You are on page 1of 25

Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6

Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126


Website: http://daytoantieuhoc.com

PHÂN SỐ LỚP 5 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

1. Kiến thức cần ghi nhớ

 Khi cùng nhân (chia) cả tử số và mẫu số với cùng một số tự nhiên lớn hơn 1 ta
được một phân số mới bằng phân số đã cho.
 Khi cả tử số và mẫu số cùng được gấp (giảm) bao nhiêu lần thì hiệu và tổng của
chúng cũng được gấp (giảm) bấy nhiêu lần.
1
Ví dụ: Cho phân số
3

Hiệu giữa mẫu số và tử số là: 3 - 1 = 2

Tổng giữa mẫu số và tử số là: 1 + 3 = 4

Khi gấp cả tử số và mẫu số lên 3 lần ta có:


1 1x3 3
 
3 3x3 9

Hiệu giữa mẫu số và tử số là: 9 - 3 = 6

Tổng giữa mẫu số và tử số là: 9 + 3 = 12

Ta thấy: 6: 2 = 3

12 : 4 = 3

2. Bài tập
234
Bài 1: Cho phân số . Hỏi phải cùng bớt ở tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân
369
5
số mới, rút gọn phân số mới ta được phân số .
8

a a 3 a
Bài 2: Cho phân số có a + b = 136. Rút gọn phân số ta được phân số . Tìm phân số .
b b 5 b
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

a a 5
Bài 3: Cho phân số có a + b = 108, khi rút gọn phân số ta được phân số . Tìm phân số
b b 7
a
.
b

a a 5 a
Bài 4: Cho phân số có b - a = 18, khi rút gọn phân số ta được phân số . Tìm phân số .
b b 7 b

54
Bài 5: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt a ở tử, thêm a vào mẫu của
36

4
phân số ta được phân số mới. Rút gọn phân số mới ta được .
5

26
Bài 6: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao khi thêm a ở tử số và giữ nguyên mẫu số ta
45
2
được phân số mới có giá trị là .
3

25
Bài 7: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi đem mẫu số trừ đi a và giữ nguyên
37
5
tử số ta được phân số mới có giá trị là .
6

43
Bài 8: Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi lấy cả tử số và mẫu số của phân số
58
đã cho trừ đi số tự nhiên m ta được phân số mới. Rút gọn phân số mới này ta được phân số là
1
.
4

a a 5
Bài 9: Cho phân số , rút gọn phân số ta được phân số . Nếu thêm 8 đơn vị vào mẫu số b
b b 6
3
mà giữ nguyên tử số a thì ta được một phân số mới. Rút gọn phân số mới ta được phân số .
4
a
Tìm phân số .
b

c c 6
Bài 10: Cho phân số , nếu rút gọn phân số thì được phân số . Nếu giảm tử số đi 12 đơn
d d 7
36 c
vị rồi rút gọn thì được phân số . Tìm phân số .
49 d
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

So sánh phân số

I. Các dạng bài tập , kiến thức cần ghi nhớ:

Dạng 1: So sánh bằng cách qui đồng mẫu số


2 3
VD 1: So sánh: và
5 4

Giải.

Ta có:
2 2 4 8 3 3  5 15
   
5 5  4 20 4 4  5 20

8 15 2 3
Vì  nên 
20 20 5 4

Dang 2: So sánh với 1.

Dạng 3: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù đơn vị của phân số:

Ta so sánh phần bù đơn vị của phân số khi hai phân số đó phảI:

 Nhỏ hơn 1.
 Mẫu 1- tử 1= mẫu 2 - tử 2 hoặc: (mẫu1- tử 1)=n  (mẫu 2- tử 2)
 Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.

2000 2007
Ví dụ 1: So sánh phân số sau: và
2003 2009

Hướng dẫn:

(nhận thấy: 2003 – 2000 = 2009 – 2007 = 2)

Giải

Ta có:
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

2000 2003 2000 2


1    ;
2003 2003 2003 2003

2007 2009 2007 2


1   
2009 2009 2009 2009

2 2 2000 2007
Vậy  nên 
2003 2009 2003 2009

2003 2128
Ví dụ 2: So sánh hai phân số: và
2005 2134

Hướng dẫn:

Nhận thấy: 3  (2005 - 2003) = 2134 – 2128

Giải
2003 2003  3 6009
 
2005 2005  3 6015

2003 6009 6015 6009 6


1  1   
2005 6015 6015 6015 2015

2128 2134 2134 6


1   
2134 2134 2128 2134

6 6 2003 2128
Vậy  nên 
2015 2134 2005 2134

Dạng 4: So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn của hai phân số.

Ta so sánh phấn hơn khi hai phân só so sánh phảI

*Lớn hơn 1.

*Tử 1 – mẫu 1 = Tử 2 – mẫu 2 hoặc: (Tử 1- mãu 1)=n  (tử 2- mẫu 2)

*Phân số nào có phân hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
2001 2007
Ví dụ 1: So sánh hai phân số: và
1999 2005
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Hướng dẫn

Nhận thấy: 2001 – 1999 = 2007 – 2005

Giải
2001 2001 1999 2
1   
1999 1999 1999 1999

2009 2009 2007 2


1   
2007 2007 2007 2007

2 2 2001 2009
Vậy  nên 
1999 2007 1999 2007

2005 2048
Vý dụ 2: So sánh hai phân số: và
2001 2028

Hướng dẫn

Nhạn thấy: 5  (2005 - 2001) = 2048 – 2028

Giải
2005 2005  5 8025
 
2001 2001  5 8005

2005 8025 8025 8005 20


1  1   
2001 8005 8005 8005 8005

2048 2048 2028 20


1   
2028 2028 2028 2028

20 20 2005 2048
Vậy  nên 
8005 2028 2001 2028

Dạng 5: So sánh bằng phân số trung gian.


Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

 Trong trường hợp đơn giản, có thể chọn phân số trung gian là: 1, 2, 3 …hay
1 1 1
, , ,... bằng cách tìm thương của tử số và mầu số từng phân số rồi lấy phân số trung gian
2 3 4
là phân số có tử là 1 và mẫu số là thương của phân số lớn hơn.
a c
 Trong trường hợp hai phân số và nếu a> c và b<d thì ta chọn phân số trung
b d
a
gian là .
d
23 215
Ví dụ: So sánh hai phân số: và
57 675

Hướng dẫn

Nhận thấy: 57: 23 = 2 (dư 11)

675 : 215 = 3 (dư 30)


1
Vậy ta chọn phân số la phân số trung gian.
3

Giải
23 1 215 1
 ; 
57 3 675 3

23 1 215 23 215
Vậy   nên 
57 3 675 57 675

40 47
Ví dụ 2: So sánh hai phân số: và
57 55

Hướng dẫn
40
Nhận thấy: 40 < 47 và 57 > 55 nên ta chọn phân số trung gian là:
55

Giải
40 40 47 40
 ; 
57 55 55 55
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

40 40 47 40 47
Vậy   nên 
57 55 55 57 55

Dạng 6: Thực hiện phép chia phân số để so sánh.

*Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai nếu :

-Thương tìm được nhỏ hơn 1 thì phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai

-Thương tìm được lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất lớn hơn phân số thứ hai.
5 7
Ví dụ: So sánh hai phân số: và
7 10

Giải
5 7 5 10 50
Ta có: :    1
9 10 9 7 63

5 7
Vậy 
9 10

II. các bài luyện tập

Bài 1: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:


7 17 12 13 25 25
a) và b) và c) và
11 23 48 47 30 49

23 24 34 35 23 47
d) và e) và h) và
47 45 43 42 48 92

415 572
k) và
395 581

Bài 2:So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất.
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

12 7 1999 12 13 27
a) và b) và c) và
17 15 2001 11 27 41

1998 1199 1 1
d) và e) và
1999 2000 a 1 a 1

Bài 3: So sánh hai phan số sau bằng cách hợp lí nhất:


15 5 13 27 3 17
a) và b) và c) và
25 7 60 100 8 49

43 29 1993 997 43 31
d) và e) và g) và
47 35 1995 998 49 35

47 29 16 15
h) và i) và
15 35 27 29

Bài 4: So sánh các phân số sau bằng cách hợ lí nhất:


13 23 23 24 12 25
a) và b) và c) và
15 25 28 27 25 49

13 133 13 1333
d) và e) và
15 153 15 1555

Bài 5:

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần:

1 2 3 4 5 6 7 8 9
; ; ; ; ; ; ; ;
2 3 4 5 6 7 8 9 10
b) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự tăng dần:
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

26 215 10 26 152
; ; ; ;
15 253 10 11 253

c) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự tăng dần:

5 1 3 2 4
; ; ; ;
6 2 4 3 5
d) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự từ lớn đến bé:

21 60 19
; ;
25 81 29

e) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

15 6 3 12 2004
; ;1; ; ;
6 14 5 15 1999
Bài 6: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
1985 19 1983 31 1984
a) ; ; ; ;
1980 60 1981 30 1982

196 14 39 21 175
b) ; ; ; ;
189 45 37 60 175

Bài 7:
1 3
a) Tìm 6 phân số tối giản nằm giữa và
5 8
2 3
b) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số và
5 5
1995 1995
c) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số và
51997 1996
Bài 8: Hãy tìm 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa hai phân số:
999 1001 9 11
a) và b) và
1001 1003 10 13

Bài 9: So sánh phân số sau với 1:


Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

34  34 1999  1999
a) b)
33  35 1995  1995

19819851985  198719871987
c)
198619861986  198619861986

QUY ĐỒNG TỬ SỐ CÁC PHÂN SỐ

Trong các sách giáo khoa không có bài học về "quy dồng tử số các phân số". Thực ra việc quy
đồng tử số các phân số có thể đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số "đảo ngược" (đúng ra
là các số nghịch đảo của phân số đã cho). Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp thì việc làm đó dễ
gây ra sự phiền phức, hoặc dễ bị nhầm lẫn.

Một số bài toán dưới đây có thể giải bằng nhiều cách, trong đó có thể dùng cách quy đồng mẫu
số các phân số. Tuy nhiên ở đây chỉ nói cach quy đồng tử số các phân số.

+ Ví dụ 1. Ba khối lớp có 792 học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Tìm số học sinh mỗi khối
lớp, biết rằng 2/3 số học sinh khối ba bằng 1/2 số học sinh khối bốn và bằng 40% số học sinh
khối năm.

Quy đồng tử số các phân số 2/3; 1/2; 40/100

Ta có: 1/2 = 2/4; 40/100 = 2/5

như vậy 2/3 số học sinh khối ba bằng 2/4 số học sinh khối bốn và bằng 2/5 số học sinh khối
năm. Nhờ các mẫu số này mà vẽ sơ đồ minh hoạ.

Dựa trên sơ đồ này dễ dàng tìm được số học sinh mỗi khối (khối ba có 198 HS; khối bốn có
264 HS; khối năm có 330 HS).

Cần lưu ý rằng các phân số 2/3; 2/4; 2/5 có thể giảm 2 lần để đưa 1/3 số HS khối ba bằng 1/4
số HS khối bốn và bằng 1/5 số HS khối năm (trở thành bài toán cơ bản).
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

+ Ví dụ 2. Tìm hai số, biết rằng 3/4 của số thứ nhất bằng 6/11 của số thứ hai; số thứ hai lớn
hơn số thứ nhất là 1935 dơn vị.

Quy đồng tử số các phân số 3/4 và 6/11. Ta có 3/4 = 6/8

Như vậy 6/8 của số thứ nhất bằng 6/11 của số thứ hai; hay 1/8 của số thứ nhất bằng 1/11 của
số thứ hai.

Dựa trên sơ đồ này có thể tìm được mỗi số (số thứ nhất là 5160; số thứ hai là 7095).

Từ những ví dụ trên cho thấy việc quy đồng tử số làm việc xác định tỉ số của hai số được dễ
dàng, thuận tiện hơn.

MỘT DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ

Khi học về phân số các em được làm quen với nhiều bài toán có lời văn mà khi giải phải
chuyển chúng về dạng toán điển hình. Trong bài viết này tôi xin trao đổi về một dạng toán như
thế thông qua một số ví dụ sau :

Ví dụ 1 : Tìm một phân số biết rằng nếu nhân tử số của phân số đó với 2, giữ nguyên mẫu số
thì ta được một phân số mới hơn phân số ban đầu là 7/36.

Phân tích : Ta đã biết nhân một phân số với số tự nhiên ta chỉ việc nhân tử của phân số với số
tự nhiên đó và giữ nguyên mẫu số. Vậy nhân tử số của phân số với 2, giữ nguyên mẫu số tức là
ta gấp phân số đó lên 2 lần. Bài toán được chuyển về bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ.

Bài giải : Nếu nhân tử số của phân số đó với 2, giữ nguyên mẫu số ta được phân số mới. Vậy
phân số mới gấp 2 lần phân số ban đầu, ta có sơ đồ :

Phân số ban đầu là :


Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Ví dụ 2 : Tìm một phân số biết rằng nếu ta chia mẫu số của phân số đó cho 3, giữ nguyên tử số
thì giá trị của phân số tăng lên 14/9.

Phân tích : Phân số là một phép chia mà tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Khi chia mẫu số
cho 3, giữ nguyên tử số tức là ta giảm số chia đi 3 lần nên thương gấp lên 3 lần hay giá trị của
phân số đó gấp lên 3 lần. Do đó phân số mới gấp 3 lần phân số ban đầu. Bài toán chuyển về
dạng tìm hai số biết hiệu và tỉ.

Bài giải : Khi chia mẫu của phân số cho 3, giữ nguyên tử số thì ta được phân số mới nên phân
số mới gấp 3 lần phân số ban đầu, ta có sơ đồ :

Phân số ban đầu là :

Ví dụ 3 : An nghĩ ra một phân số. An nhân tử số của phân số đó với 2, đồng thời chia mẫu số
của phân số đó cho 3 thì An được một phân số mới. Biết tổng của phân số mới và phân số ban
đầu là 35/9. Tìm phân số An nghĩ.

Phân tích : Khi nhân tử số của phân số với 2, giữ nguyên mẫu số thì phân số đó gấp lên 2 lần.
Khi chia mẫu số của phân số cho 3, giữ nguyên tử số thì phân số đó gấp lên 3 lần. Vậy khi
nhân tử số của phân số với 2 đồng thời chia mẫu số của phân số cho 3 thì phân số đó gấp lên 2
x 3 = 6 (lần). Bài toán được chuyển về dạng toán điển hình tìm 2 số biết tổng và tỉ.

Bài giải : Khi nhân tử số của phân số An nghĩ với 2 đồng thời chia mẫu số của phân số đó cho
3 thì được phân số mới. Vậy phân số mới gấp phân số ban đầu số lần là : 2 x 3 = 6 (lần), ta có
sơ đồ :
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Phân số ban đầu là :

Từ 3 ví dụ trên ta rút ra một nhận xét như sau :

Một phân số :

- Nếu ta tăng (hoặc giảm) tử số bao nhiêu lần và giữ nguyên mẫu số thì phân số đó tăng (hoặc
giảm) bấy nhiêu lần.

- Nếu ta giảm (hoặc tăng) mẫu số bao nhiêu lần và giữ nguyên tử số thì phân số đó tăng (hoặc
giảm) bấy nhiêu lần.

Các bạn hãy thử sức của mình bằng một số bài toán sau đây :

Bài 1 : Tìm một phân số biết rằng nếu tăng tử số lên 6 lần, đồng thời tăng mẫu số lên 2 lần thì
giá trị phân số tăng 12/11.

Bài 2 : Toán nghĩ ra một phân số sau đó Toán chia tử số của phân số cho 2 và nhân mẫu số của
phân số với 4 thì Toán thấy giá trị của phân số giảm đi 15/8. Tìm phân số mà Toán nghĩ.

Bài 3 : Từ một phân số ban đầu, Học đã nhân tử số với 3 được phân số mới thứ nhất, chia mẫu
số cho 2 được phân số mới thứ hai, chia tử số cho 3 đồng thời nhân mẫu số với 2 được phân số
mới thứ ba. Học thấy tổng ba phân số mới là 25/8. Đố bạn tìm được phân số ban đầu của Học.

Ngô Văn Nghi


(Giáo viên trường TH Nam Đào, thị trấn Nam Giang, Nam Trực, Nam Định)

V. SO SÁNH PHÂN SỐ

1. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

a) Quy đồng mẫu số

Bước 1: Quyđồng mẫu số

Bước 2: So sánh phân số vừa quy đồng


1 1
Ví dụ: So sánh và
2 3

1 1 3 3 1 1 2 2
+) Ta có:    
2 23 6 3 3 6

3 2 1 1
+) Vì  nên 
6 6 2 3

b) Quy đồng tử số

Bước 1: Quy đồng tử số

Bước 2: So sánh phân số đã quy đồng tử số


2 3
Ví dụ: So sánh hai phân số và bằng cách quy đồng tử số
5 4

+) Ta có :
2 23 6 3 3 2 6
   
5 5  3 15 4 4 2 8

6 6 2 3
+) Vì  nên 
15 8 5 4

2. So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số

- Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.

- Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ

hơn và ngược lại.

Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất.
2000 2001

2001 2002
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Bước 1: (Tìm phần bù)


2000 1 2001 1
Ta có : 1   1- 
2001 2001 2002 2002

Bước 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh)
1 1 2000 2001
Vì  nên 
2001 2002 2001 2002

* Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tử 1

B = mẫu 2 - tử 2

Cách so sánh phần bù được dùng khi A = B. Nếu trong trường hợp A  B ta có thể sử dụng
tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu số và tử số
của hai phân số bằng nhau:
2000 2001
Ví dụ: và .
2001 2003

2000 2000  2 4000


+) Ta có:  
2001 2001  2 4002

4000 2 2001 2
1-  1- 
4002 4002 2003 2003

2 2 4000 2001 2000 2001


+)Vì  nên  hay 
4002 2003 4002 2003 2001 2003

3. So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của phân số:

- Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1.

- Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
2001 2002
Ví dụ: So sánh: và
2000 2001

Bước 1: Tìm phần hơn


2001 1 2002 1
Ta có: 1  1 
2000 2000 2001 2001
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Bươc 2: So sánh phần hơn của đơn vị, kết luận hai phân số cần so sánh.
1 1 2001 2002
Vì  nên 
2000 2001 2000 2001

* Chú ý: Đặt C = tử 1 - mẫu 1

D = tử 2 - mẫu 2

Cách so sánh phần hơn được dùng khi C = D. Nếu trong trường hợp C  D ta có thể sử dụng
tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về hai phân số mới có hiệu giữa tử số và mẫu số
của hai phân số bằng nhau.
2001 2003
Ví dụ: So sánh hai phân số sau: và
2000 2001

2001 2001  2 4002


Bước1: Ta có:  
2000 2000  2 4000

4002 2 2003 2
1  1 
4000 4000 2001 2001

2 2 4002 2003 2001 2003


Bước 2: Vì  nên  hay 
4000 2001 4000 2001 2000 2001

4. So sánh phân số bằng cách so sánh cả hai phân số với phân số trung gian
3 4
Ví dụ 1: So sánh và
5 9

Bước 1: Ta có:
3 3 1 4 4 1
   
5 6 2 9 8 2

3 1 4 3 4
Bước 2: Vì   nên 
5 2 9 5 9

19 31
Ví dụ 2: So sánh và
60 90

Bước 1: Ta có:
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

19 20 1 31 30 1
   
60 60 3 90 90 3

19 1 31 19 31
Bước 2: Vì   nên 
60 3 90 60 90

101 100
Ví dụ 3: So sánh và
100 101

101 100 101 100


Vì 1  nên 
100 101 100 101

Ví dụ 4: So sánh hai phân số bằng cách nhanh nhất.


40 41

57 55

Bài giải
40
+) Ta chọn phân số trung gian là :
55

40 40 41
+) Ta có:  
57 55 55

40 41
+) Vậy 
57 55

* Cách chọn phân số trung gian :

- Trong một số trường hợp đơn giản, có thể chọn phân số trung gian là những phân số dễ tìm
1 1
được như: 1, , ,... (ví dụ 1, 2, 3) bằng cách tìm thương của mẫu số và tử số của từng phân số
2 3
rồi chọn số tự nhiên nằm giữa hai thương vừa tìm được. Số tự nhiên đó chính là mẫu số của
phân số trung gian còn tử số của phân số trung gian chính bằng 1.
a c
- Trong trường hợp tổng quát: So sánh hai phân số và (a, b, c, d khác 0)
b d
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

a
- Nếu a > c còn b < d (hoặc a < c còn b > d) thì ta có thể chọn phân số trung gian là (hoặc
d
c
)
b

- Trong trường hợp hiệu của tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai và hiệu
của mẫu số phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai có mối quan hệ với nhau về tỉ số
1 2 4
(ví dụ: gấp 2 hoặc 3lần,…hay bằng , , ,... ) thì ta nhân cả tử số và mẫu số của cả hai phân
2 3 5
số lên một số lần sao cho hiệu giữa hai tử số và hiệu giữa hai mẫu số của hai phân số là nhỏ
nhất. Sau đó ta tiến hành chọn phân số trung gian như trên.
15 70
Ví dụ: So sánh hai phân số và
23 117

15 15  5 75
Bước 1: Ta có:  
23 23  5 115

70 75
Ta so sánh với
117 115

70
Bước 2: Chọn phân số trung gian là:
115

70 70 75 70 75 70 15
Bước 3: Vì   nên  hay 
117 115 115 117 115 117 23

5. Đưa hai phân số về dạng hỗn số để so sánh

- Khi thực hiện phép chia tử số cho mẫu số của hai phân số ta được cùng thương thì ta đưa hai
phân số cần so sánh về dạng hỗn số, rồi so sánh hai phần phân số của hai hỗn số đó.
47 65
Ví dụ: So sánh hai phân số sau: và .
15 21

47 2 65 2
Ta có: 3 3
15 15 21 21

2 2 2 2 47 65
Vì  nên 3  3 hay 
15 21 15 21 15 21
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

- Khi thực hiên phép chia tử số cho mẫu số, ta được hai thương khác nhau, ta cũng đưa hai
phân số về hỗn số để so sánh.
41 23
Ví dụ: So sánh và
11 10

Ta có:
41 8 23 3
3 2
11 11 10 10

8 3 41 23
Vì 3 > 2 nên 3 2 hay >
11 10 11 10

* Chú ý: Khi mẫu số của hai phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên ta có thể nhân cả hai
phân số đó với số tự nhiên đó rồi đưa kết quả vừa tìm được về hỗn số rồi so sánh hai hỗn số đó
với nhau
47 65
Ví dụ: So sánh và .
15 21

47 47 2 65 65 2
+) Ta có: x3= 9 3  9
15 5 5 21 7 7

2 2 2 2 47 65
+) Vì  nên 9  9 hay >
5 7 5 7 15 21

6. Thực hiện phép chia hai phân số để so sánh

- Khi chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai, nếu thương tìm được bằng 1 thì hai phân số
đó bằng nhau; nếu thương tìm được lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất lớn hơn phân số thứ hai;
nếu thương tìm được nhỏ hơn 1 thì phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai.
5 7
Ví dụ: So sánh và
9 10

5 7 50 5 7
Ta có: : =  1 Vậy < .
9 10 63 9 10

BÀI TẬP

Bài 1: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

297 474 549 3672 7976


; ; ; ; .
891 1185 1281 4284 9970

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


3 4 26 13
a) ; b) ;
4 9 32 18

13 5 43 45 28 56
c) ; ; d) ; ;
16 27 49 65 36 60

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:


8 23 13 11
a) ; b) ;
15 60 24 18

11 17 1 4 2
c) ; d) ; ;
16 80 4 5 3

Bài 4: Quy đồng tử số các phân số sau:


12 8 16 27 21
a) ; b) ; ;
13 9 15 31 19

Bài 5:

a)Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,15 ; 3,1 ; 0,8 ; 3,5.

b)Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 25% ; 1.3% ; 10% ; 85%.
1 1 1 5
c)Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: ; ; ;
2 4 8 16

Bài 6: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:


7 17 34 35
a) và d) và
11 23 43 42

12 13 23 47
b) và e) và
48 47 48 92

25 25 415 572
c) và g) và
30 49 395 581
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Bài 7: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:


12 7 1998 1999
a) và d) và
17 15 1999 2000

1999 12 1 1
b) và e) và
2001 11 a 1 a 1

13 27 23 24
c) và g) và
27 41 47 45

Bài 8: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:


15 5 3 17
a) và e) và
25 7 8 49

13 27 43 29
b) và g) và
60 100 47 35

1993 997 43 31
c) và h) và
1995 998 49 35

47 29 16 15
d) và i) và
15 35 27 29

Bài 9: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:


13 23 13 133
a) và d) và
15 25 15 153

23 24 13 1333
b) và e) và
28 27 15 1555

12 25
c) và
25 49

Bài 10:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ; ; ;
2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

26 215 10 26 152
b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; .
15 253 10 11 253

5 1 3 2 4
c) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; .
6 2 4 3 5

21 60 19
d) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đén bé: ; ;
25 81 29

15 6 3 12 2004
e) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đén bé: ; ;1; ; ;
6 14 5 15 1999

Bài 11: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
1985 19 1983 31 1984 196 14 39 21 175
a) ; ; ; ; b) ; ; ; ;
1980 60 1981 30 1982 189 45 37 60 175

Bài 12: Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân rồi xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
11 9 7 600 19
; ; ; ;
20 10 25 1000 50

Bài 13: Tìm phân số nhỏ nhất và phân số lớn nhất trong các phân số sau:
12 77 135 13 231
; ; ; ;
49 18 100 47 123

Bài 14:
1 3
a) Tìm 6 phân số tối giản nằm giữa và
5 8

b) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số:
2 3 1995 1995
và và
5 5 1997 1996

Bài 15: Hãy tìm 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa hai phân số:
999 1001 9 11
a. và b. và
1001 1003 10 13
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

Bài 16: So sánh phân số sau với 1


34  34 1999  1999
a) b)
33  35 1995 1995

198519851985  198719871987
c)
198619861986  198619861986

Bài 17: So sánh


1  3  5  2  6  10  4  12  20  7  21  35 308
với
1  5  7  2  10  14  4  20  28  7  35  49 708

Bài 18: So sánh A và B, biết:


11  13  15  33  39  45  55  65  75  99  117  135
A=
13  15  17  39  45  51  65  75  85  117  135  153

1111
B=
1717

Bài 19: So sánh các phân số sau (n là số tự nhiên)


n 1 n  3 n n 1
a. ) ; b) ;
n2 n4 n3 n4

Bài 20: So sánh phân số sau: (a là số tự nhiên, a khác 0)


a 1 a  3 a a 1
a) ; b) ;
a a2 a6 a7

1 1 1 1 1 1 1
Bài 21: Tổng S =       có phải là số tự nhiên không? Vì sao?
2 3 4 5 6 7 8

1 1 1 1 1 5
Bài 22: So sánh    ...   với
31 32 33 89 90 6

Bài 23: Hãy chứng tỏ rằng:


7 1 1 1 1 1
    ...   1
12 41 42 43 79 80

Bài 24: So sánh A và B biết:


Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

2006 2007 2007 2006


A.   B.  
987654321 246813579 987654321 246813579

Bài 25: So sánh M và N, biết:


2003 2004 2003  2004
M   N 
2004 2005 2004  2005

Bài 26: So sánh A và B, biết:


432143214321 1231  1231  1231  1231
A. B.
999999999999 1997  19971997  199819982000

Bài 27: Cho phân số:


1  2  3  4  ...  9
M=
11  12  13  ...  19

Hãy bớt một số hạng ở tử số và một số hạng ở mẫu số sao cho giá trị phân số không thay
đổi.
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 5 và ôn luyện thi vào chuyên lớp 6
Liên hệ đăng ký học: 0936.128.126
Website: http://daytoantieuhoc.com

You might also like