Professional Documents
Culture Documents
và Đào lạo, từ n ăm học 2017, các bài thi Tbán, Ngoại ngữ, Khoa học Tự nhiên
và Khoa học X ã hội th i theo h ìn h thứ c trẵc nghiệm khách quan. Đây là sự điều
chỉnh lốn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về h ìn h thứ c và nội dung đê th i Trung
học phổ thông quốc gia, ả n h hưởng trự c tiếp đến việc dạy và học, tài liệu dạy
và học củ a cả giáo viên và học sinh.
Đề thi trác nghiệm m ôn Toán gồm 50 câu, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi
có p h àn kiểm tra kiến thứ c cơ b ản đùn g đễ xét tốt nghiệp vã p h àn nâng cao
dùng để sàn g lọc th í sinh trong tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng.
Trong quá trìn h lãm bài trẳc nghiệm môn Toán, n ếu n h ư p h ần Giải tích 12
ngoài việc n ấm vững các kiến thức, tín h ch ất cơ b ản để tìm được kết quả chính
xác, có thể sử dụn g máy tín h bỏ túi để trợ giúp thì phàn hình học không dễ
dàng sử dụng máy tính bỏ tú i để tim được đáp án. Chính vì vậy, học sinh phải
nắm vững các định nghĩa, các cỏng thức, các mối liẽn hệ cơ bản, các tín h chát
hình học dặc th ù từ đó thông qua quá trìn h giải bài tập cơ bản, làm các dạng
bãi tập hìn h học điển hình rèn luyện được kĩ năng, r ú t ngắn được thời gian
làm bãi.
Với m ục đích đó, n h ằm giúp các em học sin h có m ột cuốn tài liệu tốt vè
p h àn Hinh giải tích không gian, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách "Phương
pháp siêu tốc giải trắc nghiệm môn Toán - Chuyên đề: Hình học Giải tích
trong không gian!1Trong cuốn sách này, ngoài các chuyên đề bám s á t các bài
học trong sách giáo kh o a còn cỏ th êm m ột số chuyên đè mở rộng, nâng cao
đáp ứng cho các bài tập có tín h chất p h ân loại cao trong đè thi.
Cáu trú c củ a mỗi chuyên đề gồm: tóm tẳ t nội dung kiến thứ c cơ bản, các
dạng bài tặp cơ bản, các vi đụ ở dạng bài tập trác nghiệm khách quan, dược
ph án hóa theo bốn mức độ: n h ận biết, thông hiểu, vặn dụng và vặn dụng cao;
trong đỏ các bài tập cơ b ản chiếm khoảng 70%, các bài tập nảng cao chiếm
khoảng 30%, Ở mỏi ví dụ, ngoài việc trin h bày lời giải để học sinh nám vừng
kién thứ c cơ bản, trong nhíẻu ví dụ có trinh bày nhữ ng n h ả n x ét đảc th ù để
giúp cho học sinh có thể nhanh chóng loại bỏ một hoặc hai đáp án gãy nhiễu.
Đặc biệt, sau nhiều ví dụ cỏ ph àn t h ủ th u ậ t ch ọ n n h a n h đáp án đẻ giúp học
sinh n h a n h chóng tìm được đáp án chính xác. Trong cliuyẽn đẽ cuối cùng,
ngoài các bải tập tỗng hợp của hình giải tích không gian còn cỏ phần ứng dụng
của Hình Gỉải tích không gian vào việc giải mật số bài tập Hỉnh không gian. Cuói
mỗi chuyẽn đè có bãi tập để học sính tự rèn luyện. Két th ú c củ a mỗi chuyên đề
là p h àn Đáp án - Hướng d ã n giải, p h ần này bao gòm đáp án củ a t ấ t cả các câu
hỏi, bài tập và hướng dãn gìảì nhữ ng câu hỏi, bài tập điển hình hoặc những
bài tập khó đề học sin h có thể đối chiễu, qua đó gìủp học sinh tích lũy kinh
nhiệm , hình th à n h phương pháp giải các bài tập.
Đây là cuốn sách th am khảo bổ ích, th iét thực, phục vụ trực tiếp cho việc
dạy và học của học p h ã n Hình giải tích không gian* Các thày cô giảo có thể lựa
chọn nhiều bài tập trong cuốn sách đẻ làm ví dụ khi giảng bài và giao bài tập
vè nhà. Các em học sinh có thẻ sử đụng cuốn sách để tự luyện tập, lừ đó nám
b ắ t được n h ữ n g kiến thứ c cơ bản, các dạng bài tặp n ân g cao củ a phàn hình
giải tích khống gian.
Mặc dù đ ã có n h ièu cố gang, song khồng thể trách khỏi nhửng thiếu sót
trong quã trìn h biên soạn, các tác giả rấ t mong n h ậ n được những ý kiến đỏng
góp của các thày cố giáoTcác em học sinh vã các bạn đọc để cuốn sách được
hoàn th iện hơn.
; L Ơ 1 'C Â M -O 'M
Công ty phát hành sách ZF3xz*k xin bày tỏ sự trân quý của mình tới các tác giả, các thầy
cô đã dành thời gian, tâm huyết và cả sự nỗ lực của mình để cuốn sách được ra đời.
Cảm ơn thầy Lương Đức Trọng, thãy Đặng Đình Hanh, thầy Phạm Hoàng Hà đã trực tiếp
xây dựng, biên soạn nội dung của cuốn sách.
Cảm ơn các thầy cô đã giành thời gian để cộng tác với úĩB-ũch trong việc biên soạn và
đọc phản biện bản thảo của cuổn sách. Đặc biệt là các thầy cô:
- Giáo viên luyện thi môn Toán, có hơn 1.200 học sinh thuộc Hà Nội và các tỉnh lân cận
đang theo học.
- 7 nãm kỉnh nghiệm luyện thi môn Toán.
- Nhiều phương pháp giải toán trắc nghiệm bằng máy tính.
- Phương châm dạy ngắn gọn - hiệu quả cao
- Công tác tại :: : ? =v;
; hy vọng trong thời gian tới, sẽ nhận được nhiều hơn nữa những ý kiến đóng
góp, phản biện về chuyên môn cũng nhir nội dung trong sách của quý thầy cô, quý bạn đọc
trên cả nước để lần tái bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn.
NHÓM KÍN FACEBOOK H ỗ T R Ợ EM
2. Tọa độ củ a m ộ t diễm : Trong không gian Oxyz cho m ột điểm tùy ý M . Khi
^ —ỳ
đó tồn tại duy n h ấ t bộ số (ar,y, z) th ỏ a m ãn OM —X. i +y. y H- 2. K . Ta nói
rằng điểm M có tọa độ là (a:; y: z) và viết M = {x\y; z) hoặc M(x: y; z).
Chu ý:
3. Tọa độ c ủ a m ộ t v ectơ : Trong không gian Oxyz cho vectơ ~ầ b ất kì. Khi
đó tồn tại duy n h á t bộ số (x; y: z) th ỏ a m àn ~ấ = x7% +y.~3 + z .k . Ta nói
rằng vectơ ~á có tọa độ là [x] y; z) và viét ~ắ = (x; y, z) hoặc ~ầ(x\y, z).
Chú ý:
4, Biểu th ứ c tọa đọ của các phép toản vectơ: Trong khổng gian Oxyz, cho
hai vectơ ~ẫ = (x: y \ z)y b= (#'; y'; zf) và cho k là m ột số thực. Khi đó ta có:
z' = k z .
V.
AB = A Ồ = V ix B i'.-i)2 + iĩliỉ - Va ) 2 + ( z n - z . \ ) 2■
• Nếu M là tru n g điểm của AB thì tọa độ củ a M được xác dịnh bởi công
thức:
•'1'/! + y.A + Vli %A + ~/ĩ
M
2 2 2
• Néu G là trọng tâm của tam giác ABC thì tọa độ củ a G được xác định
bởi công thứ c
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa, khái niệm có liên q u an đến vectỡ và
các biểu th ứ c tọa độ.
Trong không gian Oxyz, cho vectơ l ì = (2; -1; -2 ). Tim tọa độ của các
vectơ ~b cùng phương vôi ưectơ ~ct và có độ dài bằng 6.
A.1) — (4 ;-2 ;-4 )
B . t = (-4; 2; 4)
c .~ ử = (4; -2: —'1) hoặc ~ề = (-4; 2; 4)
D.~ề = (12; - 6; -1.2) hoặc = (-12; 6; 12)
|^ | = y W l 2 + (-2 )a = 3 , = 6.
->
Mặt khác hai vectơ này cùng phương nên ta có l ĩ = 2~ẩ hoặc 1) = ~2~ẩ. Từ đó
ta suy ra ~ề = (4; -2; —4) hoặc ~ề = (“ 4; 2; 4).
Đ áp án là c , □
N kậ ĩi ;zéù Khi thự c hiện các phép to án cộng, trừ vectơ, chúng ta th ự c hiện
phép toán trê n từ ng th à n h p h àn h o àn h độ, tu n g độ, cao độ củ a các vectơ đó.
VẴ Jjiiu l.Bc Trong khõng gianO xyz, cho ba điểm Ẩ(l, 1.1), B{—4,3,1), ơ (-9 ,5 ,m ).
B a điểm Ạ B ỷ c thẳng hàng khí ưà chỉ khi:
A m = 0. B t m = 1.
c. m = -1 . D, Không tồn tại m.
I/UT Ẵu. Ba điểm A, B, c th ẳn g hàn g khi và chỉ khi tồn tại số thự c k sao cho:
à ồ = k .I Ề (*).
Ta có:
Ă ề = (—5; 2; 0), ÃÔ = (-10; 4; m - 1).
Thay vào đẳng th ứ c (*) ta được:
- 1 0 = —5.k f
I Jfc = 2
4 = 2./c {
m = 1.
m —1 = 0.ẢT
Đ áp á n là B. □
'cáií Từ (*) ta có ngay kết quả sau: A, B, c th ẳn g hàng khi và chỉ khi tồn
tại hai sổ thự c p, k sao cho
p + Ả: = 1
õ ổ = p .õ l + k .ã ế
T h ủ ĩhĩ.s.Ạè dkọĩ:i rÁ a sĩh đ á p áĩĩ; Xét hệ
ị]5 + f c = l íp = -1
m = - 1.1 + 2.1 = 1
p.l + *.(-4) - - 9 Ị Ả: = 2
Vạy đ áp á n là B.
=> M í 0; 0
Đ áp án là A. □
Trong không gian Oxyzt cho ba điểm A(2,1.2), í?(0; 1;0), (7(4, —1. 2).
Tím tọa độ của điềm M thuộc m ật phẳng (Oxz) và cách đ ều ba điểm A , B vă c.
A M (3; —1 ; 0), B. M(3; 0; —1). c. M (2;0; 1). D. M (0;0;2).
Đáp án ỉá B. □
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa tích vồ hướng và biểu thứ c tọa đô của
tích vô hướng.
. . Trong không gian Oxyz, cho vectơ l ĩ = (a;b\c), khi đó độ dài của l ì
được tinh theo công thức nào s a u đăỵ?
A t \/a + b -r c. B. a + b -t- c. c. y/á1 + b2 + c2. D. (I2 -h -h c2.
- í r.':'”7 , TVong không gian Oxyz, cho vectơ l ỉ = x.~ĩ -\-y.~3 -\-zJz. Khẳng định
nào dưới đây là sai;
A.~ắ = (x \y \z ). B. ~ấ2 =
c, |~ế| —yfx2+ ỳ2+z2. D. =
7' ự Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(x-ị\yù Zi), B (x2]y2 \ 22 )- Khẳng
định nào dưới đây là sai:
A .Ã Ê = (x2 - x u y2 - Vu Z2 - 3i). ______
B. AB = J (x-i - x2f 4- (yi - y~2 Ỷ + (z\ - 2a)2*
c .o Ằ + m = ^ + ^ + L z 1+ ^).
D. Ã ề < ÕẦ - o è
ĩ:ũ ĩ f¥Âĩỉ. Ta có
à è = AB > OA —OB = ÕẦ - õ è
Vậy D là k h ẳn g định sai.
Đ áp án là D. □
V'.Ẽ Trong không gian Oxyz> chohaivectơ~ấ(xi: y-ị\ z-ị). {x2\ V2 \ Z2 ).Khồĩig
đinh náo dưới đây ỉà đúng:
A . Góc giữa hai vẻctơ ~ă và~Ề ỉuõn. ỉà một góc nhọn.
B. Nếu góc giữa hai vêctơ ~ấ và~ẽ bằng 0° thỉ ~ct = hoặc h = 0
c .~ ấ .b = \~ct\ . b ,cos(7?. b ).
D. Nếu hai véctơ và b cùng phương thi góc giữa hai ưéctơ đó bằng 0°.
. TO định nghĩa củ a tích võ hướng ta suy ra đáp án c là đúng.
Đ áp án là c. □
• Nếu góc giữa hai véctơ bằng On thì hai vectơ đó cùng hướng.
• Néu hai véctơ ~ắ và 1) cùng phương thì gốc giữa hai véctơ đỏ bằng On hoặc
bằng 180°.
D. 1^1 ĩ? Ị < ứ. ư
. Ta có:
= 0°
o COS2 l ì 1) = 1 o - sin2 = 0 o
(ĩt, = 180°.
Đ áp án là B. □
Đáp á n D sai do
LŨỈĨ Glẳiỉ. Ta có: l ì = (0; 1; —3) và lỳ = (1; 0; 1) =►l ì . l ĩ = 0.1 + 1.0 - 3-1 = -3.
Đ áp án là A. □
Đ ậ p á n l á D. □
I —^
Yii IDiự ]Lll£* Trong khõng gian Oxyz, cho ba vectơ a = (lj “ 1,1), b = (4,0, -1)»
~è — (3.2, -1 ). Tĩnh giá trị của biểu thức
p = 2 Q W t .^ + t 2 -Ĩ)~Ẻ2.
~ĩĩ. "JỤ „'lò, Trong /chổng gian Oxyz, cho vectơ ~ĩì = r rĩt + ~J - 2~Ế. Biết \~ứ\ = ỰE,
khi đó giá trị của m bằng?
AO B. 1 a 2 D. -1
LÕJỈ GKÃL Sử dụng định nghĩa và công th ứ c tin h độ dài c ủ a m ột vectơ* ta có:
Khi đó:
Ị~ĩ/Ị = y / s Vm2 ho = ^ m2 = 0 <
Đạp á n Id A . □
A. X = ;s B. X = - 4 c. - -2 D. X = 4
—>
...... Ta có: ~ct + b = (.<■+ 1; 1;3) =$■ 7? + I) = + 2:c + 11 = 26 >X = 3
hoặc X = -5 (loại).
Đ áp á n là A. □
M N = ^ f o - v^ ) 2 + (1 - o f + (-1 - ( - 1))2 = 2.
Đ áp ảĩĩ là jD, □
Trong không gừxn Q xyzt gọi <p là góc tạo bởi hai véctơ
Trong các khẳng định dưới đăỵ, khẳng định nào đúng:
5
A. cos ip = B . COS ựĩ = D. COS ip -
ựm ' /312 312'
. Ta có:
ố . 6 = - 4 . 1 + ( - 3 ) . ( - 2 ) + ( —1 ) . ( —3 ) = 5;
Đập án là A. □
-<ụ p h ủ p eỉêĩì tếc Cịiid ir&e nghiêm ĨŨĨÔỈI Teáíĩ §ĩÕÒ?j!Ỡư£*
"/I :ọr\ 5LL0. Trong /chông giari Oxyz, cho hai ưectơ
Với những giă trị nào của m thì sin; ~è ^ đ ạ t giá ừ ị lớn n h ấ t
A, m = 1 , B , m = —8.
c. ra = 1 hoặc TĨI ——8- D, không tồn tại m,
s in ; bj <1.
Dấu bàn g xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ này vuông góc. Đièu đó tương đương
với đièu kiện:
Đ áp án là c . □
r
Phương pháp giải: Sử dụng cỏng thứ c và các tín h chát h ìn h học đặc biệt để
lìm mối qưan hệ giữa các vectơ, từ đó tìm tọa độ củ a điễm đặc biệt.
':ĩf. r V Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(xI\yi\z-ị)t B{x2\y 2 \ Tỉm
tọa độ của điểm M thỏa m ăn đẳng thức
M Ì+ M ầ = t .
Xj + x 2 Vi + 3/2 Zỵ + z2
A. (x <2 4- &ỈỊ ĩ/2 4- ỉ/lí Z‘i + Zi) B.
2 ’ 2 ’ 2
Xi - x2 yx —ỉ/2 Z i~ z2 - £1 V‘2 - Vi 22 - £1
a D.
2 2 2 7 2 ' 2
Đ ả p án là B.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là:
A(x-[; ỉ/i; 2]), B{x2\y 2 ', - 2). C{z:i\yz\z-i). Tìm công thức xác định tọa độ trọng tãm G
của tam giác ABC.
A. (x,'j + X'i + X 1 , y-i 4- ị/2 + y \ , + Z2 + Z \ ) .
X] + :i'2 7/1 + 'Ịj2 + y?, Zị + Z2 + z-ị
B.
3 ’ 3 ’ 3
X-] + x ,2 + X 3 Ị ji + V2 + y-i Zị + Z2 + 23
c.
D. Đáp án khác.
. Đ áp á n là B. G
Trong không gian O xyz, cho điểm M (£(); y0; 2o) - Tim tọa độ của điểm
M' đối xứng vối điểm M qua gốc tọa độ.
A. B. M '( - x 0:-yo;zo)‘
c. -ỉ/o; - 2u). £>• M !(2 xq; 2 yữ]2ZQ).
XM' = 2x0 - XM - “ ^0
Đ áp án là c . □
; ■ Trong không gian ()xyz, cho hai điểm A(4;(i; —2), B ( - 2; -2; —4). Tĩm
tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
A. M(2;4; -6) . B. M {2; —3; 1). c. M(-6; -8; -2). D. M {l;2;-3).
'VẤ ĨĨỤ 1.2-4* Trong không gian Oxyz, cho hai điểm .4(4; 4; 4), B ( - 2; —2; - 2). Điểm
nào dưới đ ây nằm trẽn đường thẳng AB?
A M i( - 1; 1; 1). B. Aí2(l; -1; 1). a iV/3(l; 1; - 1). D. Aí4(l; 1; 1).
LÕỈ &<ỈÂjĩ. Điễm M n ằm trẽn đường th ẳ n g AB khi và chỉ khi tôn tại m ột só th ự c
k sao cho
Ă Ế = k.Ăè.
Ta có:
ÃỶÌ = ( - 6 ; - 6 ; - 6 ) , Ã m [ = (-5 ; -3 ; - 3 ) : ĂÃ Í2 = ( - 3 ; - 5 ; - 3 ) ,
à K ti = ( - 3 ; - 3 ; - 5 ) , à à t4 = ( - 3 ; - 3 ; - 3 ) .
. ■'>? S:' Tọa độ củ a các điễm .4, B đều có tính ch ất X — y = z , do đó các điểm
nằm trên đường th ẳ n g A B đèu phâi có tín h ch ất đó. Từ đó suy ra điểm Mi nằm
trên đường th ẳ n g AB.
T í' ^ ' . ĩ í ậ i Ta dễ thấy (iiểììi Mị ỉà trung điểm của. đoạn
thẵng AB, do đó điểm Mị nằm trên đường thẳng AB.
T” Trong không gvxn với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm <4(4; (ì; -2),
B ị - 2; -2; - 6), (7(1; -7 ; -1 ). Tim tọa độ trọng tăm G của tam giác ABC.
A. G(3; —3; -9 ). B. Q { c. G (-l;l;3 ). D. G(T; 1: -3).
'.'Ẩầ ?-ỵ. Ảp d ụ n g cõng thứ c củ a tọa độ trọng tâm củ a m ột tam giác ta có:
( XA + X b + X c _
Xa - ■— 3 ■“ 1
, s a = V* + VB + yc = _ J ^ M ( 1 ; _ 1; _ 3 J
2 A 4- + zc o
( *==— =
Đ áp án là B. □
"■/"i! ':jvj Trong không gian Oxyz. cho hình bình hành ABCD với A(ì;2; 1),
/?(1; 1; 0) vá C( 1; D; 2). Tìm tọa độ đỉnh D?
A (l;-l;l). B, (1; 1;3). c. (1; - 2; -3). D. ( - 1; 1 ; 1).
V. Gọi D{a\ỈK c). Vì ABCD là m ột h ìn h bình h àn h nẽn ta có:
í « —1 = 1 —1 a= i
Ă ồ = BC o < 6
b—- 2 = 0 -—1I o ỉ>= 1 => D (1; 1; 3) .
< "-1 = 2 - 0
\ VỊ 0 = 3
Đ áp á n là B. []
Trong không gian Oxyz, cho hỉnh hộp ABCD.A’B ’C’D’ có /l(:i;0;0),
z?(l;2;0), D{2; -1;0) v à A '(5: 2; 1) . Tìm tọa độ đĩnh ơ ?
A. (3; 1;0). B. (8; 3; 1). c. (2;1;0). D. (6; 3:1).
à â - Ã Ô + ÃẲ' = l è + à ồ + ÃẤf.
Từ đó suy ra:
Vậy C"(6;3;l).
Đ áp án là D. □
"jr. ' U M . Trong không g km Oxyz, cho điềm G( 1 ; 2; -3 ) là ì rạng tâm của tam
giác ABC, trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oỵ, c thuộc trục Oz. Tọa độ của
các điểm A, B, c là:
A. A (1;0; ũ ), B(0; 2; 0), C(0; 0; -3 ). B. A (3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; -9).
c. A (-3; 0; 0) ,5(0; - 6; 0), C(0; 0; 9). D. A (6: 0; 0), B{0; 3; ũ), C{0; 0; -9).
vpĩưỊip siêu :;j'M ;:ré.ữ nghiệm ĩỉĩêĩi lìĩửĩi 3?ĩh’Oek,ĩỉj,i
1 1 . Gọi A{a\0; 0), S(D; b; 0), C(0; 0; c). Vì G là trọng tâm củ a tam giác ABC
nên ta có:
Đ áp án là B. □
! Trong không gian Oxyz, cho điểm G(l; 2; -3 ) ỉà trọng tâm của tam
giác ABC, trong đó /1(2: 3: - 1), B(4; - 6; - 2). Tìm tọa độ của điểm c.
A. C(—5:5; 0). B. C(3 ; - 9 ; - 6). c. C (-3; 9: 6). D. C (-3; 9; —6).
=* C (-3 ;9 ;-6 ).
Đ áp án là D. □
Ụ •' Trong khõng gian ùxyz, cho ba điểm A {\; -2; 3), D{4; -2; 3), C{ 1; -fì: 3).
Gọi M là ừung điểm của BC. Trong các khẳng định sa u đãy, khẳng định nào sai:
A. M ^ -5 -4 ; 3^. B. AM ±B C .
c. Tam giác BAC vuông tại A, D. M A = M B = MC.
AB = 3, AC = 4.
Vặy tam giác ABC không cân tại A suy ra khẳng định B là sai.
Đ áp án là B . □
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B 'C ’D' có A
trùng với gốc tọa độ, BỰ2:0; 0), D(0; 4; 0), và j4'(0; 0; 4). Tĩm tọa độ tãm Ị của hình
hộp ABCD.A'B’C’D’.
A {2; 4; 4) B. (1;2;0) c, (1;2;2) D. Đáp án khác
à c 1 = Ă ồ + ÃA' = ÃỀ + à ồ + ~ÃẰ.
Từ dó su y ra:
Xcf — %A' H~ XD ~ —2
Vcf — Vá' + Vb + Vd —%Va = 4 —>c (2: 4; 4).
= ZAf + ZB + ~ 2 za — 4
Th& tfazmt ehỌii n h ỉỉn k đ á p &nt Vỉ A trùng vởigốc tọa độ, B , D , A f năm írẽn.
các trục tọa độ nên ta có thẻ dóng được ngay tọa đọ của điểm ơ ỉà (2; 4; 4) - TO đó
suy ra đáp án đúng ỉà c .
VÍ DU ;iì „83* Trong /chông gian Oxyzf cho hinh hộp chữ nhật ABCD,AĨB ỈC> D' có
A trùng với gốc tọa độ, B(2; 0; 0), D(0; 4; 0), và Ả { 0; 0; 6). Gọi ỉ là tăm của hình hộp
ABCD.A*B*C*D\ Trong các khẳng định dưới đ â y Tkhẳng định náo sai;
A ơ (2; 4; 6).
B . ĩ X ^ ĩ ề + ĩ d + ĨỒ + ĨA ’ + ĨB ’ + ĨÚ’ + ĨD' = t .
c. A ơ = A’C = B ơ = B'D.
D. AC 1 B 'ơ .
LỠỈÌ GKẴ'Í. Ta có
AD = 2; AD = 4,
Suy ra hìn h bình h àn h ABCD không phải là m ột hình thoi, do đó hai đường
chéo AC vã BD không vuông góc với n h au. Từ đó suy ra AC và ƯD' không
vuông góc.
Đập á n là D. □
irỉỉmu .•.cái;: lYong m ột h ìn h hộp chữ n h ật, các đường chéo chính có độ dãi bàng
nh au .
v í ÌDĨƯ JL84. Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B ’C’D’ có A
trùng với gốc tọa độ, B(l; 0:0), D(0; 1 ; 0), ưà i4'(0; 0; 1). Trong các khẳng định dưới
đây, khẳng định nào sai:
A. C" (].; 1; 1). B .Ã ê + Ã Ề + ÃẨ’ = ÃC'.
c. AC" 1 A'C. D . B 'D l (ACD’).
ĩi>õjl Oĩ Ẳ l Ta có
AC = V2; AA' = l.
Suy ra hìn h chử n h ậ t ACƠA* khỏng phải là m ột h ĩn h Viaông, do đó hai đưòng
chéo A ữ và Ảfc không vuông góc với n h au .
Đ áp án là c . □
p = A M 2 + B M 2 4- CM 2
Đ áp án là A. n
' . . ; ; Bài to án có thể giải theo cách 2 n h ư sau:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Từ biểu diẽn:
Do đõ
p > G Ấ 2 + GB2 + GC2.
M = G (1; 2; —3).
Phướn® p h é p siêiì &ếc gỉ&ỉ ỈT ổc nghiệm iK&ỗữt T b á ? i z>iỹhc&ẴzJ?]ỉi
V7 ĨDO 1 .S0 . TVorrg Jchong gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1 ), £ (-4 ; 4; 2). Gọí ơ tó
chăn đường p h ãĩi giác trong kẻ tử đỉnh o của AO AB. Tìm tọa độ của điểm D,
OA = + 22 + l 2 = 3, OB = y V - i )2 + 42 + 22 = 6.
a= 0
a —(—4) = —2(a —2}
Ẽ è = -2.Ã Ồ o ị b - 4 = -2(6 - 2)
: : 4 v 7
c — 2 = —2 ( c — 1)
c~ 3
Đ áp án ỉà A. □
Trong khõng gian Oxyz, cho = (a;; ỉ/; z), li' = y'\ z*). Trong các
m ệnh đè dưới đây* m ệnh đề nào sai:
A. "vt. u' —0 khi và chỉ khi ~ĩì = ~Ệ hoặc uf =
B. l ì + ĩ? = (,T + a;'; y 4- yf\ z4- z').
c . "ĩí* —u = (x —xf\ y —ĩj\z —zr).
D. ~ĩì. u — xxf H- yy* + zz*,
Trong khòng gian Oxyz, cho hai điểm A(a:i; 2/1; 2i), £ (£ 2; ĩ/2ị £2)
khòng trù n g với gôc tọa độ. IVong các m ệnh đè dưới đây, m ệnh đè nào saỉ:
A. Ã è - (x2 - XÙV2 “ ” 2i).
B. BẰ = ÕẰ + ÕỀ.
C .Ã Ồ = õ è -Õ Ầ .
D. AB = \ j (xĩ —X2Ỷ + (ỹĩ —1/2)2 + (zi —22)^•
L" V:•, Trong không gian Oxyz, cho hai điễm A(xụ yi\ Z\)f B(x 2 ÌỈ/2 Ì 2 /). Tọa
độ tru n g điểm M củ a đoạn th ẳn g AB là:
A. (#2 ~HXÙV2 + Ị/i; £2 ■+■^1)*
' x-Ị 4- x2 ĩ/l + ì/2. ^1 + *2~
' V 2 \ :2
- ’ 2 ;
c. M Ẳ + ĩ đ ế = t i .
. x2 - .Tị t/2 - y 1 22 -
2 ’ 2 ’ 2
:^hưđ 7 ĩ'.q s ỉ ê u tó c qìỉ&ỉ t r ả e n g h i ệ m m ê n Ttoáre ep&ũũkoVn
'.ÓỈỈẴ TÊP 1 .8 , Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh ià:
A{x-[ \ 7/1; Z \ ) t B(x 2 \y 2 \Z2 ), C(x 3; -y3; Z3). Tìm tọa độ củ a điểm G th ỏ a m ãn đẳng thứ c
GẲ + GỀ + GÔ = 1) .
A. (x 3 + x 2 + X'1 , y 3 + ỉ/2 + ỉ/1 , - 3 + 2 2 + -ỉi).
Xi + X2 + £'3 yi + y -2 + 2/3 Z\ + Z2 + Z3
B.
3 ’ 3 ’ 3
X í + .t2 + x 3 1/! + 7/a + y ỏ Zj + Z2 + z s
c.
2 2 2
D. Đáp á n khác.
EiỀỈ TẰỈi- J.LS, Trong không gian Oxyz, vectơ ư" = (e; tt; 1) khi và chỉ khi:
A —>
A. U = e i
“ ^ ĩĩ j + fc . T5 — > ~Ỷ_T*
B . U = e 7 -|- 7T ft' -h V. .
B.Ã/Í l*ập i„s„ Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ lt{x ũ yú 2i), ~t (x2;ĩ)2 \ z2).
Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Góc giửa hai véctơ ~ấ vã 1} lớn n h ấ t bàng 180°.
B. (7t\ b ) = 180° khi và chì khi hai vectơ l ì và b cùng phương.
c . (~ấ,~ề) = 180Do y/(x ị‘ + y‘ỉ + z ị‘)(xị + ýị + zị) = - X ì x -2 - V\y-1- ZiZ2.
D. đạt giá trị nhỏ n h ấ t khi và chỉ khi góc giữa hai véctơ ~ă và 1 )
bằn g 180°.
I::M 'ỉlĩậỉ? L Ì 0 . Trong khỏng gian Oxyzf cho b a vectơ ~ẳ = (5; 7; 2), 1) = (3; 0; 4),
= ( - 6 ; 1; -1 ). Háy tìm tọa độ củ a vectơ rít —37? —2~t 4- ~ử.
A. rằ — (3; 22; —3). B. rằ = (3; —3; 22). c . ĩỲi = (—3; 3; 22), D. nỉ = (3; 22; 3).
TÂiP 1,11, T rongkhõnggian Oxyzycho bónvectơ ~ầ = (2; 1; 0), ~ề = (1; —1; 2),
~ấ = (2; 2; —1) và l ĩ = (3; 7; -7 ). Hày biểu diẽn vectơ l ì theo b a vectd
A. ^ = 3~ ể - t + ~ỉ. B . l ì = ~ă — + ~è.
c . l ì = 2~ằ+ + ~ề. D. l ì = '2~á - z t + ~ỉ.
Trong khỏng gian Oxyz, cho vectơ ~a (-2; 1; 2). Tìm tọa độ của
các vectơ b cùng phương vỡi vectơ 'TỈ và cớ độ dài bằng 6.
A. ~ề = (4 ;-2 ;-4 ).
B. l ì = (-4; 2; 4).
c . I) = (4; -2; -4 ) hoặc i) - ( - '1; 2; 4).
D. l ì = (—12;6; 12) hoặc 7* (12; - 6;-12).
Trong khống gian Oxyz, cho vectd ~đ = (-2; -1:2). Tìm tọa độ
của các vectơ ~ử ngược hướng với vectơ ’ế và 1)
A. = (4; 2; -4). B. l ỉ = (-4: -2:4).
c . l ỉ = (4; 2; -4) hoặc ~t = ( - 4 ; - 2; 4). D. = (12; 6;-12).
Trong khõng gian Oxyzy cho h ai vectơ
Với nhử ng giá trị não củ a rn th ì haí vectd đó có độ dài bằng nhau.
A, m = 1, B. m = 1 hoặc m = 2.
c . Tít, = 2 D. không tồn tại m.
Trong không gian ƠX7/3, cho vectơ "í = ( - 2 ; - I ; 3). Tim tọa độ
—^ ^ )
của các vectơ b = (4; 6 ; c) biết rằng hai vectơ ư vả 6 có cùng phương.
A. ~t = ( 4 ; - 2 ; - 6). B. t = (-4; -2; 6).
c. 1) = (4; 2; - 6). D. ~ử = (4; - 2; - 6).
Trong không gian Oxyz, cho vectơ ~ă = {-m; m + 3; 2m - 3). Tìm
rn để vecto ~ằ có độ dài nhỏ nhất.
A. rri - B. rn = 0. c . m = 1. D. m = -3 .
2
: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho b a điểm A(1.3,3),
B (-4 .3 ,1), C (-2 ,5 ;m). B a điểm A, B, c thẳng hàng khi và chỉ khi:
A. m = 10. B. m = 1.
c . m = 0. D. Không tồn tại m.
...iỊ'.:- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho b a điểm A(2; 1; -2),
B (4; 2; —5), C(10; 5; -14).Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. A, B, c là ba đỉnh c ủ a tam giác. B. B (ì = -3 B Ẳ .
C .Ã Ồ = ~AÃỒ. D. ÕỀ = 3ÃỒ.
Phương pháĩp sỉêvj, tỗ€ gi&ỉ trễic nghiêm m ền Toăn S^boohlM U
BÃil T Ẫ r i h i a Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz* cho bavectó i t = (-1 , -1,1),
~ử = (4,0, —1), 'É = (—3 ,2 ,-1 ). Tinh giá trị củ a biểu thứ c
p = 2 0 1 6 ~5\ 7 ^ + ~ ẽ 2 - ỗ ố ’2.
'ìBầl ''.tô'í? :ỈUSC. Trong khống gian Oxyz, cho hai vectơ
~ằ — (1; 2; —3 ), b = ( ra ; 1 - 2 m ; 1).
~ầ ™ ( l ; m ; L — 2 m ) , ft = ( ™ 5 ; m + 1 ; —3).
Với nhữ ng giá trị nào củ a ra th i S111 ^7?; đ ạt giá trị lớn n h át.
A. m = 1. B, m = —8.
c . ra = 1 hoặc m = —8. D. không tồn tại m.
~ẩ = (1; m ; 1 — 2 m ) , ỉ> = ( m 4 - 1 ; m 2 -h 1; 2 — 4 m ) ,
Với nhữ ng giá trị nằo củ a ni th ì COS ^ đ ạ t giá trị lớn nhát,
1 „ 1
A. m — - . B . rn = 1 h o ạ c m = - .
2 2
c . m —1 D. không tồn tại m.
B M 'ĨẬẾ* 51.58. Trong không gian Oxyzt cho b a điểm A (1:0; -2), B ( 2; 1; -1) và
C (1; -2; 2). Tinh độ dài b a cạn h A B ỳ BC và CA củ a tam giác.
A. VĨ9; a/ 3; 2V5. B. v^: \/Ĩ9; 2\/5.
c. 2\/5; VĨ9] vfr D. V3; 2^5; \/Ĩ9.
3ẰĨỈ TÂi? ĩl.24, Trong khồng gian ơa-Ị/2, cho h ai điểm -4(3:2; 1), Jí{—2; 4; 2), Tìm
tọa độ củ a điểm M th u ộ c trụ c h o àn h và cách đều hai điẻm A vã B.
A. M (-1:0:0). B. M f 0; CM c . A /(1:0:0)D.M Ịo, - ; 0 J .
Trong không gian Oxyz, cho b a điểm A ( - 1: -2; 3), B (0; 3; 1) vã
c (4; 2; 2). Tính XỂ.ÃÔ vả cõsin củ a góc BAC,
A. 23 vã B. -27 và — c . 27 và — D. -23 và '—
6\/35 2V35 2\/35 G\/35
T ro n g k h ỏ n g g ia n 0:;;//^, ch o b a đ iể m A(l, 1,2), J3(—1; 1; 0), C(3,1, 2).
Tìm tọa độ củ a điểm M thuộc m ặt phẳng {Oxz) và cách đều b a điểm A, B và c ,
A. M (2; —1 ; 0), B. M (2; 0; - l ) . c . M (1; 0; 1 ). D. M ( - l ; 0; 2).
Trong khồng gian Oxyz, cho điẻm G là trọng tâm củ a tam giác
ABC. Cho M là một điểm b ấ t kì. Đièu kiện nào dưới đây không tương đương
với đièu kiện c ủ a bài toán:
A .GẦ + GỀ + ỡè = lĩ.
B. M~ồ - ị Ọ ã Ẳ + M~è + M ổ ) .
c . Công thức xác tọa độ củ a điểm G ]à:
XA +Xĩì + xc ... VA + ys + ỉỉc .. ZA + Zn + zc
XG = ------ 3~~ : = 3■** “ 3 " -
D. MA + M B + MC > 3MG.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (x0: yu; -Vụ). Tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm M trên m ặt p h ẳn g (Oxy) là:
A. (0,0, z„). B. (íEOíỉ/oiO). C .( x o,0.Zữ). D. (0, 'I/O, z()).
. Trong không gian Qxyz, cho điểm M (xti] I/o; ZQ) . Tọa độ h ìn h chiếu
vuông góc củ a điểm M trẽn trụ c Ox lã:
A. (0,0,2o). B. (0,1/0=0). c. (£0,0,0). D. (0,'i/o,2o).
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (a?o; yo\ zò). Tọa độ của điểm
M ’ đối xứng với điểm M qua o là:
A. M '(-X0,y0,.20). B. M '(x0, -i/o, Zữ)-
c. D. M '{-X 0ỉ -i/o, -Zữ)-
1 . . .. L , Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đẳng thứ c 77 = 2 f>, với
~ấ = 6 = (x2; y2; z2), tương đương với:
A. ~ấ2^ Ã t'2. B. ~ẩ.~ề = 2~t2.
c . x 2 - 2x l, y2 =2-1/1,22 = 221. D. Xi = 2rr2, 1^1 = 2 y-2;2 i = 2z2.
.ràĩểơag p h é ọ siêu iểa gễãi ỉỉrắc nghiêm m ền Toán Spĩỉũsữĩìc-.mi
I&ÀŨ T.ệp Ịl.òSẵ. TVong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm cho hai điểm
/4(4; 6; -2 ), B { - 2; -2; - 6). Tìm tọa độ tru n g điểm M c ủ a đoạn th ẳn g AB.
A. M(2; 4; - 8). B, A/(2; —4:1 ). c . Af ( - 6; - 8;-4 ). D.M (l; 2; —4).
'ĨTẬỈ? jL8 S„ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho b a điểm Ẩ(4; C; -2),
B{~2; -2; —6), <7(1; -7; —4). Tìm tọa độ trọng tâm G c ủ a tam giác ABC.
A. G (3 ;-3 ;-1 2 ). B. G ( l;-1 ;-4 ).
c . G (-l;l;4 ). D. G(l; 1; - 4).
x |i? Trong khõng gian Oxyz, cho b a điểm A (1;0; —2), B (2; 1; —1) và
c (1: —2; 2). Tìm tọa độ tru n g điểm M củ a cạnh AC và trọng tâ m G củ a A ABC.
A. M (l;-1 ;0 ) v à G ( 4 ;- l;l) . B. A í(l;- 1; 0) vã G -ị:
'-'.Ĩ'T: T Ụ : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ,4(—4; -4; -4), /2(6; 6; 6).
Điểm nào dưới đây n ằm trên đường th ẳ n g AB?
A. -1; 1). B. M2(l;-1;-1 ). c. M3(l;l;l). D.M4{ -1 ; 1;-1).
'DĨ.:'Ỉ. ‘ 1: ' , ' ' , Trong không gian Oxyz, cho điểm ơ (l; -2; -3 ) là trọng tâm của
tam giác ABC, trong đó A th u ộ c trụ c Ox, B thuộc trụ c Oy, c thuộc trụ c Oz.
Tọa độ của các điểm A, B, c lã:
A. A (ì; 0; 0), B(0; -2 ; 0), C(0; 0; -3). B, A (3; 0; 0), Ũ(0; - 6; 0), ơ(0; 0; -9).
c . -4 (—3; 0; 0). B(0; 6; 0), C(0; 0; 9). D. A (6; 0; 0), B(0; -3; 0), C(0; 0; -9).
' ' ! ■ ; , , c ', Trong không gian Oxyz, cho điểm G{ 1; 1; -3 ) là trọng tâm của
tam giác ABC, trong đó A(2\3; -1 ), B{4; “ 6: —2). Tìm tọa độ củ a điểm c .
A. ơ (—5; 2; 0). B. C(3;-12; -6). c. C(-3; 6; 6). D. C(-3; 6; -6).
■ ■ .1 . l.ri-'i.. Trong khòng gian Oxyz, cho b a điểm .4: ‘5: 2: III, B{3;-3; 1),
C(5; 0; 2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là h ìn h b ĩn h hành.
A. D (-l;l;l). B. D(2: 1; 1). c . D (-l:2;l). D. D(l; l; 1).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho b a điểm .4(0; 0; 0),
B(l; -2 ; 2), D{?>: 1; -4 ). Tìm tọ a độ điểm c sao cho ADDC là h ĩn h bình hành.
í 1
A. C(4; —1; 0). B. C(2; 3; -6). c . ơ (- 2 ; -3; 6). °- ( 2 ; 2 ’ —1
.. 1;; Trong không gian Oxyz, cho ba điểm /1(0:1: 2), í>( 1; 2; 3), c(2; 3: 1).
Gọi M lã tru n g điểm của BC. Trong các khẳng định sau đảy, khẳng định nào
sai:
A .« (ị.y ). B, ũ Ề + m = s .
V Trong không gian Oxyz, cho ba điễm j4(l; 3; 5), B(3; 1; I), C(5;8;9)
Gọi G là trọng tâm củ a tam giác ABC. Trong các khẳng định sau đày, khẳng
định nào sai:
A. ÕẰ + G Ỉ + G ổ = l ì . B. C(3;4;5).
c. GA =. GB = cc. D.õề= + +
3
j :v 1 ; ' Trong không gian Oxyz, cho h ìn h hộp chữ n h ậ t ABCD.A’B'C’D’
có A trù n g với gốc tọa độ, 5(2; 0; 0), /J(0;-4;0), và /V(0;0;4). Tìm tọa độ tàm I
của h ĩn h hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. (2;-4; 4). B. (!; -2:0). c . (1 ;~ 2; 2). D. Đáp án khác.
'i ‘ỉ , ;V: , Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ n h ậ t ABCD.A’B’C’D’
C.Ó A trù n g vôi gốc tọa độ, B(4; 0; 0), D(0; 4; 0), và A'(U; 0; 6). Gọi I là tru n g điểm
của CC’. Trong các k h ẳn g định dưới đây, khẳng định nào sai:
A. ơ (4; 4; 6). B. /(4; 4; 3).
Á c 4- AC
c . A ơ = A>c = BD' = B'D. D. A I = — ■
2
ĩ :.i ^-ĨX’ 1 . ::-L Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho h ìn h lập phương
ABCD.A’B’C’D’ cõ j4(0: 1; 0), Z?(1;1;0). D(0;2;0), và A'(0; 1; 1). Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng địiih nào sai:
A. ơ (1; 2; 1). B. AC' ~ AB + AD + AA'.
c . A ữ = A!c . D. A ơ _L (BDA').
Ầj: T:|.p Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, trong đó .4(2:3; -1),
B(4; —6; -2 ), C (-3; 9; -9 ). Tìm tọ a độ củ a điểm M sao cho biểu thứ c
p = AM 2 + E M 2 + CM 2
p = AM 2 -f 2EM2
Li” Iro n g không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2; 1), D ( - 4; 4: 2). Gọi
D là chân đường p h ân giác ngoài kẻ từ đỉnh o củ a tam giác OAB. Tìm tọa độ
của điểm D.
8 4\ _ „ ( , „ 3
Đáp án là D. □
Đáp án làA. □
Đáp án là c. □
Đáp án lă B. □
Đáp án là B. □
. Điểm G th ỏ a m àn đẳng thứ c
CẤ + ã ề + G ê = t
khi và chỉ khi o là trọng tâm củ a tam giác ABC. Do đó G là tọa độ là:
Đáp án đúng là B. □
Đáp án là B. □
Đảp án làA. □
V V- Ta có: góc giữa h ai véctơ ')' vá ~f' bằng 180° khi và chỉ
và vectơ đó cùng phương và ngược chiều. Vậy đáp án B là sai.
Đáp án ỉà B. □
"■ . Sử dụn g các biểu th ứ c tọ a độ củ a vectơ, ta có:
Vạy đáp án là A. □
Phĩểđngì pkăĩữ siêu tấc ẹiỗi trắc nghiệm mòn Toán &ứh<mĩz.w*i
2m + Tì, + 2p — 3 ím = 2
2n —p ——7 [p = 1
ì_i
Vạy ->
GIẴỈđBÀĨ
ập án
T ậtò
p D.
1.12. Và. có Ị'^Ị = ự(~2'f + Ư + 22 = 3, = 6. Mặt khác hai
->
vectơ này cũng phương n ên ta có ~ ề — 2 ~ ầ hoặc T = -2~ế. Tữ đó ta suy ra
~ử = (—4; 2;4) hoặc ~ử = (4; -2; -4 ).
Đảp án là c. □
■Jíằl BằẨ ‘TÈỈ? Đáp á n ỉủ A . □
O-ĩẲlí IBLầl TẮP ĩ,14-r Đáp án làB . □
ŨIẴL E>.“0' T ầ P 1,1®, Đáp á n l à c . □
m ầẴ EIM Ể ? 1.1'5, Đáp á n là A . □
ŨKẴĨÌ iáhl TÂ^ 1„17. Ba điểm A, B, c th ẳng h àn g khi và chỉ khi tòn tại sổ thự c
fc sao cho:
à ê = k.ÃỒ 0 ).
Ta có:
ÃỒ = (-5 ;0 ;- 2 ), Ã ồ = (-3; 2;m - 3).
- 3 = - 5 .k
2 = 0.k
m —3 = —2.k.
Hệ trên vô nghiệm.
Đáp án ỉà D. □
GIẪĨI io ề ĩ TầP l . ĩ ũ , Đáp án là B. □
l ì r ẻ = —1.(—3) + ( - 1).2 + l .( - l) = 0;
~ị^2 = 4 2 + 0 2 + ( - 1 ) 2 = 17;
~~ử,'2 = ( -3 )2 + 22 + = 14.
Suy ra
p = 2016.0 + 17 - 5.14 = -53.
Đáp án là B. □
,2 \ Ta có
Đáp án lả A . □
' Với mọi cặp vectơ a . b ta có:
sin ^ ; b ^ < 1 .
D ấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ này vuông góc. Đièu đó tương đương
với điều kiện:
Đáp á n là C . □
Do đó: AB = Ãề = v ì 2 + 12 + l 2 = \/3
BC = BỈ; - 0 - l ) a + ( -3 )2 + 3a = \/Ĩ9
CA = CẰ = y'o2 + 22 + (—4)2 = v/2Õ - 2 ự ị
Vậy đáp án là B. □
j4 M 2 = £ M a ^ ( m - 3 ) 2 + (0 - 2 ) 2 + (0 - l ) 2 = ( m - ( - 2 ) ) 2 + (0 - 4 ) 2 + (0 - 2 ) 2
Đạp á n ỉà A. □
(1; 5; —2), Ã ồ = (5; 4 ;-1 ) => ~ÃỀÃấ = 1.5 -h 5.4 + (-2 ). (-1) = 27.
à ê.Ă Ồ _ 27
cos BAC —COS (Ãổ;
. /ĩổ ) = ----------7 /
Ãẻ . Ãố J 12 + 52 + {-a)2. ^ 2 + 42 + ( - 1)2
27 9
“ v ^ 0 .\/4 2 2V3a
Vậy đãp án là c. □
Đáp án /à B. □
':V Đáp án là D. □
Đáp án ỉàB . □
X'::', Đáp án là D. □
, Va + Vb 6 2 „ o => M ( 1 ; 2 ; —4).
s ^— = —2 ~ = 2
%A -r + (—6 )
= -4
- — 2 ~ =
Đ áp án tà D, □
Áp dụng công thứ c củ a tọa độ trọng tâm củ a m ột tam
giác ta có:
3'A ■+■XB "t“ x c
X(J = = 1
V a + V b + Vc ... T A ,fh. 1. ,n
'Í/G = — — - -1 =* - 1 ; -4 J-
2.4 “h + Zc _ ,
2g = ----------T --------- = - 4
Đáp án ỉà B, □
Theo công thứ c tọa độ của tru n g điểm và trọng tâm , ta
có:
XA + X c - Va -I" 2/ữ _ , _ ^4 + _ n
XM - ---- n---- = 1]ĨJM = ----- ----- = -1; *AÍ = -----n----= 0
vả
Xa + “i" =: 4 ZM+^ ĩ/# + yc 1 £4 -*i“ “ỉ” ^C' 1
XG, =
= ------- = -$*<* =
= —---- Ị^—---- = - -
Ta CÓ: T* ^ r, ^ — ỳ
A B = (10; 10; 1 0 ) , AML = ( - 3 ; - 3 ; 5). AM 2 = (5; - 3 ; - 3 ) ,
GIẢI BẪI TẬP 1.36. Gọi A{a\ 0:0), B{0; b\ 0), C(0; 0; c). Vì G là trọng tám của tam
giác ABC n ê n ta có:
Đáp án là B. □
GIẲI BẰĨ TẬP 1.37. Vì c là trọng tâm củ a tam giác ABC nên ta có:
XA + X y + X a = 3xa I 2+ 4+ XQ = 3.1 Xc - -3
Va + Vb + yc = 3yG « 1 3 + ( - 6) + yc = 3.1 <*=>■ Vơ =
ZA + ZB + z c ~ 3zq I —1 -f- (—2) + Z c = 3 . ( —3) Zc = —6
=> ơ(-3;6;-6).
Đáp án /à D. □
GEẢS JBẰẫ TẪF ÍL3S. Gọi tọa độ D lã D (xD;yo\ Zn)- Khi đó: ~ẦĨ> = {xo H- 3: yo + 2; 2ZÒ)
và S ổ = (2; 3; 1) .
Vĩ ABCD lã m ột hình b ìn h h à n h nên ta có: ĂẺ = d Ô. Tữ đó ta được:
■T£) 4- 3 = 2 ( xị) = —1
yn + 2 = 3 yD = 1 D { - 1; ]; 1 ) .
^£1 = 1 ,ZD = 1
Vậy đáp án ỉà A. □
GIẢI BẢI TẬP 1.3©. Đáp án là B .
2 AJVÌ = Ã Ề + AC
2AM = 2 Ã É Ã ê + ÃÔ < Ã ề + ÃÔ = AD + AC.
Đáp án ỉà c.
TO dó suy ra:
X e = :i'A’ + + XD ~ %XA = 2
A V ơ — VA' + Vb + Vd - 2 Ha = - 4 —ị ơ ( 2 ; - 4 ; 4).
ÃÔ + Ã đ’
ÃÌ =
2
... ÌÃ Ô + Ã Ư Ãâ + A ơ AC + A ơ
=> A ĩ = 17 = -------<
2 - 2 2
D áu báng xảy ra khi và chỉ khi h£ii vectơ .40. A ỏ' cùng hưởng, đlèu này vỏ lý.
Vậy khẳng định D là sai.
Đáp án là D. □
GĨẲI ỉãềl T ầF 1,44. VI A B C D .A 'B 'Ơ Ơ là h ĩn h lập phương có cạnh bằng 1 nên
ta suy ra:
Ị.7."Ì.:. Ỉáầ2 'Xầ1? 1,46. Gọi G là trọng tâm củ a tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm
của tam gỉác ABC. Tữ biểu điền:
A M 2 = Ă Ể 2 = Ợ ẵ + Gm Ỵ = Ã ổ2 + Gỉằ2 + 2.IỔ.GÃI
Do đó
p > GÁ- + GB2 + GC2.
D ấu bằn g xảy ra khi và chỉ khi
M = G{ 1;2; -4 ).
Đáp án /à A. □
ÃÌ + 2BÌ = t .
Do đó
p > Á I2 + 2BỈ2.
D âu bằng xảy ra k h i và chỉ khi
Đáp án là c. □
OA - \J22 + 22 + l 2 = 3, O B = y j{ - 4)2 + 42 + 22 = 6.
Í b —4 = 2(b —2)
c - 2 = 2(c - 1)
^ b = 0 =»D(8;U;0).
[ f; = 0
Đáp á n íà c. □
CHỦ ĐỀ 2
TW
E CỈ W
H €*Ẩ<
C Ô H ử ở ir © C M 22M
¥Ỉ1 C T £ | ¥ Ằ M Ộ T S ố Ữ M G D Ụ M ©
o o
A , T Ó M T Ắ T L Ý T M H n rấT
1. Định nghĩa và m ột số tín h chất của tích có hướng của hai vectở:
Trước hết ta n h ác lại k h ái niệm định thử c cáp hai đẻ th u ậ n lợi cho việc
sử dụng:
a b
= ad —bc.
c d
ỉ/l ^1 Zì Xị Ví
1
V2 Z"2 z2 x2 £2 V‘2
• Tích có hướng của hai vectơ vuông góc với cả h ai vectơ th à n h phần:
[ l í , ì?] = - [ ! ? , ì ? ] .
Điều kiện đồnq phẳng của ba uectơ: Ba vectơ " ĩì,lt,ĩiĩ đòng phẳng khi
và chỉ khi "tích h ỗ n tạp" của b a vectơ đó bằng không:
Từ đó su y ra:
- Bốn điểm A ,B ,C ,D đồng phẳng khi và chỉ khi b a vectơ x è , Ãổ,
à ồ đồng phẳng, đièu đó tương đương với:
' Ã è , Ă ẽ \ . Ã ồ = o.
'Ã è ,Ã Ổ ị ' Ã ồ Ỷ 0.
S aabc — 7 [Ã Ồ .Ã Ổ ]
Từ đó ta suy ra công thứ c tín h diện tích của hình bình h à n h ABCD:
S a BCD = 2-S&ABD = Ã è ,Ã Ồ
Vabcd.a'S'C'd' — I Ẻ ,Ã Ồ .AẢ'
A BCD 1 \Ã ề ,Ã Ô ].Ã Ồ \.
P h ư ư ' í i g p h á p s h e w t ố c g i ủ i t r & o vphiậĩĩi - m ô n T o á n spbvtrkvvn
Phương pháp giải: Sử dụng công thử c và m ột số tín h chất c ủ a tích có hướng.
_ _____ y ^
-----
ì% íl ?Ỉ!. Đ áp án là A. n
"if Dự Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ l ì = (l;3; 5), lỷ — (2; -1; -3).
Tích có hướng của hai vectơ l ì vá l ĩ ỉà:
A (-4,13, -7 ). B. (4, -13,7). c. (13, -7 , -4 ). D. (-7, -4,13)
3 5 5 I 1 3
Ị ^ ] = 1
-1 —3 -3 2 2 -1
= (3.(-3) - (—1).5; 5.2 - (-3).l; L ( - l) - 2.3)
= (-4; 13; -7 ).
Đ áp á n lă A. □
VI J}j>v tf.8 . Trong không gian Oxyzt cho hai vectơ l ì = (2; 4 ; - 6), ~ử = (-3; - 6; 9).
Tích có hướng của hai vectơ l ì v à i? ỉà:
~zỷ
A. {-6,-24, -54). B. 0 c . -8 4 . D. Kết quả khác.
4 -6 -6 2 2 4
> 1
-G 9 9 -3 -3 -6
= (4.9 - ( - 6) .( - 6); (—6).(—3) - 9.2; 2.(-6) - (-3).4)
= (0 ; 0 ; 0 ) = õ \
Đ áp án lả B. □
Tích có hướng củ a hai vectơ là m ột vectơ, do đó đáp án c là sai.
,
Từ định nghĩa của tích có hướng của hai uectơ
^ , ——
ta su y ra tích có hưởng của hai vectơ cùng phương bãng 0 . Trong bài toán này
ta có:
Í t = - ỉ - ú => = T?.
Trong không gian O xyzt cho vectơ = (1; 3; 5). só các uectơ V thỏa
m ãn đẳng thức ỊT?, “Ư*] = (4;-13;7) íà:
A. 0. B. 1 - c. 2. D. vô số.
[lì, it] - ( 3b 5 15 1 3
V c ac a b
= (3c ~ 5Ỉ>; 5a —c\b -
3c —5Ò= 4 Ị a= t
[Ú .Ỹ] = (4;-13; 7) & < 5 a - c = -13 -Ị b = 7 + 3Í
b~3a = 7 c = 13 + 5í.
VẤ ẤSỤ 2 ,5 , Trong không gian Oxyz, cho hai ưectơ ~ă = [xi]yi;zi).y ố = {x2\V2 \ Z2 )
không cùng phương, Trong các khẳng định dưới đ á y , khẳng định nào sai;
A lì. 1) = xiX2-\-yiV2 -\-ztz2.
B. P Ố ,T | = .sin{lt,~ử).
V2 z 2 z2 x2 #2 V2
c. ỊV,"^]
y -1 Zi Xì Xi Vi
D. ( V . ? ) 2 + \ ~ ắ \2
LÔI GIẲ& Đ áp á n là c , □
Nhận xéít Biểu thức vế phải trong đáp án c chính là: ,~ấ~ị.
\ĩỉ Bĩ! 2„3, Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (xi \yiì Zị), b = (x*2;V2\Z'l)-
Trong các m ệnh đề dưôí đãy, m ệnh đề não đúng:
A . l ì , b = 17^1. ~ề - sin("ã^ h ),
B. = 1^1 . .cosựẺ,~b)
Xj Vĩ Vì Zl j Zj Xi
V*
c.
TÔ
^2 V2 V2 ■Z2 z2 x2
Đ. ự ầ . t ) 2 + ~ct7 b — Ia I
ta suy ra:
D. õ M ? = ~ử
. Đ áp án íà c. □
• -ự : Trong không gian Oxyz, cho hai v e c tơ lì = ~b = (.T-2 ;y2; *2 )
A. lớn nhất khi và chỉ khi góc giữa ~ă ưà ~t đ ạ t gừí trị lờn nhất.
1^1 • l ì
ị~đ,'t
B. ỉớn nhát khi r à chỉ khi góc giữa ĩi và ~b đ ạ t giá trị nhỏ n h ắ t
1^1 . t
t}
c. nhỏ nhất khi và chỉ khi góc giữa ~ấ v à l ỉ đ ạ t giá trị nhỏ n h ấ t
\-ẻ\. ~ử
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
■ Ta có:
b
|^ |. |T |. s i n (V ,lT ) = sin
1^ 1.
[ * ,? ]
0 < = sin b ^ < 1.
1^ 1.
Từ đó suy ra:
-ầ ,f
đ ạ t giá trị lớn n h á t khi và chỉ khi sin = 1 , điều đó tương
1^ 1.
đương với góc giữa ~ầ và ~ẽ bằng 90°. Vậy các đáp án A và B đều sai.
[ * ,? ]
đ ạt giá trị nhỏ n h á t khi và chỉ khi sin ) = 0' điều đó tương
■sh. It
đương với góc giữa l ì và 1j b ằn g 0° hoặc 180°. Vậy đáp án c lã sai.
Đ á p á n là D. □
¥ Í DỤ sue. Trong không gữin Oxyz, cho ba ưectơ l ì = (2; 4 ; - 6), ~ử = (4; 5; 6),
vỉ = (—1 ; —2; 3). Tính giá ừ ị của biểu thức pư\^/] .ũt.
A. Ũ. B. -156. c. 156. D. ~đ.
Suy ra:
[lì, ~Ý\ .v? = 54.(—1) —36.(—2) —6.3 = 0.
Đ áp án là A . □
iT”1 v: v i ' : Biểu th ứ c [ ĩ t , l t } .lè là tích vó hướng giữa hai vectơ ỊT?. ứ và iir, do
đó giá trị của nó là m ột sỗ thực. Do đó ta loại được đáp ân D.
T ỉm ữiy'.ậỊ o h ^ í V Ĩ J :k "kịp -Ũ7i; Ta có:
Phương pháp giải: Sử dụng điều kiện đông phẳng c ủ a b a vectơ, sử dụng các
công th ứ c tín h diện tích, thể tích củ a tứ diện, th ể tích củ a hình hộp để giải các
bãi tậ p có liên quan.
". ' ' ■ Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có góc A khác 45°. Trong
các công thức dưới đăy, công thức nào sai:
1 —
A. S^ABO - ^A B .A C~.sm A‘. — Sị\ASc — 2u Ị \ ÃỒi
B. Ã è ,Ả
Ãế
í
c . Saabc = 2 BẰ,BÔ D. S&abc = -Ã Ề .Ã Ồ .
sin A = cos A.
Từ đó suy ra:
A DC D .Ã ồ
Trong các công th ứ c tín h diện tích, thề tích, chúng ta phải cận thận,
đọc kỉ đẻ phân biệt giửa tích có hướng và tích vô hướng.
Trong khõug gian Oxyz, cho ba vectơ ~ầ, ~ề, ~è đồng phẳng. Trong
các khẳng định dưới đãy, khẫng định nào sai;
A. ( t . b ) . Ỷ = 0. B. b,-ử ,~ắ — 0 .
c. ['ế, 7?] .7? = 0 . D. ~ấ,~ề ."ế = 0 .
¥1 DỤ SJL5. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = (4; 3; 4), b = (2; —1:2),
-ỳ = (1; 2; 1). Trong các khẳng đừih dưới đãy, khẳng định nào sai;
A. B a vectơ ~ đ.lĩ, đồng phầng. B. ~ct, rề 1 1 ồ', ~è .~ằ
C.~ct=-1>+ 2.~ử. D. Cả ba khẳng đinh trẽn đ ều sai.
LÕỈi :ũ ĩẫ l. Ta có:
—ỉ-
b +2. = (2 + 2.1;-1 +2.2; 2 + 2.1) = (4; 3; 4) = ìt.
rề -fỉ rầ
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ lì -- (4; 2; 5), 1) = (3; 1 ; 3),
~ử = (—2:0; —1)- Trong các khảng định dưới đăy, khẳng định nào đứng:
A. ~ẩ: b ] r ề Ỷ ỉ) , a rè. B. :~ồ ~đ.
. ■ Ẵ Ta có:
( 2 5 5 4 4 2
í
-( 1 3 3 3 3 1
Suy ra:
~đ. b ,~ề = l.(—2) + 3.0 —2 . ( —l ) = 0.
:L"Ụ Ẽ .ry , Trong khõriggkm O xyz, cho ba điểm /1(1; 1; 1), B ( - 1; 7; -3). C'(2: I
Tỉm điểm D thuộc trục Oz sao cho hôn điểm A, B, c, D đồng phảng.
Aữ(l|2;0). B. z>(0;0; ?i).
c. D(0; 0; —3). D. Đáp án khác.
à Ồ ,à Ồ ].à Ồ = 0 (*).
Ta có:
à è = (-2; 6; -4 ) , à ằ - (1;0; -1) ;ÃỀ> = (-1; - l ; d - 1)
-6 -4 . —4 -2 -2 6
'ÃỀ,ÃC - ị = (-6; —6; —6).
{ 0 -1 - 11 1 1 I1 V0 /
Thay vào đẳng thứ c (*) ta được:
Đ áp ả n l ả B. □
’ : VTa loại ngay được đáp á n A vì điểm ỉ)(l ; 2; 0) không thuộc trụ c ()z.
T '. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm j4(1;0;0), fl(0; 1; 0), ơ(0; 0; 3).
Tỉm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
B. H{ 1;1;3).
“ l í ĩ 1) ’
9 9 3
c. H
19’ 19’ 19 a j í < ẳ ;ẳ ' ẳ i -
. Gọi H (a; 6; c). Vì H là trự c tâm củ a tam giác ABC n ẽ n ta có:
' Ã Ề .B Ễ = 0 (1)
BẺ.ÃỒ = 0 (2)
à ề , à ố ị J Ề = 0 (3)
Tkcó:
£>áp án ỉá c.
Khẳng định ở đáp án A bị loại vì lam giãc ABC khõng đều nên trự c
tâm H không trù n g với trọng tâm G’ ^ ; 1 củ a tam giác ABC.
A. 3 — B . s = \/3. c. s = y/2. 2
. Ta có:
k--------- L
à ẻ - (—1 ; —1 ; 1 ) ,ÃÔ = (—1 ; 0 ; 0 )
1 -1 _ì _!
1
=> [ l è , :AC
[ 0 0 0 -1 -1 0
TO đó ta suy ra:
( - 1)2 + ( -l)ã _ V2
Ãề,ÃỒ
Đ áp á n là D. □
; Néu không sử dụng tích có hướng, diện tích củ a tam giác ABC có
th ể được tín h theo công thức:
Ta có:
S4 W I = #
Như vậỵ chúng ta thấy rằng việc sử dụng tích có hưởng đ ẻ tính diện tích của
tam giác rất thuận lợi.
P h ư ơ n a p h ă p s iê u íấc g iả i t m c n g h iệ m m ôn Thám spbook.vn
Ăề,ÃỒ - { -1 1 1 -1 _1 -1
= (l;-2 ;-l).
V 0 -1 -1 -1 -1 0
Từ đó ta suy ra:
à ê,à Ố ] .A ủ
v 6 '
Đ áp á n là Đ. □
VÍ DU 2oSì2. Trong không gian Oxyz, cho tử diện AJBCD vớiA(l: 0; 0), B(0; 1; 0), ơ(0; 0; 3),
D (1; 1; 1). TÉnh độ d ài đường cao DH của tứ diện ABCD.
A. DH = — B. DH = c. DH D. DH =
19
19 \/Ĩ9 ' V Ĩ9 '
ZVn.A
D.AỈ3C 4
Ă Ồ .Ã Ổ I ị [Ã ồ , ÃỔ1 ÃÒ
DH = 0)
S&ABa 1
[ Ă ỗ , /1 (3 ’
2'
Ta có:
C - '-ĩsỀl TũếlP
ũ T ựÕ EÃT^OằK
0
ĩilằĩì TẬP ;?Ỉ,3L Trong không gian Oxyz, cho h a i vectơ ~ẽt = (a-i; Ị/i; 2 ]). 6
(^2i 1)2-, Z'ì)‘ Trong các m ệnh đè dưới đây, m ệnh đè nào sai:
y --^ _1. ^
A. Ỹ , T rã = "0 vỡi mọi vectơ a' và ^b .
-
—^ -“ )■ < —^
B. . 6 = 0 với m ọivectơ ¥ v à í),
cc.. ~ằ luôn cùng phương v ớ i"(?.
D. ~ầ,~ễ < Y ắ \. ~ử với mọi vectơ ~ct và ~i,
B.ẪI 'ÍẴP SLÍL Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ ~Ẻ = {! ■: / / , : I. 'tì
{x-2:y2; z2) khác ~0. Trong các k h ẳn g định dưới đây, khẳng định nào đúng:
te .tl , _ J .
Ị [ ^ .V l
B. — — rzr- lớn n h ấ t khi và chỉ khi góc giữa ~ẩ
ế và ủ đ ạt
at giá tri
trị nhỏ nl
nhất,
1^1 -ịb
c. nhỏ n h á t khi và chỉ khi góc giữa ~ấ và ~ề đạt giá trị nhỏ nhất.
1^ 1-
t 1?1_ A
D. -±-----nhỏ n h á t khi và chì khi góc giữa a và ò đạt giá trị lớn nhât.
\~ ẩ \. h
:-'P 3.S* Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ ~đ - {xi\yi\zi), l ĩ =
{%2 \y 2 \Z2 ) khác 7? và th ỏ a m ãn đẳng thứ c ( lỉ . b j = Õ*2. b 2. Trong các khẳng
định dưới đây, k h ẳn g định nào sai:
A. = 7?. B. Hai vectơ Ỹ vã ~ẽ cùng phương.
c. ± (Ý + "?). D.
&.M T ; â p %'?:. Trong không gian Oxyz%cho hai vectơ l ì = (1 ; 3; 5), lỳ = (—2; 1; 3).
Tích có hướng củ a hai vectơ ~ĩì và ~ử là:
A. (—4.13, ~ 7 ị B, (4, -1 3 ,1). c . (13; -7 , -4 ). D. (-7, -4,13)
Trong khõng gian Oxyz, cho vecto l ì — (3; 5; 1). Trong các vectd
l ì dưói đây, vectơ nào th ỏ a m ãn đẳng th ứ c [lì, 1?] = (-13; '7; 4)?
A. l ĩ = (2 ;-l;-3 ). B. Ỹ = (1; 3; -2).
c. "iỷ = (—2; 1;3). D. 1? = ( 3 ; - 2; 1).
Trong không gian O x y z , cho ba vectơ '■ứ = (1 ; 2; ~3), ~ử = (4; —8; 6),
vỉ = (7; -2; -3 ). Tính giá trị của biểu thứ c [ ìỷ] .vì.
A. 0. B. -72. c . 72. D. ơ\
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có góc A là m ột góc
tù. Trong các còng thứ c dưới đây, cõng thứ c nào sai:
A. - ~-AJ3.AC. sin A. B. SAABC = ị \[Ă Ề ,Ã ẽ
-. Trong không gian Oxyz, cho tử diện ABCD. Trong các cõng thứ c
dưới đây, công thứ c nào sai:
A. Vabcd = C [Ã è ,Ã ề ' .Ã ồ
6
B. Vabcd = Q B t.B Ỉ ! M
c* VaBCD = g D Ẫ .o è .D ê
c. ( ỉ.it).-ể = ữ . D. -~ẩ = 0 .
BẰS TÂF 2 .1 2 , Trong không gian Oxyz9 cho b a vectơ ~ấ = (1; 2; 4), b = (2; 0; 1),
- t = {-3 ; 2; rrr - m). Ba vectơ này đòng phẳng khi và chỉ khi:
A. m = —1. B. m = 2.
c. m Ỷ- -1 v à TO Ỷ 2. D. rri, = —1 h o ặ c m = 2.
IBẦ2 XẬP 2 .1 3 , Trong không gian Oxyz, cho bavectơ 7? = (3; 1 ; 3), ~b = (2; -1; 2),
"ế' —(1; 2; 1). Trong các k h ẳn g định dưới đày, khẳng định nào sai:
A. Ba vectơ ĩ t, ~Ỷ, ~è không đồng phẳng.
B. 7?,"?] ."ế =
c . lĩ, = ~ử + ~ử.
D. Cả b a khẳng định trên không đồng thời đúng.
BÀS TÂP %, 14. Trong không gian Oxyz, cho b a vectơ ~ẩ = (4; 2; 5), b = (3: 1; 3),
= (2; 0; 1). Trong các khẳng đ ịn h dưới đây, khẳng định não đúng:
A. B. ^: T | rè 7^0.
V . 1 1 £ ______ , 4.
c . Ba véctơ đ ã cho đồng phẳng. D. Cả b a khẳng đ ịn h trên đèu sai.
BÀI TẪF 2.HS), Trong không gian với h ệ tọa độ Oxyz, cho b a điểm yl(l; 1; 1),
B { -\) 7; -3 ), (7(2; 1;0). Tìm điềm D th u ộ c trụ c Ox sao cho bốn điẻm A, B, c , D
đông phẳng.
A. D(0;2;l). B. D(3;0;0).
c . L>(-3;0;0). D. Đáp á n khác.
BÂI TẬP 2« 18« Trong không gian Oxyz, cho b a điểm A(í; 0; 0), 5(0; 1; 0), C(0; 0; 2).
71111 tọa độ trự c tâ m H củ a tam giác ABC.
*•*(??!)• a»u;i:ạ>.
c . n (1 4-.ự). r. / 2 2
9 9 9/
1BẰ3 TẬP íẳ.17. Trong không gian Oxyz, cho b a điểm A(2;0; 0), B{0; 2; 0), C(0; 0; 4).
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp J c ủ a tam giác ABC.
A. s = — . B. s = \/ã. c . s = \/2. D. s =
íL ù
ịí ^ Trong không gian vởi hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ,4(0:1;1),
B (—1; 0; 2), (7(—l; 1:0). Gọi H là ch ân đường cao h ạ từ đỉnh A xuổng đường thẳng
BC. Tính độ dài củ a đoạn th ẳ n g AH,
/00
A. AH = — . B .A H = ự m . C .A H = V2. T>. AH = 2 ^ 2 .
5
i. ‘:d\'L : Tr ong không gian Oxyz, c.ho tứ diện ABC D với ,4( 1; ũ; 0), /?(0;1;0),
C(0; 0: 3), D(l; 1; 1). Tính th ễ tích V củ a tứ diện ABCD.
A. V = - . B. v = - . c . v = ~. D .v = ~ .
3 3 3 3
: Trong khống gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với ,4(0; 1; 1), £?(-l; 0; 2),
C { - 1; 1;0), D(2:1; -2 ). Tính độ đài đưòng cao DH của tứ diện ABCD.
A. DH = B. DH = -4=. C .D H = ^=. D. DH —
3 ựẽ V6 6
S.ĩiiS. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ vớí Ấ(0; 1; 1),
B ( - 1; I); 2), D (“ l; 1; 0), A'{ 2 \ 1; 5). Tinh thể tích V củ a h ìn h hộp.
A .v = - . B. V = c. K = 3- D. V = 2.
2 3
Bằl Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho h ìn h hộp ABCD.A’B’C'D’
với /4(1; 0; 0), £?(0; 1; 0), D{0; 0; 3), A'(l; 1; 1). Tính độ dái đường cao A’H c ủ a hình
hộp ABCD.A’B’C’D\
8 _ . 8 4 _ 4
A. A'H = — . B. A'H = -£ = . c . A'H = D. A 'tì =
19 \/Ĩ9 VĨ9
pháỉO sỉẫ u tấc q;ỉăỉ trẵ c 'ji€ỉầiiệm môiTi Toáĩi &pb£&ỉz.\w:i
Đ„ L ừ ỉ 'ĩ l l J k m e á ? ẨBI
(SìlẴI TB.M TẨP 2.1. Theo tĩn h c h ấ t củ a tích có hưởng ta có l ì , "?] vuông góc
, —Ỷ
vỡi cả hai vectơ a vã b . Do đó các k h ẳn g định A và B đèu đúng.
Mặt k h ác ta có:
-ỳ ->
[ ổ ,t] = a I . siĩìựct, b ) < \"c£ \.
T t,t]
| [ ^ , T ] | = 1^1. ị~ẽị .sin = Sin
in < 1.
lĩ "If
D ấu bàn g xảy ra khi và chỉ khi sin (V, iT) = 1, điêu đó tương đương với góc
giửa hai vectơ ~ầ và 1) being 90°. Vậy đáp án A lã đúng.
Đáp án tò A. □
/ . — / —>\ 1 ỉ>^ = 0^
'S2 bJ = 1 sin ^ ~ĩỉ, b j = 0 o
‘í , ' ? ) = 180°.
Đáp án ìá D. □
€ ': h B.ẰT J'Ệ:? Ta có:
3 5 5 1 1 3
> = (4;-13; 7.)
1 3 3 -2 -2 1
Đáp á n l à B .
4 -6 -6 2 2 4
[ ^ ] = ĩ = (0; 0; 0).
-10 15 15 —5 -5 -10
Đáp án là B. □
Gọi ~ử = {(1.\ b: íj). Ta có
•5 1 1 3 3 5
b c c (]. tt b
= (5 c — b\a — 3 r:;3 b — S a ) .
5c - b = -13
Í a —3c = 7
36 - ba = 4
2 -3 -3 1 1 2
[lự ] = 1 = (-1 2 ;-1 8 ;-1 6 )
-8 6 6 4 4 —8
Suy ra:
[ ĩ ì ,ĩ ì \ .vì = -12.7 - 18-C—2) - '16.(—3) = 0.
Đáp án là A r □
C hung ta dẽ thấy răng các đáp á n A( B, c đềư đứng. Vậy
đáp á n D là sai.
Đáp án là D.
Ta có thể giải thích trự c tiếp khẳng định D sai n h ư sau: Do góc giửa hai
vecto à ằ và ÃÔ chính là góc A (góc tù), do đó vế phải c ủ a khẳng định D là một
số th ự c ám, trong khi đó vé trái củ a k hẳng định D là m ột số thự c dương. n
v:,./.- Đ ã p ă n là C . □
-1 1 1 1 1 -1
~ ấ ,~ t = ( = ( - 3 ; - 2 ; l) .
1 2 2 0 0 1
V
Suy ra:
->•
õr, b -ỳ
(ĩ = -3.4 - 2(—3) + 1.7 = 1 Ỷ 0.
. —
( 2 4 4 1 1 2
T
1_
1
771 = —1
~ầ, b j r è = 0 2. (—3) 4- 7.2 —4(m2 —m) = 0 ^ rrì1 —m —2 = 0 *£>
m = 2.
Đáp án ỉà D. □
GiiẲlí BÀLl TÂiP 2 . 1 8 . Ta có:
2 5 5 4 4 2
~ấ,~ử = (1; 3; —2).
1 3 3 3 3 1
Suy ra:
|^Ổ\ .~ề = 1.2 -|- 3.0 —2.1 = 0.
ÃỔ,.4Ổ].ÃỔ = 0 (*).
Ta có:
à Ề = ( - 2 ;6 ;- 4 ) ,I Ổ = (1;0 \ - l ) ,A Ỏ = ( d - 1 ;-1 ;- 1 ) .
-6 ~4 -4 -2 -2 6
Ă ẻ ,Ã Ô = ( } 1 - ( - 6 ;- 6 ; - 6 ) .
L J V 0 -1 -1 1 1 0
Thay vào đẳng thứ c (*) ta được:
Đáp á n ỉn B . □
Đập án là c. □
Suy ra:
6 -4 -4 -2 -2 6
= {-6; -6; -6 ).
0 -1 _1 1 1 0
Từ đó ta được:
Đáp án là B. □
à è ,Ã Õ w
Ta có:
Ă è = (-1; - 1 : 1),ÃỔ = (—1;0;0)
! -1 1 0 -1 -1 -1
= (0; -1; -1 ).
{ 0 0 -1 -1 -1 0
s = \ f & + ( - l ý + ( - 1? = V 2.
Đáp á n là C . □
Ta có:
1
B Ẳ ,Ẽ ê] \b 1 , b õ
2 S a ABC _ 2 ‘
AH = (*)
BC BC BC
Ta có
BẰ = ( l ; l ; - l ) , s ổ = (0; 1; -2)
1 -1 -1 1 1 1
B Ằ ,B Ồ = { = (-l;2 ; 1).
L J V 1 -2 -2 0 0 1
Thay vào đẳng th ứ c (*) ta được:
\j ( ~ 1 ) 2 + 22 + 12 ựm
!)2 + l 2 + ( —2) 2 0
Đáp án là A. n
Ta có:
Từ dó ta suy ra:
2
V= |ỊãỒ,ÃỔ] .Ãổ = |3.0 4- 3.1 + 1-11
3'
Đáp án là c. □
Ta có:
3Vn Ãè,ÃÔ AD Ã ề , Ã Ồ .Ã ồ
DH = 4 1
1
0)
S aabc \ÃỀ,ÃỒ \ÃỒ,ÃỔ
2
Ta có:
1—1
1
1
-1 1 1 -1
à è ,à ô - ( = (1; - 2 ;- 1 )
V
o
o
T-------------- 1
(—1
T
-
1
nw - |1 .2 - 2 .ũ - l .( - 3 ) | _ _5_
v / la + (-2 )2 + - l 2 Vẽ'
Đáp án ỉà B. □
Tà có:
Ta có:
V = |1.2 - 2 . 0 - 1.4| = 2.
Đáp án là D. □
M ặt phảng (P) không đi qua gốc o và cắt các trụ c Ox, Oy, Oz làn lượt
tạ i A{a\ 0; 0), £(0; b\ 0), ứ(0; 0; c) với abc Ỷ 0 được gọi là m ặ tp h ẳ n g theo
đoạn chấn và có phương trìn h lã:
X y z
- + ị 4- - - 1.
a o n
Up = ■ri g,
• Nếu m ặt phẳng (P) vuỡng góc với đường th ẳn g d cho trước th ì ta oó th ể chọn
Tip = Ud 7^ 0 ,
trong đó ĩửd là một vectơ có giá n ằm trên đường th ẳn g d hoặc song song với
đường th ẳn g d.
• Néu ta tìm được hai vectơ không cùng phương ~ĩt; ~ứ cùng vuông góc với Up
thì ta có thể chọn Up =
• Nếu hai m ặt phẳng vuòng góc th ì hai vectơ pháp tuyén củ a hai m ặt phẳng
đó củng vu õng góc.
• Nếu đường th ẳn g AB thuộc m ặt p h ẳn g (P) hoậc đường th ẳn g AB song song
với m ặt p h ẳn g (P) thì Up _L Aồ.
Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho m ặt phẳng (p) vuõng góc
với trục Ox. Vectơ nào dưôi đ ă y là một vectơ ph á p tuyến của (P) ?
A. TỈ ì = (0 ;ũ; 1 ). B. "^ 2 = (0 ; 1 ;0 ). c. ~r? 3 = (2 ;0 ;0 ) - D. "7 ^ 4 = (0 ;0 :0 ).
Trong khõng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) vuông góc
với hai m ặt phẵng (Oxy) ưà (Oyz). Vectơ nào dưới đáy là một vectơ pháp tuyển
của (p )?
A.~ĩti = (0; 0; 1). B. l ì 2 = (0;-1; 0). c. 7^3 = (1:0; 0). D. l ì 4 = (0; 0: 0).
Bài toán nảy sử dụng m ột két quả quen thuộc: "Nếu hai m ặt phẳng
cắt n h a u cùng vuông góc với m ặt phẳng th ứ b a th ì giao tuyến củ a chúng củng
vuông góc với m ặt phẳng th ứ ba đó".
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m ặt phẳng (P) song song
với mặt phẳng (Oyz). Khẳng định náo dưới đây ỉá đúng:
A. Mặt phấng (Pì đ i qua gốc tọa độ.
B. Mặt phẳng (P) vuông góc vói trục Oy.
c. Mặt phẳng (P) song song với trục Ox.
D. Mặt phẳrtg (p) cô một ưectơ pháp tuyến là 1 ' = (1; 0 ; 0).
. Vì m ặt p h ẳn g (P) song song với m ặt phẳng (Oyz) nên (P) vuông góc
vối trụ c Ox. Do đó (P) có m ột vectơ pháp tuyến là = (1; 0:0).
Đ áp án là D. □
Trong không gừm với hệ tọa âộO xyz, chom ặt phăng (a)có phương
trinh tổng quát ỉà: ax + by + cz + d = 0. Vôi a, b, c, d tùy ý,vectơ náo dưới đây ỉuôn
là một vectơpháp tuyển của (a):
A. it —(ma\mb:mc) với m / 0 .B. ĨỲ —(rna\ mb; rnc) ƯỚÌ m t R.
c. it = {ma; —
mb;me) với m^o. D. 1Ỉ = (—a; b:,c).
:. Đ á p á n là A . □
PhĩẨơng ĩữháp siêu iếc giải trắc nghiệm mãn Toủn spòooỉkvVn
17Í 1DỤ 3.5, Trong không gian ưới hệ tọađộO xyz, cho m ặt phảng (a) : 3x—Z+ 2 —0.
Vectơ nào dưới đ â y là một uectơ p h á p tuyến của (a)?
A . l ì = (—1; 0; —1). B . ĩ t = (3 ;- l;2 ) .
c. 7t = (3; —1; 0). D. ĩ ì = (3; 0; —1).
ÌLÚỈ GĨẴỈ. Đ á p á n lả D. □
Nhận xét: Khi xác đ ịn h tọa độ c ủ a véc tơ pháp tuyến củ a m ặ t phẳng, chúng
ta không qu an tâm tới hệ sổ tự do.
VỈ E'ĩj 806, Trong hệ tọa độ Oxyz, cho m ặt phâng («) : + 2y + 4 —0. Vec.tơ náo
dưới đ â y là một vectơ phá p tuyến của (a)?
A .ĩì = (1; —2; 0). B .lt = (—1;0;4). c. lì = (-1; 2; 4). D .lt =(1; 2;0).
'LÕỈ GỈẢĨI. Từ phương trìn h củ a m ặ t p h an g (P) ta suy ra m ặt phảng (P) có một
vectơ p h áp tuyén là ĩĩp = ni = (-1; 2; 0). Do đó 712 = -râì = (1; -2 ; 0) củng là một
vectơ p h áp tuyến của m ặ t p h ẳn g (P).
Đáp án là A . □
¥ Í BỤ S.7. Trong không gian vôi hệ tọa độ Oxyz, m ặt phảng nào dưới đ â y nhận
vectơ i t = (—2; 1; 0) ỉà một vectơpháp tuyến ?
A. —2x + y + z = 0. B. 2x —y + 1 = 0.
c . X — 2y — 0. D. —2x + 2 = 0.
LÚĨ GSẴS. Đ áp á n ỉà B. □
'ví DỤ s ,s , Trong khõng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m ặt phẳng (Q) song song
vời m ãt phổng (P) : - — ^ “ 1. Vectơ nào dưới đây là KHÔNG lă vectơ pháp
1 2 3
tuyén của (Q)?
A. Ui — (1; —2; 3), B .r ử i- (6; —3; 2).
D . ĩửa = (-6; 3 ;-2 ).
LÕI Gĩìảl, Phương trìn h c ủ a m ặt p h ẳn g (P) được viét lại dười dạng:
6x —3y -t- 2z —6 = 0.
I , . ;, Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m ặt phẳng (P) song song
với m ặt phẳng
(Q) : 4x - 4y + 2 z + ỉ — 0.
Tìm tất cả các ưectơpháp tuyển ~n của m ặt phẳng (P)r à có độ đái bằng 3 .
A .T t = (4;-4; 2).
B. ~rt = (2; 2; 1).
c. lì, - (2 ; —2; 1 ).
D . l ì = (2; —2; 1) hoặc lì, = (-2; 2; -1 ).
y..ÁẼ Vì m ặt phẳng (P) song song với m ặt phẳng (Q) nên ta có:
với k 0.
Mặt khác, do ~ĩỉ có độ dài bằng 3 nên ta có:
Loại đáp án A vỉ độ đái của vectơ trong phương án đó bằng ỰẶ? -b (“4 )2 + 22 = 6.
Cả hai vectơ ở các phương án B và c cùng song song với UQ và cùng có độ đài
bàng 3 nên ta chọn đáp án Dỉ
'vĩ ”
ù :ụ S.'ML Trong không gừm với hệ tọa độ O xyzf cho m ặt phảng (P) đi qua 3
điểm A ( 1; 0; 1), B(0; -1: —3), C(3; 2; 5). Vectơ nào dưới đây là một vectơpháp tuyến
của m ật phẫng (p)?
A . l ì = (1;-1;0). B . ^ = (1;1;0).
c . n = (4; 4; 0). D .^ n — (2; 2; - í ) .
Ta có
—1
-1 -1
1
1
-4 -1
►
Ă Ề :Ă ê - ( = (4;-4:0).
■ { 2 4 4 2 2 2
Ta chọn
Up = Ã Ề ,Ã tjị = (1; —1;0) .
Đ áp án là A . □
1't l.yụ :'■*' '', Trong không gian O xyzt cho m ặt phẳng (P) vuông góc với m ặt phẳng
(Q) : X + y - 3z —0, đồng thời (P) song song với true Oz. Vectơ nào dưới áãy là mội
veciơ p h á p tuyến của m ặt phấng (P)?
A. l ì = ( l; l ; - 3 ) . B. i t = (0;0; 1). c . 7? = (1;-1;0). D. ĩ ỉ = (1; 1;0).
Ta chọn
_y -rK
v,p — nQ, k =
ị 1 -3 -3 1 1 1 = (1;-1;0).
ĩ 1
V 0 1 1 0 0 0
Đ áp án là c. □
X —my + (m + -1-1 = 0; X -r y + 2z = 0.
Với những giá trị nào của m thỉ m ặt phẳng (P) vuõnq góc với m ặt phẳng (Q).
A Vi = -1 . B. m = 0.
c. m —-7 . D. Khổng có m íhỏa m ãn bài toán.
, Ta có: 77^ - (1; -m :m H- 3), 7Ĩộ — (1; 1;2). Hai m ặt phẳng (P) và (Q)
vuông góc khi và chỉ khi
P hư ơ n g p h áp giải: Dựa vào bài toán ta tìm m ột điểm Mư(.x-0: v/u; Z(j) thuộc m ặt
phảng (P) và tìm m ột vectơ ph áp tuyến 77í = (A: B: C) củ a m ặt phẳng (P). Sau
đó viết phương trìn h tỏng q u át củ a m ặt phẳng (P):
ĩỵhận xé t: Với nhữ ng bãi tập m ang tín h lỹ thuyết n h ư vậy, chúng ta cần xem
xét tới vị trí tưdng đổi củ a các yếu tó: p h â n biệt, nàm trong n h au , chéo n h a u
1*• •
Đ áp á n là B, □
Nkếtâ. xét: Cho trước điểm A và véc tơ~n tồn tại duy n h ấ t m ột m ặt phẳng đi
qu a A và n h ậ n ĩ t làm véc tơ ph áp tuyến.
T h ủ £hwậ£ c h ọ n ĩ ú i ^ i k đ á p ăn: Mặt phảng ax-\-by + cz-\-d = Q với véc tơ pháp
tuyến tương ứng ~ĩỉ thi "r?||(a, b}c).
TO đó lo ạ i đ áp án A. B ấm m áy kiểm tra thi thấy hai m ặt phẫng ỏ đáp án C]D
không đi qua điểm (1 ; 1 ; -ỉ).
... Trong khõng gian vời hệ tọa độ Oxyz, phương trinh của m ặt phảng
(a ) đí qua điểm A(100; 2016; 3) và có vectơ pháp tuyến 1Ỳ = (0; 0; I) íà;
A X -\- y + 2 - 107 = 0. B. z — 3.
C..T = 100, D. y = 2016.
. Phương trìn h m ặt phẳng (a):
Đáp án là B. □
M ặt phẳng đi qua A n h ận véc tơ pháp tuyén l ì (a; b) c) có hai tọa độ
bằng 0 thì phương trìn h củ a phẳng có đạng:
• X = Xa néu b — c = 0;
• y = pA nếu a — c = 0;
• z = ZẠ n ếu a =■• b — 0.
Trong không gian vôi hệ tọa độ Oxyz, phương trinh m ặt phẳng (P)
đi qua điểm ,4(1; 1; 1) vă c ó vectơ phăp tuyến cùng phương với véc tơ l ì = (2; 2; 4)
ỉà:
A X H- y + z — 3. B. X -f y -í- 2z = 4
c . 2x -I- 2y H- 4z = 4 D. —2:r —2y —4z = 4
. D o m ặ tp h ẳ n g (P) có vectơ pháp tuyến cùng phương với vectd ĩt(2\ 2:4)
nẽn ta có th ể chọn
ĩĩp= 2^ = (!; 1:2)-
Mặt khác m ặ t phẳng (P) đi qua điẻm /1(1; 1; 1) nén phương trìn h củ a m ặt phẳng
(P) là:
l.(.T — 1) + l . ( y — 1) + ‘2 { z — l ) = Q X + y + '2z — 4
Đ áp á n lả B. □
7 'I .' 'Ụ 8* ỉ. 3* Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình m ật phẳng
(a) : X 4- 2y - 2 - 3 = 0 và điểm A(l: 0; 1). Viét phương trinh m ặt phẳng {$) đi qua
A và song song vôi (q).
A. X + 2y — z ™0. B. X 4- 2y 4- z = 0.
c , X — 2y —£ —0. D. X 4- 2y — z = 1.
1 ■Ở- G-slJyi. Vì hai m ặt phảng (,ổ) và ị a) song song n ên phương trin h m ặt phảng
(ổ) có dạng:
X -\-2y —z-\- D — 0 với D Ỷ —3.
a x H- by -h c z -f m = 0
với m 7^ d.
Loạỉ các đ áp án Bt D LÙcác m ạí pftẳng đo
/chống đi qua A t
Loaỉ c DLm ặt phẳrtg đó /chóng song song với m ặt phẳng (a).
T: ' Ọ Trong khõng gian Oxyz, cho hai điểm ,4(0; 1; 1) và B (2; 3; 5). Viết
phương trình m ặt phẳng (a) di qua A và vuông góc với A B ,
A. X H- y H- 2z —3 —0. B. X 3y -f 42 —7 = 0.
c. X+ I/ H- 2z — 6 = 0. D. X -\- 3y 4z — 26 — 0.
liAĩi ■ Vì m ặt p h ẳn g (a) vuông góc với AB nên vectơ pháp tuyên 71^ củ a (o)
cùng phương vởi Ãề.
Tà có: Ã ằ = (2; 2; 4), sưy ra ta có th ể chọn rĩt = (1; 1; 2). Khi đó, phưdng trin h
m ặt phẳng (a) là:
Đáp án ỉà A. □
h-PriCíĩ:
Nếu m ặt phẳng (P) vuỏng góc với đường th ẳn g AB th ì ta có thẻ
chọn:
nP = A ồ.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A{ —2; 0; 4) và B ị2; 2; -2 ). Viết
phương trinh m ặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB.
A. 2x H- y —Zz 4 - 2 —0 . B. 2x —y — 'òz = 0 .
c. 2x H- y —3z —2 = 0. D. y = 1,
Vĩ =
_ ZA + ZB 4 - 2
— ---- :---- —------- ^ 1
2 2
‘2a: 4- (y — 1) — 3 (z — 1) — ũ ^ 2.T + y — 3 z + 2 = 0.
Đ áp án íả A . □
Trong không gian Oxyz, viét phương ừinỉĩ m ật phẳĩig (à) song song
với m ặ tp h ẳ n g (/?) : X + y —2z + 4 = fl đồng thời cất các trục O.T, Oz lần ỉượt tại hai
điểm M, N sao cho M N = \fĩ>.
A. X+ y —2z + 2 = 0. B. X + y —'2z — 2 = 0.
c. X + y —2z ± 2 —0. D. 2x + y —2z + 2 = 0.
PỈTiểQĩng phã& siêu éểc giải trắc nghiệm môn Toán 3 £ ‘h & & u . ? m
trong đó D í 4.
Theo giả thiết, m ặt p h ẳn g (a) cắt hai trụ c Ox,Oz tạ i hai điểm M ,N suy ra
M (-D \ ũ;ũ) vả N{0;0; —).
Ám/_____________________
TỈÌÂ ÓỈK7ĨI ìik a n k -ããp ê.rc Loại D vi m ặt phẳng đó không song song vời
m ặ tp h ẳ n g (Ị3).
Thử đáp án ta thấy được cả hai m ặt phẳng X+ y - 2 z ± 2 — 0 đều ửiỏa m ãn.
'VẾ lứ:v Trong /chông gian ƯỚĨ hệ tọa độ Oxyz, cho điểm ,4(0; 0; 2) và hai m ặt
phẳng (a i) : .r —y + 3 —0 và (ữa) : y - z + 3 = 0. Phương trinh m ật phẳng (a) đi
qua điểm A và vuông góc với hai m ặt phẳng (ai) và (a2) ỉà;
Ả.t X y z — 2 = 0. 2 x -\- 2y ■4’ 2,z -t- 3 = 0.
c . X — y — z + 2 = 0. D> X H- y - z 4- 2 = 0.
Ta có:
Tk chọn:
nì. = = (1; 1; 1) ■
Suy ra phương trìn h m ặt p h ẳn g (a) là:
1 ( x — 0) + 1 (y — 0) + 1 ( z — 2) = 0 X+ y+ z —2= 0.
Đ áp án là A. □
4 = \ M ^ ,^ a} = ( - 2; 3; 12).
Mặt p h ẳn g (/?) đi qua M( 1:2:0) và n h ận iĩ|(-2 ;3 ; 12) làm véc tơ pháp tuyén,
phương trin h củ a m ặ t phẳng (ft) là:
Đ áp án là A. □
Tương tự bài tập trước, ta sẽ lây tích có hường Mĩề và véc tơ pháp
tuyén củ a (a).
; ■ (%■:,: Loại B vì m ặt phẳng không đi qua M.
Loại c vì m ặt phẫng không đi qua N.
Loại D vì m ặt phẩng không vuông góc với m ặt phẳng (a).
'' ’ ,: , •<,, Trong không gian vởi hệ tọa độ Oxyz, phương trình của m ặt phẳng
(a) đi qua b a đỉểmẨ(3;0;0),£?(-!; 1;1) u à C (-3 ;l;2 ) là:
-A. X 3y -ị- z —3 = 0. B, X H” 2y 4" 2z —3 ™0.
c. X 2y 2z + 3 = 0. D. X — 2y 4 ^ — 3 ^ 0.
n t = Ã ê ,Ã Ô = (1; 2; 2).
I (x - 3) + 2 ( y - 0) + 2 ( z - 0) - 0 X + 2y + 2 z - 3 = 0.
Đáp án là B. □
1V ' -’' Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của mặt
phằng (P) đi qua ba điểm Ảí(l; 2; 3) vă chứa trục Ox.
A. 3X —z = 0. B. 2x —y = 0,
c. :ịy - 2 z =0. D. 3y + 2 z - 12 = 0.
Ta có th ể chọn:
Up = Õ Ã ỊỸ ] = (0; 3; —2).
Suy ra phương trĩn h m ặt phẳng (P) là:
0 0 - 1) + 3 (y - 2) - 2 (z - 3) = 0 o- 3y - 22 = 0.
Đáp án là c. □
. Bài to án có thể giái theo cách sau: VI m ặt phảng (P) chử a trụ c Ox
nên phương trìn h củ a (P) có dạng:
by + cz —0.
Trong khõng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua ba
điểm /1(1; 0;0), B{0;2;0) UÓC(0;0;3).
A. íịr + 3y + 2z —6 = 0. B. 0.7; + 3y + 2z + (i = 0.
c. 6.r —Sy + 2z —6 = 0. D. 6.X4- 3y —2z —6 = 0.
(«): Y 4- —+ —— I o Qx + 2z —6 —0.
.1 z
Đ áp án là A' c
. Trong không gian vôi hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm >1(0; 0; 6), £?(0; —3; 0)
và (7(6; 0; 0). Phương trình nào sa n đây kh ôn g ỉà phương trình của m ặt phẳng
(ABC)?
A r X — 2y H- z ~ 6 = 0.
c. X 2 y H- z — 6 = 0.
6 3 6
Phương trìn h m ặt p h ẳn g chắn {ABC) là:
V .2 ~
77 ■+■ 1 X —2y z —6 = 0,
6 - 3 6
Đ áp án là c. n
\ĩí. DỤ 3,28» Trong không gừin O xyz, gọi Ai, A't, Az ỉằn lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm A (2; 3; 4) trẽn các trục Ox, Oy, Oz. Trong các khẳng định sa u đãụ,
khẳng định nào sai:
A. ()Ầ = OÁj + OA2 ~t“ 0 A3-
B. Phương trirth m ặt phẳrtg (A 1 A 2 A 3) là: ^ 4-1 ■+■~ = L
c> Thể tích của tữ diện OAĩ A2A3 bằng 4.
D. Mặt phẳng (A]_A2Az) đi qua điểm A.
EJ0X G'iSz VI A ị ;A2; A 3 làn lượt là h ìn h chiếu vuõng góc c ủ a điểm A(2; 3; 4) trên
cãc trụ c Ox, Oy, Oz n ẽn ta có
Từ đỏ suy ra các kh ẳn g định A và B là đúng. Thể tích củ a khối tứ diện OAị Ả2 Ả:\
là:
VoAìAi A-a = Tị-OAs.S&oA^ = -O A 3.CM1.OA2 = “ -4.3.2 —4.
ỏ 0 0
Vậy khẳng định c là đúng,
Khẳng định D là sai do
A- 3 + 2 + ĩ = L % + f +
c. - + - + - = 1. D .3x + ‘2y + z = u .
9 6 3
LỞI ữsẫĩ. Gọi i4(a; 0; 0). B(0; b; 0), C(0; 0; c). Vì M lã trọng tâm c ủ a tam giác ABC
n ên ta có:
Xa + %lì + Xc — f (i + 0 + 0 = 3.3 í 0= 9 í /1(9; 0; 0)
s VA + VB + Vc = 3VM ^ \ 0 + ỉ) + 0 = 3.2 44“ < 6 = 6 => { B( 0; 6; 0)
Ị Zjị 4- ZỉỊ + Zc = ^ 0 + 0 + c = 3.1 c = 3 (7(0; 0; 3).
c . 3 x -ỉ- 2y -h z — 1. D. X y z — G = 0.
Đ . X + 2y + 2z - 9 = 0.
Đ áp án là A. □
Tử diện ABCD được gọi lã m ột tứ diện trự c tâm néu các cặp cạnh
đối diện củ a chúng đõi m ột vuông góc. Một tính chất tốt củ a tử diện trực tâm
là hình chiếu vuông góc củ a m ột đỉnh trên m ặt đối diện là trự c tâm củ a m ặt
đối diện đó. Trong bài này, do OA, OB, o c đối m ột vuông góc nên ta suy ra được
OABC là một tứ diện trự c tâm . Từ đó theo giải thiết ta có ngay OM là vectơ
pháp tuyến của m ặt phẳng (ABC).
Loại các đáp ă n B và D ƯỈ các m ặt phẳng đó
không đi qua điểm M.
Loại đáp án c vì m ặt phẳng đó cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm
A{0 ; 0; 0), 5(0; 3; 0 ), C(0; 0:6) uà Ã Ể .Ẽ Ô ^ 0.
Trong không giart Oxyz, cho ba điểm thay đổi A(a; 0; 0), 5(0; ỈK0),
C(0;0; c), trong đó a, b, c khác 0 và thỏa m ãn điều kiện hc 4- 3ac — 2ah ahc.
Khoảng cách ỉớn nhất từ o đến m ặ tp h ẳ n g (ABC) ìă:
A \/6. B . \/Ĩ4- c. —L=. Đ. Không tồn tai
V 14
Dáu bằng xảy ra khi và chi' khi H trũ n g với M. Vậy khoảng cách lớn n h át lừ o
đén m ặt phẳng (ABC) bẵng ỰĨÃ.
Đ áp á n là B. □
Để tìm được các bài to án cực trị về h ìn h học, có m ột cách hiệu quả
là từ giải thiết chúng ta đi tìm các yếu tố cố định của bài toán, rồi từ đó tim
cách đ án h giá thõng qua các yéu tố cố định đó.
Trong không gian Oxyz, cho m ặt phảng (P) thay đổi nhưng luôn đi
qua điểm M (3; 1:2) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, c (khác
O). Giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC là:
A. 6. B. 27.
c . 81. D. Không tồn tại.
. Gọi A(a; 0; 0), B(0; b: 0 ) , C(0; 0; c), trong đó a, b, c > 0. Phương trình của
m ặt phảng (P) là:
Xy z
- + T + * = 1.
ab c
Theo giả thiét ta có:
Ta có:
VoA B C — ^O C.S^ oab — ~OA.OB.OC —
3 6 ti
Theo b á t đẳn g thử c Côsi ta có:
3 1 2 /3 1 2
1 = — h T H— ^ 3 A/ —.—.—=£* abc^ 27.6 V o A tìc ằ 27.
ữ 0 c (V (l V c
a =9
Dáu bằn g xảy ra khi và chỉ khi: “ = 7- b =3
a b
c = 6.
Đáp án lá □
Phưđng pháp siêu tếc gỉẵí trắc nghiệm Wíốn Toán S3'book.íỉĩĩ
BẰă TẴi® 3 ,1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m ặ t p h ẳn g (P) đi qu a
điểm M 0 (xo; Uo'iZn) và có véctơ ph áp tuyễn ~rt = (Ạ ũ , C). Phương trìn h tổng quát
củ a m ặt p h ẳn g (P) là:
A. ÁXũ Byị) H- c Zũ = 0.
B. A{x - y0) + B{y - z0) + C{z - ,r0) = 0.
c . A{x + Xfì) + B(y + j/o) + Cịz + zò) = 0.
D . A ( x - rco) + B ( y - y0) + C { z - z a) = 0.
BẦỈ TẪP 8„2. Trong khống gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m ặt phẳng {P) đi qu a
điểm Md( - x 0; Vo', -2d) và có véctơ ph áp tuyén ĩ t = (A, - B , C). Phương trìn h tổng
q u át củ a m ặt phẳng (P) là:
A. A ( x + Xu) — B ( y — j/ũ) + C ( z + Zo) = 0.
B . A { x - Xo) - B ( y - yo) + C { z - Za) = 0.
c . A{x - a:0) - B(y + y0) + C(z - zữ) = 0.
D . A { x + :co) — B { y + Vũ) + C { z + Z(j) = 0.
ÍBẰii I Ậ ìP 8.3. Trong các k h ẳn g đinh dưới đây, khẳng định nào đúng:
A. Mỗi m ột m ặt p h ẳn g chỉ có duy n h á t m ột vectơ pháp tuyén.
B. Mặt p h ản g (P) ho ãn toàn được xác định khi biểt m ột điểm A thuộc (P)
và biét một vectơ p h áp tuyén củ a m ặ t phảng (P).
c. M ặt p h ẳn g (P) h o àn to àn được xãc định khi biết m ột điểm A thuộc (P)
và (P) vuông góc với m ột m ặt p h ẳng (Q) cho trước.
D. M ặt p h ản g (P) h o ãn to àn được xác định khi biét m ột điểm A thuộc (P)
và (P) song song với m ột đường th ẳng d cho trước.
BẢI TÃP 8 .4 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định não sai:
A. Phương trin h củ a m ặt p h ẳn g (P) đi qua điểm Mo (.To; yo'<Zữ) và có một
vectơ ph áp tuyến n ị = {A; B: C) là: A(x —Xo) + - y0) + C{z - Z(i) = 0.
B. Nêu hai m ặt p h ẳn g vuông góc th ì h ai vectơ pháp tuyén c ủ a chúng cũng
vuông góc.
c . Nếu h ai m ặt p h ẳn g (P) v à (Q) có h ai vectơ pháp tuyến bằng n h a u thì
chúng song song.
D. Néu h ai m ặt phẳng cắt n h a u th ì h ai vectơ pháp tuyén củ a chúng không
cùng phương.
. Trong không gian Oxyz, cho m ặ t phảng (P) vuông góc với trụ c
Oz. Tìm tấ t cả các vectơ ph áp tuyến củ a (P).
A. ĩ t — (m: m; 0) vỡi m 0, B. l ỉ = (0; 0; 1).
c . T? = (0;0;m) vớim Ỷ 0- D, 7? = (0; 0; -1 ).
j' I: 8 .C. Trong không gian Oxyz, cho m ặt phẳng (P) song song với m ặt
phẳng (Ọ) : 4x — 4y ~ 2z — 1 = 0. Tim tá t cả các vectơ pháp tuyến l ì củ a m ặt
phảng (P) và có độ dài bằn g 3 .
A . i t = (4 ;-4 ;-2 ).
B. i t = (2; 2; - 1) .
c . ĩ t = (2 ; —2 ; —1 ).
D. i t = (2; —2; -1 ) hoặc 7? = (—2; 2; I),
ĨELầí T.&F So lộ . Trong không gian với hệ trụ c tọa độ Oxyz, cho m ặt phẳng (a)
có phương trìn h ax + by + cz + d = 0 với id' + Ịp- + c2 > 0). M ệnh đê nào dưới đây
không đúng?
A, ~rỉ — (tt; fr; c) _LĂỒ VẠ 5 € (ft).
B. Néu nt là véc tơ chỉ phương củ a (d) (đường th ẳn g nàm trong m ặt phẳng
(q) ) th ì ~rt = (a; 6: c) ±rẳ.
được gọi là vectơ chỉ phương c ủ a m ặt phẳng (a).
D. ĩ ỉ = (a; Ễ>;c) được gọi là vectơ pháp tuyến c ủ a m ặt phẳng (a).
T.Í' ■ru Trong khồng gian Oxyz, phương trìn h tỏng quát c ủ a m ặt phẳng
{Oxy) là:
A. X = 0, B. y = 0, c . z = 0. D. X + y — 0.
Trong không gian Oxyz, phương trin h tổng q u át củ a m ặt phẳng
(Oyz) là:
A. X = 0. B. y = 0. c , z = 0. D. J/ -Ị- 2 = 0.
: :: V '■* Trong không gian Oxyz, phương trìn h tổng quát củ a m ặt phẳng
(p) đi qua điểm M (l; ” 2; 3) và song song với m ặt phẳng (Oxy) là:
A. x=ì. B,y = - 2 . c. 2 = 3. D. 2+3 = 0.
TvM . r . Trong không gian Oxyz, cho m ặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 3; 4)
và song song với h ai trụ c Ox, Oy. Phương trin h tỏng quát củ a m ặt phẳng (P) là:
A. X = 2. B. y “ 3.
c . 2&+ 3y + 4z - 29 = 0. D. 2 — 4 = 0.
.{■'? Trong không gian Oxyz, phương trìn h củ a m ặt phẳng (a) đi qưa
điểm A(ì\2; -1 ) và có vectơ ph ảp tuyến l ĩ — (1; 1;2) lã:
A. X -f y -f 22 —1 = 0. B. X -1- y - 2z — 1 = 0.
c. £ —y -1- 2# —1 = 0. D. .X-b y + 2z + 1 = 0
V. ! J Trong khống gian ttayz, phường trìn h củ a m ặ t phang (a) đi qua
điểm /1(2017; 2016; 2018) và có vectơ ph áp tuyến ~ĩt = (1; 0; 0) lã:
A. + ^ 0 B. z = 2018 c . :/; = 2017 D. y = 2016
-S\, J.V (^4 '.i: 7 '1
Trong không gian Oxyzt cho hai
điểm ,4(0; I; 1) và s ( l; 2; 3). Viết phương trìn h m ặt phẳng (a) đi qua A và vuỏng
góc vời AB.
A. X 4- y 4- 2z —3 = 0. B. .7; + 3y -h ị z —7 = 0.
c . X + -y -I- 2z “ 6 —0. D. X -|- 3y + 42 —26 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho phương trình m ặt phẳng ((.*) :
2x 4- 3.Í/ - ìz - 2 = 0 và điém A(0; 2; 0). Viết phương trìn h m ặt phẳng (./3) đi qua A
và song song với (a).
A, 2x -I- 3y - iz H- 2= 0. B. 2:/; +- Zy - 4z - 6 = 0.
c . 2x + 3y - 4z ™ 3 = 0. D. 2x + 3y - ìz - 5 = (J.
Trong không gian Oxyz, cho hai điễm /1(-2;G;4) và £(2; 2; -2).
Tìm tập hợp các điềm M cách đều hai điểm A vã B.
A. 2x 4- y —3z H- 2 = 0. B. 2x —y — = 0.
c . 2x + y - : i z - 2 = 0. D. y = 1.
Trong không gian Oxyz, viél phương trìn h m ặt phẳng (tt) song
song với m ặt p h ẳn g (/?) : X - y + 2z - 1 = 0 đòng thờỉ (tt) cát các trụ c Ox, Cty lần
lượt lại hai điếm M .N sao cho M N = 2\/2-
A. X —y + 2z —2 —■0 B. X —y 4- 2z + 2 = 0
c . X —y + 2z ™0 D. £ —y -b 22 =b 2 = 0
: ! ĩ1.; Trong không gian Oxyz, phương trìn h m ặt phảng (à) đi qua
điểm /1(1; 0; 5) và có vectơ ph áp tuyển vuông góc với ~ĩt = (1; 2; 1)\rằ = (2; 2; 3) là:
A. Ax —y -\-2z — ữ. B. Ax —y —2z 4- 6 = 0
c . 4x —y —2 z —6 —0 D. —2x —2y —4z = 4
Fĩi.ươ:íWi p h á p BỈẽu tốc giải trếs inghiệm mên. J\ữãĩi spfaữũ>k.vrc.
EẰ3 TẬP S.2B. Trong không gian Oxyz, lập phương trìn h củ a m ặ t phẳng (P) đi
qua điểm A (-2\ -1 ; -3 ), đồng thời vuông góc với hai m ặt phẳng
(Q) : X + y — 3z — 0, (R) : 2x — y — z — 0.
A. 4 x + 5y + 3z + 22 = 0. B .4 x — 5y + 3-ĩ — 12 = 0.
C .2x + y + 3 z - 2 2 = 0. D. 4x + 5y + 3z - 22 = 0.
BẦJĨ TẪP 8.2S. Trong không gian Oxyz, lập phương trìn h củ a m ặt phẳng (p)
đi qua điểm A( 1; -1; 1), vuông góc với m ặt phẳng (Q): X + 2y - z + 1 = 0 và song
song vời trụ c Ox.
A .y + 2z - 1 —0. B. y - 2z + 3 = 0.
c . rr —1 = 0. D. J/ + 22 + 1 = 0.
BẰS 7.Ã1?1 Trong không gian Oxyz, cho điểm /1(1:0:0), 1;0) và m ặt
phẳng (a) : -2 x - y + z + 3 = 0. Phương trìn h m ặt phẳng (P) đi qua hai điềm
.4, B vã vuông góc với m ặ t phẳng (a) lã:
A. X + 2y + z — 1 = 0. B. X + y + 4z —1 = 0.
c . X + 2y + iz — 1 = 0. D. X + y + z — 1 = 0.
BẰĨi TẬT SoSSỉ, Trong không gian Oxyz, lập phiíơng trìn h c ủ a m ặt phẳng (P)
đi qua điểm M (1; 2; 3) và chứ a trụ c Oz.
A. 3x —z = 0. B. 2x —y —0.
c . 3 y - 2 z = (). D. 2x + y - 4 = 0.
SÃi 'IẪF S,29o Trong không gian Oxyz, lập phương trin h củ a m ặt phẳng (P)
đi qu a hai điểm A(l; "1; ].), S(2; 1; 0) và song song với trụ c Ox.
A. y + 2z - 1 = 0. B. y - 2z + 3 - 0.
c . ar —1 = 0. D .y + 2z + ĩ = 0.
BẰÍÍ TẬP S.8©. Ttong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A{1\ 2; 1),
B (—2; 1; 3), C(2; —1; 1), D(0:3; 1). Viết phương trìn h m ặt phẳng (P) đi qua A, B và
khoảng cách từ c tởi (P) bằng khoảng cách từ D tới (P).
A. 4x + 2y + 7z - 15 —0 hoặc 2x + 3z —ĩ) = 0
B. 4x + 2y + 7z - 15 = 0 hoặc 2x + 4z - 5 = 0
c. 2x + 32 - 5 = 0
D. —4x + 2ị/ + 72 - 15 = 0
Trong không gian Oxyz, m ặt phẳng (a) nào dưới đây đi qua ba
điểm .4(1; 0; 0), B{0; —2; 0) và C(0;0; -3).
A. 6x — 2y — 2z + 6 = 0. B. G.i; —3y — 2z — 1 —0.
c . 6* - 3y - 2,: - 6 = 0. D. 6.7; - 3y - 2z 4- 3 = 0.
■í : Trong không gian Oxyz, gọi -1.: /12: ••!.> làn lượt là hìrửi chiếu
vuông góc củ a điểm A(2, -3,4) trẽn các trụ c Ox, Oy, Oz. Viết phương trìn h của
m ặt phảng (A 1 A 2 A 3).
. X V z „ ■'£ y z
2+ íĩ + 4 B' i + V Ỉ = L
c . 2x —3y 4- 4z = 1. D. —Ay 4- = 1.
Trong khóng gian Oxyz, cho điểm MịS: - 2; 1) . Lập phương trình
m ặt phẳng (P) đi qua M sao cho (P) cât các trụ c Ox, Oy, Oz làn lượt tại A, B, c
và M lả trọng tâm củ a tam giác ABC.
A. - +' — H- - = 1. B , ĩ + -L + ĩ = o.
3 - 2 1 9 - 6 3
c . - - 7 + - = 1. D . 9.T —6y + 32 = 1.
9 6 3
,- \ Trong không gian o.xyz. cho điểm M(2; 1; 3) . Lập phương trình
m ặt p h ẳn g (P) đi qua M vã cát các tia Ox, Oy, Oz lằn lượt tại A, B, c sao cho
tam giác ABC đều.
A. - + - + - = 1. B. x + y + z~ Q = 0.
2 1 3 u
c. 2.7; -ị- 3y z = 1. D. -hỊy-h3^ 14 = 0,
?■■■■ ■ : , Trong kliỏng gian Oxyz, cho m ặ tp h ẳ n g (P) đi qua điểm M (2; —1; 2)
và cắt các trụ c Ox, Oy, Qz lằn lượt tại các điểm A, B, c (khác O). Viết phương
trìn h m ặ t p h ẳn g (P) sao cho M là trự c tâm củ a tam giác ABC.
A. 2x —y + 2z —9 = 0. B. —4- — -|- - = 1.
c. - — + - = 3. Đ . 2 x - ‘2y + 2z + 9 = 0.
ỹ ~ ! ? s .v 'J ĩìỹ ■phâ-Ịp- SỈỖ 7Ẵ i ề c Ị j ỉ Ể í t r ổ i ữ r í ị S ỉ ĩ .ié ữ ìì ĨỈÍỞ T Ì Ĩ i s é ĩ ỉ s p b o v ỉ " .: '^
X';'!~ s„v>rí'„ Trong không gian Oxyz, cho m ặt phầng (P) thay đỗi như n g luôn
đi qua điểm M (2; 3; 4) v à cấ t các trụ c Ox, Oy, Oz làn lượt tại các diem A, B, c
(khác O) sao cho tam giác ABC đều. s ố m ật phảng (P) th ỏ a m ãn bài toán là:
A. 0. B. 1. c . 4. D. 8.
:dẳ'í T ấ p ;ĩioS3. Trong không gian Oxyz, cho m ặt phảng (P) thay đổi như ng luôn
đi qua điểm Aí(2;3: i) và cắt các tia Ox, Oy, Oz làn lượt tại các điểm A, B, c
{kháo O). Giá trị nhỏ n h ấ t củ a thể tích tử diện OABC là:
A. fi. B. 27. c . 81. D. 18.
:v>ềĩĩ ĩ ậ v’ Trong không gian Oxyz, cho m ặ t phẳng {P) thay đỏi như ng luón
đi qua hai điểm là c ( 0; 0; 2), M(I; 1; 1). Cho (P) cắt các tia Ox, Oy lãn lượt tại các
điểm A, B (khác O). Viét phương trìn h m ặt phẳng (P) sao cho th ể tích củ a tử
diện OABC nhỏ nhát.
, X y z „ X y z
A. - + - + - = 1. B, - -I- - + - = 1.
6 3 2 4 4 2
c . ~ + ^ + - = 1. D. X 4- y 4- 2z + 4 - 0.
z z i
;: “ . í ' Trong không gian Oxyz, cho điểm M(l; 1; 1) . Lập phương trình
m ặt phẳng (P) đi q u a M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, c sao cho M
là tâm đường tròn ngoại tiếp củ a tam giác ABC,
* y z
a ' Ĩ + H = 1-
x + y + z —3 = 0.
c . X + y + z = (L
D . X -ị- y ~\~ z — 3 — 0 Ỉ 1 0 3 .C x - h y ~ l “ £ - l_ 3 = 0.
: -U Trong không gian Oxyz, cho b a điểm thay đổi A(a: 0; 0), 5(0; b\ 0),
C(0; 0; c)» trong dó a, b, c là b a só dương và thỏa m ãn điều kiện bc-\-3ac-\-2ab > abc.
Khoảng cácỉi lớn n h á t từ o đến m ặt phẳng (ABC) là:
A. >/6- B. \/Ĩ4. c . —!=. D. Không tòn tai.
V 14
Đáp á n ỉà D. □
Đáp án là A. □
Đáp án là B. □
Đáp án là c. □
Đáp án là B. □
với k Ỷ 0.
Mặt khác, do l ì có độ dài bần g 3 nên ta có:
Đáp á n ỉà c . □
Đáp ăn lả c. □
Phương ph&p siêu i:ếc giải trắc nghiệm môn To&n spbmskeVst
G-IẪIĨ l l ầ ỉ X ầP 8oíL4. Vì m ặ t p h ẳn g (P) song song vỡi hai trụ c Ox, Oy n ên (P)
2 -... y — ^
vuông góc vỡi trụ c Oz. Do đó ta có th e chọn ĩĩp = k = (0; 0; 1). Suy ra phương
trìn h củ a m ặ t p h ẳn g (p) là:
\.(z - 4 ) = 0 ^ 2 - 4 = 0.
Đáp á n là D. □
1 ( 2: — 1) + 1 (y — 2) + 2(z + 1 ) — 0 o a ; + í/ + 2 z - l = 0 .
Đáp án là A. □
Đáp án là c. □
íỹ”4'ị ĩíẰầii ặ":: SJL?1, Mặt phẳng («r) vuõng góc với AB n ên ta có thể chọn
1 (.T —0) + 1 (y — 1) + 2 (z — 1) —0 X + y + 2z — 3 = 0.
Đáp án ỉà A. □
íăĩlẫl BẰi TẪĩp S oIG. vì m ặ t phẳng (ổ) song song với (a) nén ta có th ể chọn
ĩĨ0 = n t = (2; 3; - 4 ) .
Đáp á n ìà B . □
Đáp án là c. □
ẨM = BM <=>AM2 = B M 2
& (x + 2 f + y 2 + (z - i f = (1 - 2)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2
<=> 2x + y —3z 4- 2 = 0.
Đáp á n ỉà A.
Ta cũng lưu ý rằng tập hợp các điểm M cách đểu hai điểm A v à B chính lá m ặt
phẳng trung trực (P) cùa đoạn thẳng AB. □
' '4-- Vì m ặt phẳng (a) song song vớim ặt phảng (J; : X - y -ị-
2 z - 1 = 0 nên phương trin h củ a m ặt phẳng (ứ) có dạng:
X —y + 2z + D — 0
trong đó D ^ - 1 .
Theo giả thiết, m ặ t p h ẳn g (á) cắt hai trụ c O i\ Oy tại hai điểm M, N suy ra
M {-D \ 0; 0) và JV(0;D;0).
Khi đó, M N = 2V2 o y/D 2 + D 2 = 2s/2 2D'2 - 8< ^D 2 - 4 ^ D = ±2.
Đáp á n ìã D . □
ĨĨỈẦĨ BẦÍ T ịĩ- £,25-:, Ta có: Up X WẦ = (1; 0; 1); ũp ± = (0; 0; 2). Ta có:
1 ( x ~ 2) 4- 2 ( y + 1) + 2 ị z - 3) = 0 X + 2 y + 2 z - 6 = 0.
Vậy đáp án ỉă D. □
Ta chọn
Up = - [ŨQ, ỈĨr } = (4; 5; 3) .
Đáp án ỉà A. □
■
■' Lưon.g Đức Trc-y:p-Dõ;n.c Đừ\h. Hcyiĩi-Pnn:;í< Hoăno
Ta có:
Ta có thể chọn:
np i , nq =
( 0 0
}
0 1
\ 1 0
- (0; 1; 2).
2 -1 - 1 1 1 2
V
1 {y+ 1) + 2 { z - 1) = 0 y + 2 z - l = 0.
Đáp án đúng là A . □
l ( x - 1) + 2 ( y - 0) + 4 0 - 0) = 0 X + 2‘ y + 4 z - 1 = 0.
Đáp án đúng là c . □
2 (a: - 1) - 1 (y - 2) - 0 (z - 3) = 0 o 2x - y = 0.
Đáp án đúng ìà B. □
Ta có:
Ta có thể chọn:
0 0 0 1 1 0
nP — ~ t ,Ă ê =( = (0; 1- 2).
V 2 -1 -1 1 1 2
1 (y + 1) + 2 0 - 1) = 0 y + 2 z - 1 - 0.
Đáp án đúng là A. □
Ta chọn: ĩĩp = (4; 2; 7). Mặt khác m ặt phẳng {P) đi qua điểm A( 1; 2; 1) nên
phương trìn h củ a m ặ t p h ẳn g (P) lã:
Gọi H, H' làn lượt là h ìn h chiếu c ủ a A trê n các m ặt phẳng (BCD), {B'C'D'). Ta
có H' là tru n g điểm củ a AH.
;ị c-0 Lũơỉig Đức '1 'rọna-Bậiiạ iỉmh. H anh- Phạm Hoàng ‘ríci
Vì i / lã hình chiếu vuông góc củ a /l(-2;2; -4) trẽn m ặt phẳng (Oxy) nên
ta có H{—2;2;0). Suy ta tọa độ tru n g điểm H' củ a A ll là H'{—2;2;—2). Do đó
phương trin h củ a m ặt phẳng (P) là
Đáp án đúng là c. □
- -b — + —7: = 1 ^ —3y - 2z - 6 = 0.
1 2 3
Vậy đáp án là c. □
r:v . í L V : ậj: Vì ,1:: Ạ: A-i lần lượt là h ìn h chiếu vuông góc c ủ a điểm
A(2, —3.4) trên các trụ c Ox, Oy, Oz n ên ta có
J4 i ( 2 ; 0 ; 0 ) , Ẩ 2( 0 ; - 3 ; 0 ) , A3(0 ;0;4).
y + -z = 1.
- + —
2 -3 4
Đáp án là B. □
% y . z
—4“ — ^ 1 •
9 -6 3
Đáp á n ỉà c. □
Ị A B 2 = AC 2 ị a2 + b2 = a2 + c 2 ị li1 = c2
\ A B 2 = BC 2[ a2 + b2 = b2 + c2 ° Ị a2 = c2 ^ a ~ ~ c
(do a,b,c > 0).
Phương trìn h m ặt phẳng (P) có là:
X y z
--- h 7 H— —1-
a0 c
Mặt khác M (2:1; 3) thuộc m ặt phẳng (P) nên ta có:
2 1 3 2 1 3
—H -7“f - = l ^ —+ —-Ị-^= l<=^a = G=>a = ỗ —c = 6.
a 0 c ũ a a
Vậy phương trìn h củ a m ặt phẳng (P) là:
7--H77-H7: — + z —6 = 0.
6 tì 6
Đáp án là B. □
. .'í':' Ta có
2 ( x *— 2 ) — l ( ' ỉ / —
ị—1 H~ 2 ( z 2 ) = 0 -^=r 2 x — y 2 .Ĩ — 9 = 0,
■2 )’:■>! Ạ : , G ọ i A(a\0; 0), ổ(0; 6; 0), C(0; 0; c), trong đó a, b, c khác 0. Tam
giác ABC đèư khi và chỉ khi
( A B 2 = AC 2 ( a2 -hb2 = a2 -tc 2 ị b2 = c2
I A B 2 = DC2 à2 + ì? - b2 + C2 ^ I á1 = r- (/)
£ V z
- + J + - — 1.
u b c
-2 + -3 + 4- = ,] /0).>
ữ ờ c
Hệ (1) cõ bốn trường hợp xảy ra, trong mồi trường hợp đó thay vào phương trìn h
(*) ta được m ột m ặt phẳng th ỏ a m ãn bài toán. Vậy có 4 m ặt phảng (p) thỏa
m ãn bài toán. Đáp án lá c. □
. Gọi A(a\ 0; 0), 5(0; 6;0), ơ(0; 0; c), trong đó a, ò,c > 0. Phương
trìn h của m ặt phẳng (P) là: - + - + - = 1. Theo giả thiét ta có:
a b c
M (2; 3; 1) € (P) ^ +- - = 1.
a h c
Tìa CÓ:
VoABC = ịo C .S AOAB - ịoA .O B .Ũ C =
3 6 6
Theo b ất dẳng thứ c c ỏ s i ta có:
a= 6
Dáu bàng xảy ra khi và chỉ khi: - = y = - = b= 9
a b c 3
c — %.
Vậy đáp án đủng là đáp án B. □
.-õ Gọi A(a\0:0). B(0; b; 0), trong đó ajỉ > 0. Vì m ật phẳng (P)
đi q u a 3 điểm A(a\ 0; 0), B(0; b\ 0), C{0; 0; 2) nẽn phương trìn h c ủ a m ặt phẳng (P)
là:
X y z
a + b + 2 = 1-
Theo giả th iết ta có:
. M ( l ; l ; l ) € ( / > ) » i + ì + ỉ = l » i + ì = ì.
Phưđng pháp siêu tỗc giải irẵc nghiệm môn Toán spbooỉc.vn
Tk có:
Voabc = ỹOC.S&OÁB = -OA.OB. 2 = —.
0 6 0
Theo b ất đẳng th ứ c Cõsi ta có:
1 1 1 /11 16
*2 = -a + J0 > 2V
\ a *7
b =*■ ứỉỉ > 16 Vrơ A5C > 3
1 1 1 «=4
—= —= - -W* <
a b 4 [ 6 = 4.
1. Phương trìn h th am số củ a đường thảng đi qua M (xo; yQ; z0) và có vectơ chỉ
phương lì(a; 6; c) (a, b, c ± 0) lã:
x — X a +■at
Í y = Dữ+ bt .
z = Z|) + c t
2. Phưong trìn h chính tâc c ủ a đường th ẳn g đi qua M (xữ; i/o; zo) và có vectơ
chỉ phương l ì (a; ỉ>; c) (a, b,Cỹí 0) lã:
d■
: x ~ x° - y ~y° _ fjz fg
X —Xq -|- ữí
3. Néu điểm M th u ộ c vào đường th ẳn g d có phương trìn h th am số < y = yfì + bt
z = ZQ-\-ct
hoãc phương trin h chính tắc --- ■— = - — — —- — — th ì toa đò M có dang
a b c
M (x 0+ a t] 2/0 +■ b t \Z ũ + c t).
4. Néu đường th ẳn g d có vectơ chỉ phương vuông góc với hai vectơ lì , b
không cùng phương th ì vectd chỉ phương củ a d lã
Ud
6. Nếu đường th ẳn g d song song hoặc thuộc các m ặ t phẳng (P), (Ọ) có các
vectơ ph áp tuyến là ĩĩp, ĩĩọ th i vectơ chỉ phương củ a d xác định bởi
ĩ t = [np,nọ].
8. Nếu đường th ản g d vuông góc với các đường th ẳn g Ai, A2 có các vectơ chỉ
phương tương ứng là ũỉ, vị không cũng phương th ì vectơ chỉ phương của
d, xác định bỏi ĩ ì = [íĩt, U2 \.
"rì J.V'J V,;.. Trong không gian Oxyz, phương trinh chính tắc của đường thẳng A
đi qua M{x o; y^.zo) và có vectơ chỉ phương ũ t{ 0Ab\c) =£~đ là
X = Xo + at Ị X ~ a + X(ịt
A. A : < y = yữ + bt B, A : < y = b + y0t
z - Zũ + c t \_ z = c + z tf.
c A • ~ Xfi = y z y° = z ~ z° £) A ■ 1= = *~ c
a. b c ■ xv y0 z0
Í y = 1 —t
z ——1 + 3t
B. A :< jf = —l + í
( 2 = 3 —t
C .A :^ = = D .A : — , E ịi =
2 - 1 3 31 -1
Đ áp á n là B. □
X' = 1 + t
và < y = —1 + 5í ■
z = ?> — í t
Đ áp á n íà B. □
: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1; -2; 0) ưà Ar(—3; 4; 2). Phương
trình đường thẳng qua M Dà N là:
X = 1 —3t X = -3 + t
A. M N : y = —2+ 4í B. M N : y = ị - 2 t
2 = 2í =2
T X —1 y + 2 z X + 3 y —4 z —2
c. MA7 D. M N :
-2 = 3 = ĩ
Í x —1 “ 2t
y = -2 + 3í.
2= t
□
Đ áp á n là c.
.Lìiơng Đức Trọng-Đạng Đình Hcuih-Phcun Hoò.ng Hi.
Phưđtiig phá® siêu tếc gỉởẦ trác nghiệm môn ToẻM s p b ỉ ữ ữ k . v n
VỈ 1DU 4k5. Ttong không gian Oxyz, cho hai điểm >1(1; —1; 4) ưà ií(3; —3; 2). Đường
thẳng nào trong các đường thẳng sa u k h ô n g đi qua A và B.
X = 1 2t [ x — 3 —/
A. ỉ y = - l ~ 2 t B. ị y = - 3 + t
z —2-1- 1
a D . -X= V - = Z
-
1 -1 -1 1 -1 4
LÕI GĨIẪI. Đ á p ả n là D. □
¥ Í B ự 4,6 . Trong khõng gian Oxyz, cho ba điểm j4(1; 1:1), -S(3; 5; 2), C (3:1; -3).
Lập phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ o , ưuõng góc với m ật phẳng
{ABC).
A . d : x- = y- ~ -z
2 4 1 8 - 5 4
4 1 1 2 2 4
lì = ịÃ ề -Ã & \ = ^ - (-16; 10;-8).
0 -4 -4 2 2 0
, Ị. x u z ..
z
-16 10 —8 8- 5 4
x = Si.
Í y = —5 í.
Z = M
□
Đ áp á n l à B.
¥ Í M 4 .^ . Trong không g ù m Oxyz, lập phương trình đường thẳng là giao tuyến
củ a hai m ặt phẳng (p ) : 3x + 2y + 4? - 7 = 0 ưà (Q) : 2.7; —ty - 32 + 4 —0.
x = 5 - Gt ịX = 1 -[- 'òt
Í
c —
y = -2 -- 17/
z = -2 + 13/
= ỈL ii = _L_
B. <y — 2 + ị
D.
vz = í
a: - 1
6 17 -13 2 --1
1 -1
. Đường th ẳn g A càn tìm có vectơ chỉ phương v£ xác định bởi tích có
hướng của hai vectơ pháp tuyến các m ặt phẳng (P), {Q) là np(3; 2; 4), râĩj(2; -3; -3).
Suy ra
2 4 4 3 3 2
UA = [ n ị, n ọ } = = (6; 17;-13).
-3 —3 -3 2 2 -3
Í
z=0
‘2x - 3y - + 4 = 0 th ì hai m ặt phẳng (P), (Q) chứa điểm
M (1; 2; 0) nên A cũng đi qua M. Vậy phương trin h chính tắc và th am số của
đường th ẳn g A là
(
X = 1 + ũt
y = 2 + n t.
Đáp án là c. □
z = —13í
J 1 . . . lYoug /chông gian Oxyz, lập phương trình đường thẵng vuông góc
chưng A của hai đường thẫng
x = 4 + 2t
Í y = i + 2t. .
z = —3 —t
X —1 y+ 1 z —2 x —4 y —4 2-4-3
A
2 2 ■ 3 = 2 ' = —2
X = 5 —2tf 'x = 4 + 2í'
a ^ y = 3 -f í' D. ị y = \ - i !
,z = - 1 - 2 ể '
PhưđTiq phá.}2>siêu liếc gỉảỉ trắc nghỉệm Tỉíiõ\ĩí T-ũáìi spbeoĩc.v n
W Ê {21 - 3k 4- 3; 2 t - 2 k + 5; - í + 2k - 5).
Do A là đường vuóng góc ch u n g nên ĨỈK vuông góc với vectơ chỉ phương củ a
dị và d2 là Ãi(3;2; -2 ) vằ Ĩ2(2; 2; -1 ). Điều này đẵn tới
\ 2 t — Ĩ7k + 29 = 0
Ịt = - l f//(4 ;l;0 )
o < o < =Ị' <
9í-12fc + 21 = 0 [fc = l [ i f (2;2;-2)
. = 4 + 2í'
Í <, = ! - * ' .
z = 2í'
Đáp án là D. n
Tìm điểm trẽn đường thẳng
X -\-l y —l 2+ 3
thẫng
j'l.J d-í.,í
: —. Trong
—= — ---- = ——
không gian .vôi
Tỉmhệtrên
tọadđộ
điẻm B có
Oxyz, chohoành
điểm độ nguyên
A(~-4; sao
1; 3) và cho
đường
2 1 3
AB = ựz.
A B (-l;l;-3 ) B. B { - 4;0;1) c. B ị - Y ' Y ’ ị ) D. Z7(-5;3;3)
í= 0
(4 - ị)(-t) + (-2 í)(l - 21) + (—/)(—*) = 0 o 6í2 - 6í = 0 o
í= 1
^ BỤ 4,112,. Trong khônggianO xyz, cho hai điểm A(l; -2; 3), B{2\ -2; 2) mđườngr
thang d : ^ = £— Tỉm trên đ, điểm M sao cho tam giác AB M cân
z 1
tạiM .
A. M (3; 1; 4) B. A f(l;-1;3) c. D. M{2;2;1)
.".íửlỉ D O iìíe d nén tọa độ M có dang M(1 + 2í; "1 4- 2t\3 + t). Ta có
Đ áp án là A. □
¥ÍỈ B7J *„113. Trong không giart Oxyz, cho hai điểm A ị3; 1:2), B(4; 2; 2) uà đường
thẳng d : ^ = I = — . Tím írẽn í/, điểm M sao cho tam giác A B M có diện tích là
Là ổ X
2\/3.
A M (0;0;0) B. M(4; 6; —2)
c . M (-1 2;-1 8;6 ) D. M(4; 6; - 2 ) hoặc M (-1 2 ;-18; 6)
CO
c*+-
1
3t 1 -t- 2t 3t - 1
to
1
to
Í S.
— 2 - 3
= ( - Í - 2; í + 2: t. + 2).
2,4 =
+ 2;v ( ZfỊ — 2 z a — ZM — 2 .3 — ( —2 4 - 1) = 8 — í
Đáp án là c. □
V- Dụ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(—3; —1; 2), đường
X = 1 + ị
Đ á p á n là Ar □
'in. BỤ 4 .1 3 , Trong không gửm Oxyz, cho điểm /1(2; 1; 4), B (—4: 3; -2 ) và đường
thẳngd : X-~l~^ = - — - = Tim đỉểrn Aí trên sao cho o M vuông góc vớiAB,
với o ỉà gốc tọa độ.
A M (-3; 2; —7)
A. R M
B. ÌWÍ-fi-9-
(~ 6; 2; -6)
c. M(l;6; 1 ) D. jV /( - l;- 6 ;- l)
—6 ( —3 + t ) + 2 ( 2 + í ) - 6 ( - 7 + 2 t ) = 0 64 - 16* = 0 t = 4.
Do đó M( 1:6; 1).
Đáp án là c. □
'¥Í W ĩ Trong không gian Oxyz, cho các điểm /4(2; 1; 0), fí(0; 4:0),C(0; 2; -1)
rvà
à đườnq
đường thẳrựỊ
thẳng d : ^ r — = ^4-— = —r —• Tím trên f/ điểm D có hoành độ dương
& J 3
19
sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng
A. £>(!;-!;2) B. D(3; 0; 5)
c. Dị D. D(21; 20; 19)
1 2 4
R'õĩ Í¥ẦI. Do D n ằm trẽ n d n ên tọa độ D có dạng D{1 + 2í; -1 + í; 2 + 3í). Suy ra
Ta có
3 (í ữ -2 -? 3\
= - 3 ;-2 ;4 ).
1 -1 -1 -2 -2 1 /
4f + 15 = 19 í = 1 => £>(3;0;5)
17 / 19 47
4/;+ 15 = ”'19 t = —— => ữ ( -“"16; — —; -----
2 V 21 2
Do í> có hoành độ đương nẽn £>(3; 0; 5).
Đ áp á n là B. □
, X —l y -\- ĩ z —1 ;X' -h 1 V- i 2
d:— = = — và đ : — —
1 2 2 2 1 1
Tỉm điểm M trên d và đỉẻm M* trên ổ* sao cho MM* vuông góc với hai vectơ
Suy ra
M M '( 2 k - t - 2: k - 2t + 2; k - 2t - 1).
Tĩm điểm M và M* trên (h và d2 sao cho vectơ M M ' củng phương với vectơ
Suy ra
M M '(k - ị - 3; 2k - t; - k - 2t + 2).
Véc tơ 'ma Ì' cũng phương với Ỹ khi và chỉ khi
k - t - 3 2k - t -k -2 t +2
T - -f" ~ ĩ ~ ■
Suy ra
" 7Ae —4i = 3 Jfc = l JM (2;2;3)
£-3í=-2 Ịí=l Ị m '(-1;3;2)
Đáp án là c. □
YÍl BỤ :ị),íỉ.O„ Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
X—1 W+ 4 2 —2 X 4 -1 y —4 z
«1 : — = — — = ---------- ư a d 2 : ~— :— = — -— =
1 2 2 -1 2 2 1
Do đó
Õ É (Í + 2í; - 4 + 2t; 2 - í). Õ7v (-1 + 2fc; 4 + 2Ẵ:; fc).
-4-2k 2~t
—'1 =$■t — 1 = —1.
4 + 2k -t
Do vậy M(3; -2 ; 1) và Ar(-3;2; -1),
Đ áp á n íà D, □
'7Í DU ^ , ' J . Trong không gian O xyzt chữ ba đường thăng
x ^ l + 2L X = 1
2 = -1 - t
Í y = 1 - 2í uà d3 : < y = 1 + k ■
z = 2k
Tỉm điểm A trẽn dị, điểm B trẽn (Ỉ2 và điểm c trên dz sao cho A là trung điểm. DC.
A .4(1; —1; 2), 5(1; 1; -1 ), ữ (l; 1; 2) B. A(l; -1; 2), 5(1; -3; 4), C{ 1; 1; 0)
c. j4(2; 0; -1 ), B(3; -1 ; -2), C{ 1; 1; 0) D. Ẩ(2; 1; 1), 5(3; -1; -2), ơ( 1; 3; 4)
.ỉ/ổi' £•;£& I)o .1 c </;. Ảì € </>, I'' c '/'i nên tọa độ các điểm Ạ />'. ơ có dạng
1 + 2b + 1 —2(1 + ứ) a —b — 0 í a = 1
1 - 2Ỉ> + 1 + e = 2 ( - l + 2a) - 4ữ + 2b —c = 4 o I ố = 1 .
l - l - 6 + 2c = 2 ( 2 - a ) 2a —b + 2c = 5 [c= 2
■'■í'/Ọ 4>t2ìẫ. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3:-2\ 1), B (-l;0 ;3 ) vàđường
thẳng d : —= -— = . Điểm M trẽn d sao cho M Á 2+ M B 2 đ ạ t giá trị nhỏ
nhất, Khi đó giá trị nhỏ nhất của M Á 1 + MB'2 là bao nhiêu?
A. 18 B. 24 c . 30 D. 66
Do đó
. Trong không gian O xyz, phương trình tham sổ của đường thẳng
A đi qua M[x 0\yty,z0) và cỏ vectơ chỉ phương b; r) là:
X = .Z’í) + a t I X = a +
Í y = -2 - 3 t
z = 2 + t
B. A : < y = -3 - 2í
u = l + 2í
r A • - - - = y + 2= 2 ~ 2 D A ■
x'~ 2 = y + 3 = í - 1
2 -3 1 1 - 2 2
.’ Trong không gian Oxyz, lập phưdng trìn h th am số củ a đường
th ẳ n g A đi qua A(-2; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là ~Ử{-2\'Ầ\ -1).
'X — —2 — 2t (x = -2 -2 t
A. A : 4 J, = 1 + 3t B. A : < 2/z =—3—
H1- í-h t
+ 1
c. A :
-2 3 - 1 ' - 2- 2 1 1
‘ì: Ẵ vVoịO, 'IYong hệ trụ c tọa độ Oxyz, cho ba điểm '1:2:1; - I ) , ũ(3; -1; 2) và
C{~2; 2; 1). Viét phương trìn h đường thẳng A đi qua A vã song song với BC.
X — 5 + 2í X — 2 + 5ủ
A. A : < y = - 3 + í y = 1 - 3í
2« = 1 —í,f 2 = —1 + 1
^ —2 y —1 2 + 1
c. A :
■ ĩ ~ ĩ = 3 - ' -5 3 -1
iâầl TẲP 4.S. Trong không gian ỠXÍ/2, cho hai điểm A(l; 0; 2) và B(2; 1; 1). Phương
trìn h đường th ẳn g đi qua A v à B là:
X - 1 y _ Z - 2
A. A : B. A :
ĩ “ 1- -1
X — 2 + t
D. A : \ y = 1
z = 1 + 2t
Bấs. t ậ p 4.S. Trong không gian Oxyz, cho hai điễm A(2;—3;1) và S (l;-1 ;2 ).
Đường th ẳ n g n ào trong các đường th ẳn g sa u k h ô n g đi q u a A v à B?
X —2 + 1 .T = 2 + t
A. { Ị, = - 3 - 2í B. ỉ/ = - 3 - *
v2 = 1 + í
3; - 2 __ 1/ 3_
+ z — 1
c. -2 -1 ■ ĩ “ -2 ~ -1
BÀI TẬP 4.7 . TYong không gian Oxyz, cho b a điểm A(2; 1; —1), /3(1; -2; 2), 0(3; -3; 2).
Tim đường th ẳ n g ả đi q u a gốc tọa độ o , vuông góc với m ặt phảng (ABC).
A B .d :f = * = £
3 2 -1 3 6 7
X = ị 3; = í
BÂI T ầ P 4.8 . Trong không gian Oxyz, lập phương trĩn h đường th ẳn g là giao
tuyén của hai m ặt phẳng (P) : X + y - 2z - 3 = 0 và (Q) : X - y + z - 1 = 0.
X = 2+ í X = —1 + 3í
A. ỉ/ = 1 + t B. y= í
= ị
_ ì - 1 y-2 z
c. -=
1 3
—— = - 2
BÀI TẬP 4.9 , Trong không gian Oxyz, lập phương trìn h đường thẳng vuông
góc chung A c ủ a h ai đường th ẳ n g
X = —3 1
x -\ y -§ Z -2
di : —j-~ = 1—j- = ~ Y ~ và da : < I/ = t
.2 = -1 - 3 í
c. y = - l + t!
z = 2 + 1'
dường th ẳ n g d : y=1 . r ư n trẽn d, điểm c sao cho tam giác ABC cân tại
z = 5 —í
A.
A. C(2;1;5) B. C(4;l;3) c. C(l;-3;0) D. ơ (3;l;4)
si:]! Ã.I.S.
I.;.,. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A{0; -1; 2), 5(4; -2; 3} và
i r o n g K.IH)T1£
y H" 3 z —1
đường th ẳn g d : - — - — —— — — —— , Tìm trẽn d, điếm c sao cho tam giác
4 1
ABC vuông tại A.
A. C (2 ;-3 ;l) B. ơ (l;l;0 ) c. c(3; —7; 2) D. C(1;0; -3)
( n ; n ;u j
BẰií TÃP 4.14* Trong không gian Oxyzy cho hai điểm A{2; —1; 3), 5(1; —1:4) và
*£ _ | _ Ị "Ịí _ | _ Ị 2 ___ 3
đường th ẳ n g d : — = —— = ----- Tìm trẽn d, điểm M sao cho tam giác
A S M cãn tại M .
A. M(3; 1; 5) B. M(l;0;4) D. Af(-1;-1;3)
BẰJ[ TẪIP 4 .ỉ 5, Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; -1 ), 5(1; 3; -1) và
đường th ẳn g d : - = - = — . Tỉm trẽn d, điểm M sao cho tam giác ABM có
1. 2 2
diện tích là
(30 'TẬP Trong hệ trụ c tọa độ Oxyz, cho điểm Ả(l\ -4; 3), đường thẳng
.X- = I + t
z = 2 + 'it
cho MA song song với m ặt phảng (P).
A. M (l; —3; 2) B. M{2; -6; 4) c . M(0; -1; -1 ). D. M (2; -5: 5).
2ẳẰI TẪP “ÍL1S. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(~l;2; 3). B{2; 3; 2) và đưỡng
thẳn g d : - = - —" = -— Tim điểm Af trẽn d sao cho OM vuông góc với
3 1 2
AB.
A. M (—3:2; -7 ) B. Af (-6; 2; -6)
c . M{ 1; -2; 1) D. A /(-l; -6; -1)
Bầx TẬP Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; 2; 0), 5(0; 1; 0), C(0] -1; 2)
vã đường th ả n g d : EJlA = V- -1 = £— í . Tim trên d điểm D có h o àn h độ nguyên
sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 1.
ZZP. Lươnạ Đức Trọng-Dặna Đình Hcinh-Hiạrn Hoàng ỉìà
A. D M ; 1:4) B. z?(3; —3; 6)
c / ạ _ 2 3 ; 24
D. D(3;-3; 6) hoặc D
V5 5 5 V5 5 5
X = —1
X - 1 y + i Z - 1 . ,
d : = — — = ------ và d : y -ĩ+ t-
2 2 -3
z= í
2 2 ------ >
Tìm điém M trên d và điếm M' trên d' sao cho M M '{—4; 1;3) vuông góc với hai
veclơ ũ j ( l ; 1; 1). ũị(l; -2;2).
A. A/(1; —1; 1), M'(5; —2; —2) B. M (3;0;-3), 1;0)
c . Aí (3; 1 ; —2), — 2; 1) D. M (l;-1:1), I: 0)
X = 1 + t
, I - . 7/ x + 2 y “ 1 2 - 1
đ : ị y = 3 -l.
£ = —2 H“ 2/
Tìm diễm M và A'/' trẽn đ-1 và d2 sao cho vectơ M M ' cùng phương với vectd
X — 1 y -f- 4 z 4- 1
di : và d -2 : < í/ = 1 H- 3Ế .
z = 1 — t
X — 1. ị X = 2— k
X 1 y + l z - 2
d i : ------ = —: , 0,2 '■ y = 2 - 2t v ầ d ị : <y = 3 + k
1 1 2 —3
z = —1 —t z=\
Tim điểm A trẽn di, điểm B trẽn d-2 và điểm c trên d;t sao cho A là tru n g điểm
BC.
A. A(l; -1 ;2 ),B( 1;2; - 1 ) ,C(3; -4: 5) B. j4(l;—1;2),B{0; -5 ;3 ),C(2;3; 1)
c . /1 ,fl( l;2 ;- l) ,ơ ( 2 ;3 ;l) D. -4(2; 1; - 1 ), B(3; -2: -3). C(l; 4; 1 )
BẰ2 TẬP 4oS'<L Trong không gian O xyz> cho hai điểm ,4(3; —1; 2), D( 1; “ 1; 0) và
đường th ẳn g d : - — - = = ĩ-— Điểm M trẽn d sao cho M A 2 + M B 2 đ ạt
giá trị n h ỏ n h ất. Khi đó gia trị nhỏ n h ắ t củ a M A2 + M B 2 là bao nhiêu?
A. 16 B. s c . 38 D. 104
Đáp án là c. □
Đáp án là A. □
Í y .l- 3 i .
2 = -1 + í
Đáp án ỉà B. □
-^ Đáp cm là B. □
= (3; 6; 7).
—4 3 3 1 1 -4
Đáp án là B. □
X + y — 2z —3 = ụ
Mặt khác, xét hệ x —y + z — 1 = 0 thì hai m ặt phẳng (P), (Q) chứa điểm
GÃẴK BÂI T ệ p 4,9. Gọi H{1 + fc; 3 - k\ 2 4- 2k) £ dx và K (-3t: t: -1 - 3í) € d2 tương
ứng là giao điểm đường vuông góc chung A với di, đ2. Suy r a
Ị h Ê . vÌ ^ O ị —lot - Gk - i — 0 fí = —1 Í H( 2; 2; 4) _»
[Ãĩ?.ũ£ = 0 Ị 19í + lOẴr + 9 = 0 1^=1 1 ^ ( 3 ;-1;2)
Đáp dn ìá D, □
<=>£ = 1, hoặc
* t= —
21
« - 5 ( - l; 3; 1) hoặc B ^ .
ŨỈÂI BÂI TẴ)? 4 ,.0 . D o C Ẽ d nên tọa độ c có dạng C {2 4- í; 1; 5 - í). Tam giác
.4.6(7 cân tại A khi vã chỉ khi
í = 1
AB = AC ị2 + 22 4- (3 - í)2 = 9 2t2 - 6t + 4 = 0 4*
t=2
Đáp án ỉá B. n
Đáp á n ỉà B. □
. Do M € d nên tọa độ M có dạng M (2 + í; -1 - t; -1 + 30
Suy ra
ĨĨẰ { -1 - í; í; 2 - 3/,),Mí}(2 - t; 2 + í; 4 - 3í).
í= 1
( - 1 - 1)(2 - í) -1- í( t + 2) + (2 - 3 0 ( 4 - 3í) = 0 l i t 2 - 17Í + 6 = 0 o _ _6_ •
“ ĩĩ
Đáp án là A. □
à è (-1 ; 2; 0), à Ế {t - 2; 21 - 1; - 2 1 + 1)
2 0 0 -1 -1 2
2í - 1 —2t + 1 —2t + 1 Ế-2 t - 2 2Í - 1
= {—At + 2; - 2 t + I: -At + 5)
\/5
Tam giác ABM có diện tích bằn g — khi và chỉ khi
GSẢìĩ Ỉ3.ÂI TẴP 4. ĩ &. Do M là điểm trên d n ẽn tọa độ M có dạng M (—1+2Í; t; 2+í).
Điểm N đối xứng M qua A nẽn
XN = 2 x A - XM = 3 - 2í
VI JV G (P) n ên
Đáp án ỉà c . □
VÍIẪÍ .ĨỈỈẲĨ 'lýĩp 4.7,7. Do M e d nên tọa độ M có dạng M(1 + í; —3 - 2í; 2 + 3í),
suy ra AAầịt; 1 - 2í; 3í - 1).
Đáp án là c. □
Ta C.Ó
-1 0 0 -3 -3 -1
1 - ( - 2; 6; 6).
-3 2 2 -3 -3 -3
t = 2 =►0(3; —3; 6)
-5 Í + 13 = 3
16 ' /27«• 27 36
í = — =>
- 5 í + 13 = -3
5 V 5 5 ; —5—
Do D có h o àn h độ nguyên nên D(3; 0; 5).
Đáp á n là D . □
Suy ra
M M ' ( - 2 k - 2; í - 2fc + 2; í + I3fc - 1).
Véc tơ M M ' vuông góc vỡi hai vectơ ĩ | , vị khi và chỉ khi
Ị Ỉ Ĩ M 1^ = 2 t-k -l =0 Jí = 1
ỊÃ7Ã?.ĩ£ = 8 fc-8 = 0 \k = l ’
Suy ra
- t - 3 ; k + t ~ 2 : 2 k ~ 2 t + 3 ).
k-ị- 3 k +t - 2 2k - 2t + 3 Ịt =2 Ím(3;1;2)
4 - 1 - 1 \ k = 1 ^ Ịm '(-1 ;2 ;3 ) '
Đáp án là D. □
Do đó
Õ Ê (l + k; - 4 + 3k; -1 -I- 2k),ÕÊ{3 - í; 1 + 3í; 1 - í).
Các điểm M, o , N th ẳn g h àn g khi và chỉ khi các vectơ ÕaI, o n cùng phương.
Điều này có nghĩa lã
ĩ +k -4 + 3k -1 + 2k í =1 ÍM(2;-1;1)
--- = ---------- = -----'---- W < & <
3 -t l + 3t 1 -í Ị t = -1 Ị jV(4; —2; 2)
Đáp án là c. □
Oĩầii' B á i 2;&ip 4„,2=3. Do A e di, 5 e d2i c e fi3 n ên tọa độ các điểm A, B, c có
dạng
74(1 + a; - 1 + 2a; 2 - 3o), B(1 + b; 2 - 2ft; -1 - 6), C(2 - c; 3 + c; 1).
Khi dó, A lã tru n g điểm BC khi và chỉ khi
3 + f>—c = 2(1 -Hí/)- Ị a =l
5 — 2 h “Ị" c = 2( —1 + 2 a ) ’>-rr Ị 6 — 2 .
-ỉ> = 2 (2 -3 a ) [n=l
Do đõ /1(2; 1; - l),i?(3;- 2 ; -3),C(1;4; 1).
Đ áp á n là D . □
'ÚÂI TẬĨ"' í'oS4. D o M e d nẽn tọa độ M có dạng M(2 + í; - 2 + <; 5 + 3í)- Suy
ra
”MA2 = (í - l)2 + (Ế - l)2 4- ( 3 t + 3Y = ll/;2 + 14* + 11
M B 2 = (t + l)2 + (í - l)2 + (3t + 5)2 = l l í 2 4- 30í + 27
Do đó
M /l2 + M B2 = 22í2 + 44í + 38 = 22(f2 + 2í + 1) + Ki
= 12(í + l)2 + 16 > 16.
Dấu "=” xảy ra khi và chỉ khi t = - l .
Do vậy imn(MA2 + M B 2) = 16 khi M( 1; -3; 2).
Đáp án là A. □
- CHỦ ĐỀ 5
• (P) cát {Pr) n éu chúng không trù n g n h a u và cũng không song song
với n h au . Giao tuyến củ a (P). \p') lã đường thẳng có vectơ chỉ phương
~ă — [np, np<].
• (P) _L (P') o ĩĩp.nã = AA' + BB' + C ơ - 0.
• Nếu (P) II (P') hoặc (P) — íp' J th i vectơ pháp tuyén ĩĩp củ a (F) củng
là vectơ ph áp tuyến của (pf) và ngược lại, vectơ pháp tuyến ũpi của
(p 1) cũng là vectơ ph áp tuyến củ a (P).
• Nếu (P) _L (P1) th i vectơ pháp tuyến Up củ a (P) vuông góc vỏi vectơ
p h áp tuyén củ a ịp') và ngược lại, vectơ pháp tuyén ĩĩpi củ a (P') vuòng
góc với vectơ ph áp tuyến củ a (P).
jf'fcssfc’Fas? pỉiiăị® s iê u iố€ ơỉẻd trắc nghiệm môn T oãn spbo®fc*vn
Í
x —#0 -|- ứt
y = y(J 4- bt (a2 + b2 4- c2 > 0) và m ặt phẳng (F) có
z = zfì + ct
phương trìn h Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + c 2 > 0).
2. Q uan hệ giữa vectơ chỉ phương củ a đường thẳng và vectơ p h áp tuyến của
m ặt phẳng
©, 'ĩị e ủ a ‘kaỉ
Ịũd, ũd>\ Ỷ 0
[ũầ,ỉ7^Ị.MA? = 0
^ ũ ă ị M M '? 0
ỷ : Đ e tín h tích h ỗ n tạ p c ủ a b a vectơ ũỊ(íỉ.i; ỉ>i; Cl), Ua{&2 ]W: c2), ^ 3(^3; b;ị\ C3) ta
có thẻ s ử dụng tính nãng tính định thức m a trăn vuông cáp 3 trong máy tính
di Cj \
ĩí-Ịũị, Ũ3] = đet
T* : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, với giá trị nào của m thì hai
m ặt phẳng (p ) : T
ẦX —my —'òz + 2m = 0 ưà (Q) : (m -h l)x —4y —(ra + i)z + ra “ 4 = 0
trùng nhau?
A .m = 3 hoặc m = —4 B. m = 3
c, m = - 4 D. m = 0
m= 3
m(-m + 1) = 12 ^ m3 -h m —12 —0
m = —4
_2 2^1,
• Nếu m = 3 thì —7—— 77 ^ -— nên không thôa mãrt.
—( m -+- 1) m —4
—3 2m
• Nếu m = - 4 thi nên thỏa m ãn.
—(m +1) m —4
Đáp ấn ỉá c. n
Hai m ăt phẳng song song
' ' ‘ . Trong /chõng gian với hệ tọa độ O xyz, vối giá trị nào của m thì hai mặt
phẫng (P) : mx + (m —2)-jt/ + m£ 4- 12 = 0 ưà (ộ) : (m 4- 3)2 —47/ -I- (m -h 3)z —m = 0
song song ướt nhau?
A. m = 1 hoặc m = —6 B. m = 1
c. m ——6 D. m Ỷ li
. Hai m ặt phẳng (F), (Q) song song vởi n h a u khi và chỉ khi
rn m —2 m 12
m+3 —4 ?n. + 3 —m
m= 1
4rn = (m H- 3)(m —2) 7/r -ị- 5m —6 = 0 o
77'í. = —6
771. 12
• Với m = 1 thì nên thỏa m ãn.
m H- 3
m 12
Với m = —6 thì — = 2 nên không th ỏ a mãn.
TO+ 3 —TO
Đ áp á n lả B. □
•'Ọ' Trong không gian Oxyz, viết phương trình m ặt phẳng (p) đi qua
M { - 1; 1; 2) và song song với m ặt phầng (Q): 3:/: - 2-y - z + 1 = 0
A.{P):x + y + z - 2 = 0 B. (p) : X + y + z - 1 = 0
c. [P) :Ẵx —2y - z + 1 = 0 D. (F) : 3x - 2y - z + 7 = 0
'.í. Mặt phẳng (P) đi qua Mị 1:1; 2) vã song song vởi (Q) nên vectơ pháp
tuyến của (Q) là ĩĨq Ựìị -2 ; -1 ) cũng là vectơ pháp tuyến của (P). Suy ra phương
trìn h m ặt phẳng (p) là
Đ áp án là D. □
:zêt: Néu m ặ t phầng (P) đi qua điẻm M (xa;yo;z0) và song song với m ặt
phảng (Q) : Ax + B y + Cz + D = 0 không chứ a M th ì (P) có phương trinh là
¥ Í DỤ 5 .4 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, với giă trị nào của m thỉ hai
m ặ t p h ẳ n g (p) : X + m y ~ 2z + \ — 0 ưă (Q) : m x — 3y + 2z - 2 — 0 ưuông góc?
A. m = —ì B. m = 3 c. m, = —2 D. m = 0
LỞS GĩẦỠỈ, Hai m ặt phảng (p) vã (Q ) có vectơ pháp tuyén tương ứng là Ĩ7p(l; m; -2)
và nqịm: -3; 2). Hai m ặt phẳng (p), (Q) vuông góc với n h a u khi và chỉ khi
Đ áp á n í à c . □
¥ Í DỤ 5o5. Trong không gianO xyz, m ặtphẫng nào sau đăy qua hai điểm A(h 2; 3),
J3(—1; 0; 1) và vuông góc ưới m ặt p h ẳ n g (p) : X —2y + z - ĩ = 0?
A.X-Z + 2 = 0 B.X-Z+ 1= 0 c. 2 x - y - z + 3 = 0 D. 2x - z + 3 = 0
LÔẩ ũrĩềl. Gọi (Q) lã m ặt p h ẫn g cần tìm. Do (Ọ) đi qua A, B nên (Q) n h ận
ÃỖ(-2; -2; -2 ) làm vectơ chi phương.
Mặt khác, vĩ (Q) vuông góc với (P) nên (Q) n h ậ n vectơ pháp tuyến c ủ a (p)
là õp(l; -2; 1) làm vectơ chỉ phương, Suy ra (Q) có vectơ pháp tuyển là
YÍ BĨJ s .s . Trong không gian Oxyz, m ặ tp h ẳng nào sa u đ â y qua điểm .4( 2; -1; 3)
Ưà vuông góc với hai m ặ tp h ẳ n g (P) 3x - 2y + 2 - 5 = 0 và ( Q) : X + Zy - 2z +1 = 0?
A. X + 7y + ììz = 0 B. X + 7y + \ l z —2 8 = 0
c . 3x ~ 2y + z — 11 —Ũ D. X + 3y — 2z + 7 = ũ
Đ áp á n là B, □
; V: VV, Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d lăgiao tưyển của hai m ặt
phẳng (Qj) : X H™y —z + 1 = 0 và (Q2 ) m . X - y + 2z — 1 = 0 , Mặt phẳng (P) chứa d
L>à vuông góc với (R) : X - y - z + 1 = 0 till phương trinh c ủ a (p ) là
A. X — ?; + 2z —1 = ũ B. X — y -\-2z — 2 = 0
c. 2x H- y -+■2 —2 = 0 D. X -h 2y — z —3 = 0
M ặt p h ản g (P) đi qua giao tuyến c ủ a (Ọi) và (Qi) có dạng
Ỹĩpĩĩỉĩ — - ị - n ) - ( m - n ) - (2it — m) =m = 0.
Tĩiử chơm íríi?ầ?:«Ja ÊĨữìrp ÍẺVKKiểm tra Lính vuông góc với m ặt phẳng (H) ta
loai được phương án c vả D. Đẻ kiểm tra tính chất đi qua giao tuyến hai m ặt
phẳng, ta đẻ ỷ 2 hệ phương trinh.
x - \ - y — z -\-1 = 0 ị X -\-y — Z +
X — y 4- 2z - 1 = 0 [ X — y + 2z — 2 = 0
Í y= l-t
z - /
x-2 _ y - l _ 2 -1
1 “ 1 “ 1
c, Đường thẳng đi qua A(l; 2; 3) ưà i?( —1; 1; 0).
D. Giao tuyền của hai m ặt phầng (Q) : X - y - 1 = 0 và (R) : 2x 4- z -I- I = 0.
OW GJỈÂJ(. Mặt p h ẳn g (P) có vectơ ph áp tuyến Up( 1:1; —2).
X —1+ 1
Đường th ẳ n g I y = 1 —t có vectơ chỉ phương -ŨẰ(1; -1; 1) khỗng cùng phương
,z = i
với Up VI ị ,
‘X — 2- 'Ụ — 1 z —1 ,
Đường th ẳn g :------ = —— = — — có vectơ chỉ phương 53(1; 1; 1) không
^ ĩĩp
cùng phương với =-> vi^ -1 = -1 Ỷ/ 1
Đưòng giao tuyén của (<7) và (fí) là đường thẳng có vectơ chỉ phương
-1 n 0 1 1 -i
ũl) — VíiQ: ũ}-Ị\ — = (-1; -1; 2) = —nị
0 1 1 2 2 0
Đ áp á n lả D. □
• Mặt phăng đi q u a Ũ,A, B có vectơ chỉ phương (ỹẰ(—\\ -1; 1),ỠỒ(1; -2; 1)
n ên cỏ vectơ ph áp tuyén
-1 1 1 -1 -1 -ỉ
nẻ = [ÕẲ-, õ è ) = ^ } = (1;2;3)
-2 1 1 1 1 -2
-2 1 1 1 1 -2
r ì = [nĩ’)nQ\ = J = (-3;0;3)
1 1 1 1 1 1
Đáp á n l à B . □
.{tỉỈTLỊẳiR x é t Việc kiễm tra tín h vuông góc giữa đường thảng và m ặ t phảng có
th ể được quyết định theo tín h củng phưdng củ a vectơ chỉ phương củ a đường
th ẳn g và vectơ ph áp tuyến củ a m ặt phẳng. TUy nhiên việc xác định được vectơ
pháp tuyến củ a m ặt p h ản g không p h ải lúc nào cũng dễ dàng, n h an h chóng.
Do đó, trong bài to án này việc giải n h a n h là võ cùng càn thiét!
Tìĩ.ủ th u ậ t cĩìmi: i'ik’TĨ7ík -đỈỊp áĩỉs Trước hểt ta thực hiện việc ư u tiê n k iể m tr a
th eo th ứ t ự A , c v à D vi việc kiểm tra 3 phương án này thực hiện ữ phép toán
hơn. Nếu cả 3 phương án nãy sai, hiển nhiên đáp an lă B. Trước hét ta loại n g a y
đ á p á n A vì ưectơ phá p hiyển m ặt phẳng không cùng phương với ĩửd. Xét tích ƯÔ
hướng u^.ĩĩp Ỷ 0 và ĩĩj.riQ Ạ 0 nên lo ạ i đ á p á n c và D.
Mặt phẳng song song với đường thẳng
ÍC—‘ị y “I" 1 £ —1
¥Ể BỤ DnKỊ Trong không gm riO xyz, đường thẳng d : — = : g = —ị— song
song vôi m ặt phắng nào trong những m ặ tp h ẳ n g sa u đăỵ?
A. 2x —3y -b z + 1 = 0
B, M ặ tp h ầ n g q u a A (3; -1; 1) và có vectơ pháp tuyến ĩ ỉ ( —2; 3; —1)
c, Mặt phang đi qua o và song song vôi m ặ tp h ấ n g (P) : 2x —y - 7z + 3 = 0
D. M ặ tp h ẩ n g trung trực cửa AB ướiAịl: —2; 0), BựẦ; 0; 2).
• Mặt p h ẳn g 2.T —3y -h 2 +1 = 0 có vectơ pháp tuyén Ũa {2; —3; 1) không vuông
gỏc với Ud n ên khống song song với d.
♦ Mặt phẳng tru n g trự c của AB với >1(1; -2; (ì), 13(3: 0; 2) cỏ vectơ pháp tuyén
~ÃỀ{2\ 2; 2) vuông góc với ũằ. Mặt khác /(2; -1; 1) là trư ng điểm ABy M(3; -1; 1)
thởa m àn 7Ã}(1;0;0) khỏng vuóng góc với /Tồ nẻn m ặt phẳng tru n g trự c
của AB không chửa A/, do đó nó song song với (L
Đ áp á n tả D. □
A < s/ = -IH-1
B,
1 - 4 1
c. Đường thẳng đi qua hai điểm /1(1; —2; -1 ) v ă B { ~ 2; “ 3; -2)
D. Giao tưyển của hai m ật phẳng (Q) : X+y - 2z-h 3 = 0 và (R) ; 2 x - 3 y - z - 2 = 0.
X = 2 + 2í
Đường th ẳn g y = -1 -I- / CÓ vectơ chỉ phưdng ĨĨa (2; 1; 3) không vuông góc
z = 2 -h 31
vối ũp vĩ ŨA,ĩĩp Ỷ 0.
CO
1 1
CN
I
I
ŨD = {nẶũĩi] = 1 = ( - 7 ;- 3 ;- 5 )
—3 -1 -1 2 2 -3
vuông góc với ĩĩp vi ỉlp.íTp = 0. Hơn n ử a M <E (Q) n (lĩ) nhưng
M ị (P).
Đá p á n l à D. □
MttổiTỉ xêí: Việc kiểm tra tín h song song giữa đường thẳng và m ặt phẳng có thể
được quyết định theo tín h vuông góc củ a vectơ chỉ phương củ a đường th ẳn g và
vectơ p h áp tuyén c ủ a m ặ t phẳng cộng vỡi việc kiểm tra m ột điểm trên đường
thẳng có thuộc m ặt phẳng hay không. Tuy nhiên việc xác định được vectơ chỉ
phương của đường th ẳn g khõng p h ải lức nào cùng dễ dàng, n h a n h chóng. Do
đó, trong bài toán này việc giải n h a n h là vô cùng càn thiét!
;'ih& dkonui ' ã đíứp dre* Trước hết ta ửiục hiện việc ư u tiê n k iể m
tr a th e o t h ứ tự A , B và D vỉ việc kiểm tra 3 phương án này thực hiện ít phép
toán hơn. Nếu cả 3 phương án này s a i hiển nhiên đáp án là B , Trước hết ta loại
n g a y đ á p á n A , B vì vectơ chỉ phương của đường thảng không vuông góc với
vectơ p h á p tuyến của m ật phẫng. Vôi phương án D, để kiểm tra tính song song,
xét hệ
X - 4y -\- z - 8 = 0
X y — “h 3 = 0
2x —Sy —z —2 = 0
tháy hệ vô nghiệm nên giao tuyển của (Q), (B) và (P) không có điểm chung nên
đ á p á n là D.
"ví 17)'ự jLỈL Trong khõng gian Oxyzt cho hai điểm j4(1; 2; 3), B(—1; 1; 1) và đường
X = —1 + 1
thẳng d < y = 1 - t . Mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với đường thẩng
z = 1. -H 2£
d cô phương trình là
A. -A x -f 2y + 32- - I = 0 B r -A x + 2;// + 3.Ĩ - 9 = 0
c. 2x Ỉ/ + 2z -I- 1 = 0. D. X -\- y —z + 1 = 0.
Mặt phẳng (P) đi qua A, B nên có vectơ ĂỒ(-2; -1; -2 ) vuồng góc với
vectơ ph áp tuyén. Mặt khác, (P) song song với d nẽn (P) có vectơ p h áp tuyến
vuồng gốc với vectơ chỉ phương của d là ũrf(l; ~1;2). Suy ra vectơ p h áp tuyến
của (P) là
-2 -2
to
1
7
í
nf> = 1 1 (—4; 2:3).
-I 2 2 1 1 -1
Do dó phương trìn h (P) lã
Đập án ỉá B. □
A. y — 1 -4“ t
í:z = 1
X —2 y —1 z —2
B. - = ------= -------
_ 1 1 1
c. Đường thẳng đi qua A(2] -1:1} và B ị3; -2; 2).
D. Giao tuyến của (Q) \x + y —z —1 = 0 ưà (R) : 2x + 2y - 'Ặz - 2= í).
= 1+
Í
x t
y = l + t CÓ vectơ chỉ phương ũ^(l; 1;0) khỏng vuông góc
z=l
với Up vi ŨA.np ^ 0.
Phưdna ìếháp 3Ỉêỉ,i tếíĩ g ỉm irảc nghiệm môíĩ Tữáĩí @ j>Ễj©o& .©re
1 -1 -1 1 1 1
lã
n ~ [\ĨTÌ
^ nọ; rift] = ì- (
CO
tN2
1
2 -3 2 2) (
vuông góc với ũp. M ặt khác M (1; 0; 0) £ (Q) n (R) củng nằm trẽn (p).
Đ áp á n là D. □
ữ m M ■íihỹĩi tìnp: iiíí Kuhn tra tich vô hướng của vectơpháp tuyến
ĩĩp của m ặ tp h ẳ n g (P ) với ưectơ chỉ phương các đường thẳng ta lo ạ i p h ư ơ n g á n
A và B. Hai phương án còn lại có thể xét theo mật trong 2 cách sau:
x 4- y —2z — 1 = 0
Í x +y~z~l--Q
2x + 2 y - 3 z - 2 = 0
có võ số nghiệm.
Đ á p á n là D.
'VĨ 'ƯU O.IG,. Trong không gian với hệ tọa độ ũxyz, m ặ tp h ẳ n g (p) chứa đường
Í
x = -1 + t
y = í —t Dà đ i q u a đ iể m M (1; 2: 3) có p h ư ơ n g trinh là
z — 1 + 21
LỞỈỈA. (P)
ễ.:r. :MX ặt
+ yphẳng
- 3 = 0(P) ch ứ a đường th ẳn gB.d n(P)
ên :(P)
4x -n 2y
h ậ n- vectơ
3z + 1chỉ
= 0 phương
của c.
d làịP) : X -1:
ũầ(l; H- y 2}
+ zlàm
- 1vectơ
= 0 chỉ phương, đòng
D. (p)
thời: 4x
(P)- chử
2y -a 3z + 9N
điểm = (—
0. ]; 1; 1) e
đ. Suy ra (P) có thêm m ột vectơ chỉ phương n ư a là M N ( —2; —1; -2). Do đó (P)
có vectơ pháp tuyén là
-1 2 2 1 1 -1
ĩ t = [«ẫ, M \ = ^1 ì ? - (4; -2; -3).
-2 -1
C4
7
CM
CM
{
1
1
1
Do vậy (P) có phương írìn h
Đáp án Zà jD. □
{Q) : (x - 1) - (y + \) - z = 0 & X - y ■ 2 - 2 = 0.
Đ á p á n là A. □
Phỉủơĩiq! Ỵp>hãìữ siê u iếc g iả i trẳc n ghiêm m ôn ToăỈZ spbookjj'ii
N ỉiận 'Scéíi Mặt p h ẳn g chứ a đường th ẳn g d và vuông góc vỡi m ặt phảng (P) có
vectơ p h áp tuyến là
i t = [ũ^n^].
T h ủ ũ m ệ x ckọiỉ?. nh n m h ă ã p ém: Kiểm tra tính vuông góc cửa ưectơ chỉ phương
đường thẳng d vời vectơ pháp tuụến các m ặtphẳng ta lo ạ i được đ á p á n c. Kiểm
tra tính uuông góc của vectơpháp ừiụén m ặt phẳng (p) với căc uectơpháp tuyển
các m ặt phẳng to lo ạ i được đ á p B v à D. Vậy đáp án đứng là A.
'VÍ :íũỤ s, ỈSo Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
X - 8 y —ĩỉ z —8 . , .T —3 ỉ/ —1 z ~ l
di ------ và d2 : — = — = —-—
' ĩ = 2 - 1 7 2 3
Viết phương trình m ặt phẳng (P) chứa dị và song song uới d2
A. ( p) : 4x —hy —6 z — 1 = 0 B. (p) : 4-x —5ĩ/ — Qz + 41 = 0
c. ịp) : X - 2y —z + 10 - 0. D. (P) : x - y —2 + 5 = 0
Ĩ.-ÕI Gĩỉẻl. Mặt phẳng (P) chử a đưõng th ẳng di nên nó n h ậ n vectơ chỉ phương
■ũỉ(l; 2; •-].) của di làm vectơ chì phương. Đồng thời (P) qua điểm Aí(8;5;8) e d\.
Mặt khác, do (P) song song vỡi d-2 nên (P) có thém m ột vectơ chỉ phương nữ a
là vectơ chỉ phương ũt(7; 2; 3) củ a d2. Suy ra vectơ pháp tuyén củ a (P) là
2 -1 -1 1 1 2
np = [ũĩi Ũ2Ì = = (8;-10;-12) = 2 (4 ;-5 ;-6 ).
2 3 3 7 7 2
Đ áp á n là B. □
iĩíĩiậủi ,:5ẩè: Mặt phẳng chứ a đường th ẳn g di và song song với đường th ẳn g d2
có vectơ ph áp tuyến là
l ì = [Ĩ7^\ũ^].
T h ủ ^h‘irậ.ỉ: diimn -ĩỉkm ih đâjp &ỈĨZ Kiểm tra tính vuông góc của uectơ chỉ phương
đường thẳng di vói vectơ pháp tuyển các mặt phẳng ta lo ạ i được đ á p á n A v à
c. Kiểm tra tính vuông góc của ưectơ chỉ phương đường thẳng d'2 với các ưectơ
pháp tuyến các m ặt phẩng ta Io ạ i được đ á p D. Vậy đáp án đúng là B.
1Ạ ?.
> Lươna Đức Trọna-tscuvạ Đình Hanh-Phọm Hoò-ĩiq Hồ
Đường thẳng cắt mặt phẳng
Trong hệ trục Oxyz, đường thẳng nào trong các đường thảng sa u
đây cắt m ạt phẳng (P) : X + y - 2z - 1 = 0
'x = I + t
A. l y = I - I
Ĩ
X — 2
=1
y — 1 z — 1
B.
ĩ = ĩ =
c. Đườnợ thẳng đi qua hai điểm A( 1; 2; 1) L>à£?(2; I; I)
D. Giao tuyén của hai m ặt phẳng (Q) : X + y —z ~ 1 —0 uà (i?) : 2.7; —2 + 1 = 0.
X = 1 4-1
Đưòng thẳng \yy =
= l1 —t Cỏ vecíd chỉ phương ũ ịị ì: —1; 0) vuòng góo với ĩĩị
[z = l
vì uA.n ị = 0 nên nó song song hoậc nàm trẽn m ặt phẳng (-P).
Giao luyén củ a hai m ặt phảng (Q), (R) là đường thẳng có vectờ chỉ phương
1 -1 -1 1.1 1 1
ũf) = [■râQ.íĩắ] = ĩ
0 -1 -1 2p 2 0
khõng vuông góc với n ị vì ũỉ>.np ^ 0. Do đó đường thẳng này sẽ cát (P).
Đ áp á n là D, □
2x - 2 + 1 = 0
y = - riên đường
J
z=0
2
z = 3+ í
phẳng (P) : 2x + y —2z + 9 = 0. Giao điểm của d Dà (P) là
A. A(-2; —1; 2) B. /1(1 ; -3; 3) c. A(2;-5;2) D. j4(0;-1;4)
1 :":A ';1:' Giao điểm A củ a d và (F) có tọa độ dạng .1: ỉ - i; - 3 + 21: 3 + í). Vì
A G (P) n ên tọa độ A th ỏ a m ãn phương trìn h m ặt phẳng (P)
Đ áp á n là D. □
. , Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
sau
x = -l +t Ị x = l + t'
A. Chéo nhau
Í y=l-t
z = l + 2t
B. Song song
vàd2 : ị y = - l + t' .
{z = 2 - 2 t '
A /1 ừ , . [Ũ Ì,Ũ Ê ] = - 6 ^ 0 .
Vậy hai đường th ẳn g dị và d-2 chéo n hau.
Đ áp á n là A . □
X = 1 4-1
1 2 2 2 2 1
ũĩ) ~ [np, nọ] = (3; 6; -6 ) = 3 ^
to
1
1
-1 2 2 -2
Đ áp á n lả D. □
-1 -1 -1 1 1 -1
ũ ị = \ỷĩị, Ũq] = (-2; —3; 1) - -ũầ,
-1 1 1 2 2 -1
Đ áp án là c. □
2 1 1 1 1 2
WA = [Ĩ>ĩ, = = (-7 ;3 ;l) = - ( 7 ; - 3 ; - l ) .
3 -2 —2 1 1 3
X —1 y — 2 2 —3
Mặt khác A qua -4(1; 2; 3) n ên A :
-1
Đ áp á n ỉà c. n
Hai đường thẳng chéo nhau
x — — 1 "ì- t ị X = 1 -I- ị
Í y = 1 - t,
z = ĩ + 2t
v à d 2 : < y = -1 + mí'
Vôi giá trị náo củ a ra thì hai đường thẳng dị và d2 chéo nhau?
u = 3 + 4í'
A. rn = —ì B. m Ỷ —1 c. m = 0 D. m -/ 0 uà —1
-1 2 2 1 1 -1
l t = [rfúvị\ = í 1 j = (-4 - 2to; -2: m + 1)\MĨ\(2] -2; 2).
m 4 4 1 1 ra
Đ áp á n là B. U
x - -1 + t
Í y = 1- t
z = 1 ~\~ 2í
cát đường
A. <y = —i'
2 = 34- 4í'
,» s X — 1 ]/ + 1 z — 3
B. Đường íhầrig —— = — — = ——
c. Đường ttiẩrcg qua A(l; 2; 3) ưà 5(2; 4; 3).
D. Giao tuyển của (p) : 2x - y + z - 3 = 0 uà (Q) : 2x - y - 2 + 3 = 0.
I/fe 'ỡ.~ík
-1 + í = í'
Í 1 - í = —ịf
1 + 2t =nghiệm
3 + 4t' đúng với mọi t
án Aánkhông
n ên đường th ẳn g ở phương B trù cắt d. d.
n g với
-1 + i - 1 1 ~ t + 1 1. + 2 Í - 3
• Đường th ẳn g đi qua A, B có vectơ chỉ phương là Ã ồ(l; 2; 0) nên có phương
rx = l + í ' ị ~ l + t = l + t'
trìn h < y —2 + 2tr- Hệ phương trìn h < 1 - t = 2 + 2t' võ nghiệm n ên đường
2= 3 [ 1 -b 2í = 3
th ẳn g AB và d không cát n h au .
Đập án ỉà D. □
b — 2et 4 - 1 b —a + l ĩ — 2b — 2 a ị b — 2n -\- \ ~ 2( b — a + l )
A { - 1 ;-2 ;-2 )
„ , rr + 1 y + 2 2 + 2
Do đó d : — = —— = —— .
2 1 5
Đ áp á n là A. □
PhĩỂơng pháp siêu tấc giãi trắc nghiệm môn Tữ&m spĩũ>0 ®Ỉ€,'ỉỉ«t
BẦĨ XẴP ỉỉ.io TVong không gian Oxyz, với giá trị nào củ a m thì hai m ặt phẳng
(P) :2x + rny - 3z + rn — 0 vã (Q) : (ra + 2)x + Ày - (to + A)z + 4 = 0 trũ n g n h a u ?
A. m = 2 hoặc m = - 4 B. m = 2 hoặc m = —6
c. m = 2 D. rn — 0
BẪ2 xệĩp ã .2 . Trong không gian Oxyz, với giá trị nào củ a m th ì hai m ặt phẳng
(P) : 2x + my + 2z —3m = 0 và (Q): (m 4- 2)x + iy + {m + 2)z - 9 = 0 song song với
n h au ?
A. m = 2 hoặc m = —4 B. m = 2
c. m = -4 D. J71 Ỷ 2; 'ì
B,M T.•?:.'!? !ẩ„s„ lYong không gian Oxyz, với giá trị nào củ a m thì hai m ặt phảng
(P) : 2x + my - 3z + 2 = 0 vã (Q) : mx - 3y - z + 5 = 0 vuông góc với n h au ?
3
A. m = 3 B. rn = - c . m ” —9 D. m = 0
2
'?;Ậ? !ỗA cTrong không gian vởi hệ tọa độ Oxyz, m ặt p h ẳn g nào trong nhữ ng
m ặt phẳng sau đây qua hai điểm A(2; “ 1; 3), £?(3:1; 1) và vuông góc với m ặt phảng
(P) : 2j.- - 3?y + 2 —1 = 0?
A. 4x ± by -Ị- 7z = 0 B. 4x -f + ĩz —24 —0
c . ‘2x ~ 3y -h z - lù ^ Ồ D, 2;r - 3.V4- .2 - 4 = 0
Soềo Trong không gian Oxyz, m ặ tp h ẳ n g n à o sau đây qua điêm A( 1; -2; 1)
và vuông góc vỡí hai m ặ t phẳng (P) ; 3x -\-2y ~ z —5 = i) VỀL (Q) : 2x ~Sy-\-z-\-l = 0?
A. 3£ -r 27/ —£ + 2 = 0 B. 2x —3y -b 2 —9 = 0
c . X + 5ị/ 4- VẶZ = 0 D. X + by 4- 13z —4 = 0
BẰK TẬ:? s ,3 . Trong không gian Oxyz< cho đường ửiẳng d là giao tuyến củ a hai
m ặt phảng (Qi) : 2x + y - z -\- l = 0 vằ {Q'l) : X - 2y + 2 - 1 = 0. M ặt phảng (P)
chứa d và vuông góc với (R) : X - 2y - 3^ + 1 = 0 thì phương trìn h củ a (P) là
A. ỉ y = 2 + M
= 3 -6 í
X 1 y + 1 z —2
—
B.
I 1 1
c . Đường th ăn g qua A{ữ\ 1; -1 ) và B{3; -2; -2)
D. Giao tuyến củ a (Ọ) : X + y + z — i = 0 vã (iì) : 2x - z -\- 3 = 0.
Í y = 1 + 21
z — —2 —3t
B ~ —- = y ~ 1 - - —2
' 2 3 —1
c . Đường th ẳn g qua /1(1; 4; -2 ) và B(3; -2; 2)
D. Giao tuyến củ a (Ọ) : 4x + 2y + z + 1 = 0 và (R) : X - y - 2 = 0.
A. y = 14 í
íz = l + t
B. Đường th ẳn g qua /4(0; —1; -2 ) và B(2; 3; -4)
c . Giao tuyén củ a h ai m ặt phẳng (Q) : 3x - 2y - 1 = 0 và (iỉi) : X - z - l = 0
D. Giao tưyến củ a h ai m ặt phẳng (Q) : ‘ảx - 2y —1 = 0 vã (/ỉ2) : 4x + 2z + 1 = 0.
D. M ặt phẳng đi qua 3 điểm A{ 1; —2; 3), B{2; -1; 4) và ỡ(3; -1; 3).
\i;ị:5P Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thắng d :
X —1 7/ — 3 z + 2
Đường th ẳn g d vuông góc với m ặt phẳng nào trong các
~~r -2 =
m ặt p h ẳn g sa u
A. (P) : 2x - ầy + 3z —7 = 0
B. Mặt phẳng đi qua A(l; 3; -2 ) và song song vỡi (Q) : 2x + 4y - 6z - 4 = 0.
c. Mặt p h ăn g đi qua A(l;3; -2 ) và vuông góc với (/Ỉ!) : X + y + z - 1 = 0,
( / y '■X —2y ~ z —1 = Ũ.
D. Mặt p h ẳn g đi qua 3 điểm Ẩ(l; 3; -2 ), B(0; 1; 1) vã C(2; 5; -1).
6,'12, Trong
Ti-onj không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
z + 1 y + 2 z7 —2 _
= - - ■Đường th ẳ n g d vuông góc với m ặt phẳng nào trong các
- ‘T ~ = 3 ■
m ặt phảng sa u
A. (P) : X + y —3z —5 = 0
B. Mặt phẳng đi qua A (-l; —2; 2) vã song song với (Q) : 2x + 2y + 3z - 7 = 0.
c. Mặt phẳng đi qua điểm j4(—1; —2:2) và vuông góc với hai m ặt phẳng có
phường trin h (Tĩi) : l2x + y + 2z - 1 = 0, (R2) : X + 2y 4 - 2z - 1 = 0.
D. M ặt p h ẳn g đi qua 3 điểm A (-l; -2; 2). B (-3; -4; 5) và C(I; 0: 1).
7'i>M Ạ.ĩr':* Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường th ẳn g d :
•£ _j_ 2 = V
lj -
— 2*2i = %_ 1
—V- = ------ = —-— . Đường th ẳn g đ vuông góc với m ặ t phẳng nào trong các
|J 22 *
m ặt p h ẳn g sau
A. {P)-.2x + y - Z z + \ = {)
B. Mặt p h ẳn g đi q u a A (-2; 2:1) và song song với (Q) : 3x + 2y + - 5 = 0.
c. Mặt phẳng đi q u a điểm A(-2; 2; 1) vả vuông góc với hai m ặt phẳng có
phương trin h (Rị) : 2x + y —z —1 = 0, (R2) : f + 2y —3:; —1 = 0.
D. Mặt phẳng đi qua 3 điềm /1(—2; 2; 1), B { - \ \ 3; 2) và C’( - 1; 4; 0).
Trong không gian với hệ tọa độ 0:njz, cho điểm A(-4; I; 3) và
đường th ẳn g d ; - li— ^ — . Viét phương trìn h m ặt phẳng (P) đi qua
A và vuông góc với đường th ẳ n g d.
A. (P) : X - y + ' Ầ z = 0 B. (P) : -2:r + y + 3s = 0
c . (P) : X - y + 3z - 4 —0 D. (p) : -2 x + y + 32 - 18 = 0
Trong không gian Oxyz, cho m ặt phẳng (p) : X - 3y + 4z - 1 —0
và điẻm /1(3; 1; 1). Viét phương trìn h đường thẳng A đi qua A và vuông góc với
(n
„ » X y z „ . X y z
A. A : - = — = - B. A : - = - -
1 -3 4 3 1 1
x = 3+t Ịx - 1 + Ầ
‘l
Í y = 1 - ‘Ầt
2 = 1 + 4í
D. A : I y = - 3 4- í
[2 = 4 + í
Mặt phẳng song song TỚỈ đường thẳng X +2 y- 2
' -3 2
2 Trong khỏng gian Oxyz, cho đường th ẳn g ả
------. Đường th ẳ n g d song song với m ặt phẳng nào trong các m ặt phấng sau
A. X + y + 2 - I = 0 B, x-\-y + z —5 = 0.
c . —3x -i- 2y z —0 D. 3x —2y —z -h 11 = 0
Trong khỏng gian Oxyz, m ặt phẳng (P) : X -f y —2z —1 ™0 song
song với đường th ẳn g nào trong các đường thẳng sau đây?
X = 1 4- 1
A. < y = 1 —t
sz = t
X —2 y ~ 1
£ —1
B.
1 1 1
c. Đường th ằ n g đi qua h a i điểm A(2; “ 1; ]) và £(3; 0; 2)
D. Giao tưyén c ủ a h a i m ặt phẳng (Q) ; x - V y - 2 z - \ = 0 và (B) : x-2y-\-Z'\-5 —0.
Fhư<rj-pjq) p h á p siêíí tóc ẹỉảỉ iĩìúc nghiệm môỉì Tữéĩi .'im
iRầl TÂP 5. IS„ Trong không gian Oxyz, m ặt phảng (P) : 3;c —2y + 5-ĩ - 4 - 0 song
song với đường th ẳn g nào trong các đường thằng sau đây?
x = 1+ t
Í y = 2 + 4/,
z = 1 + t
X - 2 y — 3 Z + 1
-1 1 1
c , Đường th ẳn g đi qua hai điểm A{];2; 1) và B{-1; -1; 1)
D. Giao tuyến củ a hai m ặt p h ẳn g (Q) ; x —y-2z-\-3 = 0 và (R) : x-\-2y-\-z-§ = 0
Viết phương trìn h m ặl p h ẳn g (P) đi qua gốc tọa độ o và song song với du d2.
A. (P) : .r - 2y - 3* + 6 = 0 B. (p) : X - 2y - 3z = 0
c . (P) : X — y — z = 0. D. (P) : X -|- 2y + £ ™ 0
BÂiĩ So2 ]1, Viết phương trìn h m ặt phẳng (p) đi qua A{2; 3; —1) ♦song song với
x = 3 4-1
2 = - í
A. x + 2í/ —z —9 = 0 B. X —y —z = 0
c . X + y —z —(i = 0 D. y -\-2z — ì = 0
Viét phương trìn h đường th ẳn g d qua điẻm A(2; 3; -1 ) và song
song với hai m ặt phảng (P) : X 'f- 2y - z H- 6 = 0 và (Ọ) : 'òx - 2 y - \ - z —A = {}.
X = 21
A. d : V = -4 -I- 31
ị
[z = - i + 2í u = -8 - í
2 y —3 * + 1 ^ X - 2
;(/ —3 2 H- ]
c. -—- - 1 = :1— 1 D.
1 2 - 1 3 - 2 1
Mặt phẳng chứa đường thẳng
A. { y = 2 + t
z = 2-2t
X — l y — 1 £ + 2
B.
2 1 - 2
c . Đường th ẳ n g đi q u a i4(l; 1; 2) và B{3; 1; —1).
D. Giao tuyển củ a h ai m ặt phằng (Q) : X + 2z - 3 = 0 vả (R) : X + y - 4 — 0,
T'ẩ'p 0 ,3 3 , TYong khõng gian Oxyz, m ặ t phẳng (P) : 2x — 'ỏy + 'ỏz — 4 = 0
chứa đường th ẳn g nào trong các đường thẳng sau:
X = 2 + 21
Í y = 1 —3t
2 - 1 + 3t
X — 2 y — 1 z-\- 2
Í
x = -2 + t
y = 1 + 2t . Viễt phương trìn h m ặt phẳng (p) đi qua A và
-2t
chứ a đường th ẳn g d
A. (P) : 4x - 5y - 3z + 10 = 0 B. (P) : X + 2y - 2z - ũ = ()
c . (P) : 2x 4- 7/ 4- 3^ —10 = 0. D. (F) : £ —y —z -f 2 = 0.
. ^ W.; Trong không gian Oxyzt m ặt phẳng nào trong các m ặt phẳng
sa u đây chứa hal đường thảng
X -h 1 t/ — 1 2 —1 . , :r V z
dy : = ------và d2 : - = — = -
I -1 2 1 - 1 2
A. X H- V—1 = 0 B. —:j:+ Ị/H- 3 —3 —0 C+x-\-y = Q D. 2x-\-y-\-z = ũ
■ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzf m ặt phẳng nào trong
x = -l +t
Í y —- t
z = 2-2i
và vuông góc với
m ặ t p h ẳ n g ( Q ) : X — 2 y 4- 3 z — 1 = 0 ?
A. 7x oy z -\- *2 = 0 B. X —y ~t~-z “ 1 = 0
phẳng (p) chử a đường th ẳn g d : y = —t* D. Xvà
c . 7x -\-by -\- z 5 = 0 —ysong
+ z —song
1 = 0với đường th ẳn g
Vị = 2 - 2Ể;
-‘-y: Trong không gian với hệ t:
tọa độ Oxyz, hãy tim phương trìn h m ặt
rx = - 1 + 1'
A. (P) : 2?y + 3 —1 = 0 B. (P) : X 'I' y — 2z — 1 = 0
c . (P) : —2y + z —2 = 0 D. (P) : X + y + 2z —5 = 0
— - và m ặt phẳng (P) : 2.7; + y - 2z + 9 = (I. Đường thảng nào trong các đường
th an g sau n ằm trong (P) và vuông góc với d?
.T — 2 y — 1 z — l
B. — — = -— -— = •—-------
1 1 - 1
c . Giao tuyến củ a h ai m ặt phẳng (P) và (Q) : X + y —z -I- 5 = 0
D. Đường th ẳn g đi qua ,4(0; -1; 4) và B(l; 0; 5)
A. ỉ y = l - t
z —1
B x~ 2 = 1~ ] = z~ 1
1 “ 1 1
c. Đường th ẳn g đi qua A(2; -1; 1) và B(3: ũ; 2)
D. Giao tuyến c ủ a (Q) : .7: + y - z - 1= 0 và (Jỉ) : 2x - z + ì = 0
Phưđĩ?.® Ĩữĩiáìp siêu tấc gỉẵi trắc nghiệm m ôn Toán spểỉ<ữữĩk,Vìnt.
A. y = ị + ị
= 1 "hí
X - 2 V- ĩ z —1
B.
1 = ~T~ = 2
c . Đưỡng th ẳn g đi qua .4(2; -1; 2) và £?(3; —4; 2)
D. Giao tuyên c ủ a (Q) : X + y —z — 1 —Ovà (/ỉ) : 2x - 3-ĩ + 1 = 0
)âầl TẬịp 5.SS. Trong không gian Oxyz, m ặ t phẳng (P) : 3x - 2y + 2z - 1 = 0cất
đường th ẳn g nào trong các đường th ẳ n g sau?
\x = 1 - 2 1
A. ỉ y = l - 2 t
z -1+ t
X + 1
Ị/ — I z + 1
B.
- 2 = - 2 = "~T~
c . Đường th ẳn g đi qua A(-1; 1; —1) và B(3; 2; -1)
D. Giao tuyến của (Q) :x + í / - z - l = Dvã (/ỉ) : 2x —'iy + 3z + 1 = 0
IlỉẰI 'XẳP ®,£7* Trong khống gian Oxyz, xét vị trí tương đối củ a h ai đưòng thẳng:
X = -1 + t 'X = -1 + í'
y = \ —t và d2 : <V = - t '
z ^ \ + 2t 2 = 2 + 2í'
X = -1 + í
.7: - 1 V
ĩ 1
= 1 + 2/,
Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đỗi củ a hai đường thẳng:
X —1 y H- 1 z -|- 2 , T X —3 + 2 z —1
di : ------ = :—-— = —-— và d2 : ------ = -—-— = ------
2 -1 3 2 ~2 1 -3
Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối củ a hai đường thẳng
sau:
£ = - 1 + 21 ị x = 2 - tf
d, : ị y = 1 + í v à (h : ị y =r- 1 - tl
z = 1 4- 2t u = 5 + 2Í*
Í
x = -1 4- 1
y —1 trù n g với
z = —1 -h 2t
đường th ẳn g nào sau đây? 'x = 1 + Í 7
D. y=l
Í
x = 2t* ị X — 1 — t* X — 1 4 - 1'
.2 = 3 + 4*' {z = 3 - 2 t / [z = Z + ‘2t'
X = —1 + t X = 1 + í'
dị : { y = 1 - ị và d2 ■<y = —1 + m í ' .
= 1 + 21 z = 2. + 2t'
D, A : < y — —t
\z =t
Hai đường thẳng chéo nhau
X = — 2 "h 3 t
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: < y = -2 - 31; cắt. đường
,3 = 2 + 2t
th ăn g nào trong các đường thẳng sau đây?
A l =
' 2 -3 2 -2 3 -2
' 7; = ~ 2 \ i ! X = —2 +
c. ị y = z - 2t' 3/ = 3 - 2/'
3 - 3ư 2 = 3 - //
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
X — —.1.+ 21
X — 1 y ~2 z -Y 1
di : ị y = ĩ —t ,d2 :
1 1 2
z = 1+ t
và m ặt p h ẳn g (P) : X ~ y - 2z 4- 3 = 0* Viét phương trin h đường thẳng A nàm
trên (P) và cat cả
X y z
A. A : — = - = “ B, A :
-1 1 1 2 3
( X. _= v'
t a; = 1 + t*
c . A ; ^ y = 1 —ị* D. À : < V = 3t'
2 - 1 + Ể' z = 2~e
^- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm .4(1; 2: ị) và
đường th ẳn g d : ĩ — ^ = - = - — Viết phương trin h đường th ẳn g A đi qua
điểm A t vuông góc và cắt đường th ẳn g d.
a: = I — t Ị X ~ 1 + Ể
A. A : < y = 2 B. A : ịy= -t
= 4 4- 1 z —2 "Y t
X — 1 2/ — 2 Z - 4 X — 1 2/ — 2
c. A : D. A :
1 - 1 1 ~ ỉ 2 1
., ! : . , Trong không gian Oxyzf cho điểm A( 1; 2; 2) và m ặt phẳng (P) :
2.X - y - £ + 3 = 0. Viết phương trìn h đường th ẳn g d đi qu a điểm A, cắt trụ c Ox
và song song với m ặ t phẳng (P).
ữ íiứ p 3 Ỉẫ::.:' íòdc , ầá ítẾ c F^MệF:í'ỳ. ifc&'iL T^áv7
X — 1 ~h 2 1 X ——1 -+- 2í
A. d: < y = 2 - í B. d : < y = - í
z = 2 —t z = —t
^ J x~\ y -2 _ z -2 X+ 1 J/ 2
D. d
c - d: 1 = 1 = 1 ĩ ~ 2 = 2
=c = 1 + 2í
z = Ẵ+ t
Í y = 2 - t và m ặt
A. A : y=4 B. A : y=\
x<? = 1 + 2t’
c. A : = ir i D. A :
2 1 1 ~1 -I
x = 1 -I- 2í
z —2 -I- í
Í y = 2 - 3 í, điểm
'u d r ? ;í i , Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d-i : — - = :ỉ =
-— và d-2 : -—~ — - 2 — = “ y - • Viết phương trĩn h đường thăng A cất d\, ÍỈ2
và trụ c Ox lần lượt tại A, B, c sao cho B là tru n g điểm AC
:i
A. A : B. A : { y = At
z — u + 8i 9i
X —1 y z X —8 y —G
c. A : D. A .
2 ..= ĩ = Ĩ 12
Trong không gian Oxyz, cho điểm <4(2; 1; -1 ) và bai đường thẳng
.X*—1 _ 2/ 2 _ 2 -
. Có bao nhiêu đường thẳng
2 3 -1 * 7 2
đi qua A và cắt cả hai đường th ẳn g di, d2?
A. Có 1 B. Không tồn tại c. Có võ số D. Có 2
X-7 y —4
r 'V, . - : Tr ong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ải :
1 “ 2
z —9 . , X —3 y —1 z —1
. Cố bao nhiêu đường th ẳn g cắt trụ c hoành
vã cắt cả hai đường th ẳ n g di.d-2?
A. Có 1 B. Không tồn tại c. Có vỏ số D. Có 2
X = 2 H- i
X —ì y —1 z ~ l ^ x —2 y +í 2 + 1
và d3 : < y = - 5 - t ■
1 ’ -2 -2
z — •— 3 “I- 2 í
ũĩầ-ỉ ;3Ầ1 T ậ p 'õ,2. Hai m ặt p h ẳn g (p), (Q) trù n g n h a u khi và chỉ khi
2 m —3 m
------- = — = —7r = —- W 777 = ‘2.
m+ 2 4 —(m + 4) 4
-
Đáp án ỉà c. □
S íĩâĩ .J:vT ’ĩ:ẵỉp £>.5. Hai m ặt p h ẳn g (P), (Q) song song với n h a u khi và chỉ khi
2 m 2 —3m
----- T = -T = ------- Ỷ ~ 7 T W m = -4 .
m 4- 2 4 mf 2 —9
Đáp án /à c. □
GM.S s ầ i X&.P £-3* Hai m ặt p h ẳn g (P). (Q) vuông góc vớỉ n h a u khỉ và chỉ khi
Đáp á n ỉử A □
■.ỈĨẴ<‘ BầẴ T:Ẵv: ÍM?. Gọi ịII) là m ặ t p h ẳn g càn tìm, (R) có vectơ p h áp tuyén là
2 -1 -1 3 3 2
Ũr = [«/>; nọ] =
-3 1 ’ 1 2 2 —3
Do đó phương trìn h m ặt phẳng (R) là X + 5y 4- 13z - 4 = 0.
Đáp á n l à D . □
ĨSẪÍT s i ? T-^P Mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến củ a (<Ọi) và (Q2) có dạng
(P) : m(2x -ị- y —z -h 1) + nịx —2y + z — 1) —0 (m2 4- n2 > ũ)
Mặt p h ẳn g (P) vuông góc với m ặ t phẳng (B) khi và chỉ khi
cùng phương với ĩĩị{ l\2; -3 ) nên nó vuõng góc với (P).
Đáp án là A, □
' ' Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q) và (R2) vi
np.ĩĩọ ~ nr.Ufy = 0
■■ ■ " ‘ v ; H aivectơ Ã ề(l; 1; l), ÃÔ(ụ 2;-1) cùng vuông góc với vectơ
chỉ phương ũư(—3;2; 1) củ a d n ên d _L (ABC).
Đáp á n l à D . □
(P) : - 2 ( x + 4) + {y - 1) + 3{z - 3) = 0 4* - 2 x + y + 3z - 18 = 0.
Đáp án là D. □
lPỉiiĩ&ĩỉ.g ĩữhãp sỉêu tỏc giải trắc n§hiệm môn Toáĩí S p Ò O ữ ì & c V Ĩ Ỉ
GFẤI B.ÂỈ TẬP ẽ.Ẵẽ. Đường th ẳn g A ± (F) n ên ũ^(l; —3; 4) là vectơ chỉ phương
x = 3 4- í
Đáp án là c.
Í y — 1 - 3f.
z = l + 4t
□
—s. —V —V / 2 —1 —1 1 1 2 \
n p = [ut h , , ^ ơ ; - 2 ; - 3 )-
2 -1 -1 1 1 2
- (0 ;-4 ;-8 ).
-2 1 1 3 3 —2
2 -1 -1 1 1 2
U*1 = [np.nq] = = (0; —4; —8),
\ -2
i 1 1 3 3 -2
( ___ C)
X =2
Phương trin h đường th ẳn g d: < y = 3 + t
•1+2.í
Đáp án là A. □
2x —3y + 3z —4 = 0
Đáp án là D.
Í X 4- y 4- 2 z - 3 = 0
3x —2y + 52 —7 = 0
cỏ v ô s ố n g h iệ m .
ĩỉlẫĩĩ ỈỈỈM TầT’ Mặt p h ản g (p) cần tìm có vectơ pháp tuyến
k-1
h-1
ro
1
to
1
1
] -1
n p = [ũ rf, Ũ q \ ĩ = (-7 ;-5 ;-l)
to
1
-2 3 3 1
-1 -2 -2 1 1 -1
nì’ ^ [ũdỉ ũỉ] = = {0;-4;2)
1 2 2 1 1 1
Mặt p h ẳn g (P) qua M(-T; 0; 2) n ên có phương trìn h (P) : -2 y -Ị- z - 2 = 0.
Đáp án là c. □
fX = -2 4 -1
Đáp án ỉà A □
íímM l■■"■■■■V ' M ặ t phẳng qua Af(2; —1;3) và song song với m ặt phẳng
(P) : 2x — y -h 2z = 0 có vectơ ph áp tuyến Sp(2;-1;2) không vuông góc với
ũư(2; - ĩ; 3) n ên chúng cát n h au .
Đáp á n tà c. □
Í
x + y — 2z = 0
2x —z H-1 = 0
□
Đáp đn íà D.
Đường th ẳn g - — - = - J = - — - có vectơ chỉ phương
/1/5(1:1: 2) vuông góc với veclơ pháp tuyén ĩiỉ>{'ỉ: 1; —2), đòng thời ;V/(2; i; I) thuộc
dường th ẳn g như ng khõng thuộc m ặt phẳng (P) nẽn chúng khòng cắt nhau.
Đáp án là B, □
' ~ l + 2t = 2 - t '
1 + t = 1 - t'
1 + 2f = 5 + 2í'
có nghiệm t = 1, t' = -1 . Do đõ di,d‘i cẳt nhau.
Đáp án là c. □
FfcsAftig pfadp síéĩLH tốc gí&i trắc nghiệm môn Tũỉổn siếbooĩc.-ỉm
GẪầJỈ ỉảằỉỉ TÂP 3 ,4 2 . Đường th ẳ n g d đi qua điểm M (—1; 1:1) khồng thuộc đường
X —1* y —1 £ —3
th ẳn g - — - = ------ = — 2“ vã ũd( 1; -1; 2) II 'ũ s(-l; 1; —2) nên chúng song song
với n h au .
Đáp án là B. □
ŨA = [ S p , ^ ] = ( - 5 ;- 1 .1 .; 7).
Đáp á n ỉ à B □
'X = —1 + í'
x = -2 + t'
2 = 3 - 31'
ĩ..ương t^ức 7'rọĩiợ-Đãĩig h ình hữnh-Phạrn ỈẰcờsu:: :-r'.
' 1 -h 21 = - 2 + tf
không cùng phương với ũrf(2; -3; 2) và hệ phương trìn h ỉ - 2 - 3í = 3 - 21' có
Đáp án ỉà A. □
Đáp án là c. □
Đáp á n l à c . □
isĩãLĩ :zầs T Â P &J32. Đường th ả n g A cắt di,<ỈỊyOx tại các điểm tương ứng là
/1(7 \-a\ị + 2a\9 - a ),B {i - 7b\ 1 + 2k 1 + 36),C(c; 0:0). Suy ra
7 + a + c = 2(3 —7b) ị a —1
4 + 2«, = 2(1 + 2Ỉ>) ^<Í>=1 =»A (8;6;8),B(-4;3;4),Ơ (-16;0;0).
i9 - a = 2(l + 3ỉí) (c = —16
Đáp á n ỉà D. □
{ 4 1 1 1 1 4
: (—6; 3: —6) = —3(2; —1:2)
=
V -2 -2 —2 1 1 - 2