Professional Documents
Culture Documents
--------------------******------
HTS - VÁCH V1.0
Tác giả: Đại Văn Hưng
SĐT: 0966.037.525
BÌA LÓT
TÍNH TOÁN
Hattesale cảm ơn các bạn đã quan
TÍNH VÁCH BTCT tâm và ủng hộ chúng tôi trong thời
----******---------------------- gian qua.
Hattesale hy vọng bảng tính sẽ giúp
HTS - VÁCH V1.0
ích cho công việc của các bạn.
Văn Hưng
Fapage: https://www.facebook.com/Hattesale/
TÍNH TOÁN
Home
TÍNH VÁCH BTCT
TCT
TÍNH TOÁN VÁCH BTCT: V2-P1 TẦNG: TL
Chọn thép
Kích thước tiết diện : b =35 (cm) h =40 (cm)
Diện tích thép yêu cầu Ayc= 692.45 (cm2) Hàm lượng thép:
Số lượng Đ.Kính As chọn = 135.40 (cm2) µ =9.67 %
22 Ø 28
Pl
As=
φ b ×f
y
Φb = 0.90 -Hệ số giảm độ bền khi chịu uốn đối với tường
Vậy As= 353.57(cm2)
Chọn thép
Kích thước tiết diện : b =35 (cm) h =40 (cm)
Diện tích thép yêu cầu Ayc= 353.57 (cm2) Hàm lượng thép:
Số lượng Đ.Kính As chọn = 86.16 (cm2) µ =6.15 %
14 Ø 28
N ×( A− A r − Al )
N 1= = 317 (T)
A
A= bxL =0.53 (m2) -Diện tích tiết diện vách
Al= bxBl =0.14 (m2) -Diện tích bê tông Bl
Ar= bxBr =0.14 (m2) -Diện tích bê tông Br
Ab=A-Ar-Al =0.25 (m2) -Diện tích bê tông Br
- Diện tích cốt thép chịu nén xác định theo công thức cân bằng :
N=ϕ(( A b − A sc )f c + A sc f y )
N
−A b ×f c
ϕ
A sc=
f y −f c
Φb = 0.70 -Hệ số giảm độ bền khi chịu nén đối với tường
Vậy As= -42.52(cm2)
Chọn thép
Kích thước tiết diện : b =35 (cm) h =70 (cm)
Diện tích thép yêu cầu Ayc= -42.5 (cm2) Hàm lượng thép:
Số lượng Đ.Kính As chọn = 31.4 (cm2) µ =1.28 %
10 Ø 20 As-Ayc= 73.9 (cm2)
Chọn theo cấu tạo
(As-Ayc)/Ayc= 235.4 (cm2)