme là vạch đỏ H α = 0,6563 µm , vạch chàm
H β = 4861 µm , vạch lam H γ = 4340 µm và vạch tím H δ = 0,4102 µm . Hãy tính bước sóng của ba vạch
quang phổ trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại.
Câu10:C¸c bíc sãng dµi nhÊt cña v¹ch quang phæ thuéc d·y Lyman vµ d·y Banme trong
quang phæ v¹ch cña H t¬ng øng lµ: λ21=0,1218 µm vµ λ32=0,6563 µm .TÝnh bíc sãng
cña v¹ch thø 2 trong d·y Lyman?
Câu 11:Cho biÕt biÕt bíc sãng øng víi v¹ch ®á lµ 0,656 µm vµ v¹ch lam lµ 0,486 µm trong
d·y Banme cña quang phæ v¹ch cña H. H·y x¸c ®Þnh bíc sãng cña bøc x¹ øng víi sù di
chuyÓn cña e tõ quü ®¹o L vÒ quü ®¹o M?
Câu 12:Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα :
λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ32 = 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là bao nhiêu?
Câu 13. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức
năng lượng Em = - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz B. 4,58.1014Hz
13 13
C. 2,18.10 Hz D. 5,34.10 Hz
14. Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman λ = 0,1216μm; vạch Hα của dãy Banme λ α =0,6560μm;
vạch đầu tiên của dãy Pasen λ 1=1,8751μm. Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman bằng
A. 0,1026μm B. 0,0973μm C. 1,1250μm D. 0,1975μm
15. Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt
là 0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là
A. 0,286μm B. 0,093μm C. 0,486μm D. 0,103μm
16. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 0,0224 μm B. 0,4324 μm C. 0,0976 μm D. 0,3627 μm
17. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754 μm B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm D. 0,7645 μm.
18. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ 1 =0,122 μm và λ 2 = 0,103
μm. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng
A. 0,46 μm B. 0,625 μm C. 0,66 μm D. 0,76 μm
19. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước sóng
λ 1=0,1218μm và λ 2= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản
A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV
20. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng λ =0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron
ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng
A. 0,482 μm C. 0,725 μm B. 0,832 μm D.0,866 μm
21. Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E1= -13,6eV; E2= -3,4 eV; E3= -1,5 eV. Cho h = 6,625.10–34
Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D. 0,45μm
22. Khi Hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về
mức cơ bản thì phát ra bước sóng bức xạ có năng lượng lớn nhất là:
A. 0,103μm . B.0,203μ C.0,13μm D.0,23μm
GV: Đặng Đình Hợp- Anh Sơn 1

You might also like