You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ

Câu 1. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10(N/m), vật nặng có khối lượng m
= 100(g).Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Lấy g = 10(m/s2); π = 3,14. Ban đầu vật
nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6(cm). Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả
đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là :
A. 22,93(cm/s) B. 25,48(cm/s) C. 38,22(cm/s) D. 28,66(cm/s)
Câu 2. Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa:x1=A1cos(t)cm; x2=2,5√3 cos(ωt+φ2) và người ta
thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ?
𝜋 π 2π 5π
A. 3 rad B. 6 rad C. 3 rad D. 6 rad
Câu 3. Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi
VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g
đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D.530 .
Câu 4. Hai con lắc đơn dao động trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với chu kì lần lượt là 2s, và 2,05s.
Xác định chu kì trùng phùng của hai con lắc :
A. 0,05 s. B. 4,25. C. 82. D. 28.
Câu 5. Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Khi thanh máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
3s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,35s. B. 1,29s. C. 4,60s. D. 2,67s
Câu 6. Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đang
ở vị trí x=A/2, người ta thả nhẹ nhàng lên m một vật có cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ
dao động mới của con lắc?
A. 𝐴′ = 𝐴√10/8 B. 𝐴′ = 𝐴√5/2 C. 𝐴′ = 𝐴 D. 𝐴′ = 𝐴√7/2
Câu 7. Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn
chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò
xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy  =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa
2

nhau một đoạn là:


A. 4  8 (cm) B. 16 (cm) C. 2  4 (cm) D. 4  4 (cm)
Câu 8. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g  π 10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần
2

lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình
dao động là :
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm
16 200𝑁
𝐹𝑚 = 𝑘(Δ𝑙 + 𝐴); 𝐹𝑚𝑖 = 𝑘(Δ𝑙 − 𝐴) ⇒ 𝑘 = =
2.4 𝑚
10 6
𝑙𝑚𝑎 = 20 + = 25; 𝑙𝑚𝑖 = 20 + = 23
2 2
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2013 vật qua vị trí x
 2cm kể từ t  0, là
12049 12061 12025
A. s. B. s C. s D. Đáp án khác
24 24 24
Câu 10. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Người ta thấy
rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn
dao động ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s.
A. 100 cm/s. B. 90cm/s.
C. 80cm/s. D. 85cm/s.
Câu 11. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là :
A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 12. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với
tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt
nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm.
Câu 13. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình: u1 = acos(40t); u2 = bcos(40t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là
hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14. Ta ̣i hai điể m A và B trên mă ̣t chấ t lỏng có hai nguồ n phát sóng cơ cùng pha cách nhau AB = 8cm, dao
động với tần số f = 20Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt nước, cách A một khoảng 25 cm và cách
B một khoảng 20,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa
cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không giảm.Điểm Q cách A khoảng L thỏa mãn AQ  AB. Tính giá trị cực
đại của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại.
A.20,6cm B.20,1cm C.10,6cm D.16cm
Câu 15. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
u1  u2  acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm
dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi.
Điểm M, A,B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ
dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A. Chưa đủ dữ kiện B. 3mm C. 6mm D. 3 3 cm
Câu 17. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm
cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:
A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm
Câu 18. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên
dây không đổi.
A 11,2m/s B 22,4m/s C 26,9m/s D 18,7m/s
Câu 19. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau
x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.
A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm
Câu 20. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:
A. IA = 0,1 nW/m2.B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2.
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại
đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Câu 22. Điện áp hiệu dụng giữa 2 cực của một trạm điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí
trên đường dây tải điện 100 lần,với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng khi chưa
tăng điện áp thì độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 10% điện áp hiệu dụng giữa 2 cực của trạm phát. Coi
cường độ dòng điện cùng pha với điện áp đặt vào 2 đầu cuộn dây?
A.9 lần B.8 lần C. 10 lần D.8,5 lần
Câu 23. Điện năng được truyền từ trạm phát đến tải tiêu thụ bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí trên
đường dây từ 64 % xuống còn 1 % thì cần tăng điện áp truyền tải ở trạm phát lên bao nhiêu lần? Biết công
suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi
A. 4,35 B. 4,82 C. 5,00 D. 5,15
Câu 24. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100  , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm
1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200 2 cos100 t (V ) .

Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị
cực đại đó bằng:
A. 100 2V B. 200 2 V C. 50 2V D. 100V
Câu 25. Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30V. Điều chỉnh C để điện áp trên hai
bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng số 50V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó là bao nhiêu?
A. 30V B. 20V C. 40V D. 50V
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự đó có
1 10 2
R=50, L  H;C  F . Để điện áp hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu thì tần số dòng điện phải
6 24
bằng:
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 55 Hz D. 40 Hz
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
1
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
5
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
U 3 . Điện trở R bằng
A. 20 2  . B. 10 2  . C. 10  . D. 20  .
Câu 28. Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các giá trị
định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công
suất định mức của dộng cơ là:
A. 583W B. 605W C. 543,4W D. 485,8W.
Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C , điện áp hiệu dụng hai đầu
R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau /3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần
cảm thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 200W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là bao
nhiêu?
A. 160W B. 173,2W C. 150W D. 141,42W

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều RLC, đoạn MB chỉ chứa tụ điện C. uAB= U0.cos2ft (V). Cuộn dây thuần cảm
có L = 3/5(H), tụ điện C = 10-3/24(F). Điện áp tức thời uMB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện
có giá trị là:
A.60Hz B.50Hz C. 100Hz D.120Hz

You might also like