You are on page 1of 25

Question 1

Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Ban đầu có một mẫu Po (A = 210) nguyên chất khối lượng 1 g sau 596 ngày nó chỉ còn 50 mg
nguyên chất. Chu kì của chất phóng xạ là
a.
138 ngày.
b.
138,4 ngày.
c.
138,6 ngày.
d.
137,9 ngày.
Feedback
The correct answer is: 137,9 ngày.
Question 2
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Biết l u = 1,66058.10⁻²⁷kg, khối lượng mol của Ne là 20,179 u. số nguyên tử trong khối khí Neon là
a.
2,984.10²²
b.
2,984.10¹⁹
c.
3,35.10²³
d.
3,35.10²⁰
Feedback
The correct answer is: 2,984.10²²
Question 3
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Bước sóng ánh sáng vàng của natri trong không khí là 589 nm. Tính tần số của ánh sáng đó.
a.
1,96.10⁻¹⁵ Hz
b.
5,09.10¹⁴ Hz
c.
5,09.10⁻¹⁴ Hz
d.
1,96.10¹⁵ Hz
Feedback
The correct answer is: 5,09.10¹⁴ Hz
Question 4
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Bước sóng De Brogile của một vi hạt tự do có khối lượng m = 10⁻²⁷ kg và động năng 200 eV. Biết
h = 6,625.10⁻³⁴ Js; c = 3.10⁸ m/s; 1 eV = 1,6.10⁻¹⁹ J
a.
1, 31 pm
b.
2,6 pm
c.
0,41 A⁰
d.
0,87 A⁰
Feedback
The correct answer is: 2,6 pm
Question 5
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Các vạch quang phổ trong dãy Lyman thuộc vùng nào?
a.
Vùng ánh sáng nhìn thấy.
b.
Vùng hồng ngoại.
c.
Một vùng ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
d.
Vùng tử ngoại.
Feedback
The correct answer is: Vùng tử ngoại.
Question 6
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẩu chất phóng xạ X có số hạt là N₀. Sau
khoảng thời gian t = 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
a.
0,25 N₀.
b.
0,75 N₀.
c.
0,125 N₀.
d.
0,875 N₀.
Feedback
The correct answer is: 0,75 N₀.
Question 7
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,652 μm và 0,34 μm vào một tấm kim loại có giới hạn
quang điện là 0,45 μm. Lấy h = 6,625.10⁻³⁴ Js, c = 3.10⁸ m/s và me = 9,1.10⁻³¹ kg. Vận tốc ban đầu
cực đại của các êlectron quang điện bằng
a.
5,24.10³ m/s.
b.
5,6.10⁵ m/s.
c.
2,09.10⁴ m/s.
d.
1,04.10⁶ m/s.
Feedback
The correct answer is: 5,6.10⁵ m/s.
Question 8
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ₁ và λ₂ với λ₂ = λ₁/2 vào một tấm kim loại thì tỉ số
động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của
kim loại là λ₀. Tỉ số λ₀/λ₁bằng:
a.
8/7
b.
16/9
c.
2
d.
16/7
Feedback
The correct answer is: 8/7
Question 9
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khái nguyên tử Hydro từ trạng thái cơ
bản là 13,6 eV. Cho biết hằng số Planck là h = 6,625.10⁻³⁴ (Js), c = 3.10⁸(m/s). Bước sóng ngắn nhất
của vạch quang phổ trong dãy Paschen là
a.
λ = 0,722 µm.
b.
λ = 0,922 µm.
c.
λ = 0,622 µm.
d.
λ = 0,822 µm.
Feedback
The correct answer is: λ = 0,822 µm.
Question 10
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Cho bước sóng của bốn vạch trong dãy Balmer: λₐ = 0,656 µm; λᵦ = 0,486 µm; λᵧ = 0,434 µm; λᵨ =
0,410 µm. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của Hydro ứng với sự di chuyển
của electron từ quĩ đạo N về quĩ đạo M.
a.
1,255 µm.
b.
1,875 µm.
c.
1,545 µm.
d.
0,840 µm.
Feedback
The correct answer is: 1,875 µm.
Question 11
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Cho giới hạn quang điện của một số kim loại là Ag 0,26 μm; Cu 0,30 μm; Zn 0,35 μm; và Na 0,5
μm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0,35 μm trong chân không lên bề mặt thì tấm kim loại
nào không thể xảy ra hiện tượng quang điện?
a.
Ag, Cu
b.
Na
c.
Cu, Zn
d.
Cu, Zn, Ag
Feedback
The correct answer is: Ag, Cu
Question 12
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Cho phản ứng hạt nhân: X + ₉F¹⁹ -> ₂He⁴ + ₈O¹⁶
a.
đoteri.
b.
anpha.
c.
proton
d.
neutron.
Feedback
The correct answer is: proton
Question 13
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Công suất bức xạ của vật đen tuyệt đối bằng 10⁵kW. Diện tích bức xạ của vật đó là bao nhiêu?
Cho bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại của nó bằng 7.10⁻⁷m.
a.
7,3m²
b.
6m²
c.
3,5m²
d.
5,3.10⁻³m²
Feedback
The correct answer is: 6m²
Question 14
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,56 eV. Cho h = 6,625.10⁻³⁴ Js; c = 3.10⁸m/s; và |e| =
1,6.10⁻¹⁹C. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
a.
559 nm.
b.
607 nm.
c.
796 nm.
d.
257 nm.
Feedback
The correct answer is: 796 nm.
Question 15
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Công thức để tính hệ số phát xạ đơn sắc (năng suất bức xạ đơn sắc) của vật đen tuyệt đối trong lý
thuyết Planck phù hợp với thực nghiệm ở vùng bước sóng:
a.
Vùng ánh sáng thấy được.
b.
Mọi giá trị của bước sóng.
c.
Vùng tử ngoại.
d.
Vùng hồng ngoại.
Feedback
The correct answer is: Mọi giá trị của bước sóng.
Question 16
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Do cấu trúc tế vi của mức mà khi electron hóa trị của Li chuyển từ 3P về 2S, ta có số vạch phổ phát
ra là:
a.
3
b.
1
c.
4
d.
2
Feedback
The correct answer is: 4
Question 17
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a.
Tần số có giá trị bất kì.
b.
Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
c.
Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
d.
Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Feedback
The correct answer is: Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Question 18
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Electron chuyển động trong phạm vi 10⁻¹⁰m, nghĩa là độ bất định về vị trí Δx = 10⁻¹º m. Sử dụng
hệ thức bất định Heisenberg đánh giá độ bất định về vận tốc của electron. Cho mₑ = 9,1.10⁻³¹kg, h
= 6,625.10⁻³⁴Js.
a.
4.10⁶m/s
b.
7.10⁶m/s
c.
7,222.10⁶m/s
d.
2,5.10⁶m/s
Feedback
The correct answer is: 7,222.10⁶m/s
Question 19
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Giới hạn quang điện của Cu là 0,30 μm. Ánh sáng có bước sóng nào sau đây không thể gây ra
hiện tượng quang điện đối với Cu?
a.
0,3 μm
b.
0,2 μm
c.
0,1 μm
d.
0,4 μm
Feedback
The correct answer is: 0,4 μm
Question 20
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Hạt nhân heli ₂He⁴ có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti (₃Li⁷) có năng lượng liên kết là
39,2 MeV; hạt nhân đơtơri (₁H²) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần
về tính bền vững của 3 hạt nhân này.
a.
đơtori, liti, heli.
b.
liti, hêli, đơtori.
c.
hêli, liti, đơtơri.
d.
đơtơri, heli, liti.
Feedback
The correct answer is: hêli, liti, đơtơri.
Question 21
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Hạt vi mô chuyển động trên trục Ox, có độ bất định về động lượng bằng 2% động lượng của nó.
Tính tỉ số giữa bước sóng de Broglie λ và độ bất định về tọa độ Δx của hạt đó. Cho biết Δx.Δp ≈ h.
a.
0,02
b.
20
c.
2
d.
50
Feedback
The correct answer is: 0,02
Question 22
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Hạt vi mô có độ bất định về vị trí cho bởi ∆x = λ/2π với λ là bước sóng de Broglie của hạt. Xác
định độ bất định về vận tốc của hạt ∆v:
a.
∆v ≈ v
b.
∆v ≈ 2v
c.
∆v ≈ v/2
d.
∆v ≈ v/4
Feedback
The correct answer is: ∆v ≈ v
Question 23
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Hệ thức nào sau đây là hệ thức bất định Heisenberg đối với năng lượng và thời gian?
a.
Δx.Δpx ≥ h
b.
Δx.Δpx ≈ h
c.
Cả 3 câu đều đúng
d.
ΔW. Δt ≈ h.
Feedback
The correct answer is: ΔW. Δt ≈ h.
Question 24
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Hiệu điện thế cần thiết để gia tốc electron từ không vận tốc ban đầu đến khi chuyển động như
sóng de Broglie với λ = 0,5A⁰ :
a.
602V
b.
100V
c.
50V
d.
200V
Feedback
The correct answer is: 602V
Question 25
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
iả thuyết De Broglie phát biểu cho một vi hạt tự do có năng lượng xác định, động lượng xác định,
tương ứng với một sóng xác định là:
a.
Sóng đứng
b.
Sóng cầu
c.
Sóng phẳng
d.
Sóng phẳng đơn sắc
Feedback
The correct answer is: Sóng phẳng đơn sắc
Question 26
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Khi electron trong nguyên tử Hydro bị kích thích lên mức M có thể thu được các bức xạ phát ra
a.
chỉ thuộc dãy Balmer.
b.
chỉ thuộc dãy Lyman.
c.
thuộc cả dãy Lyman và Balmer.
d.
thuộc cả dãy Lyman và Paschen.
Feedback
The correct answer is: thuộc cả dãy Lyman và Balmer.
Question 27
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Khi nguyên tử Li chuyển trạng thái 3s xuống 2s phát ra các bức xạ có bước sóng là bao nhiêu? Cho
biết các số bổ chính đối với nguyên tử Li: x(s) = - 0,412; x(p) = - 0,041.
a.
0,56.10⁻⁶ m và 0,65.10⁻⁶ m
b.
0,54.10⁻⁶ m và 0,45.10⁻⁶ m
c.
0,825.10⁻⁶ m và 0,675.10⁻⁶ m
d.
0,28.10⁻⁶ m và 0,86.10⁻⁶ m
Feedback
The correct answer is: 0,825.10⁻⁶ m và 0,675.10⁻⁶ m
Question 28
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Khối lượng của hạt nhân ₅B¹⁰ là 10,0113u; khối lượng của proton mₚ = l,0073u, của neutron mₙ =
l,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho u = 931,5 MeV/c²)
a.
6,10MeV/nuclon.
b.
63,53MeV/nuclon.
c.
6,35MeV/nuclon.
d.
6,63MeV/nuclon.
Feedback
The correct answer is: 6,35MeV/nuclon.
Question 29
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Một bản kim loại có công thoát electron là A = 2,76eV. Chiếu ánh sáng kích thích có λ = 0,24 μm
(trong chân không). Lấy h = 6,625.10⁻³⁴ Js; c = 3.10⁸ m/s; |e| = 1,6.10⁻¹⁹C và me = 9,1.10⁻³¹ kg.
Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
a.
3,87.10⁻¹⁹ J; 1,05.10⁶ m/s.
b.
2,42 eV; 9,22.10⁵ m/s.
c.
2,42 eV; 1,24.10⁶ m/s.
d.
4,40 eV; 9,22.10⁵ m/s.
Feedback
The correct answer is: 2,42 eV; 9,22.10⁵ m/s.
Question 30
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ ban đầu?
a.
12,5 %.
b.
75 %.
c.
25 %
d.
87,5 %.
Feedback
The correct answer is: 12,5 %.
Question 31
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một dây tóc đèn nóng sáng ở nhiệt độ 2727°C. Bước sóng bức xạ mang năng lượng nhiều nhất do
đèn phát ra (bước sóng ứng với năng suất bức xạ đơn sắc cực đại) là:
a.
λmax = 1,06 μm
b.
λmax = 1,18 μm
c.
λmax = 0,97 μm
d.
λmax = 0,47 μm
Feedback
The correct answer is: λmax = 0,97 μm
Question 32
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một ngôi nhà gạch trát vữa, có diện tích mặt ngoài tổng cộng là 1000 m², biết nhiệt độ của mặt
bức xạ là 27°C và hệ số hấp thụ khi đó bằng 0,8. Năng lượng bức xạ trong một ngày đêm từ ngôi
nhà trên?
a.
3,71.10¹⁰ J
b.
3,17.10¹⁰ J
c.
2,70.10¹⁰ J
d.
8.10¹⁰ J
Feedback
The correct answer is: 3,17.10¹⁰ J
Question 33
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,5μm. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là 0,2μm và 0,3μm. Tỉ số động năng ban đầu cực đại
a.
6,25
b.
2,25
c.
22,5
d.
4/9
Feedback
The correct answer is: 2,25
Question 34
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một vật đen tuyệt đối có diện tích bề mặt 10 cm², bức xạ với λmax = 0,724 μm. Năng lượng do vật
bức xạ trong một phút bằng:
a.
873320,3 J
b.
1451,5.10⁴ J
c.
8,709.10⁶ J
d.
14515 J
Feedback
The correct answer is: 873320,3 J
Question 35
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Một vi hạt có năng lượng 250 keV thì có năng lượng là
a.
1,5625.10⁻¹² J
b.
4.10⁻¹⁷ J
c.
1,5625.10⁻¹⁵ J
d.
4.10⁻¹⁴ J
Feedback
The correct answer is: 4.10⁻¹⁴ J
Question 36
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Muốn quang phổ vạch của nguyên tử Hydro chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích nguyên tử
Hydro đến mức năng lượng.
a.
P.
b.
O.
c.
M.
d.
N.
Feedback
The correct answer is: M.
Question 37
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Năng lượng liên kết của electron hóa trị trong nguyên tử liti ở trạng thái 2s bằng 5,59 eV; Số bổ
chính đối với số hạng quang phổ s của Li là:
a.
x(s) = -2,795
b.
x(s) = -0,54
c.
x(s) = -0,44
d.
x(s) = -0,12
Feedback
The correct answer is: x(s) = -0,44
Question 38
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Nhiệt độ của một vật đen tuyệt đối tăng từ 1000K lên 3000K thì năng suất phát xạ toàn phần của
vật tăng lên:
a.
81 lần.
b.
3 lần.
c.
27 lần.
d.
9 lần.
Feedback
The correct answer is: 81 lần.
Question 39
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hạt nhân đồng vị? Các hạt nhân đồng vị
a.
có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
b.
có cùng số Z; cùng số A.
c.
có cùng số neutron.
d.
có cùng số A nhung khác nhau số Z.
Feedback
The correct answer is: có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
Question 40
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β⁻ thì hạt nhân ₉₂U²³⁸ biến đổi thành hạt
nhân ₈₂Pb²⁰⁶
a.
6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β⁻
b.
9 phóng xạ α và 12 lần phóng xạ β⁻.
c.
8 phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β⁻.
d.
6 phóng xạ α và 3 lần phóng xạ β⁻.
Feedback
The correct answer is: 8 phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β⁻.
Question 41
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
So với hạt nhân ₁₄Si²⁹, hạt nhân ₂₀Ca⁴⁰ có nhiều hon
a.
5 neutron và 6 proton.
b.
6 neutron và 5 proton.
c.
11 neutron và 6 proton.
d.
5 neutron và 12 proton.
Feedback
The correct answer is: 5 neutron và 6 proton.
Question 42
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Theo định luật quang điện ta có thể kết luận:
a.
Ánh sáng là chùm hạt mang năng lượng gọi là Photon.
b.
Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
c.
Ánh sáng là một dạng sóng điện từ.
d.
Tất cả đều sai.
Feedback
The correct answer is: Ánh sáng là chùm hạt mang năng lượng gọi là Photon.
Question 43
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Phản ứng này
a.
tỏa năng lượng 1,68 MeV.
b.
thu năng lượng 16,8 MeV.
c.
tỏa năng lượng 16,8 MeV.
d.
thu năng lượng 1,68 MeV.
Feedback
The correct answer is: thu năng lượng 1,68 MeV.
Question 44
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Từ một lỗ nhỏ rộng 6 cm² của một lò nấu (coi là vật đen tuyệt đối) cứ mỗi giây phát ra 8,28 cal.
Nhiệt độ của lò là:
a.
T ≈ 1000K
b.
T ≈ 10000K
c.
T ≈ 100K
d.
T ≈ 10000C
Feedback
The correct answer is: T ≈ 1000K
Question 45
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Vật đen tuyệt đối có hình dạng một quả cầu đường kính d =10cm, ở một nhiệt độ không đổi. Tìm
nhiệt độ của nó? Biết công suất bức xạ ở nhiệt độ đã cho là 12kcal/phút.
a.
1000K
b.
6000K
c.
828K
d.
414K
Feedback
The correct answer is: 828K
Question 46
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question
Question text
Xét phản ứng hạt nhân sau: D + T → He + n. Biết độ hụt khối các hạt nhân: D; T; He lần lượt là
Δmᴅ = 0,0024u; Δmᴛ = 0,0087u; ΔmHe = 0,0305u; 1uc² = 931MeV. Phản ứng tỏa hay thu năng
lượng?
a.
tỏa 12,7MeV.
b.
thu 10,5MeV.
c.
thu 18,1MeV.
d.
tỏa 18,1MeV.
Feedback
The correct answer is: tỏa 18,1MeV.

You might also like