Professional Documents
Culture Documents
1
Triển khai chức năng chất lượng
14-17
tháng
Thời gian
2
Triển khai chức năng chất lượng
QFD làm nhiệm vụ gì?
Cơ sở Khách hàng
Kế
Thiết kế Thiết kế lại Sản xuất
hoạch
“Quá trình truyền thống”
Kế Thiết kế
hoạc
Thiết kế
lại
sản xuất Lợi nhuận
sản phẩm
1:1
3
Triển khai chức năng chất lượng
Cơ sở - Tin rằng các sản phẩm cần phải được thiết kế phản
ánh nhu cầu khách hàng
4
Triển khai chức năng chất lượng
Ngôi nhà chất lượng của
QFD Ma trận 6
quan hệ
3
Đặc tính
Ngôi nhà 1
2 5
7
Chi phí/ Khả thi
8
Đo lường thiết kế
5
Triển khai chức năng chất lượng
Môi trường Môi trường Môi trường
Dòng thông tin
Nhu cầu khách hàng Nhu cầu khách hàng Nhu cầu khách hàng
Yêu cầu kỹ thuật Chức năng sản phẩm Yêu cầu dịch vụ
QFD
Tính chất các bộ phận Tính chất hệ thống Quá trình dịch vụ
Quá trình sản xuất Các giải pháp thiết kế Kiểm soát quá trình
6
Triển khai chức năng chất lượng
Nhu cầu 1
Nhu cầu 2
Nhu cầu g3
ữn 4
Nhuhcầu
gì 5
N cầu
Nhu
Nhu cầu 6
Nhu cầu 7
7
Triển khai chức năng chất lượng
Yêu cầu khách hàng
8
Triển khai chức năng chất lượng
“Như thế nào”
Làm sao để thoả mãn nhu cầu khách hàng?
Thế nào 1
Thế nào 2
Thế nào 3
Thế nào 4
Thế nào 5
Thế nào 6
Thế nào 7
-
Xs (Biến X)
nào
Nhu cầu 1 5
Nhu cầu 2 5
Nhu cầu 3 3
Cái gì Làm Nhu cầu 4 4
thế nào Nhu cầu 5 2
Nhu cầu 6 4
Nhu cầu 7 1
quan hệ
Need 1 5 H L L M 65
Need 2 5 H 45
Need 3 3 M M L 21
Need 4 4 H 36
Need 5 2 L M 8
Need 6 4 M L H 52
Need 7 1 L M 4
40 psi
3 mils
8 atm
1 mm
12 in.
3 lbs
57 41 48 13 50 6 21
9
Triển khai chức năng chất lượng
H Mạnh 9
M Trung bình 3
HOW 1
HOW 2
HOW 3
HOW 4
HOW 5
HOW 6
HOW 7
L Yếu 1
Hàm chuyển đổi
Y = f(X) Need 1 5 H L L M
Need 2 5 H
Need 3 3 ệ
M hM L
Need 4 4 H a n
Qu
Need 5 2 L M
Need 6 4 M L H
Need 7 1 L M
10
Triển khai chức năng chất lượng
4. Thêm đánh giá thị trường & và các điểm chính khác
Bước này xác định việc đánh giá tầm quan trọng của mỗi thuộc tính
khách hàng và đánh giá các sản phẩm/ dịch vụ hiện tại cho mỗi thuộc
tính.
Đánh giá tầm quan trọng với khách hàng thể hiện vùng quan trọng
nhất và được kỳ vọng cao bởi khách hàng.
Đánh giá cạnh tranh giúp xác định điểm mạnh và điểm yếu tuyệt đối
cho các phẩm cạnh tranh.
Bước này cho phép các nhà thiết kế tìm ra các cơ hội để cải thiện và
liên kết QFD với tầm nhìn chiến lược của công ty và cho phép thứ tự
ưu tiên được đặt ra trong quá trình thiết kế.
11
Triển khai chức năng chất lượng
Thômg tin: Bao nhiêu
HOW 1
HOW 2
HOW 3
HOW 4
HOW 5
HOW 6
HOW 7
Ghi các đơn vị
Need 1 5 H L L M 65
Need 2 5 H 45
Need 3 3 M M L 21
Need 4 4 H 36
Need 5 2 L M 8
Need 6 4 M L H 52
Need 7 1 L M 4
40 psi
3 mils
8 atm
1 mm
12 in. Bao nhiêu
3 lbs
3
57 41 48 13 50 6 21
So sánh sự ổn định
Nhiều là tốt ct
mụ
ng
Ít là tốt ớ
HOW 1
HOW 2
HOW 3
HOW 4
HOW 5
HOW 6
HOW 7
Hư
Số cụ thể
Thông tin :
Need 1 5 H L L M 65
Need 2 5 H 45
Need 3 3 M M L 21
Need 4 4 H 36
Need 5 2 L M 8
Need 6 4 M L H 52
Need 7 1 L M 4
57 41 48 13 50 6 21
12
Triển khai chức năng chất lượng
6. Xác định đặc tính thiết kế để triển khai trong các
Quá trình
Xác định các đặc tính thiết kế mà:
có quan hệ chặt chẽ với nhu cầu khách hàng,
có khả năng cạnh tranh yếu,
hoặc quyết định số lượng hàng bán.
Các thuộc tính này cần phải được triển khai hoặc chuyển thành
ngôn ngữ của mỗi chức năng trong quá trình thiết kế và sản
xuất do đó các hành động và sự kiểm soát sẽ được thực hiện để
đảm bảo tiếng nói của khách hàng được tính đến.
Các thuộc tính không được xác định là rất quan trọng không
cần một sự lưu tâm đặc biệt.
Need 1 CI 45 5 5 15
Need 2 5 45
9 9 3
thuật
Need 3 3
Need 4 4 36
Need 5 2 2 6
Need 6 4 12 4 36
1 kỹ
Need 7 1 nMg
trọ
an t
qu huậ
TI = Σcột
(CI *Cường độ) m t
Tầ 13 50 6 21
57 41 48
13
Triển khai chức năng chất lượng
HOW 1
HOW 2
HOW 3
HOW 4
HOW 5
HOW 6
HOW 7
Một “nhu cầu” được liên
hệ trực tiếp với một
“how” Need 1 CI H L L M 65
5 H 45
i ện
Need 2
Need 3 3 M M L ànd
21
o
Need 4 4 H í t 36
Need 5 2 L ch
M 8
4 t iêu
Need 6 M L H
ác
52
1 C 4
Need 7 L M
CC = Σ(CIhàng
*Cường độ)
57 41 48 13 50 6 21
14
Triển khai chức năng chất lượng
15