You are on page 1of 173

TỪ VỰNG DÀNH CHO PHẦN ĐỌC HIỂU PART 7 TOEIC

TT Từ vựng Phiên âm Ví dụ

1 Abandon (v) /ə'bændən/ Drivers caught in the snowstorm had to


abandon their vehicles.

Từ bỏ, bỏ Những người tài xế bị kẹt trong bão


tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân.

2 Abandonment (n) /ə'bændənmən


t/

sự bỏ rơi, tình trạng ruồng


bỏ

3 Abeyance (n) /ə'beiəns/ Be in abayance

Sự đình chỉ, hoãn lại Bị đình chỉ/tạm hoãn

4 Abide (v) /ə'baid/ Abide by the laws

Tôn trọng, tuân theo Tuân thủ pháp luật

5 Able (adj) 'eib(ə)l/ An able man

Be able to access to...

Có năng lực, có tư cách Một người có năng lực

Có quyền/tư cách truy cập vào...

6 Ability (n) /ə'biliti/ Professonal ability

Khả năng, năng lực Năng lực chuyên môn

7 Aboard /ə'bɔ:d/ Go to aboard

(adv) ở nước ngoài; (n) Đi nước ngoài


nước ngoài

8 Abrogate (v) /'æbrəgeit/ Backward customs must be abrogated.

Hủy bỏ, bãi bỏ Những hủ tục phải được bãi bỏ.


9 Abrogation (n) /,æbrou'gei∫ən/

Sự bãi bỏ, sự bài trừ

10 Absence (n) 'æbsəns/ Absence without leave

Leave of absence

Sự vắng mặt, sự thiếu Sự vắng mặt không xin phép

Thời gian nghỉ có phép (nghỉ phép).

11 Absent (adj) /'æbsənt/ to absent oneself from work

Vắng, thiếu vắng mặt không đi làm

12 Absorb (v) /əb'sɔ:b/

Nuốt, gộp, tập trung vào

13 Absorption (n) /æbˈsɔrpʃən , The companies have finished their


æbˈzɔrpʃən/ absorption.

Việc sát nhập, sự nhập Những công ty này đã hoàn thành việc
chung công ty sát nhập lại.

14 Abstract (n) /'æbstrækt/ He gave me a abstract of the project.

Bản tóm tắt Anh ta đã đưa cho tôi một bản tóm tắt
của dự án.

15 Abuse /ə´bju:z/ to abuse one's power

abuse of power

(v) lạm dụng lạm dụng quyền hành của minh

(n) sự lạm dụng sự lạm quyền

16 Accede (v) /ək'si:d/ accede to an opinion

Đồng ý, tán thành đồng ý với một ý kiến

17 Accelerate (v) /æk'seləreɪt/ accelerate the pace

Thúc mau, giục gấp bước mau hơn, rảo bước


18 Accept (v) /əkˈsept/ accept a proposal

accept a truth

Chấp thuận chấp nhận một đề nghị

thừa nhận một sự thật

19 Acceptable (adj) /ək´septəbl/ an acceptable evidence

Có thể chấp nhận bằng chứng có thể chấp nhận được

20 Acceptance (n) /ək'septəns/ His performance had received


acceptance.

Sự tán thành Buổi trình diễn của anh ta đã nhận


được sự tán thanh/tán thưởng.

21 Access (n) /'ækses/ easy of access

Tiếp cận Dễ dàng tiếp cận

22 Accessible (a) /ək'sesəbl/ the remote hamlet is accessible by


bicycle

Có thể tiếp cận được, tới cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe
được đạp đến được

23 Accommodate (v) /ə'kɔmədeit/ accommodate oneself to the new way


of living

Thích ứng, điều tiết, thích làm cho mình thích nghi với lối sống
nghi mới

24 Accommodation (n) /ə,kɔmə'dei∫n/ Accommodation address

Accommodation bill

Sự hòa giải, giàn xếp, Địa chỉ tạm trú.


thích nghi
Hư phiếu, hối phiếu khống

25 accordingly /ə'kɔ:diɳli/ I told you everything you have to do.


Just do accordingly.
Theo đó Tôi đã nói cho bạn tất cả những thứ bạn
phải làm. Bạn chỉ việc làm theo đó.

26 Accordance (n) /ə´kɔ:dəns/ in accordance with the instructions

Sự phù hợp, sự theo đúng theo đúng những lời chỉ dẫn

27 Account (n) /ə'kaunt/ account of expenses

make out an account of articles

Bản quyết toán, kê khai bản kê khai các khoản chi tiêu

làm bản kê khai mặt hàng

28 Accumulate (v) /ə'kju:mjuleit/ accumulate good experience

garbage accumulated

Chồng chất, tích lũy tích luỹ những kinh nghiệm hay

rác rưởi chất đống lên

29 Accurate (adj) /'ækjurit/ an accurate remark

Đúng đắn, chính xác một nhận xét xác đáng

30 Achieve (v) /ə't∫i:v/ achieve one's purpose (aim)

Đạt được đạt mục đích

31 Acquire (v) /ə'kwaiə/ acquire a good reputation

Thu được, giành được được tiếng tốt

32 Active (adj) /'æktiv/ an active brain

Linh lợi, chủ động đầu óc linh lợi

33 Adapt (v) /ə´dæpt/ adapt oneself to circumstances

Thích hợp, thích nghi tự mình thích nghi với hoàn cảnh
34 Additional (adj) /ə´diʃənəl/ an additional charge

an additional part

Thêm vào, phụ vào, tảng phần tiền phải trả thêm
thêm
phần phụ vào

35 Adequate (adj) /'ædikwət/ to be adequate to one's post

Thỏa đáng, tương xứng xứng đáng với vị trí công tác của mình

36 Adhere (v) /əd'hiə/ adhere to an agreement

Bám chặt vào, tôn trọng tôn trọng triệt để hiệp định

37 Adjourn (v) /ə'ʤə:n/ adjourn the meeting until tomorrow

Dời lại, hoãn lại hoãn cuộc họp đến ngày mai

38 Adjust (v) /əˈdʒʌst/ adjust a plan

adjust a watch

Điều chỉnh, dàn xếp điều chỉnh một kế hoạch

lấy lại đồng hồ

39 Adjustment (n) /ə'dʤʌstmənt/ accurate adjustment

Việc điều chỉnh sự điều chỉnh chính xác

40 Admit (v) /əd'mit/ He admitted his crime.

Thừa nhận, thú nhận Hắn đã thừa nhận tội ác của mình.

41 Adopt (v) /əˈdɒpt/ Vietnamese law on labour was adopted


by Vietnamese national assembly in
June 1994.

Chấp nhận, thông qua Bộ luật lao động Việt Nam được quốc
hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 /
1994.

42 Advance (v) /əd'vɑ:ns/ advance in one's studies


Cải tiến tiến bộ trong học tập

43 Advantage (n) /əd'vɑ:ntidʤ/ have the advantage of somebody

Lợi thế có lợi thế hơn ai

44 Advertise (v) / ædvətaiz / Companies often advertise their brands


by mass media.

Quảng cáo Các công ty thường quảng cáo các


nhãn hiệu của họ trên phương tiện
truyền thông đại chúng.

45 Advertisement (n) /æd'və:tismənt advertisement column


, ,ædvə'taizmə
nt/

Mẫu quảng cáo mục quảng cáo

46 Advice (n) /əd´vais/ act on advice

take advice

Hướng dẫn, giấy báo làm (hành động) theo hướng dẫn/lời
khuyên

theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên

47 Advisable (adj) /ædˈvaɪzəbəl/ The lamp is advisable to put beside the


bed.

Thích hợp Chiếc đèn này thích hợp để đặt bên


cạnh giường ngủ.

48 Advise (v) /əd'vaiz// advise someone to do something

khuyên khuyên ai nên làm gì

49 Advocate (v) /´ædvəkeit/ The lawyer is advocating for his client.

Biện hộ, tán thành Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của
anh ta.

50 Affiliate (v) /ə'filieit/ Vietnam has affiliated WTO since 2006


Gia nhập, liên kết Việt Nam đã gia nhập WTO từ năm
2006

51 Affiliation (n) /ə¸fili´eiʃən/ our company has many affiliations


throughout the country

Chi nhánh công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh


trên khắp đất nước

52 Affirmative (adj) /ə´fə:mətiv/ an affirmative answer

Khẳng định, quả quyết câu trả lời khẳng định

53 Afford (v) /ə'fɔ:d/ I afford to do this work.

Có thể, đủ sức, đủ khả Tôi có thể làm được việc này.


năng

54 Agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ Vietnam airline’s ticket agency

Đại lý Đại lý bán vé của Vietnam airline.

56 Aggregate /'ægrigit/ in the aggregate

(n)Khối, toàn bộ, tổng số tính gộp, tính chung, tính tổng số

(adj) tập hợp lại, gộp


chung, tổng thể

(v) tập hợp lại, kết hợp lại

57 Agree (v) /ə'gri:/ agree to a proposal

agree with someone

Đồng ý, chấp thuận Chấp thuận một lời đề nghị

đồng ý với ai

58 Agreement (n) /ə'gri:mənt/ by mutual agreement

enter into an agreement with somebody

Hợp đồng, hiệp định, thỏa theo sự thoả thuận chung


thuận, giao kèo
ký kết một hợp đồng với ai
59 Aim (n) /eim/ miss one's aim

Mục tiêu Không đạt được mục đích

60 Allocate (v) /'æləkeit/ The company allocates the capital to its


affiliations

Phân bổ, cấp cho Công ty phân bổ vốn cho các chi nhanh
của nó.

61 Allocation (n) /æ,lə'keiʃn/ allocation unit

Sự phân bổ, sự cấp cho số Đơn vị cấp phát


tiền chỉ định vào việc gì

62 Allow (v) /ə'laƱ/ smoking is not allowed here

Cho phép, chấp nhận không được hút thuốc lá ở đây

63 Allowance (n) /əˈlaʊəns/ get a very small allowance from home


every month

Sự cho phép, Tiền trợ cấp hàng tháng nhận được của gia đình gửi
cho một số tiền nhỏ

64 Alter (v) /´ɔ:ltə/ alter one's mind

Thay đổi thay đổi ý kiến, thay đổi ý định

65 Alteration (n) /¸ɔ:ltə´reiʃən/ The plan has some of alteration

Sự thay đổi Kế hoạch có vài sự thay đổi

66 Alternative /ɔlˈtɜrnətɪv , these two plans are unnecessarily


ælˈtɜrnətɪv/ alternative

(n) sự lựa chọn 1 trong 2 hai kế hoạch này không nhất thiết phải
loại trừ lẫn nhau
(adj) thay phiên nhau

67 Amend (v) /ə'mend/ amend a law

Cải thiện, bổ sung bổ sung một đạo luật

68 Amendment (n) /ə'mendmənt/ move an amendment to a bill


Sự sửa đổi, sự bổ sung đề nghị bổ sung một đạo luật

69 Amount (n) /ə'maunt/ a large amount of work

Tổng số, một lượng đáng rất nhiều việc


kể

70 Analysis (n) /ə'næləsis/ under analysis

Sự phân tích, bài phân được đem phân tích


tích

71 Announce (v) /ə´nauns/ announce a visitor

announce a piece of news

Tuyên bố, báo báo có khách

loan báo một tin tức

72 Announcement (n) /ə´naunsmənt/ announcement of a death

Lời công bố, giấy báo cáo phó

73 Annual (adj) /'ænjuəl/ annual report

Thường niên Bản báo cáo thường niên/hàng năm

74 Answer (n) /'ɑ:nsə/ give an answer to somebody about


something

in answer to someone's letter

Thư trả lời, sự trả lời trả lời ai về việc gì

để trả lời thư của ai

75 Anticipate (v) /æn'tisipeit/ anticipate somebody's wishes

what we anticipate seldom occurs; what


we least expect generally happens

Liệu trước, đoán trước đoán trước được ý muốn của ai

ghét của nào trời trao của đấy


76 Anticipation (n) /æn¸tisi´peiʃən save in anticipation of the future
/

Sự đoán trước, sự dự tính, tiết kiệm để dành cho tương lai


sự mong đợi

77 Apology (n) /ə´pɔlədʒi/ make (offer) an apology

Lời xin lỗi, tạ lỗi tạ lỗi

78 Appealing (adj) /ə´pi:liη/ She is very appealing.

Lôi cuốn Cô ấy rất lôi cuốn.

79 Appear (v) /ə'piə/ The actors appear on the stage

Xuất hiện, có vẻ Các diễn viên ra/xuất hiện trên sân


khấu.

80 Application (n) /æplɪ'keɪʃn/ application for a job

Đơn xin đơn xin việc làm

81 Apply (v) /ə´plai/ apply a new method

Áp dụng áp dụng một phương pháp mới

82 Appoint (v) / ə'pɔint/ appoint sb to the position of….

Bổ nhiệm, chọn, chỉ định bổ nhiệm ai vào chức vụ….

83 Appointment (n) /ə'pɔintmənt/ appointment of someone to a post

Sự bổ nhiệm sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ

84 Appraisal (n) /ə'preizl/

Sự đánh giá

85 Appraise (v) /ə´preiz/ it isn't advisable to appraise a man by


his success and unsuccess

Định giá, đánh giá không nên đánh giá một con người qua
sự thành công và thất bại của anh ta
86 Appreciate (v) /əˈpriʃiˌeɪt/ I greatly appreciate your kindness

Cảm kích, đánh giá cao tôi rất cảm kích lòng tốt của anh

87 Appreciation (n) /ə,pri:∫i'ei∫n/ appreciation of market prices

Sự tăng giá sự tăng giá thị trường

88 Approach (n) /ə´proutʃ/ easy of approach

Tiếp cận, tiếp xúc để đặt dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
vấn đề

89 Approach (v) /ə´proutʃ/ winter is approaching

Đến gần, tiếp cận mùa đông đang đến

90 Approval (n) /ə'pru:vl/ meet with approval

give one's approval to a plan

Sự tán thành, phê chuẩn được tán thành, được chấp tthuận

tán thành một kế hoạch

91 Approve (v) /ə'pru:v/ This contract has approved by general


manager.

Tán thành, chấp thuận Hợp đồng này đã được chấp thuận bởi
tổng giám đốc.

92 Arbitrate (v) /´a:bi¸treit/ arbitrate a quarrel

Phân xử phân xử một vụ cãi nhau

93 Arbitration (n) /,ɑ:bi'trei∫n/ arbitration of exchange

Sự phân xử sự quyết định giá hối đoái

94 Argue (v) /ˈɑrgyu/ argue a matter

Bàn cãi, thuyết phục tranh luận một vấn đề

95 Argument (n) /'ɑ:gjumənt/ strong argument

Sự tranh cãi, cuộc tranh lý lẽ đanh thép


luận

96 Arise (v) /ə´raiz/ more difficulties arose

Nảy sinh, xảy ra nhiều khó khăn nảy sinh ra

97 Arrange (v) /ə'reinʤ/ arrange a meeting

Thu xếp thu xếp cuộc gặp gỡ/một buổi họp

98 Arrangement (n) /ə´reindʒmənt/ make one's own arrangements

Sự sắp xếp, lên lịch tự thu xếp

99 Arrival (n) /ə´raɪvl/ The arrival has came to the store.

Chuyến hàng mới đến Hàng đã đến kho.

100 Arrive (v) /ə'raiv/ arrive at a conclusion

Đi đến, đạt tới đi tới một kết luận

101 Article (n) /ˈɑrtɪkəl/ articles of daily necessity

Điều mục, điều khoản, những thức cần thiết cho đời sống hằng
sản phẩm ngày

102 Ascertain (v) /¸æsə´tein/ ascertain a situation

Biết chắc, xác định Xác định/tìm hiểu rõ ràng tình hình

103 Ask (v) /a:sk/ ask somebody to do something

Yêu cầu, hỏi yêu cầu ai làm gì

104 Assemble (v) /əˈsɛmbəl/ He is assembling an equipment.

Tập hợp, thu thập Anh ta đang lắp ráp một thiết bị.

105 Assess (v) /ə'ses/ The house was assessed $2000.

Định giá, ước định Ngôi nhà này được định giá 2000 đô la.
STT English Vietnamese
106 Assessment (n) /əˈsɛsmənt/ Sự định giá, định mức tiền thuế
Ex: the assessment of educational Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục
needs
107 Asset (n) /ˈasɛt/ Tài sản, người hữu dụng
Ex: the school is an asset to the Vd: Trường học là một tài sản cho
community cộng đồng

108 Assign (v) /əˈsʌɪn/ Chuyển nhượng, bổ dụng


Ex: his leader assigned him this Vd: lãnh đạo của anh ấy bổ dụng anh
mission ấy nhiệm vụ này
109 Assignment (n) /əˈsʌɪnm(ə)nt Nhiệm vụ, phân công, sự phân phối
Ex: a homework assignment Vd: Một nhiệm vụ về nhà

110 Assist (v) /əˈsɪst/ Giúp


Ex: a senior academic would assist Vd: Một học giả cao cấp sẽ giúp anh
him in his work ta hoàn thành công việc này
111 Assistant ( n) /əˈsɪst(ə)nt/ Phó, trợ lí, người phụ giúp
Ex: the managing director and his Vd: giám đốc điều hành và trợ lý của
assistant ông
112 Associate (n) /əˈsəʊʃɪət/ Cộng tác, liên hợp
(adj) Phụ, trợ, cộng tác, kết giao
Ex: a close associate of the Một phụ tá thân cận của bộ trưởng
Minister
113 Association (n) /əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Hội, liên hiệp, sự kết hợp
Ex: he developed a close Vd: ông đã phát triển một liên kết chặt
association with the university chẽ với các trường đại học
114 Assume (v) /əˈsjuːm/ Mang, đảm đương, gánh vác, chịu
Ex: he assumed full responsibility trách nhiệm
for all organizational work Vd: ông nhận trách nhiệm đầy đủ cho
tất cả các công tác tổ chức
115 Assumption (n) /əˈsʌm(p)ʃ(ə)n/ Sự thừa nhận, sự cho rằng, điều giả
Ex: they made certain assumptions thiết
about the marke Vd: Họ đã thực hiện một số giả định
về thị trường
116 Assurance (n) /ə'ʃuərəns/ Sự chắc chắn; sự tin chắc
Ex: I sometimes look with envy on Vd: Đôi khi tôi nhìn với sự ghen tị
those whose faith brings comfort vào những người có đức tin mang lại
and assurance sự thoải mái và chắc chắn

117 Assure (v) /ə'ʃuə/ Chắc chắn, cam đoan


Ex: their influence assured that the Vd: Sự ảnh hưởng của họ đảm bảo
report would be tough rằng báo cáo sẽ khó khăn
118 Attach (v) /ə'tætʃ/ Đính kèm, tịch biên
Ex: I attach a copy of the memo for Vd: Tôi đính kèm một bản sao của
you bản ghi nhớ cho bạn
119 Attachment (n) /ə'tætʃmənt/ sự gắn, sự dán; sự buộc
Ex: she felt a Vd: Cô ấy cảm thấy một tình cảm đặc
sentimental attachment to her house biệt với nhà của mình
120 Attain (v) /ə'tein/ Đạt được, giành được
Ex: he attained the rank of Vd: Anh ta đã đạt được cấp bậc thiếu
Brigadier tướng
121 Attempt (v); (n) /ə'tempt/ Cố gắng chiếm lấy; sự cố gắng, sự
xâm phạm
Ex: 1.She attempted a comeback in Vd: Cô đã cố gắng trở lại vào năm
2001 2001
2. I passed my motorcycle test at Tôi đã thông qua kiểm tra xe máy của
the first attempt at the age of 17 tôi ở lần cố gắng đầu tiên khi 17 tuổi
122 Attend (v) /əˈtɛnd/ Dự, có mặt
Ex: the whole sales force attended Vd: Toàn bộ nhân viên bán hàng phải
the conference có mặt ở hội nghị
123 Attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n/ Sự chú ý, chăm sóc
Ex: He drew attention to three Vd: Anh ta đã thu hút sự chú ý đến ba
spelling mistakes lỗi chính tả
124 Attract (v) /əˈtrakt/ Lôi cuốn, thu hút
Ex: he hoped this strategy would Vd: Ông ta hy vọng chiến lược này sẽ
attract foreign investment by thu hút đầu tư nước ngoài từ các công
multinationals ty đa quốc gia
125 Attractive (adj) /əˈtraktɪv/ Hấp dẫn
Ex: she is very attractive Vd: Cô ấy thật thu hút
126 Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/ Chỉ định, cho là do
Ex: his resignation was attributed to Vd: Sự từ chức của anh ấy được cho
stress là do áp lực
127 Auction (v); (n) /ˈɔːkʃ(ə)n/ Bán đấu giá
Ex: the Ferrari sold at auction for Vd: Chiếc Ferrari bán tại cuộc bán đấu
£10 million giá với giá 10tr bảng
128 Authorize (v) /ˈɔːθərʌɪz/ Cho quyền, phê chuẩn
Ex: the government authorized Vd: Chính phủ trao thêm quyền cho
further aircraft production viecj sản xuất máy bay
129 Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/ Có sẵn
Ex: refreshments will be available Vd: Các món ăn uống sẽ có sẵn vào
all afternoon tất cả các buổi chiều
130 Availability (n) /ə'veil/ Sự có hiệu lực, tình trạng sẵn sàng có
Ex: Several houses had been put on Vd: Một vài ngôi nhà đã được đưa vào
hold pending the availability of giữ trong khi chờ quỹ của dự án có
funds for the project hiệu lực
131 Bid (n); (v) /bid/ Sự trả giá, bỏ thầu, đặt giá thầu, mời
chào, công bố
Ex: guests will bid for pieces of Vd: Khách hàng sẽ trả giá cho những
fine jewellery món trang sức tốt
132 Bill (n) /bil/ Hóa đơn, đăng quảng cáo, dán quảng
Bill of entry cáo
Bill exchange Giấy khai hải quan
Bill of leading (B/L) Hối phiếu
Hóa đơn vận tải
Ex: the bill for their meal came to Vd: Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên
£17 đến 17 bảng

133 Bind (v) /baind/ Ràng buộc


Ex: logs bound together with ropes Vd: Những khúc gỗ được buộc với
nhau bằng dây thừng
134 Black (adj); (v) /blæk/ Ảm đạm, vô vọng; che dấu, ỉm đi
Ex: The future looks black Vd: Tương lai thật ảm đạm
A woman capable of blacking the Một người phụ nữ có khả năng che
eye of any guest who wanted to slip mắt bất kỳ người khách nào muốn dời
out before the end đi trước khi kết thúc
135 Blank (adj); (n) /blæɳk/ Khuyết, trống; chỗ trống
Ex: The screen went blank Vd: Màn hình trống không
Leave blanks to type in the Để lại những chỗ trống để gõ những
appropriate names tên thích hợp

136 Block (n); (v) /blɔk/ Khối nhà; ngăn, chặn, khóa
Ex: ours was the ugliest house on Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong
the block khối nhà này
She blocks my way Cô ấy chặn đường tôi

137 Bond (n); (v) /bɔnd/ Trái phiếu, chứng khoán; gửi hàng
vào kho
Ex: this material Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi
will bond well to stainless steel vào kho để những thanh thép không gỉ
rods
138 Book (v); (n) Ghi tên, đăng kí, đặt phòng; sách, sổ
Bookkeeper Người giữ sổ sách
Bookkeeping Công việc kế toán
Booklet Sách nhỏ quảng cáo
Ex: he books a room Vd: Anh ta đặt một phòng
139 Boom (n); (v) /bu:m/ Sự tăng vọt; phát triển, vọt giá
Ex: Business is booming Vd: Kinh doanh đang phát triển
140 Boost (n); (v) /bu:st/ Sự nâng giá; thúc đẩy, đẩy
Ex: the cut in interest rates will Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền
give a further boost to the economy kinh tế hơn
141 Borrow (v)/'bɔrou/ Vay mượn
Ex: he borrows me some money Vd: Anh ta vay tôi ít tiền
142 Bottom (n); (v) /'bɔtəm/ Phần dưới cùng; tụt xuống mức thấp
nhất
Ex: this is the bottom of the sea Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại
dương
143 Bound (adj) /baund/ Đi hướng về
Ex: Louis came bounding down the Vd: Louis đi hướng xuống phía những
stairs bậc thang
144 Boycott (v); (n) /'bɔikət/ Tẩy chay, bài xích; sự tẩy chay
Ex: we will boycott all banks which Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả
take part in the loans scheme những ngân hàng tham gia vào kế
hoạch cho vay
145 Branch (n); (v) /brɑ:ntʃ/ Chi nhánh; phân hãng
Ex: follow this track south until Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến
it branches into two khi nó chia làm hai
146 Brand (n); (v) /brænd/ Nhãn mác, loại hàng; đóng nhãn
Ex: this is our new brand Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi
147 Breach (n); (v) /bri:tʃ/ Sự vi phạm hợp đồng; vi phạm hợp
đồng
Ex: I sued for breach of contract Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp
đồng

148 Break (v) /breik/ Cắt đứt, hủy, phá hợp đồng
Ex: my laptop was broken Vd: Cái láp đã tan nát
149 Bribe (n); (v) /braib/ Tiền đút lót; việc hối lộ; hối lộ
Ex: hey had bribed an official to Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn
sell them a certificate bằng cho mình
150 Bridge (n); (v) /bridʤ/ Cầu; xây cầu, vắt ngang, vượt qua,
thuyết phục
Ex: a covered walkway bridged the Vd: Một con đường có mái che vắt
gardens ngang qua vườn
151 Brief (n); (v) /bri:f/ Bản tóm tắt; tóm tắt, lập hồ sơ
Ex: this is the brief of your Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh
document
152 Bring (v) /briɳ/ Mang lại
Ex: Don’t bring your wife! Vd: Đừng mang vợ theo đấy!
153 Brisk (adj) /brisk/ Phát đạt
Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
154 Broker (n) /'broukə/ Người môi giới, công ty môi giới
Ex: He is a broker Vd: Anh ta là một nhà môi giới
155 Budget (n); (v) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân quỹ; ghi vào ngân sách, dự thảo
ngân sách
Budgetary resources Nguồn ngân quỹ
Budgetary surplus Thặng dư ngân sách
Ex: the university is budgeting for a Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân
deficit quỹ một số tiền thâm hụt
156 Business (n) /'biznis/ Việc kinh doanh
Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
158 Buy (v); (n) /bai/ Mua; vật mua
Buyers’ market Vd: Thị trường của người mua
Ex: I’ll buy this ring for you (cung>cầu)
Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em
159 Calculate (v) /'kælkjuleit/ Tính toán
Ex: the program can calculate the Vd: Chương trình có thể tính được số
number of words that will fit in the từ vừa với khoảng trống có sẵn
space available
160 Calculation (n) /,kælkju'leiʃn/ Việc tính toán, sự cân nhắc
Ex: finding ways of saving money Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi
involves complicated calculations nhiều tính toán phức tạp

161 Cancel (v) /'kænsəl/ Hủy bỏ


Ex: our meeting was cancelled Vd: Cuộc gặp của chúng ta đã bị hủy
162 Cancellation (n) /,kænse'leiʃn/ Sự hủy bỏ
Ex: the project was threatened with Vd: Sự án bị đe dọa bởi sự hủy bỏ của
cancellation by the government chính phủ
163 Candidate (n) /'kændidit/ Người xin việc, ứng cử
Ex: he is the most intelligent Vd: Anh ta là ứng viên thông minh
candidate nhất
164 Canvass (v) /'kænvəs/ Chào hàng, thăm dò thị trường
Ex: he’s canvassing for the Green Vd: Anh ta đang thăm dò thị trường
Party cho Green Party
165 Capable (adj) /'keipəbl/ Có khả năng, có tài, có gan
Ex: I’m quite capable of taking care Vd: Tôi hoàn toàn có khả năng tự lo
of myself cho mình
166 Capacity (n) /kə'pæsiti/ Dung lượng, năng suất, năng lực
Ex: the capacity of the freezer is Vd: Dung lượng của tủ đá là 1.1 fit3
1.1 cubic feet
167 Capital (n) /'kæpitl/ Vốn, tư bản
Circulating capital Vốn tự định
Constant capital Vốn bất biến
Fixed capital Vốn cố định
Accumulation of capital Vốn tích lũy
Ex: rates of return on invested Vd: Lãi suất tiền lời của vốn đầu tư
capital were high từng cao
168 Capture (v) /'kæptʃə/ Đoạt được, thu nạp
Ex: the island was captured by Vd: Hòn đảo đã bị chiếm bởi người
Australian forces in 1914 Úc vào năm 1914
169 Care (n) /keə/ Sự quan tâm
Ex: the child is in the care of her Vd: Đứa trẻ được hưởng sự quan tâm
grandparents của ông bà
170 Cargo (n) /'kɑ:gou/ Hàng hóa
Ex: the cargo was stolen Vd: Hàng hóa đã bị chôm mất
171 Carriage (n) /'kæridʤ/ Phí vận chuyển
Ex: carriage paid to me Vd: Cước vận chuyển trả cho tôi
172 Carrier (n) /'kæriə/ Hãng vận tải, tàu chuyên trở, người
trở hàng
Ex: the instruments can be sent by Vd: Nhạc cụ có thể được gửi bởi
carrier người trở hàng
173 Carry (v) /'kæri/ Mang, trở, trữ, vận chuyển
Ex: he carries a box Vd: Anh ta vận chuyển một chiếc hộp
174 Case (n); (v) /keis/ Trường hợp, thùng; đóng gói
Ex: I’ll make an exception in your Vd: Tôi sẽ phản đối trong trường hợp
case của bạn
They case some goods Họ đóng gói vài món hàng
175 Cash (n); (v) /kæʃ/ Tiền mặt; trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt
Cash against documents Trả tiền mặt khi giao chứng từ
Cash before delivery Trả tiền mặt trước khi giao hàng
Cash on delivery Trả tiền mặt lúc nhận hàng
Cash card Thẻ rút tiền
Ex: I’ll pay in cash Vd: Tôi sẽ thanh toán = tiền mặt
176 Catalogue (n); (v) /ˈkat(ə)lɒɡ/ Bảng liệt kê, giới thiệu mục lục; ghi
vào mục lục, chia thành loại
Ex: this collection of paintings is Vd: Bộ sưu tập tranh này là chủ đề
the subject of a detailed catalogue của một danh mục chi tiết
177 Catch (v) /kætʃ/ Bắt được, khai thác, bắt lấy, theo kịp
Ex: A cat is catching a mouse Vd: Một con mèo đang bắt chuột
178 Category (n) /'kætigəri/ Hàng, loại
Ex: there are many categories of Vd: Có rất nhiều loại sữa
milk
179 Cater (v) /'keitə/ Cung cấp thực phẩm, phục vụ theo
Ex: my mother helped to cater yêu cầu
for the party Vd: Mẹ tôi đã giúp cung cấp đồ ăn
cho bữa tiệc
180 Cause (n); (v) /kɔ:z/ Nguyên nhân, lý do, cớ; gây ra, khiến,
bảo
Ex: The cause of the accident is Vd: Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ
not clear ràng
This disease can cause blindness
Căn bệnh có thể khiến mù lòa
181 Ceiling (n) /'si:liɳ/ Hạn mức cao nhất
Ex: the government imposed a Vd: Chính phủ đã buộc đưa ra hạn
wage ceiling of 3 per cent mức cao nhất của lương là 3%
182 Certain (adj) /'sə:tn/ Chắc chắn
Ex: he looks certain to win an Vd: Anh ta có vẻ chắc chắn thắng giải
Oscar Oscar

183 Certificate (n) /sə'tifikət/ Giấy chứng nhận


A qualifying certificate Giấy chứng nhận tiêu chuẩn
A certificate of registration Giấy chứng nhận đăng ký
An insurance certificate Giấy chứng nhận bảo hiểm
A certificate of deposit Giấy chứng nhận gửi tiền
Ex: A baby just have a birth Vd: Đứa trẻ vừa có giấy khai sinh
certificate
184 Certify (v)/'sə:tifai/ Chứng nhận, cấp giấy chứng nhận
Ex: the profits for the year had Vd: Lợi nhuận năm đã được chứng
been certified by the auditors nhận bởi các kiểm toán viên
185 Chair (n); (v)/tʃeə/ Chức chủ tịch; đề cử làm chủ tịch, chủ
tọa
Ex: the debate was chaired by the Vd: Cuộc tranh luận được chủ trì bởi
Archbishop of York ngài tổng giám mục của York
186 Chance (n); (v) /tʃɑ:ns/ Cơ hội, sự tình cờ; liều, tình cờ, ngầu
nhiên
Ex: he will be very effusive if they Vd: Anh ta sẽ rất xúc động nếu họ tình
chance to meet cờ gặp nhau
187 Change (v); (n) /tʃeindʤ/ Thay đổi; sự biến đổi
Ex: you changed Vd: Anh đã đổi thay
188 Channel (n); (v) /'tʃænl/ Nguồn; chuyển, hướng vào
Ex: the council is to channel public Vd: Hội đồng chuyển công quỹ vào
funds into training schemes đào tạo kế hoạch
189 Charge (n); (v) /tʃɑ:dʤ/ Phí, chịu trách nhiệm; tính giá, trao
nhiệm vụ
Charges collect Phí trả khi đến nơi
Charges forward Phí trả sau
Charges prepaid Chi phí trả trước
Ex: Our standard charge for a letter Vd: Chuẩn phí cho một lá thư của
is £25 chúng tôi là 25 bảng
The committee was charged ủy ban đã được giao nhiệm vụ phục
with reshaping the educational hồi hệ thống giáo dục
system
190 Charter (n); (v) /ˈtʃɑːtə/ Đặc quyền, điều lệ; thuê mướn (máy
Ex: The town received a charter bay)
from the Emperor Vd: Thành phố được nhận đặc quyền
từ Hoàng đế

191 Chase (v) /tʃeis/ Săn đuổi


Ex: he spends all his free time Vd: Anh ta dành hết thời gian rảnh rỗi
chasing girls để theo đuổi các cô gái
192 Cheap (adj) /tʃi:p/ Rẻ
Ex: it’s is realy cheap Vd: Nó thật sự rẻ
193 Cheat (n); (v) /tʃi:t/ Trò lừa đảo; lừa đảo, lừa bịp
Ex: you cheat on me *sob* Vd: Anh lừa em *hic*

194 Check (v); (n) /tʃek/ Dừng lại, ngăn chặn; séc
Ex: efforts were made to check the Vd: Những cố gắng đã ngăn chặn
disease được bệnh tật
195 Chief (adj) /tʃi:f/ Chủ yếu, trọng yếu, chính yếu
Ex: chief among her concerns is Vd: Cái chính trong những lo lắng của
working alone at night cô ấy là làm việc đêm một mình
196 Choice (n) /tʃɔis/ Sự lựa chọn
Ex: it depends on your choice Vd: Nó tùy thuộc vào sự lựa chọn của
cậu
197 Choose (v) /tʃu:z/ Lựa chọn
Ex: Why did you choose someone Vd: Sao anh lại chọn một người như
like that? thế nhỉ?
198 Chronic (adj) /'krɔnik/ Thâm căn, thường xuyên, kinh niên
Ex: the school suffers from chronic Vd: Trường học chịu tổn thất từ sự
overcrowding quá tải thường xuyên
199 Circulate (v) /'sə:kjuleit/ Lưu thông, lưu hành
Ex: the fan circulates hot air around Vd: Chiếc quạt lưu hành khí nóng
the oven quanh lò
200 Circulation (n) /,sə:kju'leiʃn/ Sự lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn
Ex: his music has achieved wide Vd: Âm nhạc của anh ấy được lưu
circulation hành rộng rãi
201 Claim (v); (n) /kleim/ Đòi yêu sách; quyền yêu sách
Ex: the premiums are reduced by Vd: Tiền thưởng bị giảm 50% nếu bạn
fifty per cent if you don’t claim không đòi hỏi từ chính sách
on the policy
202 Clarify (v) /'klærifai/ Làm cho sáng sủa, dễ hiểu
Ex: the report managed to clarify Vd: Báo cáo này dùng để làm sáng tỏ
the government’s position vị trí của chính phủ
203 Class (n) /klɑ:s/ Loại, hạng
First class Hạng nhất
Economy class Giá thấp, hàng thông dụng
Ex: it has good accommodation for Vd: Nó là chỗ trọ tốt chp một khách
a hotel of this class sạn loại này
204 Classification (n) /,klæsifi'keiʃn/ Sự phân loại hàng hóa
Ex: the classification of disease Vd: Sự phân loại bệnh phụ thuộc vào
according to symptoms triệu chứng
205 Classify (v) /'klæsifai/ Phân loại
Ex: mountain peaks are classified Vd: Những ngọn núi được phân loại
according to their shape theo hình dạng của chúng
206 Clause (n) /'klætə/ Điều khoản trong hợp đồng
Ex: Contracts often have choice-of- Vd: Hợp đồng thường có điều khoản
law clauses, specifying the law to lựa chọn của luật, quy định cụ thể luật
be applied được áp dụng
207 Clear (adj); (v) /kliə/ Thoát khỏi, thông trống; thanh toán,
bán tống, trả hết nợ
Ex: at the moment I’m clearing Vd: Lúc này tôi đang trả hết nợ
debts
208 Clearance (n) /'kliərəns/ Sự thanh toán
Ex: For more than 11 days the six Vd: Trong hơn 11 ngày, 6 ngân hàng
banks were excluded from the daily đã bị loại khỏi thanh toán séc liên
inter-bank clearance of cheques ngân hàng hàng ngày
209 Clerk (n) /klɑ:k/ Thư ký
Ex: she is a new clerk Vd: Cô ấy là thư ký mới
210 Client (n) /'klaiənt/ Khách hàng
Ex: you are my target client Vd: Bạn là khách hàng mục tiêu của
tôi
211 Climb (v) /klaim/ Leo cao
Ex: they are climbing over a fence Vd: Họ đang chèo qua một hàng rào
212 Close (adj); (n); (v) /klous/ Gần; phút chót, giá cuối cùng; đóng,
kết thúc
Ex: they are close friends Vd: Họ là bạn thân
The close of the auction is 500$ Giá cuối cùng của buổi đấu giá là
I just close my speech 500$
Tôi vừa kết thúc bài nói của mình
213 Code (n) /koud/ Quy tắc
Ex: This is itself a judicial Vd: Đây chính là một sự soán cải
interpolation into the statutory code công bằng trong quy tắc theo luật định

214 Coincide (v)/,kouin'said/ Trùng khớp


Ex: publication is timed to coincide Vd: Việc suất bản được tính toán thời
with a major exhibition gian để trùng khớp với cuộc triển lãm
lớn
215 Collaborate (v)/kə'læbəreit/ Cộng tác
Ex: I collaborated with him on Vd: Tôi đã cộng tác với anh ấy trong
numerous hotel projects nhiều dự án khách sạn
216 Collaboration (n)/kə,læbə'reiʃn/ Sự cộng tác
Ex: he wrote a book in Vd: Anh ta đã viết một cuốn sách có
collaboration with his son sự hợp tác cùng con trai mình
217 Collapse (v); (n)/kə'læps/ Sụp đổ; sự suy sụp/tuyệt vọng, sự sụt
giá
Ex: The roof collapsed on top of Vd: Trần nhà sụp đổ trên đầu tôi
me Cô ấy đang nằm đât trong tình trạng
She’s lying there in a state of suy sụp tinh thần
collapse
218 Collect (v)/kə'lekt/ Thu gom
Ex: A boy is collecting some cards Vd: Cậu bé đang thu gom mấy quân
bài
219 Combine (v)/'kɔmbain/ Kết hợp
Ex: a new product which combines Vd: Một sản phẩm mới kết hợp lợi ích
the benefits of a hairspray and a gel của keo xịt tóc và chất gel
220 Combination (n)/kɒmbɪˈneɪʃ(ə)n / Sự phối hợp
Ex:this colour combination is Vd: Sự phối màu này có hiệu quả rất
stunningly effective tốt
221 Command (v); (n)/kə'mɑ:nd/ Sự chỉ huy; chỉ huy
Ex: a gruff voice commanded us to Vd: Một giọng nói cộc cằn ra lệnh cho
enter chúng tôi vào
222 Commence (v)/kə'mens/ Khởi đầu, trúng tuyển
Ex: his design team commenced Vd: Nhóm thiết kế của anh ấy đã bắt
work đầu công việc
223 Commerce (n)/'kɔmə:s/ Thương mại, giao thiệp kinh doanh
Ex: the changes in taxation are of Vd: Những thay đổi trong hệ thống
benefit to commerce thuế có lợi cho thương mại
224 Comment (v); (n)/'kɔment/ Phê bình, chú thích; sự bình luận
Ex: the company would Vd: Công ty không có bình luận nào
not comment on the venture về sự đầu cơ

225 Commercial (adj)/kə'mə:ʃl/ Thuộc về mậu dịch


Ex: VCB is a Commercial bank Vd: VCB là một ngân hàng thương
mại
226 Commercialize (v)/kə'mə:ʃəlaiz/ Thương nghiệp hóa
Ex: the museum has been Vd: Bảo tàng đã bị thương mại hóa
commercialized
227 Commission (n)/kə'miʃn/ Tiền hoa hồng
The European Commission Ủy ban Châu Âu
Ex: Mozart at last received a Vd: Mozart cuối cùng đã nhận một
commission to write an opera khoản hoa hồng để viết một vở opera
228 Commit (v)/kə'mit/ Giao phó, cam kết
Ex: manufacturers will have Vd: Nhà sản xuất sẽ phải cam kết
to commit substantial nguồn vốn chắc chắn để phát triển
funds to developing new engines những máy móc mới
229 Commitment (n)/kə'mitmənt/ Giao kết, ràng buộc
Ex: I cannot make such a Vd: Tôi không thể cam kết như vậy tại
commitment at the moment thời điểm này
230 Commodity (n)/kə'mɔditi/ Hàng hóa
Commodity broker Người môi giới hàng hóa
Commodity market Thị trường hàng hóa và nguyên vật
Ex: they are carrying commodity liệu
Vd: Họ đang mang vác hàng hóa
231 Communicate (v): /kə'mju:nikeit/ Truyền đạt; giao thiệp
Ex: The police communicate with Vd: cảnh sát liên lạc với nhau bằng
each other by radio máy truyền tin.

232 Communication (n): Sự liên lạc


/kəmju:ni'keiʃn/ Vd: tuyết rơi nhiều đã cản trở mọi sự
Ex: The heavy snow has prevented liên lạc với vùng cao.
all communication with highlands. Sự truyền thông thương mại
Business communication

233 Company (n): /'kʌmpəni/ Công ty


Ex:He joined the company in 1982. Vd:Ông ta gia nhập công ty năm 1982
234 Comparable/'kɔmpərəbl/ (adj) Có thể so sánh
Ex: His work is comparable with Vd: Tác phẩm của ông có thể so sánh
the very best. với những tác phẩm hay nhất.

235 Compliment (v): /'kɔmplimənt/ Khen ngơi, ca tụng


Ex: The teacher complimented her Vd: Giáo viên khen ngợi cô ấy về diễn
on her performance. xuất của cô.
Complimentary (adj): Khen tặng, biếu
/,kɔmpli'mentəri/ Vd:Cô ấy khen ngợi bức tranh của tôi.
Ex: she was complimentary about Cô ấy đưa tôi vé mời
my painting.
She gave me complimentary
ticket.

236 Comply (v): /kəm'plai/ Đồng ý làm theo, tuân theo


Ex: The rules must be complied Vd: các luật lệ cần phải được tuân
with. theo.

237 Component (n): /kəm'pounənt/ Thành phần, phần hợp thành


Ex: a factory supplies components Vd: một nhà máy cung cấp các bộ
of the car. phận của ô tô.

238 Compose (v): /kəm'pouz/ Giải quyết, dàn xếp


Ex: They tried to compose a Vd: họ cố gắng dàn xếp vụ tranh cãi.
quarrel

239 Composition (n): /,kɔmpə'ziʃn/ Sự hợp thành


Ex: the composition of the soil Vd: các thành phàn cấu tạo của đất.

240 Compound (adj): /'kɔmpaund/ Hợp chất


Ex: Common salt is a compound of Vd: muối thường là một hợp chất của
sodium and chlorire natri và clo.

241 Comprehensive (adj): Toàn diện


/,kɔmpri'hensiv/ Ex:cô ấy nắm bắt được vấn đề một
Ex: she has a comprehensive grasp cách khá toàn diện.
(nắm bắt) of the subject.

242 Comprise (v): /kəm'praiz/ Bao gồm


Ex:this dictionary comprises about Vd: cuốn từ điển này gồm khoảng
65000 words 65000 từ.

243 Compromise (v): /'kɔmprəmaiz/ Dàn xếp, thỏa hiệp


Ex: In the end we compromised and Vd:cuối cùng chúng tôi thỏa hiệp và
decided to go Italy. quyết định đi Ý.
(n): Sự thỏa hiệp, hợp đồng.
Ex: Most wage claims are settled Vd: phần lớn các yêu cầu về tiền
by compromise. lương được giải quyết bằng cách thỏa
hiệp

244 Compute (v):/kəm'pju:t/ Tính toán


Ex: The economist can compute the Vd: các nhà kinh tế học có thể tính
growth rate of economy. toán được tốc độ tăng trưởng của nền
kinh tế

245 Computer (n):/kəm'pju:tə/ Máy tính


Ex:The man is turning on the Vd:người đàn ông đang bật máy tính.
computer.

246 Computerize (v):/kəm'pju:təraiz/ Máy tính hóa


Ex:The accounts section has been Vd:phòng kế toán đã hoàn toàn được
completely computerized. máy tính hóa.

247 Conceal (v):/kən'si:l/ Giấu, che đậy


Ex: The man tried to conceal his Vd:người đàn ông cố gắng giấu gia
heavy drinking from his family. đình tật nghiện rượu nặng của anh ta.

248 Concede (v):/kən'si:d/ Thừa nhận, cho rằng


Ex: The woman was forced to Vd:người phụ nữ buộc phải thùa nhận
concede that she might be wrong. rằng có thể cô ta sai.

248 Concern (v):/kən'sə:n/ Liên quan, quan tâm


Ex:that doesn't concern you at all. Vd:việc đó ko dính líu gì tới anh.
(n): Sự quan tâm, sự dính líu
Ex:that has no concern with the Vd:Cái đó ko liên quan gì tói vấn đề
question này.

250 Concerned (adj):/kən'sə:nd/ Liên quan


Ex:this solution is accepted by all Vd:giải pháp này được chấp nhận bởi
concerned parties. tất cả các bên có liên quan.

251 Concerning (prep): /kən'sə:niɳ/ Ái ngại


Ex: We are given little information Vd:chúng tôi có được rất ít thông tin
concerning matters of national liên quan đến các vấn đề an ninh quốc
security gia

252 Concession (n): /kən'seʃn/ Sự nhượng bộ


Ex: There is a call for the Vd: có lời kêu gọi nhượng bộ một số
concession of certain rights. quyền nhất định

253 Conciliation (n): /kənsili'eiʃn/ Cuộc hòa giải


Ex: A conciliation service helps to Vd:1 cơ quan hòa giải giúp giả quyết
settle disputes between employers các cuôc tranh chấp giữa chủ và công
and workers. nhân.

254 Conclude (n): /kən'klu:d/ Kết luận, dàn xếp


Ex:the doctors concluded that he Vd:các bác sĩ kết luận rằng anh ấy đã
had suffered a stroke. bị đột quỵ.

255 Conclusion (n): /kən'klu:ʤn/ Cuối cùng, quyết định


Ex: In conclusion, they decided to Vd:Cuối cùng họ đã quyết định ở lại.
stay. Các nhà nghiên cứu đi đến 1
The researchers came to a quyết định tương tự.
similar conclusion.

256 Conclusive (adj): /kən'klu:siv/ Quyết định


Ex:The results of this experiment Vd:Kết quả của thí nghiệm này có vẻ
seem pretty conclusive. khá thuyết phục.
257 Concrete (adj): /'kɔnkri:t/ Cụ thể
Ex:Let me give you a concrete Vd:Hãy để tôi cho bạn một ví dụ cụ
example of what I mean. thể về điều tôi nghĩ.

258 Condition (n): /kən'diʃn/ Điều kiện


Ex:The project aims to provide Vd:Dự án nhằm cung cấp điều kiện
better living conditions and health sống tốt hơn và chăm sóc sức khỏe
care for the elderly. cho người cao tuổi

259 Conditional (adj): /kɔn'diʃənl/ Phụ thuộc, có điều kiện


Ex:Prices are conditional upon Vd:Giá cả phụ thuộc vào sự cung cầu
supply and demand of good. của hàng hóa.

260 Conduce (v): /kən'dju:s/ Mang lại, góp phần sinh ra


Ex:wealth does not conduce to Vd:Của cải không mang lại hạnh
happiness. phúc.

261 Conductive (adj): /kən'dʌktiv/ Dẫn, truyền


Ex: The recess is filled with an Vd: Các rãnh được làm đầy với một
electrically conductive material. vật liệu dẫn điện.

262 Conduct (v): /'kɔndəkt/ Chỉ đạo, điều khiển


Ex: The man is conducting an Vd:Người đàn ông đang điều khiển
orchestra. một dàn nhạc.
(n) Sự hướng dẫn
Ex:he finished his essays without Vd:anh ấy đã làm xong bài luận văn
the conduct of his teacher. mà không có sự hướng dẫn của giáo
viên.

263 Conference (n): /'kɔnfərəns/ Hiệp hội, sự bàn bạc


Ex:That man is the president of the Vd:người đàn ông đó là chủ tịch của
conference. hiệp hội
In conference with someone Hội ý với
Ex: The teachers are in conference Vd: Các giáo viên đang hội ý với
with each other nhau.
264 Confidence (n): /'kɔnfidəns/ Độ tin cậy
Ex: I have confidence in our team. Vd: Tôi tin vào đội của chúng ta.

265 Confident (adj): /'kɔnfidənt/ Tin chắc, chắc chắn


Ex:We were confident that he Vd:Chúng tôi tin chắc rằng anh ta sẽ
would win. thắng.

266 Confidential (adj): /kɔnfi'denʃl/ Kín, bí mật


Ex:This arrangement must be kept Vd:Thỏa thuận này phải được giữ kín.
confidential.

267 Confirm (v): /kən'fə:m/ Xác nhận


Ex:The head teacher confirmed Vd:Giáo viên chủ nhiệm xác nhận
that two pupils had been expelled. rằng 2 học sinh đã bị đuổi học.

268 Confirmation (n): /,kɔnfə'meiʃn/ Sự phê chuẩn, chứng thực


Ex:The hotel will send you written Vd: Khách sạn sẽ gửi cho bạn văn
confirmation of your booking. bản xác nhận đặt chỗ.

269 Conflict (v) & (n): /'kɔnflikt/ Mâu thuẫn


Ex:The statements of them conflict. Vd:Lời khai của họ mâu thuẫn với
nhau.

270 Conform (v):/kən'fɔ:m/ Tuân theo


Ex:Everyone must conform to the Vd:Mọi người phải tuân theo pháp
law. luật.

271 Conformity (n): /kən'fɔ:miti/ Sự phù hợp


Ex:Decisions must be taken in Vd: Các quyết định phải được thực
conformity with the company's hiện phù hợp với các quy tắc của công
rules. ty.

272 Congestion (n): /kən'dʤestʃn/ Sự ứ lại, quá tải


Ex:The project aims to reduce Vd:Dự án nhằm mục đích làm giảm
traffic congestion. ùn tắc giao thông.

273 Conglomerate (n): /kən'glɔmərit/ Khối kết, sự kết hợp


Ex:The Earth is a specialized Vd:Trái đất là sự kết hợp đặc biệt của
conglomerate of organisms các sinh vật

274 Congratulate (v): /kənˈɡratjuleɪt Chúc mừng, khen ngợi


/ Vd:Tôi chúc mừng anh ấy về việc làm
Ex: I congratulated him on his new mới của anh ta.
job.

275 Congratulation (n): Lời chúc mừng, khen ngợi


/kəngrætju'leiʃn/ Vd:Họ nhận được hàng ngàn lá thư
Ex:They received thousands of chúc mừng.
letters of congratulation

276 Conjunction (n): /kən'dʤʌɳkʃn/ Sự kết hợp


Ex:The conjunction of computers Vd:Sự kết hợp của máy tính và truyền
and communications is the most thông là khía cạnh quan trọng nhất
important aspect of information của công nghệ thông tin.
technology.

277 Connect (n): /kə'nekt/ Liên hệ


Ex:The two women are connected Vd:Hai người đàn bà có liên hệ thông
by marriage gia với nhau.

278 Connection (n):/kə'nekʃn/ Sự liên hệ


Ex:I have a connection with her. Vd:Tôi có sự liên hệ với cô ấy.

279 Consent (v):/kən'sent/ Đồng ý, bằng lòng


Ex:I consent to his plan. Vd:Tôi đồng ý với kế hoạch của anh
(n) ấy.

Ex:No change may be made Sự bằng lòng


without the consent of all the Vd: Ko có thay đổi nào có thể được
partners. thực hiện mà ko có sự đồng ý của các
đối tác.

280 Consequence (n):/'kɔnsikwəns/ Kết quả, tầm quan trọng


Ex:The accident was the Vd:Vụ tai nạn là hậu quả của việc lái
consequence of reckless driving. xe thiếu thận trọng.
281 Conservative (adj):/kən´sə:vətiv/ Thận trọng
Ex:The conservative use of natural Vd:Việc sử dụng thận trong nguồn tài
resources is necessary. nguyên là cần thiết.

282 Consider (v): /kən'sidə/ Xem xét


Ex:The man is considering buying Vd:Người đàn ông đang xem xét mua
a used car. một chiếc ô tô đã qua sử dụng.

283 Considerable (adj): /kən'sidərəbl/ Đáng kể


Ex:She isa writer of considerable Vd:Cô ấy là một nhà văn có ảnh
influence. hưởng đáng kể.

284 Consideration (n): /kənsidə'reiʃn/ Sự cân nhắc


Ex:The project is still under Vd:Dự án vẫn đang được cân nhắc.
consideration.

285 Considering (prep):/kən'sidəriɳ/ Suy cho cùng


Ex:I think these results are very Vd:Suy cho cùng, tôi nghĩ những kết
satisfactory, considering. quả này rất khả quan.

286 Consign (v): /kən'sain/ Gửi


Ex:The goods have been consigned Vd:Hàng hóa đã được gửi đi bằng
by rail. tàu.

287 Consignee(n):/kɔnsai'ni:/ Người nhận hàng


Ex:The goods was sent to the Vd:Hàng hóa được gửi cho người
consignee. nhận.

288 Consignment (n): /kən'siliənt/ Việc gửi hàng


Ex:The goods for consignment to Vd:Hàng hóa để gửi đi các tỉnh đang
the provinces are being loaded onto được chất lên xe tải.
the truck. Người gửi hàng
Consignor (n) : /kən'sainə/ Vd:Hóa đơn được chuyển cho người
Ex:the bill was transferred to the gửi hàng.
consignor.
289 Consist (v): /kən'sist/ Bao gồm
Ex: Our team consists of ten Vd:Đội chúng tôi gồm 10 thành viên.
members.

290 Consistent (adj): /kən'sistənt/ Chắc, kiên định


Ex:He isa consistent friend of the Vd:Anh ta là một người bạn kiên định
working class của gia cấp công nhân.

291 Consolidate (v): /kən'sɔlideit/ Làm chắc, củng cố, hợp nhất
Ex:The two companies are vd: Hai công ty được hợp nhất
consolidated.

292 Consolidation (n): /kənsɔli'deiʃn/ Sự hợp nhất


Ex:The consolidation of companies Vd:Sự hợp nhất công ty là cần thiết.
is necessary.

293 Constitute (v): /'kɔnstitju:t/ Thiết lập, tạo thành, ủy nhiệm


Ex:twelve months constitute a year. Vd:12 tháng tạo thành một năm.

294 Construct (v): /kən'strʌkt/ Xây dựng


Ex:The building is being Vd:Tòa nhà đang được xây dựng.
constructed.

295 Construction (n): /kən'strʌkʃn/ Sự xây dựng


Ex: The brigde is under Vd:Cây cầu đang được xây dựng.
construction.

296 Constructive (adj): /kən'strʌktic/ Có tính cách xây dựng


Ex:He has played a valuable and Vd:Ông đã đóng một vai trò quan
constructive role in the project. trọng và mang tính xây dựng trong dự
án.

297 Construe (v): /kən'stru:/ Hiểu, phân tích


Ex:this problem can’t construe: Vd:Vấn đề này không thể phân tích
được.

298 Consult (n): /kən'sʌlt/ Thăm dò


Ex:We should consult opinion of Vd:Chúng ta nên thăm dò ý kiến của
the workers. công nhân.

299 Consultant (n): /kən'sʌltənt/ Tư vấn viên


Ex:She is a design consultant. Vd:Cô ấy là nhà tư vấn thiết kế.
A firm of management consultants: Công ty cố vấn nghiệp vụ

300 Consultation (n): /kɔnsəl'teiʃn/ Sự cố vấn


Ex:They should have a consultation Vd:Họ nên có sự cố vấn của luật sư.
of the lawer

301 Consume (v): /kən'sju:m/ Tiêu thụ


Ex:This car consumes a lot of fuels Vd:Ô tô này tiêu thụ nhiều nhiên liệu.

302 Consumer (n): /kən'sju:mə/ Người tiêu dùng


Ex:The companies always care Vd:Các công ty luôn quan tâm đến
about consumer demand. nhu cầu người tiêu dùng
Consumer council: ủy ban bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
Consumer durables: Hàng xài bền
Consumer goods: Hàng tiêu dùng

303 Consumption (n): /kən'sʌmpʃn/ Sự tiêu thụ


Ex:The consumption of energy has Vd:Sự tiêu thu năng lượng tăng lên
increased rapidly. nhanh chóng.

304 Contact (v) & (n): /kɔntækt/ Liên hệ


Ex:I would appreciate if you could Vd:Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn liên
contact me soon to answer my hệ với tôi sớm để trả lời câu hỏi của
questions. tôi.

305 Container (n): /kən'teinə/ Thùng chứa, công te nơ


Ex: The boxes are being loaded Vd: Những cái hộp đang được chất
onto the container. lên công te nơ.

306 Content (n): /'kɔntent/ Sức chứa, nội dung


Ex:I want to know the contents of Vd:Tôi muốn biết nội dung của bức
the letter. thư.

307 Continue (v): /kən'tinju:/ Tiếp tục


Ex:They continued to work into the Vd:Họ tiếp tục làm việc vào ban đêm.
night.

308 Contract (n): /'kɔntrækt/ Hợp đồng


Ex:They are signing the contract. Vd: Họ đang kí kết hợp đồng.
(v): Giao kèo
Ex: They contracted with a firm for Vd:Họ kí hợp đồng với một công ty về
the supply of fuel. cung cấp nhiên liệu.
Contract terms : Điều kiện hợp đồng
A contract of carnage : Hợp đồng chuyên chở
To accept a contract : Chấp nhận hợp đồng
To annul a contract: Hủy bỏ hợp đồng
To breach a contract: Vi phạm hợp đồng
To cancel a contract: Hủy hợp đồng
To execute (carry out, fulfill, Thực thi hợp đồng
perform)

309 Contraction (n): /kən'trækʃn/ Sự thu hẹp


Ex:The general contraction of the Vd:Sự thu hẹp chung của nền kinh tế
industry did damage to the đã làm thiệt hại cho nền kinh tế.
economy.

310 Contractor (n): /kən'træktə/ Nhà thầu, người kí hợp đồng


Ex:The school meals service is Vd:Dịch vụ bữa ăn tại trường được
provided by private contractors cung cấp bởi nhà thầu tư nhân

311 Contradiction (n): /kɔntrə'dikʃn/ Mâu thuẫn


Ex:The experiment provides a Vd: Cuộc thử nghiệm cung cấp 1 sự
contradiction of the hypothesis mâu thuẫn của các giả thuyết.

312 Contrary (adj): /'kɔntrəri/ Trái ngược


Ex: The vehicles are moving in Vd: Các phương tiện đang di chuyển
contrary direction. ngược chiều.

313 Contribute (v): /kən'tribju:t/ Góp phần


Ex:Good health contributed to his Vd: Sức khỏe tốt góp phần giúp anh ta
success. thành công.

314 Contribution (n): /kɔntri'bju:ʃn/ Phần đóng góp


Ex: He is proud of his contribution Vd: Anh ta tự hào vì sự đóng góp của
to the team's success" mình đối với thành công của đội bóng.

315 Control (v) & (n): /kən'troul/ Điều khiển, kiểm soát
Ex: The police are controlling the Vd: cảnh sát đang điều khiển giao
traffic. thông.

316 Convene (v): /kən'vi:n/ Họp


Ex: The council convened last Vd: Hội đồng đã họp vào tuần trước.
week.

317 Convenience (n): /kən'vi:njəns/ Sự tiện lợi


Ex: The house is full of Vd: Ngôi nhà có đủ các đồ dùng tiện
conveniences of every sort nghi.

318 Convenient(adj): /kən'vi:njənt/ Thuận tiện


Ex: Travelling by underground is Vd: Di chuyển bằng tàu điện ngầm là
fast, convenient, and cheap nhanh chóng, thuận tiện và rẻ.

319 Convention (n): /kən'venʃn/ Tục lệ, quy ước


Ex: the law is felt to express social Vd: Pháp luật được cảm thấy để thể
conventions. hiện các quy ước của xã hội.

320 Conventional (adj): /kən'venʃənl/ Theo quy ước


Ex: She has strayed from the path Vd: Cô ấy đã đi lệch khỏi các quy ước
of conventional society. xã hội.

321 Conversion (n): /kənˈvəːʃn/ Sự chuyển đổi


Ex: the conversion of an office Vd: Việc chuyển đổi tòa nhà văn
building into a block of flats is phong thành một khối căn hộ đang
ongoing diễn ra.

322 Convert (v): /kən'və:t/ Biến đổi


Ex: The sofa converts into a bed. Vd: Ghế sofa biến thành giường ngủ.

323 Convey (v): /kən'vei/ Chuyên chở


Ex: Pipes were laid to convey water Vd: Ống nước được đặt để vận chuyển
to the house nước vào nhà.

324 Conveyance (n): /kən'veiəns/ Sự chuyên chở


Ex: The road is busy with the Vd: Con đường đông đúc với nhũng
means of conveyance. phương tiện vận chuyển.

325 Convince (v): /kən'vins/ Thuyết phục, bảo đảm


Ex: They tried to convince him to Vd: Họ cố gắng thuyết phục anh ấy
buy a cheaper car. mua một chiếc ô tô rẻ hơn.

326 Cooperate (v): /kəʊˈɒpəreɪt/ Hợp tác


Ex: The company has agreed to Vd: Công ty đồng ý hợp tác trong việc
cooperate in the development of phát triển công nghệ.
this technology.

327 Cooperation (n) /kəʊɒpəˈreɪʃn/ Sự hợp tác


Ex: A working group will be Vd: Một nhóm làm việc sẽ được thành
established to promote cooperation. lập để thúc đẩy hợp tác.

328 Cooperative (adj): /kəʊˈɒprətɪv/ Hợp tác, tập thể


Ex: they have been extremely Vd: Họ cực kì chu đáo, lịch sự và hợp
considerate, polite, and cooperative tác.

329 Coordinate (v): /kəʊˈɔːdɪneɪt/ Điều phối, sắp xếp


Ex: Children have to learn to Vd: Trẻ em phải học cách phối hợp
coordinate eye and hand chuyển động mắt và tay.
movements.

330 Copartner (n): /kou'pɑ:tnə/ Đối tác


Ex: They are my company’s Vd: Họ là đối tác của công ty chúng
copartner. tôi.

331 Cope (v): /koup/ Đối phó, đương đầu


Ex: People especially find it Vd: Mọi người đặc bbietj cảm thấy
difficult to cope with death. khó khăn để đương đầu với cái chết

332 Copy (n) & (v): /'kɔpi/ Bản sao, chép lại
Ex: The woman is copying a Vd: Người phụ nữ đang chép lại 1 tài
document. liệu.

333 Copyright (n):/'kɔpirait/ Bản quyền


Ex:The song is protected by Vd: Ca khúc được bảo vệ bởi bản
copyright. quyền.

334 Corporate (adj): /'kɔ:pərit/ Thuộc đoàn thể


Ex: the company emphasizes the Vd: Công ty chú trọng vào trách
corporate responsibility. nhiệm của từng nguoif trong doàn thể.

335 Corporation (n): /kɔ:pə'reiʃn/ Đoàn thể


Ex:There are many large Vd:Có nhiều ccong ty lớn đa quốc gia
multinational corporation in ở VN.
Vietnam.

336 Correct (adj): /kə'rekt/ Đúng, chính xác


Ex: Your answer is correct. Vd: Câu trả lời của bạn là chính xác.
(v): Sửa chữa, khiển trách
Ex: You should correct your Vd: Bạn nên sảu chữa lỗi của mình.
mistakes.

337 Correspond (v): /kɔris'pɔnd/ Trao đổi thư từ


Ex:He corresponded with leading Vd: Anh ấy trao đổi thư từ với các học
European scholars. giả hàng đầu Châu Âu.

338 Correspondence (n): Quan hệ thư từ


/kɔris'pɔndəns/ Vd: anh ấy vẫn giữ quan hệ thư từ với
Ex: He keeps up a correspondence
with John. John.

339 Correspondent (n): /kɔris'pɔndənt/ Thông tín viên


Ex:she wasn't much of a Vd: Cô ấy không phải là 1 thông tín
correspondent. viên.

340 Cost (n): /kɔst/ Giá, chi phí


Ex: They need money to cover the Vd: Họ cần tiền để trang trải chi phí
cost of living. sinh hoạt.
(v): Trị giá, phải trả, làm mất
Ex: the bicycle cost 200 USD each. Vd: chiếc xe đạp giá 200 đô.
Fixed(variable) costs Giá niêm yết, chi phí cố định
Labor costs Chi phí nhân công
Handing and freight costs: Phí vận chuyển

341 Costly (adj): /'kɔstli/ Đắt giá


Ex: She bought the costly jewelry. Vd: Cô ấy đã mua nữ trang đắt tiền

342 Count (v): /kaunt/ Tính, có giá trị


Ex: She put the money in her bag Vd: Cô ấy để tiền vào trong túi mà
without counting it. không tính.

343 Counter (n): /'kauntə/ Quầy thu tiền


Ex: The woman is standing behind Vd: Người phụ nữ đang đứng sau
the counter. quầy thu tiền.
(v) Phản đối
Ex:He countered with some very Vd: Anh ta phản đối với nhũng lí luận
persuasive arguments. rất thuyết phục.

344 Counterfeit (n): /'kauntəfit/ Giả mạo


Ex: he knew the tapes to be Vd: Anh ta biết các cuốn băng là đồ
counterfeits giả.
(v) Làm giả
Ex: The boy counterfeited his Vd: Cậu bé gỉa mạo chữ viết của bố
parent’s handwriting. mẹ.

345 Counterfoil (n): /'kauntəfɔil/ Cùi (biên lai, hóa đơn, chi phiếu, vé)
Ex: The customers will receive the Vd: Khách hàng sẽ nhận được hóa
counterfoil after paying for the dơn sau khi thanh toán tiền hàng.
good.
346. Countermand /ˌkaʊntəˈmɑːnd / (v) : hủy bỏ
An order to arrest the strike leaders had been countermanded
Lệnh bắt giữ các nhà lãnh đạo đình công đã được hủy bỏ
347. Counteroffer
He turned down the deal and came back with a counteroffer asking for more money.
Ông ấy từ chối thỏa thuận này và trở lại với hoàn giá chào nhiều tiền hơn
348. Counterpart /ˈkaʊntəpɑːt / (n) : Bản sao, người có cùng địa vị
The minister held talks with his French counterpart
Bộ trưởng đã hội đàm với người đồng cấp Pháp
349. Countersign /ˈkatəsʌɪn / ( v) : tiếp kí, phê chuẩn
Each cheque had to be signed and countersigned
Mỗi lần kiểm tra phải có chữ kí và phê chuẩn
350. Counse /kɔːs / ( n): Tiến trình
The ship is on her right course
Con tàu đang đi đúng tiến trình
351. Covenant /ˈkʌv(ə)nənt / ( v): kí kết ,giao kèo
( n) : hợp đồng giao kèo
There was a covenant between them that her name was never to be mentioned
Đã có một giao kèo giữa họ rằng tên của cô ấy không bao giờ được nhắc đến
352. Cover /ˈkʌvə/ (n) : bề ngoài, vỏ bọc
(v) : bao bọc, bao gồm
The table had been covered with a checked tablecloth
Cái bàn đã được phủ một chiếc khăn trải bàn
353. Coverage (n) : tin tức được đưa ra, vùng tác dụng
TV coverage of the electoral campaign
Tin tức đươc đưa ra về cuộc vận động bầu cử
354. Covering/ˈkʌv(ə)rɪŋ/ (prep) : bao gồm
The sky was obscured by a covering of cloud
Bầu trời bị che khuất bởi sự bao phủ của một đám mây
355. Crash/kraʃ/ (n) : hư hỏng, đổ vỡ
(v) : phá sản
A racing car had crashed, wrecking a safety barrier
Một chiếc xe đua đã bị đổ, phá hỏng 1 rào cản .
356. Create /kriːˈeɪt/ ( v) : tạo ra
Over 170 jobs were created
Khoảng 170 công việc đã được tạo ra
357. Creation /kriːˈeɪʃ(ə)n/ (n) Sự sáng tạo
The creation of great work of art
Sự sáng tạo những tác phẩm vĩ đại
358. Credit /ˈkrɛdɪt/ (v): công nhận
(n) : lòng tin, uy tín, tín dụng
The letter of credit: thư tín dụng
An extended credit : tín dụng kéo dài
An interest free cedit : tín dụng không lãi
A long ( short) credit : tín dụng dài hạn , ngắn hạn
An open credit : tín dụng không cần bảo đảm
The rumour is gaining credit
Tin đồn ngày càng có nhiều người tin
359. Crisis /ˈkrʌɪsɪs/ (n): khủng hoảng
In times of crisis, it’s good to have a friend to turn to
Trong những lúc khủng hoảng, có một người bạn để trông cậy là một điều tốt lành
360. Criticize /ˈkrɪtɪsʌɪz/ ( v) chỉ trích
Technicians were criticized for defective workmanship
Kĩ thuật viên bị chỉ trích vì tay nghề bị lỗi
361. Currency /ˈkʌr(ə)nsi/ ( n) tiền tệ, lưu hành
Soft (hard) currency : ngoại tệ yếu
Convertible currency: tiền tệ hoán đổi
Currency appreciation ( depredation ) : sự lên giá của đồng tiền
To change us dollars into Chinese currency : đổi đồng dola sang tiền tệ
Trung Quốc
Travellers cheques in foreign currency
Du khách được phát hành ngoại tệ

362. Current /ˈkʌr(ə)nt/ ( adj): hiện hành, phổ biến


Current account : tài khoản vãng lai
Current assets : tài khoản lưu động
Current capital : vốn lưu thông
I started my current job in 2001
Tôi bắt đầu công việc hiện tại vào năm 2001
363. Curtail /kəːˈteɪl/ ( v) : cắt bớt
Civil liberties were further curtailed
Quyền công dân đã được cắt giảm hơn nữa
364. Custom /ˈkʌstəm/ (n) : phong tục, thói quen, mối khách quen
It’s difficult to get used to another country’s customs
Khó có thể quen được phong tục của nước khác
365. Customer /ˈkʌstəmə/ (n) bên mua
This service allows customers to book flights and hotel rooms in the same purchase.
Dịch vụ này cho phép khách hàng đặt vé và phòng khách sạn với cùng mức chi trả
366. Customs/ˈkʌstəmz/ (n) hải quan, thuế hải quan
The Customs have found heroin hidden in freight
Hải quan đã tìm ra heroin giấu trong lô hành
367. Cut /kʌt/ ( v) : cắt giảm
I cut his photograph out of the paper
Tôi cắt ảnh của anh ấy ra khỏi tờ giấy
368. Daily /ˈdeɪli/ (adj): thường nhật
The machines are inspected daily
Máy móc được kiếm tra hằng ngày
369. Damage (n) tổn thất
(v) làm hư hại
The earthquake damaged several buildings
Trận động đất làm hư hại nhiều nhà cửa
370. Damp /damp/ (v) làm nản
He cast a damp over my dreams
Anh ấy làm nản chí hi vọng của tôi
371. Danger /ˈdeɪn(d)ʒə/( n) mối đe dọa
Our life was in danger
Cuộc sống của chúng ta đang gặp nguy hiểm
372. Data /ˈdeɪtə/ (n) dữ liệu
The computers are updating data
Máy tính đang cập nhật dữ liệu
373. Date /deɪt/ (n) ngày tháng, thời hạn
(v) đề ngày tháng
What’s the date today?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
374. Deadline/ˈdɛdlʌɪn/ (n) thời hạn
I have a March deadline for the novel
Thời hạn cuối cùng cho cuốn tiểu thuyết của tôi là tháng 3
375. Deadlock /ˈdɛdlɒk/ ( n) sự đình trệ, bế tắc
The talks are deadlocked
Cuộc thảo luận đã đi đến chỗ bế tắc
376. Deal /diːl/ (n) sự giao dịch, cách đối xử
(v) giao dịch
Deal with : giao dịch với ai
We did a deal with the management on overtime
Chúng tôi đã giao dịch với giám độc về giờ làm thêm
377. Dealer /ˈdiːlə/ (n) người buôn, thương gia
He is a dealer in old clothes
Anh ấy là người bán quần áo cũ
378. Dealings /ˈdiːlɪŋ/ (n) các quan hệ làm ăn
She have dealings with others company
Cô ấy có quan hệ làm ăn với các công ty khác
379. Dear /dɪə/( adj) đắt đỏ
It’s a dear shop
Đó là cửa hàng hay bán đắt
380. Debit /ˈdɛbɪt/ (v) ghi nợ
(n) khoản nợ, bên nợ
$10,000 was debited from their account
$ 10,000 đã được ghi nợ từ tài khoản của họ
381. Debt /dɛt/ ( n) nợ
Had debts : món nợ không có khả năng hoàn lại
Current debts : nợ ngắn hạn
Debts due : nợ phải trả
Foreign debts : nợ nước ngoài
National debts : nợ quốc gia
If a pay all debts, i’ll have no money left
Tôi mà trả hết nợ thì chẳng còn đồng nào trong túi nữa cả
382. Decide /dɪˈsʌɪd/ (v) quyết định
His encouraging letter decided me against dropping the course
Bức thư động viên của anh ấy khiến tôi quyết định không bỏ học
383. Decision /dɪˈsɪʒ(ə)n/( n) quyết định
I’ll make the decision on my own
Tôi sẽ đưa ra quyết định của riêng tôi
384. Declaration /dɛkləˈreɪʃ(ə)n/ (n) thông báo viết, tờ khai
all students must sign the following declaration
tất cả học sinh phải kí tên vào tờ khai
385. Declare/dɪˈklɛː/ (v) tuyên bố
“I was under too much pressure”, he declared
“Tôi đã chịu quá nhiều áp lực”, ông tuyên bố
386. Decline /dɪˈklʌɪn/(v) từ chối
(n): sa sút, suy sụp
Her healths began to decline
sức khỏe của cô bắt đầu sa sút
387. Decontrol /ˌdiːk(ə)nˈtrəʊl/(v) & (n): bãi bỏ kiềm soát
In 1984 the new government decontrolled the foreign exchange markets.
Năm 1984, chính phủ đã bãi bỏ kiềm soát thị trường ngoại hối
388. Decrease /dɪˈkriːs/(v) giảm
(n) sự giảm sút
Our sales volume is decreasing
khối lượng bán hàng đang giảm dần
389. Deduct /dɪˈdʌkt /(v) :khấu trừ
tax has been deducted from the payments
thuế đã được khấu trừ từ các khoản thanh toán
390. Deduction /dɪˈdʌkʃ(ə)n/(n) khấu trừ
the dividend will be paid without deduction of tax
cổ tức sẽ được thanh toán mà không khấu trừ thuế
391. Deed /diːd /(n) chứng thư
He is drawing up a deed
Anh ấy đang soạn chứng thư
392. Deem/diːm/ (v) thấy rằng, nghĩ rằng
I deem it necessary to help him
Tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta
393. Default /dɪˈfɔːlt/( n)&(v) sự vỡ nợ
the company will have to restructure its debts to avoid default
Công ty sẽ phải cơ cấu lại các khoản nợ để tránh vỡ nợ
394. Defeat /dɪˈfiːt/(v) làm thất bại, tiêu tan
She refused to admit defeat and appealed
Cô ấy không thừa nhận thất bại và chống án
395. Defective/dɪˈfɛktɪv / ( adj) thiếu sót
The list of faults included defective tyres, faulty brakes .
Danh sách các lỗi bao gồm lốp xe bị thiếu sót, hệ thống phanh bị lỗi.
396. Defend /dɪˈfɛnd/(v)tự vệ
When the dog attacked me, I defended myself with a stick
Khi con chó tấn công tôi, tôi tự vệ bằng một cây gậy
397. Defer /dɪˈfəː/(v) trì hoãn
They deferred the decision until February
Họ quyết định hoãn lại cho đến tháng 2
398. Deficiency /dɪˈfɪʃ(ə)nsi/(adj) sự thiếu hụt
a budget deficiency of $96 billion
sự thiếu hụt ngân sách lên đến $96 billion
399. Deficit/ˈdɛfɪsɪt/ ( n) khoản tiền thiêu hụt
A trade deficit : thâm hụt mậu dịch
the balance of payments is again in deficit
cán cân thanh toán một lần nữa lại bị thâm hụt
400. Definite/ˈdɛfɪnɪt/ (adj) cuối cùng , dứt khoát
I want a definite answer ‘yes’ or ‘no’
Tôi cần 1 câu trả lời dứt khoát là có hoặc không
401. Definitive /dɪˈfɪnɪtɪv/( adj) cuối cùng, dứt khoát
We need a definitive answer
Chúng tôi cần câu trả lời dứt khoát
402. Deflate/dɪˈfleɪt/ (v) giảm lạm phát
the budget deflated the economy
Ngân sách giảm lạm phát nền kinh tế
403. Deflation /dɪˈfleɪʃ(ə)n/( n) sự giảm lạm phát
a time of high unemployment and deflation
đây là thời gian thất nghiệp cao và giảm lạm phát
404. Defray /dɪˈfreɪ /(v) thanh toán
My father has to defray my education
bố tôi đã thanh toán tiền học phí cho tôi
405. Delay /dɪˈleɪ/ (v) trì trệ
(n) sự chậm trễ
The train was delayed
chuyến tàu đã bị trì hoãn
406. Delegate /ˈdɛlɪɡət /(n) người đại diện
(v) ủy thác, ủy quyền
He is our delegate, elected to represent our wishes to the best of his ability
Ông ấy là người đại diện của chúng tôi, chúng tôi sẽ bầu cử hết khả năng của mình
407. Deliver /dɪˈlɪvə/(v) giao hàng
We deliver ( your order) to your home
Chúng tôi giao hàng đến tận nơi
408. Delivery /dɪˈlɪv(ə)ri/( n) sự giao hàng
We had a big delivery of coal today
Hôm nay chúng tôi đã giao 1 lượng than lớn
409. Demand /dɪˈmɑːnd/(v)&(n) nhu cầu , yêu cầu
Market demand : nhu cầu thị trường
Demand note : giấy bảo hộp tiền
She demanded cash on the nail
Cô ấy yêu cầu thanh toán sòng phẳng bằng tiền mặt
410. Demanding/dɪˈmɑːndɪŋ/ (adj ) khắt khe
He is a demanding employer
Anh ấy là một nhà tuyển dụng khắt khe
411. Demonstrate /ˈdɛmənstreɪt/(v) chứng minh , giải thích
How do you demonstrate that the pressure remains constant?
Làm sao anh chứng minh được rằng áp suất không thay đổi
412. Demonstration/dɛmənˈstreɪʃ(ə)n/ (n) thuyết minh
his demonstration of the need for computer in language study is convincing
sự thuyết minh về sự cần thiết của máy tính trong nghiên cứu ngôn ngữ được thuyết
phục
413. Demote/diːˈməʊt/ (v) giáng cấp
He was demoted from sergeant to corporal
Anh ấy bị giáng cấp từ trung sĩ xuống hạ sĩ
414. Deny /dɪˈnʌɪ/(v) từ chối
There is no denying the fact that....
Không thể phủ nhận được sự thật là....
415. Depart /dɪˈpɑːt/( v) xuất phát
The guest were departing
Hành khách đang xuất phát.
416. Department/dɪˈpɑːtm(ə)nt/ (n) phòng, ban(trong công ty)
that’s not my department
đó không phải là phòng ban của tôi
417. Departure/dɪˈpɑːtʃə/ (n) sự xuất phát
It’s a new departure in politics
Đó là một hướng mới về chính trị
418. Depend /dɪˈpɛnd/(v) phụ thuộc
How much is produced depends on how hard we work
sản xuất được bao nhiêu phụ thuộc vào chúng ta làm việc tích cực như thế nào
419. Dependence/dɪˈpɛnd(ə)ns/ (n) sự phụ thuộc
Japan’s dependence on imported oil
sự phụ thuộc của Nhật vào việc nhập khẩu dầu
420. Dependent /dɪˈpɛnd(ə)nt /(adj) phụ thuộc
the various benefits will be dependent on service
các lợi ích khác nhau sẽ phụ thuộc vào dịch vụ
421. Deplete /dɪˈpliːt/(v) cạn kiệt
fish stocks are severely depleted
nguồn cá cạn kiệt nghiêm trọng
422. Deposit /dɪˈpɒzɪt/ (v) đặt cọc, kí thác
(n) tiền gửi ngân hàng, tiền đặt cọc
The shop promised to keep the goods for me if i paid a deposit
cửa hàng hứa sẽ giữ hàng cho tôi nếu tôi đặt cọc trước
423. Depositor /dɪˈpɒzɪtə/(n) người gửi
During the bank panic of 1933, he actually invited his depositors to withdraw their
money.
Trong cơn hoảng loạn ngân hàng năm 1933, ông ấy thực sự mời người gửi tiền của
mình để rút tiền của họ.
424. Depot /ˈdɛpəʊ /(n) kho
The company employs 5,500 people in Britain, many of them at train maintenance
depots.
Công ty sử dụng 5.500 người ở Anh, nhiều người trong số họ ở tại kho bảo trì tàu.
425. Depreciate /dɪˈpriːʃɪeɪt /( v) làm giảm giá trị
Shares have depreciated in the company
Cổ phần trong công ty đã bị giảm giá trị
426. Depreciation /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ (n) sự sụt giá
Annual depreciation : khấu hao hàng năm
Depreciation of fixed assets : hao mòn tài sản cố định
Depreciation on property : khấu hao tài sản
provision should be made for depreciation of fixed assets
sự cung cấp phải được khấu hao tài sản cố định
427. Depress /dɪˈprɛs/(v) làm hạ giá
It was also depress $50,000
Nó đã được hạ giá còn $50,000
428. Depressed/dɪˈprɛst / (adj) đáng chán
Trade is depressed
việc buôn bán thật đáng chán
429. Depression /dɪˈprɛʃ(ə)n/(n) tình trạng suy thoái
The economy was depression
nền kinh tế bị suy thoái
430. Deputize /ˈdɛpjʊtʌɪz/(v) thay mặt
the emplyee is deputize for the manager
nhân viên đã thay mặt cho giám đốc cuả họ
431. Deputy /ˈdɛpjʊti/(n) người được ủy thác
I’m acting as deputy till the headmaster returns
Tôi là người được ủy thác cho đến khi hiệu trưởng trở về
432. Deregulate /diːˈrɛɡjʊleɪt /(v) thả nổi, bãi bỏ điều lệ
The local authorities have deregulated the curfew in this special zone
Nhà cầm quyền địa phương đã bãi bỏ lệnh giới nghiêm trong đẶC khu này
433. Deregulation/-ˈleɪʃ(ə)n/ ( n) thử thả nổi, bãi bỏ điều lệ
We will pursue our policies of liberalization, deregulation, and privatization.
Chúng tôi sẽ theo đuổi các chính sách về tự do hóa, bãi bỏ điều lệ, và tư nhân.
434. Describe /dɪˈskrʌɪb/(v) miêu tả
he described his experiences in a letter to his parents
ông miêu tả kinh nghiệm của mình trong bức thư gửi bố mẹ
435. Description/dɪˈskrɪpʃ(ə)n/ (n) bảng miêu tả
people who had seen him were able to give a description
những người đã nhìn thấy anh ta có thể đưa ra một bảng miêu tả
436. Deserve/dɪˈzəːv/ (v) đáng được(coi trọng)
She deserves a reward for her efforts
Cô ấy đáng được coi trọng vì những nỗ lực của mình
437. Design /dɪˈzʌɪn/ (n)&(v) thiết kệ
he has just unveiled his design for the new museum
ông vừa công bố thiết kế của mình cho bảo tàng mới
438. Designate/ˈdɛzɪɡneɪt / (v) chỉ định, chỉ rõ
he was designated as prime minister
ông ta được chỉ định làm thủ tướng
439. Designated(adj) chỉ định
She was designated sportswoman of the year
chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay
440. Desire/dɪˈzʌɪə/ (v) ham muốn
(n) khao khát
he resisted public desires for choice in education
ông chống lại mong muốn của công chúng cho sự lựa chọn trong giáo dục
441. Desirous /dɪˈzʌɪərəs/( adj) mong muốn
The goverment was desirous of peace in Europe
Chính phủ mong muốn hòa bình ở phương Tây
442. Destination/ˌdɛstɪˈneɪʃ(ə)n/( n) đích đến
Tokyo was our final destination
Tokyo là đích đến cuối cùng của chúng ta
443. Detail /ˈdiːteɪl/ (n) chi tiết
I checked every detail of her research
Tôi đã kiểm tra mọi chi tiết trong công trình nghiên cứu của cô ấy
444. Deterioration /dɪˌtɪərɪəˈreɪʃn/ (n) tình trạng xấu đi
a deterioration in the condition of the patient
Tình trạng của bệnh nhân bị xấu đi
445. Determine /dɪˈtəːmɪn/ (v) quyết tâm
the point of our study was to determine what is true, not what is practicable
sự nghiên cứu là quyết định những gì là sự thật, không phải là thực tế
446. Detract /dɪˈtrakt /(v) làm giảm giá trị
The fact Colin never won Olympic gold does not detract one bit from his
achievements.
Thực tế Colin không bao giờ giành HCV Olympic những cũng không làm giảm giá trị
từ những thành tích của mình.
447. Detriment/ˈdɛtrɪm(ə)nt / (n) tổn hại
Such riots are to the detriment of the national security
những cuộ bạo loạn như thế gây tổn hại cho nền an ninh quốc gia
448. Devaluation( n) sự phá giá
There’s been a further devaluation of the dolla
đồng đô la vừa mới mất giá thêm
449. Devalue /diːˈvaljuː/(v) giảm giá
The critiscism that devalues our work
sự phê phán làm giảm giá trị công trình của chúng tôi
450. Develop/dɪˈvɛləp/ (v) phát triển
The company are developing a global communications system
Công ty đang phát triển hệ thống thông tin toàn cầu
451. Development/dɪˈvɛləpm(ə)nt / (n) sự phát triển
the paintings provide evidence of his artistic development
những bức tranh cung cấp sự phát triển trong nghệ thuật của anh ấy
452. Deviate/ˈdiːvɪeɪt/(v) đi lệch
you must not deviate from the agreed route
bạn không phải đi lệch khỏi con đường đã chọn
453. Deviation/diːvɪˈeɪʃ(ə)n/ (n) sự sai lệch
There was little deviation from his usual routine
chẳng có sự sai lệch nào trong thói quen thường ngày của anh ấy
454. Differ /ˈdɪfə/(v) khác với
In this respect, English differs from French
Về mặt này, tiếng anh khác tiếng pháp
455. Difference/ˈdɪf(ə)r(ə)ns/ (n) sự khác biệt
The marked difference between the two children
Sự khác nhau rõ rệt giữa 2 cậu bé
456. Different/ˈdɪf(ə)r(ə)nt/ ( adj) khác
The same product with a different name
Vẫn sản phẩm ấy nhưng mang tên khác
457. Differential/ˌdɪfəˈrɛnʃ(ə)l/ (n) sự chênh lệch
the differential of number between boys and girls in the class
sự khác biệt về số lượng giữa học sinh nam và nữ trong 1 lớp
458. Differentiation/ˌdɪfərɛnʃɪˈeɪʃn / (n) sự phân biệt
packaging can be a source of product differentiation
bao bì có thể là nguồn gốc của sự phân biệt giữa các sản phẩm
459. Difficult /ˈdɪfɪk(ə)lt /( adj ) khó khăn
This question is difficult to answer
Câu hỏi này rất khó trả lời
460. Difficulty ( n) sự khó khăn
I’d the greatest difficulty in persuading her.
Tôi gặp fai một sự khó khăn lớn khi thuyết phục bà ấy

461. digest /daɪˈdʒest/ (v) hiêủ thâú, tiêu hoá


-when your stomach digests food, it -khi dạ dày của bạn tiêu hóa thức ăn, nó thay
changes it into the substances that yourbo đổi nó thành những chất cơ thể bạn cần
dy needs -Pho mát có thể khó tiêu hóa.
-Cheese can be difficult to digest.

462. diminish /dɪˈmɪnɪʃ/ (v) Làm giảm sút


The intensity of the sound diminished Cường độ của âm thanh giảm dần.
gradually.
463. dip /dɪp/(v) (n) Nhấn chìm, sự lắng( sự chìm)
Shedipped her handkerchief in the water a Bà lấy chiếc khăn tay trong nước và nhẹ nhàng
ndgently began to wipe the dirt from hisfa bắt đầu lau bụi bẩn từ khuôn mặt của mình.
ce.
464. direct /dɪˈrekt/ (v) (adj) Hướng dẫn, trực tiếp
There is a more direct route straight up the Có một tuyến đường trực tiếp thẳng lên đường
motorway. cao tốc.
The building had taken a direct hit and Việc xây dựng đã thực hiện một hit trực tiếp và
was completely destroyed. đã hoàn toàn bị phá hủy.

465. direction /dɪˈrekʃ(ə)n/ (n) Sự chỉ đạo


Are you sure we're going in the right direc Bạn có chắc là chúng ta đang đi đúng hướng
tion?
466. disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v) Bất đồng
Bob disagreed entirely, arguing that it was Bob hoàn toàn không đồng ý, cho rằng đó là
a risk worth taking. một giá trị chấp nhận rủi ro.

467. disallow /ˌdɪsəˈlaʊ/ (v) Ko thông qua


judge disallowed his evidence Thẩm phán ko thông qua bằng chứng của anh
ấy

468. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (a) Thất vọng


Ireland were bitterly disappointed to end Ireland đã cay đắng thất vọng khi kết thúc cuộc
the competition with only two points thi với chỉ hai điểm.

469.disappointment (n) /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ Sự thất vọng


Diplomats Các nhà ngoại giao đã bày tỏ sự thất vọng ở sự
expressed disappointment at the lack of thiếu tiến bộ.
progress.
470. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/ Thảm họa
Disaster struck when the plane's engine Thảm họa xảy ra khi động cơ của máy bay đã
exploded shortly after take-off. phát nổ ngay sau khi cất cánh.

471. disburse (v) /dɪsˈbɜː(r)s/ Chi tiền


The role of the committee is to disburse Vai trò của Ủy ban là giải ngân tài trợ cho học
grants to needy students. sinh nghèo.

472. discharge (v) (n) /dɪsˈtʃɑː(r)dʒ/ Dỡ hàng, việc bốc dỡ


Many cities discharge their sewage into Nhiều thành phố xả nước thải xuống biển mà
the sea without treating it at all. không cần điều trị gì cả.
The mercury had been discharged from a Các thủy ngân đã được thải ra từ các nhà máy
local chemical plant. hóa chất địa phương.

473. disclaim (v) /dɪsˈkleɪm/ Từ chối


trường học đã phủ nhận bất kỳ trách nhiệm nào
the school disclaimed any responsibility về cái chết của anh ý
for his death

474. disclose (v) /dɪsˈkləʊz/ Bày ra, đưa ra


Officials did not disclose where the Các quan chức không tiết lộ nơi chất nổ được
explosives were alleged to have been cho là đã được đặt.
planted.
475. disclosure (n) /dɪsˈkləʊʒə(r)/ Sự tiết lộ
Consumer groups are pushing for full Nhóm người tiêu dùng đang thúc đẩy việc
disclosure of product ingredients công bố thông tin đầy đủ của các thành phần
sản phẩm

476. discontinue (v) /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ Gián đoạn


I'm afraid that products been discontinued. Tôi sợ rằng các sản phẩm bị ngưng.
477. discount (n) (v) /ˈdɪsˌkaʊnt/ Tiền giảm giá, giảm giá
Customers can get huge discounts by Khách hàng có thể được giảm giá rất lớn Đặt
booking in advance. phòng trước.

478. discover (v) /dɪˈskʌvə(r)/ Khám phá


New antimalarial drugs have been Thuốc chống sốt rét mới đã được phát hiện.
discovered.
479. discrepancy (n) /dɪsˈkrepənsi/ Không nhất quán
There were some discrepancies in the Có 1 vài điều không nhất quán trong lời khai
statement he gave to police. mà ông ấy đưa ra cho cảnh sát

480. discrepant(a) /dɪsˈkrepənsi/ Trái ngược

481. discretion (n) /dɪˈskreʃ(ə)n/ Sự xem xét thận trọng


The investigation will be carried out with Cuộc điều tra sẽ được tiến hành với sự thận
the utmost discretion. trọng tối đa.

482. discriminate (v) /dɪˈskrɪmɪneɪt/ Phân biệt


Caulfield claimed they had discriminated Caulfield tuyên bố họ đã phân biệt đối xử
against him because of his nationality. chống lại ông vì quốc tịch của mình.
Long-range missile attacks simply cannot Các cuộc tấn công tên lửa tầm xa chỉ đơn giản
discriminate between military and civilian là không thể phân biệt giữa các mục tiêu quân
targets. sự và dân sự.
483. discrimination (n) Sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃ(ə)n/ Bà Howell cho rằng bà đã từng là nạn nhân của
phân biệt giới tính.
Ms Howell claimed she had been the Pháp luật sẽ cấm phân biệt đối xử trong việc
victim of sexual discrimination. làm, nhà ở và giáo dục.
The legislation would outlaw
discrimination in employment, housing,
and education.
484. discuss (v) /dɪˈskʌs/ Thảo luận
Union leaders are meeting to discuss how Lãnh đạo công đoàn đang họp để thảo luận làm
to deal with the factory closures. thế nào để đối phó với việc đóng cửa nhà máy.

485. discussion (n) /dɪˈskʌʃ(ə)n/ Sự thảo luận


Preliminary discussions between the two Các cuộc thảo luận sơ bộ giữa hai nhà lãnh đạo
leaders are now underway. hiện đang tiến hành.
They're in discussion with a German Họ đang thảo luận với một công ty của Đức
company about a possible takeover. về việc có thể tiếp quản

486. disembark (v) /ˌdɪsɪmˈbɑː(r)k/ Hạ thổ

487. disinvest (v) Ngưng đầu tư


the oil industry began to disinvest, and oil ngành công nghiệp dầu bắt đầu ngưng đầu tư,
share prices have fallen và giá cổ phiếu dầu đã giảm
488. dismiss (v) /dɪsˈmɪs/ Gạt bỏ, sa thải
The minister dismissed claims that he had Bộ trưởng bác bỏ tuyên bố rằng ông đã nhận
accepted bribes. hối lộ.
We should not dismiss these ideas just Chúng ta không nên bỏ qua những ý tưởng chỉ
because they are unfamiliar. vì họ không quen thuộc.

489. dismissal (n) /dɪsˈmɪs(ə)l/ Sự sa thải


The investigation led to five dismissals. Cuộc điều tra dẫn đến năm sa thải.
She is bringing a case of unfair dismissal Cô ấy đang mang lại một trường hợp sa thải
against the company. bất công chống lại công ty.

490. dispatch (v) (n) /dɪˈspætʃ/ Gửi, sự gửi hàng


The goods are dispatched from a Hàng hoá được gửi đi từ một nhà kho.
warehouse.
491. displace (v) /dɪsˈpleɪs/ Thay thế
Investment in the nationalized industries Đầu tư vào các ngành công nghiệp quốc chỉ
has simply displaced private investment. đơn giản là đã thay thế đầu tư tư nhân.

492. display (n) /dɪˈspleɪ/ Trưng bày


She displayed some of her paintings at the Cô trưng bày một số bức tranh của cô tại lễ hội
local arts festival. nghệ thuật địa phương.
493. disposal (n) /dɪˈspəʊz(ə)l/ Loại bỏ
the disposal of nuclear waste at sea việc loại bỏ chất thải hạt nhân trên biển

494. dispose (v) /dɪˈspəʊz/ Loại ra, bỏ


Most complaints can be disposed of pretty Hầu hết các khiếu nại có thể được loại bỏ khá
quickly. nhanh chóng.
495. dispute Tranh cãi
(v) /dɪˈspjuːt/ /ˈdɪspjuːt/ Hành vi của Monroe cuối cùng dẫn đến một
Monroe's behaviour eventually led to a cuộc tranh cãi với trọng tài.
dispute with the referee.
496. dissatisfaction (n) Sự không hài lòng
/dɪsˌsætɪsˈfækʃ(ə)n/ Giáo viên bày tỏ sự không hài lòng với kết
Teachers expressed dissatisfaction with luận của báo cáo của Hội đồng.
the conclusions of the council's report
497. dissatisfied (adj) /dɪsˈsætɪsfaɪd/ Bất mãn
He had been feeling very dissatisfied with Ông đã cảm thấy rất bất mãn với cuộc sống của
his life in recent months. mình trong những tháng gần đây.

498. dissatisfy (v) /disˈsætɪsfaɪ/ Không hài lòng


I have never been dissatisfied with my job Tôi chưa bao giờ không hài lòng với công việc
của tôi
499. dissolve (v) /dɪˈzɒlv/ Giải thể
The Soviet Union was dissolved in 1991. Liên Xô bị giải thể vào năm 1991.

500. distant (adj) /ˈdɪstənt/ Xa, dài


I could faintly hear the distant rumble of Tôi có thể nghe thoáng thấy ầm ầm xa xôi của
traffic. giao thông.

501. distribute(v) /dɪˈstrɪbjuːt/ Phân phát, phân phối


We distributed beans and maize to the Chúng tôi phân phối các loại đậu và ngô đển
refugees. những người tị nạn.

502. distribution (n) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n/ Sự phân phối


Oxfam organized the distribution of food Oxfam đã tổ chức phân phối thực phẩm và
and clothing in the disaster area. quần áo trong khu vực thảm họa.

503. distributor (n) /dɪˈstrɪbjʊtə(r)/ Nhà phân phối


a wholesale liquor distributor một nhà phân phối bán buôn rượu
504. distributorship (n) Sự phân phối
505. district (n) /ˈdɪstrɪkt/ Khu vực
They live in one of the most exclusive Họ sống trong một trong những khu vực
districts of Paris. đặc biệt nhất của Paris.
506. diversification (n) sự đa dạng hoá
/daɪˌvɜː(r)sɪfɪˈkeɪʃ(ə)n/ đa dạng hóa tốn kém vào thiết bị điện tử và
a costly diversification into electronics hàng không vũ trụ
and aerospace
507. diversify (v) /daɪˈvɜː(r)sɪfaɪ/ Đa dạng hóa
Faced with a changing environment, most Đối mặt với một môi trường thay đổi, hầu hết
organisms will adapt and diversify. các sinh vật sẽ thích nghi và đa dạng hóa.

508. divide (v) /dɪˈvaɪd/ Phân chia


The film divides into two distinct halves. Bộ phim chia thành hai nửa riêng biệt.

509. dividend(n) /ˈdɪvɪdend/ Tiền lãi cổ phần


Tax exemptions on dividend payments Miễn giảm thuế đối với các khoản thanh toán
from pension funds have been scrapped. cổ tức từ các quỹ hưu trí đã được loại bỏ.

510. division (n) /dɪˈvɪʒ(ə)n/ Phòng ban


Civil war eventually led to a permanent Cuộc nội chiến cuối cùng dẫn đến một bộ phận
division of the country. thường trực của đất nước.

511. dock (n) /dɒk/ Bến tàu


the ship was lowered to the dock Những con tàu đã được hạ xuống đến bến tàu

512. document (n) /ˈdɒkjʊmənt/ Tài liệu


Documents relating to his private life were Các tài liệu liên quan đến cuộc sống riêng tư
stolen in the burglary của anh ấy đã bị đánh cắp trong vụ trộm.

513. domestic (adj) /dəˈmestɪk/ Trong nước


You go to the same terminal for domestic Bạn hãy tới các sân bay giống nhau cho các
and international flights chuyến bay trong nước và quốc tế.

514. double (adj) /ˈdʌb(ə)l/ Gấp đôi


He had suffered a double tragedy, losing Ông đã trải qua một thảm kịch kép, mất cả cha
both parents within a short period. lẫn mẹ trong một thời gian ngắn.

515. doubt (n) /daʊt/ Nghi ngờ


There seems to be some doubt as to Dường như có một số nghi ngờ về việc liệu
whether this is legal. này là hợp pháp.

516. down (adv) /daʊn/ Xuống


The jet was downed by a surface-to-air Các máy bay bị bắn rơi bởi một tên lửa tầm xa
missile. (ko chắc )
517. downturn (n) /ˈdaʊnˌtɜː(r)n/ Sự suy sụp
There has been a sharp downturn in Hiện đã có một suy giảm mạnh trong nhu cầu
demand in recent months. trong những tháng gần đây.

518. draft (n) (v) /drɑːft/ (n) Hối phiếu, (v) phác thảo
The deposit has to be paid in cash or by Tiền đặt cọc phải được trả bằng tiền mặt hoặc
draft. hối phiếu

519. drain (v) (n) /dreɪn/ (v) Làm cạn kiệt, (n) sự kiệt quệ
When the pasta is cooked, drain it and Khi mì ống được nấu chín, để ráo nó và phục
serve immediately. vụ ngay lập tức.
The marshes have now been completely Các đầm lầy hiện nay đã hoàn toàn cạn kiệt.
drained.
520. draw (v) /drɔː/ Viết (séc)
Can you draw check? Bạn có thể viết séc ko?

521. drawback (n) /ˈdrɔːˌbæk/ Hạn chế


The main drawback of the scheme is its Hạn chế chính của chương trình này là chi phí
expense. của nó.

522. drive (v) /draɪv/ Cò kè (ko hiểu nó là gì  )

523. drop (n) (v) /drɒp/ Rớt, giảm


He dropped a few coins into my hand. Anh đã đánh rơi một vài đồng xu vào tay tôi.
The UN is trying to drop supplies into the Liên Hiệp Quốc đang cố gắng để giảm nguồn
area. cung cấp vào khu vực này.
524. due (adj) (n) Kĩ lưỡng, lệ phí
Most dues are paid by the citizen Phần lớn lệ phí được trả bởi công dân thành
phố
525. dull (adj) /dʌl/ Ko chạy , ế
Gần đây mặt hàng này bị ế
The item is not dull recently
526. duly (adv) /ˈdjuːli/ Thích đáng, đúng
Murphy was duly elected vice-president Murphy đã được hợp lệ bầu làm phó chủ tịch
the following June. tháng Sáu sau.

527. dumping (n) /dʌmping/ Sự bán phá giá


The dumping is planed from last year Sự bán phá giá này được lên kế hoạch từ năm
trước
528. duplicate (n) (v) /ˈdjuːplɪkeɪt/ Bản sao, sao y
Digital images can be duplicated in a Những hình ảnh KTS có thể đc sao chép trong
second. 1 giây
529. durability (n) Sự lâu bền
the reliability and durability of plastics are độ tin cậy và độ bền của sản phẩm nhựa là rất
very good tốt
530. durable (adj) /ˈdjʊərəb(ə)l/ Lâu dài
Finding a durable solution will not be Finding a durable solution will not be easy.
easy.
531. duty (n) /ˈdjuːti/ Thuế
The house buyer has to pay duty at 1% of Người mua nhà phải nộp thuế ở mức 1% của
the purchase price. giá bán.
532. duty free (adj) Miễn thuế
I am duty free when i buy a car Tôi đc miễn thuế khi tôi mua nhà
533. eager (adj) /ˈiːɡə(r)/ Háo hức, thiết tha
Some patients are only too eager to tell Một số bệnh nhân thấy háo hức khi kể với bạn
you exactly how they feel. chính xác rằng họ cảm thấy thế nào
534. early (adj) Sớm, đầu
The temperature drops to below freezing Nhiệt độ giảm xuống dưới đông vào đầu buổi
in the early evening tối.
535. earn (v) Kiếm, làm ra tiền
He earns a lot of money last year
536. earnest (n) Sự đặt cọc tiền
The loan is asked a earnest Khoản vay đc yêu cầu đặt cọc tiền
537. earnings (n) Thu nhập. tiền lương
My earnings is high
538. ease (n) (v) /iːz/ Sự thoải mái dễ chịu. làm dịu đi,nới lỏng
He was more at ease in the classroom than Anh ấy thấy dễ chịu khi ở trong lớp hơn là trên
on a political platform. bục chính trị  ? ?
539. easy (adj) Đơn giản, dễ dãi
Ít is easy to learn english
540. economic (adj) /ˌekəˈnɒmɪk/ Thuộc về kinh tế, có lời
Economic growth is slowing down. Tăng trưởng kinh tế đang chậm lại

541. economical (adj) /ˌekəˈnɒmɪk(ə)l/ Tiết kiệm


He always was economical when it came Anh ấy luôn luôn tiết kiêm khi đi mua quà
to buying presents.
542. economize (v) /ɪˈkɒnəmaɪz/ Làm giảm, tiết kiệm hóa
Economizing on food is the only choice Tiết kiệm trong thực phẩm là lựa chọn duy
we have. nhất chúng ta có.

543. economy (n)(adj) /ɪˈkɒnəmi/ Kinh tế, tiết kiệm


The government has promised to boost the Chính phủ đã hứa sẽ thúc đẩy nền kinh tế suy
flagging economy. giảm.

544. edge (n) /edʒ/ Lợi thế


Training can give you the edge over your Đào tạo có thể giúp bạn có lợi thể hơn đối thủ
competitors. cạnh tranh

545. effect (n) /ɪˈfekt/ Hiệu quả, hiệu lực, kết quả
Scientists are studying the chemical's Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động
effect on the environment. của hóa chất đối với môi trường.

546. effective (adj) /ɪˈfektɪv/ Có hiệu quả, có hiệu lực


You need more effective communication Bạn cần giao tiếp hiệu quả hơn trong tổ chức.
within the organization.
547. effectiveness (n) Hiệu quả, ấn tượng sâu sắc
the effectiveness of the treatment is very hiệu quả của việc điều trị là rất tốt
good
548. efficiency (n) /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/ Tính hiệu quả
The inspectors were impressed by the Các thanh tra viên bị ấn tượng bởi tốc độ và
speed and efficiency of the new system. hiệu quả của hệ thống mới.
549. efficient (adj) Có năng suất, thành quả cao
This process makes efficient use of Quá trình này làm cho hiệu quả sử dụng nguồn
limited resources. lực hạn chế.
550. effort (n) Sự nỗ lực
The restructuring was part of an effort to Việc tái cơ cấu là một phần của một nỗ lực để
boost company profits tăng lợi nhuận của công ty.
551. elaborate (adj) /ɪˈlæb(ə)rət/ Soạn thảo kĩ lưỡng
The government's new healthcare plan is Kế hoạch chăm sóc sức khỏe mới của chính
the most elaborate yet. phủ là kĩ lưỡng nhất được nêu ra.

552. elect (v) /ɪˈlekt/ Bầu cử


We were elected to tackle poverty, and Chúng tôi đã được bầu để giải quyết vấn đề
that's what we will do. nghèo đói, và đó là những gì chúng tôi sẽ làm.

553. eligible (adj) /ˈelɪdʒəb(ə)l/ Đủ điều kiện


If you are eligible for financial help, we Nếu bạn có đủ điều kiện để được giúp đỡ tài
will tell you how to claim. chính, chúng tôi sẽ cho bạn biết làm thế nào để
yêu cầu bồi thường.
554. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ Loại trừ
Many infectious diseases have been Nhiều bệnh truyền nhiễm đã được loại bỏ hoàn
virtually eliminated. toàn.

555. embargo (n) /ɪmˈbɑː(r)ɡəʊ/ Cấm vận


The Senate voted to lift the economic Thượng viện bỏ phiếu dỡ bỏ cấm vận kinh tế
embargo on Vietnam. đối với Việt Nam.

556. embark (v) /ɪmˈbɑː(r)k/ Lên tàu


We embarked at Naples. Chúng tôi lên tàu ở Naples
557. embarkation (n) Sự cho lên tàu

558. embezzle (v) /ɪmˈbez(ə)l/ Biển thủ, thụt két


she has embezzled $5,600,000 in company cô đã biển thủ $ 5.600.000 trong quỹ công ty
funds
559. embezzlement (n) Sự biển thủ
charges of fraud and embezzlement are tội gian lận và tham nhũng đang gia tăng
rising
560. embody (v) /ɪmˈbɒdi/ hiển thị, bao gồm
the freedoms embodied in the treaty các quyền tự do thể hiện trong các điều ước
quốc tế
561. emergency (n) (adj) Sự khẩn cấp, việc khẩn cấp, khẩn cấp
/ɪˈmɜː(r)dʒ(ə)nsi/ Đó là bất hợp pháp để sử dụng hệ thống báo
It's illegal to use the fire alarm except in cháy, ngoại trừ trong trường hợp khẩn cấp.
case of emergency.
562. emphasis (n) /ˈemfəsɪs/ Tầm quan trọng, nhấn mạnh
We should place greater emphasis on staff Chúng ta nên chú trọng nhiều hơn vào phát
development. triển nhân viên.

563. emphasize (v) /ˈemfəsaɪz/ Nhấn mạnh


She emphasizes that her novels are not Cô nhấn mạnh rằng tiểu thuyết của cô không
written for children. được viết cho trẻ em.

564. employ (v) (n) /ɪmˈplɔɪ/ Thuê mướn, sử dụng lao động
They employ a nanny, cleaner, and Họ thuê 1 ng trông trẻ, dọn dẹp và làm vườn
gardener.
565. employee (n) Ng lao động, làm công
Their employees worked a ten-hour day. Nhân viên của họ làm việc một ngày mười giờ.
566. employer (n) Chủ, người sử dụng lao động
The factory is the largest single employerNhà máy này là nhà máy sử dụng lao động tư
in the area. nhân lớn nhất trong khu vực.
567. employment (n) Công việc
After graduation, she found employment Sau khi tốt nghiệp, cô tìm được việc làm với
with a local finance company. một công ty tài chính địa phương.
568. empower (v) /ɪmˈpaʊə(r)/ Trao quyền
a court empowered to review the decisions tòa án đã trao quyền xem xét lại các quyết
of a lower court định cho một tòa án cấp dưới

569. enable (v) /ɪnˈeɪb(ə)l/ Giúp cho, hỗ trợ


Enemy communications were destroyed, Thông tin liên lạc của đối phương bị phá hủy,
enabling a surprise attack. tạo điều kiện cho một cuộc tấn công bất ngờ.

570. enclose (v) /ɪnˈkləʊz/ Gửi kèm


I enclose my completed application form. Tôi gửi kèm theo mẫu đơn xin đã hoàn thành
của tôi
571. enclosure (n) /ɪnˈkləʊʒə(r)/ Tài liệu đính kèm
The letter's enclosures included imagines Tài liệu đính kèm của bức thư bao gồm hình
and records ảnh và bản ghi âm
572. encourage (v) Khuyến khích
We encourage student participation in our Chúng tôi khuyến khích sự tham gia của học
classes. sinh trong lớp học của chúng tôi
573. encouragement (n) Sự khích lệ
thank you for all your support and C ảm ơn các bạn vì tất cả sự hỗ trợ và khuyến
encouragement khích của các bạn
574. end (n) Cuối cùng
The end of the film is sad
575. endeavor (n)(v) /ɪnˈdevə(r)/ Sự gắng sức, nỗ lực, cố gắng
n endeavor to reduce serious injury một nỗ lực để giảm chấn thương nghiêm trọng
576 Members of our company endorsed - Xác nhận, biểu dương, tán
Endorse with new strategies thành
(v) - Tất cả thành viên trong công ty
chúng ta đã tán thành với chiến
lược mới
577 The election victory is a clear - Sự tán thành, sự xác nhận, sự
Endorsement endorsement of their policies tán thành
(n) - Chiến thắng trong cuộc bầu cử
là một minh chứng rõ ràng
trong chính sách của họ
578 The Prof. Minh is going to endow a - Cấp tiền
Endow scholarship for students in Physics - Giáo sư Minh sẽ cấp tiền học
(v) Department. bổng cho những sinh viên trong
bộ môn Vật lý
579 MU is a famous football club, so it - Sự ủng hộ tài chính
Endowment has some great endowments from - MU là câu lạc bộ bóng đá nổi
(n) the big companies. tiếng, vì vậy họ nhận được
những sự ủng hộ tài chính tuyệt
vời từ những công ty lớn.
580 I really like someone who is - Mạnh mẽ, mãnh liệt
Energetic energetic and dynamic - Tớ thích những người mạnh mẽ
(adj) và năng động : )
581 Energy is very important in our life - Năng lượng
Energy - Năng lượng rất cần thiết cho
(n) cuộc sống chúng ta
582 It’s the job of police to enforce the - Bắt buộc
Enforce law - Đó là công việc của cảnh sát để
(v) đảm bảo luật lệ
583 If the company doesn’t pay money - Sự bắt buộc
Enforcement back for workers, the police will do - Nếu công ty không thanh toán
(n) something in enforcement. tiền cho công nhân, cảnh sát sẽ
bắt buộc làm một số việc cần
thiết .
584 The company will have to engage - Thuê mướn
Engage more workers - Công ty sẽ phải thuê nhiều
(v) công nhân hơn
585 I can’t take part in your party - Gặp mặt, có hẹn
Engaged tonight, I’m otherwise engaged - Tớ không thể tham gia buổi
(adj) liên hoan tối nay của cậu, tớ đã
có hẹn.
586 I had to refuse because of a prior - Cuộc hẹn
Engagement engagement - Tôi đã từ chối bởi vì tôi đã có
(n) hẹn từ trước
587 This is an opportunity to enhance - Nâng cao
Enhance the reputation of the company - Đây là cơ hội tốt để nâng cao
(v) tiếng tăm của công ty
588 People in this country enjoy a high - Được hưởng
Enjoy standard of living. - Người dân đất nước này được
(v) hưởng tiêu chuẩn cao của cuộc
sống
589 Apple is an enormous company - Khổng lồ
Enormous - Apple là công ty khổng lồ
(adj)

590 This job enquires high typing skill. - Yêu cầu, đòi hỏi
Enquire (also - Công việc này yêu cầu kỹ năng
inquire) đánh máy cao
(v)
591 I’ll have to make a few enquiries - Câu hỏi, yêu cầu
Enquiry - Tôi sẽ phải tạo một số yêu cầu
(n)
592 Please ensure that all lights are - Đảm bảo
Ensure switched off - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả
(v) các đèn đã tắt
593 This job entails a lot of hard work - Đòi hỏi, bắt phải (làm)
Entail - Công việc này đòi hỏi phải
(v) chăm chỉ
594 Someone entered the room behind - Thâm nhập
Enter me - Ai đó theo tôi vào trong phòng
(v)
595 He is a boss of the private - Công ty, xí nghiệp (lớn)
Enterprise enterprise. - Anh ta là ông chủ của một xí
(n) nghiệp lớn
596 He entertained us for hours with his - Giải trí, đối đãi
Entertain stories and jokes - Anh ta tiếp chúng tôi trong vài
(v) giờ với những câu chuyện và
những trò đùa của anh ta
597 There was an entertainment at the - Sự giải trí, sự thết đãi
Entertainment party - Đã có một cuộc chiêu đãi ở bữa
(n) tiệc
598 This ticket does not entitle you to - Có quyền
Entitle travel first class - Cái vé này không cho bạn được
(v) đi khoang hạng nhất
599 Your contributions will affect your - Điều mà ta được hưởng
Entitlement pension entitlements - Những đóng góp của bạn sẽ
(n) ảnh hưởng đến tiền lương mà
bạn được nhận
600 He entrusted the task to his nephew - Giao phó
Entrust - Anh ta đã giao phó nhiệm vụ
(v) cho cháu trai anh ta
601 The children were surprised by the - Quyền gia nhập
Entry sudden entry of their teacher - Những đứa trẻ đã rất ngạc
(n) nhiên bởi sự vào lớp đột nhiên
của cô giáo
602 She enumerated the main points - Liệt kê, đếm
Enumerate - Cô ấy đã liệt kê những điểm
(v) chính
603 You are about to be better if you - Môi trường
Environment have a great English environment - Bạn sẽ trở lên tốt hơn nếu bạn
(n) to study English có môi trường tiếng anh tốt để
học
604 The environmental problems are - Liên quan đến môi trường
Environmental very important to resolve - Những vấn đề môi trường là rất
(adj) quan trọng để xử lý
605 There is an equal number of girls - Tương đương
Equal and boys in the class - Có một con số tương đương
(adj) giữa những bạn nam và nữ
trong lớp
606 Don’t you believe in equality - Sự tương đương
Equality between men and women? - Bạn không tin có sự tương
(n) đương giữa nam và nữ?

607 She got a bank loan to rent and - Trang bị


Equip equip a small workshop - Cô ấy đã vay một khoản tiền
(v) ngân hàng để thuê và trang bị
cho một cửa hàng nhỏ
608 The equipments of photographic - Trang thiết bị
Equipment studio were expensive - Những trang thiết bị của viện
(n) ảnh rất đắt

609 We have achieved an equilibrium - Trạng thái cân bằng


Equilibrium in economy - Chúng tôi vừa lấy lại trạng thái
(n) cân bằng về kinh tế
610 The quality of these products are - Tương đương
Equivalent equivalent - Chất lượng của những sản
() phẩm này là tương đương

611 Her confidence has been eroded - Làm yếu đi


Erode slowly eroded by repeated mistakes - Sự tự tin của cô ấy vừa bị yếu
(v) dần bởi sự lặp lại những sai
lầm
612 Because of the erosion of her - Sự sói mòn
Erosion confidence she did not the practice - Vì sự giảm dần sự tự tin, cô ta
(n) well đã làm bài thực hành không tốt
613 Because of some errors she feel - Vì một số lỗi, cô ta cảm thấy
Error less confidence giảm tự tin
(n)
614 We do not want to escalate the war - Leo thang
Escalate - Chúng tôi không muốn leo
(v) thang chiến tranh

615 Nowadays, we have more - Sự leo thang


Escalation escalations in food prices - Ngày nay chúng ta có nhiều
(n) hơn sự leo thang của giá cả
thực phẩm
616 If you were put into prison you - Trốn thoát
Escape couldn’t escape - Nếu bạn bị tống vào tù, bạn sẽ
(v) không thể trốn thoát
617 You should learn all of essential - Cần thiết
Essential toeic words to get high score - Bạn nên học tất cả những từ
(adj) Toeic cần thiết để đạt được
điểm cao
618 Let’s establish some ground rules - Thành lập, thiết lập
Establish for our team - Hãy thiết lập một số quy tắc cơ
(v) bản cho đội của chúng ta
619 They are an established company - Đã thành lập
Established with a good reputation - Họ là một công ty đã thành lập
(adj) với sự nổi danh tốt
620 The hotel is a comfortable and well - Sự tạo dựng
Establishment – run establishment - Khách sạn đã tạo dựng được sự
(n) thoải mái cho khách hàng và
hoạt động tốt
621 Her estate was left to her son - Tài sản
Estate - Tài sản của cô ta sẽ để lại cho
(n) con trai cô ấy
622 At least 50000 died, from Japanese - Thống kê, sự đo lường
Estimate Government estimate - Tối thiếu 50000 đã chết, thống
(v) kê từ chính phủ nhật bản

623 She is trying to evade all - Né tránh


Evade responsibility for her behavior - Cô ấy đang cố né tránh tất cả
(v) trách nhiệm cho hành vi của cô
ta
624 We need to evaluate how well the - Đánh giá, định giá
Evaluate policy is working - Chúng ta cần đánh giá chính
(v) sách của chúng ta hiệu quả như
thế nào
625 The Health Minister need to make - Sự đánh giá
Evaluation an evaluation of the health care - Bộ Y tế cần tạo sự đánh giá của
(n) system hệ thống chăm sóc sức khỏe
626 His behavior was an evasion of his - Hành vi của ông ta là một sự
Evasion responsibilities as a father thoái thác trách nhiệm của ông
(n) ta trên cương vị là một người
cha
627 The even distribution of food - Vững chắc, đều đặn
Even - Sự cung cấp thực phẩm đều
(n) đặn
628 There are many big events this year - Sự kiện
Event - Có nhiều sự kiện lớn năm nay
(n)
629 We found further scientific - Bằng chứng
Evidence evidence for this theory - Chúng tôi tìm thấy bằng chứng
(n) khoa học tương lai cho lý
thuyết này

630 Students should learn how to - Phát triển


Evolve evolve their social skills - Sinh viên nên học làm như thế
(v) nào để phát triển kỹ năng xã
hội
631 He gave an exact description of the - Chính xác
Exact attacker - Anh ta miêu tả chính xác một
(adj) cuộc tấn công
632 The hotel was really filthy and I’m - Phóng đại, cường điệu
Exaggerate not exaggerating - Khách sạc thực sự bẩn, tôi
(v) không phóng đại
633 Applicants are selected for jobs on - Kiểm tra
Examination a results of a competitive - Những ứng viên được chọn cho
(n) examination công việc dựa vào kết quả của
cuộc kiểm tra
634 She is examining a book - Nghiên cứu, nhìn kĩ
Examine - Cô ấy đang nghiên cứu một
(n) quyển sách
635 The price will not exceed $500 - Vượt quá
Exceed - Giá sẽ không vượt quá 500 đô
(adj)
636 We work every day except - Ngoại trừ
Except Saturday and Sunday - Chúng tôi làm việc hàng ngày
(prep) trừ thứ 7 và Chủ nhật
637 Most of the building in the town are - Sự ngoại lệ
Exception modern, but the church is an - Hầu hết các tòa nhà trong thành
(n) exception phố đều hiện đại, ngoại trừ
ngôi chùa
638 This coin is exceptional - Hiếm có
Exceptional - Đồng xu này thì hiếm có
(adj)
639 Are you suffering from an excess - Sự quá mức
Excess of stress in your life? - Bạn có đang bị ảnh hưởng bởi
(n) một sự quá mức của áp lực
trong cuộc sống của bạn?
640 The current rate of exchange - Hối đoái
Exchange - Tỷ giá hối đoái hiện thời
(n)

641 Try excluding fat from your diet - Loại trừ


Exclude - Thử loại trừ béo từ chế độ ăn
(v) kiêng
642 David Beckham always has - Độc quyển
Exclusive exclusive styles - DVB luôn có phong cách riêng
(adj)
643 You don’t have to excuse for her - Tha thứ
Excuse - Bạn không phải tha thứ cho cô
(v) ta
644 The pilot has executed perfect - Tiến hành, thi hành
Execute landing - Phi công vừa thực hiện cú tiếp
(v) đất hoàn hảo
645 Over 3000 executions were carried - Sự tiến hành, sự thi hành
Execution out last year - Hơn 3000 cuộc thi hành được
(n) diễn ra năm ngoái
646 The union’s executive has yet to - Cấp cao
Executive reach a decision - Tổ chức cấp cao vẫn chưa có
(adj) được quyết định
647 How often do you exercise? - Ứng dụng, tập thể dục
Exercise - Bạn thường tập thể dục ntn?
(n/v)

648 He exerted all his authority to make - Nỗ lực


Exert them the plan. - Anh ta lỗ lực hết khả năng để
(v) hộ chấp thuận kế hoạch
649 We can’t go to success without - Sự nỗ lực
Exertion exertions. - Chúng ta không thể đi đến
(n) thành công mà không cần nỗ
lực
650 I am exhausted after whole day - Làm cạn kiệt
Exhaust working hard - Tôi đã kiệt sức sau một ngày
(v) đẫy làm việc vất vả
651 The museum exhibits all of old - Trưng bày
Exhibit pictures for audiences - Bảo tàng trưng bày tất cả các
(v) bức tranh cổ cho khán giả
652 Have you seen Picasso exhibition? - Cuộc triễn lãm
Exhibition - Bạn đã bao giờ xem triển làm
(n) Picasso chưa?
653 Does life exist on the other planets? - Tồn tại
Exist - Liệu cuộc sống có tồn tại trên
(v) hành tinh khác?
654 I was unaware of her existence - Sự tồn tại
Existence until today - Tôi đã không biết sự tồn tại của
(n) cô ta cho đến ngày hôm nay
655 Metals expand when they are - Mở rộng
Expand heated - Kim loại sẽ nở rộng ra khi
(v) chúng bị nung nhiệt
656 The expansion of higher education - Sự mở rộng, bành chướng
Expansion will continue - Sự mở rộng của nền giáo dục
(n) cao sẽ được tiếp tục
657 We are expected to work on - Đòi hỏi
Expect Saturday - Chúng tôi đang bị đòi hỏi làm
(v) vào ngày thứ 7
658 The government has clearly - Thủ đoạn, âm mưu
Expedient decided that a cut in interest rates - Quyết định giảm tăng trưởng
(adj) would be politically expedient của chính phủ rõ ràng là một
thủ đoạn chính trị
659 She expended all her efforts on the - Chi tiêu, tiêu thụ, tập trung
Expend care of home and children - Cô ta đã tiêu tốn hầu hết sự nỗ
(v) lực của cô ấy để chăm sóc gia
đình và những đứa trẻ
660 The Government provided for a - Sự tiêu thụ
Expenditure total expenditure of $27 billion on - Chính phủ cung cấp 27 tỷ đô
(n) army tổng số tiền tiêu thụ cho quân
đội
661 Running a car is a big expense - Chi phí
Expense - Sư dụng chiếc xe hơi sẽ gây chi
(n) phí lớn
662 The furniture in this home is very - Đắt đỏ
Expensive expensive - Nội thất trong ngôi nhà này rất
(adj) đắt
663 Can you share some experiences to - Kinh nghiệm, trải nghiệm
Experience learn English well? - Bạn có thể chia sẽ một vài kinh
(n) nghiệm để học tiếng anh tốt

664 Don’t ask me - - I am no expert - Chuyên gia


Expert - Đừng hỏi tôi, tôi không phải
(n) chuyên gia
665 It is difficult to find staff with level - Kiến thức tinh thông
Expertise of expertise required for this job - Thật khó tìm một chuyên gia
(n) với kiến thức tinh thông (kỹ
năng tốt) cho công việc này
666 Check the expiration date on your - Sự kết thúc, mãn hạn
Expiration passport - Kiểm tra ngày kết thúc trên
(n) visa của bạn
667 When does your driving license - Kết thúc
Expire expire? - Khi nào bằng lái của bạn hết
(v) hạn?
668 The license can be renewed on - Sự hết hạn
Expiry expiry - Bằng hết hạn có thể được làm
(n) mới
669 He gave me very explicit directions - Cụ thể, rõ ràng
Explicit on how to get there - Anh ấy đã chỉ rất rõ ràng cho
(adj) tôi để làm thế nào đến đó
670 They exploits Cr7’s reputation to - Khai thác, sử dụng
Exploit get money - Họ khai thác sự nổi danh của
(khai thác) CR7 đề kiếm tiền
671 They decided to do that after they - Họ quyết định làm vậy sau khi
Exploitation made some thorough exploitations họ khảo sát kỹ
(n)
672 The American scientists are - Khám phá, thám hiểm
Explore exploring the moon - Những nhà khoa học Mỹ đang
(v) thám hiểm mặt trăng
673 Vietnam exports rice and clothes - Xuất khẩu
Export - Việt nam xuất khẩu gạo và
(n/v) quần áo
674 The process of sending goods to - Sự xuất khẩu
Exportation another country for sale - Quá trình chuyển hàng hóa ra
(n) nước ngoài để bán
675 A person, a company or country - Nhà xuất khẩu, công ty xuất
Exporter that sells goods to another country khẩu
(n) - Người, công ty hay một nước
bán hàng hóa cho nước khác
677 Teacher has expressed concern - Bày tỏ, hỏa tốc
Express about the changes - Giáo viên vừa bày tỏ mối lo
(v/adj) ngại về sự thay đổi
678 There are plans to extend the no- - Mở rộng, trải ra
Extend smoking area - Đang có những kế hoạch để mở
(v) rộng khu vực không hút thuốc
679 The fire caused extensive damage - Lửa là nguyên nhân lan rộng sự
Extensive phá hủy
(adj)
680 I was amazed at the extent of his - Mức độ, phạm vi
Extent knowledge - Tôi vô cùng ngạc nhiên với
(n) mức độ hiểu biết của anh ta
681 The external wall of the building - Bên ngoài
External - Bức tường bao của tòa nhà
(adj)
682 The conference is going to be a lot - Thêm
Extra of extra work - Cuộc hội thảo sẽ có nhiều việc
(n) phát sinh
683 She felt very extravagant spending - Lãng phí, quá đáng, vô lí
Extravagant $200 on a dress - Cô ấy đã cảm thấy vô lý khi
(adj) dành hẳn 200 đô vào một cái
váy
684 Mark knew he had behaved - Cực kỳ
Extremely extremely badly - Mark hiểu rằng anh ta đã hành
(adv) động cực kỳ tồi tệ
685 The evidence was totally fabricated - Làm giả, chế tạo
Fabricate - Bằng chứng đã được làm giả
(v) hoàn toàn
686 Her story was a complete - Sự làm giả
Fabrication fabrication from start to finish - Câu chuyện của cô ta là giả từ
(n) đầu đến đít 
687 He is facing a difficult situation - Đối mặt
Face - Anh ấy đang đối mặt với tình
(v) huống khó khăn
688 The new trade arrangement should - Làm cho thuận lợi, làm cho dễ
Facilitate facilitate more rapid economic dàng
(v) growth - Hợp đồng thương mại mới sẽ
làm sự phát triển kinh tế thuận
lợi hơn
689 This facility allows the user to - Thiết bị, điều kiện
Facility input text onto the screen quickly - Thiết bị này sẽ cho phép người
(n) dùng nhạp văn bản nhanh hơn
lên màn hình
690 The story is based on fact - Sự thật, thực tế
Fact - Câu chuyện được dựa trên sự
(n) thật
691.factor /'fæktə/ (n): nhân tố
She is important factor in the company
<cô ấy là nhân tố quan trọng trong công ty>

692.fail /feil/ (v): thất bại, suy sụp


He failed in his attempt to secure election
<ông ấy đã thất bại trong nỗ lực của mình để đảm bảo cuộc bầu cử>

693.failure /'feiljə/ (n): sự thất bại


Bad weather had resulted in crop failures
<thời tiết xấu đã dẫn đến mùa màng thất bại>

694.fair /feə/ (adj): hợp lý, công bằng


Her arrangement is very fair
<cách sắp xếp của cô ấy rất hợp lý>
(n): hội chợ, chợ phiên
A fair was opened in September each year
<hội chợ được mở vào tháng 9 hằng năm>
A fair trade agreement: hợp đồng thương mại lớn
The fair market value: tiềm năng thị trường lớn
Fair and marketable: quality: số lượng lớn và đáng kể

695.faith /feiθ/ (n): sự tin tưởng


He has received the faith from your boss
<anh ấy đã nhận được sự tin tưởng từ sếp>
(n): đồ giả, vật làm giả
His watch is a faith
<chiếc đồng hồ của anh ấy là đồ giả>
(adj): giả tạo
Her personality is faith
<tính cách của cô ấy thật giả tạo>

697.fall /fɔ:l/ (n): sự giảm, rớt; sự rơi, sự ngã


The fall of morale is terrible
<sự sụp đổ tinh thần thật tồi tệ>
(v): rơi xuống, rơi vào
Bombs could be seen falling from the planes
<bom có thể được nhìn thấy rơi xuống từ máy bay>

698.false /fɔ:ls/ (adj): sai, giả


Your answer is false
<câu trả lời của bạn là sai>

699.fare /feə/ (n) : tiền vé


The fare was collected by him
<tiền vé được thu bởi anh ấy>
(v): làm ăn sinh sống, công việc làm phát triển tốt
They have fared in HN since 1995
<họ đã làm ăn sinh sống ở HN từ năm 1995>
Full (half) fares: toàn bộ (nửa) tiền vé
One way fares: vé 1 chiều
Round trip (return) fares: vé khứ hồi

700.fashion /'fæʃn/ (n): thời trang


A fashion magazine is published monthly
<tạp chí thời trang được xuất bản hang tháng>

701.fat /fæt/ (adj): béo bở, nhiều


She is fat
<cô ấy rất béo>

702.fault /fɔ:lt/ (n): thiếu sót, lỗi lầm


His fault has consequences
<sự thiếu sót của anh ấy đã gây ra hậu quả>
703.faulty /'fɔ:lti/ (adj): có thiếu sót, mặt khuyết điểm
Her management is faulty
<cách quản lý của cô ấy có thiếu sót>

704.favor /'feivə/ (n): đặc ân, thiện ý, sự quý mến


She had granted her favor to him
<cô ấy đã cho anh ấy sự quý mến>
(v): ưu đãi, thiên vị
Slashing public spending is a policy that few politicians favor
< cắt giảm chi tiêu công là một chính sách mà ít chính trị gia ủng hộ>
Favor over prices: thuận giá

705.favorable /'feivərəbl/ (adj): có thiện chí, thuận lợi


The exhibitions received favourable reviews
< Các triển lãm đã nhận được đánh giá thuận lợi>
Favorable balance of trade: cân bằng thương mại thuận lợi
Favorable price: giá cả hợp lý

706.favorite /'feivərit/ (adj): nổi tiếng


A restaurant is favorite with desserts
<nhà hang nổi tiếng với món trang miệng>

707.fax (n): máy fax


A fax is being used
<máy fax đang sử dụng>
(v): fax
He is faxing the documents
<anh ấy đang fax tài liệu>
708.feasible(adj): khả thi
This project is only feasible on paper
<đề án này chỉ khả thi trên giấy thôi>
709.feasibility (n): sự khả thi
The feasibility of project is high
< Tính khả thi của dự án là rất cao>
710.feature (n): đặc điểm
Iphone has several new features
<ihone có nhiều tính năng mới>
711.fee (n): phí
The insurance company paid all my medical fees
<công ty bảo hiểm này chi trả toàn bộ chi phí y tế của tôi>
712.feedback (n): phản hồi
We need more feedback from the consumer in order to improve our goods
<chúng tôi cần them thong tin phản hồi từ phía người tiêu dung để cải tiến hang hóa>
713.fetch (v): bán
The paintings fetched over a million dollars
<những bức tranh này bán được hơn 1 triệu đô>
714.figure (n): số, giá cả
We bought the house at a low figure
<chúng tôi mua căn nhà với giá rẻ>
He is a six-finger income
<anh ta có một khoản thu nhập sáu con số>
715.file (n): tài liệu, hồ sơ
Last night’s housebreaking has bên on file
<vụ trộm cắp đêm qua đã được đưa vào hồ sơ>
(v): sắp xếp, sắp đặt giấy tờ
He filed this documents
<anh ấy đã sắp xếp tập tài liệu này>
716.fill (v): làm đầy
The office was filled with reporters
< văn phòng đã được lấp đầy với các phóng viên>
717.final (adj): cuối cùng
The final version of the report was presented
< phiên bản cuối cùng của báo cáo đã được trình bày>
718.finance (v): tài trợ, cấp vốn
The health service is financed almost entirely by the taxpayer
< các dịch vụ y tế được tài trợ gần như hoàn toàn do người nộp thuế>
(n): tài chính, của cải, vốn liếng
The firm’s finance department is working normally
< bộ phận tài chính của công ty đang hoạt động bình thường>
The international finance market: thị trường tài chính quốc tế
Finance house: nhà tài chính
719.financial (adj): thuộc về tài chính
The decision, widely expected by economists, had little impact on the financial markets.
< quyết định, dự kiến rộng rãi của các nhà kinh tế, có rất ít tác động đến thị trường tài chính.>
Financial accountant: kế toán tài chính
Financial adviser: cố vấn tài chính
Financial instrument: đầu tư tài chính
720.find /fʌɪnd/ (v) : tìm ra
I can’t find my keys
< tôi không thể tìm thấy chìa khóa của tôi>
721.fine /fʌɪn/ (v): phạt
He fined for dangerous driving
<anh ấy bị phạt vì lái xe bạt mạng>
(n): tiền phạt
You must pay a parking fine
<bạn phải nộp phạt về việc đậu xe không đúng chỗ quy định>
The fine rate: mức thuế tiền phạt
A fine for delaying payment: phạt vì chậm chi trả
(adj): ổn, được, khỏe
I feel fine this morning
<tôi cảm thấy khỏe vào sang nay>
A fine hank bill: 1 hóa đơn ngân hang với số tiền lớn
722.finish (v): hoàn tất
I finished my work
<tôi đã hoàn tất công việc của mình>
723.firm (n): công ty, hang
This firm launched new product
<công ty này đã tung ra sản phẩm mới>
(adj): vững chắc, bền vững
The house has firm foudations
<ngôi nhà có nền móng vững chắc>
(v): làm cho vững vàng
The agreements still have to be firmed up
< các thỏa thuận vẫn phải được làm cho vững chắc>
724.fiscal (adj): thuộc về công khố, tài chính
The government’s fiscal policy was passed
<chính sách tài chính của chính phủ đã được thông qua>
A fiscal stamp: tem thuế
725.fit (v): hợp, đúng
This coat doesn’t fit me
<cái áo này không vừa với tôi>
726.fix (v): ấn định
He fixed a date for a meeting
<anh ấy đã ấn định ngày họp>
727.fixed (adj): cố định
I have fixed incomes
<tôi có thu nhập ổn định>
Fixed cost: chi phí cố định
Fixed capital: vốn cố định
728.flat (adj): cùng, đồng
All items are flat rate
<tất cả các mặt hàng đều có cùng mức giá>
Flat rate: cùng mức giá
729.flexible (adj): linh hoạt
My schedule is quite flexible
<kế hoạch làm việc của tôi khá kinh hoạt>
730.flexibility (n): sự linh hoạt
You should have flexibility in your job
<bạn nên có sự linh hoạt trong công việc của mình>
731.float /fləʊt / (v): bắt đầu, khởi sự, làm ngập nước
The firm floats bonds
<công ty bắt đầu kí kết hợp đồng>
To float bonds: bắt đầu kí kết hợp đồng
To fload upward (downward): phát triển, thụt lùi
Floating rate: mức luân chuyển
(n): việc thành lập, sự khởi đầu
The float must be allowed
<việc thành lập phải được cho phép>
732.flourish (v): phát đạt
No new business can flourish in the present economic climate
<không một doanh nghiệp mới nào có thể phát đạt trong thời buổi kinh tế hiện nay>
733.flow (v): trôi, chảy
Tears flowed down like rain
<nước mắt chảy như mưa>
(n): lưu lượng
Water flow is big
<lưu lượng nước rất lớn>
734.fluctuate (v): dao động, thay đổi
Her wages fluctuate between $1000 and $2000 a week
<mức lương của cô ấy giao động từ 1000 dola đến 2000 dola mỗi tuần>
Vegetable prices fluctuate according to the season
<giá rau thay đổi theo mùa>
735.fluctuation (n): sự dao động
Fluctuation in temperature makes decline health
<sự thay đổi thất thường về nhiệt độ khiến sức khỏe suy giảm>
FOB (free on board): không tính phí lên tàu
Free of charge: không tính phí
736.fold (v): gấp lại
The clothes were folded
<quần áo đã được gấp lại>
737.follow (v): theo sau
She followed me into the kitchen
<cô ấy theo tôi vào bếp>
738.following (adj): sau đây
Answer the following questions
<hãy trả lời những câu hỏi sau đây>
FOR (free on rail): không tính phí lên tàu hỏa
739.for (prep): dành cho, về
These are documents for high-ranking officials
<đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp>
740.forbid (v): cấm
He is forbidden from leaving the country
<anh ta bị cấm không được rời khỏi quốc gia này>
741.force (v): bắt buộc, thúc ép
Thieves tried to force open the cash register
<bọn trộm đã cố buộc mở máy tính tiền>
742.forecast (n): dự đoán trước
Weather forecast is playing
<dự báo thời tiết đang được chiếu>
(v): dự đoán
Snow has bên forecast for tonight
<tối nay dự báo là sẽ có tuyết rơi>
743.forfeit (v): bị tước, bị mất quyền
If you cancel now I’m afraid you forfeit your deposit
<nếu bây giờ anh hủy thì tôi e là anh sẽ mất số tiền đặt cọc>
744.forge (v): giả mạo
Forge a signature is forbidden
<giả mạo chữ kí bị cấm>
745.forgery (n): sự giả mạo
He increased his income by forgery
<anh ta gia tăng lợi nhuận của mình bằng việc giả mạo>
746.forgive (v): tha thứ, thứ lỗi
Please forgive me for interrupting
<xin thứ lỗi vì đã ngắt lời ông>
747.form (n):hình thức
These videos are a triumph of form over content
< những đoạn phim này là một thắng lợi của hình thức hơn nội dung>
(v): đưa ra
You can form a plan
<bạn có thể hình thành một kế hoạch>
748.formal (adj): trang trọng, chính thức
She is invited to a formal dinner party
<cô ấy được mời đến một bữa tiệc tối trang trọng>
749.forfeit (v): bị tước, bị mất quyền
750.forge (v): giả mạo
751.forgery (n): sự giả mạo
752.forgive (v): tha thứ, thứ lỗi
753.form (n): hình thức
(v): đưa ra
754.formal (adj): trang trọng, chính thức
755.formula (n): công thức
You must remember a chemical formula
<bạn phải ghi nhớ công thức hóa học>
756.fortune (n): vận may, may mắn
I’d the good fortune to be chosen for a trip abroad
<tôi có may mắn được chọn đi nước ngoài>
757.forward (adj): phía trước
The forward part of the train is for first-class passengers only
<phần phía trước của đoàn tàu chỉ dành cho hành khách đi vé hạng nhất>
758.fractional (adj): nhỏ, ít
there was a fractional hesitation before he said yes
<đã có một do dự nhỏ trước khi ông ấy nói đồng ý>
759.Free (adj): rảnh, tự do
I have very little free time
<tôi có rất ít thời gian rảnh>
A free port: cảng tự do (không thuế quan)
Free market: thị trường tự do
A free trade area: 1 khu thương mại tự do
760.freeze (v): đóng băng, niêm phong
A document was frozen
<tài liệu đã niêm phong>
761.freight (n): hang hóa
The ship carries both freight and passengers
<tàu này chuyên chở cả hang hóa và dịch vụ>
Loading (unloading) freight: chất hang lên (xuống) tàu
(v): vận chuyển
Grapes from this region are freighted all over the world
<nho từ vùng này được vận chuyển đi khắp thế giới>
762.frequent (adj): thường xuyên
His visits became frequent
<những cuộc viếng thăm của ông ta trở nên thường xuyên>
763.fresh (adj): mới, khác
Fresh news is updated
<bản tin mới được cập nhật>
764.frustration (n): làm thất bại, làm hỏng
I could sense his frustration at not being able to help
<tôi có thể cảm thấy sự thất vọng vì không thể giúp được của anh ấy>
765.fulfill (v): thi hành, thực hiện
The school didn’t fulfill the needs of its pupils
<trường học không thực hiện được những nhu cầu của học viên>
76.fulfillment (n): sự thi hành, thực hiện
For many women, the fulfillment of family obligations prevents the furtherance of their career
<đối với nhiều phụ nữ, việc hoàn thành các nhiệm vụ gia đình đã ngăn cản họ tiến xa trong
công việc>
767.full (adj): nhiều, đầy
The bin is full of rubbish
<thùng rác đầy rác rồi>
768.function (n): chức năng, nhiệm vụ
The function of the veins is to carry blood to the heart
<chức năng của các mạch này là đưa máu đến tim>
(v): hoạt động, thực hiện
You’ll soon learn how the office functions
<bạn sẽ sớm biết văn phòng này hoạt động như thế nào>
769.functional (adj): thiết thực, hoạt động
There are important functional differences between left and right brain
<có sự hoạt động quan trọng khác nhau giữa não trái và não phải>
770.fund (n): quỹ
The hospital has set up a special fund to buy new equipment
<bệnh viện này vừa mới lập ra 1 quỹ đặc biệt dành cho việc mua thiết bị mới>
(v): cấp tiền, tài trợ
The government is funding another unemployment scheme
<chính phủ đang tài trợ cho 1 kế hoạch chống thất nghiệp khác>
771.funding (n): tiền
Funding is sent a boy a shool
<tiền được gửi đến cho 1 em nhỏ đi học>
772.furnish (v): cung cấp, đưa
My parents furnish me with money every month
<bố mẹ đưa chô toi tiền tiêu hang tháng>
773.further (adj): xa hơn nữa, them nữa
A boy is in need of further help
<cậu bé cần thêm sự giúp đỡ>
774.future (n): tương lai
The future of this bar is in doubt
<tương lai của quán bar này có vẻ không mấy khả quan>
(adj): thuộc về tương lai, sau này
He will marry with future wife
775.gain (n): lời, lợi ích
This change in the tax system will mean big gains for some companies
<sự thay đổi trong hệ thống thuế sẽ là những món lợi lớn cho 1 vài công ty>
Capital gains: lợi nhuận từ việc bán các khoản đầu tư và tài sản
Gain on exchange: lời từ việc đổi chác
(v): lấy lại, giành lại
She gained boss’s sympathy
<cô ấy đã lấy lại tình cảm từ ông chủ>
776.gamble (v): đánh cược
He spent all his time gambling
<anh ấy dành toàn bộ thời gian của mình để đánh cược>
777.gap (n): khoảng trống, thiếu hụt
There were some gaps in his employment record
<có một số chỗ thiếu trong hồ sơ tuyển dụng>
778.gather (v): tập hợp, tập trung
A crowd gathered round him
<1 đám đông tụ họp quanh anh ta>
779.gear (v); khớp, đáp ứng
She will cancel the appointment if her demands aren’t geared
<cô ấy sẽ hủy cuộc hẹn nếu những nhu cầu của cô ấy không được đáp ứng>
780.gearing (n): thiết bị, dụng cụ
The gearing is furnish by his firm
<thiết bị được cung cấp bởi công ty của anh ấy>
781.general (adj): chung, khái quát
People must have a general sense that environment ought to be protected
<mọi người phải có ý thức chung rằng môi trường nên được bảo vệ>
782.generate (v): tạo ra, làm ra
They generated a new cake
<họ đã làm ra một loại bánh mới>
783.generous (adj): rộng rãi, dễ dãi
She is generous
<cô ấy là người rộng rãi>
784.get (v): có, đạt
The children get a good education
<bon trẻ được giáo dục cẩn thận>
785.give (v): đưa, cho
He gave me $800
<anh ấy đưa cho tôi 800 đôla>
786.given (adj): được đưa ra, được giao
He kiss me at a give time and place
<anh ấy hôn cô ấy vào lúc và nơi đã định sẵn>
787.glad (adj): vui mừng
I’m so glad you came
<tôi vui mừng khi bạn đến>
788.global (adj): toàn cầu
Global movement against drug addiction was happening
<phong trào thế giới chống nạn nghiện ma túy đã diễn ra>
789.goods (n): hang hóa
A “use by” date must be stamped on all perishable goods
<hạn sử dụng phải được in trên tất cả các hang hóa mau hư thối>
Electrical good: hang điện tử
Luxury goods: hang xa xỉ
Bargain goods: hang giảm giá
790.goal (n): mục đích, mục tiêu
One of my goals for this year is to learn toeic
<một trong những mục tiêu của tôi trong năm nay là học toeic>
791.goodwill (n): sự tín nhiệm
He expressed goodwill towards his former colleagues
<anh ấy bày tỏ thiện chí của mình đối với đồng nghiệp cũ>
792.govern (v): cai trị, chi phối
He was incapable of governing the country
< ông không có khả năng điều hành đất nước>
793.grace (n): sự gia hạn, kì hạn
The grace of the contract is about to end
< kì hạn của hợp đồng sắp kết thúc>
794.grade (n): mức, loại, cấp
I got good grade last semester
<tôi đã xếp loại tốt ở học kì cuối>
795.gradual (adj): dần dần, từ từ
I saw his grandual change
<tôi đã nhìn thấy sự thay đổi từ từ của anh ấy>
796.grand (adj): lớn, vĩ đại
This is a part in a grand plan
<đây là một phần trong kế hoạch lớn đó>
797.grant (v): đồng ý, chấp nhận
She granted any interviews
<cô ấy chấp nhận bất kì cuộc phỏng vấn nào>
(n): sự trợ cấp
The firm awarded him a research grant
<công ty đã cho anh ấy một khoản trợ cấp nghiên cứu>
A government grant: trợ cấp chính phủ
An investment grant: trợ cấp đầu tư
The grand of the license: trợ cấp giấy phép
798.grateful (adj): biết ơn
I’m very grateful to you for your help
<tôi rất biết ơn bạn về sự giúp đỡ của bạn>
800.gratifying (adj): làm hài lòng, làm phấn khởi
It’s very gratifying to realize that my sister has been graded A in the contest
<thật là phấn khởi khi biết em gái tôi đã xếp hạng A trong cuộc thi>
801.gratis (adj): miễn phí
I’m admitted to the exhibition gratis
<tôi được vào xem triển lãm miễn phí>
The samples are gratis
802.gratitude (n): biết ơn
I’d like to express my gratitude to her for all she did
<tôi muốn tỏ long biết ơn đói với cô ấy vì tất cả những gì mà cô ấy đã làm>
803.gross (adj): tổng cộng
The gross value is high
<tổng giá trị là rất lớn>
Gross domestic product: sản phẩm nội địa toàn phần
(v): tổng cộng
His novel grosses 1001 page
<cuốn tiểu thuyết của ông ấy tổng cộng 1001 trang
804.ground (n): lí lẽ
On what grounds do you suspect him?
<vì cớ gì anh nghi ngờ anh ta?>
805.groundless (adj): vô căn cứ
I hate groundless rumours
<tôi ghét những tin đồn đại không căn cứ>

STT Tiếng anh Tiếng việt


group /ɡruːp/ Tập đoàn
n

806 The album opens with the Album mở đầu bằng âm


group 's trademark sound in thanh thương hiệu của tập
full effect. đoàn có hiệu lực đầy đủ.
Grow /ɡrəʊ/ Tăng trưởng
v

Entrepreneurs are struggling to Doanh nhân đang đấu


807
grow their businesses tranh để (tăng trưởng)
phát triển doanh nghiệp
của họ
808 Growth Sự tăng trưởng
The growth of the city affects /ɡrəʊθ/ Sự tăng trưởng của thành
the local climate n phố làm ảnh hưởng đến
khí hậu địa phương
guarantee /ˌgærənˈti/ n Sự bảo hành, bảo lãnh
809 a computer under guarantee máy điện toán còn trong
thời hạn bảo hành
810 guarantor /¸gærən´tɔ:/ n Người bảo hành
John is a guarantor for a John làm người bảo đảm
friend's life story về lý lịch cho bạn
Guess /ges/ n Đoán
can you guess my weight (how anh có đoán được tôi cân
811
much I weigh, what my weight nặng bao nhiêu không?
is)?
Guidance /´gaidəns/ n Sự hướng dẫn
812 Those student are under the Nhóm sinh viên đó dưới
guidance of Pr. Lee sự hướng dẫn của Gs Lee
Guide /gaɪd/ v chỉ dẫn
813 The teacher guides his students Thầu giáo hướng dẫn sv
to do their home work làm bài tập về nhà
Guilty /ˈgɪlti/ n có tội
814 He looks guilty Cậu ta trông có vẻ như có
lỗi
Haggle /'hægl/ v tranh cãi, mặc cả
815 She haggles with the seller Cô ấy mặc cả với người
about the price of clothes bán về giá của bộ quần áo
Haggling n sự tranh cãi
816 It's not worth haggling over a Mặc cả vài xu chẳng bõ
few pence
Halt /hɔ:lt/ n tạm dừng
817 work was came to a halt when công việc tạm ngừng lại
the machine broke down khi máy bị hỏng
Hammer /'hæmə/ n nhồi nhét, làm ra
818 They hammer an bad idea into họ nhồi nhét một ý kiến
the children's head xấu vào đầu bọn trẻ
Hand /hænd/ n bàn tay (người)
819 bỏ tay ra
They hand the plate round v đưa, chuyển giao
Handbook /´hænd¸buk/ n sách hướng dẫn
820 a handbook of wild flowers sổ tay chỉ dẫn về các loài
hoa dạy
Handle /'hændl/ v giải quyết
821 They handle the problem Họ cùng nhau giả quyết
together vấn đề
822 Handling /´hændliη/ n sự giải quyết
That problem needs a flexible Vấn đề đó cần một sự giải
handling quyết linh hoạt
Handmade /´hænd¸meid/ adj làm bằng tay
823 That is handmade toy Đồ chơi đó làm bằng tay
(thủ công)
Handover /ˈhændˌoʊvər/ n sự chuyển giao
It would need an orderly Nó sẽ cần một bàn giao
824 handover of some of our có trật tự của một số
responsibilities. trách nhiệm của chúng
tôi.
Happen /'hæpən/ v xảy ra
Stop blaming parents for every Dừng lại đổ lỗi cho cha
825
accident that happens . mẹ cho mỗi vụ tai nạn đó
xảy ra.
Happening /´hæpəniη/ n biến cố
He was imagining and piecing Ông đã tưởng tượng và vẽ
826
together the possible ra các khả năng xảy ra.
happening .
Harbor /´ha:bə/ n cảng
the westerly wind kept us in gió tây giữ chúng tôi ở
827
harbor until the following bến cảng cho đến chiều
afternoon hôm sau
Harden /´ha:dn/ v làm đứng
The commercial insurance Thị trường bảo hiểm
828 market is hardening , as they thương mại được làm
say in the insurance business. cứng, như họ nói trong
kinh doanh bảo hiểm.
Harm /hɑ:m/ n sự gây hại
there's no harm in him nó không cố ý hại ai
829 v làm hại
the villains didn't harm him Các nhân vật phản diện
không làm hại cậu ấy
Harmless /´ha:mlis/ adj vô hại
830 it was a fairly harmless đó là một tuyên bố khá vô
statement hại
831 Harsh /ha:ʃ/ adj gay gắt, khắt khe
Life at Artane was harsh and Cuộc sống tại Artane là
cruel, especially for children khắc nghiệt và tàn bạo,
with no family connections. đặc biệt là cho trẻ em
không có quan hệ gia
đình.
Haste /heist/ n sự gấp rút
832
I write in haste Tôi viết một cách vội vàng
Haul /hɔ:l/ v chuyên chở
833 he hauled his bike out of the Ông ấy kéo chiếc xe đạp
shed của mình ra khỏi nhà kho
Hazard /ˈhæzərd/ n sự rủi ro
The 1998 case is a notorious Trường hợp năm 1998 là
834
example of the hazards of một ví dụ nổi tiếng về các
credit risk. nguy cơ rủi ro tín dụng.
Hazardous /ˈhæzərdəs/ adj mạo hiểm, nguy hiểm
835 mining is a hazardous khai thác mỏ là một nghề
occupation nguy hiểm
Head /hed/ n trưởng, chính
Training has also been carried Đào tạo cũng đã được
out for teachers and heads . thực hiện cho giáo viên và
người đứng đầu.
836 v đương đầu
The president, who heads the Tổng thống, người đứng
executive branch, serves for a đầu ngành hành pháp,
single six-year term. phục vụ cho một nhiệm kỳ
sáu năm.
Headquarters /´hed¸kwɔ:tə:z/ n trụ sở
The company will have its Công ty sẽ có trụ sở công
837 corporate headquarters and a ty và trung tâm dữ liệu tại
data centre at the business công viên kinh doanh.
park.
Heavy /'hevi/ adj nặng nề, kịch liệt
838 avoid any heavy conversation tránh bất kỳ cuộc trò
with her chuyện nặng nề với cô ấy
Hedge /hedʤ/ n rào cản
839 Parks are covered by quickset Các công viên được bao
hedge bọc bởi hàng rào cây
xanh

v rào lại, chống lại


Help /'help/ n sự giúp đỡ
She needs a help Cô ấy cần giúp đỡ
840
Can you help me bring that giúp đỡ
v
box?
Hereby /ˈhɪərˌbaɪ/ adv bằng cách này
In case there is, I hereby Trong trường hợp có
841
volunteer to preside over được, tôi xin tình nguyện
confessions. chủ trì giải tội.
Hereto adv theo đây, sau đây
842 These documents are attached Những tài liệu này được
hereto as Exhibit A. đính kèm như lục A.
Hereunder /hiər'ʌndə/ adv dưới đây
Some rules in this respect are Một số quy định về vấn đề
843
mentioned hereunder . này được đề cập dưới
đây.
Herewith /¸hiə´wiθ/ adv kèm theo đây
844 I send you herewith fifteen Tôi gửi cho bạn kèm
dollars mười lăm đô la
Hesitant /´hezitənt/ adj do dự
Jack thought about the girl's Jack nghĩ về sự lưỡng lự
845
hesitance for a second before của cô gái trong một giây
replying. trước khi trả lời.
Hesitate /'heziteit/ v chần chừ, do dự
846 Why then do I hesitate to Tại sao sau đó tôi ngại
recommend it? ngần giới thiệu nó?
Hesitation /¸hezi´teiʃən/ n sự do dự
847 she answered without cô trả lời không chút do
hesitation dự
High /hai/ adj cao
848 he has a high forehead Anh ấy có một cái trán
cao.
Hike /haik/ n sự tăng đột xuất
849 Some companies have hiked Một số công ty đã tăng lãi
pay rates by more than 25% phải trả hơn 25% trong
this year. năm nay.

fears of a hike in interest rates những lo ngại tăng đột xuất


v
về tăng lãi suất
Hire /haiə/ n sự thuê, mướn
she had to hire a dress for the cô ấy đã phải thuê một
850
wedding chiếc váy cho đám cưới
v thuê, mướn
Hit /hit/ v trúng, vấp phải
851 He hits the baby on the head ông ấy đánh đứa bé trúng
vào đầu
Hold /hould/ v tổ chức
852 They prepare to hold a meeting Họ chuẩn bị tổ chức buổi
mít tinh
Holding /´houldiη/ n cổ phần
The current reserve land will Đất dự trữ hiện tại sẽ
853
be converted to fee simple được chuyển đổi sang cổ
holdings . phần lệ phí đơn giản.
Honor /ˈɒnər/ n thực hiện chi trả
854

Hope /houp/ v hy vọng


855
I hope it's worth Tôi hy vọng nó có giá trị
Hurry /ˈhʌri/ v làm gấp, mau
856
we'd better hurry Chúng ta nên nhanh lên
Hurt /hɜrt/ v tổn hại
857 she didn't want to hurt his cô không muốn làm tổn
feelings thương cảm xúc của mình
Identical /ai´dentikl/ adj đúng, giống
858
they look identical họ trông giống hệt nhau
Identification /ai,dentifi'keiʃn sự nhận dạng, nhận ra
n
/
859 I do not argue with the fact or Tôi không tranh luận với
identification of sentencing thực tế hoặc xác định các
error. lỗi tuyên án.
Identify /ai'dentifai/ v nhận biết, nhận ra
860 he was able to identify her by ông đã có thể nhận ra cô
her voice bởi giọng nói của cô
Idle /'aɪdl/ không làm gì, không dùng
adj
đến
861
assembly lines standing idle for dây chuyền lắp ráp đứng
lack of spare parts nhàn rỗi vì thiếu phụ tùng
Ignore /ig'no:(r)/ v lờ đi
Unbelievably, all this heroism Không ngờ, tất cả các anh
862 was virtually ignored by the hùng này đã hầu như bị
press and Hollywood. bỏ qua của báo chí và
Hollywood.
Illegal /i´li:gl/ adj phạm pháp
Immigration officials say those Các quan chức nói rằng
863 illegals come from more than những người nhập cư bất
100 countries hợp pháp đến từ hơn 100
quốc gia
Illustrate /´ilə¸streit/ v minh họa
the guide is illustrated with hướng dẫn được minh họa
864
full-color photographs bằng hình ảnh đầy màu
sắc
Image /´imindʒ/ n hình ảnh
The writer uses the image of a nhà văn sử dụng hình ảnh
865
hole to describe emotional của một lỗ để mô tả cảm
emptiness xúc trống rỗng
Imitate /ˈɪmɪˌteɪ/ v bắt chước
his style was imitated by many phong cách của ông ấy đã
866
other writers được bắt chước bởi nhiều
nhà văn khác
Imitation /¸imi´teiʃən/ n sự bắt chước, hàng giả
867 a child learns to speak by một đứa trẻ học nói bằng
imitation cách bắt chước
Immaterial /¸imə´tiəriəl/ adj không quan trọng, vụn vặt
868 we have immaterial souls chúng ta có linh hồn phi
vật chất
Immature /¸imə´tjuə/ non nớt, chưa chín chắn,
adj
thiếu suy nghĩ
869
many of the fish caught are nhiều cá bị đánh bắt chưa
immature trưởng thành
870 Immediate /i'mi:djət/ adj ngay tức khắc
the authorities took no các cơ quan chức năng
immediate action không có hành động ngay
lập tức
Immediately /i'mi:djətli/ adv ngay lập tức
871 she was sitting immediately cô đang ngồi ngay phía
behind me sau tôi
Imminent /´iminənt/ adj sắp đến
872 they were in imminent danger họ đã gặp nguy hiểm sắp
of being swept away bị cuốn trôi
Immovable /i´mu:vəbl/ adj bất động, cố định
lock your bike to something khóa xe đạp của bạn vào
873
immovable like a lamp post một cái gì đó bất động
như một cột đèn
Immunity /i'mju:nit/ n sự miễn
exercises designed to build an các bài tập được thiết kế
874
immunity to fatigue để xây dựng một khả năng
miễn dịch mệt mỏi
Impact /ɪmˈpækt/ v tác động
high interest rates have lãi suất cao đã ảnh hưởng
impacted on retail spending đến chi tiêu bán lẻ
875
/ˈɪmpækt/ n sự ảnh hưởng, tác động
there was the sound of a third dường như có tác động
impact của bên thứ ba
Impair /im´pɛə/ v làm suy yếu
876 drug use that impairs job sử dụng ma túy làm suy
performance yếu năng lực làm việc
Imperative /im'perətiv/ adj cấp bách
877 immediate action was hành động ngay lập tức là
imperative bắt buộc
Imperfect /im´pə:fikt/ adj không hoàn chỉnh
That is an imperfect grasp of Đó là một sự nắm bắt
878
English không hoàn hảo của tiếng
Anh
Implement /ˈɪmpliˌmənt/ v thi hành, thực hiện
the scheme to implement chương trình này để thực
879
student loans hiện các khoản vay sinh
viên
Implementation /,implimen'teiʃ sự thực hiện
n
n/
880
she was responsible for the cô chịu trách nhiệm cho
implementation of the plan việc thực hiện kế hoạch
Implied /ɪmˈplaɪd/ adj ngụ ý, ám chỉ
she was aware of his implied cô đã nhận thức được
881
criticism những lời chỉ trích ngụ ý
của ông ấy
Import /im´pɔ:t/ n sự nhập khẩu
The President also made Tổng thống cũng có
preliminary moves to block những động thái ban đầu
882
imports of cheap foreign steel. để hạn chế nhập khẩu
thép ngoại giá rẻ.
v nhập khẩu
Importance /im'pɔ:təns/ n sự quan trọng
883 This is a problem of great Đây là một vấn đề rất
importance quan trọng
Importation /¸impɔ:´teiʃən/ n sự nhập khẩu
Viet nam government wants to Chính phủ Việt Nạm
884
reduce importation muôn giảm hàng nhập
khẩu
Importer /im'pɔ:tə/ n hãng nhập khẩu
Vietnam businesses include a Các doanh nghiệp việt
885
large number of importers nam gồm một số lượng
lớn các hãng nhập khẩu
Impose /im'pouz/ v đánh thuế
886 The imported products are Những mặt hàng nhập
imposed highly khẩu bị đánh thuế cao
Imposition /¸impə´ziʃən/ n sự đánh thuế
887 High imposition is in players Các cầu thủ chịu sự đánh
thuế cao
Impress /im'pres/ v ấn tượng
888 they immediately impressed the họ ngay lập tức gây ấn
judges tượng với ban giám khảo
Impression /ɪmˈprɛʃən/ n sự ấn tượng
889 his first impressions of Ấn tượng đầu tiên của cạu
Manchester were very positive ấy về Manchester đã rất
tích cực

Improve /im'pru:v/ v cải tiến


890
the weather will improve thời tiết sẽ được cải thiện
Improvement /im'pru:vmənt/ n sự cải thiện, cải tiến
891 there's still room for vẫn còn có chỗ cho cải
improvement tiến
Impulse /'impʌls/ n sự thúc đẩy, đẩy mạnh
Trade and distribution Thương mại và phân phối
892
provided the central impulses cung cấp các sự thúc chủ
for industrialization. yếu cho công nghiệp hóa.
Incentive /ɪnˈsɛntɪv/ adj khích lệ, khuyến khích
Five years ago, they both Năm năm trước đây, cả
opened special savings hai đều mở tài khoản tiết
893
incentive account kiệm ưu đãi đặc biệt
there is no incentive for sự khuyến khích
n
customers to conserve water
Incident /´insidənt/ n việc rắc rối
The first meeting passed off Cuộc họp đầu tiên được
894
without incident thông qua mà không có sự
cố
Incidental /insi´dentəl/ s ngẫu nhiên, bất ngờ
895 they are an incidental họ có một cuộc chạm trán
encounter bất ngờ
Include /in'klu:d/ v bao gồm
896 the price includes dinner, bed, giá bao gồm ăn tối, ngủ,
and breakfast và bữa ăn sáng
Inclusive /in'klu:siv/ adj bao gồm, kể cả
897 the price is 800 dollars giá là 800 đô la luôn cả
inclusive of tax thuế
Income /'inkəm/ n thu nhập
898 a family has two incomes một gia đình có hai nguồn
thu nhập
Incompetent /in'kompit(ə)nt/ adj kém cỏi, bất tài
I may have said there are Tôi có thể nói rằng những
899
people here who are người ở đây những người
incompetent and không đủ năng lực và
unprofessional. không chuyên nghiệp.

Inconsistent /¸inkən´sistənt/ adj mẫu thuẫn, khác nhau


police interpretation of the law giải thích của cảnh sát về
900
was often inconsistent luật thường không phù
hợp
Incorporate /in'kɔ:pərit/ v hợp nhất
he has incorporated in his anh ấy đã kết hợp trong
901
proposals a large number of đề xuất của mình một số
measures lượng lớn các biện pháp
Increase /ɪn'kri:s/ v tăng
it'll increase in value over time nó sẽ tăng giá trị theo
thời gian
Some of the debt growth is a /'ɪŋkri:s/ sự tăng
902 reflection of the increases in
the value of shareholdings.
n
Một số tăng trưởng nợ là một
sự phản ánh của sự gia tăng
giá trị của cổ phần.
Increment //'inkrimənt/ n sự tăng lên
your first increment will be Sự tăng đầu tiên của bạn
903
payable six months from your sẽ được trả sáu tháng kể
date of commencement từ ngày bạn bắt đầu
Incur /in'kə:/ v gánh chịu
The expenses must be incurred Các khoản chi phí phải
904 as a result of the decision to được phát sinh như là kết
accept the position. quả của quyết định chấp
nhận vị trí này
Indebted //in'detid/ adj mắc nợ
Australians have never been as Úc chưa bao giờ bị nợ
905
heavily indebted as they are nần nhiều như bây giờ.
now.
Indefinite /in´definit/ adj không hạn định
906 they may face indefinite họ có thể phải đối mặt với
detention giam giữ vô thời hạn
907 Indemnify /in´demni¸fai/ v bồi thường
the amount of insurance that số tiền bảo hiểm có thể
may be carried to indemnify the được thực hiện để bồi
owner in the event of a loss thường cho chủ sở hữu
trong trường hợp một mất
mát
Indemnity n sự bồi thường
no indemnity will be given for không có tiền bồi thường
908
loss of cash sẽ đượ trả cho việc mất
tiền mặt
Indent /'indent/ v đặt hàng
She indents new styles Cô ấy đặt hàng những
909
mẫu mới
n danh mục
Index /'indeks/ v chỉ ra
In the present system, benefits Trong hệ thống hiện nay,
910 after retirement are indexed to lợi ích sau khi nghỉ hưu
the consumer price index. được lập chỉ mục với chỉ
số giá tiêu dùng.
Indicate /´indikeit/ v chỉ ra, biểu thị
Sources close to the bus drivers Nguồn tin thân cận với
have indicated that they could các tài xế xe buýt đã chỉ
hold a series of one-day strikes ra rằng họ có thể tổ chức
911
if their demands are not met. một loạt các cuộc đình
công trong một ngày, nếu
yêu cầu của họ không
được đáp ứng.
Indication /,indi'kei∫n/ n sự biểu thị
The browser rankings are Bảng xếp hạng trình duyệt
912 scrutinised for indications of được xem xét kỹ lưỡng
consumer trends. cho dấu hiệu cho thấy xu
hướng tiêu dùng.
Indirect /¸indi´rekt/ adj gián tiếp, quanh co
There is indirect evidence for Có bằng chứng gián tiếp
913
the existence of such cho sự tồn tại của các
intermediates. chất trung gian như vậy.
914 Individual /indivídʤuəl/ adj cá nhân
it's difficult for a teacher to giáo viên khó mà chú ý
give individual attention to riêng được từng em một
children in a large class trong một lớp đông học
sinh
Induce /in´dju:s/ v thuyết phục
915 They induce their son to join Họ thuyết phục con trai
the army gia nhập ngũ
Inducement /in´dju:smənt/ n sự thuyết phục
916 they have little inducement to họ ít được khuyến khích
work harder để làm việc tốt hơn
Industrial /in´dʌstriəl/ adj thuộc về công nghiệp
917 My home is in a small Nhà tôi ở một thị trấn
industrial town công nghiệp nhỏ
Industrialize /in'dʌstriəlaiz/ v công nghiệp hóa
As the country industrialized , Khi đất nước công nghiệp
918
home and workplace became hóa, gia đình và nơi làm
distinct. việc trở nên khác biệt.
Industry /'indəstri/ n công nghiệp
the decision was welcomed by quyết định đã được chào
919
industry đón bởi ngành công
nghiệp

Inefficiency Sự không hiệu quả


920 n
921. Inefficient (a)/ ,ɪnɪ`fɪʃnt / Không hiệu quả

Ex: The tunnel has an inefficient Ex: Tầng hầm có 1 hệ thống thông gió
ventilation system không hiệu quả.
922. Inferior (a)/ ɪn`fɪriər / Thấp

Ex: It produces photographs of inferior Ex: Nó sản xuất ra những bức ảnh có chất
quality. lượng thấp.
923. Inflate (v)/ ɪn`fleɪt / Lạm phát

Ex: The war inflated the economy Ex: Chiến tranh đã lạm phát nền kinh tế
924. Inflation (n)/ ɪn`fleɪʃn / Sự lạm phát

Ex: The inflation rate is 3.2%. Ex: tỷ lệ lạm phát là 3,2%


925. Influence (n) (v)/ `ɪnfluəns / Sự ảnh hưởng, ảnh hưởng

Ex: Without his famous father's Ex: Nếu không có sự ảnh hưởng của người
influence, he would never have been bố nổi tiếng thì anh ta sẽ không bao giờ
given the job. nhận được công việc.
926. Inform (v)/ ɪn`fɔrm / Thông báo

Ex: Parents were informed that the Ex: Bố mẹ được thông báo rằng trường học
school was closing early. đóng cửa sớm.
927. Information (n)/ ,ɪnfər`meɪʃn / Thông tin

Ex: They were unable to provide much Ex: Họ không có khả năng để cung cấp
information nhiều thông tin.
928. Infrastructure (n)/ `ɪnfrə,strʌktʃər / Cơ sở hạ tầng

Ex:The infrastructure construction was Ex: Sự tu sửa cơ sở hạ tầng đã được tăng


further strengthened cường hơn nữa.
929. Initial (a)/ ɪ`nɪʃl / Đầu tiên, ban đầu

Ex: At the initial stage of the project not Ex: ở giai đoạn đầu tiên của dự án không có
everyone had access to a computer. ai có sự kết nối với chiếc máy tính.
930. Initiate (v)/ ɪ`nɪʃi,eɪt / Bắt đầu

Ex: The company initiated a Ex: Công ty đã bắt đầu 1 chương trình đào
management training program for small tạo quản lý cho những việc kinh doanh nhỏ.
businesses.
931. Initiative (n)/ ɪ`nɪʃətɪv / Chủ động

Ex: Employees are encouraged to use Ex: Nhân viên được khuyến khích sử dụng
their initiative if faced with a problem. tính chủ động của họ nếu đối mặt với 1 vấn
đề.
932. Injunction (n)/ ɪn`dʒʌŋkʃən / Lệnh của tòa

Ex: The court refused to grant an Ex: Tòa án đã từ chối để ban 1 lệnh
injunction.
933. Innovate (v)/ `ɪnə,veɪt / Cải tiến

Ex: It is necessary to innovate and Ex: Đó là 1 sự cần thiết để cải tiến và phát
develop military theories. triển học thuyết quân đội.
934. Input(n) (v)/ `ɪn,pʊt / Nguồn, nhập liệu

Ex: The surveys will provide valuable Ex: Những cuộc khảo sát sẽ cung cấp
input into development planning. những nguồn có giá trị vào kế hoạch phát
triển.
935. Insert (v) /'insə:t/ Chèn vào

Ex: Insert the plug into the earphone Ex: Chèn phích cắm vào lỗ tai nghe điện
socket. thoại.
936. Insist (v) / ɪn`sɪst / Đòi, yêu cầu

Ex: She insisted that we stay at her Ex: Cô ấy yêu cầu rằng chúng ta ở nhà của
house instead of a hotel. cô ấy thay vì ở khách sạn.
937. Insolvent (a) / ɪn`sɑlvənt / Vỡ nợ

Ex: The firm has become insolvent after Ex: Công ty đã thành ra vỡ nợ sau cuộc
the depression khủng hoảng kinh tế
938. Inspect(v) / ɪn`spekt / Điều tra

Ex: Engineers will inspect the site later Ex: Những kĩ sư sẽ điều tra vị trí này ngay
today. sau đó , trong ngày hôm nay.
939. Inspection (n) / ɪn`spekʃən / Sự kiểm tra

Ex: All countries must allow Ex: Tất cả các quốc gia phải cho phép sự
international inspection of their nuclear kiểm tra toàn cầu về vị trí của vũ khí hạt
weapons sites. nhân của họ.
940. Install(v) / ɪn`stɔl / Lắp đặt

Ex: Crime has decreased since the Ex: Tội phạm đã giảm dần vì camera bảo vệ
security cameras were installed. đã được cài đặt.

941. Installment (n) / ɪn`stɔlmənt / Hệ thống lắp đặt

Ex: We paid for the television in twelve Ex: Chúng tôi đã trả cho hệ thống lắp đặt
monthly installments. tivi trong 12 tháng.

942. Instance(n) / `ɪnstəns / Trường hợp

Ex: I have not found a single instance Ex: Tôi không tìm ra 1 trường hợp độc lập
which someone was actually denied mà 1 ai đó đã thực sự bị phủ nhận quyền bỏ
their right to vote. phiếu của họ.
943. Instant (a) / `ɪnstənt / Nhanh, gấp

Ex: We can't promise instant solutions, Ex: Chúng tôi không thể hứa cách giải pháp
but we can promise to listen. ngay tức khắc nhưng chúng tôi có thể hứa
để lắng nghe bạn.
944. Institute(n) (v) / `ɪnstɪ,tut / Viện, đến

Ex: There is a lecture at the Ex: Có 1 bài diễn thuyết ở viện triết học tối
philosophical institute tonight. nay.

945. Instruct (v) / ɪn`strʌkt / Chỉ dẫn, chỉ thị

Ex: He was instructed to come here at 9 Ex: Anh ấy đã được chỉ dẫn đến đây vào 9
o’clock. giờ.
946. Instruction (n) / ɪn`strʌkʃən / Sự chỉ thị

Ex: She sometimes gives instruction in Ex: Cô ấy thường đưa ra chỉ thị trong thể
gymnastics. dục rèn luyện cơ bắp.
947. Instrument (n) / `ɪnstrəmənt / Văn kiện

Ex: The government has a number of Ex: Chính phủ có 1 số lượng văn kiện chính
policy instruments it can use for this sách , nó có thể sử dụng cho mục đích này.
purpose.
948. Insufficient (a) / ,ɪnsə`fɪʃnt / Không đủ, thiếu

The police had insufficient evidence to Công an đã có những bằng chứng không đủ
arrest him. để bắt giữ anh ta.
949. Insurance (n) / ɪn`ʃʊrəns / Bảo hiểm

Ex: Do you have insurance for the Ex: bạn có bảo hiểm cho ngôi nhà này
house yet? chưa?

950. Insurance brocker (n) Môi giới bảo hiểm

Ex: the insurancebroker is an important Ex: Người môi giới bảo hiểm là 1 phần
part of insurance market. quan trọng trong thị trường bào hiểm.

Insurance policy (n) Chính sách bảo hiểm


Insurance premium (n) Phí bảo hiểm
951. Intangible (a) / ɪn`tændʒəbl / Không thể thấy được

Ex: She has that intangible quality that Ex: Cô ấy có năng lực không thể thấy được
a player must possess to be a champion. rằng người chơi phải chiếm được giải vô
địch
952. Integrate (v) / `ɪntə,greɪt / Kết hợp, hợp nhất

Ex: Laws were finally passed Ex: Luật được thông qua cuối cùng cái mà
integrating all the restaurants. hợp nhất tất cả các nhà hàng.
953. Integral (a) / `ɪntəgrəl, Cần thiết, không thể thiếu

Ex: The scene isn't really integral to the Ex: Cảnh thực sự không thể không cần thiết
plot. đển với mảnh đất nhỏ này.
954. Integration (n) / ,ɪntə`greɪʃn / Sự kết hợp

Ex: Trade integration is part of the Ex: Hội nhập thương mại là 1 phần của
larger spectrum of types of economic quang phổ lớn hơn của các loại hội nhập
integration. kinh tế.
955. Intend (v) / ɪn`tend / Dự định

Ex: That letter was intended for me Ex: Bức thư đó đã được dự định cho tôi
956. Intention (n) / ɪn`tenʃən / Sự dự định

Ex: What is your intention? Ex: sự dự định của bạn là gì?


957. Interest (n) / `ɪntrəst / Lãi suất

Ex: We can show you how you can earn Ex: Chúng tôi có thể chỉ cho bạn rằng bạn
a higher rate of interest on your savings. có thể kiếm được tỷ lệ lãi suất cao hơn như
thế nào trên tài khoản tiết kiệm của bạn
958. Interfere (v) / ,ɪntər`fɪr / Cản trở

Ex: I wish you would stop interfering Ex: Tôi mong bạn sẽ dừng việc làm cản trở
with my plans, với kế hoạch của tôi
959. Interference (n) / ,ɪntər`fɪrəns / Sự can thiệp

Ex: She was infuriated by his mother’s Ex: Cô ấy đã bị tức điên lên bởi sự can
interference in their holiday thiệp của mẹ anh ấy vào sự sắp xếp kì nghỉ
arrangement. của họ.
960. Internal (a) / ɪn`tɜrnl / Nội địa, bên trong

Ex: They were opposed to foreign Ex: Họ đã bị phản đối ra nước ngoài bao
involvement in their internal affairs. gồm cả những công việc nội địa của họ.
961. International (a) / ,ɪntər`næʃənl / Quốc tế

Ex: There is an international football Ex: Có 1 trận bóng đá quốc tế vào tối nay.
match tonight.
962. Interpret (v) / ɪn`tɜrprət / Hiểu, dựa vào

Ex: We'll need some help to interpret Ex: Chúng tôi sẽ cần 1 vài sự giúp đỡ để
all this data. hiểu tất cả các dữ liệu này.
963. Intervene (v) / ,ɪntər`vin / Can thiệp

Ex: He intervened in the dispute Ex: Anh ấy đã can thiệp vào cuộc tranh
luận
964. Intervention (n) / ,ɪntər`venʃən / Sự can thiệp
Ex: We do not need further government Ex: Chúng tôi không cần thêm sự can thiệp
intervention. của chính phủ.
965. Interview (n)(v) / `ɪntər,vju / Phỏng vấn,cuộc phỏng vấn

Ex: She was interviewed by the general Ex: Cô ấy đã được phỏng vấn bởi người
manager. quản lý chung.
966. Introduce (v) / ,ɪntrə`dus / Giới thiệu

Ex: I would like to introduce you to my Ex: Tôi sẽ giới thiệu bạn đến bạn của tôi
friend
967. Introduction (n) / ,ɪntrə`dʌkʃən / Sự hướng dẫn

Ex: Donna quickly made the Ex: Donna đã nhanh chóng làm những sự
introductions. hướng dẫn.
968. Inure (v) ɪ'njʊr Có hiệu lực

Ex: The statute is inured Ex: Đạo luật đã được có hiệu lực
969. Invalid (a) / ɪn`vælɪd / Không có hiệu lực

Ex: Your passport is out of date and Ex: Hộ chiếu của bạn đã quá ngày và vì vậy
therefor invalid không có hiệu lực.
970. Invalidate (v) / ɪn`vælɪ,deɪt / Không có hiệu lực

Ex: The contract was invalidated Ex: Hợp đồng đã bị hết hiệu lực
971. Invalidity (n) / ,ɪnvə`lɪdəti / Hàng tồn

Ex: There are a lot of invaliditys in the Ex: Có rất nhiều hàng tồn trong kho.
stock.
972. Inventory (n) / `ɪnvən,tɔri / Bản kiểm kê

Ex: The store is closed we're taking Ex: Cửa hàng đã bị đóng cửa. Chúng tôi
inventory. đang làm bản kiểm kê
973. Invest (v) / ɪn`vest / Đầu tư

Ex: We've invested heavily in foreign Ex: Chúng tôi đầu tư mạnh mẽ vào thị
markets. trường nước ngoài.
974. Investigate (v) / ɪn`vestɪ,geɪt / Điều tra
Ex: All complaints from our customers Ex: Tất cả những lời phàn nàn từ khách
are investigated quickly and efficiently hàng của chúng ta đã được điều tra nhanh
chóng và hiệu quả.
975. Investigation (n) / ɪn,vestɪ`geɪʃn / Sự điều tra

Ex: She is still under investigation by Ex: Cô ấy vẫn dưới sự điều tra bởi cảnh sát
the Spanish police. Tây ban nha.
976. Investment (n) / ɪn`vestmənt / Sự đầu tư

Ex: Her investments were mainly in Ex: Sự đầu tư của cô ấy là chủ yếu trong thị
technology stocks. trường công nghệ

977. Invisible (a) / ɪn`vɪzəbl / Không thấy, vô hình

Ex: Only in stories, people can make Ex: Chỉ trong những câu chuyện, con người
themselves invisible. có thể làm cho chính họ trở nên vô hình.
Tài sản vô hình
Invisible assets Số dư vô hình
Invisible balance Kinh doanh vô hình
Invisible trade
978. Invitation (n) / ,ɪnvɪ`teɪʃn / Lời mời

Ex: Nobody in the office had received Ex: Không 1 ai trong văn phòng nhận được
an invitation to the party. lời mời đến bữa tiệc.
979. Invite(v) / ɪn`vaɪt / Mời

Ex: How many people did you invite? Ex: Có bao nhiêu người bạn đã mời?
980. Invoice (n) / `ɪn,vɔɪs / Hóa đơn

Ex: We submit our invoices on a Ex: Chúng tôi đã trình những hóa đơn của
monthly basis. chúng tôi vào 1 cơ sở hàng tháng.
981. Involve (v) / ɪn`vɑlv / Liên quan, dính dáng.

Ex: Don’t ask my advice. I don’t want Ex: Đừng hỏi lời khuyên của tôi. Tôi không
to get involved. muốn bị dính dáng.
982. Irregular (a) / ɪ`regjələr / Không theo quy cách.
Ex: His attendance at class was Ex: Sự có mặt của anh ấy trên lớp là không
irregular. đều.
983. Irregularity (n) / ɪ,regjə`lerəti / Sự trải quy cách

Ex: There were several reports of Ex: Có 1 vài bàn báo cáo của sự trải quy
irregularities in the election process. cách trong quá trình bầu cử.
984. Irrevocable (a) / ɪ`revəkəbl / Không thể hủy bỏ

Ex: They said their resignations were Ex: Họ đã nói rằng sự từ chức của họ là
irrevocable không thẻ hủy bỏ.
985. Issue (n) / `ɪʃu / Việc phân phát, bán

Ex: Stamp collectors like to buy new Ex: Những người sưu tập tem thích mua
stamps on the day of issue. tem mới vào ngày phát hành.
986. Item (n) / `aɪtəm / Mẫu, khoản
Ex: He ticked the items as he read Ex: Anh ta đã dán những điều khoản mà
through the list. anh ta đã đọc thông qua cái danh sách.
987. Jam (v) / dʒæm / Kẹt, tắc nghẽn

Ex: The door has jammed Ex: Cánh cửa đã bị kẹt


988. Jeopardize/ `dʒepər,daɪz / Hủy hoại, gây tổn

Ex: Bad spelling could jeopardize your Ex: Phát âm sai có thể gây tổn hại đến cơ
chances of passing the exam. hội của bạn về việc vượt qua kì thi.
989. Job (n) / dʒɑb / Việc

Ex: She has a job as a restaurant Ex: Cô ấy có 1 công việc như 1 nhà quản lý
manager nhà hàng.
990. Join (v) / dʒɔɪn / Tham gia

Ex: I joined the firm in 2010 Ex: Tôi đã tham gia công ty vào năm 2000
991. Joint (a) / dʒɔɪnt / Chung

Ex: My sister and I had a joint birthday Ex: Chị gái tôi và tôi có chung 1 bữa tiệc
party. sinh nhật.
992. Journey (n) / `dʒɜrni / Hành trình, công tác

Ex: It's a seven-hour journey to Boston Ex: Đó là hành trình 7 ngày đến Boston từ
from here. đây.
993. Judge (n) (v) / dʒʌdʒ / Quan tòa, thẩm phán, (v): Kết án

Ex: The district judge sentenced her to Ex: Tòa án quận đã tuyên án cô ta 90 ngày
ninety days in prison. tù.
994. Judgement (n) / `dʒʌdʒmənt / Phán quyết

Ex: It is still too soon to form a Ex: Đó là vẫn quá sớm để đưa ra 1 phán
judgment about this quyết về điều này.
995. Jump (n)(v) / dʒʌmp / Sự gia tăng; tăng

Ex: Profits jumped by 15% last year. Ex: Lợi nhuận đã tăng lên 15% vào năm
ngoái.
996. Junior (a) / `dʒuniər / Cấp dưới

Ex: My job is to supervise people who Ex: Công việc của tôi là giám sát những
are junior to me. người người mà là cấp dưới của tôi.
997. Junk (n) / dʒʌŋk / Thứ linh tinh

Ex: That cupboard is full of junk Ex: Cái tủ đó đầy ắp các thứ linh tinh
998. Just (a) / dʒʌst / Công bằng

Ex: Few people think that the decision Ex: It người nghĩ rằng quyết định đó là
was just. công bằng
999. Justice (n) / `dʒʌstɪs / Sự công bằng

Ex: Everyone has a right to justice Ex: Mọi người có quyền để có sự công
bằng
1000. Justification (n) / ,dʒʌstɪfɪ`keɪʃn / Lý lẽ

Ex: You have no justification for Ex: bạn không có lý lẽ bào chữa cho việc
criticizing him in that way chỉ trích anh ấy theo cách đó
1001. Justified (a)/ `dʒʌstɪ,faɪd / Hợp

Ex: Our fears proved to be justified Ex: Sự sợ hãi của chúng ta được chứng
minh là đúng.
1002. Justify (v) / `dʒʌstɪ,faɪ / Thanh minh
Ex: You will be expected to justify your Ex: Bạn sẽ được mong đợi để được thanh
actions. minh cho những hành động của bạn.
1003. Keen (a) / kin / Nhiệt tình, sôi nổi, cao.

Ex: He is a keen person. Ex: Anh ấy là người sôi nổi nhiệt tình.

1004. Keep (v) / kip / Giữ , chứa

Ex: He is keeping that documents. Ex: Anh ấy đang giữ những bản tài liệu đó.
1005. Keeping (n) / `kipɪŋ / Sự bảo về

Ex: The money have been given into Ex: Tiền đã được đưa vào sự bảo vệ của
his keeping. anh ấy.
1006. Key (n) (v) (a) / ki / Nút; khóa chốt, quan trọng chính yếu.

Ex: Where's the key to the back door? Ex: Chìa khóa cửa sau ở đâu?
1007. Kind (n) / kaɪnd / Loại

Ex: What kind of books do you like? Ex: Có những loại sách nào bạn thích?
1008. Kite (n) / kaɪt / (n) Bịp bợm ; (v) Bay lên

Ex: They are kites, don’t believe them. Ex: Chúng là những kẻ bịp bợm, đừng tin
chúng.
1009. Knock(v) / nɑk / Gõ cửa

Ex: Just then, someone knocked at the Ex: Sau đó, có ai đó đã gõ cửa.
door.
1010. Know / noʊ / Biết

Ex: She knows a lot of information Ex: Cô ấy biết rất nhiều thông tin về anh ta.
about him
1011. Knowledge (n)/ `nɑlɪdʒ / Kiến thức

Ex: She was greatly encouraged by the Ex: Cô ấy được động viên lớn bởi kiến thức
knowledge that she had won first prize mà cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi.
in the competition.
1012. Label (n) (v) / `leɪbl / (n)Nhãn hiệu; (v) Ghi nhãn
Ex: Read the washing instructions on Ex: Đọc hướng dẫn giặt là trên nhãn hiệu.
the label.
1013. Labor (n) / `leɪbər / Người lao động

Ex: The demand for skilled labor in the Ex: Nhu cầu cho người lao động kĩ năng
building industry is high. trong nên công nghiệp xây dựng là khá cao.
Thị trường lao động
Labor market Lao động bình thường
Casual labor Lực lượng lao động
Labor force
1014. Lack (v) (n) / læk / (v) thiếu, (n) Sự thiếu

Ex: He lacked the skills required for the Ex: Anh ấy đã thiếu những kĩ năng cái mà
job. được yêu cầu cho nghề nghiệp
1015. Lading (n)/'leidiɳ/ Vận chuyển

Ex: The lading of heavy items are Ex: Sự vận chuyển các vật nặng này là rất
difficult. khó khăn.
1016. Lag (v) / læg / Chậm trễ

Ex: We waited for the smaller children, Ex: Chúng ta đợi những đứa trẻ nhỏ người
who were lagging behind the rest. mà đang chậm trễ nghỉ ngơi ở phía sau.
1017. Land (n) (v) / lænd / (n) Đất. (v) đẩy, dẫn đến

Ex: The company bought the land last Ex: Công ty đã mua mảnh đất đó vào năm
year. ngoái.
1018. Lapse (v) / læps / (v) Mất hiệu lực, (n) Sự hết hiệu lực

Ex: His insurance policy had lapsed and Ex: Chính sách bảo hiểm của anh ấy đã hết
was not renewed. hiệu lực và không được làm lại.
1019. Large scale (a)/'lɑ:dʤ'skeil/ Quy mô lớn

Ex: We need to protect the village from Ex: Chúng ta cần bảo vệ ngôi làng từ sự
large-scale development. phát triển quy mô lớn.
1020. Late(a) / leɪt / Trễ

Ex: He was ten minutes late for school. Ex: Anh ta đã đến trường muộn 10 phút.
1021. Latest (a) / `leɪtəst / Mới nhất
Ex: The latest figures show steady Ex: Số liệu mới nhất đã chỉ ra tốc độ tăng
growth. trưởng nhanh.
1022. Launch (n) / lɔntʃ / Khai trương

Ex: The launch of their new product Ex: Sự khai trương của dòng sản phẩm mới
line will include prime-time TV của chúng ta sẽ bao gồm việc phát thanh
commercials. quảng cáo hàng trên TV.
1023. Law (n) / lɔ / Luật

Ex: A new law has been passed by Ex: 1 luật mới được thông qua bởi quốc
Parliament. hội.
1024. Lay (v) / leɪ / Nằm, đặt

Ex: She laid the clothes on a chair. Ex: Cô ấy đã đặt những bộ quần áo trên
ghê.
1025. Layoff (n) / `leɪ,ɔf / Việc làm giảm nhân công

Ex: Workers were re-employed after Ex: Những người công nhân đã được thuê
the layoff lại sau vụ việc giảm nhân công.
1026. Layout(n) / `leɪ,aʊt / Cách bố trí

Ex: The layout of your house and yard Ex: Cách bố trí sân và ngôi nhà của bạn có
can deter crime. thể ngăn chặn trộm.
1027. Lead (v) / lid / Dẫn đầu

Ex: He is still leading in the Ex: Anh ấy vẫn đang dẫn đầu trong cuộc thi
competition. đấu.
1028. Leading (a) / `lidɪŋ / Hàng đầu

Ex: He became a leading figure in the Ex: Anh ta đã trở thành 1 nhân vật hàng đầu
London art world. ở nghệ thuật thế giới London.
1029. Leak(v)/ lik / Rò rỉ, lọt ra

Ex: The roof is still leaking. Ex: Mái nhà vẫn đang tiếp tục rò rỉ.
1030. Leakage (n)/ `likɪdʒ / Sự lọt ra

Ex: Leakage in several water-mains had Ex: Sự lọt ra ở 1 vài ống dẫn nước chính đã
been reported. bị báo cáo.
1031. Lease(v) (n) / lis / (v) Thuê; (n) Hợp đồng cho thuê.

Ex: He leases the land from the local Ex: Anh ấy thuê đất từ hội đồng địa phương
council.
1032. Leave (n) / liv / Ngày phép

Ex: You are entitled to six weeks Ex: Bạn đã được cho quyền để nghỉ 6 tuần
annual leave. phép hàng năm.
1033. Legal (a)/ `ligl / Hợp pháp

Ex: They made a legal contract Ex: Họ đã làm 1 bản hợp đồng hợp pháp
1034. Lend (v) / lend / Cho mượn, cho vay

Ex: She lent me a book. Ex: Cô ấy đã cho tôi mượn 1 cuốn sách
1035. Length (n) / leŋθ / Độ dài
Ex: What’s the length of your car? Ex: Độ dài của xe bạn là gì?
1036 Let(v) Thuê
I’m letting a house next to the super Tớ đang thuê nhà cạnh cái siêu thị
market
1037 Letter(n) Thư
I’m writing a letter Tớ đang viết thư
A letter of credit Thư tín dụng
A letter of appointment Thư mời hẹn
A letter of confirmation Thư xác nhận
A letter of cancellation Thư huỷ bỏ
1038 Level(n) Cấp
Vietnam is establishing diplomatic VN đang thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp
relations at ambassadorial level with đại sứ với Lào
Lao ( ^ ^)
1039 Levy(n) & (v) /'levi/ Đánh thuế
Next year, Government will levying a Năm tới, chính phủ sẽ đánh thuế vào việc
tax on buying the luxury cars mua những chiếc xe xa xỉ
1040 Liability(n) /laiə'biliti/ Trách nhiệm pháp lý
He must have a liability for his curent Anh ý phải có trách nhiệm pháp lý với công
work việc của anh ấy
1041 Liable(adj) /'laiəbl/ Có trách nhiệm pháp lý
The credit-card company is liable Công ty thẻ tín dụng có trách nhiệm pháp lý
for any breach of contract với bất kì việc vi phạm hợp đồng nào
1042 License(n) /'laisəns/ (n) Giấy phép
I have a driving license Tớ có giấy phép lái xe nhé !
(v) : cấp phép Hermes bags have been licensed for import
into Vietnam
Hold a license Giữ giấy phép
A special license Giấy phép đặc biệt
To obtain an export ( import) license Có được giấy phép xuất( nhập khẩu)
1043 Life (n) Tính mạng, cuộc sống,sự sống, thời hạn
he is my life Anh ý là cuộc sống của tớ ( :3)
1044 Lift(v) Nâng
He is lifting the cart Anh ý đang nâng cái xe đẩy
1045 Light (adj) Nhẹ
The lamps in the street shed a faint light Đèn đường hắt ánh sáng nhẹ vào phòng
into the room
1046 Likelihood(n) /'laiklihud/ Việc có khả năng xảy ra
It’s likelihood of raining tomorrow Mai trời có khả năng mưa
1047 Limit(v) Hạn chế
class sizes are limited to a maximum of Quy mô lớp học được hạn chế tối đa là 10
10 persons người

(n)
there was no limit to his imagination
Sự giới hạn
Không có giới hạn cho trí tưởng tượng
1048 Limitation(n) /,limi'teiʃn/ Sự hạn chế, hạn định
Severe limitations on water use Hạn chế sử dụng nước

1049 Limited(adj) Hạn chế, có giới hạn


A limited number of places are Hạn chế số lượng vị trí sẵn có
available
1050 Line (n) Ngành, phạm vi
Television blurs the line between news Truyền hình làm mờ đi phạm vi giữa tin tức
and entertainment và giải trí
1051 Link (v) Liên kết, gắn liền
Foreign and domestic policy are liked Chính sách trong và ngoài nước được gắn
liên với nhau
1052 Liquidate (v) /'likwideit/ Thanh toán
Yesterday, I liquidated a elictric bill Hôm qua tớ đã thanh toán hoá đơn tiền điện
1053 Liquidation (n) Sự vỡ nợ, đóng cửa
The company went into liquidation Công ty đã đi đến vỡ nợ
1054 List (n) Danh sách
We had a candidates list Chúng tôi đã có danh sách các ứng cử viên
Listed company Danh sánh công ty
List price Danh sách ứng cử viên
1055 Load (n) Vật gánh, vật chở, hạng nặng
They must carry a load of up to 15kg Họ phải mang 1 vật nặng lên tới 15kg
A container load of cargo Xe chở hàng hoá
A machine load Máy hạng nặng
A load bearing wall Tường chịu lực
Load (v) Chuyển, chất, cài
He’s loading some boxes into the cart A ý đang chất những cái hộp vào xe đẩy
To load cargo onto a ship
Chuyển hàng lên tàu
1056 Loan (n) Khoản nợ, vay
Today, my loan is out of date Hôm nay khoản nợ của tôi đến ngày đáo
Pay interest on a loan hạn
A interest free loan Trả lãi suất vay nợ
A government loan Nợ ko lãi suất
Loan(v) Khoản vay chính phủ
Vay, mượn
1057 Local (adj) Địa phương, trong nước
Local cometics is better than foreign Mỹ phẩm trong nc tốt hơn mỹ phẩm nc
cometics ngoài
1058 Locate(v) Đặt, nằm
My house located beside the river Nhà tớ đc đặt gần bờ sông
1059 Location (n) Vị trí, nơi
the property is set in a convenient Tài sản được đặt ở vị trí thuận lợi
location

1060 Lodge (v) /lɔdʤ/ Trao, gửi


My money is lodged in the bank Tiền của tớ gửi ở ngân hàng
1061 Long (adj) Lâu
Everyday, We should exersie to live a Hằng ngày, chúng ta nên tập thể dục để
long life sống lâu
Long (adv)
Lâu, dài
1062 Lose (v) Mất
Yesterday, I losed some money Hôm qua tớ đã làm mất tiền
1063 Loss (n) Tổn thất
Insurance can protect you against Tổn thất bảo vệ bạn khỏi những tổn thất về
financial loss tài chính
Loss of ones’s old customers
Việc mất khách hàng lâu năm
1064 Lot (n) Lô
She has a lot of ground next to the plaza Bà ý có lô đất cạnh quảng trường
1065 Low (adj) Thấp
Now the interest is very low Hiện giờ lãi suất rất thấp
Lower Cực thấp
1066 Lowering(n) Thấp, kém

1067 Machine (n) /məˈʃiːn/ Máy


I have a fax machine Tớ có 1 cái máy fax
A vending machine Máy bán hàng tự động
1068 Machinery (n) /mə'ʃi:nəri/ Cơ cấu, máy móc
The machinery of company is being Cơ cấu của công ty đang đc thay đổi
changed
1069 Mail (n) Thư từ, bưu phẩm
I just have sent a mail for you Tớ vừa gửi thư cho cậu
Mail (v) Gửi
1070 Mainly (adv) Chủ yếu
He is mainly concerned with salary Cậu ý chỉ quan tâm chủ yếu đến tiền lương
1071 Maintain (v) /men'tein/ Duy trì, bảo quản
Lao and Vietnam usually maintain Lào và Việt Nam luôn duỳ trì mối quan hệ
friendly relations hữu nghị
1072 Maintenance (n) /'meintinəns/ Sự bảo dưỡng, sự bảo quản, bảo vệ
For the maintenance of their rights, the Để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân
workmen must struggle phải đấu tranh.
1073 Major(adj) /'meidʤə/ Chính yếu
Age is a major factor affecting Tuổi là nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ hội
chances of employment của việc làm

1074 Majority(n) /mə'dʤɔriti/ Đa số


His job is to represent the views of the Công việc của ông là đại diện cho ý kiến đa
majority. số của mọi người.
1075 Make(n) Kiểu, loại
Is this your own make? Kiểu này do anh ý làm à?
Make(v) Làm, xếp đặt
He makes me smile A ý làm tớ cười
1076 Manage (v) Quản lý
You have to manage your time. Bạn phải quản lý thời gian của mình chứ.
1077 Management (n) Sự quản lý
Senior management hired a consultant t Quản lý cấp cao đã thuê 1 nhà tư vấn vầ để
o do the study. làm công việc nghiên cứu
1075 Manager (n) Người quản lý
He is a new manager in my company A ý làm người quản lý mới trong công ty
tôi.

1079 Mandatory(adj) /'mændətəri/ Tính bắt buộc


Wearing helmets was made mandatory Đội mũ bảo hiểm đã được thực hiện bắt
for motorcyclist buộc đối với người đi xe máy
1080 Manifest (n) /'mænifest/ Bảng kê khai hàng hoá
Each store must a manifest Mỗi cửa hàng phải có 1 bảng kê khai hàng
hoá
1081 Manual(n) /'mænjuəl/ Sách chỉ dẫn
You must carefully read the manual Bạn phải đọc kĩ sách hướng dẫn trước khi
before use dùng
Manual(adj)
He has a manual typewriter Thủ công
Anh ý có một máy đánh chữ thủ công
1082 Manufacture(v) /,mænju'fæktʃə/ Chế tạo, sản suất
Hai Tien company manufacture papers Công ty Hải Tiến sản xuất giấy
Manufacture(n)
Domestic manufacture Sự chế tạo
Manufacture department Sản xuất nội địa
Car manufacture Phòng sản xuất
Silk manufacture Sản xuất xe hơi
The manufacturing industry Sản xuất lụa
Ngành công nghiệp chế tạo
1083 Margin (n) /'mɑ:dʤin/ Tiền dự trữ
He deposit margin in the bank Anh ý để tiền dự trữ trong ngân hàng
Margin (v) Giao dịch
A lot of our business is margined over t Hầu hết các cuộc giao dịch làm ăn của
he Internet. chúng tôi là thông qua mạng.
1084 Marginal (adj) Không có lời
You carrying a marginal transaction Bạn đang thực hiện 1 vụ giao dịch ko có lời
1085 Mark(n) Tiêu chuẩn, mức
Your performance is just not up to the Sự thể hiện của bạn chưa đạt đến mức
mark. chuẩn
The trade mark
Mark(v) Tiêu chuẩn thương mại
Giá (?)
1086 Market (n) Thị trường
I don’t understand about stock market Tờ ko hiểu về thị trường chứng khoán
Market (v)
Tiếp thị, bán
The product was marketed under the
name ‘AB’ Sản phẩm được bán dưới tên AB
Market price
Market research Giá cả thị trường
Market segmentation Nghiên cứu thị trường
Market share Phân đoạn thị trường
Market trend Thị phần
Marketing (n) Khuynh hướng thị trường
Tiếp thị
1087 Mass (n) /mæs/ Khối, đống
Masses of dark clouds gathered in the Mây đen chất đống trên bầu trời
sky
Mass production Sản xuất đại trà
Mass consumption Tiêu thụ đại trà
1088 Material (n) /mə'tiəriəl/ Nguyên liệu, vật liệu, tài liệu
I need some materials for a book Tôi cần ít tài liệu để viết cuốn sách
Statistical material Tài liệu thống kê
Raw material Nguyên liệu thô
Material (adj) Quan trọng, cần thiết
Food is most material to man Thức ăn rất cần thiết cho con người
Material capital Vốn quan trọng
Material property Tài sản quan trọng
1089 Matter(n) /mə'tjuə/ Vấn đề
It’s no serious matter Nó ko phải là vẫn đề nghiêm trọng
1090 Mature (v) Kì hạn
When does this bill mature? Khi nào cái hó đơn đến kì hạn thanh toán
1091 Maturity (n) /mə'tjuəriti/ Thời hạn
Interest is not paid until maturity Lãi suất ko phải trả cho đến thời hạn yêu
cầu
1092 Maximize (v) /'mæksimaiz/ Tăng hết cỡ
Please, maximize television volume! Tăng hết cỡ tiếng ti vi lên!
1093 Mean(adj) Trung bình
He has a mean stature Anh ý có tầm vóc trung bình
Mean price Giá bình quân
1094 Meaus (n) (?) Biện pháp
We have to have some meaus to protect Chúng ta phải có 1 số biện pháp để tự bảo
myself vệ mình
1095 Measure(n) Phương sách
We will take strong measure against Chúng ta sẽ dùng những phương sách quyết
liệt để chống trả
Measure (v) Cân nhắc, dựa trên
I will measuring this problem Tôi sẽ cân nhắc vấn đề này
1096 Mechanize(v) /'mekənaiz/ Cơ giới hoá
The farm had been modernized Các trang trại đã được hiện đại hóa và cơ
and mechanized. giới hoá

1097 Media (n) /'mi:djəm/ Truyền thông

Media blurs the line between news and Truyền thông làm mờ đi phạm vi giữa tin
entertainment tức và giải trí
1098 Mediation(n) /,mi:di'eiʃn/ Sự dàn xếp
The parties have sought mediation. Các bên đã tìm cách hoà giải
1099 Medium(adj) /ˈmiːdɪəm/ Vừa, trung bình
John is six feet tall, of medium build John cao 6 feet, thân hình trung bình
Medium(n)
Using the latest technology as a Phương tiện
medium for job creation Sử dụng các công nghệ mới nhất như một
phương tiện giải quyết việc làm.
1100 Meet (v) Gặp gỡ
Nice to meet you Rất vui đc gặp bạn
1101 Meeting (n) Cuộc họp
Tomorrow, I have a meeting at 4pm Mai tôi có cuộc họp lúc 4h
1102 Memorandum (n) /,memə'rændə/ Thư báo, bản ghi nhớ
He is writing a memorandum Anh ý đang viết 1 bản ghi nhớ
1103 Merchandise (n) /'mə:tʃəndaiz/ Hàng hoá
Merchandises are displayed on the Hàng hoá đc trừng bày trên giá
shelves
1104 Merchant (n) /'mə:tʃənt/ Nhà buôn, thương gia
He is a merchant Anh ý là 1 thương gia
A wine merchant Nhà buôn rượu
A wholesale merchant Nhà buôn sỉ
1105 Merge(v) /mə:dʤ/ Kết hợp, hợp nhất
2 company will merge together next 2 công ty sẽ hợp nhất với nhau trong năm
year tới
1106 Merger(n) /'mə:dʤə/ Sự liên kết, sự liên doanh
A merger between two supermarket Sự sát nhập của 2 chuỗi siêu thị sẽ diễn ra
chains will take place tomorrow vào ngày mai

1107 Merit(n) /'merit/ Tặng thưởng, công lao


I can see very little your merit in this Tôi có thể thấy rất ít công lao của bạn trong
work việc này
1108 Message(n) Tin nhắn
You have a new massage Bạn có 1 tin nhắn mới
1109 Method (n) /'meθəd/ Phương pháp
Farming methods haven't changed here Phương pháp canh tác ở đây không thay đổi
for decades. nhiều thập kỷ.
1110 Minimal(adj) /'miniml/ Tối thiểu
If there is any delay, that delay will be Nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào, sự chậm trễ
minimal. đó sẽ là tối thiểu.
1111 Minimum(n) /'miniməm/ Mức tối thiểu
The minimum voting age is 18 years Tuổi tối thiểu để bầu cử là từ 18 tuổi
old
1112 Minor(adj) /'mainə/ Thứ yếu, nhỏ hơn
Some minor changes may be Một số thay đổi nhỏ có thể cần thiết
necessary
1113 Minute(n) Biên bản
I need the minutes of a meeting Tôi cần biên bản cuộc họp
1114 Misconduct(n) /mis'kɔndəkt/ Quản lý kém
You misconduct your time Bạn quản lý kém tgian của mình
1115 Mishandle (v) Lạm dụng
He mishandeled his competence Anh ý đã lạm dụng chức quyền của mình
1116 Miscarriage(n) /mis'kæridʤ/ Thất bại, sơ sẩy
Some pregnancies result in miscarriage Một vài sơ sẩy dẫn đến việc có thai
1117 Miss(v) Lỡ
You missed the train Bạn đã bị lỡ chuyến tàu
1118 Mistake(n) Lỗi, sơ suất

I won't make the same mistake again! Tôi sẽ ko phạm lỗi giống như thế này 1 lần
nữa
1119 Misunderstanding(n) /'misʌndə'stændiɳ/ Sự hiểu lầm
Your ideal indicate a serious
misunderstanding of the situation. Ý kiến của bạn chỉ ra bạn đang hoeer lầm
nghiêm trọng vấn đề
1120 Misuse (v) /'mis'ju:zidʤ/ Lạm dùng
He was found guilty of misusing public Ông bị kết tội lạm dụng công quỹ
funds
1121 Mix(v) Lẫn lộn
Oil and water don't mix. Dầu và nước không trộn lẫn đc
1122 Mode (n) Phương thức
It’s an efficient mode of production Nó là 1 phương thức sản xuất hiệu quả
1123 Mode (n) Mẫu, kiểu
This dress is a newest mode Cái váy này là kiểu mới nhất
1124 Moderate(adj) /'mɔdərit/ Vừa phải, có mức độ
This shoes has moderate prices Đôi giày này có giá phải chăng
1125 Modern (adj) Hiện đại
Modern technology has had a huge Công nghệ hiện đại đã có tác động rất lớn
impact on all of us. đối với tất cả chúng ta.
1125 Modify (v) Sửa đổi
The repair work involved modifying tw Công việc sửa chữa liên quan đến sửa đổi
o of the windows. hai trong số các cửa sổ.
1127 Modified (adj) Được chỉnh sửa
Your script modified yesterday Bản thảo của bạn đã đc chỉnh sửa
1128 Modification (n) /,mɔdifi'keiʃn/ Sự sửa đổi, thay đổi
The new proposals need some Những đề xuất mới cần một số sửa đổi.
modification.
1129 Monetary (adj) /'mʌnitəri/ Thuộc về tiền tệ
The paintings are not of any great mone Bức tranh không có giá trị tiền tệ quá lớn
tary value.
Monetary reserve Tiền dự trữ
Monetary circulation Tiền lưu hành
Monetary policy Chính sách tiền tệ
Monetary system Hệ thống tiền tệ
The monetary unit Đơn vị tiền tệ
1130 Money(n) Tiền
I have some money in my bag Tôi có ít tiền trong túi
Money supply Nguồn tiền
Money of account Tài khoản tiền
1131 Monopolize(v) /mə'nɔpəlaiz/ Giữ độc quyền
Their aim was to outdo other competito Mục đích của họ là để vượt qua đối thủ
rs and monopolize the market. cạnh tranh khác và độc chiếm thị trường.
1132 Monopoly(n) /mə'nɔpəli/ Sự độc quyền
AIG is a monopoly capitalist AIG là 1 nhà tư bản độc quyền
1133 Mortage(n) /'mɔ:gidʤ/ Sự cầm cố, thế chấp
He took out a mortage on a house Anh ấy đã thế chấp nhà
Mortage (v)
Cầm cố
1134 Motivate(v) Thúc đẩy, động viên
She knows how to motivate people. Cô ấy biết làm thế nào để thúc đẩy tinh thần
mọi người

1135 Mountain(n) Núi, số lượng lớn


There was still snow on the mountain to Vẫn còn tuyết trên đỉnh núi.
ps.
1136 Move(v) Chuyền, chuyển
The traffic was barely moving. Các phương tiện giao thông hầu như không
di chuyển

1137 Movement (n) /'mu:vmənt/ Vận động, hoạt động


The agreement governs the free Thỏa thuận này điều chỉnh việc vận động tự
movement of goods between countries do hàng hóa giữa các nước.
1138 Multilateral(adj) /'mʌlti'lætərəl/ Nhiều phía, đa phương
The multilateral negotiations offer us Các cuộc đàm phán đa phương cung cấp
the best opportunities cho chúng tôi những cơ hội tốt nhất
1139 Multinational(adj) /ˌmʌltiˈnæʃ(ə)nəl/ Đa quốc gia
ABC is a multinational company
ABC là 1 công ty đa quốc gia
1140 Multiple(adj) /'mʌltipl/ Nhiều
You have multiple choices Bạn có nhiều sự lựa chọn.
Multiple pricing Nhiều giá cả
1141 Multiply(v) /'mʌltiplai/ Tăng nhiều
He has multiplied his fortune many Ông ý đã làm tăng gấp nhiều lần tài sản của
times. mình
1142 Municipal(adj) /mju:'nisipəl/ Thuộc thành phố
A municipal swimming pool will be Bể bơi của thành phố sẽ đc mở cửa vào
opened tomorrow ngày mai.
1143 Mutual(adj) /'mju:tjuəl/ Lẫn nhau
Our relationship was based on mutual Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên long tin
trust. tưởng lẫn nhau.
1144 Name(n) Tên, danh
Name (v) Đặt tên, bổ nhiệm, chỉ rõ
We need to name a new school Chúng ta cần phải bổ nhiệm một thư ký
secretary. trường mới.
1145 Named( adj) Được chỉ rõ
1146 National(adj) /'neiʃənl/ Thuộc quốc gia, toàn quốc
This policy may have been in the Chính sách này có thể có lợi cho quốc gia
national interest
National debt Nợ quốc gia
National bank Ngân hàng quốc gia
1147 Nationalization(n)/,næʃnəlai'zeiʃn/ Sự quốc gia hoá

1148 Nationalize(v) /'næʃnəlaiz/ Quốc hữu hoá


The Bank of England was nationalized Ngân hàng Anh đã được quốc hữu hóa vào
in the winter of 1946-7 mùa đông năm 1946-7
1149 Nationwide(adj) /ˌneɪʃ(ə)nˈwaɪd/ Toàn quốc
The company employs 20,000 Công ty sử dụng 20.000 người trên toàn
people nationwide. quốc.
1150 Natural(adj) Thuộc tự nhiên
This cloth is made from natural Vải này được làm từ sợi tự nhiên
fibres.

1151 Nature (n) Loại, thứ


Things of this nature do not interest me Những cái thuộc loại này không làm cho tôi
thích thú.
1152 Navigable (adj) Thích hợp cho tàu bè

1153 Necessary (adj) /(n) Cần thiết /Những thứ cần dùng.
Sleep is necessary for health Giấc ngủ thiết cho sức khỏe
The necessaries of life Những thứ cần dùng cho đời sống

1154 Necessitate (v) Cần phải có

1155 Necessity (n) Sự cần thiết


In case of necessity Trong trường hợp cần thiết

1156 Need (n)/(v) Nhu cầu/ Cần


Can earn enough to satisfy one’s needs Có thể kiếm đủ để thỏa mãn tất cả nhu cầu
của bản thân.
I need sleep! Tôi cần ngủ!

1157 Negative (adj) Không, phủ nhận


Give a negative answer. Trả lời từ chối, trả lời không.

1158 Neglect (n)/(v) Sự sao lãng / sao lãng


Neglect of duty Sự sao nhãng bổn phận.
To neglect one’s studies
1159 Negligence (n) Sự cẩu thả.

1160 Negligent ( adj) Cẩu thả, lơ đễnh


To be negligent one’s work Cẩu thả trong công việc
1161 Negotiable (adj) Có thể thương lượng

1162 Negotiate (v) Thương lượng


To negotiate a treaty Thương lượng ký một hiệp ước

1163 Negotiation (n) Sự thương lượng


To break off negotiation Cắt đứt thương lượng, đàm phán

1164 Net (adj) Thuần


Net profit Lợi nhận thuần
Net price Giá gốc
Net income Thu nhập thuần
Net loss Tổn thất cơ bản
1165 Network (n) Mạng lưới, hệ thống
A network of railways Mạng lưới đường sắt.
1166 Neutral (adj) Trung lập

1167 New (adj) Mới


I have a new book. Tôi có một quyển sách mới.
1168 Next (adj) Tiếp, tới , sau
Next week Tuần tiếp theo

1169 Nominal (adj) Nhỏ bé, không đáng kể.


Nominal error Sai sót không đáng kể.
1170 Nominate (v) Đề cử, tiến cử
To nominate someone to a post Để cử ai vào một vị trí

1171 Nomination Sự đề cử

1172 Norm (n) Quy tắc


1173 Normal (adj) Bình thường, thông thường
Normal temperature Nhiệt độ bình thường

1174 Note (n) / (v) Sự chú ý, bức thư ngắn, / Chú ý


A delivery note Phiếu giao hàng
Installment note Phiếu trả mỗi lần
Bank note Phiếu ngân hàng.
1175 Noted (adj) Nổi tiếng
A noted musician Một nhạc sỹ nổi tiếng
1176 Notice (n) Sự chú ý, thông báo
Public notice Thông báo cho cộng đồng.
Copyright notice Thông báo bản quyền
A notice of abandonment Thông báo nghỉ việc
1177 Notification (n) Khai báo
1178 Notify (v) Thông báo
Notify someone of something Thông báo cho ai về cái gì
1179 Null (adj) Vô hiệu
Null and void Vô hiệu , không có hiệu lực

1180 Nullify (v) Vô hiệu hóa


1181 Number (n) Con số
1182 Object (n) /(v) Mục tiêu / Phản đối
My object get high mark in TOEIC Mục tiêu của tôi là đạt điểm cao ở kỳ thi
Test. TOEIC.

1183 Objection (n) Sự phản đối

1184 Objective (n)/ (adj) Mục tiêu / Khách quan


Objective point Điểm mục tiêu
Objective opinion Ý kiến khách quan
1185 Obligate (v) Bắt buộc
You obligate finish your homework Bạn bắt buộc phải hoàn thành bài tập về
before going to class nhà trước khi đến lớp
1186 Obligation (n) Sự bắt buộc
1187 Oblige (v) Bắt buộc
1188 Observance Sự tuân thủ
Observance of law Sự tuân thủ pháp luật
1189 Observation Sự quan sát

1190 Observe (v) Quan sát


she observed that all the chairs were Cô ấy quan sát rằng tất cả các ghế đều đã
already occupied được sử dụng
1191 Obsolescence Sự lỗi thời

1192 Obsolete (adj) Lỗi thời

1193 Obtain (v) Đạt được, có được


Obtain experience Đạt được kinh nghiêm
1194 Obtainable (adj) Có thể có đươc
Customers' financial details are easily
obtainable
1195 Obvious (adj) Hiển nhiên
An obvious truth Sự thật hiển nhiên

1196 Occasion (n) Thời điểm, dịp


To profit by the occasion Nắm lấy cơ hôi, nhân dịp
1197 OccasionaL (adj) Thỉnh thoảng
1198 Occupation (n) Nghề nghiệp
1199 Occupy (v) Chiếm, có
1200 Occur (v) Xảy ra
1201 Occurrence (n) Sự cố
1202 Off (adj) Lẻ
1203 Off Ad (v)/(adj) Giảm giá/ Hủy
1204 Offer (n) /(v) Chào hàng , sự trả giá/ đưa ra
A firm offer Chắc giá
A non firm offer Giá còn thương lượng
A combined offer Chào hàng kết hợp
A conditional offer Chào hàng có điều kiện
A free offer Tự do chào hàng
An offer object to market fluctuation Đối tượng chào hàng hướng đến sự lên
xuống của thị trường
An offer without obligation Không bắt buộc chào hàng
1205 Office (n) Văn phòng
1206 Official (adj) Chính thức
An official statement Tuyên bố chính thức
1207 Offset (v) Bù đắp
1208 On (prep) Trên
There is a pen on the table Có một cái bút trên bàn
1209 Open (v)/(adj) Mở/ mở, ngỏ
Please open the door! Làm ơn mở của giúp tôi!
An open letter Bức thư ngỏ!

1210 Opening (n)/(adj) Lễ khai trương/ đầu tiên, mở đầu


The opening price Giả mở hàng
1211 Operate (v) Vận hàng, hoạt động
A state operated corporation Tập đoàn nhà nước vận hành

1212 Operation Quy trình hoạt động


To come into operation! Băt đầu hoạt động, đi vào sản xuất
1213 Operative Thực hành, hiệu lực
The operative part of work ! Phần thực hành của công việc
1214 Opinion Ý kiến
In my opinion Ý kiến của tôi là
1215 Opportunity (n) Cơ hội
To seize an opportunity to do Năm lấy cơ hội làm gì
something
1216 Oppose (v) Phản đối
Oppose an idea. Phản đối một ý kiến
1217 Option (n) Lựa chọn
Make one’s option. Ra lựa chọn
1218 Optional (adj) Tùy ý

1219 Oral (adj) Bằng lời nói, bằng miệng


1220 Order (adj)/(v) Đơn đặt hàng /Đặt hàng
T order two roast chickens and five Đặt hàng hai con gà quay và năm chai bia.
bottles of beer
1221 Organization (n) Sự tổ chức

1222 Organize (v) Tổ chức


1223 Oriented (adj) Định hướng
1224 Origin (n) Nguồn gốc .
Man of noble origin Người thuộc dòng dõi quy tộc
1225 Original (adj)/ (n) Gốc / Bản gốc
Original bill of lading Vận đơn đường biền gốc.
An original invoice Hóa đơn gốc
1226 Outlay (n) Kinh phí
a modest outlay on local advertising Kinh phí vào quảng cáo địa phương
1227 Outlook (n) Quang cảnh
The outlook from this window ís very Quang cảnh nhìn từ cửa sổ thật là đẹp!
beautiful!
1228 Output (ft) Sản lượng
efficiency can lead to higher outputs Việc thực hiện hiệu quả dẫn tới sản lượng
cao.

1229 Outstanding (adj) Tồn đọng


Much of the work is still outstanding ! Nhiều công việc vẫn còn tồn đọng
1230 Overage (n) Số hàng dư
The company will make its money from
overages when the film does well
enough.
1231 Overall (adj) Toàn diện, tổng quan
An overall view Quang cảnh toàn bộ.
1232 Overburden (n) Quá nhiều
an overburden of costs Quá nhiều chi phí.
1233 Overcharge (v) Bán giá đắt
send your bill to the Law Society if you
think you’ve been overcharged
1234 Overdraft (n) Số tiền thấu chi.
customers will be given a guaranteed
overdraft facility
1235 Overdue (adj) Quá hạn
the rent was nearly three months Tiền thuê nhà đã quá hạn ba tháng
overdue
1236 Overproduce (v) Sản xuất quá nhiều
Our unplanned manufacturing system
continually overproduces consumer
products.
1237 Overproduction (n) Sự thừa sản xuất

1238 Overseas (adj) Nước ngoài


1239 Overstock (v) Tích trữ quá nhiều
do not overstock the kitchen with food
1240 Owe (v) Nợ
I owe you for your services Tôi nợ anh về những gì anh giúp đỡ.
1241 Owing (adj) Còn nợ
Owing to : Bởi vì, do
Owing to the drought, crops are short. Vì hạn hán nên mùa màng thất bát.
1242 Ownership Quyền sở hữu
1243 Pace (n) Tiến triển trên đà
1244 Pack (v)/ (n) Gói / hộp, gói, bó
I am packing my luggage ! Tôi đang gói gém hành lý của mình.
1245 Package (n) Thùng hàng
Someone had left a large package
1246 Packing Việc đóng gói .
1247 Paid (adj) Hưởng
1248 Panic (adj) Hoang mang
1249 Paper (n) Giáy, tờ
They are sorting paper on the table Họ đang xếp giấy tờ ở trên bàn.
1250 Parcel (n) Hàng
Our parcel is delivered by the carrier 2 Thùng hàng của chúng tôi đực chuyển đến
days ago. cách đây hai ngày.
1251 Part (n) Phần
Money is an essential part of our life! Tiền là một phần thiết yếu trong cuộc sống
của chúng ta
1252 Partial (adj) Từng phần

1253 Participate (v) Tham gia, hợp tác


I participate party of birthday.
1254 Participation(n) Sự tham gia

1255 Particular (adj)/(n) Quan tâm, kĩ lưỡng/ Chi tiết


In particular. Đặc biệt
For no particular reason. Không vì lí do đặc biệt
Go into particular Đi sâu vào chi tiết

1256 Particularize (v) Nêu rõ


He was the first to particularize themes
in the poetry
1257 Particularly (adv) Một cách đặc biêt
1258 Partner(n) Đối tác, hội viên
General partner Hội viên tổng quán
Limited partner Cổ đông trách nhiệm hữu hạn
Managing partner Hội viên quản lý
1259 Partnership (n) Sự cộng tác
Enter into partnership with Cùng chung phần với, cùng nhập hội với.
1260 Party (n) Bến
Either party of this Contract
1261 Pass (v) Chuyển, duyệt
To pass troops Duyệt binh
1262 Patent (n)/ (v) Giấy đăng ký/ Sáng chế
Patent medicines Biết dược
1263 Patronage (n) Sự bảo trợ
Take someone into partne ship
1264 Patronize (v) Bảo trợ, tài trợ
she patronizes worthy causes Cô ấy tài trợ những lí do xứng đáng
1265 Outlet (n) Đại lý

1266 Pattern (n) Mẫu, hoa văn


A pattern of cloth Mẫu vải.
1267 pay(v/n) [pei] paying for an iterm
(v) trả, thanh toán thanh toán 1 mặt hàng
(n) tiền lương An increase in pay
1. Pay someting back Sự tăng lương
Trả lại cái gì Pay a book back to the library
2. Pay off Trả sách lại cho thư viện
trả tiền, lương all the hard work I had done over the
summer paid off
tất cả các công việc khó khăn tôi đã làm
3. Pay someone off trong mùa hè đã được trả tiền
trả hết tiền lương cho ai The company paid him off when he was
fired
Công ty đã trả hết tiền lương cho anh ta khi
4. Pay something off anh ta bị sa thải
trả đủ, thanh toán cái gì pay off a debt
Trả hết một khoản nợ
1268 payable (a) ['peiəbl] This debt is payable in monthly instalments
có thể trả, thanh toán Khoản nợ này có thể được trả góp hàng
tháng

1269 payback (n) Businesses often look for a two to three-


Lợi tức year payback on capital investments
các nhà kinh doanh thường tìm kiếm lợi tức
từ 2-3 năm khi đầu tư vốn
1270 payment (n) /ˈpeɪm(ə)nt/ ask for a discount for payment by cash
sự trả tiền, sự bồi thường Đề nghị một sự giảm giá khi thanh toán
payment in advance: lương trả trước bằng tiền mặt
payment in due course: trả tiền đúng a compensation payment of £2500
hạn Một khoản bồi thường £2500
payment on account: trả tiền qua tài
khoản
1271 peak (n) [pi:k] the peak of the mountain
đỉnh điểm đỉnh của một ngọn núi
1272 penalty (n) /ˈpɛn(ə)lti/ the maximum penalty for breaking the rules
mức phạt is a fine of $2,000 per violation
Hình phạt tối đa đối với việc vi phạm các
quy định là một khoản tiền $ 2,000 cho mỗi
lần vi phạm
1273 pending (a) /ˈpɛndɪŋ/ nine cases were still pending
chưa giải quyết 9 trường hợp vẫn chưa được giải quyết
1274 penetrate (v) /ˈpɛnɪtreɪt/ the fumes have penetrated the enter
thâm nhập building
Khói thâm nhập khắp tòa nhà
1275 pension (n) /ˈpɛnʃ(ə)n/ men can draw a pension from the age of
tiền trợ cấp sixty-five
Nam giới có thể hưởng 1 khoản trợ cấp từ
tuổi 65
1276 percent (n) /pə ˈsɛnt/ new car sales may be down nineteen per
phần trăm cent
Doanh số bán xe mới có thể giảm xuống
19%
1277 percentage (n) /pəˈsɛntɪdʒ/ the percentage of Caesareans at the
số phần trăm hospital was three per cent higher than the
national average
tỷ lệ sinh mổ ở bệnh viện là ba phần trăm
cao hơn mức trung bình quốc gia
1278 perfect (a) /ˈpəːfɪkt/ she strove to be the perfect wife
hoàn hảo, tốt Cô ấy đã phấn đấu để trở thành một người
vợ hoàn hảo
1279 perform (v) /pəˈfɔːm/ I have my duties to perform
thi hành Tôi có nhiệm vụ để thi hành
1280 performance (n) /pəˈfɔːm(ə)ns/ pay increases are now being linked more
việc thi hành, làm việc closely to performance
việc tăng lương hiện nay đã liên kết hơn với
việc thi hành công việc
1281 period (n) /ˈpɪərɪəd/ the period 1977–85
kì, thời kì thời kì năm 1977-85
period bill payment by a period bill
hối phiều định kỳ Thanh toán bằng hối phiếu định kỳ
1282 permanent (a) /ˈpəːm(ə)nənt/ some temporary workers did not want a
lâu dài, cố định permanent job
Một vài nhân viên tạm thời không mong
muốn có một công việc lâu dài
1283 permission (n) /pəˈmɪʃ(ə)n/ they had entered the building without
sự cho phép, giấy phép permission
Họ bước vào tòa nhà mà không có sự cho
phép
1284 permit (v/n) /pəˈmɪt / he doesn’t permit anybody access to his
(v) cho phép room
(n) giấy phép Anh ta không cho phép bất kì ai vào phòng
mình
work permit
giấy phép lao động
1285 persist (v) /pəˈsɪst/ we are persisting with policies that will
kiên trì create jobs for the future
chúng tôi đang kiên trì để đưa ra những
chính sách tạo việc làm trong tương lai
1286 person (n) / ˈpəːs(ə)n/ she is a person of astonishing energy
người cô ấy là người có năng lượng đáng kinh
ngạc
1287 personal (a) /ˈpəːs(ə)n(ə)l/ the book gives little information about his
cá nhân personal life
Cuốn sách này mang lại một vài thông tin
về cuộc sống cá nhân của anh ấy.
1288 personnel (n) /pəːsəˈnɛl/ sales personnel
nhân sự, nhân viên nhân viên bán hàng
(a) Phòng tổ chức cán bộ personnel department
phòng nhân sự
1289 persuade (v) /pəˈsweɪd/ Jena persuaded her mom to move to Los
thuyết phục Angeles.
Jena đã thuyết phục mẹ chuyển đến Los
Angeles
1290 pertain (V) /pəˈteɪn/ all matters pertaining to health
gắn liền tất cả vấn đề liên quan đến sức khỏe
1291 pertinent (a) /ˈpəːtɪnənt/ practitioners must consider all factors
phù hợp pertinent to a situation
các học viên phải xem xét tất cả các yếu tố
phù hợp với tình huống
1292 pick (n/v) /pɪk/ the pick of the army
(n) phần tốt nhất phần tinh nhuệ trong quân đội
(v) lấy I went to pick some flowers for Jenny’s
room
Tôi đã đến lấy một ít hoa từ phòng Jenny
1293 piece (n) /piːs/ a piece of cheese
miếng, cái một miếng pho mát
1294 pile (v/n) /pʌɪl/ he placed the books in a neat pile
(n) đống anh ta để sách thành một chồng gọn gàng
(v) chồng chất she piled all the groceries on the counter
cô chất đống tất cả các tạp phẩm trên
quầy
1295 pioneer (n/v) /pʌɪəˈnɪə/ a pioneer in developing cancer-fighting
(n) người tiên phong treatments.
(v) tiên phong người tiên phong trong việc phát triển
phương pháp điều trị chống ung thư.
the technique was pioneered by a Swiss
doctor
kỹ thuật này đã đi tiên phong của một
bác sĩ Thụy Sĩ
1296 place (v/n) /pleɪs/ Dishes are placed on the table
(v) đặt Những chiếc đĩa được đặt trên bàn
the monastery was a peaceful place
tu viện là một nơi yên bình
(n): nơi
the meeting will take place at 9 am
the place of delivery: nơi giao hàng cuộc họp sẽ diễn ra lúc 9h sáng
the place of transshipment : nơi vận
chuyển
the place of origin : nơi gốc
take place: diễn ra

take the place of


tại nơi

1297 plain (a) /pleɪn / the design of the package is very plain
đơn giản thiết kế của bưu kiện này rất đơn giản
1298 plan (v/n) /plan/ a ground floor plan of the building: sơ đồ
(n): sơ đồ, kế hoạch tầng trệt của tòa nhà
they are planning a trip to Egypt
Họđang tính toán một chuyến đi đến Ai Cập
(v) tính toán
1299 pleased (a) /pliːzd/ he seemed really pleased that she was
vui there
Anh ấy có vẻ thực sự vui vì cô ấy đã có mặt
ở đó.
1300 pleasure (n) she smiled with pleasure
sự vui thích Cô ấy cười với sự vui thích
1301 pledge (v/n) /plɛdʒ/ deposited as a pledge
(n)việc thế chấp Được giao nộp để thế chấp
he's pledged his mother's wedding-ring
(v) thế chấp Anh ta đã thế chấp chiếc nhẫn cưới của mẹ
mình
1302 plug (v) /plʌɡ/ to plug a hole
chặn lại bịt một cái lỗ
1303 plunge (v/n) /plʌn(d)ʒ/ The value of those properties plunged 64.6
(v) tuột xuống, giảm per cent to HK $4.61 billion.
Giá trị của những tài sản đó giảm 64,6 phần
trăm còn 4,61 tỷ đô la Hồng Kông.
the central bank declared a 76% plunge in
its profits
ngân hàng trung ương công bố mức sụt
giảm 76% lợi nhuận.
(n) sự giảm xuống
1304 plus (prep/a) /plʌs/ two plus four is six
(prep) cộng hai cộng với bốn là sáu
(a) Điểm cộng, ưu thế her grade would go to an A plus
Điểm của cô ấy sẽ đạt A+

1305 point (v/n) /pɔɪnt/ fifty-five point nine


(n) phẩy, điểm cốt yếu, điểm trọng tâm 55,9
(v) chỉ cho thấy, vạch ra Pointing to the monitor
Chỉ tay vào màn hình

1306 policy (n) /ˈpɒlɪsi/ the government’s controversial economic


chính sách policies
những chính sách kinh tế gây tranh cãi của
chính phủ

1307 popular (a) /ˈpɒpjʊlə / these cheeses are very popular in Europe
được ưa chuộng Những loại Pho-mát này rất được ưa
chuộng ở châu Âu
1308 popularity (n) /pɒpjuˈlarəti/ he was at the height of his popularity
tính phổ biến anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nổi tiếng

1309 port (n) /pɔːt / the French port of Toulon


cảng cảng Toulon của Pháp
a free port: cảng
a loading port : cảng bốc dỡ
a port of destination: cảng đến
port charge: thuế cảng
1310 portion (n) /ˈpɔːʃ(ə)n/ he could repeat large portions of
phần Shakespeare
Anh ấy có thể nhắc lại phần lớn tác phẩm
của Shakespeare

1311 position (n) /pəˈzɪʃ(ə)n/ the ship’s position


vị trí Vị trí của con tàu

1312 positive (a) /ˈpɒzɪtɪv/ the positive results of a test


tích cực các kết quả tích cực của một thử nghiệm

1313 possess (v) /pəˈzɛs/ I do not possess a television set


có, chiếm hữu Tôi không có tivi

1314 possession (n) /pəˈzɛʃ(ə)n/ I had no money or possessions


tài sản, sự chiếm hữu, sự có Tôi không có tiền hay tài sản

1315 possibility (n) /ˌpɒsɪˈbɪlɪti/ there is no possibility of any government


khả năng achieving this level of expenditure
không có khả năng cho bất kỳ chính phủ đạt
mức chi tiêu này

1316 possible (a) /ˈpäsəb(ə)l/ contact me as soon as possible


có thể Liên hệ với tôi sớm nhất có thể

1317 post (n/v) /pəʊst/ the company posted a £460,000 loss


(v) công bố công ty đã công bố một khoản lỗ £460,000
(n) sự chuyển thư the post has come
Chuyến thư vừa đến

1318 postpone (v) /pəˈspəʊn/ the visit had to be postponed for some time
trì hoãn chuyến thăm đã bị hoãn lại một thời gian

1319 postponement (n) /pəʊs(t)ˈpəʊnm(ə)nt/ the postponement of the elections


sự trì hoãn sự trì hoãn việc bầu cử

1320 potential (a/n) /pə(ʊ)ˈtɛnʃ(ə)l / a young broadcaster with great potential


(a) có tiềm năng Một phát thanh viên trẻ với tiềm năng lớn
(n) sự tiềm năng
a potential custumer : khách hàng tiềm
năng
a potential demannd : nhu cầu tiềm
năng
a potential market : thị trường tiềm
năng

1321 pour (v) /pɔː / she poured a little whisky into a glass
đổ ra, rót Cô ấy đã rót 1 ít rượu vào cốc

1322 power (n) /ˈpaʊə/ The purchasing power of the dollar


khả năng mua, sức mua Sức mua của đồng đô-la

1323 practical (a) /ˈpraktɪk(ə)l/ neither of these strategies are practical for
thiết thực smaller businesses
Không có chiến lược nào trong số này thiết
thực với các doanh nghiệp nhỏ hơn

1324 pratice (n) /ˈpraktɪs / An international trade practice


thực hành, thực tiễn Thực hành mậu dịch quốc tế

1325 precaution (n) /prɪˈkɔːʃ(ə)n/ fire precautions


phòng ngừa, phòng xa Sự đề phòng hỏa hoạn

1326 precede (v) /prɪˈsiːd / a gun battle had preceded the explosions
có trước Một cuộc đấu súng đã nổ ra trước vụ nổ

1327 precedent (n) /ˈprɛsɪd(ə)nt, to create /set /establish a precedent for some
/prɪˈsiːd(ə)nt/ thing
quyết định tạo ra/đặt thành/thiết lập tiền lệ cho cái gì

1328 prefer (v) /prɪˈfəː / I prefer Venice to Rome


thích Tôi thích Venice hơn là Rome

1329 preference (n) /ˈprɛf(ə)r(ə)ns/ her preference for white wine


sở thích, sự thích hơn sở thích của cô ấy cho rượu vang trắng
he chose a clock in preference to a watch
Anh ấy chọn 1 cái đồng hồ treo tường với
sự thích thú hơn là 1 chiếc đồng hồ đeo tay

1330 preferential (a) /ˌprɛfəˈrɛnʃ(ə)l / preferential trade terms


ưu đãi, được ưu tiên những điều khoản thương mại ưu đãi

1331 prejudice (n/v) /ˈprɛdʒʊdɪs/ to have a prejudice against someone


(n) thành kiến có thành kiến với ai
(v) gây tổ hại prejudice the child’s welfare
Làm tổn hại phúc lợi của trẻ em

1332 premium (n) /ˈpriːmɪəm/ An insurance premium: phí bảo hiểm


phí bảo hiểm
A premium offer: giá chào đặc biệt
A night shift premium: tiền thưởng làm
ca đêm
A premium product: các sản phẩm hiếm

A premium price: giá cao
Exchange premium: tăng ngạch ngoại
hối

1333 preparation (n) /ˌprɛpəˈreɪʃ(ə)n/ the project is in preparation


sự chuẩn bị Dự án đang trong quá trình chuẩn bị

1334 prepare (v) /prɪˈpɛː/ she is busy preparing lunch


chuẩn bị cô ấy đang bận rộn chuẩn bị bữa trưa

1335 prepay (v) /priːˈpeɪ/ Drivers could be required to prepay traffic


trả trước fees
Lái xe có thể bị yêu cầu trả trước phí giao
thông

1336 prescribe (v) /prɪˈskrʌɪb / This rule does not prescribe specific
quy định procedures
Quy tắc này không quy định những thủ tục
cụ thể

1337 presence (n) /ˈprɛz(ə)ns/ His presence in the flat made her happy
sự hiện diện Sự hiện diện của anh ấy trong căn hộ làm
cho cô ấy hạnh phúc

1338 present (a/v) She was not present at the party


(a) Có mặt /ˈprɛz(ə)nt/ Cô ấy đã không có mặt ở bữa tiệc
(v) phô diễn, thể hiện /prɪˈzɛnt/ present the question very cleary
trình bày vấn đề một cách rõ ràng

1339 press (v) /prɛs / when I pressed him for precise figures he
thúc giục evaded the subject
Khi tôi thúc giục anh ta đưa ra những con
số chính xác, anh ta đã trốn tránh chủ đề

1340 pressure (n) /ˈprɛʃə/ the government was buckling under the
áp lực pressure of the crowd outside
Chính phủ đang gặp bất ổn dưới áp lực của
đám đông bên ngoài

1341 presume (n) /prɪˈzjuːm / two of the journalists went missing and are
đoán chừng presumed dead
2 nhà báo mất tích và được đoán chừng là
đã chết

1342 prevail (v) /prɪˈveɪl / to prevail over the enemy


đánh bại, thắng thế chiếm ưu thế đối với kẻ địch
1343 prevailing (a) pri'veiliɳ/ prevailing fashion
đang thình hành mốt đang thịnh hành
prevailing price: thời giá
prevailing market level: điều kiện
chung của thị trường
1344 prevent (v) /prɪˈvɛnt/ prevent him from doing something stupid
cản trở Ngăn cản anh ta làm những điều ngu ngốc
1345 previous (a) /ˈpriːvɪəs/ the boat’s previous owner
trước người chủ trước của con tàu
1346 price (n) /prʌɪs/ house prices have fallen
giá Giá nhà đã sụt giảm mạnh
1347 prime (a) /praim/ prime cause
đầu tiên nguyên nhân đầu tiên
1348 principal (n) /ˈprɪnsɪp(ə)l/ stockbrokers in Tokyo act as agents rather
người ủy nhiệm than as principals
môi giới chứng khoán ở Tokyo hoạt động
như một đại lý chứ không phải là người ủy
nhiệm
1349 principle (n) /ˈprɪnsɪp(ə)l / the basic principles of justice
nguyên tắc những nguyên tắc cơ bản của luật pháp
1350 prior (a) /ˈprʌɪə / he has a prior engagement this evening
trước Anh ấy có một lịch trình trước vào tối nay
1351 priority (n) /prʌɪˈɒrɪti/ the safety of the country takes priority
sự ưu tiên hàng đầu over any other matter
An toàn quốc gia giữ vai trò ưu tiên hơn cả
so với các vấn đề khác
1352 private (a) /ˈprʌɪvət/ private company
tư nhân công ty tư nhân
1353 privilege (n) /ˈprɪvɪlɪdʒ/ It is a great honour and privilege to receive
sự ưu đãi this award
Thật vinh hạnh và là một đặc ân khi nhận
giải thưởng này
1354 probable (a) /ˈprɒbəb(ə)l / the probable consequences of his action
có thể những hậu quả có thể xảy ra vì hành động
của anh ta
1355 procedure (n) /prəˈsiːdʒə/ the police are now reviewing procedures
thủ tục cảnh sát đang rà soát thủ tục
1356 proceed (v) /prəˈsiːd/ my studies are proceeding well
tiến hành Công việc nghiên cứu của tôi đang tiến
hành thuận lợi
1357 process (v/n) /ˈprəʊsɛs/ the manufacturing process is relatively
(n) quá trình simple
(v) chế biến Quá trình sản xuất tương đối đơn giản
the salmon is quickly processed after
harvest to preserve the flavour
Cá hồi được chế biến một cách nhanh
chóng sau khi thu hoạch để lưu giữ hương
vị
1358 procure (v) /prəˈkjʊə/ he persuaded a friend to procure him a
kiếm được ticket
Anh ta đã thuyết phục một người bạn mình
để kiếm cho anh ta một chiếc vé
1359 produce (v) /prəˈdjuːs/ the company have just produced a luxury
chế tạo, sản xuất version of the aircraft
Công ty vừa chế tạo một phiên bản máy bay
sang trọng
1360 product (n) /ˈprɒdʌkt/ dairy products
sản phẩm Các sản phẩm sữa
1361 production (n) /prəˈdʌkʃ(ə)n/ the car is no longer in production
sự sản xuất loại xe này không còn sản xuất
1362 productivity (n) /prɒdʌkˈtɪvɪti/ the management are looking for ways of im
năng suất proving productivity
Ban giám đốc đang tìm cách cải thiện năng
suất
1363 professional (a) prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l/ young professional people
chuyên nghiệp những người trẻ tuổi và chuyên nghiệp
1364 profit (n) /ˈprɒfɪt/ record pre-tax profits
lợi nhuận Lợi nhuận trước thuế đạt kỷ lục
1365 program (n) ['prougræm] a weekly program of films
chương trình chương trình chiếu phim hàng tuần
1366 progress (v/n) /ˈprəʊɡrɛs / the darkness did not stop my progress
(n) tiến triển, xúc tiến Bóng tối không làm ngừng tiến triển của tôi
(v) tiến hành my work is progressing
Công việc của tôi đang tiến hành
1367 prohibit (v) /prə(ʊ)ˈhɪbɪt/ he is prohibited from becoming a director
ngăn cản anh ấy bị ngăn cản trở thành giám đốc
1368 project (n) /ˈprɒdʒɛkt / a project to build a new power station
dự án dự án xây dựng một nhà máy điện mới
1369 prolong (v) /prəˈlɒŋ/ an idea which prolonged the life of the
kéo dài engine by many years
Một ý tưởng kéo dái tuổi thọ của động cơ
thêm nhiều năm
1370 promise (v/n) I did not keep my promise to go home early
(n) lời hứa tôi đã không giữ lời hứa về nhà sớm
(v) cam đoan he promised to forward my mail
Anh ta đã hứa chuyển tiếp thư của tôi
1371 promising (a) /ˈprɒmɪsɪŋ / a promising start to the season
đầy triển vọng Một khởi đầu đầy triển vọng cho mùa này
1372 promote (v) /prəˈməʊt/ some regulation is still required to promote
thúc đẩy competition
một số quy định vẫn được yêu cầu để thúc
đẩy cạnh tranh
1373 promotion (n) /prəˈməʊʃn/ the promotion of cultural and racial
sự thúc đẩy diversity
sự thúc đẩy đa dạng văn hóa và sắc tộc
1374 prompt (a/v) /prɒm(p)t/ curiosity prompted him to look inside
(a) Ngay lập tức Sự tò mò thúc đẩy anh ta nhìn xung quanh
(v) thúc đẩy
prompt goods: hàng có sẵn
prompt payment: trả tiền ngay

1375 proof (n) /pruːf / you will be asked to give proof of your
giấy tờ chứng thực identity
bạn sẽ bị yêu cầu đưa ra giấy tờ chứng thực
danh tính của mình
1376 property (n) /ˈprɒpəti/ the stolen property
tài sản tài sản bị lấy cắp
invest in property: đầu tư vào bất động
sản
1377 proportion (n) /prəˈpɔːʃ(ə)n/ the proportion of greenhouse gases in the
phần atmosphere is rising
phần khí nhà kính trong khí quyển đang
tăng lên
1378 proposal (n) /prəˈpəʊz(ə)l / the proposal of new terms for a trade
lời đề nghị contract
lời đề nghị những điều khoản mới cho một
hợp đồng thương mại

1379 propose (v) /prəˈpəʊz/ he proposed a new nine-point peace plan


đề nghị Ông ta đề xuất một kế hoạch hòa bình chín
điểm mới
1380 proposition (n) /prɒpəˈzɪʃ(ə)n/ a detailed investment proposition
sự đề nghị Sự đề nghị đầu tư chi tiết
1381 Prospect (n) ˈprɒspekt Viễn cảnh
Ex: There is no immediate prospect of VD: không có viễn cảnh hòa bình nào ngay
peace. lập tức
1382 Prospective ( adj ) prəˈspektɪv Tương lại, sắp tới
They are worried about prospective VD : học lo lắng về sự thay đổi sắp tới về
changes in the law. luật
1383 Protect ( v) prəˈtekt Bảo vệ
They huddled together to protect VD: Họ đã túm tụm lại với nhau để bảo vệ
themselves from the wind. họ khỏi gió
1384 Protection (n) prəˈtekʃn Sự bảo vệ
He asked to be put under police VD: anh ấy yêu cầu được bảo vệ bởi cảnh
protection sát
1385 Protective (adj) prəˈtektɪv Bảo vệ
Workers should wear full protective VD: công nhân nên mặc đầy đủ quần áo
clothing bảo vệ

1386 Protest (v) ˈprəʊtest Kháng nghị


She protested a bill VD: cô ấy từ chối thanh toán hóa đơn
Protest (n) xác nhận Xác nhận
She is sending a letter of protest VD: cô ấy đang gửi thư xác nhận
1387 Provide (v) prəˈvaɪd Cung cấp
The report was not expected to provide VD. Bài báo cáo này dự kiến sẽ không cung
any answers cấp bất cứ câu trả lời nào
1388 Provided ( liên từ ) Miễn là, với điều kiện là
I will agree to go provided (that) my VD: tôi sẽ đồng ý với điều kiện là/miễn là
expenses are paid được trả các chi phí
1389 Provision (n) prəˈvɪʒn Điều khoản
The government is responsible for the VD: chính phủ chịu trách nhiệm về những
provision of health care điều khoản chăm sóc sức khỏe.
1390 Public (adj) ˈpʌblɪk Cộng đồng
The campaign is designed to increase Chiến dịch này được thiết kế để tang nhận
public awareness of the issues thức về những vấn đề này của công chúng
1391 Punctual (adj) ˈpʌŋktʃuəl Đúng hạn
She has been reliable and punctual Cô ấy đáng tin cậy và đúng hẹn
1392 Purchase (n) ˈpɜːtʃəs Sự mua
The company has just announced its Công ty vừa thong báo lợi nhuận 27 triệu
£27 million purchase of Park Hotel của khách sạn Park của nó
1393 Push ( v) pʊʃ Thúc đẩy
You push and I'll pull Bạn đẩy và tôi sẽ kéo
1394 Put (v) pʊt Đặt để
Put the cases down there, please Xin hãy để cái thùng xuống đó.

1395 Qualification (n) ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn bảng báo cáo


He left school with no formal anh ấy rời khỏi trường mà không có bằng
qualifications chính thức
1396 Qualified (adj) ˈkwɒlɪfaɪd đủ khả năng
She's extremely well qualified for the cô ấy cực kỳ phù hợp với công việc
job.

1397 Qualify (v) ˈkwɒlɪfaɪ Khả năng


He qualified as a doctor last year Anh ấy có khả năng như là 1 bác sỹ 1 năm
trước
1398 Quality (n) ˈkwɒləti Chất lượng
Their quality of life improved Chất lượng cuộc sống của học được cải
dramatically when they moved to thiện đáng kể khi học chuyển đến pháp
France
1399 Quantity (n) ˈkwɒntəti Số lượng
The data is limited in terms of both Dữ liệu bị giới hạn trọng những điều khoản
quality and quantity của cả chất lượng và số lượng
1400 Quarter (n) ˈkwɔːtə(r) 1 phần tư
The programme lasted an hour and a Chương trình kéo dài 1 tiếng 15 phút
quarter
1401 Quarterly (adj) ˈkwɔːtəly Hàng quý
She must pay the rent quarterly Cô ấy phải trả tiền thuê theo quý
1402 Question (n) vấn đề, (v) hỏi ˈkwestʃən Vấn đề, hỏi
He put a question to the minister about Ông ấy đặt 1 câu hỏi cho bộ trưởng về
the recent reforms những cải cách gần đây
1403 Questionable (adj) ˈkwestʃənəbl Có vấn đề
that is questionable Đó là điều đáng ngờ
1404 Quick (adj) kwɪk Nhanh
She gave him a quick glance Cô ấy nhìn liếc anh ấy
1405 Quit (v) kwɪt Từ bỏ
He quit the show last year because of Anh ấy từ bỏ buổi trình diễn năm ngoái vì
bad health sức khỏe kém
1406 Quota (n) ˈkwəʊtə Hạn ngạch
The government has just announced the Chính phủ vừa thông báo hạn ngạch nhập
strict import quota on grain khẩu nghiêm ngặt hang ngũ cốc
1407 Quotation (n) kwəʊˈteɪʃn Giá cả hiện thời
You need to get a written quotation Bạn cần nhận được 1 bản báo giá bằng văn
before starting the work bản trước khi bắt đầu công việc
1408 Quote (v) kwəʊt Định giá, trích dẫn
They quoted us 300 USD for installing Họ định giá chúng tôi 300 đô la cho việc
a shower unit cài đặt 1 đơn vị sen tắm
1409 Race (v) reɪs Nhanh
He races me along Anh ấy kéo tôi chạy
1410 Raise (v) reɪz Gia tang
They want to raise production to the Họ muốn gia tang sản lượng lên mức tối đa
maximum
1411 Rally (n) (v) ˈræli Sự phục hồi, sự phục hồi
the market rallied from its depression Thị trường phục hồi lại từ sự trì trệ của nó
1412 Range (n) reɪndʒ Dãy, hang
There is a range of mountains Có 1 dãy núi
1413 Rank (v) ræŋk Được xếp vào loại
Your company ranks first in production Công ty của bạn được xếp đầu trong sản
of coal phẩm than
1414 Rapid (adj) ˈræpɪd Nhanh
a rapid rise/decline in sales A sự tăng giảm nhanh trong việc bán hàng
1415 Rate (n) reɪt Tỷ lệ
a high rising rate of unemployment 1 tỷ lệ thất nghiệp tăng cao
rate of exchange Tỷ lệ ngoại hối
rate of interest Lãi suất
rate of return Tỷ lệ lợi nhận
1416 Ratification (n) ˌrætɪfɪˈkeɪʃn phê chuẩn
The agreement is subject to ratification thỏa thuận này phải được phê chuẩn bởi
by the Senate. thượng viện
1417 Retify (v) ˈrætɪfaɪ Thông qua
The treaty was ratified by all the Hiệp ước được thông qua bởi tất cả các
member states. nước thành viên
1418 Ratio (n) ˈreɪʃiəʊ Tỷ lệ
What is the ratio of men to women in Tỷ lệ con trai với con gái trong phòng ban
the department? là bao nhiêu ?
1419 Ration (n) ˈræʃn Cung ứng theo định lượng
I've had my ration of problems for one Tôi gặp vấn đề phân chia định lượng của tôi
day trong 1 ngày
1420 Raw (adj) rɔː Thô, chưa tinh chế
These fish are often eaten raw Những con cá này thường được ăn sống
1421 Repair (n) rɪˈpeə(r) Sự sửa chữa, khắc phục
to repair a car Sửa chữa ô tô
1422 Repay (v) rɪˈpeɪ Trả lại, đền bù
I'll repay the money I owe them next Tôi sẽ trả lại tiền tôi mượn họ tuần trước
week
1423 Repeat (v) rɪˈpiːt Nhắc lại, đặt hang lại
I'm sorry—could you repeat that? Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại nó không ?
1424 Replace (v) rɪˈpleɪs Thay thế
The new design will eventually replace Mẫu thiết kế mới này sẽ thay thế cho tất cả
all existing models. mẫu hiện tại
1425 Replacement (n) rɪˈpleɪsmənt Sự thay thế
If your passport is stolen you should Nếu hộ chiếu của bạn bị đánh cắp, bạn nên
apply for a replacement immediately nộp đơn cho 1 sự thay thế ngay lập tức
1426 Reply (n) (v) rɪˈplaɪ Câu trả lời, đáp ứng
She only replied with a smile. Cô ấy chỉ trả lời với 1 nụ cười
1427 Report (v) rɪˈpɔːt Báo cáo
The committee will report on its ủy ban sẽ báo cáo cuộc khảo sát của chính
research next month họ vào tháng tới
1428 Represent (v) reprɪˈzent Đại diện
The union represents over 200000 Công đoàn đại diện cho hơn 200000 giáo
teachers. viên
1429 Representation (n) ˌreprɪzenˈteɪʃn Đại diện, đại lý
The accused was not allowed legal Bị cáo không được cho phép đại diện pháp
representation ly
1430 Representative (n) ˌreprɪˈzentətɪv Người đại diện
The committee includes representatives ủy ban bao gồm những người đại diện các
from industry ngành công nghiệp
1431 Reputation (n) ˌrepjuˈteɪʃn Danh tiếng
The company enjoys a world-wide Công ty hưởng 1 danh tiếng phổ biến rộng
reputation for quality of design. rãi trên thế giới về chất lượng thiết kế
1432 Request (v) rɪˈkwest (n) Đề nghị, lời đề nghị
Catalogues are available on request. Danh mục có sẵn theo đề nghị
1433 Require (v) rɪˈkwaɪə(r) Yêu cầu
This condition requires urgent treatment Tình trạng này yêu cầu điều trị khẩn cấp
1434 Requirement (n) rɪˈkwaɪəmən Sự yêu cầu
Our immediate requirement is extra Sự yêu cầu ngay lập tức của chúng tôi là
staff. thêm nhân viên
1435 Research (v) rɪˈsɜːtʃ Nghiên cứu, bản nghiên cứu
He has carried out extensive research Anh ấy tiếp tục nghiên cứu sâu rộng vào
into renewable energy sources. nguồn năng lượng tái tạo
1436 Reservation (n) ˌrezəˈveɪʃn Sự đặt trước
I'll call the restaurant and make a Tôi sẽ gọi cho nhà hang để đặt chỗ
reservation
1437 Reserve (v) rɪˈzɜːv Đặt trước
I've reserved a room in the name of Tôi đã đặt 1 phòng với người tên Jone
Jones
1439 Reside (v) rɪˈzaɪd Ở tại, cưu trú tại
Their passports do not give them the Hộ chiếu của họ không đưa cho họ đúng cư
right to reside in Britain. trú tại anh
1440 Residence (n) ˈrezɪdəns Lá cờ bay khi hoàng hậu cư trú tại đây
The flag flies when the Queen is in
residence
1441 Resign (v) rɪˈzaɪn Từ chức
He resigned as manager after eight Anh ấy đã từ chức giám đốc sau 8 năm
years
1442 Resignation (n) ˌrezɪɡˈneɪʃn Sự từ chức
Further resignations are expected Những sự từ chức hơn mong đợi
1443 Resist (v) rɪˈzɪst Phản đối
She steadfastly resisted all attempts to Cô ấy kiên quyết phản đối tất cả nỗ lực
help her. giúp đỡ cô ấy
1444 Resistance (n) rɪˈzɪstəns Sự phản ứng
There has been a lot of resistance to this Có nhiều sự phản ứng với luật mới này
new law
1445 Resolution (n) ˌrezəˈluːʃn Nghị quyết
Her resolution never faltered. Nghị quyết của cô ấy chưa bao giờ chùn
bước
1446 Resolve (v) rɪˈzɒlv Giải quyết
Attempts are being made to resolve the Những nỗ lực đang được thực hiện để giải
problem of security in schools quyết vấn đề an ninh trường học
1447 Resort (v) (n) rɪˈzɔːt Phải sử dụng đến, kế sách
There are hopes that the conflict can be Có nhiều hi vọng rằng xung đột có thể được
resolved without resort to violence giải quyết mà không phải sử dụng đến bạo
lực
1448 Resource (n) rɪˈsɔːs Tài nguyên
We do not have the resources (= Chúng tôi không có đủ tài chính để cập nhật
money) to update our computer phần mềm máy tính của chúng tôi
software Nhân lực và tài nguyên thiên nhiên
Manpower and natural resources
1449 Respect (v) rɪˈspekt (n) Tôn trọng, sự tôn trọng
He has no respect for her feelings Anh ấy không có sự tôn trọng với sự cảm
nhận của cô ấy
1450 Respectable (adj) rɪˈspektəbl Khá lớn
a perfectly respectable result 1 kết quả khá hoàn hảo
1451 Respecting (prep) rɪˈspektɪŋ Nói về
information respecting the child's Thông tin nói về nơi ở của đứa trẻ
whereabouts
1452 Respective (adj) rɪˈspektɪv Riêng từng cái
the respective roles of men and women Vai trò tiêng của đàn ông và đàn bà trong
in society xã hội
1453 Respond (v) rɪˈspɒnd Hồi đáp
She never responded to my letter Cô ấy chưa bao giờ hồi đáp thư của tôi
1454 Response (n) rɪˈspɒns Sự trả lời
I received an encouraging response to Tôi đã nhận 1 sự hồi đáp khích lệ từ sự
my advertisement quảng cáo của tôi
1455 Responsibility (n) rɪˌspɒnsəˈbɪləti Trách nhiệm
We are recruiting a sales manager with Chúng tôi đang thuê 1 giám đốc kinh bán
responsibility for the European market hang với trách nhiệm thị trường châu âu
1456 Responsible (adj) rɪˈspɒnsəbl Chịu trách nhiệm
Mike is responsible for designing the Mike chịu trách nhiệm cho việc thiết kết
entire project toàn bộ dự án
1457 Rest (n) (v) rest Phần còn lại, ngưng
How would you like to spend the rest of Bạn muốn nghỉ ngày hôm nay như thế nào?
the day
1458 Restrict (v) rɪˈstrɪkt Hạn chế
Speed is restricted to 30 mph in towns Tốc độ bị giới hạn 30km/h trong thị trấn
1459 Restriction (n) rɪˈstrɪkʃn Sự hạn chế
The government has agreed to lift Chính phủ đã đồng ý gỡ bỏ sự giới hạn
restrictions on press freedom trong việc tự do báo chí
1460 Restructure (v) ˌriːˈstrʌktʃə(r) Tái cơ cấu
The company is restructuring an Công ty đang tái cơ cấu lại sự tổ chức
organization
1461 Restructuring (n) ri:´strʌktʃəriη Sự tái cơ cấu
The company is undergoing a major Công ty đang thực hiện 1 sự tái cơ cấu lớn
restructuring
1462 Result (v) rɪˈzʌlt (n) Kết quả
She died as a result of her injuries. Cô ấy chết như là 1 kết quả của chấn
thương
1463 Resume (v) rɪˈzjuːm Tiếp tục thực hiện việc gì đó
She resumed her career after an interval Cô ấy tiếp tục sự nghiệp của cô ấy sau
of six years khoảng thời gian 6 năm
1464 Resumptrion (n) rɪˈzʌmpʃn Sự tiếp tục thực hiện lại
We are hoping for an early resumption Chúng tôi đang hy vọng cho 1 sự nói
of peace talks. chuyện hòa bình lại sớm
1465 Retail (n) (v) ˈriːteɪl Giá lẻ, được bán lẻ
department stores and other retail Của hàng bách hóa và cửa hang bán lẻ khác
outlets
1466 Retain (v) rɪˈteɪn Giữ lại
He struggled to retain control of the Anh ấy đấu tranh để giữ lại sự kiểm soát
situation tình hình
1467 Retire (v) rɪˈtaɪə(r) Nghỉ hưu
The company's official retiring age is Tuổi nghỉ hưu của nhân viên công ty là 65
65
1468 Retirement (n) rɪˈtaɪəmənt Sự nghỉ hưu
This year we have seen the retirements Năm nay chúng tôi đã thấy sự nghỉ hưu của
of several senior personnel 1 vài nhân sự cao cấp
1469 Return (v) (n) rɪˈtɜːn Lợi nhuận, trả lại
Don't forget to return my pen Đừng quên trả lại tôi cái bút
1470 Revalue (n) ˌriːˈvæljuː Ước lượng lại
The yen is to be revalued Đồng yen sẽ được định giá lại
1471 Revamp (v) ˌriːˈvæmp (n) Sửa sang lại
Could your kitchen do with a revamp Phòng bếp nhà bạn có nên được sửa sang
lại không ?
1472 Revenue (n) ˈrevənjuː Tổng thu nhập
The company's annual revenues rose by Tổng thu nhập hang năm của công ty tăng
30% 30 %
1473 Revert (v) rɪˈvɜːt Trở lại
We request you to kindly revert back if Chúng tôi yêu cầu bạn vui long quay trở lại
you have any further requirements. nếu như bạn có them bất kỳ yêu cầu nào
them
1474 Review (v) rɪˈvjuː Xem sét lại
The terms of the contract are under Cái điều khoản của hợp đồng đang được
review. xem xét lại
1475 Revise (v) rɪˈvaɪz Sửa đổi
I can see I will have to revise my Tôi có thể thấy tôi sẽ phải thay đổi quan
opinions of his abilities now điểm của tôi về năng lực của anh ấy hiện tại
1476 Revision (n) rɪˈvɪʒn Sự sửa đổi
He made some minor revisions to the Anh ấy thực hiện một vài sự thay đổi nhỏ
report before printing it out để báo cáo trước khi in nó ra
1477 Revive (v) rɪˈvaɪv phục hồi
The economy is beginning to revive kinh tế đang bắt đầu phục hồi
1478 Revocable (adj) revəkəbl Có thể hủy bỏ
The meeting is revocable now Cuộc họp có thể hủy bỏ bây giờ
1479 Revoke (v) rɪˈvəʊk Hủy bỏ
The meeting is revoked immediately Cuộc họp bị hủy ngay lập tức
1480 Reward (v) (n) rɪˈwɔːd Giải thưởng, được thưởng
The company is now reaping the Công ty đang gặt hái những phần thưởng
rewards of their investments. của sự đầu tư của họ
1481 Rich rɪtʃ (adj) Phong phú
Nobody gets rich from writing Không ai trở nên phong phú từ việc viết
nowadays ngày hôm nay
1482 Rider (n) ˈraɪdə(r) Phần phụ lục
She’s reading the rider of the book Anh ấy đang đọc phần phụ lục của cuốn
sách

1483 Rise (v) (n) raɪz Tăng


There has been a sharp rise in the Có 1 sự tăng mạnh trong số lượng người bỏ
number of people out of work. việc
1484 Risk rɪsk (n) (v) Nguy cơ
Smoking can increase the risk of Hút thuốc lá có thể tăng nguy cơ phát triển
developing heart disease bệnh tim
Financial risk Rủi ro tài chính
Risk capital Vốn đầu tư vào 1 xí nghiệp mới
1485 Risky (adj) ˈrɪski Mạo hiểm
a risky investment 1 sự đầu tư mạo hiểm
1486 Rival (n) ˈraɪvl Đối thủ
The two teams have always been rivals. 2 đội luôn luôn là đối thủ
1487 Room (n) ruːm Khả năng
He had to be certain. There could be no Anh ấy phải cẩn thẩn. có thể không có khả
room for doubt năng nghi ngờ
1488 Rough (adj) rʌf Đại khái
I've got a rough idea of where I want to Tôi đưa ra 1 ý kiến đại khái về nơi mà tôi
go muốn đi
1489 Route (n) (v) ruːt Lộ trình, gửi hang
the quickest route from Florence to Lộ trình nhanh nhất từ Florence tới Rome
Rome
1490 Routine (n) ruːˈtiːn Thủ tục
Make exercise a part of your daily Luyện tập 1 phần thói quen hang ngày của
routine bạn
1491 Ruin (n) (v) ˈruːɪn Phá sản, làm phá sản
The bad weather ruined our trip Thời tiết xấu làm phá sản chuyến đi của tối
1492 Rule (n) (v) ruːl Nguyên tắc, phán quyết
She laid down strict rules for her Cô ấy đưa ra những luật lệ nghiêm khắc
tenants including prompt payment of cho người thuê nhà bảo gồm cả thanh toán
rent tiền thuê nhà trước
1493 Ruling (adj) ˈruːlɪŋ Hiện hành
Ruling oil prices is too high Giá dầu hiện hành quá cao
1494 Run (v) rʌn Điều hành
He is running a business Anh ấy điều hành 1 doanh nghiệp
1495 Rush (n) rʌʃ Sự chém giá, gửi đi gấp
We've got plenty of time; there's no Chúng tôi có nhiều thời gian, không cần
need to rush phải gửi đi gấp
1609 Sponsor (v) : /'spɔnsə/ Bảo trợ

1610 Sponsorship (n): /'spɔnsəʃip/ Sự tài trợ


Ex:
1611 Spot (n) [spɔt] Vị trí.
Ex: He showed me the exact VD: Anh ta chỉ ra chính xác vị trí
spot where he had asked her to nơi mà anh ta đã cầu hôn cô.
marry him.
1612 Spread (v)/(n) [spred] Kéo dài/ rộng lớn.
Ex: The birds speard its VD: Những con chim sải dài đôi
wings. cánh của chúng.
1613 Square (adj) [skweə] Được giải quyết trả tiền, được tiên
Ex: Here’s the 10$ I owe you. đoán.
Now we’re square. VD: Đây là 10$ mà tao nợ mày.
Bây giờ thì chúng ta hết nợ.
1614 Squeeze (n)/(v) [skwi:z] Hạng mức tài chính/ hạn chế.
Ex: High interest rates have VD: Lãi suất cao làm hạn chế sự
squeezed the industry hard. phát triển của ngành công nghiệp.
1615 Stability (n) [stə'biləti] Sự ổn định
Ex: the country is now VD: Đất nước đang trong giai đoạn
enjoying a period of relative hòa bình và thịnh vượng.
stability and prosperity.
1616 Stable (adj) ['steibl] Ổn định.
Ex: this ladder doesn’t seem VD: Cái thang này có vẻ không
very stable. được chắc chắn lắm.
1617 Stack (n)/(v) [stæk] Khối lượng lớn/ thực hiện
Ex: There’s a stack of VD: Có một khối lượng thư lớn
unopened mail waiting for you chưa được đọc đang chờ bạn ở nhà.
at the house.
1618 Staff (n)/(v) [stɑ:f] Nhân viên/ tay nghề.
Ex: the advice center is staffed VD: Tất cả nhân viên của trung tâm
entirely by volunteers. tư vấn là các tình nguyện viên.
1619 Stage (n) [steidʒ] Giai đoạn.
Ex: The children are at VD: Những đứa trẻ ở những giai
different stages of đoạn phát triển khác nhau.
development.
1620 Stamp (n)/(v) [stæmp] Nhãn hiệu/ đóng dấu.
Ex: The Post Office has issued VD: Bưu điện đã ban hành một con
a commemorative stamp to tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện
mark the event. này.
1621 Stand (v) [stænd] Có giá trị.
Ex: Interest rates stand at 3% VD: Lãi suất đang ở mức 3%.
1622 Standard (n)/ (adj) ['stændəd] Tiêu chuẩn.
Ex: We aim to maintain high VD: Chúng tôi mong muốn duy trì
standards of customer care. tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách
hàng.
1623 Standardization (n) [,stændədai'zei∫ Tiêu chuẩn hóa.
Ex: Standardization of n] VD: Tiêu chuẩn hóa các thành phần
components is accomplished được thực hiện bắt nguồn từ yêu
to derive from customers' cầu của khách hàng.
requirements.
1624 Standardize (v) ['stændədaiz] Tiêu chuẩn hóa.
Ex: The editors failed to VD: Những nhà xuất bản không
standardize the spelling of chuẩn hóa được lỗi tên các vùng địa
geographic names. lý.
1625 Standing (adj) ['stændiη] Đã được công nhận, hiện hành.
A standing agreement Thỏa ước dài hạn.
A standing communite ủy ban thường trực.
Ex: It’s a standing joke. VD: Đó là một trò chơi đang hiện
hành.
1626 Staple (n)/(adj) ['steipl] Sản phẩm chủ yếu/ chủ yếu.
Staple goods Hàng hoas thông thường.
Ex: Aid workers helped VD: Nhân viên cứu trợ đã giúp
distribute corn, milk and other phân phối ngũ cốc, sữa và các sản
staples. phẩm chủ yếu khác.
1627 Start (v)/(n) [stɑ:t] Bắt đầu.
Ex: He’s just started a new VD: Anh ta chỉ mới bắt đầu công
job. việc mới.
1628 State (v)/(n) [steit] Nói rõ/nhà nước.
The state of market Tình hình thị trường.
The state of equilibrium Trạng thái cân bằng.
Ex: The facts are clearly VD: sự thật được phơi bày rõ ràng
stated in the report. trong báo cáo.

1629 Statement (n) ['steitmənt] Bản kê.


Statement of claim Đơn khởi tố.
Ex: The directors are VD: Giám đốc chịu trách nhiệm
responsible for preparing the chuẩn bị báo cáo tài chính của công
company’s financial ty.
statement.
1630 Statistics (n) [stə'tistiks] Số liệu thống kê.
Ex: An important statistic is VD: Một số liệu thống kê quan
that 94 per cent of crime trọng là 94% tội phạm liên quan đến
relates to property. tài sản.
1631 Status(n) ['steitəs] Tình trạng.
Ex: They were granted VD: Họ đã được cấp quy chế tị nạn.
refugee status.
1632 Stay (v) [stei] Ở lại.
Ex: She’s staying late at the VD: Cô ta ở lại văn phòng muộn tối
office tonight. nay.
1633 Steady (adj) ['stedi] Ổn định.
Ex: His breathing was steady. VD: Nhịp thở của anh ấy đã ổn
định.
1634 Step (n) [step] Bước.
Ex: he took a step toward the VD: Anh ấy bước hướng về phía
door. cửa.
1635 Stick (v) [stick] Mắc kẹt.
Ex: The key has stuck in the VD: Chìa khóa bị mắc ở trong ổ
lock. khóa.
1636 Stiff (adj) [stif] Quá đáng, quyết liệt.
Ex: The speech made to VD: Bài phát biểu để chào đón họ
welcome them was stiff and thật quá đáng và cứng nhắc.
formal.
1637 Stimulate (v) ['stimjuleit] Kích động.
Ex: The exhibition has VD: Buổi triển lãm đã kích thích sự
stimulated interest in her quan tâm đến công việc của cô ấy.
work.
1638 Stipulate (v) ['stipjuleit] Quy định.
Ex: A delivery date is VD: Ngày giao hàng được quy định
stipulated in the contract. trong hợp đồng.
1639 Stock (n)/(adj)/(v) [stɔk] Kho dữ hàng.
Ex: That particular model is VD: Mẫu hàng cụ thể đó thì đang
not currently in stock. không có ở trong kho.
1640 Stop (v)/(n) [stɔp] Dừng/ sự dừng lại.
Ex: The car stopped at the VD: Xe dừng trước đèn giao thông.
traffic lights.
1641 Storage (n) ['stɔ:ridʒ] Kho.
Ex: there’s a lot of storage VD: Còn nhiều không gian trống
space in the loft. trong kho của xưởng.
1642 Store (n)/(v) [stɔ:] Cửa hàng/ để dành.
Ex: You can store coffee VD: Bạn có thể cất giữ hạt cà phê
beans in the freezer to keep trong tủ lạnh để giữ chúng tươi.
them fresh.
1643 Straight (adj) [streit] Thẳng thắn.
Ex: It’s time for some straight VD: Đã đến lúc để nói chuyện
talking. thẳng thắn với nhau.
1644 Strategy (n) ['strætədʒi Chiến lược.
Ex: It’s all part a strategy to VD: Đó là toàn bộ các phần của
gain promotion. chiến lược xúc tiến.
1645 Streamline (v) ['stri:mlain] Sắp xếp.
Ex: the production process is VD: Quá trình sản xuất được sắp
to be streamlined. xếp hợp lý.
1646 Strength (n) ['streηθ] Độ bền.
Ex: he push against the rock VD: Anh ta đẩy viên đá này bằng
with all his strength. toàn độ sức mạnh của mình.
1647 Stress (n)/ (v) [stres] Nhấn mạnh/ sự nhấn mạnh.
Ex: He stressed the Ông ta nhấn mạnh tầm quan trọng
importance of a good của một nền giáo dục tốt.
education.
1648 Stretch (v) [stret∫] Mở rộng.
Ex: this sweater has stretched. VD: cái áo len này được nới rộng
ra.
1649 Strict (adj) [strikt] Đúng, chính xác.
Ex: He told me in the strictest VD: Anh ta kể với tôi với sự tin
confidence. tưởng hoàn toàn.
1650 Strike (n)/ (v) [straik] Đình công.
Ex: the union has voted to VD: Công đoàn đã ủng hộ việc đình
strick for a pay increase of công đòi tăng lương thêm 6%.
6%.
1651 Strong (adj) [strɔη] Chắc chắn.
Ex: The euro is getting VD: Đồng euro mạnh hơn đồng đô
stronger against the dollar. la.
1652 Study (v) ['stʌdi] Học tập, nghiên cứu.
Ex: he’s studying to be an VD: Anh ta học tập để trở thành
architect. một kiến trúc sư.
1653 Style (n) [stail] Mẫu mã.
Ex: We stock a wide variety VD: Chúng ta cất giữ các mẫu mã
of styles and sizes. và kích cỡ khác nhau.
1654 Subcontract (v) ['sʌbkəntrækt] Hợp đồng phụ.
Ex: They subcontracted the VD: Họ kí hợp đồng phụ cho một
work to a small engineering công ty cơ khí nhỏ.
firm.
1655 Subject (adj) ['sʌbdʒikt] Phụ thuộc.
Ex: Flights are subject to VD: Chuyến bay buộc phải hoãn lại
delay because of the fog. vì sương mù.
1656 Sublet (v) [,sʌb'let] Cho thuê lại.
Ex: I quit my job and sublet VD: Tôi bỏ công việc của tôi và cho
my apartment. thuê lại căn hộ của tôi.
1657 Submission (n) [səb'mi∫n] Sự đệ trình.
Ex: He prepared a report for VD: Anh ấy đã chuẩn bị một báo
the submission to the council. cao để đệ trình lên hội đồng.
1658 Submit (v) [səb'mit] Đệ trình.
Ex: She refused to submit to VD: Cô ấy từ chối đệ trình vì các
threats. mối đe dọa.
1659 Subordinate (n) [sə'bɔ:dinət] Cấp dưới.
Ex: In many societies women VD: Trong nhiều xã hội, phụ nữ vẫn
are subordinate to men. phụ thuộc vào đàn ông.
1660 Subscribe (v) [səb'skraib] ủng hộ.
Ex: We subscribe to several VD: chúng ta ủng hộ môt vài kênh
sports channels. thể thao.
1661 Subscription (n) [səb'skrip∫n] Hội phí.
Ex: copies are available by VD: Những bản sao chép chỉ có giá
subscription. trị khi được trả phí
1662 Subsequent (adj) ['sʌbsikwənt] Đến sau, kế tiếp.
Ex: Developments on this VD: Sự phát triển về vấn đề này sẽ
issue will be dealt with in a được đề cập trong một báo cáo tiếp
subsequent report. theo.
1663 Substitute (v)/(n) ['sʌbstitju:t] Thay thế/ sự thay thế.
Ex: The local bus service was VD: Dịch vụ xe buýt địa phương là
a poor substitute for their car. một thay thế khó khăn cho chiếc xe
của họ.
1664 Subtract (v) [səb'trækt] Trừ.
Ex: 5 subtracted from 2 is 3. VD: 5-2=3.
1665 Succeed (v) [sək'si:d] Thành công.
Ex: She doesn’t have the VD: Cô ấy không có sự tàn nhẫn
ruthlessness required to cần thiết để thành công trong kinh
succeed in business. doanh.
1666 Success (n) [sək'ses] Thành công.
Ex: confidence is the key to VD: Tin tưởng là chìa khóa của
success. thành công.
1667 Sue (v) [sju: ; su:] Kiện.
Ex: The rebels were forced to VD: Những người nổi dậy buộc
sue for peace. phải kiện vì hòa bình.
1668 Suffer (v) ['sʌfə] Bị.
Ex: Many companies are VD: Nhiều công ty mắc phải tình
suffering from a shortage of trạng thiếu nhân công lành nghề.
skilled staff.
1669 Sufficient (adj) [sə'fi∫nt] Đủ.
Ex: These reasons are not VD: Lí do này không đủ để biện
sufficient to justify the ban. minh cho lệnh cấm.
1670 Suggest (v) [sə'dʒest] Đề nghị.
Ex: I suggest that we go out to VD: Tôi đề nghị ra ngoài ăn.
eat.
1671 Suggestion (n) [sə'dʒest∫ən] Việc đề nghị.
Ex: He agreed with my VD: Anh ta đồng ý với đề nghị thây
suggestions that we should đổi ngày.
change the date.
1672 Suit (v) [sju:t] Phù hợp.
Ex: I don’t think this coat VD: Tôi không nghĩ cái áo này phù
really suits me. hợp với mình.
1673 Suitable (adj) ['su:təbl] Thích hợp.
Ex: This programme is not VD: Chương trình này không thích
suitable for children. hợp cho bọn trẻ.
1674 Sum (n)/(v) [sʌm] Số tiền/ tổng kết.
Ex: Huge sums have been VD: Một số tiền khổng lồ được đầu
invested in this project. tư vào dự án này.
1675 Summarize (v) ['sʌməraiz] Tóm tắt.
Ex: The results of the research VD: Kết quả của việc nghiên cứu
are summarized at the end of được tóm tắt ở chương cuối.
chapter.
1676 Summary (n)/(v) ['sʌməri] Bản tóm tắt/ tóm tắt.
Ex: The following is a VD: Tiếp đến là bản tóm tắt các kết
summary of our conclusions. luận của chúng tôi.
1677 Superior (adj) [su:'piəriə] Cao cấp.
Ex: This model is technically VD: Mô hình có kĩ thuật cao hơn
superior to its competitors. các đối thủ cạnh tranh.
1678 Supervise (v) ['su:pəvaiz] Giám sát.
Ex: She supervised the VD: Cô ấy giám sát những đứa trẻ
children playing near the pool. đang chơi ở gần hồ bơi.
1679 Supervision (n) [,su:pə'viʒn] Sự giám sát.
Ex: The drug should only be VD: Thuốc chỉ nên được sử dụng
used under medical dưới sự giám sát y tế.
supervision.
1680 Supervisor (n) ['su:pəvaizə] Người giám sát.
Ex: All work is done under VD: Tất cả các công việc được hoàn
the guidance of a supervisor. thành dưới sự hướng dẫn của người
giám sát.
1681 Supplement (n) ['sʌplimənt] Phần bổ sung.
Ex: Industrial sponsorship is a VD: Việc tài trợ vào ngành công
supplement to government nghiệp là một phần bổ sung vào
funding. ngân sách của chính phủ.
1682 Supplier (n) [sə'plaiə] Nhà cung cấp.
Ex: You will need to be able VD: Bạn cần có khả năng giải quyết
to deal with both customers với cả khách hàng và các nhà cung
and suppliers. cấp.
1683 Supply (n)/(v) [sə'plai] Sự cung cấp, cung cấp.
Ex: Local school supply many VD: Các trường học ở địa phương
of the volunteers. cung cấp rất nhiều những tình
nguyện viên.
1684 Support (v) [sə'pɔ:t] Ủng hộ.
Ex: She supported her VD: Cô ấy ủng hộ chồng mình để
husband through many vượt qua nhiều thời điểm khó khăn.
difficult time.
1685 Surcharge (v) ['sə:t∫ɑ:dʒ] Đánh thuế thêm.
Ex: The government VD:Chính phủ đánh thêm thuế vào
surcharges on income of the thu nhập của những gười giàu.
rich.
1686 Surety (n) ['∫ɔ:rəti] Người bảo lãnh.
Ex: they have offer a large VD: Họ đã cung cấp một khoản tiên
amount of money as surety. lớn như một nhà bảo lãnh.
1687 Surpass (v) [sə:'pɑ:s] Vượt trội.
Ex: he hopes one day to VD: anh ta hy vọng ngày nào đó sẽ
surpass the world record. vượt được kỉ lục thế giới.
1689 Surrender (n)/(v) [sə'rendə] Sự giao lại/ nộp lại.
Ex: He agreed to surrender all VD: Anh ta đồng ý nộp lại tất cả bất
claims to the property. động sản.
1690 Survey (n) ['sə:vei] Bản khảo sát.
Ex: A recent survey showed VD: Bản khảo sát gần đây chỉ ra
75% of those questioned were rằng 75% những người được hỏi
in favor of the plan. đồng ý với kế hoạch này.
1691 Suspend (v) [sə'spend] Trì hoãn.
Ex: The introduction of the VD: Việc khai trương hệ thống mới
new system has been bị trì hoãn cho đến năm sau.
suspended until next year.
1692 Switch (v) [swit∫] Chuyển.
Ex: The meeting has been VD: Cuộc gặp mặt bị chuyển sang
switched to next week. tuần tới.
1693 System (n) ['sistəm] Hệ thống.
Ex: A new system for VD: Một hệ thống mới để đánh giá
assessing personal tax bills. các hóa đơn thuế hóa đơn.
1694 Table (n)/(v) ['teibl] Bản kê/ đệ trình.
A statistical table Bảng thống kê số liệu.
Conversation table Bảng quy đổi.
Ex: They voted to table the VD: Họ đồng ý đệ trình đề nghị này
proposal until the following vào cuộc họp sau.
meeting.
1695 Tackle (v) ['tækl] Khắc phục.
Ex: The government is VD: Chính phủ xác định giải quyết
determined to tackle inflation. lạm phát.
1696 Tactic (n) ['tæktik] Chiến thuật.
Ex: The manager discussed VD: Người quản lý thỏa luận chiến
tactics with his team. thuật cùng với đội của mình.
1697 Tactical (adj) ['tæktikl] Tài tình.
Ex: He had a tactical planning VD: Anh ta đã có một kế hoạch tài
for a new project. tình cho dự án mới.
1698 Tag (n)/(v) [tæg] Thẻ ghi tên và địa chỉ buộc vào vali/
Ex: he put name tags on all his gắn thẻ.
shirts. VD: anh ta gắn thẻ tên lên áo của
anh ta.
1699 Take (v) [teik] Nhận.
Ex: I forgot to take my bag VD: Tôi quên nhận lại túi của mình
with me when I got off the khi rời xe buýt.
bus.
1700 Takeover (n) Giành quyền kiểm soát.
Ex: A takeover bid for the VD: Giành quyền kiểm soát đấu
company. thầu cho công ty.
1701 Talk (v)/(n) [tɔ:k] Nói chuyện/ cuộc nói chuyện.
Ex: He talked on the phone for VD: Anh ta nói chuyện điện thoại
over an hour. hơn 1 giờ.
1702 Tally (n)/(v) ['tæli] Sự tính toán/ ăn khớp.
Ex: His report of what VD: Báo cáo của anh ta phù hợp với
happened tallied exactly with những gì diễn ra trong câu chuyện
the story of another witness. của những nhân chứng khác.
1703 Tangible (adj) ['tændʒəbl] Hữu hình.
Ex: The tension between them VD: sự căng thẳng giữa họ gần như
was almost tangible. đang hiện hữu.
1704 Tap (n) [tæp] Khóa nước.
Long tap Khóa nước loại dài.
Medium tap Khóa nước loại vừa.
Short tap Khóa nước loại ngắn.
Ex: He put his head under the VD: Anh ta cúi đầu xuống khóa
tap and let the cool water run nước và để cho nước lạnh chay qua.
over his.
1705 Target (n)/(v) ['tɑ:git] Mục tiêu/ nhắm tới.
Ex: The university will reach VD: trường đại học này sẽ tìm kiếm
its target of 5000 students next mục tiêu là 5000 sinh viên trong
September. tháng 9 tới.
1706 Tariff (n) ['tærif] Thuế quan/ đánh thuế.
Ex: A general tariff was VD: Một thuế quan được áp dụng
imposed on foreign imports. chung cho hàng nhập khẩu từ nước
ngoài.
1707 Task (n) [tɑ:sk] Công việc.
Ex: Our first task is to set up a VD: công việc đầu tiên của chúng ta
communications system. là thiết lập hệ thống thông tin liên
lạc.
1708 Taste (n) [teist] Thị hiếu.
Ex: He has very good taste in VD: Anh ấy có thị hiếu âm nhạc
music. khá tốt.
1709 Tax (n)/ (v) [tæks] Thuế/ đánh thuế.
Ex: Any interest payments are VD: Mọi việc tri trả đều được đánh
taxed as part of your income. thuế một phần trong thu nhập.
1710 Tear (v) [tiə] Phá vỡ.
Ex: VD:
1711 Technical (adj) ['teknikl] Thuộc về kỹ thuật.
Ex: We offer free technical VD: chúng tôi hỗ trợ miễn phí về kĩ
support for those buying our thuật cho những ai mua phần mềm
sortware. của chúng tôi.
1712 Technique (n) [tek'ni:k] Phương pháp.
Ex: Her technique has VD: Phương pháp của cô ta đã được
improved a lot over the past cải thiện rất nhiều sau mùa giải vừa
season. qua.
1713 Technology (n) [tek'nɔlədʒi] Công nghệ.
Ex: The company has invested VD: Công ty đã đầu tư công nghệ
in the latest technology. mới nhất.
1714 Telegraph (v) ['teligrɑ:f] Gửi điện báo.
Ex: He telegraphed for her to VD: Anh ấy gửi điện báo cho cô để
transmit sweet messages. chuyển những tin nhắn ngọt ngào.
1715 Telex (n)/(v) ['teleks] Phông chữ telex/ gửi thư bằng
Ex: A machine is sending phông chữ telex.
messages by telex. VD: một cái máy đang gửi tin nhắn
bằng phông chữ telex.
1716 Tell (v) [tel] Cho biết.
Ex: He told the news to VD: Anh ta cho mọi người biết tin
everybody he saw. tức mà anh ta thấy.
1717 Temporary (adj) ['temprəri] Tạm thời.
A temporary account Tài khoản tạm thời.
A temporary loan Tiền vay tạm thời.
A temporary receipt Biên nhận tạm thời.
Ex: I’m looking for some VD: tôi đang tìm kiếm vaaif công
temporary job. việc tạm thời.
1718 Tend (v) [tend] Có khuynh hướng.
Ex: His views tend towards VD: tầm nhìn của anh ta có xu
the extreme. hướng cực đoan.
1719 Tendency (n) ['tendənsi] Khuynh hướng.
Ex: there is a tendency for this VD: Có một xu hướng về loại bệnh
disease to run in families. này trong gia đình.
1720 Tender (v)/(n) ['tendə] Bỏ thầu/ người trông nom.
Ex:The company tendered a VD: Công ty này đã bỏ thầu một
construction of big building. công trình xây dựng tòa nhà lớn.
1721 Terms (n) ['tə:mz] Hạng mục.
Ex: The term can be spread VD: hạng mục này có thể kéo dài
for either two or three years. cho hai hoặc ba năm.
1722 Terminate (v) ['tə:mineit] Chấm dứt .
Ex: Your contract of VD: Hợp đồng làm việc của bạn kết
employment terminates in thúc vào tháng Mười Hai.
December.
1723 Termination (n) [,tə:mi'nei∫(ə)n] Sự chấm dứt.
Ex: Failure to company with VD: Nếu không công ty với những
these conditions will result in điều kiện này sẽ dẫn đến việc chấm
termination of contract. dứt hợp đồng.
1724 Territory (n) ['terətri] Khu vực.
Ex: Each of these gangs has VD: Mỗi băng đảng có khu vực
its own territory. riêng của mình.
1725 Test (n)/(v) [test] Sự kiểm chứng.
Ex: The doctor tested him for VD: Các bác sĩ đã kiểm tra bệnh
hepatitis. viêm gan của anh ta.
1726 Testimonal/ˌtestɪˈməʊniəl/(n) Giấy chứng nhận trình độ chuyên môn
The catalogue is full of testimonials Cửa hàng có đầy đủ giấy chứng nhận
from satisfied customers. chuyên môn từ các khách hàng hài lòng

1727 Testimony/ˈtestɪməni/(n) Giấy chứng nhận


This increase in exports bears Xuất khẩu tăng chứng thực cho nền công
testimony to the successes of industry nghiệp thành công
1728 Thank/θæŋk/(v) Cảm ơn
I must write and thank Mary for the Tôi nên viết và cảm ơn tới Marry vì món
present. quà
1729 Thankful /ˈθæŋkfl/adj Cám ơn
I was thankful that he hadn't been hurt Tôi cám ơn trời rằng anh ấy không bị
thương
1730 Thereby/ ðeəˈbaɪ/ Có dính dáng tới cái đó ( trạng từ)
Regular exercise strengthens the heart, Tập thể dục thường xuyên tăng cường tim,
thereby reducing the risk of heart do đó làm giảm nguy cơ đau tim.
attack.
1731 Therefore/ ˈðeəfɔː/ Bởi vậy
He's only 17 and therefore not eligible Anh ấy mới chỉ 17 vì vậy không có quyền
to vote bầu cử
1732 Therein/ ˌðeərˈɪn /(adv) Trong đó
The insurance policy covers the Chính sách bảo hiểm bao gồm việc xây
building and any fixtures contained dựng và bất kỳ đồ đạc chứa trong đó
therein
1733 Thereof/ ðeərˈɒv/(adv) Của cái đó
Is the property or any part thereof used Là tài sản hoặc bất kỳ phần nào được sử
for commercial activity? dụng cho hoạt động thương mại?
1734 Thereon (adv) Trên đó
A meeting to discuss the annual Một cuộc họp để thảo luận về các tài khoản
accounts and the auditors' report hàng năm và báo cáo bản của kiểm toán
thereon viên trên đó
1735 Threaten/ ˈθretn/(v) Đe dọa
The attacker threatened them with a gun Kể tấn công dùng súng để đe dọa họ.

1736 Threshold/ ˈθreʃhəʊld /(n) Ngưỡng, mức


I stand on the threshold of life Tôi đang đứng trước ngưỡng cửa của cuộc
đời

1737 Thrive/ /θraiv/(v) Phát đạt


an enterprise can't thrive without good Một xí nghiệp quản lý không tốt sẽ ko thể
management phát đạt được
1738 through /θru:/ Thông qua
they look through the window Họ nhìn qua cửa sổ
1739 throughout /θru:'aut/( prep) Trọn vẹn
The museum is open daily throughout Bảo tàng mở của hàng ngày suốt cả năm
the year
1740 Throw/ θrou/(v) Làm cho rơi vào
The rebel throwed the crowd into Quân phiến loạn làm cho đám đông rơi vào
disorder hỗn loạn
1741 thus/ðʌs/ Thế thì, do đó ( trạng từ)
The universities have expanded, thus Các trường đại học đã mở rộng, do đó cho
allowing many more people the chance phép nhiều người có cơ hội giáo dục đại
of higher education. học.
1742 Tick /tik/ (n) dấu hiệu
(v) đánh dấu
They are marking with a tick Họ đang đánh dấu kiểm
Tick ‘yes’ or ‘no’ to each question Đánh dấu đúng hay sai vào mỗi câu hỏi

1743 Ticket/ /'tikit/(v,n) Nhãn ghi giá

They use the tickets that is attached to Họ dùng nhãn ghi giá để dính vào hàng hóa
goods in a shop giving details of its của cửa hàng nhằm cung cấp cho khách
price. hàng chi tiết về giá cả.
phòng bán vé
A ticket office: phiếu tặng
A complimentary ticket: vé đã được đăng kí trước
A saving deposit ticket

1744 Tie/ /tai/ (v)Trói buộc


(n) cà vạt, dây cột
the farmer ties a buffalo to a tree Người nông dân đang buộc con trâu vào cái
a tied aid cây
a tied loan Viện trợ có điều kiện
a tied sale Tiền cho vay có điều kiện
Cách bán phối hợp
1745 Tight/ /tait/(adj) Chặt, kín
the cork is too tight Nút chai chặt quá

1746 Tighten/ taitn/ Thát chặt


The prime ministers promised to tighten Thủ tướng các nước cam kết thắt chặt tình
the bonds of solidarity đoàn kết
1747 Till ( prep) Đến khi
don't get down till the train has stopped Đừng xuống cho đến khi cho tàu dừng hẳn
1748 Time(n) Thời điểm
It's time the kids were in bed. Đã đến lúc bọn trẻ đi ngủ
1749 Timely (adj)/ taimli/ Kịp thời, đúng lúc
A nasty incident was prevented by the Một sự cố khó chịu đã được ngăn chặn bởi
timely arrival of the police. sự xuất hiện kịp thời của cảnh sát.
1750 Timetable (n) Thời gian
I have a busy timetable this week = I have planned to do many things
1751 Tip/tip/ Tiền boa
He gave the waiter a generous tip. Hắn cho tên bồi bàn tiền boa hào phóng
1752 Title/ /'taitl/ Nhan đề, tên
His poems were published under the Bài thơ của ông đã được xuất bản dưới
title of ‘Love and Reason’. nhan đề "Tình yêu và lý do.”
1753 Token/ /'toukən/ (n) (adj) Biểu hiện, tượng trưng
Say “ thank you” as a token of our Nói lời cảm ơn như là một biểu hiện của
gratitude lòng biết ơn của chúng tôi
1754 Toll/ təʊl /(n) Khoản lệ phí cầu đường
They have paid a toll road/bridge Họ vừa trả khoản lệ phí cầu đường

1755 Top(v) Doanh số vượt mứ, vượt qua mức


Finally, he top someone by a head Cuối cùng anh vượt hơn ai đó một cái đầu
1756 Total(v,n, adj) /'toutl/ Tổng. Tính tổng
-The costs totalled 550d. -Chi phí tổng là 550đ
-The government announced that total -Chính phủ tuyên bố chiến tranh tổng lực sẽ
war would happen. xảy ra
-Total of goods that have been -Tổng số hàng hóa vừa được kiểm tra lên
inspected are 500 models. đến 500 mẫu.

1757 Touch/tʌtʃ/ (v) đụng, chạm


(n) sự liên lạc
Don't touch that plate—it's hot! Đừng động vào đĩa nó nóng đấy
Họ vẫn giữ liên lạc với thầy giáo
They keep in touch with their teacher
1758 Tout/ taʊt/ (v) chào hàng
He's busy touting his latest book Anh ấy bận rộn chào cuốn sách mới nhất
around London publishers. của mình xung quanh các nhà xuất bản ở
London.
1759 Trace/ treɪs/ (n) đầu mối, dấu vêt
(v) truy nguyên
We finally traced him to an address in Cuối cùng thì chúng tôi truy ra địa chỉ của
Chicago. hắn ở chicago

The traces of an ancient civilization Dấu vết của nền văn minh cổ vừa mới được
have been discovered khám phá

1760 Trade /treid/ (n) sự kinh doanh


(v) kinh doanh
Nghề kinh doanh đang thịnh vượng
The trade is thriving Họ đã từng buôn bán tơ lụa
They used to trade in silk

1761 Trademark (n) nhãn hiệu đăng kí


A registered trademark: nhãn hiệu đã được
Big Mac’ is McDonald's best-known đăng kí
trademark Big mac là nhãn hiêuh đăng kí nổi tiếng
nhất của hãng MCdonald
1762 Traditional/trə'diʃənl/ (a)Truyền thống
It's traditional in America to eat Ở Mỹ ăn gà tây vào ngày tạ ơn. là truyền
turkey on Thanksgiving Day. thống
1763 Traffic/træfik/ (n) sự vận chuyển
-The traffic of goods between one Sự vận chuyển hàng hóa giữa nước này với
country and another are developing nước khác ngày càng phát triển
1764 Train /trein/ (v) huấn luyện
The teacher train (up) children to be Giáo viên huấn luyện, dạy dỗ các em trở
good citizens thành công dân tốt.

1765 Training (n) khoa huấn luyện


Few candidates had received any Rất ít các ứng cử viên đã được tập huấn về
training in management quản lý
1766 Transact /trænˈzækt/ (v) giao dịch
buyers and sellers are transacting Người mua và người bán đang giao dịch
business các thương vụ
1767 Transaction/ trænˈzækʃn / (n) thương vụ giao dịch
financial transactions between Các thương vụ giao dịch tài chính giữa các
companies are expending quốc gia đang được mở rộng

1768 Transfer/ trænsfə/ (v) chuyển giao


How can I transfer money from my Làm thế nào để chuyển tiền từ tài khoản
bank account to his? của tôi vào tài khoản của anh ấy
1769 Transit/ trænsit/ (n) sự quá cảnh
a transit visa(= one that allows a = một cho phép một người đi qua một đất
person to pass through a country but not nước nhưng không ở lại đó
to stay there)
1770 Translate/ træns'leit/ (v) dịch thuật
He is translating an English book into Anh ta đang dịch một quyển sách tiếng Anh
Vietnamese sang tiếng Việt
1771 Translation/ /træns'leiʃn/ (n) bản dịch

Translation of foreign currency Quy ra ngoại tệ


This is a good translation Đây là một bản dịch tốt
1772 Transmission /trænz'miʃn/ Sự chuyển giao
the transmission of computer data along việc truyền dữ liệu máy tính cùng đường
telephone lines are convenient. dây điện thoại thật tiện lợi

1773 Transmit/ trænsˈmɪt/ (v) cho phép truyền qua


The ceremony was transmitted live by Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh
satellite to over fifty countries đến hơn năm mươi quốc gia
1774 Transport/ /trænspɔ:t/ (v,n) vận chuyển
the transport of passengers and goods Sự chuyên chở hành khách và hàng hóa
are allowed through customs được phép qua hải quan.

1775 Transportation/ ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ (n) phương tiện vận chuyển


The city is providing free transportation Thành phố này được cung cấp miễn phí vận
to the stadium from downtown chuyển đến sân vận động trung tâm thành
phố
1776 Transship/’trænʃip/ (v)chuyển vận
That person would not arrange for it to Người đó sẽ không sắp xếp để cho nó được
be trans-shipped out; it would be left on chuyển tải ra; nó sẽ được để lại trên tàu
the ship
1777 Transshipment//træn'ʃipmənt/ (n) sự chuyển tàu
1778 Travel/træveil/ (v) đi du lịch
He likes travelling Europe from end to Anh ta thích đi khắp châu Âu
end
1779 Treasury /'treʤəri/ (n) kho bạc, ngân khố
Kho bạc nhà nước
The national ( state) treasury Cuốn sách là một kho báu tài liệu
the book is a treasury of information
1780 Treat/tri:t/ (v) được yêu thích
it's a treat to hear her play the piano thật là một điều vui thích được nghe cô ta
chơi pianô

1781 Treatment/ tri:tmənt/ (n) đối đãi


Certain city areas have been singled out Một số khu vực thành phố đã được chọn ra
for special treatment. để tiếp đãi đặc biệt.
1782 Treaty / tri:ti/ (n) thỏa ước
A commercial treaty Hiệp ước thương mại
To annul a treaty Hủy bỏ hiệp ước
To break a treaty Phá vỡ hiệp ước
To conclude a treaty Kết thúc hiệp ước
Under the terms of the treaty, La Theo các điều khoản của hiệp ước, La
Rochelle was ceded to the English. Rochelle được nhượng lại cho người Anh.
1783 Treble/ trebl/ (v) tăng gấp ba
she turned back to make a double and Cô ta quay trở lại và kiểm tra hai ba lần
treble check liền.

1784 Trend/ trɛnd / (v) khuynh hướng


(n) có xu hướng
có xu hướng tăng doanh số bán hàng và lợi
There is an upward trend in sales and nhuận
profit margins tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng tăng lên

unemployment has been trending


upward

1785 Trial/ˈtrʌɪəl/ (n) sự thử nghiệm, cuộc thử nghiệm


(a) để thử
Clinical trials must establish Cuộc thử nghiệm lâm sàn phải được thiết
The key is proceed by trial and error lập .
trial and error Đáp án được tiến hành bằng cách mò mẫm
The process of experimenting
with various methods of doing
something until one finds the
most successful.

178 6 Trim/trɪm / (v) cắt,tỉa


trim the grass using a sharp mower cắt cỏ bằng cách sử dụng một máy cắt sắc
nét
1787 Triple/ ˈtrɪp(ə)l / (a)gấp ba lần
(v) tăng gấp ba lần
grain prices were expected to triple giá ngũ cốc đã được dự kiến sẽ tăng gấp ba
Triple Alliance have been established lần
liên minh ba nước vừa được thiết lập
1788 Trouble/ ˈtrʌb(ə/ (n) vấn đề
(v) làm phiền

I had trouble finding somewhere to Tôi gặp rắc rối khi tìm nơi đỗ xe
park
Làm phiền bạn cho tôi một hóa đơn được
Could I trouble you for a receipt? không?

1789 True/ truː / (a)đúng


we believe in true love Tôi tin vào tình yêu đích thực

1790 Trust/trʌst/ (v) hy vọng


(n) sự mua chịu, bán chịu
Gary lived on trust, although he had a Gary luôn mua chịu, mặc dù ông đã có
master's degree in business. bằng thạc sĩ trong kinh doanh.
Tôi hy vọng bạn thực sự thích quyển sách
này.
I trust that you have enjoyed this book

1791 Truth/truːθ / (n) sự chính xác


tell me the truth Nói cho tôi sự thật
1792 Try (v) dùng thử
- let's try which way takes longest Nào chúng ta cùng thử xem đường nào dài
nhất
1793 Tune/ tju:n/ (n) với tổng số của cái gì
he was in debt to the tune of forty Anh ta nợ tổng số là 40 ngàn bảng
thousand pounds
1794 Turn (v) chuyển
Theyturn a house into a hotel Họ biến nhà đó thành khách sạn
1795 Turnaround/ˈtəːnəraʊnd / (n) quay trở lại
It was a remarkable turnaround in his đó là một sự đánh dấu vận may của anh ta
fortunes quay trở lại

1796 Turnover (n) doanh số


a turnover approached £4 million Doanh số gần 4 tỉ bảng

1797 Type/tʌɪp/ (v) đánh máy


I’m learning to type Tôi đang học đánh máy

1798 Ultimate/'ʌltimit/ (a) Sau cùng, cuối cùng


Mục đích cuối cùng của họ là để
their ultimate aim was to force his buộc ông từ chức
resignation

1799 Ultimatum/ʌltɪˈmeɪtəm/ (n) tối hậu thư


In recent years he has repeatedly issued Trong những năm gần đây, ông đã nhiều
ultimatums demanding that area plants lần đưa ra tối hậu thư yêu cầu các nhà máy
become more profitable. khu vực mang lại lợi nhuận nhiều hơn nữa.

1800 Umpire /ˈʌmpʌɪə / (n) trọng tài viên


He is a umpire the World Cup final Anh ta trọng tài viên trong trận chung kết
bóng đá thế giới.
1801 Unable/ʌnˈeɪb(ə)l / (a)không thể
She was unable to conceal her surprise. Cô ấy không thể giấu nổi sự ngạc nhiên

1802 Unacceptable/ ʌnəkˈsɛptəb(ə)l / (a)không thể chấp nhận được


Đó là hành vi không thể chấp nhận đối với
It was totally unacceptable behaviour những người đã cho bạn dịch vụ lâu dài và
towards people who had given you long trung thành.
and loyal service.

1803 Unanimous/ juːˈnanɪməs /(a) Thống nhất


The doctors were unanimous in their Các bác sĩ đã thống nhất hội chuẩn.
diagnoses.
1804
unavailable/ ʌnəˈveɪləb(ə)l/(a)
material which is unavailable to the Đã hết
researcher Nguyên liệu là không có sẵn cho nhà
nghiên cứu

1805 (a) Không thể tránh được


unavoidable/ʌnəˈvɔɪdəb(ə)l /
Hậu quả tự nhiên và không thể tránh
The natural and unavoidable khỏi của tuổi già là hai thứ quan trọng
consequences of growing old are two của loài người
important things of human’s life
1806 Unchanged /ʌnˈtʃeɪn(d)ʒd / (a) Không thay đổi được
Nothing is unchanged Chẳng có thứ gì là không thay
đổi được

1807 Unclaimed/ /'ʌn'kleimd/ (a) Không bị đòi hỏi


Những thư không người nhận được
the unclaimed letters are sor ed phân loại
1808 Unconditional//'ʌnkən'diʃənl/ (a) Vô điều kiện
If war is a matter of national survival, Nếu chiến tranh là một vấn đề sống còn của
then the only acceptable outcome is quốc gia, sau đó kết quả chấp nhận được
unconditional surrender. chỉ là sự đầu hàng vô điều kiện.

1809 Unconfirmed/ ʌnkənˈfəːmd /(a) Chưa xác nhận


An unconfirmed report is being fired Một báo cáo chưa được xác nhận bị loại
bỏ

1810 Uncontrollable/ /ʌnkənˈtrəʊləb(ə)l / (a) Không thể điều khiển được


Her brother had an uncontrollable Anh trai cô ta không thể kiểm
temper. chế được cơn nóng.

1811 Under (prep) dưới


The streams that ran under the melting các dòng suối chảy dưới sông băng tan chảy
glaciers

1812 Undercapitalized//ʌndəˈkapɪt(ə)lʌɪz / (a) Cấp vốn không đủ


there is evidence that such businesses có bằng chứng cho thấy các doanh
are often undercapitalized nghiệp như vậy thường thiếu vốn

1813 Undercharge/ /ʌndəˈtʃɑːdʒ / (v) thu phí thấp


The retailer has been undercharged and các nhà bán lẻ mua với giá thấp và nợ tiền
actually owes the supplier more money nhà cung cấp nhiều hơn

1814 Undercut/ʌndəˈkʌt/ (v) chào giá thấp


These industries have been undercut by các ngành công giảm giá bán bởi nguồn
cheaper materials nguyên liệu rẻ hơn.

1815 Underdeveloped/ /ʌndədɪˈvɛləpt/ (a) Kém phát triển


The community services are Các dịch vụ cộng đồng là thiếu thốn và
underfunded and underdeveloped kém phát triển
1816 Underestimate/ʌndərˈɛstɪmeɪt / (v) đánh giá không đúng mức
(n) sự đánh giá quá thấp
The government has grossly Chính phủ đã đánh giá quá thấp mức độ của
underestimated the extent of the vấn đề.
problem

£7.5 million is a considerable £ 7.500.000 là một đánh giá thấp đáng kể


underestimate
1817 Undergo//ʌndəˈɡəʊ / (v) trải qua
He underwent a brain operation ông đã trải qua một ca mổ não

1818 Underlying/ʌndəˈlʌɪɪŋ / (a) Phía dưới


The pencil is underlying the table Cái bút chì ở phía dưới cái bàn.

1819 Undersell/ʌndəˈsɛl / (v) bán hạ giá


We can undersell the all goods after the Chúng ta có thể hạ giá toàn bộ hàng hóa sau
thanksgiving Day ngày tạ ơn
1820 Understand (v) hiểu
1821 Understanding (n) điều kiện
On the understanding that Với điều kiện là
- He had only been allowed to Ông ta chỉ được phép tới với điều kiện là
come on the understanding ông ta phải cư xử tốt
that he would be on his best
behaviour

1822 Undertake/ /ʌndəˈteɪk/ (v) bắt đầu làm


A firm of builders undertook the một công ty của các nhà xây dựng đã bắt
construction work. đầu làm các công trình xây dựng

1823 Undertaking (n) doanh nghiệp


The undertaking are preparing all Doanh nghiệp đang chuẩn bị tất cả vật liệu
building materials to built a industry. xây dựng để xây nhà máy
1824 Underwrite (n) bảo hành
the insurance companies have Công ty bảo hiểm sẽ bảo lãnh hơn một nửa
underwritten just over half the risk nguy cơ xảy ra.

1825 Undue//ʌnˈdjuː / (a) Quá đáng, quá mức


An undue debt Nợ chưa đáo hạn
- This figure did not give rise to con số này không làm phát sinh mối quan
undue concern tâm quá mức

1826 Unduly ad (v) không chính dáng, quá mức thích đáng
1827 Unemployed/ʌnɪmˈplɔɪd/ (a) Thất nghiệp
I was unemployed for three months Tôi thất nghiệp trong 3 tháng
1828 Unemployment (n) tình trạng thất nghiệp
The serious level of unemployment mức độ nghiêm trọng của tình trạng thất
among school-leavers is an important nghiệp trong giới học sinh-sinh là mối
concernof government. quan tâm trọng điểm của chính phủ
1829 Unexpired/ʌnɪkˈspʌɪəd / (a) Đã hết hiệu lực
The unexpired portion of the lease was phần chưa hết hạn của hợp đồng thuê được
repurchases by a foreign company. mua lại bởi công ty nước ngoài.

1830 Unfair/ ʌnˈfɛː/ (a) Không công bằng


it would be unfair to blame her for the Thật không công bằng đổi lỗi cô ấy
situation trong tình huống này

1831 Unfavorable/ ʌnˈfeɪv(ə)rəb(ə)l/ (a) Bất lợi


Single mothers are often the target of Bà mẹ độc thân thường là mục tiêu của
unfavourable press attention sự chú ý chí không tốt

1832 Unfit//ʌnˈfɪt / (a) Không phù hợp


she is unfit to have care and control of Cô ấy không thích hợp để chăm
her children sóc và nuôi dạy bọn trẻ

1833 Unfortunate//ʌnˈfɔːtʃ(ə)nət / (a) Đáng tiếc


there’d been an unfortunate accident Có một vụ tai nạn đáng tiếc xảy ra.

1834 Unfulfilled//ʌnfʊlˈfɪld / (a) Chưa làm xong


it was his unfulfilled ambition to be a Anh ta chưa được hoàn thành tham vọng
best candidate. của mình để là ứng cử viên tốt nhất

1835 Unit/ˈjuːnɪt/ (n) khối,cụm


large areas of land made up of smaller vùng đất rộng lớn tạo thành các khối nhỏ
units hơn
1836 Unite/ /juːˈnʌɪt / (v) hợp lại
they are united by their love of cars Họ sưu tầm các hãng xe yêu thích

1837 Universal/juːnɪˈvəːs(ə)l/ (a) Vạn năng


The universal key is effort Chìa khóa vạn năng là nỗ lực
1838 Unlimited (a) Không hạn chế
Offshore reserves of gas and oil are not Dự trữ ra nước ngoài của khí và dầu
unlimited không giới hạn

1839 Unload/ /ʌnˈləʊd / (v) dở hàng


She hadn’t finished unloading the car Cô ấy vẫn chưa dỡ hàng từ xe xong.

1840 Unpaid//ʌnˈpeɪd / (v) chưa trả tiền, chưa thanh toán


Những khoản hóa đơn chưa thanh toán sẽ
The company’s unpaid bills will be được bảo lãnh bởi công ty đa quốc gia
underwritten by a multinational
company.

1841 Unprofitable (adj) /ʌn’prɔfitəbl/ Không có lời.


a series of unprofitable ventures Một loạt dự án không có lời.
1842 Unreasonable (adj) /^n’ri:zn bl/ Vô lý
Unreasonable demands Những đòi hỏi vô lý
1843 Unsettled (adj) / n’setld/ Chưa giải quyết được.
All problems have been unsettled yet. Mọi vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
1844 Until (prep) / ntil/ Đến khi
holidays last until September. ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín
(conj) Cho đến khi
the baby did not stop crying until he đứa bé cứ khóc hoài cho m i đến khi được
was fed. bú mới thôi

1845 Update (n, c) Sự cập nhật.


An update on the political situation. Một tin tức mới nhất về tình hình chính trị.
(v) Hiện đại hóa.
I updated the committee on our Tôi đã cung cấp cho ủy ban những tin mới
progress. nhất về tiến bộ của chúng ta.
1846 Upgrade (v) / p’greid/ Thăng chức.
She was upgraded to the post of sales Bà ta được đề bạt lên chức vụ giám đốc.
director.
1847 Up to date (adj) Cập nhật.
We are keeping up to date with the Chúng ta duy trì cập nhật những những phát
latest developments. triển mới nhất.
1848 Upturn (n) / pt :n/ Sự tăng cao.
An upturn in the sales figures. Sự tăng doanh số.
1849 Upward (adj) / pw d/ Đi lên.
The upward trend in prices. Xu thế tăng lên của giá cả.
1850 Urge (v) / :d / Cố thuyết phục
the shopkeeper urged me to buy a hat nhà hàng nài tôi mua một cái mũ
(n) Sự thúc đẩy mạnh mẽ.
A sudden urge to run away. Một sự thôi thúc đột ngột khiến bỏ chạy.
1851 Use (v) /ju:z/ Sử dụng
She used her unmarried name for Bà ta dùng cái tên khi chưa lấy chồng của
professional purposes. mình cho những mục đích nghề nghiệp.
(n) /ju:s/ Hiệu lực ???

1852 Useful (adj) /ju:sful/ Có lợi, có ích


It’s useful to write a short summary of Sẽ hữu ích khi viết một bản tóm tắt ngắn lý
your argument first. lẽ của bạn trước.
1853 Usual (adj) /ju: u l/ Thông thường, thường lệ.
It’s usual to start a speech by thanking Thông thường bài diễn văn được bắt đầu
everybody for coming. bằng việc cảm ơn sự có mặt của tất cả mọi
người.
1854 Utility (n) /ju:’tiliti/ Lợi ích.
He agreed that the arts have great social Ông ấy đồng ý rằng nghệ thuật có lợi ích xã
utility. hội to lớn.

1855 Utilization (n) /,ju:tilaizei n/ Sự sử dụng


She is skilled in the utilization of Cô ấy lão luyện trong việc sử dụng máy
computers tính.
1856 Utilize (v) /’ju:tilaiz/ Tận dụng.
The new computer system is not being Hệ thống máy tính mới chưa được tận dụng
fully utilized yet. một cách triệt để.
1857 Utmost (adj) / t moust/ Tận cùng, cực kỳ.
You should study this document with Bạn nên nghiên cứu tài liện này một cách
the utmost care. cực kỳ cẩn thận.
(n) Mức tối đa, cực điểm.
He did his utmost to persuade me not to Anh ấy đã cố gắng hết sức thuyết phục tôi
go. đừng đi.
1858 Vacancy (n) /’veikənsi/ Chỗ trống.
We will let you know if more vacancies Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu có vị trí
come up. trống.
1859 Vacant (adj) /’veikənt/ Bỏ không, bỏ trống.
The seat next to him is vacant. Ghế cạnh anh ấy bỏ trống.

1860 Vacate (v) /və’keit/ Xin thôi.


He vacates his job. Anh ấy xin thôi việc.
1861 Vacation (n) /və’keiʃn/ Kỳ nghỉ.
I had a long vacation last year. Tôi có mọt kỳ nghỉ dài năm trước.
1862 Valid (adj) /’vælid/ Có giá trị, hiệu lực.
The ticket is no longer valid. Chiếc vé không còn giá trị nữa.
1863 Validate (v) /’vælideit/ Xác nhận hợp lệ.
Validate a contract Làm cho hợp đồng có hiệu lực
Validate a passport Hợp thức hóa một giấy thông hành.
1864 Validity (n) /və’liditi/ Giá trị pháp lý.
The period of validity of the agreement Thời hạn hiệu lực của hợp đồng đã hết hạn.
has expired.
1865 Valuable (adj) /’væljuəbl/ Quan trọng, rất có giá trị..
The book provides valuable information Quyển sách cung cấp những thông tin có
on recent trend. giá trị về xu hướng gần đây
1866 Valuation (n) /,vælju’eiʃn/ Giá được tính, sự định giá.
Surveyors carried out a valuation of the Giám định viên đã tiến hành định giá tài
property. sản.

1867 Value (n) /’vælju:/ Giá trị.


Many people question the social value Nhiều người đặt câu hỏi về giá trị xã hội
of talk shows. của các chương trình trò chuyện.
(v) Định giá
The property has been valued at over $2 Tài sản này được định giá hơn 2 triệu.
million.
1868 Variable (adj) /’veəriəbl/ Hay thay đổi.
The acting is of variable quality. (some Chất lượng diễn xuẩt hay thay đổi.
of it is good and some of it is bad)
(n) Thay đổi.
With so many variables, it is difficult to Với nhiều sự thay đổi như thế thì khó tính
calculate the cost. được chi phí.
1869 Variance (n) /’veəriəns/ Sự không ăn khớp.
Words are at variance with the facts. Lời nói là không ăn khớp với việc làm.
1870 Variation (n) /,veəri’eiʃn/ Sự dao động.
The businesses showed a dramatic Các doanh nghiệp cho thấy sự thay đổi
variation in how they treated their staff. đáng kể trong cách họ đối xử với nhân viên.
1871 Varied (adj) /’veərid/ Gồm nhiều loại khác nhau.
The basket is varied with fruits. Giỏ nhiều loại hoa quả khác nhau.
1872 Variety (n) /vəraiəti/ Sự khác biệt.
There is a variety of fruits. Có nhiều loại quả khác nhau.
1873 Vary (v) /’veəri/ Thay đổi
You should vary your diet. Bạn nên thay đổi chế độ ăn uống.
1874 Vehicle (n) /’vi:hikl/ Xe cộ
Are you the driver of this vehicle? Bạn là người lái chiếc xe này sao?
1875 Venture (n) Việc kinh doanh.
The company has set up a joint venture Công ty thiết lập kinh doanh với một công
with a company in Austria. ty ở Áo.
(v) Mạo hiểm
The mouse never ventured far from its Chuột chẳng bao giờ mạo hiểm bò ra xa
hole. hang của nó.
1876 Verbal (adj) /’və:bəl Bằng miệng, dùng lời.
A verbal explanation. Một sự giải thích bằng miệng.
1877 Certification (n) /,sə:tifi’keiʃn/ Sự chứng nhận.
The medical certification of the cause Sự chứng nhận y tế về nguyên nhân của cái
of death. chết.

1878 Verify (v) /’verifai/ Thẩm tra, xác nhận.


To verify a statement Thẩm tra một lời tuyên bố.
1879 Vest (v) /vest/ Trao quyền.
The power is vested in a priest. Quyền hành được trao cho một thầy tu.
1880 Veto (n) /’vi:tou/ Quyền phủ quyết, sự bác bỏ.
To put (set) a veto on a bill. Bác bỏ một đạo luật dự thảo.
The use of presidential veto Sử dụng quyền phủ quyết tổng thống.
(v) Bác bỏ
The president effectively vetoed this Tổng thống bác bỏ một cách có hiệu quả
measure. giải pháp này.
1881 View (n) /vju:/ Nhận xét
to view a matter from ones standpoint nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

1882 Violate (v) /vaiəleit/ Vi phạm.


To violate a law Vi phạm luật
1883 Violation (n) /,vaiə’leiʃn/ Sự vi phạm.
They were in open violation of the Họ vi phạm các điều ước quốc tế một cách
treaty công khai.

1884 Virtue (n) /və:tju:/ Ưu điểm


Patience is a virtue. Kiên nhẫn là một ưu điểm.
1885 Visa (n) /’vi:zə/ Thị thực
To apply for a visa xin thị thực.
Entry visa Thị thực nhập cảnh
Tourist visa Thị thực du lịch
Transit visa Thị thực quá cảnh
1886 Vital (n) /ˈvʌɪt(ə)l / Không thể thiếu
Ex: Blood pressure and blood flow to Vd: Huyết áp và lưu lượng máu đến cơ
vital organs drop suddenly. quan không thể thiếu giảm đột ngột.
1887 Void (adj) /vɔɪd / Mất hiệu lực, không có giá trị
Ex: the contract was void Vd: Hợp đồng đã bị mất hiệu lực
1888 Volume (n) /ˈvɒljuːm/ Số lượng
Ex: He upgrade the phone system to Vd: Ông ta nâng cấp hệ thống điện thoại để
handle the growing volume of phone xử lý số lượng đơn đặt hàng ngày càng tăng
orders. của điện thoại.
1889 Voluntary (adj) /ˈvɒlənt(ə)ri/ Tự nguyện
Ex: We are funded by voluntary Vd: Chúng tôi được tài trợ bởi các khoản
contributions đóng góp tự nguyện
1890 Vote (n) /vəʊt/ Biểu quyết
Ex: They are ready to participate in a Vd: Họ đã sẵn sàng để tham gia vào một
vote cuộc biểu quyết
1891 Voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ / Chuyến đi
Ex: Voyages take us to an unfamiliar Vd: Những chuyến đi đưa chúng ta đến môi
environment. trường không quen thuộc.
1892 Vulnerable (adj) /ˈvʌln(ə)rəb(ə)l/ Dễ bị nguy hiểm
Ex: We are in a vulnerable position Vd: Chúng tôi đang ở một vị trí dễ bị nguy
hiểm
1893 Wage (n) /weɪdʒ/ Tiền lương, tiền công
Ex: We are struggling to get better Vd: chúng tôi đang nỗ lực để có được mức
wages lương tốt hơn
1894 Want (n)/wɒnt/ Nhu cầu
Ex: It is a great place to acquire all your Vd: Đó là một nơi tuyệt vời để có được tất
wants. cả nhu cầu của bạn.
1895 Warehouse (n) /ˈwɛːhaʊs/ Kho hàng
(v) Đóng gói, đóng kiện
Ex: The warehouse is empty Vd: Nhà kho trống rỗng
The goods were warehoused Hàng hóa đã được đóng gói
1896 Warn (v) /wɔːn/ Cảnh báo
Ex: His father had warned him of what Vd: cha của anh ta đã cảnh báo anh ta về
might happen những gì có thể xảy ra
1897 Warrant (v) Chứng nhận
(n) Giấy phép
Ex: This certificate was warranted Vd: Bắng cấp này đã được chứng nhận
We’ll issue you with a travel warrant Chúng tôi sẽ cấp cho bạn một giấy phép du
lịch
1898 Warranty (n) /ˈwɒr(ə)nti/ Giấy bảo hành
Ex: The car comes with a three-year Vd: Xe đi kèm với một giấy bảo hành ba
warranty. năm
1899 Waste (n) /weɪst/ Rác thải
(Adj) Bỏ đi, vô giá trị
(V) Lãng phí
Ex: Ensure that waste materials are Vd: Đảm bảo rằng các vật liệu bỏ đi được
disposed of responsibly xử lý trách nhiệm
industrial wastes Rác thải công nghiệp
Do not waste money Không được lãng phí tiền
1900 Way (n) /weɪ/ Cách thức
Ex: I hated their way of cooking Vd: Tôi ghét cách thức họ nấu khoai tây
potatoes
1901 Weakness (n) /ˈwiːknəs/ Tình trạng yếu kém
Ex: the country’s weakness in Vd: Tình trạng yếu kém của đất nước trong
international dealings các giao dịch quốc tế
1902 Wealth (n) /wɛlθ/ Tính chất có nhiều
Ex: He used his considerable wealth to Vd: Ông ta đã sử dụng tài sản đáng kể của
bribe officials mình để hối lộ các quan chức
1903 Week (n) /wiːk/ Tuần
Ex: The course lasts sixteen weeks Vd: Khóa học kéo dài 16 tuần
1904 Weigh (v) /weɪ/ Cân nhắc
Ex: The consequences of the move Vd: Hậu quả của động thái này sẽ cần phải
would need to be very carefully được cân nhắc rất cẩn thận
weighed
1905 Well( adv) /wɛl/ Tốt ( trạng từ )
Ex: You did it very well Vd: Bạn đã làm rất tốt
1906 Whole (adj) /həʊl/ Toàn bộ
Ex: He spent the whole day walking Vd: Anh ta đã dành cả ngày đi bộ
1907 Wholesale ( adj) /ˈhəʊlseɪl/ Sự bán sĩ
Ex: Wholesale is the business of selling Vd: Bán buôn là việc bán hàng với số
of goods in large quantities and at low lượng lớn, giá thành thấp
prices
1908 Wide ( adj) /wʌɪd/ Rộng lớn
Ex: This house is wide Vd: Căn nhà này rộng
1909 Will (n) Di chúc
Ex: My grand father had left a will Vd: Ông nội tôi đã để lại một di chúng
before he died trước khi qua đời
1910 Win ( v) /wɪn/ Giành được
Ex: He won the first price in this Vd: Anh ta đã giành được giải nhất trong
competition cuộc thi này
1911 Wild (v) /wʌɪld/ Làm việc hết công suất
Ex They wild to finish this work Vd: Họ làm việc hết công suất để hoàn
thành công việc này
1912 Wire (n) /wʌɪə/ Bức điện báo
(v) Đánh điện báo
Ex She wired her friend for advice
Vd: Cô ấy đánh điện báo cho bạn cô ấy để
She receive a wire from her friend được tư vấn
Cô ấy nhận được một bức điện báo từ bạn
1913 Wish (v) /wɪʃ/ Muốn
Ex: I wish you were here Vd: Tôi muốn bạn ở đây
1914 Withdraw ( v) /wɪðˈdrɔː/ Rút ra
Ex: You can withdraw up to £50 in Vd: Bạn có thể rút £50 tiền mặt
cash
1915 Withdrawal (n) /wɪðˈdrɔː(ə)l/ Sự rút lại
Ex: the withdrawal of legal aid Vd: Sự rút lại của những trợ giúp pháp lý
1916 Withhold (v) /wɪðˈhəʊld/ Bị giữ lại
Ex: to withhold someone from drinking Vd: ngăn không cho ai uống rượu
1917 Within ( prep) /wɪðˈɪn/ Trong vòng
Ex: He lives within a few miles of Vd: Anh ta sống trong vòng vài dặm ở
Oxford Oxford
1918 Witness(n) /ˈwɪtnəs/ Bằng chứng
(v) Nói lên
Ex: police are appealing for witnesses Vd: Cảnh sát đang kêu gọi bằng chứng cho
to the accident vụ tai nạn

1919 Work (v) /wəːk/ Làm việc


(n) Công việc
Ex: He works very hard to finish his Vd: Anh ta làm việc rất chăm chỉ để hoàn
work thành công việc của mình
1920 Workload (n) /ˈwəːkləʊd/ Lượng công việc
Ex: He wants to ease his workload. Vd: Anh ấy muốn giảm bớt khối lượng
công việc của mình
1921 Worth (n) /wəːθ/ Giá trị
Ex: They had to listen to every piece of Vd: Họ đã phải lắng nghe tất cả các mảnh
gossip and judge its worth của tin đồn và phán xét giá trị của nó
1922 Wrap (v) /rap/ Gói, bao
Ex: He wraps the Christmas presents Vd: Anh ấy gói quà giáng sinh
1923 Wrapping (n) //ˈrapɪŋ/ Giấy gói
Ex: she took the cellophane wrapping Vd: Cô ấy đã lấy giấy bóng kính gói ra khỏi
off the box hộp
1924 Wreck (v) /rɛk/ Bị vỡ
Ex: he was drowned when his ship was Vd: Ông ấy đã chết đuối khi tàu ông ấy bị
wrecked vỡ
1925 Writing (n) /ˈrʌɪtɪŋ/ Kiểu viết, lỗi viết
Ex: the writing is straightforward and Vd: Lối viết đơn giản và dễ tiếp cận
accessible
1926 Yield (v) /jiːld/ Mang lại
(n) Sản lượng
Ex: this method yields the same results Vd: Phương pháp này mang lại kết quả
tương tự
The milk yield is poor Sản lượng sữa nghèo nàn

1927 Zero (n) /ˈzɪərəʊ / Điểm thấp nhất, số không


(v) trị số không
Ex: I rated my chances as zero Vd: Tôi đánh giá cơ hội của tôi như là số
không
1928 Zone (n) /zəʊn/ Khu vực
Ex: a pedestrian zone Vd: Khu vực dành cho người đi bộ

THE END !

You might also like